NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 154
NỘI SOI ĐIỀU TR RÁCH SN CHÊM
PGS Nguyễn Văn Hỷ
I. ĐẠI CƢƠNG
- Chấn thương nguyên nhân thường gp nht dẫn đến rách sn chêm
thưng phi hp với đứt dây chng chéo. Mt s trường hp rách sn chêm do
thoái hóa hay do sụn chêm hình đĩa.
- Ni soi có giá tr rt ln trong chẩn đoán và điều tr rách sn chêm khp gi.
II. CH ĐỊNH
1. Mục đích:
Giảm đau và trả người bnh v li sinh hoạt bình thường.
Gi li chức năng của sn chêm và gim hiện tượng thoái hóa khp.
2. Ch định khâu li sn chêm:
Rách dc
Rách mới trước 4 tun
Rách vùng có máu nuôi dưỡng
3. Ch định ct to hình sn chêm:
Rách cũ trên 6 tuần
Rách vùng vô mch
III. CHNG CH ĐNH
Rách sn chêm; Độ I, II không ảnh hưởng đến chức năng
Viêm nhim vùng khp gi
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Bác s chuyên ngành chấn thương chỉnh hình chng ch ni
soi khp
2. Phương tiện: b dng c ni soi khp, giàn máy ni soi khp
3. Người bnh
- Gây tê ty sng
- Đưc giải thích đầy đủ v phu thut
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 155
4. H bệnh án đầy đủ
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
Nguyên tc ct to hình sn chêm:
- Ct tiết kim phn rách.
- Cha li phn giáp bao khớp để gi vng khp và chu lc.
Tùy theo v trí rách ta th khâu t ngoài vào trong, t trong ra ngoài hay c
định bng dng c.
* K thut khâu t trong ra: Ch định: Rách sng sau, 1/3 gia, rách quai xách
ln, rách sát bao khp, ghép sn chêm
Hình 1: Khâu sn chêm t trong ra
* K thut khâu t ngoài vào: Ch định: Rách sừng trước, 1/3 giữa, rách đng
dc, rách quai xách nh
* C định bng dng c: Ch định: rách sng sau, 1/3 gia, rách quai xách,
rách đứng dc.