ụ ụ M c l c
ụ ụ 1 M c l c .........................................................................................................
ầ ờ 2 L i nói đ u ...................................................................................................
ủ ậ ộ I.N i dung c a qui lu t giá tr ị 3 ......................................................................
ủ ề ể ị 3 1.Quan đi m c a Mác v “giá tr ”: ..........................................................
ậ ộ ủ 2.N i dung c a qui lu t giá tr ị 4 .................................................................
ề
ộ ằ ủ ậ ụ
ộ ố ả ế ướ ị ế ậ c ta và m t s gi i II.Tác đ ng c a Quy lu t giá tr đ n n n kinh t n ớ ờ ị ở ướ ậ ố ơ i. phápnh m v n d ng t c ta trong th i gian t n t h n qui lu t giá tr 9 .......................................................................................................................
ị ế ủ ờ c ta trong th i ế ướ n
ộ ề ậ 1.Tác đ ng c a Quy lu t giá tr đ n n n kinh t 9 gian qua. ....................................................................................................
ướ i.Tr 9 c năm 1986 .................................................................................
ừ ế 10 ii.T sau 1986 đ n nay .......................................................................
ậ ụ ố ơ ằ ậ i phápnh m v n d ng t t h n qui lu t giá tr ị ở ướ n
ộ ố ả 2.M t s gi ờ trong th i gian t c ta ớ 12 i ...................................................................................
1
ậ ế 15 III.K t Lu n ................................................................................................
ờ
ầ
L i nói đ u
ệ ệ ự ể ề Hi n nay Vi t Nam đang xây d ng và phát tri n n n kinh t ế ị th
ườ ướ ủ ộ ướ ạ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Tuy nhiên n c ta l ứ i đang đ ng
ướ ơ ở ạ ầ ề ọ ư ữ ấ ớ tr ặ c nh ng khó khăn l n v m i m t nh : C s h t ng th p kém,
ể ả ạ ậ ậ ạ ộ ọ ỹ ấ trình đ qu n lý l c h u, khoa h c k thu t kém phát tri n, n n th t
ễ ệ ạ ạ ườ ầ nghi p, tham ô l m ph t, ô nhi m môi tr ả ng... Do đó chúng ta c n ph i
ụ ữ ệ ể ế ậ ậ ẩ áp d ng nh ng bi n pháp phát tri n kinh t ọ th t th n tr ng, kh n tr ươ ng
ữ ể ệ ệ ả ấ ấ ế và làm sao đ có hi u qu nh t và nh ng bi n pháp đó nh t thi ả t ph i
ơ ở ứ ự ạ ế ế xây d ng trên c s các ki n th c, các ph m trù kinh t ậ và các quy lu t
ế ậ ơ ả ấ ị ủ c a kinh t chính tr MacLênin mà qui lu t c b n nh t chính là ”qui
ậ ị lu t giá tr ” .
ả ủ ả ậ ậ ấ ộ ổ ị Quy lu t giá tr là m t quy lu t căn b n c a s n xu t và trao đ i hàng
ở ả ấ ổ ở ự ồ ạ hoá. đâu có s n xu t và trao đ i hàng hoá thì đó có s t n t i và phát
ế ị ự ụ ủ ậ ậ ị ọ phát huy tác d ng c a quy lu t giá tr . Vì v y em quy t đ nh l a ch n
ủ ộ ậ ể ch đ : ậ ị “ cho bài ti u lu n ủ ề “N i dung và Vai trò c a Qui lu t giá tr
ủ c a mình.
ả ơ ự ỡ ướ ố Cu i cùng em xin chân thành c m n s giúp đ ,h ẫ ậ ng d n t n tình
ươ ạ ặ ộ ế ị ủ c a Th c sĩ Đ ng H ng Giang giáo viên b môn kinh t chính tr đã
ệ ể ậ giúp em hoàn thi n bài ti u lu n này.
2
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ủ
ộ
ậ
I.
ị N i dung c a qui lu t giá tr
ủ ề ể ị 1. Quan đi m c a Mác v “giá tr ”:
ả ấ ờ ướ ặ ớ ư ườ S n xu t hàng hóa ra đ i là b c ngo t l n lao đ a loài ng i thoát
ỏ ề ạ ỏ ộ ể kh i tình tr ng mông mu i, xóa b n n kinh t ế ự t nhiên đ nhanh chóng
ể ự ượ ư ệ ả ấ ả ế ủ phát ti n l c l ng s n xu t cũng nh nâng caohi u qu kinh t c a xã
ề ế ả ấ ượ ộ h i. trong n n kinh t s n xu t hàng hóa thì hàng hóa đ ư c coi nh là
ỉ ượ ủ ộ ộ ấ nhân t ố ế t bào c a xã h i. m t hàng hóa ch đ ậ c ch p nh n khi nó có
ị ử ụ ế ấ ị ồ ạ ẹ t n t i v n nguyên 2 tính ch t: giá tr và giá tr s d ng. N u “giá tr s ị ử
ế ị ủ ụ ỉ ị ụ d ng” ch quy t đ nh công d ng, tính có ích c a hàng hóa thì, “giá tr ”
ệ ả ư ấ ộ ớ ạ theo nh Mác nói m i chính là cái t o nên quan h s n xu t trong xã h i.
ấ ủ ể ạ ả ấ ộ Đ t o nên 2 tính ch t c a hàng hóa thì lao đ ng s n xu t hàng hóa
ượ ướ ụ ể ặ ộ ộ đ c Mác xem xét d i 2 m t đó là lao đ ng c th và lao đ ng trìu
ượ t ng.
