ẩ ứ ậ ố ọ ể ậ ậ ộ ng mà cây tr ng có th s d ng đ ồ ấ ạ ưỡ ấ ầ ậ ọ ả ả ượ ặ ế ấ ườ ng sinh thái và ch t l Theo đ nh nghĩa nêu trên, phân bón VSV đ bào sinh i d ng t ả c hi u nh sau: i d ồ ạ ướ ạ ả ng nông s n". ể ượ ố ứ ế ả ả ẩ ng ho c bào t ặ ượ ể ậ c tuy n ch n đánh giá ả ọ ệ ng, phát tri n và thích nghi v i đi u ki n ớ ưở ể ề ả ượ ử ụ ố c s d ng trong s n xu t phân bón ả ượ ử ụ ấ c s d ng. ậ c cho trong b ng 1. t Nam II. PHÂN BÓN VI SINH V TẬ 1- Khái ni mệ c "Phân vi sinh v t (phân vi sinh) là s n ph m ch a các vi sinh v t s ng, đã đ ượ ả ố tuy n ch n có m t đ phù h p v i tiêu chu n ban hành, thông qua các ho t đ ng s ng ạ ộ ẩ ợ ớ c (N, P, K, S, c a chúng t o nên các ch t dinh d ể ử ụ ủ ấ ượ Fe...) hay các ho t ch t sinh h c, góp ph n nâng cao năng su t và (ho c) ch t l ng ấ ạ nông s n. Phân vi sinh v t ph i b o đ m không gây nh h ng x u đ n ng , đ ng, ả ư ộ ưở ả th c v t, môi tr ấ ượ ự ậ ư ị - Phân bón VSV ph i là s n ph m ch a các VSV s ng t n t d ưỡ - Vi sinh v t ch a trong phân bón VSV ph i là các VSV đã đ có ho t tính sinh h c, có kh năng sinh tr ạ môi tr đó chúng đ ở ườ Danh m c m t s gi ng vi sinh v t đang đ ộ ố ố VSV Vi ả ượ ở ệ B ng 1: M t s gi ng vi sinh v t s d ng trong s n xu t phân bón VSV ậ ử ụ ả . ử ứ ọ ng s ng mà ụ t Nam đ ộ ố ố Vi ở ệ ả ấ
c chia thành nhi u d ng khác nhau tùy theo công ngh ạ ề ứ ầ ặ ệ ậ ượ s n xu t, tính năng tác d ng c a vi sinh v t ch a trong phân bón ho c thành ph n các ậ ủ ả ụ ch t t o nên s n ph m phân bón. 2. Phân lo i phân bón vi sinh v t ậ ạ Phân bón vi sinh v t đ ấ ấ ạ ả ẩ
ấ ạ ệ ả Tùy theo công ngh s n xu t, ng i ta có th chia phân vi sinh v t (VSV) thành ấ ậ ể ườ ệ ả ạ ư
9
ậ ấ ử ậ ấ ễ ậ ạ ễ ọ ể ằ ằ ẩ c x lý vô trùng b ng các ph ượ ử ấ ử ễ ng 1-1,5 kg (lit)/ha canh tác. ủ ớ ề ượ ử ậ ồ ễ ặ ướ ậ ượ ả ề ự ễ ế ể ọ ậ ố ấ ố ử ạ ng t ơ c s d ng v i s l ượ ử ụ ạ ớ ố ượ ừ ậ
ề Đ i v i phân bón vi sinh v t trên n n ch t mang không kh trùng, tùy theo thành ấ t thành c phân bi ố ớ ấ ượ ứ ệ ạ ầ ấ
