Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ả ấ ả ả ắ

ệ c khi ra quy t đ nh s n xu t m t cái gì đó? S ướ ữ t c các doanh nghi p ph i n m v ng ệ ố ế ị ả ấ ộ

Đ s n xu t có hi u qu , t ấ ể ả nhu c u th tr ng tr ị ườ ầ ng bao nhiêu? Bán giá bao nhiêu? l ượ

ệ ả ự

ứ ớ ề

ậ ế ệ

ề ̃

ề ệ ệ ả ế ố ắ

ộ ệ ệ

ấ ệ ủ ả ả

đ u ra trong quá trình s n xu t kinh doanh. ả ặ ớ ự ng, các doanh nghi p luôn ph i đ i m t v i s Trong c ch th tr ả ố ế ị ườ ơ ế ố ầ đ u lo li u các y u t c nh tranh gay g t, kh c li t thêm vào đó ph i t ệ ệ ắ ố ạ ng th tr vào và các y u t ế ị ườ đ u ra. Qu th t đ thích ng v i n n kinh t ả ậ ể ế ố ầ th t là không đ n gi n v i các ch doanh nghi p. Làm th nào đ s n xu t ấ ớ ể ả ủ ả ơ kinh doanh có hi u qu , đ bù đ p chi phí và có lai, đó là đi u mà các nhà ắ ả ể g n li n v i m i ho t doanh nghi p ph i quan tâm. Chi phí luôn là y u t ạ ọ ớ đ ng trong các doanh nghi p. Vi c tính toán đúng các chi phí b ra s th y ẽ ấ ỏ ế rõ hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đây là quy t đ nh y u ế ị ệ t ố ầ

ng n ớ ổ ề ệ

ướ ừ ể ờ

ợ ấ ệ

ớ ẩ ủ ả

i lâu dài. ế ổ ụ ả ẵ ệ

ế ố ầ ấ ề c ta đang trên đà đ i m i, nhi u th tr ế ị ườ doanh nghi p đang v n lên không ng ng đ i m i và phát tri n nh có ệ chính sách h p lý v s n xu t và tiêu th s n ph m phù h p. Vi c tính ợ toán các chi phí và bi t khai thác kh năng s n có c a mình đ gi m chi phí ể ả đ n m c th p nh t s giúp cho doanh nghi p phát tri n và t n t ồ ạ ộ đ u vào và x lý các y u t ử Hi n nay, n n kinh t ươ ề ả ế ấ ẽ ậ ứ ể ệ ả ợ

ấ Đ thu l ệ ế ỹ ệ ậ

ể ự ị ả ệ ứ ẩ ả

ẽ ạ ả ấ ấ

ụ ủ ệ ạ ộ ọ

ồ i nhu n thì các doanh nghi p ph i th c hi n m t cách đ ng , k thu t, các ch tiêu, đ nh m c, các bi n pháp b các bi n pháp kinh t ộ ỉ ứ gi m chi phí và h giá thành s n ph m. Giá thành s n ph m s t o ra s c ẩ ạ ả ng. Do đó vi c không ng ng ph n đ u gi m chi phí c nh tranh trên th tr ừ ệ ị ườ ạ và h giá thành s n ph m là m t nhi m v vô cùng quan tr ng c a các ẩ ả doanh nghi p.ệ ấ ủ ệ ậ ả

Nh n th y vai trò và ý nghĩa quan tr ng c a vi c gi m chi phí và h ệ ố ớ ệ ấ ộ

ế

ự ệ

ữ ỏ

ạ ọ ậ th p giá thành đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam trong th i kì h i nh p, ờ nhóm chúng tôi đã đi sâu thu th p s li u và ti n hành phân tích giá thành ậ ố ệ i Nhà máy B t mì Vi ệ s n xu t s n ph m t t Ý. Trong quá trình th c hi n ạ ộ ấ ả ả vì th i gian và ki n th c còn h n ch nên không tránh kh i nh ng sai sót. ứ ạ ế b n đ c. c ý ki n t ế ừ ạ ả ơ

ẩ ế ờ Mong nh n đ ậ ượ Chúng tôi xin chân thành c m n!

Nhóm th c hi n ệ ự

-1-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

PH N 1Ầ

C S LÍ LU N V PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH S N PH M

Ơ Ở

I. Khái ni m v giá thành ệ ề

ị ộ ữ

ẩ ả ấ ể ả ẩ ụ ộ

ộ ậ ả ằ ụ ấ ị ộ ặ

ệ ể

ấ ấ ị ề ả ộ ơ ề ụ ộ ả

ể ả Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v ẩ ề Giá thành s n ph m d ch v là toàn b nh ng chi phí tính b ng ti n ụ ả ng s n ph m ho c d ch v nh t đ nh. đ s n xu t và tiêu th m t kh i l ặ ị ố ượ Hay nói cách khác, giá thành s n ph m d ch v là hao phí v lao đ ng s ng ố ị ụ ẩ ụ và lao đ ng v t hóa cho m t đ n v kh i l ố ượ ị ằ nh t đ nh bi u hi n b ng ti n.Giá thành s n ph m là toàn b chi phí b ng ả ằ ng s n ph m nh t đ nh ti n đ s n xu t và tiêu th m t kh i l ố ượ ằ ệ ả

ộ ề ng s n ph m ho c lao v ẩ ộ ẩ ấ ị ề ộ ẩ ng s n ph m, ẩ ề ủ ế ố ượ ể ấ ả ố ộ

lao đ ng s ng và lao đ ng v t ch t có liên quan đ n kh i l ậ công vi c đã hoàn thành trong kỳ. ộ ệ

ả ặ ộ

ệ ấ ượ Có th nói giá thành là m t ch tiêu ph n ánh toàn di n ch t l ng ỉ ho t đ ng c a doanh nghi p bao g m các m t: trình đ công ngh , trình ệ ồ đ t ị ể ủ ạ ộ ộ ổ ứ ả

ả ộ ấ ả ả ỉ

ệ ch c s n xu t, trình đ qu n tr v.v… ộ Giá thành s n ph m là m t ch tiêu ch t l ẩ ậ ư ấ ượ ố ề

ộ ậ ả ự ệ ng k t qu s d ng v t t ả ử ụ i pháp kinh t ả

ng, ph n ánh và đo ấ , lao đ ng, ti n v n trong quá trình s n xu t, k thu t mà các doanh nghi p đã th c hi n. ệ ế ỹ ch c năng thông tin và ki m tra v chi phí giúp ể ề

i qu n lý có c s đ đ ra quy t đ nh đúng đ n k p th i. ữ ứ ơ ở ể ề ế ị ắ ờ ị

l ế ườ cũng nh các gi ư Đ ng th i giá thành còn gi ờ ồ cho ng ả ườ II. Phân lo i giá thành ạ

ạ ả ể ế

ứ ư Đ đáp ng các yêu c u c a qu n lý, h ch toán và k ho ch hoá giá c xem ả

ượ

ướ

ề ờ

c chia ượ ứ ả ẩ ờ ị

. ự ế ế ạ ạ

ầ ủ ạ thành cũng nh yêu c u xây d ng giá c hàng hoá, giá thành đ ầ ự i nhi u góc đ khác nhau. xét d ộ 2.1. Theo th i đi m xác đ nh giá thành: Căn c vào th i đi m xác đ nh giá thành, giá thành s n ph m đ ể làm 2 lo i: Giá thành k ho ch, giá thành th c t * Giá thành k ho ch:

ẩ ả ạ

ng k ho ch. Giá thành k ho ch đ ạ ượ ạ ế ế ạ ế ả ượ

Giá thành k ho ch là giá thành s n ph m đ ấ ấ ạ ủ

ầ ạ ự ẩ

c tính d a trên chi phí ự c kỳ s n xu t và s n l c l p tr ả ượ ậ ướ ế ơ ở ể s n xu t kinh doanh, là m c tiêu c n đ t c a doanh nghi p và là c s đ ệ ả ụ đánh giá tình hình th c hi n k ho ch giá thành s n ph m ệ ế ượ ế

ng d c xây d ng trên c s công ngh s n xu t ấ ự ệ ả ả ượ Giá thành k ho ch đ ư ả ơ ở k thu t và s n l ậ ế ỹ ệ

ạ c a doanh nghi p cũng nh các đ nh m c kinh t ủ ki n c a doanh nghi p trong kỳ k ho ch. ệ ế ủ ự ứ ị ế ạ

Giá thành k ho ch đ ả ạ ỉ

ế ạ ố ả ệ ế ạ

ổ ấ ượ ạ ế ạ ố ể

i vi c hoàn thành k ự ệ ộ ớ ự ệ ệ ớ

c v ch ra cho c kỳ k ho ch và ch tiêu này ế không đ i trong su t c kỳ k ho ch. Vi c xây d ng giá thành k ho ch có vai trò r t to l n. Đây là cái g c đ doanh nghi p so sánh, phân tích, đánh giá tình hình th c hi n và các nguyên nhân tác đ ng t ế ho ch.ạ

-2-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

* Giá thành th c t

: ự ế ự ế ẩ ự

phát sinh và s n l ả ấ là giá thành s n ph m đ ượ ấ

đ ự ế ượ

c tính d a trên chi phí ả ng s n xu t trong kỳ s n xu t kinh ả ả ượ ủ c tính khi k t thúc kỳ s n xu t kinh doanh c a ấ ả ế là c s đ ki m tra, đánh giá tình hình

ả ế

ệ Giá thành th c t

ỏ ả ơ ở ể ể t ki m chi phí và xác đ nh k t qu kinh doanh. ị đ ự ế ượ ể ế ẩ

ị ộ là m t ch tiêu kinh t ỉ

ế ổ ứ ấ ả ậ ằ ỹ

ự ạ ộ ủ ế ả ấ ị

ơ ấ

ộ ả

ấ ả ữ ấ ỉ

ưở ạ

Giá thành th c t s n xu t th c t ự ế ấ ả doanh. Giá thành th c t doanh nghi p. Giá thành th c t ự ế ệ ti ế c tính trên c s chi phí th c t phát sinh mà ơ ở ự ế ng s n ph m nh t ấ doanh nghi p b ra đ ti n hành s n xu t m t kh i l ả ộ ấ ố ượ ệ ả t ng h p, ph n ánh k t qu đ nh. Giá thành th c t ế ả ế ổ ợ ự ế i pháp ch c và s d ng các gi ph n đ u c a doanh nghi p trong vi c t ả ứ ủ ấ ử ụ ệ ổ ấ ch c, k thu t nh m th c hi n quá trình s n xu t s n ph m, là kinh t , t ẩ ả ệ c s đ xác đ nh k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh ả ơ ở ể nghi p.ệ 2.2. Theo n i dung c c u giá thành: * Giá thành s n xu t: ấ ả ệ ả ấ Giá thành s n xu t là ch tiêu ph n ánh t ẩ ấ ồ ự ế

ậ ệ ả ứ ể ấ ả ấ

i trong kỳ. ứ ị

t c nh ng chi phí phát sinh ả liên quan đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph m trong ph m vi phân x ng, ế ế ạ ả b ph n s n xu t; bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân ậ ả ộ công tr c ti p, chi phí s n xu t chung. Giá thành s n xu t là căn c đ xác ự ế đ nh giá v n hàng hoá và m c lãi g p l ộ ạ ố * Giá thành đ y đ : ầ ủ

ỉ ả ầ ủ

ồ ấ ế ộ ẩ ụ ả ệ ả

ộ Giá thành đ y đ là ch tiêu ph n ánh toàn b các kho n chi phí phát ả sinh liên quan đ n vi c s n xu t, tiêu th s n ph m (Bao g m giá thành s n xu t, chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng). ệ ả ơ ở ể ướ

t đ ệ c thu c a ế ủ ả c k t qu ế ượ ế

ủ ừ ạ ả ừ

ấ i nhu n tr Giá thành toàn b là c s đ tính toán l ậ ợ doanh nghi p. Cách phân lo i này giúp cho nhà qu n lý bi ả ạ ẩ . kinh doanh c a t ng lo i m t hàng, t ng lo i s n ph m ặ 2.3. Theo s l ng tính giá thành: ố ượ * Giá thành đ n v s n ph m: ơ

ạ ả ể ộ ơ ơ ị

ẩ ấ ị ả ị ả ạ ấ ướ ế ớ ố

ạ ng đ i t ố ượ ẩ ị ả ẩ Giá thành đ n v s n ph m là giá thành tính cho m t lo i s n ph m ị ả ơ và m t đ n v s n ph m nh t đ nh. Giá thành đ n v dùng đ so sánh v i ớ ẩ giá thành k ho ch, v i các kỳ s n xu t tr ủ ạ c đó và v i các đ i th c nh ớ tranh đ có bi n pháp gi m giá thành. ệ * T ng giá thành s n ph m: ả ổ

ộ ẩ ể ả ả ẩ ả

ả ủ ấ

ẩ ẩ ạ

T ng giá thành s n ph m là t p h p toàn b chi phí đ s n xu t và ậ ợ ổ ấ ổ tiêu th s n ph m c a doanh nghi p trong kỳ s n xu t kinh doanh. T ng ệ ụ ả giá thành s n ph m cho bi ể t k t c u các lo i chi phí trong giá thành đ có ế ế ấ ả bi n pháp gi m giá thành ả III/ Các ph ươ 3.1. Ph ế

c tính tr ệ ượ ướ ế

c khi di n ra kỳ ễ ả c tính căn c vào s n ệ ượ ạ ế ủ ứ

ng pháp tính giá thành: ng pháp tính giá thành k ho ch: ạ ươ Giá thành k ho ch c a doanh nghi p đ ủ k ho ch. Giá thành k ho ch c a doanh nghi p đ ạ ạ ế ng k ho ch và tuân theo các nguyên t c sau: l ượ ế ạ ắ

-3-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ị ị ơ ứ ứ ế ạ

ị ị ằ ự ứ

ệ ố ế ộ

ng ng v i s n l ạ

ủ ế ừ

ạ ạ ị ả ươ ứ ị ủ đó xác đ nh đ ế ớ ả ượ ng c t ng giá thành ượ ổ ế

 Các chi phí có đ nh m c thì xác đ nh theo đ nh m c và đ n giá k ho ch. ị  Các chi phí không có đ nh m c thì xác đ nh theo d toán b ng cách s ử d ng h s bi n đ ng. ụ B ng cách trên tính đ ằ k ho ch c a kỳ s n xu t kinh doanh, t ả ế s n ph m và giá thành đ n v s n ph m k ho ch c a kỳ k ho ch. ả 3.2. Ph

ả ấ c th ng kê và tính sau khi k t thúc kỳ s n xu t c t ng chi phí k ho ch t ượ ổ ấ ẩ ơ ng pháp tính giá thành th c t : ự ế đ ự ế ượ

ế c nh sau: ư ướ ạ ẩ ươ Giá thành th c t ể

ậ , th c hi n các b ệ ụ ả

ợ ố ượ

ng pháp ố ở ươ ng tính giá thành. ị ả

ẩ ị c a doanh nghi p. ớ ệ ự ế ủ

ơ ổ ẩ ị ả . ự ế

ẩ ả

ng pháp phân tích: ự

ố kinh doanh. Đ tính giá thành th c t ự ế ự T p h p chi phí phát sinh trong kỳ theo kho n m c và phân b (n u c n) ổ ế ầ cho các đ i t  Ki m kê và xác đ nh giá tr s n ph m d dang cu i kỳ theo ph ể phù h p v i th c t ợ  Xác đ nh t ng giá thành và giá thành đ n v s n ph m th c t ị IV/ Phân tích giá thành s n ph m: 4.1. L a ch n ph ươ 4.1.1. Ph Ph