ụ ể ạ ủ ộ ị ử ụ ị ử ụ + Lao đ ng c th t o ra giá tr s d ng c a hàng hóa. Giá tr s d ng
ộ ề ạ ỗ ễ ủ c a m i hàng hóa khác nhau là khác nhau và thu c v ph m trù vĩnh vi n
ấ ơ ả ụ ể ữ ế ộ ể ạ vì th lao đ ng c th chính là đ t o ra nh ng tính ch t c b n phân
ệ bi ớ t hàng hóa này v i hàng hóa khác.
ượ ấ ủ ộ ồ ộ + Lao đ ng trìu t ng chính là lao đ ng hao phí đ ng ch t c a con ng ườ i
ộ ượ ơ ở ể ạ đ t o ra hàng hóa. Lao đ ng trìu t ủ ng đóng vai trò làm c s chung c a
ế ạ ạ ọ ộ ở ỉ m i lao đ ng t o ra hàng hóa b i C.Mác đã ch rõ: N u g t giá tr s ị ử
ủ ể ể ậ ậ ộ ỉ ụ d ng c a v t th hàng hóa ra m t bên thì v t th hàng hóa ch còn l ạ i
ụ ể ủ ả ộ ộ ộ m t thu c tính mà thôi, c th là: chúng là s n phâm c a Lao đ ng.”
3
ư ế ộ ượ ề ả ể ấ ỉ Nh th lao đ ng trìu t ng ch có th có trong n n s n xu t hàng hóa
ệ ự ầ ủ ả ừ ụ ể ấ ấ ổ do m c đích c a s n xu t là đ trao đ i. T đó xu t hi n s c n thi ế t
ụ ể ố ấ ể ả ộ ph i qui các lao đ ng c th v n r t khác nhau, không th so sánh đ ượ c
ể ồ ứ ộ ượ ề ộ v m t th lao đ ng có th đ ng hóa, so sánh đ ộ c, đó chính là lao đ ng
ượ ừ ượ ả ẩ ộ ơ ở ự ẽ trìu t ủ ng. s n ph m c a lao đ ng tr u t ng s là c s cho s ngang
ổ ị ằ b ng trong trao đ i, đó chính là giá tr .
ư ậ ể ị ượ ủ Nh v y, theo quan đi m c a Các Mác, giá tr chính là l ng hao
ượ ộ ầ ế ế ộ phí lao đ ng trìu t ng xã h i c n thi t k t tinh trong hàng hóa. Mác
ợ ằ ợ ờ ộ ị đ nh nghĩa l ị ư ng giá tr hàng hoá đ ộ ư c đo b ng th i gian lao đ ng xã h i
ế ự ạ ộ ộ ớ ầ c n thi ọ t . Đây là m t cu c cách m ng l n lao trong lĩnh v c khoa h c
ế ẳ ị ị kinh t chính tr mà chính Mác cũng đã kh ng đ nh “Tôi là ng ờ ầ ư i đ u
ặ ủ ệ ả ấ ộ tiên phát hi n ra tính hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoá và khoa
ế ể ị ọ h c kinh t chính tr xoay quanh đi m này”
ộ ậ ị ủ 2. N i dung c a qui lu t giá tr
ậ ậ ị ế ấ ủ ả ấ ọ Quy lu t giá tr là quy lu t kinh t quan tr ng nh t c a s n xu t và
ư l u thông hàng hoá.
ệ ả ậ ấ ổ ị ị ả Quy lu t giá tr quy đ nh vi c s n xu t và trao đ i hàng hoá ph i
ộ ầ ứ ộ ế ị căn c vào hao phí lao đ ng xã h i c n thi t( hay chính là giá tr hàng
hóa).
ự ấ ả ả ằ ợ ị Qui đ nh y là khách quan, đ m b o s công b ng h p lý, bình
ữ ữ ườ ả ấ ổ ẳ đ ng gi a nh ng ng i s n xu t và trao đ i hàng hoá vì:
ả ấ ỗ ườ ả ấ ự ế ị Trong s n xu t hàng hoá ,m i ng i s n xu t t quy t đ nh hao
ệ ủ ư ộ phí lao đ ng cá bi ả ị ủ t c a mình nh ng giá tr c a hàng hoá không ph i
ượ ế ị ở ộ ệ ủ ừ ườ ả d c quy t đ nh b i hao phí lao đ ng cá bi t c a t ng ng ấ i s n xu t
ứ ở ộ ượ ậ ộ hàng hoá ,mà b i m t m c chi phí chung đ ấ c xã h i ch p nh n.Vì
4
ượ ắ ượ ư ố ậ v y,mu n bán đ c hàng hoá ,bù đ p đ ả c chi phí và có lãi ,ng òi s n
ề ả ấ ộ ỉ ệ ủ xu t ph i đi u ch nh làm cho hao phí lao đ ng cá bi ợ t c a mình phù h p
ủ ứ ộ ộ ờ v i m c hao phí lao đ ng trung bình c a xã h i.
ả ự ơ ở ổ ộ Trao đ i hàng hoá cũng ph i d a trên c s hao phí lao đ ng xã
ế ắ ổ ộ ầ h i c n thi t có nghĩa là trao đ i theo nguyên t c ngang giá, các hàng hóa
ượ ổ ớ ơ ở ề ằ đ ị c đem trao đ iv i nhau trên c s ngang b ng v giá tr .
ự ậ ị ườ ủ ậ ộ ị S v n đ ng c a quy lu t giá tr trên th tr ự ậ ng thông qua s v n
ể ủ ự ể ủ ệ ả ả ộ đ ng c a giá c hàng hoá .Vì giá c là s bi u hi n thành ti n c a giá tr ị
ướ ụ ề ế ả ộ ị nên tr ị c h t giá c ph thu c vào giá tr . Hàng hoá nào nhi u giá tr thì
ả ủ ẽ giá c c a nó s cao và ng ượ ạ c l i.