ữ ơ ữ ơ ứ ẩ ả a) Phân lo i theo công ngh s n xu t phân bón: hai lo i nh sau: - Phân vi sinh v t trên n n ch t mang kh trùng có m t đ vi sinh v t h u ích >10 ậ ữ ề ậ ộ ậ vi sinh v t/g (ml) và m t đ vi sinh v t t p nhi m th p h n 1/1000 so v i vi sinh v t ớ ơ ậ ộ ậ h u ích. Phân bón d ng này đ c t o thành b ng cách t m nhi m sinh kh i vi sinh v t ố ạ ữ ượ ạ ng pháp khác s ng đã qua tuy n ch n vào c ch t đã đ ơ ấ ươ ố ướ i c s d ng d nhau. Phân bón vi sinh v t trên n n ch t ch t mang đã kh trùng đ ượ ử ụ ấ ề i ph v i li u l d ng nhi m h t, h r ho c t ạ ạ c s n xu t b ng cách t m - Phân vi sinh v t trên n n ch t mang không kh trùng đ ẩ ấ ằ ấ ầ nhi m tr c ti p sinh kh i vi sinh v t s ng đã qua tuy n ch n, vào c ch t không c n ấ ơ thông qua công đo n kh trùng c ch t. Phân bón d ng này có m t đ vi sinh v t h u ậ ữ ậ ộ ích 106 vi sinh v t/g (ml) và đ vài trăm đ n hàng nghìn kg ế (lít)/ha. ử ậ ph n các ch t ch a trong ch t mang mà phân bón VSV d ng này đ các lo i: ạ ể c tuy n - Phân h u c VSV là s n ph m phân h u c có ch a các VSV s ng đã đ ch n có m t đ phù h p v i tiêu chu n ban hành, thông qua các ho t đ ng s ng c a chúng ố ạ ộ ượ ủ ợ ớ ậ ộ ẩ ọ ố
ưỡ ể ử ụ ạ ấ ọ ồ ng nông s n. ầ ng mà cây tr ng có th s d ng hay các ho t ch t sinh h c góp ấ ượ ữ ơ ủ t o nên các ch t dinh d ấ ạ ph n nâng cao năng su t,ch t l ấ - Phân h u c khoáng VSV là m t d ng c a phân h u c VSV, trong đó có ch a ứ m t l ả ộ ạ ng khoáng. ng nh t đ nh các dinh d ữ ơ ấ ị ộ ượ ưỡ
ậ ạ ứ ứ ụ ụ ủ ủ
ả ạ ứ ơ ở i các tên: ố ị ố ậ ơ ậ ươ ấ ự ớ ồ ậ c có kh năng s d ng nit ướ (phân đ m vi sinh) là s n ph m ch a các VSV s ng c ng ộ ẩ ễ ng, l c, đ u xanh, đ u đen, v.v...), h i sinh trong vùng r ổ không khí, t ng ử ụ ộ t ơ ừ ả ấ ồ i h p ch t photpho khó tan (phân lân vi sinh) s n xu t t ả ợ ấ ừ ả ấ ễ ấ ợ
ề ả ự ậ ề ưở ụ ứ ặ ấ ọ
ứ ủ ả ạ ế b) Phân lo i theo tính năng tác d ng c a các nhóm vi sinh v t ch a trong phân bón: Trên c s tính năng tác d ng c a các VSV ch a trong phân bón, phân VSV còn đ c g i d ượ ọ ướ - Phân VSV c đ nh nit sinh v i cây h đ u (đ u t ọ ậ ạ cây tr ng c n hay t do trong đ t, n ạ h p thành đ m cung c p cho đ t và cây tr ng. ấ ạ ợ các - Phân VSV phân gi ồ VSV có kh năng chuy n hóa các h p ch t photpho khó tan thành d tiêu cho cây tr ng ể ả s d ng. ử ụ - Phân VSV kích thích, đi u hòa sinh tr ng th c v t ch a các VSV có kh năng sinh t ng h p các ho t ch t sinh h c có tác d ng đi u hòa ho c kích thích quá trình trao ổ ạ ợ đ i ch t c a cây. ấ ủ ổ - Phân VSV ch c năng là m t d ng c a phân bón VSV ngoài kh năng t o nên các ch t dinh d ể ng cho đ t, cây tr ng, còn có th c ch , kìm hãm s phát sinh, phát tri n ự ấ c a m t s b nh vùng r cây tr ng do vi khu n và vi n m gây nên. ủ ộ ạ ồ ồ ưỡ ộ ố ệ ể ứ ẩ ấ ễ ấ
