NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 348
NI SOI CT POLYP CNG QUANG
Ths Bs Nguyn Kim Tun
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa: Polyp c bàng quang là t chc lành tính hình thành t s quá phát
t chc niêm mạc đường bài xuất nước tiu tính ti v trí c bàng quang.
2. Chẩn đoán
- Biu hin lâm sàng:
+ Đái máu: Đột ngột, không đau, tái phát;
+ Đái khó, đái tắc khi polyp chèn ép vùng c bàng quang;
+ Đái buốt, đái rắt, đau vùng tiểu khung, đau thắt lưng khi đi tiểu…
+ Khám h tiết niu: cầu bàng quang do đái cp, miệng sáo dương vt
có máu.
- Cn lâm sàng:
+ Siêu âm bng: khi t chức đc, lồi vào lòng bàng quang, di động
theo thế, cung. Thành bàng quang dày, máu cc nếu viêm nhiễm, đái
máu kèm theo; Đây phương pháp ph biến để chẩn đoán sm Polyp c bàng
quang.
+ Chp ct lp vi tính: Đánh giá chính xác hình nh polyp bàng quang: khi
li vào lòng bàng quang, có cung, không có hình nh xâm ln thành bàng quang.
+ Ni soi BQ: Chẩn đoán chính xác đi kèm sinh thiết làm gii phu bnh.
- Gii phu bnh: Là tiêu chun vàng chẩn đoán bệnh.
- c tiu: Xét nghim hng cu vi th rt ích cho chẩn đoán sàng
lc…
III. CH ĐỊNH
- Chẩn đoán nguyên nhân gây tiểu máu, xác định Polyp c bàng quang hay
có u trong bàng quang.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 349
- Chẩn đoán phân biệt các bệnh lý: Bàng quang tăng hoạt do hoc không do
nguyên nhân thn kinh, tiu không kim soát, viêm bàng quang k, bàng quang
âm đạo hoc rò bàng quang ruột và trường hp nghi ng b lao niu - sinh dc.
- Đánh giá các trường hp bất thường v gii phu cu trúc của đường
tiểu dưới: Hp c bàng quang, hp niệu đo, túi tha bàng quang, túi tha niệu đạo,
si niệu đạo, si bàng quang, d vt trong lòng bàng quang.
IV. CHNG CH ĐỊNH
- Viêm niệu đạo cp.
- Viêm tuyến tin lit cp tính.
- Viêm tinh hoàn, mào tinh hoàn cp.
- St do nhiễm trùng đường tiết niu.
- Ri loạn đông máu.
V. CHUN B
1. Người thc hin quy trình k thut: Bác s chuyên khoa Ngoi Tiết niu.
2. Phương tiện:
- Dàn máy ni soi bao gm: Màn hình, Camera, Nguồn sáng, Dao điện s
dụng trong môi trường nước.
- B dng c cắt đốt ni soi qua niệu đạo, lưỡi dao cắt và lưỡi đốt cm máu.
- Thông tiu 3 nhánh, Dung dch súc ra huyết thanh mặn 9‰.
3. Người bnh:
- Người bnh đưc khám xét toàn din, gii thích rõ v phương pháp điu tr
và các tai biến có th xãy ra, to tâm lý an tâm cho người bnh và thân nhân
- V sinh toàn thân và b phn sinh dc ngoài.
4. H sơ bệnh án: Phải đầy đủ các xét nghiệm cơ bản.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Kiểm tra li tên người bnh, các xét nghim cn thiết.
2. Kim tra ngưi bnh: Xác định đúng ngưi bnh cn phu thut.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 350
3. Thc hin k thut:
- Vô cm: Tê ty sng hoc Gây mê Ni khí qun.
- Người bnh nằm tư thế sn khoa.
*Các bước tiến hành:
- Dùng Gel Xylocain khuẩn cho vào bơm tiêm 10ml bơm vào niệu đạo
nhm mục đích bôi trơn niệu đạo.
- Đưa máy soi qua miệng sáo vào niệu đạo dưới hướng dn ca Camera t
t tiến vào bàng quang
- Quan sát qua màn hình c bàng quang, vùng tam giác bàng quang, 2 l
niu qun, 2 thành bên, mặt đáy và mặt trước bàng quang.
- Đưa lưỡi dao cắt đến v tpolyp, ct hết chân Polyp ly ra làm Gii phu
bnh
- Đốt cm máu din ct
- Kim tra cm máu k, đm bảo đã hết Polyp.
- Rút máy soi.
- Đặt ng thông 3 nhánh niệu đạo súc ra Bàng quang liên tc
VI. THEO DÕI
- Nhm hn chế các tai biến trong và sau phu thut.
- Theo dõi tình trng tiến trin ca bnh: Siêu âm kim tra sau mi 3 tháng.
VII. X TRÍ TAI BIN
1. Nhim trùng:
Hiếm khi, soi bàng quang th đưa vi trùng vào đường tiu, th gây
nhim trùng; Có th cho thuốc kháng sinh trước sau khi soi bàng quang để ngăn
nga nhim trùng.
2. Chy máu:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 351
Soi bàng quang thường gây ra tổn thương niêm mạc niệu đo bàng quang
gây chy máu; Tùy theo mức độ để x trí; Thông thường đặt ng thông niệu đạo và
ra bàng quang liên tc.
3. Đau:
Soi bàng quang th gây ra đau bụng cảm giác nóng rát khi đi tiu;
Trong hu hết các trường hp, các triu chng này nh dn dn gim sau khi
làm th thut
4. Thng Bàng quang v trí thành bên do kích thích thn kinh bt gây git chân:
Thường gp thng ngoài phúc mc, y theo tn thương thể điu tr bo
tn nếu thng không hoàn toàn hoc phu thut m nếu thng hoàn toàn.