ị ườ ụ ả ộ ị Tuy nhiên trên th tr ng ,ngoài giá tr ,giá c còn ph thu c vào các nhân
ủ ồ ự ư ề ạ ầ ố t ộ ứ khác nh : C nh tranh ,cung c u ,s c mua c a đ ng ti n .S tác đ ng
ố ả ủ ị ườ ủ c a các nhân t này làm cho giá c c a hàng hoá trên th tr ờ ng tách r i
ả ủ ố ị ớ v i giá tr tuy nhiên lúc nào giá c c a hàng hóa cũng luôn lên xu ng xoay
ả ị ườ ự ậ ị ủ ụ ộ quanh tr c giá tr c a nó .S v n đ ng giá c th tr ụ ng xoay quanh tr c
ị ủ ủ ế ậ ơ ị ư ậ ạ ộ giá tr c a nó chính là c ch ho t đ ng c a quy lu t giá tr . Nh v y,
ả ị ườ ự ậ ủ ậ ị ộ thông qua s v n đ ng c a giá c th tr ng mà quy lu t giá tr phát huy
tác d ng.ụ
ủ ề ậ ị ế 3. Vai trò c a quy lu t giá tr trong n n kinh t hàng hoá
ế ả ư ấ ề 1. Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa
ư ả ấ ở ả ủ Trong s n xu t hàng hoá: nh đã nói trên, giá c c a hàng hóa trên
ị ườ ị ủ ả ụ ộ ỉ th tr ng không ch ph thu c vào giá tr c a b n thân hàng hóa mà nó
ưở ế ố ủ ả ủ ị ả còn ch u nh h ng c a các y u t khác làm cho giá c c a hàng hóa
ể ệ ị ủ ể ả không ph i lúc nào cũng th hi n đúng giá tr c a nó mà có th là 1 trong
5
ườ 3 tr ợ ng h p sau:
ả ằ ị ườ ớ ả ầ ợ Giá c b ng v i giá tr : tr ng h p này x y ra khi cung và c u trên th ị
ườ ầ ủ ấ ợ ế ằ ả ộ tr ư ớ ng b ng nhau, s n xu t h p lý v i nhu c u c a xã h i. Th nh ng
ế ộ ư ữ ề ả ế ả ấ ấ ự trong n n s n xu t d a trên ch đ t h u, s n xu t hàng hoá ti n hành
ộ ự ườ ế ứ ế ợ m t cách t phát, nên tr ng h p này là h t s c hi m.
ả ơ ị ườ ả ầ ợ ơ Giá c cao h n giá tr : Tr ả ng h p này x y ra khi cung ít h n c u, s n
ả ấ ượ ầ ủ ộ xu t không tho mãn đ ớ c nhu c u c a xã h i nên hàng hoá bán ra v i
ợ ữ ậ ườ ả ấ lãi cao (l i nhu n cao). Do đó, nh ng ng ạ i s n xu t lo i hàng hoá đó s ẽ
ấ ả ở ộ ề ả ấ ả ấ ạ m r ng s n xu t, nnhi u nhà s n xu t s n xu t lo i hàng hoá khác thu
ượ ổ ợ ậ ấ ả ấ ạ ơ đ c t ng l ể i nhu n th p h n cũng chuy n sang s n xu t lo i này,làm
ư ệ ả ứ ấ ộ ượ ể cho t li u s n xu t và s c lao đ ng đ ề c chuy n vào ngành này nhi u
ề ạ
ị ườ
ạ
ế
cung v lo i hàng hoá này trên th tr
ng l
i tăng
ơ h n các ngành khác khi n cho
cao.
ả ấ ơ ị Giá c th p h n giá tr :
ườ ả ầ ả ấ ợ Tr ơ ng h p này x y ra khi cung cao h n c u, hàng hóa s n xu t ra quá
ề ầ ạ ớ ộ ườ nhi u so v i nhu c u xã h i, hàng hoá bán không ch y và th ng b l ị ỗ
ộ ố ườ ả ấ ở ớ ố ả ộ .khi đó bu c m t s ng i s n xu t ngành này ph i rút b t v n và t ư
ấ ể ể ệ ả ư ệ ả ấ li u s n xu t đ chuy n sang ngành khác, làm cho t li u s n xu t và
ả ộ ố ở ằ ả ượ ứ s c lao đ ng gi m xu ng ngành này nh m gi m l ề ạ ng cung v lo i
ị ườ hàng hóa này trên th tr ng.
ả ị ườ ư ậ ủ ự ị ể Nh v y, theo s chuy n d ch c a giá c th tr ng(P) lúc lên, lúc
ị ủ ụ ư ố ự xu ng nh ng luôn xoay quanh tr c giá tr c a hàng hóa mà có s di
ể ư ệ ả ứ ấ ộ ừ chuy n t li u s n xu t và s c lao đ ng t ngành này sang ngành khác,
ấ ủ ế ị ở ộ ả ẹ do đó quy t đ nh quy mô s n xu t c a ngành đó m r ng ra hay thu h p
ề ệ ế ư ệ ả ứ ừ ấ ộ đi. Vi c đi u ti li u s n xu t và s c lao đ ng trong t ng lúc có xu t t
6
ướ ầ ủ ộ ạ ữ ợ ớ h ng phù h p v i yêu c u c a xã h i, t o nên nh ng t ỷ ệ l ấ ố cân đ i nh t
ữ ể ệ ề ả ấ ế ả ị đ nh gi a các ngành s n xu t. Đó là bi u hi n vai trò đi u ti ấ t s n xu t
ậ ị ủ c a quy lu t giá tr
ỉ ề ậ ị ế ả ề ấ Quy lu t giá tr không ch đi u ti t s n xu t mà đi u ti ế ả ư t c l u
ả ủ ộ ự thông hàng hoá. Giá c c a hàng hoá hình thành m t cách t phát theo
ệ ầ ả ầ ưở ư ế quan h cung c u. Cung và c u có nh h ả ng đ n giá c , nh ng giá c ả
ụ ậ ơ ồ ộ ồ cũng có tác d ng kh i thêm lu ng hàng, thu hút lu ng hàng v n đ ng t ừ
ế ư ấ ơ ơ n i giá th p sang n i giá cao. Vì th , l u thông hàng hoá cũng do quy
ị ề ậ ế ự ả ố lu t giá tr đi u ti ủ t thông qua s lên xu ng c a giá c xoay quanh giá tr ị
ự ố ồ ộ ợ làm cho s phân ph i các ngu n hàng hóa m t cách h p lý trên th ị
ườ tr ng.