ạ Căn c vào tr ng thái v t lý c a phân bón, có th chia phân bón VSV thành các ể ứ ậ ậ ủ ủ ạ ạ ạ ố ố ộ ượ c ị ộ ọ ạ ể
ị ể ạ ấ ạ ọ ố c ch bi n t o nên dung d ch có ch a các t ế ạ c x lý thành d ng b t m n. ượ ử ạ ộ ế ế ạ ứ
ạ ố ộ ượ ố c t o thành khi sinh kh i VSV đ ượ ạ ứ ạ ượ ấ Trên th tr ng phân bón hi n nay, phân bón VSV đ i xenlulo tr ố c kinh doanh d ượ c đây đ ướ ượ ả ỉ ng m i khác nhau. Ch tiêu VSV phân gi ng c a phân bón VSV, song trong Tiêu chu n TCVN 7185-2002, VSV phân gi ạ ị ườ ạ ủ ươ ấ ượ ượ ế ả ể ấ ọ ấ ữ ơ c tuy n ch n có kh ể ẩ ử ụ ụ ụ ả ứ ượ ố ọ ưỡ ạ ấ ạ ấ ầ ổ ẩ ặ ng nông s n và c i t o đ t thì VSV t ng s ấ ượ ỉ ả c) Phân lo i theo tr ng thái v t lý c a phân bón: lo i sau: - Phân VSV d ng b t là d ng phân bón vi sinh, trong đó sinh kh i VSV s ng đã đ tuy n ch n và ch t mang đ các vi - Phân VSV d ng l ng là m t lo i phân bón vi sinh, trong đó sinh kh i VSV t ừ ỏ sinh v t tuy n ch n đ ủ bào s ng c a ố ượ ậ chúng. - Phân VSV d ng viên đ ử c ph i tr n và x lý cùng ch t mang t o thành các h t phân bón có ch a các VSV s ng đã đ c tuy n ch n. ọ ể ề i nhi u ệ ướ tên th c coi là ch tiêu ỉ ch t l i ả xenlulo không đ ỉ c x p vào nhóm các VSV s d ng trong s n xu t phân VSV mà ch đ c coi là tác nhân chuy n hóa xenlulo ph c v s n xu t phân h u c sinh h c. Theo ượ ả đ nh nghĩa, phân bón VSV là s n ph m ch a VSV s ng đã đ ả ị ng ho c các ho t ch t sinh h c trong quá trình bón vào năng t o ra các ch t dinh d ọ ấ ố đ t, góp ph n nâng cao năng su t, ch t l ả ạ ấ ả ấ ặ ng c a phân bón vi sinh ho c ch a trong phân bón VSV không ph i là ch tiêu ch t l ủ ấ ượ ứ h u c VSV. ữ ơ
2.1 Phân bón vi sinh v tậ Phân bón vi sinh v t ( g i t ứ ề ẩ ộ ượ ả ậ ộ ạ ệ ẩ ọ ưỡ ấ ạ ồ ọ ấ ng nông s n. ậ vi sinh v t s ng, đã đ ậ ố qua các ho t đ ng c a chúng sau quá trình bón vào đ t t o nên các ch t dinh d ủ ạ ộ cây tr ng s d ng đ ượ ử ụ năng xu t và ( ho c) ch t l x u đ n ng ườ ế ấ ủ t là phân vi sinh ) là s n ph m ch a m t hay nhi u ch ng ọ ắ c tuy n ch n có m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành. Thông ể ng mà ấ ạ c ( N, P ,K, . . .) hay các ho t ch t sinh h c, góp ph n nâng cao ấ ưở ng ng nông s n. Phân vi sinh b o đ m không g y nh h ả ả ấ ượ i, đ ng th c v t, môi tr ấ ượ ự ậ ả ng sinh thái và ch t l ườ ầ ấ ả ả ặ ộ
