intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung ôn tập Tin học 10

Chia sẻ: Quang Huy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

352
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung ôn tập Tin học 10 gồm 55 câu hỏi trắc nghiệm hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã họ ở môn Tin học 10 học kỳ 2. Tài liệu giúp người học ôn tập và củng cố lại kiến thức, chuẩn bị cho kỹ thi kết thúc học kỳ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung ôn tập Tin học 10

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP TIN HỌC 10 Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo thông tin là: A. MB B. Byte C. Bit D. KB Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau về hệ thập lục phân (hay hệ cơ số 16) A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ  0  đến  9 .  B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ  0  đến  9 và  6  chữ  cái  A . B . C . D . E . F . C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ  0 và 1.  D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ  cái  I . V . X . L . C . D . M Câu 3. Chọn câu đúng A. 1MB = 1024KB   B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B Câu 4. 1 byte = ? bit A. 10 bit B. 8 bit C. 9 bit D. 1024 bit Câu 5. Dãy bit nào dưới đây biễu diễn nhị phân của số 101 trong hệ thập phân: A. 0110101 B. 011001001 C. 1100011 D. 1100101 Câu 6. Số nào trong hệ thập phân dưới đây biểu diễn hệ hexa 7D: A. 125 B. 126 C. 124 D. 123 Câu 7. Số hexa nào trong hệ cơ số mười sáu dưới đây biểu diễn số 62 trong hệ thập phân: A. 3.14 B. E3 C. F3 D. 3E Câu 8. Mã nhị phân của thông tin sử dụng tập kí hiệu ? A. 10 chữ số từ 0 đến 9 B. 16 chữ số từ  0  đến  9 và  6  chữ  cái  A . B . C . D . E . F  .   C. 8 chữ số từ 0 đến 7 D. 2 chữ số 0 và 1 Câu 9. Một cuốn sách A gồm 200 trang Có hình  ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa mỗi trang chiếm khoảng 5  MB. Để chứa quyển sách đó cần ổ đĩa cứng có dung lượng tối thiểu là:     A. 1 GB  B. 500 MB  C. 2 GB D. 10 GB Câu 10. Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng  A. Văn bản B.  Hình ảnh và âm thanh;    C. Hình ảnh D. Văn bản và hình ảnh Câu 11. Đâu không là thông tin loại phi số? A. Dạng âm thanh B. Dạng số nguyên C. Dạng hình ảnh D. Dạng văn bản Câu 12. Thông tin là A. Các tín hiệu vật lý B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết. C. Dữ liệu của máy tính D. các phương tiện truyền thông. Câu 13. Số (11011) hệ 2 đổi sang hệ 10 ta được:  A. 25 B. 26      C. 27 D. 28 Câu 14. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 010000112 có giá trị thập phân là:  A. 6410 B. 6510  C. 6610 D. 6710 Câu 15.  1MB bằng A. 1000000 KB B. 1024 Byte C. 1024 x1024 Byte D. 1000 KB Câu 16. Trong tin học, dữ liệu là: A. 8 bytes  =  1  bit .    C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong  B. Hình ảnh, văn bản và âm thanh D. Thông tin được đưa vào máy tính Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không chính xác ? A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng C. Giá thành máy tính ngày càng tăng D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng Câu 18. Bộ nhớ ngoài dùng để:
  2. A. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu C. Tất cả đều sai D. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ? A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu B. ROM là bộ nhớ ngoài C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu D. Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy Câu 20. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm A. Cache và ROM B. Thanh ghi và RAM C. ROM và RAM D. Thanh ghi và ROM Câu 21. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử? A. Xử lí thông tin B. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài C. Nhận biết được mọi thông tin D. Nhận thông tin Câu 22. Chọn  nhóm thiết bị là Thiết bị vào (Input Device) : A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Đĩa mềm, webcam, bàn phím C. Bàn phím, chuột, micro D. Máy chiếu, Màn hình, con chuột Câu 23. Bộ nhớ trong: A. Gồm 2 đĩa cứng và đĩa mềm B. Là thành phần quan trọng nhất của máy tính gồm bộ điều khiền và bộ số học logic C. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. D. Là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xữ lí. Câu 24. Chọn  nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device) : A. Màn hình, bàn phím, scanner B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím C. Bàn phím, chuột, micro D. Máy chiếu, Màn hình, loa Câu 25. Đặc điểm bộ nhớ ngoài: A. Dung lượng bé hơn so với bộ nhớ RAM B. Lưu trữ lâu dài thông tin C. Tốc độ truy cập thông tin lớn hơn so với bộ nhớ trong D. Là bộ nhớ chỉ đọc Câu 26. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng ? A. Ram có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm B. Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom C. Thông tin trong Ram sẽ mất khi tắt máy D. Tất cả đều sai. Câu 27. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào, bộ nhớ ngoài. C. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị  ra, bộ nhớ  ngoài. B. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị vào/ra, bộ nhớ ngoài D. CPU, bộ nhớ trong, thiết bị màn hình và máy in Câu 28. Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị ra vừa là thiết bị vào     A. Modem B. Bàn phím  C. Chuột D. Tất cả đều đúng Câu 29. Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối? A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình ô van Câu 30. Cho N va day a ̀ ̃ 1, a2,…, aN. Trương h̀ ợp tim thây va đ ̀ ́ ̀ ưa ra chi sô i đâu tiên ma a ̉ ́ ̀ ̀ i  chia hêt cho 3 ́   thi v ̀ ơi điêu kiên nao thuât toan se d ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̃ ừng ? A. i > N B. ai  chia hêt cho 3 ́ C. ai không chia hêt cho 3 ́ D. i 