ế ả ậ ả ấ ằ ợ ỹ 2. Kích thích c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t nh m tăng
ấ ộ năng su t lao đ ng.
ề ả ấ ỗ ườ ả ấ Trong n n s n xu t hàng hoá ,m i ng i s n xu t hàng hoá là
ộ ế ộ ậ ự ế ị ả ấ ủ ể m t ch th kinh t đ c l p ,t quy t đ nh s n xu t kinh doanh c ủa
ượ ả ữ ề ệ ấ mình. Các hàng hoá đ c s n xu t trong nh ng đi u ki n khác nhau nên
ị ệ ị ườ ư ề ả ổ có giá tr cá bi t khác nhau, nh ng trên th tr ng đ u ph i trao đ i theo
ộ ị ườ ả ấ ị ệ ủ giá tr xã h i. Ng i s n xu t nào có giá tr cá bi ấ t c a hàng hoá th p
ộ ị ợ ạ ườ ị ệ ơ h n giá tr xã h i thì có l i; trái l i, ng i có giá tr cá bi ơ t cao h n giá tr ị
ộ ẽ ở ế ấ ợ ể ị ể ả ả ị xã h i s th b t l i, có th b phá s n. Đ tránh b phá s n và giành
ư ế ạ ỗ ườ ả ề ấ u th trong c nh tranh, m i ng i s n xu t hàng hoá đ u tìm cách
ả ị ệ ủ ố ướ ứ gi m giá tr cá bi t hàng hoá c a mình xu ng d ủ i m c trung bình c a
ư ế ả ộ ị ệ ủ ả ố xã h i. Nh th , mu n gi m giá tr cá bi ấ t c a hàng hóa thì nhà s n xu t
ệ ể ả ấ ọ ộ ả ph i tìm m i cách đ nâng cao năng su t lao đ ng thông qua vi c c i
ề ử ụ ậ ả ế ấ ộ ỹ ự ti n k thu t s n xu t, nâng cao trình đ tay ngh , s d ng thành t u
ả ế ậ ả ấ ớ ọ ỹ ổ ứ ả m i khoa h c k thu t vào s n xu t, c i ti n công tác t ch c qu n lý
7
ự ấ ế ệ ể ị ệ ấ ớ ả s n xu t, th c hành ti t ki m đ làm giá tr cá bi ấ t th p nh t so v i giá
ị ủ ề ự ạ tr c a hàng... Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, s c nh tranh càng lúc càng
ế ệ ẽ ơ ễ ẩ ạ quy t li t đã thúc đ y quá trình này di n ra m nh m h n, trên qui mô
ự ượ ế ả ơ ộ ả ộ r ng rãi h n và mang tính xã h i. K t qu là l c l ộ ấ ng s n xu t xã h i
ượ ể ẽ ẩ ạ đ ẩ ự c thúc đ y phát tri n m nh m , đó chính là vai trò thúc đ y l c
ượ ể ủ ả ấ ậ ộ l ị ng s n xu t xã h i phát tri n c a Qui lu t giá tr .
ữ ườ ả ấ ả ỏ 3. Phân hoá nh ng ng i s n xu t hàng hoá nh , làm n y sinh
ế ư ả ệ quan h kinh t ủ b n ch nghĩa. t
ộ ạ ạ ộ ị ệ ủ Trong cu c c nh tranh ch y theo giá tr , lao đ ng cá bi ỗ t c a m i
ườ ả ấ ẽ ằ ượ ớ ộ ng ả i s n xu t s không ph i lúc nào cũng b ng đ c v i lao đ ng xã
ế ườ ả ậ ợ ệ ấ ộ ầ h i c n thi ữ t. Nh ng ng ề i s n xu t có đi u ki n thu n l i: có trình đ ộ
ậ ố ố ượ ộ ề cao, có v n nhi u, có kĩ thu t t ẽ t… s có l ng lao đ ng hao phí cá bi ệ t
ớ ượ ấ ơ ầ ế ủ ế k t tinh trong hàng hoá th p h n so v i l ộ ng lao đ ng c n thi t c a xã
ờ ọ ượ ữ ề ị ị ộ h i và nh đó h thu đ ư c nhi u giá tr thăng d . Nh ng giá tr thăng d ự
ượ ắ ư ệ ả ở ộ ấ đó đ c đem tích lũy: mua s m them t li u s n xu t, m r ng quy mô
ế ấ ượ ư ả ề ề ả s n xu t… khi n cho l ng t ạ b n thu v ngày càng nhi u. Bên c nh
ạ ườ ả ố ằ ờ ộ đó l ữ i có nh ng ng ấ i s n xu t không t t b ng, th i gian lao đ ng cá
ệ ớ ộ ầ ơ ờ ộ ế ọ ị ỗ ậ bi t l n h n th i gian lao đ ng xã h i c n thi t nên h b l th m chí đi
ả ự ư ậ ả ậ ả ằ ị ố ế đ n phá s n. Nh v y, quy lu t giá tr có ý đ m b o s công b ng đ i
ế ả ấ ồ ờ ả ớ v i các nhà s n xu t . Nó đào th i cái y u kém đ ng th i kích thích
ữ ố ữ ư ự ả nh ng nhân t ấ tích c c, phân hoá s n xu t thành nh ng ng òi giàu và
8
ề ả ự ề ệ ể ệ ạ ấ ạ ờ nghèo t o đi u ki n cho s ra đ i và phát tri n n n s n xu t hi n đ i.