ạ ạ ấ 2.2 Ho t ch t sinh h c ọ ấ Ho t ch t sinh h c là các s n ph m c a vi sinh v t có trong phân vi sinh, đ ủ ậ ả ọ ạ ộ ủ ấ ố ng, phát tri n c a cây tr ng, năng su t, ch t l c t o ra ượ ạ t đ n s sinh ụ ố ế ự ọ ủ ng nông s n ho c h sinh h c c a ặ ệ ấ ượ ể ủ ấ ả ồ
ẩ thông qua các ho t đ ng s ng c a chúng khi bón vào đ t, có tac d ng t tr ưở đ t.ấ
2.3. Phân bón vi sinh v t c đ nh nit ậ ố ị
ọ ơ ườ ng g i: phân đ m vi sinh v t c ạ ộ ơ 2.3.1 Phân bón vi sinh v t c đ nh nit ẩ ậ ố ị ứ ( tên th ủ ề ọ ả ậ ố ố ị ệ ứ ề ạ ơ
ậ ố ể c tuy n ượ không khí cho đ t và cây tr ng, t o đi u ki n nâng cao năg su t ấ ơ ậ ố ị i , đ ng th c v t, môi ồ ấ ng nông s n, tăng đ màu m c a đát. Phân vi sinh v t c đ nh nit ỡ ủ ng x u đ n ng ấ ự ậ ưở ườ ế ộ ệ ấ ộ ả ng nông s n. ng sinh thái và ch t l ả
ơ ộ ộ ớ ự ấ ậ ố ướ ng nuôi c y không ch a h p ch t nit là vi sinh v t s ng c ng sinh hay h i sinh v i cây c, không khí, có kh năng t o khu n ẩ ạ ả ( môi tr ng NfM, ơ ơ ứ do trong đ t, n ấ ặ ư ườ ấ ặ ợ đ nh đ m) là s n ph m ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng, đã đ ả ị ạ ch n v i m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành, có kh năng c đ nh nit t ậ ộ ạ ơ ừ ẩ ớ cung c p các h p ch t ch a nit ấ ợ và ( ho c ) ch t l ả ấ ượ ặ và các ch ng vi sinh v t này không gây nh h ậ ủ tr ấ ượ ườ 2.3.2 Vi sinh v t c đ nh nit ậ ố ị tr ng, ho c vi sinh v t s ng t ậ ố ồ l c đ c tr ng trên môi tr ạ YMA,Ashby…)
2.4 Phân bón vi sinh v t phân gi i h p ch t photpho khó tan ậ ả ợ ấ
ậ ấ ả ợ ề ứ ậ ố ớ ọ ả ể ẩ ạ ạ ấ ề ạ ồ ủ i, đ ng th c v t, môi tr ấ ả ễ ấ ượ ặ ng x u đ n ng ế ấ ưở ườ ườ ự ậ
ấ ậ ậ ớ ủ ể ễ ồ ố p ch t photpho khó tan là vi sinh v t , thông qua ho t ạ ố c chuy n hoá thành d tiêu đ i i h p ch t khó tan t o vòng tròn trong su t bao quanh ấ 3(PO4) ng ch a ngu n photpho duy nh t là Ca ượ ạ ồ ườ ứ ấ ả
