NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 374
NI SOI TÁN SI NIỆU ĐẠO
Phó Minh Tín
I. ĐẠI CƢƠNG/ ĐỊNH NGHĨA
Si niệu đạo là sỏi được nằm trong đường đi của bt k v trí nào ca niệu đo
đa số do si t trên thn, niu qun hoc bàng quang di chuyn xung niu
đạo, đây bệnh thường gp. Si niệu đạo nếu không điều tr s gây nhim
khun niu tái phát nhiu ln hoc gây ra các triu chng ri loạn đi tiểu, nh
ng nhiều đến chất lưng sng ca ngưi bnh.
II. CH ĐỊNH
Ch định tán si niệu đạo khi si còn tn ti trong lòng niệu đạo mà không
th t tng thoát ra ngoài mt cách t nhiên.
III. CHNG CH ĐNH
- Người bnh có bnh ni khoa đi kèm có chống ch định gây mê, phu thut.
- Nhim khuẩn đường tiết niu nặng chưa ổn định.
- D dạng đường tiết niệu dưới hoc hp niệu đo không th đưa máy soi tiếp
cn si.
IV. CHUN B
1. Người thc hin quy trình k thut: bác s tiết niu.
2. Phương tiện: các phương tiện thông dng ca ni soi tiết niu: dàn máy ni soi
(monitor, camera, ngun sáng), máy soi niu qun hoc máy soi thn, thiết b phá
v si bng sóng siêu âm hoc laser, r hoc kìm ly si vn.
3. Người bnh: v sinh vùng mu.
4. H bệnh án: xét nghim tin phu, siêu âm bng, KUB, soi bàng quang,
MSCT bng chu.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h : tên tuổi ngưi bnh, chẩn đoán, chỉ định, chng ch định.
2. Kim tra ngưi bnh: đúng người bnh.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 375
3. Thc hin k thut: (30 60 phút)
Tê tu sng hoc mê toàn thân
Tư thế: lithotomy
Sát trùng cơ quan sinh dục ngoài
Đưa máy soi vào niệu đạo
Xác định s ợng và kích thước si
Tán si bằng năng lượng siêu âm hoc laser
Kim tra các bệnh đi kèm của: niệu đạo, tuyến tin lit, c bàng quang,
niêm mc bàng quang và 2 ming niu qun.
Ly sch các mnh si vụn, đt thông niệu đạo lưu
VI. THEO DÕI
Hu phu rút thông niệu đạo sau 01 ngày, tình trng tiu máu nhim
khun niu.
VII. X TRÍ TAI BIN
Không có tai biến nghiêm trng trong tán si niệu đạo.