ị ế
ủ
ộ
ề
ậ II. Tác đ ng c a Quy lu t giá tr đ n n n kinh t
ế ướ c
n
ộ ố ả
ụ
ằ
ậ
ố ơ
ta và m t s gi
i phápnh m v n d ng t
ậ t h n qui lu t
ờ
ớ
giá tr
ị ở ướ n
c ta trong th i gian t
i.
ị ế ủ ộ ề 1. ậ Tác đ ng c a Quy lu t giá tr đ n n n kinh t ế ướ n c ta
ờ trong th i gian qua.
ề ế ệ ề ả ạ N n kinh t Vi ậ t Nam đã tr i qua nhi u giai đo n khác nhau , quy lu t
ị ượ ụ ề ể ặ ợ giá tr đ ủ c áp d ng theo nhi u cách khác nhau phù h p đ c đi m c a
ờ ừ t ng th i kì.
ướ i. Tr c năm 1986
ướ ả ế ướ ế ộ ẫ Tr c c i cách kinh t năm 1986 thì n c ta v n trong ch đ bao
ướ ề ề ề ể ế ằ ệ ố ệ ấ c p: nhà n c đi u khi n n n n n kinh t b ng h th ng pháp l nh v ề
ề ố ề ộ ề ậ ấ ố ượ s l ụ ng , v thu nh p ,v n p ngân sách , v v n và lãi su t tín d ng
ướ ế ị ả ạ ể ằ ả … Giá c do Nhà n c quy t đ nh. Mà giá c l ề ệ i là bi u hi n b ng ti n
ờ ỳ ể ậ ậ ị ủ c a giá tr . Chính vì v y có th nói trong th i k này quy lu t giá tr đ ị ượ c
ụ ứ ề ặ ộ ế ệ ị ắ áp d ng m t cách c ng nh c , áp đ t vào n n kinh t thông qua vi c đ nh
ự ủ ữ ể ế ẵ ạ ỉ ề giá theo nh ng ch tiêu có s n mà không đ ý đ n th c tr ng c a n n
ế ệ kinh t Vi t Nam .
ữ ở ệ ố ề ắ Nh ng năm 1964 , mi n B c, h th ng giá đ ượ ự ỉ ạ ủ c s ch đ o c a
ướ ượ ơ ở ấ ả ấ Nhà n c đã đ c hình thành trên c s l y giá thóc s n xu t trong
ướ ứ ẩ ậ ổ n ị c làm căn c xác đ nh giá chu n và t ỷ ệ l ệ trao đ i hi n v t . Tuy
ị ườ ướ ề ế ổ ờ nhiên khi th tr ng trong n c đã có nhi u bi n đ i theo gi i gian mà
ỉ ạ ủ ướ ấ ớ ệ ố h th ng giá ch đ o c a Nhà n c ngày càng th p xa so v i giá th ị
ườ ự ạ ố tr ng t ố ư do đã làm r i lo n phân ph i l u thông , gây khó khăn cho
ướ ố ướ ỉ ạ ế ngân sách Nhà n ờ c. Su t th i kì Nhà n c ch đ o giá cho đ n tr ướ c
9
ị ườ ệ ố ả c i cách giá năm 1991 , trên th tr ỉ ạ ng có hai h th ng giá : giá ch đ o
ướ ị ườ ụ ổ ứ ị ườ ự ủ c a Nhà n c áp d ng trên th tr ng có t ch c và giá th tr ng t do
ỉ ạ ủ ệ ể ế ầ ặ ộ bi n đ ng theo quan h cung c u. Đ c đi m c a giá ch đ o là không
ư ấ ế ế ệ ầ ầ chú ý đ n quan h cungc u và g n nh b t bi n.