ử ụ ỉ

ấ ươ ự ể

ọ ng pháp so sánh (gi n đ n): ươ ơ ng pháp so sánh là ph ươ ươ ố ng hoá có cùng m t n i dung, m t tính ch t t ộ ộ ủ ộ ộ ỉ

ứ ộ ế ữ ủ

i pháp qu n lý t ổ ế ng pháp s d ng lâu đ i ph bi n ng kinh ế đ xác ng m c đ bi n đ ng c a các ch tiêu. Nó cho phép chúng ta ệ c nh ng nét riêng c a các hi n ượ c so sánh, trên c s đó đánh giá các m t phát tri n hay kém phát ể ố ư i u ả ể ả ả

ươ

ố ệ ố ệ ự ế

ứ ụ ị ớ ươ ề

ố ệ ướ

c) giúp ta nghiên c u nh p đ bi n đ ng, t c đ tăng tr c (năm tr ố ộ c, quý tr ưở c, ướ ủ ng c a ướ ộ ộ ế ướ ứ

ng. ệ ượ

ố ệ ệ ờ

ớ ệ ủ ừ ủ ứ ờ ị ệ

ướ ờ

k thu t trung bình ự ậ ố

ứ ộ ặ ấ

ng đ ệ ươ

ế ỹ ớ c m c đ ph n đ u c a doanh nghi p. ệ ấ ủ ượ ệ ươ ộ ớ ủ ạ ệ

ầ ổ

v i m c h p đ ng đã ký, t ng nhu c u giúp ta ng. c kh năng đáp ng nhu c u c a th tr ờ nh t. So sánh trong phân tích là đ i chi u các ch tiêu, các hi n t ấ ệ ượ t ng t đã đ c l ế ượ ượ đ nh xu h ị ướ c nh ng nét chung, tách ra đ t ng h p đ ữ ợ ượ ổ t ng đ ơ ở ượ ượ ặ tri n, hi u qu hay kém hi u qu đ tìm ra các gi ệ ả ệ ể ng h p c th . trong m i tr ợ ụ ể ỗ ườ ng pháp so sánh có nhi u d ng: Ph ề ạ  So sánh các s li u th c hi n v i các s li u đ nh m c, k ho ch trong ạ ớ ệ ng án giúp ta đánh giá m c đ bi n đ ng so v i m c tiêu đ ra. ph ứ ộ ế ộ  So sánh s li u kỳ này v i s li u kỳ tr ớ ố ệ tháng tr ị hi n t  So sánh s li u c a th i gian này v i sô li u cùng kỳ c a th i gian tr ả c giúp ta nghiên c u nh p đi u th c hi n kinh doanh trong t ng kho ng ự th i gian.  So sánh s li u th c hi n v i các thông s kinh t ệ ố ệ ho c tiên ti n giúp ta đánh giá đ ế  So sánh s li u c a doanh nghi p mình v i doang nghi p t ng, ố ệ ủ đi n hình ho c doanh nghi p thu c đ i th c nh tranh giúp ta đánh giá ặ ố ể c m t m nh y u c a doanh nghi p. đ ạ ệ ế ủ ượ  So sánh s li u th c t ứ ợ ự ế ớ ố ệ bi ầ ủ ứ ả ồ ị ườ t đ ế ượ

-4-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ng án kinh t khác ươ ế

 So sánh các thông s kinh t c ph nhau giúp ta l a ch n đ ố ọ ượ ự ế ỹ ươ k thu t c a các ph ậ ủ i u. ng án t ố ư

4.1.2 Ph ươ 4.1.2.1. Ph ng pháp lo i tr : ạ ừ ươ ế

ặ ố ệ

ế ầ ượ ố ệ ng t nh h c a nhân t ằ ự ế ủ

ng pháp thay th liên hoàn: Thay th liên hoàn là thay th l n l ế ố ả ố ệ ệ ữ

ỉ ố ể

ế ớ c phân tích theo đúng logic quan h gi a các nhân t ệ ệ ạ ượ ế ữ

ượ ng kinh t ộ ể c s d ng đ tính toán m c nh h ể ưở c phân tích. Trong ph ươ ượ ng, còn nhân t c tính m c nh h ứ ả thay th là nhân t ế

nguyên, lúc đó so sánh m c chênh l ch hàm s gi a cái tr ng c a nhân t ế t s li u g c ho c s li u k ố ế i m t ch tiêu kinh t ỉ ộ ưở ng pháp thay . Ph ươ ố c khi m i quan h giũa các ch tiêu và ố có bi u hi n b ng m t hàm s . ằ ủ ng c a ứ ả ng pháp ố c nó ướ ố ượ c đ ệ c m c nh h ứ ả ưở ố ữ ủ ưở ượ ử ụ ỉ ộ đ ố ượ ứ ượ c thay th s tính đ ế ẽ ượ

ng pháp s chênh l ch: ệ ố

1 – X0

ng h p 1 ệ ỉ ươ ợ : Ch tiêu có m i quan h tích s ố

nh h ng: ho ch b ng s li u th c t đ th liên hoàn có th áp d ng đ ụ , các hi n t gi a các nhân t ệ ượ ố Thay th liên hoàn th ng đ ườ ế tác đ ng cùng m t ch tiêu đ các nhân t ố này, nhân t ố khác gi và cái đã đ thay th .ế 4.1.2.2. Ph Tr ườ ố + Ch tiêu phân tích: X = a.b.c ỉ ng phân tích: Δ X = X + Đ i t ố ượ + Các nhân t ưở ố ả

ng: Δ nh h ổ

X(a) = (a1 – a0).b0.c0 X(b) = (b1 – b0).a1.c0 X(c) = (c1–c0) .a1.b1 ưở ệ ệ ủ + T ng h p các nhân t ố ả ợ ố ươ

ng c a các nhân t ị

, là d ng đ c bi Ph ế ế ự ế

X = ΔX(a) +ΔX(b) +ΔX(c) ặ ộ ạ ủ ưở ạ ế ọ ng pháp s chênh l ch là m t d ng đ c bi ứ ộ ả ỉ ố t c a ph ươ nh h ố ả t c a thay th ệ ủ ủ ộ ặ ầ

ch ươ ủ ế ở ỉ

nh h ố ạ ữ ị

ng c a t ng nhân t ưở ỉ ệ s cho ta m c đ nh h ứ ộ ả ủ ừ ưở

c

ng s và tích s ng h p 2 ng pháp ng ưở thay th liên hoàn xác đ nh m c đ nh h ế đ n s bi n đ ng c a các ch tiêu kinh t ủ ộ ng pháp s chênh l ch tôn tr ng đ y đ n i dung các liên hoàn nên ph ệ ỗ ng pháp thay th liên hoàn. Ch khác nhau c ti n hành c a ph b ươ ế ướ ng, ch vi c nhóm các s h ng và tính khi xác đ nh nh ng nhân t ố ả chênh l ch các nhân t ố ế đ n ố ẽ ệ ch tiêu phân tích. ỉ Tr ườ ệ ươ ố ố ỉ ố

+ Ch tiêu phân tích: X= ỉ ợ : Ch tiêu có m i quan h th a b

X = X1 – X0

Kỳ g c : X 0 = (a0/b0).c0 Kỳ phân tích : X1 = (a1/b1).c1 + Đ i t ố ượ + Các nhân t ng phân tích: Δ ng: nh h ố ả ưở

nh h ng: Δ X = ΔX(a) +ΔX(b) +ΔX(c) X(a) = [(a1 – a0)/b0].c0 X(b) = (1/b1 – 1/b0).a1.c0 X(c)= (a1/b1).(c1 – c0) ổ + T ng h p các nhân t ợ ố ả ưở

-5-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

Nhân t ố ả ẫ ố ưở ượ

i m u s không xác đ nh đ ướ ấ nh h ồ ấ ủ ươ c. Chúng ị ng pháp s chênh ố

ng n m d ằ ta không nên quy đ ng m u s vì m t tính ch t c a ph ẫ ố l ch.ệ

ng gi a hai m t c a các ủ ố ằ ề ượ ặ ủ ữ

ng pháp liên h cân đ i 4.1.2.3. Ph ố ệ ươ ng pháp a. V trí, tác d ng c a ph ị ươ ụ • D a trên m i liên h s cân b ng v l ệ ự và quá trình kinh doanh. ố

• M i liên h cân đ i v l ệ ế ự ủ

ằ d n đ n s cân b ng và quá ự yêú t ọ ề ả ứ ố ề ượ ộ ề ượ ng c a các y u t ữ ế ố ẫ ng gi a các m t c a các y u t ặ ủ ế ố

v c m c bi n đ ng v l ế trình kinh doanh.

ng c a t ng nhân t • Đ xác đ nh m c đ nh h ị ưở ủ ừ

ệ ứ ộ ả ứ

khi các ể ta xác đ nh chênh ị ố ế ớ ữ ự ộ là đ c ng c a t ng nhân t ưở ố ủ ừ ả ng c a các nhân t ưở

ố ủ ỉ ứ ệ ổ

ỉ ố ồ ố X, Y, Z có m i

ố ng trình: c bi u hi n thông qua ph ỉ ể ươ ượ ệ ớ

A bao g m ba nhân t ệ A = X + Y + Z

ỉ ố

X đ n s bi n đ ng c a A: D Ax = X1 - X0 ủ ế ộ

D Ay = Y1 - Y0 D AZ = Z1 - Z0 ự ế ế ự ế ộ ế ự ế ộ ủ ủ

ng c a các nhân t ưở

có m i quan h cùng chi u: nhân t bi n đ ng tăng, ch tiêu ố ế ề ệ ố ố ộ ỉ

có m i quan h ng bi n đ ng tăng, ch c chi u: nhân t ố ế ượ ệ ề ố ố ộ ỉ

ể l ch gi a kỳ nghiên c u và kỳ g c hay gi a kỳ th c hi n v i kỳ k ữ ố ệ đó, m c đ nh h ho ch c a nhân t ứ ộ ả ố ủ l p v i nhau và vi c tính toán r t đ n gi n. ệ ớ ậ ấ ơ • S d ng đ xác đ nh m c đ nh h ử ụ ố ộ ả ị nhân t có m i quan h t ng đ i s v i các ch tiêu phân tích ạ ố ớ ố b. Công th c tính ứ Công th c tính ch tiêu nhân t ứ quan h v i ch tiêu A đ + Ch tiêu phân tích: Kỳ g c: A 0 = X0 + Y0 + Z0 Kỳ phân tích : A1 = X1 + Y1 + Z1 D A = A1 - A0 ng phân tích: Đ i t ố ượ ng c a nhân t + nh h ủ ưở Ả ố ng c a nhân t + nh h Y đ n s bi n đ ng c a A: ố ủ ưở Ả ng c a nhân t + nh h Z đ n s bi n đ ng c a A: ố ủ ưở Ả ố D A = D Ax + D Ay + D Az - T ng h p nh h : ổ ủ ợ ả * L u ý: ư - N u nhân t ế tăng - N u nhân t ế tiêu gi mả 4.2. N i dung phân tích

ộ Giá thành có ý nghĩa r t quan tr ng, vì v y c n ph i th ườ ậ ầ ả ọ

ấ ả ể

ư ấ ọ

ề ệ

ng h ơ ở ề ạ ấ ữ ả ươ ướ ế

ng xuyên ki m tra đánh giá công tác qu n lí giá thành trong đó công tác phân tích có vai trò quan tr ng nh t và có ý nghĩa nh sau:  Phân tích giá thành là c s doanh nghi p đ ra bi n pháp h u hiê ụ ệ nh m h th p giá thành, đ ra ph ng cái ti n công tác qu n lí giá ằ thành.

-6-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

i giá thành nh : ch đ ế ộ ướ ư ớ

ấ ệ c liên quan t ề ươ ủ ế

ng…trên c s đó có ph ơ ở t các ch đ chính sách. ệ ố ế ộ ự

ơ ở ư ự

kì sau.  Qua phân tích giá thành giúp doanh nghi p đánh giá tình hình th c hi n ệ ế ộ các ch đ chính sách c a Nhà n kh u hao, chính sách thu , chính sách ti n l ươ ng pháp giúp doanh nghi p th c hi n t ệ  Tài li u phân tích giá thành là c s đ a ra các d đoán chính xác khoa ệ h c v giá thành ọ ề ở

ồ ộ ơ ở ư ậ

ế ự ự ệ ạ ấ ệ ế ạ ạ ủ ả

cượ

ị ả ự ẩ ồ

ẩ ả

ệ ế ả ạ

Trên c s nh v y, n i dung phân tích giá thành g m:  Đánh giá chung tình hình th c hi n k ho ch giá thành  Phân tích tình hình th c hi n k ho ch h th p giá thành c a s n ph m ẩ so sánh đ  Phân tích tình hình th c hiên chi phí trên 1000 đ ng giá tr s n ph m  Phân tích các kho n m c giá thành 4.3. Phân tích giá thành s n ph m 4.3.1. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch s n xu t ấ ự a. Ð i v i giá thành đ n v ơ ị

kỳ th c t ự ế ể ạ

*

%100

ố ớ Ti n hành so sánh giá thành s n ph m ẩ ở ế ạ ớ ế ả qua đó đánh giá tình hình th c hi n k ho ch giá thành s n ph m. ẩ ệ ế so v i k ho ch đ ả ự

z 1 zk

T l th c hi n giá thành: t = ỷ ệ ự ệ

Δz = z1 – zk

N u: t >100% và Δz>0 thì doanh nghi p không hoàn thành v giá thành ệ ề ế

đ n vơ ị

ế ạ c giá thành ạ ấ ượ

ố ớ ổ ẩ ả

t =100% và Δz =0 doanh nghi p hoàn thành k ho ch giá thành t >100% và Δz <0 hoàn thành và h th p đ b. Đ i v i t ng giá thành s n ph m T = (ΣQ1 Z1 /ΣQ1 Zk) x100%

£ ΔZ = ΣQ1 Z1 - ΣQ1 Zk 100% và ΔZ £ ế 0, DN hoàn thành k ho ch và h th p giá thành ạ ạ ấ ế

N u: T s n ph m ả ẩ

T > 100% và ΔZ > 0, DN không hoàn thành k ho ch ế ạ

ưở

kỳ này so v i kỳ tr c đ qua đó ế ng giá thành ả ở ớ ướ ể

ng giá thành s n ph m. ề ố ộ ả ẩ

*

%100

4.3.2. Phân tích t c đ tăng tr ố ộ Ti n hành so sánh giá thành s n đánh giá v t c đ tăng tr a. Đ i v i giá thành đ n v ưở ị ố ớ ơ

t =

ế

ơ ấ ơ

z 1 0 z Δz = z1 – z0 Δz > 0, t c đ tăng tr N u: t >100% và ưở ố ộ t <100% và Δz < 0, t c đ tăng tr ưở ố ộ t =100% và Δz = 0, t c đ tăng tr ố

ng kỳ này không đ i so v i kỳ ộ ng kỳ này cao h n kỳ tr ng kỳ này th p h n kỳ tr ưở c ướ c ướ ớ ổ

tr c ướ

-7-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ả ẩ

b. Đ i v i t ng giá thành s n ph m ố ớ ổ T = (ΣQ1 Z1 /ΣQ1 Z0)x100% ΔZ = ΣQ1 Z1 - ΣQ1 Z0