ng g i : 2.4.1 Phân bón vi sinh v t phân gi i h p ch t photpho khó tan ( tên th ọ ườ ể phân lân vi sinh) là s n ph m ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng đã đ c tuy n ượ ủ ộ ả ấ ch n v i m t đ t bào đ t tiêu chu n hi n hành, có kh năng chuy n hoá h p ch t ợ ệ ẩ ậ ộ ế photpho khó tan thành d ng d tiêu cung c p cho đ t và cây tr ng, t o đi u ki n nâng ệ ấ ng nông s n. Phân lân vi sinh và các ch ng vi sinh v t cao năng su t và ho c ch t l ậ ả ấ ng sinh thái và ch t này không nh h ộ ng nông s n l ả ượ 2.4.2 Vi sinh v t phân gi i h ả ượ đ ng c a chúng, v i các h p ch t photpho khó tan đ ấ ợ ộ v i cây tr ng. Vi sinh v t phân gi ả ợ ậ ớ khu n l c ( vòng phân gi i ) trên môi tr ẩ ạ ho c l -xi-tin. ặ ơ 2.5 Phân bón vi sinh v t phân gi i xenluloza ậ ả
ậ ả ườ ẩ ủ ề ượ i xenluloza , đ 2.5.1 Phân bón vi sinh v t phân g i xenluloza ( tên th i xenluloza) là s n ph m ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng, đã đ ứ ả ọ ệ ả ả ệ ấ ồ ng nông s n, tăng đ màu m c a đ t. Phân vi sinh v t phân gi ả ậ ộ ạ ấ ấ ượ ề ấ ặ ả ọ ng x u đ n ng ậ ộ ưở ườ ế ả ấ ng g i: phân vi sinh phân ọ c tuy n ể gi ộ ậ ố ể ch n v i m t đ đ t theo tiêu chu n hi n hành có kh năng phân gi ớ ẩ cung c p ch t dinh dwongx cho đ t và cây tr ng, t o đi u ki n nâng cao năng xu t và ạ ấ ấ i ho c ch t l ả ỡ ủ xenluloza và các ch ng vi sinh v t này không nh h ự ậ i, đ ng th c v t, môi tr ườ ả
ậ ng nông s n. ấ ượ i xenluloza có kh năng phát tri n trên môi tr ả ứ ng ch a ườ ể ả ậ ngu n cacbon duy nh t là xenluloza t nhiên ự ấ
ủ ng sinh thái và ch t l 2.5.2 Vi sinh v t phân gi ồ 2.6 Ch t mang ấ
ể ặ ạ ả ấ ể c ch a ch t có h i cho ng ậ ượ ấ ồ ạ ả i , đ ng th c v t, môi tr ng sinh thái và ch t l ề c c y t n t i và (ho c ) phát tri n, t o đi u i cho v n chuy n, b o qu n và s d ng phân vi sinh. Ch t mang không ử ụ ấ ượ ng ấ ự ậ ườ ườ ộ Ch t mang là ch t đ vi sinh v t đ ấ ể ấ ki n thu n l ậ ậ ợ ệ đ ạ ứ ượ nông s n.ả
ấ ậ
ề ấ ề ả ấ ậ c khi c y vi sinh v t h u ích. Phân vi sinh lo i này có m t đ t ậ ộ ế ướ ấ t trùng tr ữ ậ ữ 8 t ế ế ấ ơ 2.7 Phân bón vi sinh v t trên n n ch t mang thanh trùng Phân bón vi sinh v t trên n n ch t mang thanh trùng là s n ph m, trong đó ch t mang ẩ bào ạ ậ ạ bào vi sinh v t t p bào / g ( ml ) phân, t 6 /g ( ml) phân. Phân vi sinh lo i này có th i gian b o qu n không ít ả ạ ả ớ ờ đ c ti ượ ệ vi sinh h u ích không th p h n 1,0 . 10 không l n h n 1,0 .10 ơ h n 6 tháng, ơ
ậ ấ
ả
1,0 . 10
7 tt