ấ ướ ữ ấ ố ớ Nh ng năm 1975, v i quá trình th ng nh t đ t n c v ề
ấ ề ể ự ế ệ ị ế ượ ố chính tr và quân s , vi c th ng nh t v th ch kinh t cũng đ c xúc
ấ ề ể ế ế ố ế ả ướ ti n. Quá trình th ng nh t v th ch kinh t trong c n ự c , trên th c
ộ ể ự ậ ế ầ ế ồ ạ ướ ế t ư là s d p khuôn g n nh toàn b th ch kinh t đã t n t i tr c đó
ở ư ậ ử ề ể ắ ị mi n B c. Nh v y, l ch s phát tri n kinh t ế ướ n c ta m t l n n a l ộ ầ ữ ạ i
ờ ỳ ụ ệ ệ ặ ạ l p l i th i k trì tr . Vi c duy trì chính sách tài chính, tín d ng, chính
ề ươ ể ệ ấ ậ ộ ả sách giá c và ti n l ng theo ki u c p phát, giao n p hi n v t bình
ế ờ ế ạ ọ ủ ề quân c a n n kinh t ố ớ ề th i chi n gây ra tác h i nghiêm tr ng đ i v i n n
kinh t .ế
ế ị ủ ề ố ư Cu i năm 1980, chính ph đã đ a ra quy t đ nh 96 CP v bãi b ỏ
ụ ộ ế ộ ể ả ấ ch đ giao nghĩa v n p nông s n theo giá th p và chuy n sang thu mua
ợ ế ư ề ồ theo h p đ ng kinh t ụ hai chi u. Chính sách này ch a phát huy tác d ng
ngay
ướ ế ổ ớ ơ ế ậ ư ậ Nh v y tr c khi đ i m i, c ch kinh t ấ ủ t p trung bao c p c a
ướ ủ ủ ậ ậ ị ệ n c ta đã ph nh n tính khách quan c a quy lu t giá tr làm tri t tiêu
ữ ố ự ủ ề ề ộ ế ơ nh ng nhân t tích c c c a n n xã h i. N n kinh t ạ r i vào tình tr ng
kém phát tri n.ể
ừ ế ii. T sau 1986 đ n nay
ừ ế ướ ổ ề ự ệ ể T sau 1986 đ n nay, n c ta đang th c hi n chuy n đ i n n kinh t ế
ừ ề ế ế ề ạ ậ ế t n n kinh t k ho ch hoá t p trung sang n n kinh t hàng hoá. Mô
ế ủ ướ ượ ề ị hình kinh t c a n c ta đ c xác đ nh là: N n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ ể ướ ấ ế ủ h ng XHCN. Phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng là xu h ng t t y u c a quá
10
ổ ớ ế ả ộ ỗ ố ộ trình đ i m i kinh t xã h i. M i qu c gia có m t chính sách qu n lý và
ế ặ ư ủ ế ố ể phát tri n kinh t đ c thù c a qu c gia đó, nh ng xét cho đ n cùng thì
ị ộ ụ ậ ậ ỏ cũng không thoát kh i quy lu t chung là áp d ng quy lu t giá tr m t cách
ể ệ ả ế ự có hi u qu vào s phát tri n kinh t .
ệ ụ ứ ậ ậ ạ ậ ố ớ Đ i v i Vi t nam cũng v y, nh n th c và v n d ng quy lu t giá tr ị
ể ệ ủ ế ệ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng th hi n ch y u trong vi c hình thành giá
ả ị ườ c th tr ng.
ả ị ườ ề ủ ị ườ ệ ể ằ ị Giá c th tr ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr th tr ng. Giá c ả
ị ườ ị ườ ấ ị ơ ở ụ th tr ng l y gía tr th tr ng làm c s có tác d ng kích thích tăng
ạ ầ ế ả ấ ả ẩ ậ ộ ỹ năng su t lao đ ng, c i ti n k thu t, h t ng thành s n ph m. Nhà
ướ ệ ủ ộ ợ ụ ạ ộ ủ ế ạ ơ n c Vi t Nam ch đ ng l ậ i d ng c ch ho t ho t đ ng c a quy lu t
ả ả ờ ị ị ướ giá tr nghĩa là kh năng giá c tách r i giá tr , và xu h ư ng đ a giá c ả
ở ề ả ị ướ ụ ậ tr v giá tr . Thông qua chính sách giá c , Nhà n ậ c v n d ng quy lu t
ằ ị giá tr nh m:
ố ớ ể ệ ấ ả ố +Kích thích s n xu t phát tri n: Đ i v i xí nghi p qu c doanh, ch ủ
ộ ệ ố ế ộ ạ ể ư ự ế y u là xây d ng m t h th ng giá bán buôn đ đ a ch đ h ch toán
ế ứ ữ ề ế ắ kinh t đi vào n n n p và có căn c v ng ch c.
ế ộ ư ề +Đi u hoà l u thông hàng tiêu dùng. Trong ch đ kinh t ế ị ườ th tr ng,
ố ượ ơ ấ ư ế ể ạ ổ t ng kh i l ng va c c u hàng tiêu dùng do k ho ch l u chuy n hàng
ủ ự ượ ế ị ứ ể ộ ả hoá quy t đ nh căn c vào trình đ phát tri n c a l c l ấ ng s n xu t,
ủ ứ ề ậ ậ ằ ố m c tăng thu nh p qu c dân, và thu nh p b ng ti n c a nhân dân, nhu
ệ ứ ế ề ề ổ ầ c u v hàng tiêu dùng trong đi u ki n s c mua khong đ i, n u giá c ả
ả ạ ộ ố ượ ụ ẽ m t lo i hàng nào đó gi m xu ng thì l ng hàng tiêu th s tăng lên và
ướ ể ả ể ấ ị ng ượ ạ c l i. Nhà n ả c có th quy đ nh giá c cao hay th p đ nh h ưở ng
ố ượ ụ ộ ố ạ ằ ế đ n kh i l ầ ng tiêu th m t s lo i hàng nào đó nh m làm cho nhu c u
ấ ề ộ ố ủ ả ứ ớ ớ và m c tăng c a s n xu t v m t s hàng tiêu dùng ăn kh p v i k ế
11
ủ ư ể ạ ướ ho ch l u chuy n hàng hoá c a Nhà n c.
ố ạ ố ậ ố +Phân ph i và phân ph i l i thu nh p qu c dân thông qua chính sách
ệ ả ợ ị ỷ ướ ố giá c , vi c quy đ nh h p lý các t giá, Nhà n ố c phân ph i và phân ph i
ạ ụ ụ ữ ậ ằ ầ ố l i thu nh p qu c dân gi a các ngành nh m ph c v cho yêu c u năng
ồ ố ủ ộ cao đ i s ng c a nhân dân lao đ ng.