  3. Câu 34. Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh; B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; C. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. D. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu; Câu 35. Hiệu chỉnh là ̣ A. Xác đinh lại Input và Output. C. Phát hiện và sửa lỗi sai. B. Mô tả chi tiết bài toán. D. Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu. Câu 36. Sự ra đời của người máy ASIMO, Tin học đã góp phần không nhỏ vào lĩnh vực nào? A. Tự động hóa B. Trí tuệ nhân tạo C. Truyền thông D. Giáo dục Câu 37. Việc nào dưới đây không bị phê phán? A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng. C. Sao chép phần mềm không có bản quyền. B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường. D. Tự thay đổi mật khẩu cho máy tính cá nhân của mình. Câu 38. Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai: A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu B. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính C. Hệ điều hành là chương trình được viết để giải quyết 1 bài toán cụ thể D. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính Câu 39. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trên: A. ROM B. RAM C. CPU D. Bộ  nhớ  ngoài Câu 40. Chức năng nào dưới đây không được coi là chức năng chính của hệ điều hành: A. Điều khiển các thiết bị ngoại vi; B. Quản lý tệp; C. Biên dịch chương trình; D. Giao tiếp với người dùng; Câu 41. Chỉ ra phần mềm nào là phần mềm hệ thống?      A. Turbo Pascal 7.0 B.  Microsoft Windows XP      C. BKAV925 D.  Norton Antivirus Câu 42. BKAV là: A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm hệ thống. Câu 43. Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây? A. Quản lý bộ nhớ trong B. Giao tiếp với ổ đĩa cứng C. Soạn thảo văn bản D. Tổ chức việc thực hiện chương trình Câu 44. Hệ điều hành WINDOWS 2000 là hệ điều hành: A. Giao tiếp tự do. B. Đơn nhiệm một người dùng C. Đa nhiệm một người dùng           D. Đa nhiệm nhiều người dùng Câu 45. Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. MS ­ DOS B. Word C. Ubuntu D. Linux Câu 46. Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?  A. BAI TAP B. VANBAN?DOC C. HINH\ANH D. BAN*DO Câu 47. Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
  4. A. Phần tên B. Không có C. Phần mở rộng D. Phần tên và phần mở rộng Câu 48. Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau? A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS   và        C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT          và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS    và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và  A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS Câu 49. Chọn đáp án đúng nhất A. Tệp chứa thư mục B. Tệp chứa thư mục và tệp C. Thư mục chứa tệp D. Thư mục chứa tệp và thư mục Câu 50. Muốn khởi động lại máy tính ta thực hiện A. Start Turn off Hibernate B. Start Turn off Restart C. Start Turn off Stand By D. Start Turn off Turn off Câu 51. Khi  "nháy đúp chuột "  vào một biểu tượng.  tương ứng với việc: A.Tất cả  đều ñuùng C. Kích hoạt.( mở ) biểu tượng  B. Chọn biểu tượng  D. Làm xuất hiện bảng chọn tắt Câu 52. Cách nào là đúng khi tắt máy hẳn  A. Start / Shut down(Turn Off ) / Stand by C.  Start / Shut down (Turn Off ) / Restart   B. Start / Shut down (Turn Off ) / Shut down (Turn Off) D. Start / Shut down(Turn Off )  / Hibernate  Câu 53. Để tạo thư mục mới trên ổ đĩa C: A. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn New / Folder; B. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền. chọn Rename; C. Mở My Computer / Control Panel. chọn New Folder; D. Mở ổ C. nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn Folder / New; Câu 54. Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau; B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong; C. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện; D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;  Câu 55. Để sao chép một thư mục ta thực hiện A. Nháy đúp chuột lên tên thư mục. chọn Copy; C. Nháy chuột vào tên thư mục. chon Copy; B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Copy; D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn  Paste;
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2