ế

ơ ơ

ng Δz >0, t c đ tăng tr N u: : T >100% và ưở ố ộ T<100% và Δz < 0, t c đ tăng tr ố ộ ưở T=100% và Δz = 0, t c đ tăng tr ố ng kỳ này cao h n kỳ tr ng kỳ này th p h n kỳ tr ấ ưở kỳ này không đ i so v i c ướ c ướ ớ kỳ ộ ổ

tr cướ

ẩ ạ ạ ả ệ

ả ự ể

ấ ạ ấ ấ ữ ụ

ợ ậ

ấ ả ấ ướ

ng ph n đ u cho t ấ ả ề

c s n xu t ớ ắ ầ ả ượ ả ẩ

c là nh ng s n ph m đã đ ả c, có đ tài li u h ch toán chính xác, đây là c ạ ệ ữ ủ ấ ượ ướ

ữ ố ớ ủ 4.3.3. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch h giá thành s n ph m c a ế nh ng s n ph m có th so sánh ẩ t c các DN s n xu t là ph i ph n đ u h giá thành, M c tiêu c a t ả ủ ấ ả ả i nhu n càng cao. H giá thành là m c h càng nhi u kh năng tăng l ạ ứ ả ạ ề t c các lo i ng h ph ạ t c các ngành s n xu t, cho t ấ ấ ả ươ ố ớ s n ph m dù đã s n xu t nhi u năm hay m i b t đ u s n xu t. Ð i v i ấ ả ẩ ả các kỳ các s n ph m so sánh đ ả ấ ở ẩ các năm tr tr ơ c ho c ặ ở ướ s cho phép ta s d ng làm tài li u phân tích. ử ụ ở ả ệ ẩ

ệ ệ

ả ủ ả ẩ ẩ ệ ế

ạ ỉ ượ ứ ế ạ

i ta th Ð i v i nh ng s n ph m có th so sánh, ngoài vi c đánh giá chung giá i ta còn giao nhi m v h giá thành s n ph m. Vi c phân tích ườ ượ c, ự h giá ế ng ti n ườ ườ

v i k ho ch. ố ứ ạ ả ạ ệ ể

ng khi phân tích giá thành, ng ạ ự ế ớ ế : Bi u hi n b ng s tuy t đ i c a k t qu h giá ợ ứ i t c, ệ ố ủ ế c, ph n ánh kh năng tăng l ả ằ ướ ả

t theo th c t ự ế

ể thành, ng ụ ạ tình hình th c hi n k ho ch h giá thành c a s n ph m so sánh đ ạ l đ c ti n hành trên hai ch tiêu: M c h giá thành (Mz) và t ỷ ệ ạ thành (Tz). Thông th ườ hành so sánh giá thành th c t * M c h giá thành (M) thành năm nay so v i giá thành năm tr ớ tăng tích lu nhi u hay ít. ỹ - Công th c t ng quát: ứ ổ M = ΣQi (Zi – Z0i) - Chi ti M c h giá thành th c t ế ứ ạ ự ế

và k h ach: ế ọ 1): (M M1 = ΣQ1i (Z1i – Z0i)

zk):

M c h giá thành k ho ch (M ứ ạ ế ạ

h giá thành (T) Mk = ΣQki (Zki – Z0i) ằ ể ệ ỷ ệ ạ ố ủ ế

ỉ ả ạ ả : Bi u hi n b ng s t ố ươ ướ ớ

ậ c (Z ộ ệ ả

k):

h giá thành k ho ch (T ỷ ệ ạ ế ạ

ng đ i c a k t qu h giá * T l 0) ch tiêu này ph n ánh thành năm nay (Z1) so v i giá thành năm tr ấ t c đ h giá thành nhanh hay ch m và trình đ qu n lý trong vi c ph n ộ ạ ố đ u h giá thành. ạ ấ - Công th c t ng quát: ứ ổ z) : T = M / ΣQi Z0i x 100% h giá thành (T T l ỷ ệ ạ và k ho ch: t theo th c t - Chi ti ế ạ ự ế ế T l ự ế 1): (T h giá thành th c t ỷ ệ ạ T1 = M1 / ΣQ1i Z0i x 100% T l Tk = Mk / ΣQki Z0i x 100%

-8-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ả ố ượ ủ

c, k ự ế ậ ủ ẩ ướ ế

ẩ ơ năm nay.

Trong đó: Q1i, Qki: kh i l và k ho ch; ng s n ph m i nh p kho c a th c t ế ạ ậ Z0i, Z1i, Zki : Giá thành đ n v s n ph m i nh p kho c a năm tr ị ả h ach và th c t ọ ự ế ng pháp phân tích Ph : ươ c: G m 4 b ướ ồ

ỉ ố ượ

ị ị ị

ng ng ướ ướ ướ ướ ợ ổ

ng phân tích nh h ưở ố ả nh h ưở ố ả l ỷ ệ ạ ế ạ

ng phân tích (là chênh l ch M + B c 1: Xác đ nh ch tiêu phân tích + B c 2: Xác đ nh đ i t + B c 3: Xác đ nh các nhân t + B c 4: T ng h p các nhân t Ti n hành so sánh m c h và t ạ ứ ố ượ ị h giá thành gi a th c t và k ữ ự ế z và Tz gi a th c t ữ ế ự ế ệ

ho ch đ xác đ nh đ i t ể và k ho ch ). ế ạ ΔM = M1 - Mk

ΔT = T1 - Tk

N u: ΔMz > 0 thì DN đã không hoàn thành nhi m v v k ho ch h ụ ề ế ệ ế ạ ạ

giá thành

ΔMz £ 0 thì kh ng đ nh DN đã th c hi n t t nhi m v h giá ệ ố ự ẳ ị ụ ạ ệ

thành.

ng c a các nhân ủ ị

ử ụ ạ ừ ệ

ưở ứ ộ ả ng pháp liên h cân đ i. ố ng s n xu t Ph ươ ưở ng pháp s d ng đ xác đ nh m c đ nh h ể ươ ng pháp lo i tr và ph ươ kh i l ng c a nhân t ố ố ượ ả ấ

ứ ạ

h giá thành ế ỉ ệ ạ

ng c a nhân t k t c u s n ph m s n xu t (kc) ẩ Ả ưở ố ế ấ ả ả ấ

h giá thành l ế ỷ ệ ạ

giá thành đ n v (z) ng c a nhân t ơ ị ưở Ả ố

l ế ỷ ệ ạ

ng c a các nhân t ợ ả ưở : ố ủ ổ

t là ph ố - nh h ủ Ả +Đ n m c h giá thành (M) ế t = ΣQ1i Z0i /ΣQki Z0i x 100% ΔMQ = Mzk . t- Mk = Mk (t -1) + Đ n t l ΔTQ = Tk – Tk = 0 - nh h ủ + Ð n m c h giá thành(M): ứ ạ ế ΔMk/c =(ΣQ1i Zki – ΣQ1iZ0i)- Mk.t + Ð n t ΔTk/c= ΔMkc/ ΣQ1i Z0i x 100% - Tk - nh h ủ + Ð n m c h giá thành (M): ứ ạ ế ΔM = M1 – Mk/c h giá thành + Ð n t ΔT= T1 - Tk/c - T ng h p nh h ΔM = ΔMQ +ΔMk/c +ΔMz ΔT = ΔTQ + ΔTkc + ΔTz

4.3.4. Phân tích ch tiêu CP trên 1000 đ ng giá tr s n l ị ả ượ ộ ng hàng hoá ầ ể ủ ề ả

ồ ạ Trong quá trình phát tri n c a n n s n xu t xã h i và nhu c u đa d ng ấ ng v s n ph m hàng hoá, đã làm cho các s n ph m SX hoá c a th tr ủ ị ườ ề ả ả ẩ ẩ

-9-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ỗ ỗ ế

ả ừ ằ ớ ờ

ổ ứ ả ề

ẩ ủ c đã có chi u h ề ướ ỷ ọ ượ ể ế

c a m i ngành, m i DN tăng lên nhanh chóng và bi n đ i hàng ngày. Do ủ đó, các s n ph m m i không ng ng tăng lên nh m đáp ng k p th i nhu ị c u tiêu dùng c a khách hàng và đi u đó có nghĩa là các s n ph m không so ẩ ầ tr ng đáng k trong các ng tăng lên và chi m t sánh đ DN.

ữ ự

ấ ợ ả ệ ượ ự ấ Trong nh ng tr ạ ng h p đó, vi c phân tích tình hình th c hi n k ườ ư

ể ữ ạ ế ụ ạ

ẩ ẩ ồ ệ ả

ế ệ ủ ơ c s ph n đ u h giá thành c a đ n ho ch h giá thành ch a ph n ánh đ ạ v . Vì th , ngoài phân tích khái quát t ng giá thành, tình hình th c hi n ệ ự ổ ị ầ nhi m v h giá thành cho nh ng s n ph m có th so sánh; chúng ta c n ả ph i phân tích ch tiêu chi phí cho 1000 đ ng s n ph m hàng hoá đ phân tích cho c s n ph m so sánh đ ể c. ượ ỉ ẩ ượ ẩ

ỉ ả ả ệ ả c và s n ph m không so sánh đ ẩ ả ồ

t đ ế ượ

c đ có 1000 đ ng giá tr s n l ồ ả ỏ

ự ể ả ấ ấ

ụ ả ợ ượ ẩ ấ

ớ ồ ị

ể ự ưở ấ

c xác đ nh nh sau: L y t ng giá thành s n l Ch tiêu đ ng hàng ả ượ ấ ổ ượ ỉ

ư ng hàng hoá (nhân thêm 1000). ả Vi c phân tích ch tiêu chi phí cho 1000 đ ng s n ph m hàng hoá giúp cho các nhà kinh doanh bi ị ả ượ ng ể ồ hàng hoá (th c ch t là doanh thu bán hàng) DN ph i b ra bao nhiêu đ ng ị ả chi phí đ s n xu t và tiêu th s n ph m. Chi phí trên 1000 đ ng giá tr s n ẩ ồ c càng cao, hi u qu kinh ph m hàng hoá càng th p thì l i nhu n thu đ ả ệ ậ ị ả ượ ng doanh càng l n. Xác đ nh ch tiêu chi phí cho 1000 đ ng giá tr s n l ỉ hàng hoá có th d a vào chi phí s n xu t (giá thành công x ặ ự ng) ho c d a ả trên t ng giá thành toàn b . ộ ị ị ả ượ

hoá chia cho t ng giá tr s n l ổ F = ΣQizi / ΣQipi x 1000

ị ả

ẩ ả ồ ẩ ủ ừ ố ượ

ị ủ ả ẩ ạ ả ộ ơ

ơ ẩ

ự ế ặ

ng c a các nhân t ị ả ượ so v i k ho ch (ho c gi a năm nay so v i năm tr ớ ữ ươ ệ ủ ạ ng phân tích), sau đó s d ng ph ố ượ ố ứ ộ ả ưở ệ ng hàng hoá c) đ xác ể ướ ng pháp thay ố

ữ ị ế ế ố ượ ả

Trong đó: F: Chi phí trên 1000 đ ng giá tr s n ph m hàng hoá. Qi: S l ng s n ph m c a t ng lo i s n ph m i tiêu th . ụ zi: Chi phí toàn b (giá thành toàn b ) đ n v c a s n ph m i tiêu th . ộ ụ ẩ Pi: Giá bán đ n v c a s n ph m i tiêu th . ụ ị ủ ả ng pháp phân tích: Ph ươ Ti n hành so sánh chi phí trên 1000 đ ng giá tr s n l ế gi a th c t ớ ế đ nh chênh l ch (đ i t ử ụ th liên hoàn hay s chênh l ch đ tính m c đ nh h ể ng phân tích và nh n xét k t qu phân tích. đ n đ i t + Ð i t ố ượ + Các nhân t - nh h ng s n ph m s n xu t (Q): ế ậ : ΔF= ΔF1 - ΔFk ng: s l ố ố ượ ng phân tích nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ưở Ả ả ẩ

ấ ả ΔFQ) = ΣQk t zk / ΣQk t pk x 1000 – Fk

= Fk –Fk = 0 - nh h ng nhân t ng phân tích: ưở Ả ố ượ

ng phân tích: - nh h ng nhân t ố ượ ơ ị ụ ế Ả ưở

ng phân k t c u tiêu th đ n đ i t ụ ế ố ế ấ ΔF(kc) = ΣQ1 zk / ΣQ1 pk x 1000 – Fk giá thành đ n v tiêu th đ n đ i t ố ΔF(Z) = ΣQ1 z1 / ΣQ1 pk x 1000 – Fk/c giá bán đ n v s n ph m tiêu th đ n đ i t ẩ ố ơ ị ả ụ ế ố ượ Ả ưở

ng nhân t - nh h tích: ΔF(P) = F1 - Fz

-10-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

nh h ng: ΔF = ΔF(Q) + ΔF(k/c) + ΔF(Z) + ΔF(P) + T ng h p các nhân t ợ ổ ố ả ưở

ẩ 4.3.5. Phân tích m t s kho n m c chi phí trong giá thành s n ph m ụ

ả ụ

ữ ng chi m t ấ ế ơ ả ủ ả ể ệ ườ Trong các kho n m c chi phí, có ba kho n m c th hi n nh ng chi ỷ

ọ ẩ

ủ ậ ệ

ự ế

ụ ụ ụ ả ấ

ả ế ẩ

nh h ả ả ả ậ ế ả ộ ố ụ ả s n xu t kinh doanh và thông th phí c b n c a các y u t ế ố ả tr ng l n trong giá thành s n ph m c a doanh nghi p, đó là: ệ ả ớ - Kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p. ự ế - Kho n m c chi phí nhân công tr c ti p. - Kho n m c chi phí s n xu t chung. Do v y, khi phân tích giá thành s n ph m ph i ti n hành phân tích ả ế ng đ n ố ả ưở ủ ụ ả

ự ế ụ

ậ ệ ồ ề ệ ệ

ậ ệ ụ

ặ ử ụ ụ ự ệ ệ ở ị

ế ạ ng, s d ng cho tình hình bi n đ ng c a các kho n m c này và các nhân t ộ s bi n đ ng đó. ự ế ộ a. Phân tích kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p (NVLTT) ả ậ Chi phí nguyên li u v t li u bao g m chi phí v nguyên li u, v t ậ ệ li u chính, v t li u ph , nhiên li u... mà DN đã chi ra trong kỳ có liên quan ệ ệ đ n vi c SX, ch t o SP, th c hi n d ch v ho c s d ng chung phân ế x ưở ử ụ

ả ậ ệ

ộ ẩ ẳ ủ

Trong quá trình SXKD, kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ụ ấ c chuy n th ng vào giá thành s n ph m c a m t lo i s n ph m nh t ẩ ng phân tích cho ả ả ụ ạ ả ườ