2.8 Phân bón vi sinh v t trên n n ch t mang không thanh trùng ề ấ Phân bón vi sinh v t trên n n ch t mang không thanh trùng là s n ph m, trong đó ch t ẩ ấ c khi cây vi sinh v t h u ích, có m t đ t bào vi sinh ậ ộ ế ậ ữ 6 đ n 1,0 . 10 bào / g ( ml) phân. ế ế ề ậ mang không đ t trùng tr c ti ượ ướ ệ bào vi sinh h u ích t h u ích, có m t đ t ậ ộ ế ữ ừ
ữ c tuy n ch n ể ậ ượ
c nghiên c u, đánh giá ho t tính ậ ứ ạ ọ c tuy n ch n là vi sinh v t đã đ ọ ể ả ố ớ ấ ượ ể ả ọ sinh h c và hi u qu đ i v i đ t, cây tr ng, dùng đ s n xu t phân vi sinh v t. ồ ấ ậ
2.9 Vi sinh v t đ Vi sinh v t đ ậ ượ ệ 2.10 Vi sinh v t t p ậ ạ
ạ Vi sinh v t t p theo qui đ nh này là vi sinh v t có trong phân nh ng không thu c lo i ậ ạ ư ậ ộ ị vi sinh v t đ ậ ượ
ườ ư ả ậ ấ ấ ậ ố ủ ề ấ c tuy n chon ể 2.11 Phân bón h u c vi sinh v t ậ Phân bón h u c vi sinh v t ( tên th ệ ứ ẩ ồ ả ạ ậ ộ ạ ọ ị ng x u đ n ng ữ ơ ế ậ ả ấ ớ ả ng sinh thái và ch t l ng nông s n. ữ ơ ẩ ng g i: phân h ũ c vi sinh ) là s n ph m ữ ơ ơ ọ các ngu n gnuyên li u h u c khác nhau, nh m cung c p ch t dinh đ c s n xu t t ượ ả ằ ữ ơ ấ ừ ượ c ng cho cây tr ng, c i t o đ t, ch a m t hay nhi u ch ng vi sinh v t s ng đ d ộ ồ ưỡ tuy n ch n v i m t đ đ t tiêu chu n qui đ nh, góp ph n nâng cao năng su t, ch t ấ ấ ầ ể l ọ i, đ ng ng nông s n. Phân h u c vi sinh v t không gây nh h ượ ườ ưở v t, môi tr ậ ấ ượ ả
ườ ậ ộ 2.12. M t đ vi sinh v t ậ
ng vi sinh v t s ng có trong m t đ n v kh i l ng ( th ộ ơ ậ ố ố ượ ị ể ậ M t đ vi sinh v t là s l ố ượ tích ) v t ch t ch a vi sinh v t ậ ậ ộ ậ ư ấ
ậ ộ ậ ữ
ng vi sinh v t s ng đã đ ậ ộ ậ ố ượ ể ộ c tuy n chon theo m t i cho cây tr ng và đ t canh tác có trong 1 g hay 1 ml phân vi 2.13 M t đ vi sinh v t h u ích M t đ vi sinh v t h u ích là s l ụ ấ ị ố ượ ồ ấ ậ ữ m c đích nh t đ nh có l ợ sinh v tậ
ậ ộ
ạ ậ ậ ng, không nh h ậ ộ ư ố ượ ễ ng vi sinh v t không ph i vi sinh v t đã đ ng x u đ n con ng ế c tuy n ể ộ i, đ ng ượ ườ ả ưở ườ ả ấ ch n nh ng không gây ônhi m môi tr th c v t, có trong 1 g hay 1 ml phân vi sinh v t. ậ
ỗ ơ ậ ộ ả
ử ụ ả ấ 2.14 M t đ vi sinh v t t p ậ ạ M t đ vi sinh t p là s l ọ ự ậ 2.15 Pha loãng Pha loãng là vi c làm gi m m t đ vi sinh v t trong m i đ n v th tích. S d ng cho ị ể ậ vi c đ m s l ặ ngd. Ch t pha loãng không làm gi m ho c ươ ệ ế ng tăng s vi sinh s ng có s n trong môi tr ố ệ ng vi sinh v t trong môi tr ậ ườ ố ượ ố ẵ
ị ầ