ẩ ủ ử ụ ế ư ề ươ +S d ng các đòn b y c a kinh t hàng hoá nh ti n l ả ng, giá c ,
ợ ộ ầ ơ ở ự ậ ộ l i nhu n… d a trên c s hao phí lao đ ng xã h i c n thi ế ể ổ ứ ch c t đ t
ự ệ ế ế ộ ạ và th c hi n ch đ h ch toán kinh t .
ư ậ ủ ạ ờ ắ ữ ủ ậ ụ Nh v y, nh n m v ng tác d ng ch đ o c a các quy lu t kinh
ử ụ ụ ự ụ ế ạ ế ự t , t ự giác s d ng tác d ng tích c c và h n ch các tác d ng tiêu c c
ậ ị ướ ầ ộ ủ c a quy lu t giá tr . Nhà n c đã năng cao d n trình đ công tác, k ế
ạ ươ ạ ấ ả ho ch hoá kinh t ế ừ t sau 1986 mà Trung ng Đ ng đã nh n m nh: “V ề
ắ ượ ủ ụ ấ ộ ơ ả c b n chúng ta đã n m đ c n i dung, tích ch t và tác d ng c a quy
ị ố ớ ậ ầ ế lu t giá tr đ i v i các thành ph n kinh t ự khác nhau trong hai lĩnh v c
ề ự ệ ả ấ ấ ố ư ệ ả s n xu t và phân ph i khác nhau v t li u s n xu t và t li u tiêu dùng
ụ ụ ụ ụ ệ ậ ị ế ủ và đã v n d ng nó ph c v các nhi m v chính tr và kinh t ả c a Đ ng
ướ ờ ỳ ừ ế ạ ả và Nhà n c trong t ng th i k ; Công tác k ho ch hoá giá c cũng đã
ở ộ ụ ệ ế ạ ộ ộ có ti n b , ph m vi ngày càng m r ng, trình đ nghi p v cũng đ ượ c
ộ ướ nâng lên m t b c. “
ộ ố ả ậ ụ ằ ố ơ ậ 2. M t s gi i phápnh m v n d ng t t h n qui lu t giá tr ị
ờ ở ướ n c ta trong th i gian t ớ i
ờ ỳ ướ ủ ệ ẫ ộ ộ N cc ta hi n nay v n đang trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i,
ế ẫ ệ ạ ặ ậ ề n n kinh t ể ậ v n còn mang n ng tính nông nghi p l c h u ,nên đ v n
ố ơ ề ậ ị ụ d ng t t h n quy lu t giá tr vào n n kinh t ế ị ườ th tr ả ng thì Đ ng và nhà
12
ướ ầ ệ ố ự ả ộ ố ả n c c n ph i th c hi n t t m t s gi i pháp sau:
ả ế ướ ố ớ ề ự Nâng cao năng l c qu n lý kinh t ủ vĩ mô c a nhà n c đ i v i n n kinh
ộ ề ể ể ế ị ườ nh m ằ phát tri n m t n n kinh t t th tr ng ế ị ườ th tr ề ng phát tri n b n
v ngừ
ủ ừ ự ể ề ộ S phát tri n không ng ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ấ ng đã tác đ ng r t
ế ệ ự ủ ự ế tích c c đ n kinh t Vi t Nam, tuy nhiên cũng do tính t do c a nó cũng
ự ặ ộ ộ ướ là m t m t tiêu c c có tác đ ng không t ế ố Vì th nhà n t. ầ c c n có
ữ ả ư ề ạ ạ ị nh ng gi i pháp nh : Ho ch đ nh chính sách ngành ngh dài h n cho
ế ự ệ ả ả ố ề n n kinh t qu c dân. Th c hi n qu n lý, giám sát và b o v tr t t ệ ậ ự ị th
ườ ề ạ ậ ị ế ậ ố tr ng, ho ch đ nh chính sách thu nh p, đi u ti t phân ph i thu nh p …
ụ ạ ế ắ ằ nh m kh c ph c h n ch này.
ứ ạ ậ ộ Nâng cao s c c nh tranh trong quá trình h i nh p
ộ ế ố ứ ạ ị ườ ẩ S c c nh tranh luôn là m t y u t ự ủ tích c c c a th tr ề ng thúc đ y n n
ế ả ạ ườ ữ ẳ ạ kinh t phát tri n. ể Ph i t o ra môi tr ng c nh tranh bình đ ng gi a các
ệ ầ ế ỉ ự ề ệ ộ doanh nghi p thu c thành ph n kinh t ọ ,ch th c hi n đ c quy n m t s ộ ố
ộ ố ự ợ ủ ấ ướ ạ ế ộ ề nghành,m t s lĩnh v c vì l i ích c a đ t n ặ c,h n ch đ c quy n,đ c
ợ ị ườ ụ ạ ắ l ạ i lũng đo n th tr ố ng ,kh c ph c tình tr ng kinh doanh trái phép tr n
ườ ử ể ể ế ầ ậ l u thu ,c n tăng c ng ki m tra,ki m soát và x lý nghiêm các vi
ạ ự ạ ạ ph m phá ho i s lành m nh th tr ị ườ ng
ạ ở ỉ ừ ạ Tuy nhiên c nh tranh đây không ch d ng l ạ i trong qui mô c nh
ủ ừ ụ ừ ữ ệ ặ ị tranh gi a các c a t ng m t hàng d ch v hay t ng doanh nghi p, nhà
ệ ủ ả ộ ứ ạ ố ấ ả s n xu t cá bi t mà còn là s c c nh tranh c a c m t qu c gia. Vi ệ t
ư ệ ể ể ề ề ậ ấ Nam khi gia nh p WTO có r t nhi u đi u ki n đ phát tri n, nh ng cũng
ứ ạ ế ạ ả ẩ chính vì th mà chúng ta càng ph i đ y m nh nâng cao s c c nh tranh
ự ể ộ ậ ọ trên m i lĩnh v c đ h i nh p.