ẩ ượ ị ộ

ạ ể ử ụ

ể ế ạ ả ậ Đ SX ra m t lo i SP có th s d ng nhi u lo i nguyên, nhiên v t ể i có m c tiêu hao và giá ệ ứ ộ ỗ

ụ ậ ệ ả ẩ

ầ ả ả ẩ

ng s n ph m c n s n xu t. ứ ấ ậ ệ ị ả ẩ ơ

ả ố ượ ị ơ

ế

đ đ nh. Vì th , khi phân tích kho n m c này chúng ta th m t lo i s n ph m c th . ụ ể ạ ề li u khác nhau và m i lo i nguyên nhiên v t li u l ậ ệ ạ ạ cũng khác nhau. N u g i ế ọ : - C là kho n m c chi phí nguyên nhiên v t li u trong giá thành s n ph m. - Q là s l - m là đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u cho 1 đ n v s n ph m Q. - p là đ n giá mua nguyên v t li u s d ng. ậ ệ ử ụ - F là giá tr ph li u thu h i (n u có) ị Ta có th thi C = ΣQ . mi . pi - F ế ậ

ể ể ả Trong đó: ΣQ.mi là t ng m c tiêu hao nguyên nhiên v t li u đ s n ồ ứ ổ ậ ệ

ậ ệ ầ ử ụ ấ ả ẩ

kì th c t ự ế ể

ế ệ t l p công th c sau: ứ xu t Q s n ph m, i=1...n là s lo i nguyên nhiên v t li u c n s d ng. ố ạ  Theo quan đi m 1: Không c đ nh Q ở ố ị + Ð i t ΔC = C1 - Ck ng phân tích: ố ượ + Các nhân t - nh h ng s n ph m c n s n xu t Q: nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ưở Ả ấ ẩ ầ ả

- nh h ng c a nhân t ậ ệ ứ Ả ưở ủ

- nh h ng c a nhân t ậ ệ Ả ưở ủ

ng c a nhân t ng: s l ả ố ố ượ ΔC(Q) = Σ (Q1 - Qk). mk.pk đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u: ố ị ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk đ n giá mua nguyên v t li u: ố ơ ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) giá tr ph li u thu h i(F): ế ệ ố ồ Ả ưở ủ ị

- nh h ΔC(F) = - (F1 –Fk)

-11-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ng c a nhân t Ả ố

- nh h ưở ΔC(T) = Chi th c t ủ ự ế ủ ậ ệ nguyên v t li u thay th (T) ậ ệ ạ ế ủ c a v t li u thay th - Chi k ho ch đã đi u ch nh c a ế ế ề ỉ

ưở ΔC = ΔC(Q)+ΔC(m)+ ΔC(p) +ΔC(F) +ΔC(T) ố ả ổ

v t li u b thay th ế ậ ệ ị nh h + T ng h p các nhân t ợ  Theo quan đi m 2: C đ nh Q ố ị ể ng: ở

kỳ th c t ự ế d ΔCd = C1 - Ck

d = Ck . (Q1/Qk)

Trong đó: Ck

+ Các nhân t - nh h C1 = ΣQ1 . m1i . p1i - F1 Ck = ΣQk .mki . pki - Fk d d = ΣQ1 .mki . pki - Fk (Q1/Qk) = ΣQ1 .mki . pki - Fk Ck nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ứ ưở Ả

ng c a nhân t - nh h ủ Ả ưở

ng: đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ ố ị ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk đ n giá mua nguyên v t li u ậ ệ ố ơ ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) gí tr ph li u thu h i (F) ng c a nhân t - nh h ủ ố Ả ưở

ồ d)

ng c a nhân t Ả ố

- nh h ưở ΔC(T) = Chi th c t ị ế ệ ΔC(F) = - (F1 –Fk nguyên v t li u thay th (T) ậ ệ ạ ế ế ế ủ ự ế ủ ậ ệ ủ c a v t li u thay th - Chi k ho ch đã đi u ch nh c a ề ỉ

ng: ΔC = ΔC(m) + ΔC(p) + ΔC(F) + ΔC(T) ố ả ưở ổ

v t li u b thay th ế ậ ệ ị + T ng h p các nhân t nh h ợ tr c ti p b. Phân tích kho n m c chi phí nhân công ự ế ụ

ả ố ượ

ờ ẩ

ơ ỉ

kì th c t ở ể ự ế

ng s n ph m c n s n xu t Q Ả ưở ng: s l ố ố ượ nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ầ ả ả ấ

k t c u ố ế ấ ưở Ả ủ

đ nh m c gi công lao đ ng ố ị ưở Ả ờ ộ

đ n giá gi công lao đ ng cho 1 s n ph m ố ơ ưở Ả ờ ả ẩ ộ

ΔC = ΔC(Q) + ΔC(k/c) + ΔC(h) +ΔC(p) ố ả ổ

kỳ th c t nh h ố ị ng: ở ự ế

ố ượ

ả N u ký hi u: ệ ế ng cho s n ph m i. Ci : Chi phí ti n l ả ề ươ Qi : Kh i l ng s n ph m c n s n xu t ầ ả ấ ẩ hi: Hao phí công lao đ ng cho s n ph m i (gi ) ẩ ờ ả công lao đ ng cho 1 s n ph m i pi: Ð n giá gi ả ộ i =Σ Qi x hi x pi + Ch tiêu phân tích : C  Theo quan đi m 1: Không c đ nh Q ố ị = C1 - Ck ng phân tích: ΔC + Đ i t ố ượ + Các nhân t - nh h ẩ ΔC(Q) = Σ Qk. hk.pk (t – 1) = Ck (t – 1) - nh h ng c a nhân t ΔC(k/c) = Σ (Q1 – Qk .t) hk .pk ng c a nhân t - nh h ứ ủ ΔC(h) = Σ Q1 . (h1 - h1) pk - nh h ng c a nhân t ủ ΔC(p) = Σ Q1 . h1 .(p1 - pk ) + T ng h p các nhân t ưở ợ  Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể ng phân tích + Đ i t d ΔC = C1 - Ck + Các nhân t nh h ng: ố ả ưở

-12-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

- nh h ng c a nhân t công lao đ ng Ả ưở ủ ố ị ộ ứ

- nh h ng c a nhân t công lao đ ng cho 1 s n ph m Ả ưở ủ ố ơ ả ẩ

đ nh m c gi ờ ΔC(h) = Σ Q1 . (h1 – hk) pk đ n giá gi ộ ờ ΔC(p) = Σ Q1 . h1 .(p1 - pk )

ΔC = ΔC(h) +ΔC(p) nh h ổ

ấ ả ng: ưở ả

ế ị

kì th c t ể ự ế

ng s n ph m c n s n xu t Q ầ ả ấ ẩ + T ng h p các nhân t ố ả ợ c. Phân tích kho n m c chi phí s n xu t chung ụ c.1/ Chi phí phân thành bi n phí và đ nh phí + Ch tiêu phân tích: C = Σ Qa + b  Theo quan đi m 1: Không c đ nh Q ở ố ị ng phân tích: ΔC + Đ i t = C1 - Ck ố ượ nh h + Các nhân t ưở ố ả ng c a nhân t - nh h ủ ng: s l ố ố ượ ưở Ả

ả ΔC(Q) = Σ Qk. ak (t – 1)

- nh h ng c a nhân t Ả ưở ủ

- nh h ng c a nhân t k t c u ố ế ấ ΔC(k/c) = Σ(Q1 – Qk .t) ak bi n phí Ả ưở ủ ố ế

ΔC(a) = Σ Q1 . (a1 - a1)

ng c a nhân t đ nh phí ủ Ả ưở ố ị

nh h ng: ΔC = ΔC(Q) + ΔC(kc) + ΔC(a) +ΔC(b) - nh h ΔC(b) = (b1 - bk ) + T ng h p các nhân t ợ ố ả ưở ổ

ố ị ự ế

ng phân tích: ΔC kỳ th c t ở d = C1 - Ck

 Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Đ i t ố ượ + Các nhân t - nh h bi n phí nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ng: ố ế ưở Ả

ΔC(a) = Σ Q1 . (a1 - a1)

đ nh phí ng c a nhân t ủ Ả ưở ố ị

nh h ng: ΔC = ΔC(a) +ΔC(b) ổ

ưở ế ị

- nh h ΔC(b) = (b1 - bk ) + T ng h p các nhân t ố ả ợ c.2/ Chi phí không phân thành bi n phí và đ nh phí + Ch tiêu phân tích: C = V+C+N+L+K+D+T ỉ Trong đó:

ụ ụ

ươ

ng ả ố ị

ấ ụ ằ

kì th c t ở ự ế

V: là chi phí nguyên v t li u ậ ệ C: là chi phí công c d ng c ụ N: chi phí nhân công L: là kho n trích theo l ả K: là chi phí kh u hao tài s n c đ nh D: chi phí d ch v mua ngoài ị T: chi phi khác b ng ti n ề  Theo quan đi m 1: Không c đ nh Q + Đ i t ố ượ

ứ ệ ị

h ể ố ị ng phân tích : ΔC = C1 - Ck ng pháp liên h cân đ i đ xác đ nh m c đ nh Áp d ng ph ộ ả ố ể ươ ụ ố. ng c a các nhân t ủ ưở

-13-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

+ Các nhân t - nh h nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ưở Ả ng: ố

- nh h ng c a nhân t Ả ưở ủ ố ụ ụ ụ

chi phí nguyên v t li u ậ ệ ΔC(V) = V(1) – V(k) chi phí công c d ng c ΔC(C) = C(1) – C(k)

- nh h ng c a nhân t chi phí nhân công Ả ưở ủ ố

kho n trích theo l ng - nh h ng c a nhân t Ả ưở ủ ố

ΔC(N) = N(1) – N(k) ả ươ ΔC(L) = L(1) – L(k)

- nh h ng c a nhân t chi phí kh u hao Ả ưở ủ ố ấ

- nh h ng c a nhân t ị ụ Ả ưở ủ ố

- nh h ng c a nhân t ằ Ả ưở ủ ố

ng: nh h ΔC(L) = K(1) – K(k) chi phí d ch v mua ngoài ΔC(D) = D(1) – D(k) chi phí khác b ng ti n ề ΔC(T) = T(1) – T(k) ưở + T ng h p các nhân t ợ ổ ố ả

ΔC = ΔC(V) + ΔC(C) + ΔC(N) + ΔC(L) + ΔC(D) + ΔC(T)

kỳ th c t ố ị ở ự ế

ố ượ

d = Ck .Q1 /Qk

 Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Đ i t ng phân tích d ΔCd = C1 - Ck

V i: Cớ k

ị ệ ứ

ủ ưở

d ậ ệ : ΔC(V) = V(1) – V(k)

chi phí nguyên v t li u Ả ưở ng: ố

d ụ: ΔC(C) = C(1) – C(k)

chi phí công c d ng c ố Ả ụ ụ

d : ΔC(N) = N(1) – N(k)

chi phí nhân công ố Ả

d ươ : ΔC(L) = L(1) – L(k)

d : ΔC(L) = K(1) – K(k)

kho n trích theo l ng Ả ả ố

chi phí kh u hao ưở Ả ấ ố

d : ΔC(D) = D(1) – D(k)

chi phí d ch v mua ngoài ưở Ả ụ ố ị

d ề : ΔC(T) = T(1) – T(k)

chi phí khác b ng ti n Ả ằ ố

ng: ố ả ưở

ng pháp liên h cân đ i đ xác đ nh m c đ nh Áp d ng ph ộ ả ố ể ươ ụ h ng c a các nhân t ố + Các nhân t nh h ưở ố ả - nh h ng c a nhân t ủ d = V(k) . Q1 /Qk ) V i ( Vớ k - nh h ng c a nhân t ưở ủ d = Ck . Q1 /Qk ) V i ớ (C(k) ng c a nhân t - nh h ủ ưở d = Nk . Q1 /Qk ) V i (Nớ (k) ng c a nhân t - nh h ủ ưở d = L(k) . Q1 /Qk ) V i ớ (L(k) ng c a nhân t - nh h ủ d = K(k) . Q1 /Qk) V i ớ (K(k) ng c a nhân t - nh h ủ d = D(k) . Q1 /Qk) V i ớ (D(k) ng c a nhân t - nh h ủ ưở d = T(k) . Q1 /Qk) V i ớ (T(k) nh h + T ng h p các nhân t ợ ổ ΔC = ΔC(V) + ΔC(C) + ΔC(N) + ΔC(L) + ΔC(D) + ΔC(T)

-14-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

PH N 2Ầ

T NG QUAN V NHÀ MÁY VÀ PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH

S N PH M T I NHÀ MÁY B T MÌ VI T Ý

Ề Ạ

A – T NG QUAN V NHÀ MÁY B T MÌ VI T Ý Ề I. Quá trình hình thành và phát tri n c a nhà máy

ể ủ

1.1. Quá trình hình thành c a nhà máy ủ

ầ ậ ấ ướ ụ ộ

ứ ủ Nh n th y nhu c u tiêu th b t mì trong n ề

ộ ụ ủ ữ

ẩ ề ệ ươ

ẵ ự ở

c đây công ty l ướ ẵ ộ ơ ệ

ẩ ơ ở ự ề

ệ ờ

t Ý ự c nói chung và khu v c ng Mi n Trung Tây Nguyên là r t l n. Căn c vào thông báo c a Th T ủ ướ ấ ớ Chính Ph gi a các b ngành v quy ho ch xây d ng ba c m b t mì B c – ắ ự ạ ề ộ Trung – Nam, ngày 31/12/1998 đ ự ng th c c s y quy n c a công ty l ề ủ ượ ự ủ ươ ớ ng th c và công nghi p th c ph m ph i h p v i Mi n Nam, công ty l ố ợ ự ự Đà N ng. UBND TP Đà N ng nguyên c u xây d ng nhà máy lúa mì ứ ng th c và công nghi p th c ph m là m t đ n v (Tr ị ự ự ươ ộ ng th c Mi n Nam). Trên c s đó nhà máy b t tr c thu c c a công ty l ươ ộ ủ ự t Ý ra đ i: mì Vi ọ ệ

51 Y t Kiêu – Th Quang – S n Trà – TP Đà N ng ế ẵ ơ ỉ

- Tên g i chính th c: Nhà máy b t mì Vi ộ ứ - Tên giao d ch: Viet Y Flour Mill - Đ a ch : ọ ị - Gi y ch ng nh n kinh doanh s : 078393 – Ngày 25 tháng 8 năm ố ấ ậ

thành ph Đà N ng c p ấ ầ ư ẵ

ứ 2001 do s k ho ch và đ u t ở ế ạ - T ng s v n đ u t ầ ư ổ ố

ườ ề

c đây công ty l ổ ờ ủ t ki m đ ệ ố : 72.000.000.000 đ ng ầ ạ ể i cũng ự ng th c ươ ướ

ồ S ra đ i c a nhà máy đã góp ph n t o vi c làm cho nhi u ng ự ệ c chi phí v n chuy n mà tr nh ti ậ ư ế ượ Mi n Nam ph i v n chuy n ra ả ậ ề ể

ượ ể ủ ở

ố ụ

ẩ ữ ạ ộ ẩ ả

ng. Sau m t quá trình đi vào ho t đ ng, nhà máy đã năm b t đ ế ế ườ Nhà máy đ ạ ộ ả ộ