2.16 D ch huy n phù ban đ u ề D ch huy n phù ban đ u hay còn g i là d ch pha loãng đ u tiên có d ng dung d ch hay ạ ị ầ ọ ề ng, thu đ ầ c sau khi pha loãng 10 l m m u ki m tra. ị nhũ t ươ ể ượ
ẫ 2.17 Dung d ch pha loãng th p phân ti p theo ậ ị ị ầ ế
ế ề ặ ậ ị ị ộ ể ề ấ ộ ớ ầ i khi đ t đ ạ ượ ể ị c l p l ượ ậ ạ ộ ớ ượ ạ c t o ra khi tr n đ u m t th tích d ch huy n phù ban đ u v i chín th tích c a ch t pha ủ ợ c đ pha loãng thích h p loãng. Qúa trình này đ cho vi c xác đ nh m t đ vi sinh v t. Dung d ch pha loãng th p phân ti p theo là các dung d ch ho c huy n phù đ ề i liên t c cho t ụ ậ ậ ộ ệ ị
ấ
ấ 2.18 Ch t pha loãng Ch t pha loãng là các dung d ch đ pha loãng m t đ vi sinh v t trong m u ki m tra. ể ẫ ể ng phát tri n ấ ị ứ ấ ả ượ ưở ưở ể c ch a các ch t nh h ng ch t pha loãng có thành ph n nh sau : ậ ộ ậ ng x u đ n s sinh tr ế ự ấ ư ườ ầ ấ
8,5 g 1000 ml. Ch t pha loãng không đ c a vi sinh v t. Thông th ậ ủ NaCl N c c t ướ ấ
ng dinh d ng ưỡ
ườ ng dinh d ng là h n h p có ch a đ các ch t dinh d t cho s ứ ủ ế ỗ 2.19 Môi tr Môi tr ưở ưỡ ế ợ ậ ưở ả ầ ậ ườ ấ ng, phát tri n c a vi sinh v t và không làm nh h ậ ng và t o nên các đ c đi m hình thái h c khác nhau trên môi tr ề ầ ng nuôi c y. ự ng c n thi ầ ề sinh tr ng đ n kh năng di truy n ả c a vi sinh v t. Các lo i vi sinh v t khác nhau có nhu c u khác nhau v thành ph n dinh ủ d ọ ưỡ ưỡ ể ủ ạ ặ ườ ể ấ
ạ 2.20 Khu n l c ẩ ạ
ậ ượ ng nuôi c y trong đi u ki n phù h p mà m t th ng có th quan sát đ tr Khu n l c đ ẩ ạ ấ ườ c hình thành t ề ệ ừ ộ ơ ể ợ m t c th vi sinh v t ( t ắ ườ ế ể bào ) ban đ u trên môi ầ c. ượ
ồ ộ ố ả ả ả ạ Các s n ph m Phân Vi Sinh (VS) HUMIX g m có: phân VS HUMIX C i T o ẩ ẩ ứ ộ ng dinh d ả ử ưỡ ừ ả ẩ ủ ượ ậ ữ ố ị ẩ ữ ơ ồ ấ ể ị ỷ ấ ơ ồ ể ạ ợ ớ ố ụ ồ ộ ấ ữ ơ ơ ấ ả ả ấ ượ ộ ố ọ ể ẩ ậ ủ ồ ộ ạ c s n xu t d M t s s n ph m Đ t, Phân VSV Ch c Năng, Phân Gà X Lý HUMIX, Phân B t Tôm Cá HUMIX. Đây là ấ ng v a ph i, giàu mùn h u c và acid humic, nh ng s n ph m có hàm l ữ m t đ các ch ng vi sinh v t h u ích đáp ng tiêu chu n quy đ nh g m VSV c đ nh ị ứ ậ ộ đ m, VSV chuy n hoá lân, VSV phân hu ch t x , VSV đ i kháng n m b nh. Các s n ả ạ ổ ph m này r t thích h p đ bón lót khi tr ng m i , bón ph c h i cây sau thu ho ch, b ẩ sung mùn h u c cho các vùng đ t b c màu do khai thác quá đ , các vùng đ t pha sét ấ ấ ạ duyên h i và các vùng đ t có c c u sét n ng. Các s n ph m này cũng đ ố c dùng ph i ặ tr n v i các lo i phân hoá h c đ bón cho cây tr ng theo t p quán c a m t s nông dân. ớ ạ ẩ D ng s n ph m: ả S n ph m phân VS HUMIX đ ẩ ả ượ ả