13
ả ấ ẳ ộ Gi m b t bình đ ng xã h i, phân hóa giàu nghèo.
ấ ế ế ẫ Kinh t ế ị ườ th tr ng t t y u d n đ n phân hoá giàu nghèo. Song s ự
ả ạ ỏ ứ ợ ế phân hoá đó không đáng s đ n m c ph i g t b kinh t ế ị ườ th tr ng trong
ể ướ ự ủ ộ ụ ầ ch nghĩa xã h i. S phân hóa đó cũng có th b ắ c đ u kh c ph c và
ủ ơ ế ể ả ự ki m soát. Trung tâm c a c ch đó là các gi ằ i pháp th c thi công b ng
ướ ộ ướ ả ớ ưở ủ c a nhà n c cùng v i các phong trào xã h i d i nh h ủ ng c a các t ổ
ứ ề ướ ầ ả ch c khác nhau…. V lâu dài, nhà n c c n ph i có chính sách rõ ràng,
ừ ạ ề ệ ậ ằ ế ộ nh m v a t o đi u ki n v n hành kinh t ả ừ ổ ệ m t cách có hi u qu , v a n
ộ ị đ nh xã h i.
ơ ữ ề ể ụ Quan tâm phát tri n h n n a n n giáo d c
ụ ể ứ ộ ế Giáo d c đ nâng cao trình đ , ki n th c cho toàn dân nói chung, cho
ề ệ ộ ự ượ l c l ụ ạ ng lao đ ng nói riêng.Giáo d c t o đi u ki n cho giáo d c s ụ ẽ
ủ ự ệ ả ộ ộ giúp cho năng l c lao đ ng c a toàn xã h i tăng lên. Khi đó vi c gi m giá
ị ệ ủ ộ ẽ ễ ớ ơ ị tr cá bi ề t c a hàng hoá so v i giá tr xã h i s d dàng h n, có nhi u
14
ư ả ạ ơ ế kh năng giành u th trong c nh tranh h n.
ậ
ế III. K t Lu n
ư ậ ơ ở ủ ậ ị Nh v y Trên c s phân tích quy lu t giá tr và vai trò c a nó chúng ta
ể ấ ượ ậ ậ ế ọ có th th y đ ị c Quy lu t giá tr là quy l u t kinh t ấ ủ quan tr ng nh t c a
ạ ộ ự ủ ư ấ ậ ờ ả s n xu t và l u thông hàng hoá. S ra đ i và ho t đ ng c a quy lu t này
ớ ả ư ề ấ ở ả ấ ắ g n li n v i s n xu t và l u thông hàng hoá. ư đâu có s n xu t và l u
ở ự ạ ộ ủ ậ thông hàng hoá thì ị ơ ế ề đó có s ho t đ ng c a quy lu t giá tr . C ch đi u
ế ả ự ạ ộ ủ ư ấ ti ậ t s n xu t và l u thông hàng hoá chính là s ho t đ ng c a quy lu t
ị ự ạ ộ ị ượ ủ ậ ể ệ giá tr s ho t đ ng c a quy lu t giá tr đ c bi u hi n thong qua c ch ơ ế
ả ị ườ ự ậ ủ ả ộ giá c . Thông qua s v n đ ng c a giá c th tr ng ta s th y đ ẽ ấ ượ ự c s
ả ị ườ ạ ộ ủ ị ẽ ố ậ ho t đ ng c a quy lu t giá tr . Giá c th tr ng ta s lên xu ng xung
ơ ế ủ ậ ộ ở ị ị quanh giá tr hàng hoá và tr thành c ch tác đ ng c a quy lu t giá tr .
ơ ế ụ ủ ậ ộ ị C ch tác đ ng c a quy lu t giá tr phát sinh khi tác d ng lên th tr ị ườ ng
ủ ồ ề ạ ầ ắ ứ thông qua c nh tranh, cung c u, s c mua c a đ ng tìen. Đi u này c t
ạ ậ ế ố nghĩa t i sao khi trình bày quy lu t kinh t ủ ả ạ ộ chi ph i ho t đ ng c a s n
ấ ư ủ ậ ộ xu t, l u thông hàng hoá và tác đ ng c a các quy lu t kinh t ế ố ớ ự đ i v i s
ở ệ ậ ỉ ể phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng Vi ị t Nam, ta ch trình bày quy lu t giá tr ,
ậ ộ ượ ả ả ố ấ m t quy lu t bao quát chung đ ấ c c b n ch t, các nhân t c u thành và
15
ố ớ ộ ở ệ ủ ơ ế c ch tác đ ng c a nó đ i v i kinh t ế ị ườ th tr ng Vi t Nam.
ệ
ả Tài li u tham kh o
ủ ữ ơ ả ủ Giáo trình nh ng nguyên ý c b n c a ch nghĩa Mác Lê nin, Nhà
ấ ả ộ ị ố xu t b n chính tr qu c gia Hà N i 2010.
ế ấ ả ị ườ Sách kinh t chính tr Mác Lênin, nhà xu t b n Tr ạ ọ ng Đ i h c
ế ố ộ Kinh t qu c dân Hà N i.
ự ậ ư ả ể ộ ứ ấ ậ C. Mác T b n quy n th nh t t p III, NXB S th t Hà N i
ạ ọ ế ế ố ọ ị Đ i h c Kinh t ử Qu c dân môn l ch s các h c thuy t Kinh t ế –
ử ế ị ế ọ L ch s các h c thuy t kinh t
ế ệ ờ ỳ ả ướ ộ Bài “Kinh t Vi t Nam th i k c n ự c cùng xây d ng xã h i ch ủ
16
nghĩa 19761995”.