ả ượ ữ ư ả ấ

ấ ượ ượ ố

ng t ứ ẩ ề

c ch t l c th hi n là nhà máy đã đ ng v ng đ ể ể ệ ườ

ạ ộ

t, đ ượ ữ ng phát tri n. Năm 2002, v i s c g ng c a toàn b ượ ng. Công ty l ượ ị

1.2. Quá trình phát tri n c a nhà máy c kh i công xây d ng vào quý IV năm 1999, hoàn thành ự và đi vào ho t đ ng vào cu i năm 2001. Nhà máy ho t đ ng v i m c đích ớ ị ch bi n ra s n ph m và nghiên c u nh ng s n ph m m i đ a ra th ứ ớ ư c công tr ắ ượ ạ ộ c nh ng kinh nghi m tác qu n lý và quy trình s n xu t, cũng nh có đ ệ trong qu n lý và ho t đ ng s n xu t c a mình.Tuy m i ra đ i nh ng s n ả ư ớ ả ờ ấ ủ ạ ộ ậ c th tr ng ch p nh n. ph m c a nhà máy có đ ấ ị ườ ủ c trong g n 10 năm Đi u đó đ ượ ầ ượ ộ qua và đang trên đ ủ ớ ự ố ắ ấ c nhi u s n ph m có ch t cán b công nhân viên, nhà máy đã t o ra đ ẩ ề ả ng th c và công nghi p l ệ ươ ượ ự ả th c ph m đã ch đ ng chuy n giao công tác k ho ch ho t đ ng s n ế ự c v trí trên th tr ị ườ ể ủ ộ ng và có đ ẩ ạ ộ ạ

-15-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ạ ế ừ ụ

c hình thành và ch u trách nhi m tiêu th s n ph m, tìm ki m và m ụ ả

ẩ ệ ng tiêu th . Vào ngày 01/04/2005 công ty l ị ụ ế ự

ẩ ứ ầ ấ

đó phòng k ho ch kinh doanh xu t kinh doanh cho nhà máy ph trách, t ấ ở đ ượ r ng th tr ng th c và công ị ườ ộ nghi p th c ph m đã chính th c chuy n thành công ty c ph n và l y tên ự ệ là: Công ty c ph n l ổ ầ ươ ự ự

Ngày 28/9/2007, Công ty c ph n l ươ ự ổ

ng niên. T i đai h i, 100% c ươ ổ ể ng th c th c ph m – FOODINCO. ẩ ự ạ ộ

ầ ch c Đ i h i c đông th ườ ạ ộ ổ ổ ứ ứ ả ổ ự ầ ẩ

ầ ấ ậ ổ

TP Đà N ng. ng th c và th c ph m ẩ ổ (FOODINCO) t đông đã chính th c thông qua tình hình s n xu t kinh doanh năm 2007 vã ng th c và Công nghi p th c ph m thành đ i tên Công ty c ph n L ươ ổ ệ ự và Xu t nh p kh u FOODINCO theo văn T ng công ty C ph n đ u t ẩ ầ ư ổ b n s 951/KHDT – ĐKKD c a S k ho ch Đ u t ầ ư ả ố ủ ở ế ạ ẵ

1.3. T ch c s n xu t c a nhà máy ổ ứ ả ấ ủ

1.3.1 Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a nhà máy ủ ấ ể

t Ý đ ả ộ ầ ệ

ặ Nhà máy b t mì Vi ướ ề

ạ ộ ượ ự ệ

ộ ộ ư ộ ỏ ủ ế ủ ả ộ

ấ ẽ ườ

ẩ ả ệ ả ụ i mua l ỏ ụ

c nh p t các n ệ ư ượ ế ế ắ ậ ừ ướ ư

c xây d ng theo nhu c u tiêu dung lúa mì ự ả c nói chung và khu v c Mi n trung Tây nguyên nói riêng. S n trong n ph m ch y u c a nhà máy hi n nay là các lo i b t mì nh : B t mì Non ẩ ấ N c, B t mì H i Vân, B t mì Tiên Sa, b t mì Tháp Chàm Đ …cung c p ướ . Ngoài ra còn có cho các doanh nghi p s n xu t và ch bi n, ng các s n ph m ph là cám nh Cám tr ng, Cám đ …ph c v cho chăn ụ nuôi. Nguyên li u là lúa mì đ c nh lúa mì Canada, lúa mì Trung Qu c, lúa mì Úc… ố ặ

ấ ị ứ ạ ấ

ng xuyên c a khách hàng. N u nh khách hàng đ t hàng v i s ả Do đ c tính c a b t mì là d h , d m c nên nhà máy không s n ễ ư ễ ố ng nh t đ nh đ đáp ng nhu ộ ố ượ ể ớ ố ặ ư ế

ộ ủ xu t hàng lo t mà ch s n xu t m t s l ỉ ả ấ c u th ủ ầ l ượ ườ ớ ả ấ

ưở ộ

ng l n thì nhà máy s ti n hành s n xu t thêm. ẽ ế Ngoài ra, nhà máy có m t nhà ăn cho thuê và m t phân x ộ ệ ả ạ ộ

l ng cho thuê, i cho nhà máy m t kho n doanh thu hàng năm. Vi c cho thuê làm i ăn ệ ố ở ạ ậ ợ

đem l nhà ăn nh v y là r t phù h p, thu n ti n cho nhân viên mu n u ng và ấ i qua tr a. ư ư ậ l ở ạ ố

1.3.2. Quy trình công ngh s n xu t ấ ệ ả

ạ ủ c đ a vào băng t ả ủ ế ạ

ứ ư ấ ẩ ầ

ủ ẩ ế

ầ ế ứ ộ ứ ạ ầ

chi u; ca 2 t ừ ừ ả ờ

S n ph m chính c a nhà máy là b t mỳ. Nguyên li u ch y u là lúa ộ ẩ ả i, làm s ch lo i b t p ch t sau đó làm s ch l n mỳ đ ầ ạ ỏ ạ ượ ư ư ti p theo và đ a vào si lô ch a gia m l n 1 và gia m l n 2, sau đó đ a ầ ẩ ế m l n ti p theo qua máy nghi n và đ n sàng trung tâm, cho ra 2 vào si lô ề ư c ch y g n nh si lô, 1 si lô ch a b t, 1 si lô ch a cám. Quy trình này đ ượ theo 3 ca làm vi c trong m t ngày. Ca 1 t 24/24 gi sáng đén kho ng 6 gi ả ờ ừ ộ ệ ờ 2 gi kho ng 10 đêm; ca 3 t chi u đ n kho ng 10 gi 2 gi ề ế ả ờ ề ờ sáng ngày hôm sau. Công nhân s n xu t đêm cho đ n kho ng 6 gi gi ấ ả ả ờ ế ờ và làm vi c theo ca và c 3 ngày s đ i ca m t l n. c chia theo t ng t đ ộ ầ ứ ệ ổ ừ ượ ẽ ổ

-16-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

Nguyên li uệ

Si lô mẩ

Băng t

iả

Máy nghi nề

Sàng trung tâm

Làm s ch ạ l n 1ầ

Si lô ch a ứ cám

Lo i b ạ ỏ t p ch t ấ ạ

Làm s ch ạ l n 2ầ

Si lô ch a ứ b tộ

Si lô ch aứ

Đóng bao ph ph m ụ ẩ

Đóng bao thành ph mẩ

Gia m ẩ l n 1ầ

Gia m ẩ l n 2ầ

S Đ QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T C A NHÀ MÁY Ấ Ủ Ơ Ồ Ệ Ả

-17-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ch c qu n lý c a nhà máy ủ

ch c qu n lý c a nhà máy theo ki u quan h ả ấ ơ ấ ổ ứ ủ ể ả ệ

1.4.C c u t Theo s đ ta th y c c u t tr c tuy n ch c năng . ứ ơ ấ ổ ứ ơ ồ ế ự

S Đ T CH C B MÁY QU N LÝ C A NHÀ MÁY Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ Ủ Ả

GIÁM Đ CỐ

PHÓ GIÁM Đ CỐ

P. TC-HC

P. KT-TC

P.KT-CN

PXSX

P. KH- KD

Tr

Tr

Tr

ngưở ca 1

ngưở ca 2

ngưở ca 3

Chú thích:

ậ ng s n xu t ấ ả

- : Quan h tr c tuy n ế : Quan h ch c năng - - P. TC-KT : Phòng k toán tài chính ế - P. KH-KD : Phòng k ho ch kinh doanh ạ ế ch c hành chính - P. TC-HC : Phòng t ổ ứ - P. KT-CN : Phòng k thu t công ngh ỹ ệ - PXSX : Phân x ưở ệ ự ệ ứ

-18-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

B. PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH S N PH M I/ Phân tích chung v th c hi n k ho ch giá thành s n ph m ề ự

Ả ệ ế ạ

ẩ ả

ộ ộ ộ ộ

Q1(t n)ấ 15.185,25 3.487,45 4.955,24 9.424,36 513,62 Zk(1000đ) 3.331,50 2.570,85 2.950,75 3.102,30 3.095,85 Z1(1000đ) 3.302,30 2.571,40 3.120,10 3.020,50 3.005,60 S n ph m ẩ B t Non N c ướ (A) B t Tiên Sa (B) B t Tháp Chàm Đ (C) B t H i Vân (D) ả B t ộ Sông Hàn(E)

Ả Ự Ạ Ệ Ế

B NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CH GIÁ THÀNH S N PH M Ẩ Ả

D z

D Z

S n ph m Q1Zk Q1Z1 ả ẩ

-29.20 0.56 169.35 -81.81 -90.25

50.589.643,72 8.965.710,84 14.621.674,43 29.237.192,03 1.590.090,48 105.004.311,50 50.146.234,57 8.967.628,93 15.460.844,33 28.466.279,38 1.543.736,28 104.584.723,49 -443.409,16 1.918,10 839.169,90 -770.912,65 -46.354,21 -419.588,02 T (%) 99,12 100,02 105,74 97,36 97,08 99,60 A B C D E T ngổ

:

ả ấ : ố ệ

ự ế ấ gi m là 0,4% hay ớ ở ự ế ạ

ấ ạ

ơ ạ ớ ế

th p h n so v i k ho ch là 29,20, trong kì doanh ả c 15.185,25 t n làm cho giá thành s n ph m này gi m ẩ ả

ơ

ớ ế ạ

cao h n so v i k ho ch là 0,56, trong kì doanh nghi p ệ ớ c 3.487,45 t n làm cho giá thành s n ph m này gi m so v i ơ ấ ả ả ả

ớ ế ạ ơ

cao h n so v i k ho ch là 169,35, trong kì doanh ả c 4.955,24 t n làm cho giá thành s n ph m này gi m ả ả ấ

ơ ế ạ ơ

th p h n so v i k ho ch là 81,81, trong kì doanh ả c 9.424,36 t n làm cho giá thành s n ph m này gi m ở ự ế ấ ấ ượ ấ ả ả

ậ Nh n xét Qua b ng s li u và n i dung phân tích ta th y ộ T ng giá thành s n ph m th c t th p h n so v i k ho ch là 419.588,02 ơ ả ẩ ổ ớ ế th c t đ t 99,6% so v i gía thành ng ng v i t l t ớ ỉ ệ ả ươ ứ k ho ch. Đi u đó cho th y doanh nghi p đã hoàn thành k ho ch đ ra ề ệ ề ế ế ạ v giá thành s n ph m. Nguyên nhân là do : ả ề ẩ A: * S n ph m ẩ Giá thành th c t ở ự ế ấ nghi p s n xu t đ ấ ấ ượ ệ ả h n so v i k ho ch là 443.409,16. ớ ế ạ : * S n ph m B ẩ ả Giá thành th c t ở ự ế s n xu t đ ấ ượ ả k ho ch là 1.918,10. ế ạ C: * S n ph m ẩ ả Giá thành th c t ở ự ế nghi p s n xu t đ ấ ượ ệ ả so v i k ho ch là 839.169,90 ớ ế ạ * S n ph m D: ẩ ả th c t Giá thành nghi p s n xu t đ ệ ả so v i k ho ch là 770.912,65 ớ ế ạ

-19-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ơ ớ ế ạ

th p h n so v i k ho ch là 90,25, trong kì doanh c 513,62 t n làm cho giá thành s n ph m này gi m so ở ự ế ấ ấ ượ ấ ả ả ả

ớ ế

E: * S n ph m ẩ Giá thành th c t nghi p s n xu t đ ệ ả v i k ho ch là 46.354,21. ạ II/ Phân tích t c đ tăng tr ng giá thành s n ph m ố ộ ưở ả ẩ

S n ph m A B C D E

Q0(t n)ấ 14,910.25 3,207.40 4,727.55 9,120.10 380.12

Z0(1000đ) 3,350.65 2,546.20 2,974.10 3,014.35 3,042.50

Z1(1000đ) 3.302,30 2.571,40 3.120,10 3.020,50 3.005,60

B NG PHÂN TÍCH T C Đ TĂNG TR NG GIÁ THÀNH Ố Ộ Ả ƯỞ

S N PH M Ả Ẩ

SP

T%

D z

D Z

Q1Z0

50.880.441,16 8.879.745,19 14.737.379,28

Q1Z1 50.146.234,56 8.967.628,93 15.460.844,32

98,50 100,98 104,91

-48,35 25,2 146

-734.206,60 87.883,74 723.465,04

A B C

28.408.319,57

28.466.279,38

100,20

6,15

57.959,81

D

1.562.688,85

1.543.736,27

98,79

-36.9

-18.952,58

E

104.468.574,05

104.584.723,47

100,11

92,1

116.149,42

T NỔ G

ả ố ệ

ướ ớ

ươ ứ

c là kỳ này đ t 100,11% so ạ ng kỳ này cao Nh n xét ậ ấ : Qua b ng s li u và n i dung phân tích ta th y ộ T ng giá thành s n ph m kỳ này cao h n so v i kỳ tr ơ tăng là 0,11% hay ở c. Đi u đó cho th y t c đ tăng tr ộ ẩ ả ng ng v i t l ớ ỉ ệ ề ấ ố ưở ướ

: c. Nguyên nhân là do

ấ ớ ướ

ấ ả ẩ

c là 734.206,60 ả c là 48,35 , trong kì doanh c 15.185,25 t n làm cho giá thành s n ph m kỳ này ướ

ớ kỳ này cao h n so v i kỳ tr ơ

c là 25,2, trong kì doanh ướ c 3.487,45 t n làm cho giá thành s n ph m này tăng ẩ ấ ả

ổ 116.149,42 t v i gía thành kỳ tr ớ h n kỳ tr ướ ơ * S n ph m A: ẩ ả Giá thành kỳ này th p h n so v i kỳ tr ơ ở nghi p s n xu t đ ấ ượ ệ ả gi m h n so v i kỳ tr ớ ơ * S n ph m B: ẩ ả Giá thành ở nghi p s n xu t đ ệ ả ấ ượ c là 87.883,74. so v i kỳ tr ớ ướ

-20-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ớ kỳ này cao h n so v i kỳ tr ơ

c là 146, trong kì doanh ướ c 4.955,24 t n làm cho giá thành s n ph m này tăng so ẩ ả ấ