ạ ạ ử ứ ộ
i d ng b t, màu nâu đen. ấ ướ ạ ộ ng 20kg, 50kg Bao bì: Bao PP d t ệ có lót bao PE bên trong, tr ng l ọ ượ Giá c : Phân Vi Sinh HUMIX C i T o Đ t ấ ả ạ ả Lo i bao 20kg giá 1.500.000đ/t n. ấ Lo i bao 50kg giá 1.430.000đ/t n. ấ Phân Gà X Lý HUMIX, Phân B t Tôm Cá HUMIX, Phân VSV Ch c Năng Bao 50kg: 1.730.000đ/t nấ Bao 20kg: 1.800.000đ/t n.ấ
ẩ
̃ ́
ơ
S n ph m: ả Ma sô: Nhãn hi u:ệ Đ n giá: Ngày đăng: t xem: L Phân Komix hoa ki ngể THIENSINH Xin liên h / ệ 5/16/2006 321 ượ
Ch t h u c > 15% ấ ữ ơ ẩ ạ
Mô ta s n ph m: ̉ ả Đ m (N): 1% Lân (P2O5): 4% Kali (K2O):1% CaO: 5% MgO: 3,5% Vi l ng t ng h p: 600ppm ổ ợ ượ Vi sinh v t h u ích: 106TB/g ậ ữ Ch t đi u hoà sinh tr ưở ề ấ ng v a đ ừ ủ
ấ ạ ề ễ ể ề ờ ướ ư ả ể ầ ủ ể ề ượ i x p đ t, t o đi u ki n cho vsv và r phát ấ ữ ơ ấ ơ ố ệ c. Đ a vào đ t t dinh d tri n m nh. Đ ng th i đi u ti ấ ng, gi m s r a trôi theo n ế ề ồ ự ử các ch ng vsv có ích đ phân gi i ch t khó tan thành d tiêu cho cây, nh t là ch t lân. ấ ấ ễ ấ ả ng đ đi u hòa s phát tri n c a ng đa, trung, vi l Cung c p đ y đ các ch t dinh d ể ủ ự ưỡ ấ i th m, lâu b n h n. H n ch sâu hoa ki ng theo ý mu n. Giúp cho màu hoa s c lá t ơ ắ Cung c p nhi u ch t h u c làm t ạ ưỡ ủ ấ ể ươ ề ế ạ ắ ố
ế ạ ạ ặ ạ b nh gây h i cho hoa ki ng. Đ c bi ể ệ phân chu ng đ tránh tình tr ng hôi b n cho môi tr t phân Komix là lo i phân s ch, thay th hoàn toàn ệ ng dân c . ư ẩ ườ ể ạ ồ
i 150 ngày: bón 2kg phân cho ướ ưở
ờ ụ ậ ề ớ ấ ạ ể ư ặ ậ ồ ộ ng d ố ồ ồ ặ ồ ướ ứ ậ ộ ầ ả ậ Cách s d ng: ử ụ Đ i v i hoa th i v có quy trình sinh tr ố ớ 10m2 líp, tr n th t đ u v i đ t, r ch hàng xu ng gi ng. ộ ố ố ớ 90 - 95% đ t b t cho vào ch u ho c b n tr cây sinh tr ớ ấ bón 5% ho c ít h n so v i l ầ ng đ t trong b n/ch u. Bón xong t i đ m. Đ i v i cây hoa ki ng l u niên tr ng trong b n ho c ch u: tr n 5 - 10% phân v i ớ ầ c khi tr ng. C 02 tháng bón m t l n. C n ng nhanh bón 10% so v i đ t trong b n/ch u. C n duy trì cây m nh mai, ồ ậ ấ ộ ưở ặ ướ ủ ẩ ớ ượ ấ ơ ồ
ơ ừ L u ý: Khi đã dùng phân Komix, không c n bón thêm tro tr u, nên dùng x d a ầ ấ ư ph m t đ d m. ủ ặ ể ữ ẩ