ớ kỳ này cao h n so v i kỳ tr ơ

c là 6,15, trong kì doanh ướ c 9.424,36 t n làm cho giá thành s n ph m này tăng so ấ ả ẩ

ấ ớ

c là 36,9, trong kì doanh ướ c 513,62 t n làm cho giá thành s n ph m này gi m so kỳ này th p h n so v i kỳ tr ơ ấ ả ẩ ả

ề ố ưở ộ

ẩ ẩ

ơ ị ụ ệ ậ ầ ắ ờ

ướ ầ

* S n ph m C: ẩ ả Giá thành ở nghi p s n xu t đ ấ ượ ệ ả c là 723.465,04 v i kỳ tr ướ * S n ph m D: ẩ ả Giá thành ở nghi p s n xu t đ ấ ượ ệ ả v i kỳ tr c là 57.959,81. ướ * S n ph m E: ẩ ả Giá thành ở nghi p s n xu t đ ấ ượ ệ ả c là 18.952,58. v i kỳ tr ướ ng giá Tóm l i, doanh nghi p không hoàn thành v t c đ tăng tr ệ ạ thành s n ph m do 3 s n ph m B, C, D có giá thành cao h n so v i kỳ ớ ả ả tr c. Vì v y doanh nghi p c n có bi n pháp kh c ph c k p th i (xem ệ ph n sau). ủ ả III/ Phân tích tình hình th c hi n k ho ch h th p giá thành c a s n ệ ế ạ ạ ấ ự

ph m so sánh đ c ẩ ượ

SP A B C D E

Qk 15,335.40 3,296.30 4,602.15 9,023.30 425.40

Q1 15,185.25 3,487.45 4,955.24 9,424.36 513.62

Z0 3,350.65 2,546.20 2,974.10 3,014.35 3,042.50

Zk 3,331.50 2,570.85 2,950.75 3,102.30 3,095.85

Z1 3,302.30 2,571.40 3,120.10 3,020.50 3,005.60

B NG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CH H Ự Ả Ệ Ế Ạ

C TH P GIÁ THÀNH C A S N PH M SO SÁNH Đ Ủ Ả Ấ Ẩ Ạ ƯỢ

QKZ0 51.383.558,01 8.393.039,06 13.687.254,32 27.199.384,36 1.294.279,50 101.957.515,24

QKZK 51.089.885,10 8.474.292,86 13.579.794,11 27.992.983,59 1.316.974,59 102.453.930,25

Q1Z0 50.880.441,16 8.879.745,19 14.737.379,28 28.408.319,57 1.562.688,85 104.468.574,05

Q1ZK 50.589.643,72 8.965.710,83 14.621.674,43 29.237.192,03 1.590.090,48 105.004.311,49

Q1Z1 50.146.234,56 8.967.628,93 15.460.844,32 28.466.279,38 1.543.736,27 104.584.723,47

SP A B C D E T NGỔ

MK 293.672,91 81.253,79 107.460,2 793.599,24 22.695,09 496.415,01

M1 734.206,6 87.883,74 723.465,04 57.959,81 18.952,58 116.149,42

TK 0,57 0,97 0,79 2,92 1,75 0,49

T1 -1,44 0,99 4,91 0,2 -1,21 0,11

SP A B C D E T NGỔ

-21-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

+Ch tiêu phân tích:

ứ ộ ạ

+ M c đ h giá thành k ho ch: ỉ - M c đ h giá thành: ứ ộ ạ ế ạ

Mk = (cid:229) QkZk – (cid:229) QkZ0 = 496.415,01

+ M c đ h giá thành th c t ứ ộ ạ : ự ế

M1 = (cid:229) Q1Z1 – (cid:229) Q1Z0 = 116.149,42

- T l h giá thành: ỷ ệ ạ

ế ạ ỷ ệ ạ

h giá thành th c t ỷ ệ ạ : ự ế

ng phân tích: ố ượ

+ T l h giá thành k ho ch: (cid:229) QkZk – (cid:229) QkZ0 Mk Tk = ––––––––––––––– *100% = ––––––– *100% = 0,49% (cid:229) QkZ0 (cid:229) QkZ0 + T l (cid:229) Q1Z1 – (cid:229) Q1Z0 M1 T1 = ––––––––––––––– *100% = ––––––– *100% = 0,11% (cid:229) Q1Z0 (cid:229) Q1Z0 + Xác đ nh đ i t ị ΔM = M1 – Mk = 116.149,42 – 496.415,01 = – 380.265,59

ế ấ

: ng c a các nhân t (Q, k t c u, giá thành) ố ủ ng s n ph m s n xu t (Q) s l ng c a nhân t ả ố ố ượ ủ ưở ấ ẩ ả

ΔT = T1 – Tk = 0,11% – 0,49% = –0,38% + nh h ưở Ả - nh h Ả (Qk  Q’=Qk*t) (cid:229) Q1Z0 t = –––––––– *100% = 102,46% (cid:229) QkZ0 ưở ổ ả ng đ n M: ế

: ng đ n T ế

k t c u ng đ n M ế ố ế ấ : (QK*t  Q1) : ưở

: ng đ n T ế ế ấ ổ ả ưở

Q thay đ i nh h ΔM(Q) = MQ – MK = MK*(t–1) = 496.415,01*(1,0246 – 1) = 12.211,81 Q thay đ i nh h ưở ổ ả ΔT(Q) = TQ – TK = 0 ng c a nhân t - nh h ủ ưở Ả Khi k t c u thay đ i nh h ổ ả ế ấ ΔM(k/c) = M(k/c)– MQ = ((cid:229) Q1ZK – (cid:229) Q1Z0) – MK*t = 105.004.311,49 –104.468.574,05 – 496.415,01*1,0246 = 535.737,44 – 508.626,82 = 27.110,62 Khi k t c u thay đ i nh h M(k/c) 535.737,44 ΔT(k/c)= T(k/c) – T(Q) = –––––––– – Tk = –––––––––– – 0,49% (cid:229) Q1Z0 104.468.574,05 = 0,51% – 0,49% = 0,02% giá thành(Z) ng c a nhân t - nh h ủ ưở Ả ố

-22-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ổ ợ

ả ậ

ơ ướ ươ ố ệ ệ ấ ự ế

ả ớ ỷ ệ

ở ng ng v i t ươ ạ

ơ ạ ế ả ề

ấ gi m 0,38%. ả ấ l ớ ỷ ệ ả

ấ ủ s l ố ố ượ

ng nên khi s n l ng c a nhân t ả ng s n ph m s n xu t, do t ả ẩ ố ươ

l ệ th c hi n ỷ ệ ự ng thay ả ượ ng s n ph m thay ẩ ả ả ượ

h giá thành. ng đ n t

ế ấ ả ẩ

ổ tăng là 0,02% ổ ưở Ả ủ ố

gi m 0,4%. k t c u, khi k t c u s n ph m thay đ i đã làm l ớ ỷ ệ giá thành đ n v s n ph m, do z thay đ i đã làm ẩ l ng ng v i t ớ ỷ ệ ả ng ng v i t ươ ứ ị ả ơ ươ ứ ả

ự ế ả ố ớ ả ứ ả ẩ ẩ

ớ gi m h n so v i ơ ả c 15.185,25kg s n ả

ệ ả ấ ả ả ự ế ứ ả ẩ

ẩ ệ ả ấ ượ

ố ớ ả ạ ớ ế ẩ ấ ả ẩ

ố ớ ả ứ ẩ

ệ ả ả

ứ ả ả

ự ế ả gi m c 9.424,36 kg ấ ượ

ổ ố ớ ả ạ ớ ế ẩ

ẩ ệ ả gi m 770.912,648. ả ố ớ ả ấ ẩ

ứ ả ạ

c 513,62kg s n ph m E nên đã làm cho giá thành th c t ẩ s n ph m D giá thành ấ gi m so v i k ho ch là 90,25, trong kỳ doanh nghi p s n xu t ả gi m ẩ ớ ế ẩ ả ả ệ ự ế

ΔM(Z) = M1 – M(k/c) = 116.149,42 – 535.737,44 = – 419.588,02 ΔT(Z) = T1 – T(k/c) = 0,11% – 0,51% = – 0,4% + T ng h p các nhân t : ố ΔM = ΔM(Q) + ΔM(k/c) + ΔM(Z) = 12.211,81 + 27.110,62 – 419.588,02 = – 380.265,59 ΔT = ΔT(Q) + ΔT(k/c+ ΔT(Z) = 0 + 0,02% – 0,4% = – 0,38% Nh n xét ậ : Qua b ng s li u tính toán và n i dung phân tích ta có nh n xét ộ Doanh nghi p hoàn thành nhi m v h th p giá thành. Trong k ho ch chi ế ụ ạ ấ ạ c là 496.415,01 t ứ ng ng phí s n xu t d ki n cao h n so v i năm tr ớ ướ chi phí đã th p h n so v i kỳ tr tăng là 0,49% nh ng th c t v i t c l ự ế ớ ơ ấ ư là 116.149,42 t tăng 0,11%. Nh v y doanh nghi p đã l ệ ư ậ ớ ỷ ệ ứ , chi kỳ th c t hoàn thành k ho ch và h th p giá thành s n ph m do ự ế ẩ ạ ấ ế ứ ng ng phí s n xu t th p h n so v i kỳ k ho ch đ ra là 380.265,59 t ươ ớ v i t Nguyên nhân là do : - nh h ả ưở Ả k ho ch s n xu t đ t 102,46% và M k là s d ấ ạ ế ạ đ i đã làm cho t ng giá thành tăng 12.211,81. Khi s n l ổ ổ l đ i không nh h ế ỷ ệ ạ ưở ổ ả - nh h ng c a nhân t ố ế ấ ủ ưở Ả cho t ng giá thành tăng 27.110,62 t ng c a nhân t - nh h cho t ng giá thành gi m 419.588,02 t ổ C thụ ể : + Đ i v i s n ph m A c 1 s n ph m A giá thành th c t k ho ch là 29,2. Trong kỳ doanh nghi p s n xu t đ ấ ượ ế ph m A nên đã làm cho giá thành s n xu t s n ph m A gi m 443.409,3. ẩ ả ẩ + Đ i v i s n ph m B, c s n xu t 1 s n ph m B giá thành th c t tăng ấ c 3.487,45kg so v i k ho ch là 0,55. Trong kỳ doanh nghi p s n xu t đ s n ph m B nên đã làm cho giá thành s n xu t s n ph m B tăng 1.918,098. ả ả + Đ i v i s n ph m C c 1 s n ph m C giá thành th c t tăng 169,35. ẩ ự ế ả c 4.955,24 kg s n ph m C nên đã làm Trong kỳ doanh nghi p s n xu t đ ẩ ấ ượ cho t ng giá thành tăng 839.169,894. + Đ i v i s n ph m D c s n xu t 1 s n ph m D, giá thành th c t ấ ẩ so v i k ho ch là 81,8. Trong kỳ doanh nghi p s n xu t đ s n ph m D nên đã làm cho giá thành th c t ự ế ả ả + Đ i v i s n ph m E, c s n xu t 1 s n ph m ả th c t ự ế ả đ ượ 46.354,205.

-23-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ồ ả ẩ

Qk

Zk

Pk

P1

15,335.40

15,185.25

3,331.50

3,302.30

10,500.00

11,000.00

/ Phân tích chi phí cho 1000 đ ng s n ph m IV Z1 Q1 SP A

B

3,296.30

3,487.45

2,570.85

2,571.40

8,800.00

8,500.00

C

4,602.15

4,955.24

2,950.75

3,120.10

9,600.00

9,300.00

D

9,023.30

9,424.36

3,102.30

3,020.50

9,800.00

9,500.00

E

425.40

513.62

3,095.85

3,005.60

10,000.00

10,000.00

B NG PHÂN TÍCH CHI PHÍ CHO 1000 Đ NG S N PH M Ồ Ẩ Ả Ả

SP

QkZk

QkPk

Q1Zk

Q1Pk

A

51.089.885,10

161.021.700

50.589.643,72

159.445.072,50

B

8.474.292,86

29.007.440

8.965.710,83

30.689.560

C

13.579.794,11

44.180.640

14.621.674,43

47.570.304

D

27.992.983,59

88.428.340

29.237.192,03

92.358.728

E

1.316.974,59

4.254.000

1.590.090,48

5.136.200

102.453.930,25

326.892.120

105.004.311,49

335.199.864,50

T NGỔ

SP

Q1Z1

Q1P1

Fk

F1

A

50.146.234,56

167.037.695

317,29

300,21

B

8.967.628,93

29.643.325

292,14

302,52

C

15.460.844,32

46.083.732

307,37

335,49

D

28.466.279,38

89.531.420

316,56

317,95

E

1.543.736,27

5.136.200

309,59

300,56

104.584.723,47

337.432.372

313,42

309,94

T NGỔ

-24-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

+Ch tiêu phân tích ỉ

=

=

1000

42,313

F k

zQ k k PQ k k

(cid:229) · (cid:229)

=

=

1000

94,309

F 1

zQ 11 PQ 11

(cid:229) · (cid:229)

=

=

-=

94,309

42,313

48,3

kFFF 1

+ Đ i t ng phân tích ố ượ - - D

k ->Qkt)

ng Q (Q Ả ưở nh h ưở ố ả ng c a nhân t ủ ng s l ố ố ượ

+ Các nhân t - nh h ∆FQ= FQ- Fk= Fk- Fk = 0 - nh h ng c a nhân t ưở Ả ủ

1000

42,313

1000

F Q

105.004.31 335.199.86

1,49 4,50

(cid:229) - · - · ∆Fk/c= Fk/c- FQ= = (cid:229) k t c u ố ế ấ zQ 1 k PQ 1 k

= 313,26 – 313,42 = - 0,16 - nh h ng c a nhân t ưở Ả ủ ơ

=

1000

F

1000

26,313

ck /

3,47 4,50

(cid:229) - · - · ∆Fz = Fz – Fk/c = giá thành đ n v z ị 104.584.72 335.199.86 (cid:229) ố zQ 11 PQ 1 k

giá bán P ng c a nhân t ố ủ Ả ưở

ổ ợ

= 312,01- 313,26 = - 1,25 - nh h ∆FP = F1 – Fz = 309,94 – 312,01 = - 2,07 + T ng h p: ∆F = FQ + Fk/c + Fz + FP = - 3,48 Nh n xét ậ ự ộ ậ ả ố ệ

nh h ế ưở

ả ế ủ

ự ế ư D a vào b ng s li u tính toán và n i dung phân tích ta có nh n xét nh ị ả sau: Doanh nghi p đã hoàn thành k ho ch chi phí cho 1000 đ giá tr s n ế ệ ph m, các nhân t ố ả ạ ư ủ

ỉ ồ ệ

c m t kho n chi phí so v i k ho ch là 3,48. ẩ ữ ớ ế ượ ả ạ ộ

ng đ n tình hình này là: ẩ ệ Trong k ho ch chi phí cho 1000 đ ng s n ph m c a toàn doanh nghi p ẩ ồ chi phí cho 1000 đ ng s n ph m c a toàn doanh là 313,42. Nh ng th c t ả nghi p ch còn 309,94. Nh v y doanh nghi p không nh ng đã hoàn thành ư ậ ệ k ho ch mà còn gi m đ ế ạ ả C th là: ụ ể ố ớ ả ế ả ẩ ồ

ế ả ẩ ồ

ớ ế

+ Đ i v i s n ph m A trong k ho ch chi phí cho 1000 đ ng s n ph m là ạ 317,29 còn ệ là 300,21, nh v y so v i k ho ch thì doanh nghi p ớ ế ư ậ đã gi m đ ượ ả + Đ i v i s n ph m B trong k ho ch chi phí cho 1000 đ ng s n ph m là ạ ố ớ ả là 302,52; nh v y so v i k ho ch thì chi phí cho 292,14 còn ư ậ ạ 1000 đ ng s n ph m c a doanh nghi p đã tăng lên 10,38. ệ ủ ẩ th c t ở ự ế c 17,08. ẩ th c t ở ự ế ẩ ả ồ

-25-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ồ ẩ ả ế ố ớ ả

ớ ế

ồ ẩ ả ế

ớ ế

ồ ẩ ả ế

ạ ớ ế

ồ ả

ả ẩ ấ

ẩ ả ế ố ượ ồ

ả ẩ ả

ng c a giá thành đ n v : Giá thành s n ph m thay đ i làm cho chi ổ ơ ẩ ả Ả

ẩ ị ả

ấ ẩ

gi m h n so v i k ho ch là 29,2. ẩ

ẩ th c t ở ự ế ả ẩ ộ ả ớ ế ạ ộ ả ẩ

tăng so v i k ho ch là 0,55. s n ph m ả ự ế

ộ ả ẩ ẩ

tăng so v i k ho ch là 169,35.

ứ ả ơ ứ ả ớ ế ứ ả ớ ế ứ ả ẩ

gi m so v i k ho ch là 81,8. ẩ

ộ ả ạ ộ ả ẩ

ẩ th c t ở ự ế ả ẩ ở ự ế ả

ng c a đ n giá bán s n ph m: Do đ n giá bán thay đ i làm cho ơ ổ

+ Đ i v i s n ph m C trong k ho ch chi phí cho 1000 đ ng s n ph m là ẩ ạ th c t là 335,49; nh v y so v i k ho ch thì chi phí cho 307,37 còn ở ự ế ư ậ ạ 1000 đ ng s n ph m c a doanh nghi p đã tăng lên 28,12. ẩ ồ ả ệ ủ + Đ i v i s n ph m D trong k ho ch chi phí cho 1000 đ ng s n ph m là ẩ ố ớ ả ạ th c t là 317,95; nh v y so v i k ho ch thì chi phí cho 316,56 còn ở ự ế ư ậ ạ 1000 đ ng s n ph m c a doanh nghi p đã tăng lên 1,39. ẩ ồ ả ệ ủ + Đ i v i s n ph m E trong k ho ch chi phí cho 1000 đ ng s n ph m là ẩ ố ớ ả ạ là 300,56; nh v y so v i k ho ch thì chi phí cho th c t 309,59 còn ư ậ ở ự ế 1000 đ ng s n ph m c a doanh nghi p đã gi m 1,39 ệ ủ ẩ ả Nguyên nhân là do : ng s n ph m s n xu t: Khi s l ng c a s l - nh h ẩ ng s n ph m ả ưở Ả ả ủ ố ượ ng đ n chi phí trên 1000 đ ng s n ph m. s n xu t thay đ i không nh h ổ ấ ả ưở ả - nh h ng c a k t c u s n ph m: K t c u thay đ i làm cho chi phí trên ổ ế ấ ẩ ủ ế ấ ả ưở Ả 1000 đ ng s n ph m gi m 0,16. ồ - nh h ủ ưở phí trên 1000 đ ng s n ph m gi m 1,25. ả ồ C th : ụ ể ố ớ ả thành s n ph m A ố ớ ả B th c t ố ớ ả th c t ở ự ế ố ớ ả thành s n ph m D ố ớ ả th c t ủ ơ ồ ả ẩ ả

ố ớ ả ẩ

th c t ở ự ế ả

ố ớ ả ẩ

th c t ở ự ế ả

ố ớ ả ẩ

th c t ở ự ế ả

ố ớ ả ẩ

th c t ứ ả ơ ứ ả ơ ứ ả ơ ứ ả ơ ở ự ế ả

ẩ ả ẩ

ố ớ ả ổ ả ạ

+ Đ i v i s n ph m A c s n xu t m t s n ph m thì làm cho giá ả + Đ i v i s n ph m B c s n xu t m t s n ph m thì làm giá thành ấ ạ ẩ ở + Đ i v i s n ph m C c s n xu t m t s n ph m thì làm giá thành ấ s n ph m C ạ ẩ ả + Đ i v i s n ph m D c s n xu t m t s n ph m thì làm cho giá ấ ớ ế ả + Đ i v i s n ph m E c s n xu t m t s n ph m thì làm giá thành ấ ứ ả gi m so v i k ho ch là 90,25. s n ph m E ớ ế ạ ẩ ả - nh h ẩ ả ưở Ả chi phí trên 1000 đ ng s n ph m gi m 2,07. C th : ụ ể + Đ i v i s n ph m A c s n xu t m t s n ph m thì làm cho giá bán s n ả ẩ ộ ả ấ gi m h n so v i k ho ch là 500. ph m A ớ ế ạ ẩ ả + Đ i v i s n ph m B c s n xu t m t s n ph m thì làm cho giá bán s n ộ ả ấ ẩ gi m h n so v i k ho ch là 300. ph m B ớ ế ạ ẩ + Đ i v i s n ph m C c s n xu t m t s n ph m thì làm cho giá bán s n ả ẩ ộ ả ấ ph m C gi m h n so v i k ho ch là 300. ớ ế ạ ẩ + Đ i v i s n ph m D c s n xu t m t s n ph m thì làm cho giá bán s n ả ẩ ộ ả ấ gi m h n so v i k ho ch là 300. ph m D ớ ế ạ ẩ + Đ i v i s n ph m E khi s n xu t m t s n ph m thì giá bán s n ph m E ộ ả ấ ẩ không thay đ i so v i k ho ch. ớ ế V/ Phân tích giá thành theo các kho n m c ụ ả

1/ Phân tích giá thành theo chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ

a. S n ph m A ả ẩ

-26-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ạ ấ

ế ệ ồ ở ấ ị

ề ị ả ở

Theo k ho ch doanh nghi p s n xu t 32.682,55 t n và th c t doanh ế ệ ả ự ế ạ nghi p s n xu t 33.565,92 t n. Giá tr ph li u thu h i kỳ k ho ch ấ ế ấ ệ ả là 2.219.730 và là 2.474.265. Ta có b ng s li u v đ nh ố ệ ự ế m c tiêu hao nguyên v t li u và đ n giá mua nguyên v t li u: kỳ th c t ậ ệ ậ ệ ứ ơ

ơ ị ứ Đ n giá mua bình quân m t ộ kg nguyên v t li u (1.000đ) ậ ệ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ Tên v tậ li uệ

KH 1,5 TT 1,7 KH 3.278,1 TT 3.100,2 X

1 )

kỳ th c t (Q ố ị ở ự ế

d

d = ΣQ1 .mki . pki - Fk (Q1/Qk) = ΣQ1 .mki . pki - Fk

d = Fk . Q1/Qk = 2.219.730 x (33.565,92/32.682,55)

d = 33.565,92 x 1,5 x 3.278,1 - 2.308.519,2

Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Ch tiêu phân tích :

d = 174.429.545,8 - 162.762.341,6

ng phân tích:

ưở : ng ng nhân t ố ứ

đ n giá mua nguyên v t li u(p) ng c a nhân t nh h ậ ệ ố ơ Ả ủ

giá tr ph li u thu h i (F) ng c a nhân t ế ệ Ả ố ồ ị

ủ d) = -(2.474.265 - 2.286.321,9)

nh h ng: ưở ổ

ỉ Ck V i: ớ Fk = 2.219.730 x 1,03 = 2.286.321,9 Suy ra : Ck =165.048.663,5 - 2.286.321,9 = 162.762.341,6 C1 = ΣQ1 . m1i . p1i - F1 = 33.565,92 x 1,7 x 3.100,2 - 2.474.265 = 176.903.810,8 - 2.474.265 = 174.429.545,8 + Đ i t ố ượ ΔCd = C1 - Ck = 11.667.204,2 nh h + Nhân t ố ả m c tiêu hao (m) nh h - ưở Ả ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk = 33.565,92 x ( 1,7 – 1,5) x 3.278,1 = 22.006.488,5 - ưở ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) = 33.565,92 x 1,7 x (3.100,2 – 3.278,1) = -10.151.341,2 nh h - ưở ΔC(F) = - (F1 –Fk = - 187.943,1 + T ng h p các nhân t ố ả ợ ΔCd = 22.006.488,5 - 10.151.341,2 – 187.943,1

= 11.667.204,2

ế ặ ạ

ậ ệ ẩ i lên t

ả t ng chi phí nguyên v t li u l ậ ệ ạ ộ ư ề ổ

: Nh n xét ậ T k t qu phân tích, ta có nh n xét sau: ả ừ ế Doanh nghi p không hoàn thành chi phí nguyên v t li u vì: T ng chi phí ệ nguyên v t li u trong k ho ch đ t ra cho s n ph m A là 162.762.341,6 ậ ệ i 174.429.545,8. nh ng th c t ớ ự ế ổ Đi u này làm cho t ng chi phí tăng lên m t giá tr t ng ng là ứ ị ươ 11.667.204,2 Nguyên nhân c th do: ụ ể

-27-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ị ạ ế ứ

ng ng là 22.006.488,5 ự ế ớ ế ộ ượ

ồ ơ ng t ậ ệ

kỳ k ho ch c n đ t đ ị ạ ượ ế ầ ở

ự ế ng làm chi chi phí gi m m t l ế ệ ư ả

ự ế ạ ệ ề

ớ ế ạ ế ứ ề ạ ị

ụ ị ể ệ ệ ắ ờ

ầ ả

ế ệ ồ ở ấ ị

ự ế ố ệ ở

ự + Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u kỳ k ho ch là 1,5 trong khi th c ậ ệ là 1,7 tăng 0,2 so v i k ho ch đ ra, đã làm cho chi phí nguyên v t t ậ ạ ề ế li u tr c ti p tăng m t l ươ ứ ệ + Đ n giá mua nguyên v t li u kỳ k ho ch là 3.278,1 nghìn đ ng trong ạ ế là 3.100,2 nghìn đ ng gi m 177,9 nghìn đ ng, t khi đó kỳ th c t ươ ng ả ồ ng là 10.151.341,2 ộ ượ ứ c là + Gía tr ph li u thu h i đ t ra ạ ặ ồ đ t 2.474.265 làm cho chi phí gi m 187.943,1 2.286.321,9 nh ng th c t i, Doanh nghi p không hoàn thành chi phí v nguyên v t li u ậ ệ Tóm l ầ tr c ti p do đ nh m c tiêu hao tăng so v i k ho ch đ ra, vì v y c n ậ ự ph i xem xét đ có bi n pháp kh c ph c k p th i ( bi n pháp s đ a ra ả ẽ ư ph n sau). ở b. S n ph m B ẩ Theo k ho ch doanh nghi p s n xu t 32.682,55 t n và th c t doanh ạ ế ệ ả ự ế kỳ k ho ch nghi p s n xu t 33.565,92 t n. Giá tr ph li u thu h i ạ ấ ế ấ ệ ả là 4.450.173. Ta có b ng s li u đ nh m c là 4.383.897 và ứ ị ả tiêu hao nguyên v t li u và đ n giá mua bình quân nguyên v t li u: ậ ệ ơ kỳ th c t ậ ệ

ơ ị ứ Đ n giá mua bình quân m t ộ kg nguyên v t li u (1.000đ) ậ ệ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ Tên v tậ li uệ

KH 1,8 TT 1,9 KH 3.278,1 TT 3.100,2 X

1,6 1,5 2.763,6 2.843,4 Y

1 )

kỳ th c t (Q ở ự ế ố ị

d d = ΣQ1 .mki . pki - Fk

d = Fk . Q1/Qk = 4.383.897 x (33.565,92/32.682,55)

d = [(33.565,92 x 1,8 x 3.278,1) + (33.565,92 x 1,6 x

Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Ch tiêu phân tích :

d = 336.427.856,2 - 341.963.424,7

ng phân tích:

ỉ Ck V i: ớ Fk = 4.383.897 x 1,03 = 4.515.413,91 Suy ra : Ck 2.763,6)]- 4.515.413,91 = 346.478.838,7 – 4.515.413,91 = 341.963.424,7 C1 = ΣQ1 . m1i . p1i - F1 = (33.565,92 x 1,9 x 3.100,2)+(33.565,92 x 1,5 x 2.843,4) – 4.450.173 = 340.878.092,2 – 4.450.173 = 336.427.856,2 + Đ i t ố ượ ΔCd = C1 - Ck = -5.535.568,5

-28-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

m c tiêu hao (m) ưở : ng ng nhân t nh h ố ả ưở

đ n giá mua nguyên v t li u(p) ậ ệ ố ơ ưở Ả ủ

+ Nhân t - nh h ố ứ Ả ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk = 33.565,92 x ( 1,9 – 1,8) x 3.278,1 + 33.565,92 x (1,5 – 1,6) x 2.763,6 = 1.726.966,58 - ng c a nhân t nh h ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) = 33.565,92 x 1,9 x (3.100,2 – 3.278,1) + 33.565,92 x 1,5 x (2.843,4–

ng c a nhân t giá tr ph li u thu h i (F) 2.763,6) = -7.327.776 ưở Ả ị ồ ố ế ệ

ủ d) = -(4.450.173 - 4.515.413,91 )

ng: nh h ổ ưở ố ả

ộ ả ấ

ổ ậ

ặ ạ ế ệ ẩ ố ệ ệ ậ ệ

ng ng là 5.535.568,5 ộ ả ị ươ ứ ự ế ổ ổ

ụ ể

ị ứ ậ ệ ế

ự ế

ủ ạ ả ự ế

ng ng là ề ươ ứ

1.726.966,58 ậ ệ ng t ơ ủ

ậ ệ ồ ế ự ế ồ

ế ồ

ạ ươ ứ ớ ế ạ

kỳ k ho ch c n đ t đ ạ ượ ế ầ ở ị

c là ạ ộ đ t 4.450.173 làm cho chi phí tăng m t

là 2.843,4, tăng 79,8 so v i k ho ch t ộ ượ ế ệ ư ng là 65.240,91

ự ế i, Doanh nghi p hoàn thành chi phí v nguyên v t li u tr c ti p. ậ ệ ề ệ

S n ph m C

ẩ ạ ấ

ế ệ ồ ở ấ ị

ề ị ả ở

- nh h ΔC(F) = - (F1 –Fk = 65.240,91 + T ng h p các nhân t ợ ΔCd = 1.726.966,58 - 7.327.776 + 65.240,91 = -5.535.568,5 Nh n xét: ậ Qua b ng s li u tính toán và n i dung phân tích, ta th y: Doanh nghi p hoàn thành chi phí nguyên v t li u vì: T ng chi phí nguyên v t li u trong k ho ch đ t ra cho s n ph m B là 341.963.424,7 ả ề còn trong th c t t ng chi phí nguyên v t li u là 336.427.856,2. Đi u ậ ệ này làm cho t ng chi phí gi m đi m t giá tr t Nguyên nhân c th do: ậ ệ + Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u kỳ k ho ch c a nguyên v t li u ạ là 1,9 tăng 0,1 so v i k ho ch đ ra, nguyên X là 1,8 trong khi th c t ự ế ớ ế ớ ế là 1,5 gi m 0,1 so v i k v t li u Y trong k ho ch là 1,6, th c t ậ ệ ạ ế ộ ho ch đ ra. Đã làm cho chi phí nguyên v t li u tr c ti p tăng m t ạ ậ ệ l ượ + Đ n giá mua nguyên v t li u kỳ k ho ch c a nguyên v t li u X ạ ả là 3.100,2 nghìn đ ng, gi m 3.278,1 nghìn đ ng trong khi đó kỳ th c t ở 177,9 nghìn đ ng, còn nguyên v t li u Y kỳ k ho ch là 2.763,6 còn ậ ệ kỳ th c t ng ng làm chi chi ự ế ng là 7.327.776 phí gi m m t l ả + Gía tr ph li u thu h i đ t ra ặ ồ 4.515.413,91 nh ng th c t ự ế ạ l ượ Tóm l ạ c. ả Theo k ho ch doanh nghi p s n xu t 32.682,55 t n và th c t doanh ế ệ ả ự ế ạ nghi p s n xu t 33.565,92 t n. Giá tr ph li u thu h i kỳ k ho ch ấ ế ấ ệ ả là 1.780.821 và là 1.909.461. Ta có b ng s li u v đ nh ố ệ ự ế m c tiêu hao nguyên v t li u và đ n giá mua nguyên v t li u: kỳ th c t ậ ệ ậ ệ ứ ơ

-29-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ơ ị ứ Đ n giá mua bình quân m t ộ kg nguyên v t li u (1.000đ) ậ ệ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ Tên v tậ li uệ

KH 1,6 TT 1,7 KH 3.278,1 TT 3.100,2 X

1 )

kỳ th c t (Q ố ị ở ự ế

d

d = ΣQ1 .mki . pki - Fk (Q1/Qk) = ΣQ1 .mki . pki - Fk

d = Fk . Q1/Qk = 1.780.821 x (33.565,92/32.682,55)

d = 33.565,92 x 1,6 x 3.278,1 – 1.834.245,6

Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Ch tiêu phân tích :

d = 174.994.349,8 - 174.217.662,2

ng phân tích:

ưở : ng ng nhân t ố ứ

đ n giá mua nguyên v t li u(p) ng c a nhân t nh h ậ ệ ố ơ Ả ủ

giá tr ph li u thu h i (F) ng c a nhân t ế ệ Ả ố ồ ị

ủ d) = -(1.909.461 - 1.834.245,6)

nh h ng: ố ả ưở ổ

ỉ Ck V i: ớ Fk = 1.780.821 x 1,03 = 1.834.245,6 Suy ra : Ck =176.051.907,8 - 1.834.245,6 = 174.217.662,2 C1 = ΣQ1 . m1i . p1i - F1 = 33.565,92 x 1,7 x 3.100,2 – 1.909.461 = 176.903.810,8 – 1.909.461= 174.994.349,8 + Đ i t ố ượ ΔCd = C1 - Ck = 776.687,6 nh h + Nhân t ố ả - m c tiêu hao (m) nh h ưở Ả ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk = 33.565,92 x ( 1,7 – 1,6) x 3.278,1 = 11.003.244,2 - ưở ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) = 33.565,92 x 1,7 x (3.100,2 – 3.278,1) = -10.151.341,2 - nh h ưở ΔC(F) = - (F1 –Fk = - 75.215,4 + T ng h p các nhân t ợ ΔCd = 11.003.244,2 -10.151.341,2 - 75.215,4

ộ ả

ế ạ

ấ ậ ệ ẩ i lên t ố ệ ệ ậ ệ ự ế ổ

ả t ng chi phí nguyên v t li u l ậ ệ ạ ộ ư ề ổ

ứ ế ạ ị

11.003.244,2 ng ng là ng t = 776.687,6 Nh n xét: ậ Qua b ng s li u tính toán và n i dung phân tích, ta th y: Doanh nghi p không hoàn thành chi phí nguyên v t li u vì: T ng chi phí nguyên v t li u trong k ho ch đ t ra cho s n ph m C là 1.834.245,6 ặ i 174.994.349,8. nh ng th c t ớ ng ng là Đi u này làm cho t ng chi phí tăng lên m t giá tr t ứ ị ươ 776.687,6. Nguyên nhân c th do: ụ ể + Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u kỳ k ho ch là 1,6 trong khi th c ự ậ ệ ậ là 1,7 tăng 0,1 so v i k ho ch đ ra, đã làm cho chi phí nguyên v t t ề ạ ế li u tr c ti p tăng m t l ươ ứ ệ ớ ế ộ ượ ự ế

-30-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ồ ơ ậ ệ

kỳ k ho ch c n đ t đ ị ở ầ ế ạ là 3.100,2 nghìn đ ng gi m 177,9 nghìn đ ng, t ả ng là 10.151.341,2 ạ ạ ượ

ự ế ng làm chi chi phí gi m m t l ế ệ ư ả

ự ế ạ ệ ề

ạ ế ớ ế ứ ề ạ ị

ụ ị ệ ể ệ ắ ờ

ầ ả

ế ệ ồ ở ấ ị

ự ế ố ệ ở

+ Đ n giá mua nguyên v t li u kỳ k ho ch là 3.278,1 nghìn đ ng trong ế khi đó kỳ th c t ươ ng ồ ộ ượ ứ c là + Gía tr ph li u thu h i đ t ra ặ ồ đ t 1.909.461 làm cho chi phí gi m 75.215,4. 1.834.245,6 nh ng th c t i, Doanh nghi p không hoàn thành chi phí v nguyên v t li u ậ ệ Tóm l ầ tr c ti p do đ nh m c tiêu hao tăng so v i k ho ch đ ra, vì v y c n ậ ự ph i xem xét đ có bi n pháp kh c ph c k p th i ( bi n pháp s đ a ra ả ẽ ư ph n sau). ở d. S n ph m D ẩ doanh Theo k ho ch doanh nghi p s n xu t 32.682,55 t n và th c t ự ế ệ ả ế ạ kỳ k ho ch nghi p s n xu t 33.565,92 t n. Giá tr ph li u thu h i ạ ấ ế ấ ệ ả là 4.010.366. Ta có b ng s li u đ nh m c là 3.911.854 và ứ ị ả tiêu hao nguyên v t li u và đ n giá mua bình quân nguyên v t li u: ậ ệ ơ kỳ th c t ậ ệ

ơ ị ứ Đ n giá mua bình quân m t ộ kg nguyên v t li u (1.000đ) ậ ệ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ Tên v tậ li uệ

KH 1,4 TT 1,5 KH 3.278,1 TT 3.100,2 X

1,7 1,6 2.763,6 2.843,4 Y

1,5 1,6 3.140,2 3.201,2 Z

1 )

kỳ th c t (Q ở ự ế ố ị

d

d = ΣQ1 .mki . pki - Fk (Q1/Qk) = ΣQ1 .mki . pki - Fk

d = Fk . Q1/Qk = 3.911.854 x (33.565,92/32.682,55)

Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Ch tiêu phân tích :

d = (33.565,92 x 1,4 x 3.278,1) + (33.565,92 x 1,7 x 2.763,6)

ỉ Ck V i: ớ Fk = 3.911.854 x 1,03 = 4.029.209,6

Suy ra : Ck +(33.565,92 x 1,5 x 3.140,2) – 4.029.209,6

ng phân tích: + Đ i t

d = 476.709.327,8 - 465.818.482,7

= 469.847.692,3 – 4.029.209,6 = 465.818.482,7 C1 = ΣQ1 . m1i . p1i - F1 = (33.565,92 x 1,5 x 3.100,2)+(33.565,92 x 1,6 x 2.843,4) + (33.565,92 x 1,6 x 3201,2) – 4.010.366 = 480.719.693,8 – 4.010.366 = 476.709.327,8 ố ượ ΔCd = C1 - Ck

= 10.890.845,1

ưở : ng ng nhân t m c tiêu hao (m) nh h ố ả ưở

+ Nhân t - nh h ố ứ Ả ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk

-31-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

= 33.565,92 x ( 1,5 – 1,4) x 3.278,1 + 33.565,92 x (1,6 – 1,7) x 2.763,6 +

33.565,92 x (1,6 – 1,5) x 3.140,2

đ n giá mua nguyên v t li u(p) Ả ậ ệ ố ơ ưở ủ

= 12.267.336,8 ng c a nhân t nh h - ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) = 33.565,92 x 1,5 x (3.100,2 – 3.278,1) + 33.565,92 x 1,6 x (2.843,4 –

2.763,6) + 33.565,92 x 1,6 x (3.201,2 – 3.140,2) = -1.395.335,3

giá tr ph li u thu h i (F) ng c a nhân t ồ ị ố Ả ưở ế ệ

ủ d) = -(4.010.366 - 4.029.209,6 )

nh h ng: ố ả ưở ổ

- nh h ΔC(F) = - (F1 –Fk = 18.843,6 + T ng h p các nhân t ợ ΔCd = 12.267.336,8 -1.395.335,3 +18.843,6

= 10.890.845,1

ộ ả

ấ ậ ệ

ả ặ ố ệ ệ ậ

ự ổ ẩ ậ

ộ ề

ứ ậ ệ ng là ị 10.890.845,1.Nguyên nhân c th do: ế

kỳ th c t ở ề ủ ạ ả ở ậ ệ ạ

ự ế ậ ệ

ng t ế

ơ ng ng là ậ ệ ủ

12.267.336,8 ế ự ế ậ ệ ồ ồ

ạ ồ

kỳ th c t ự ế ồ ồ

ở ạ ế ạ

kỳ k ho ch c n đ t đ ồ ng là 1.395.335,3 ầ ạ ượ ế ị

c là ồ ạ ộ ch đ t 4.010.366 làm cho chi phí tăng m t ự ế ế ệ ư ặ ỉ ạ

ng là 18.843,6

ệ ề

ạ ế do đ n giá mua c a 2 nguyên v t li u Y và Z tăng so v i k ậ ệ ủ ơ

i, Doanh nghi p không hoàn thành chi phí v nguyên v t li u ậ ệ ớ ế i gi m so v i k ho ch. Vì v y Dn ậ ớ ế ồ ạ ả ạ

ế ệ ắ ụ ệ

ẩ ạ ấ

Nh n xét: ậ Qua b ng s li u tính toán và n i dung phân tích, ta th y: Doanh nghi p không hoàn thành chi phí nguyên v t li u vì: T ng chi phí nguyên v t li u trong k ho ch đ t ra cho s n ph m D là ạ ế ệ t ng chi phí nguyên v t li u là 4.029.209,6còn trong th c t ế ổ ệ ị ươ ng 476.709.327,8. Đi u này làm cho t ng chi phí tăng đi m t giá tr t ổ ứ ụ ể ậ ệ + Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u kỳ k ho ch c a nguyên v t li u ạ là 1,5 tăng 0,1 so v i k ho ch đ ra, nguyên X là 1,4 trong khi th c t ớ ế ự ế ớ ế v t li u Y trong k ho ch là 1,7, th c t là 1,6 gi m 0,1 so v i k ự ế ạ ế là 1,6 ho ch đ ra, nguyên v t li u Z kỳ k ho ch là 1,5 ậ ệ ạ ế tăng 0,1 so v i k ho ch đ ra. Đã làm cho chi phí nguyên v t li u tr c ự ề ạ ớ ế ti p tăng m t l ươ ứ ộ ượ + Đ n giá mua nguyên v t li u kỳ k ho ch c a nguyên v t li u X ạ ả 3.278,1 nghìn đ ng trong khi đó kỳ th c t là 3.100,2 nghìn đ ng, gi m 177,9 nghìn đ ng, còn nguyên v t li u Y kỳ k ho ch là 2.763,6 nghìn ế ậ ệ đ ng còn là 2.843,4 nghìn đ ng, tăng 79,8 nghìn đ ng so ồ v i k ho ch, nguyên v t li u Z đ n giá mua kỳ k ho ch là 3.140,2 ơ ớ ế ậ ệ ồ là 3.201,2 nghìn đ ng, tăng 61 nghìn đ ng nghìn đ ng trong khi th c t ự ế ồ ng ng làm chi chi phí gi m m t l t ộ ượ ả ươ ứ + Gía tr ph li u thu h i đ t ra ở 4.029.209,6 nh ng th c t l ượ Tóm l tr c ti p ự ho ch, còn giá tr ph li u thu h i l ị ạ c n có bi n pháp kh c ph c. ầ e. S n ph m E Theo k ho ch doanh nghi p s n xu t 32.682,55 t n và th c t ế ệ ả nghi p s n xu t 33.565,92 t n. Giá tr ph li u thu h i ấ ệ ả doanh ự ế ạ kỳ k ho ch ế ế ệ ồ ở ấ ị ấ

-32-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ự ế ố ệ ở

là 3.950.940 và tiêu hao nguyên v t li u và đ n giá mua bình quân nguyên v t li u: ứ là 4.022.280. Ta có b ng s li u đ nh m c ả ơ kỳ th c t ậ ệ ị ậ ệ

ơ ị ứ ộ Đ n giá mua bình quân m t kg nguyên v t li u (1.000đ) ậ ệ Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u ậ ệ Tên v tậ li uệ

X KH 1,5 TT 1,6 KH 3.278,1 TT 3.100,2

Y 1,7 1,6 2.763,6 2.843,4

Z 1,8 1,9 3.140,2 3.201,2

1 )

kỳ th c t (Q ố ị ự ế ở

d

d = ΣQ1 .mki . pki - Fk (Q1/Qk) = ΣQ1 .mki . pki - Fk

d = Fk . Q1/Qk

d = (33.565,92 x 1,5 x 3.278,1) + (33.565,92 x 1,7 x 2.763,6)

 Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Ch tiêu phân tích : Ck V i: ớ Fk = 3.950.940 x (33.565,92/32.682,55) = 3.950.940 x 1,03 = 4.069.468,2

ng phân tích: d = 519.338.887,3 - 508.402.579

Suy ra : Ck +(33.565,92 x 1,8 x 3.140,2) – 4.069.468,2 = 512.472.047,2 – 4.069.468,2 = 508.402.579 C1 = ΣQ1 . m1i . p1i - F1 = (33.565,92 x 1,6 x 3.100,2)+(33.565,92 x 1,6 x 2.843,4) + (33.565,92 x 1,9 x 3201,2) – 4.022.280 = 523.361.167,3 – 4.022.280 = 519.338.887,3 + Đ i t ố ượ ΔCd = C1 - Ck = 10.936.308,3

ưở : ng ng nhân t m c tiêu hao (m) nh h ố ả ưở

+ Nhân t nh h - ố ứ Ả ΔC(m) = Σ Q1 . (m1 – mk ) .pk = 33.565,92 x ( 1,6 – 1,5) x 3.278,1 + 33.565,92 x (1,6 – 1,7) x 2.763,6 +

33.565,92 x (1,9 – 1,8) x 3.140,2

đ n giá mua nguyên v t li u(p) Ả ậ ệ ố ơ ưở ủ

= 12.267.336,8 - ng c a nhân t nh h ΔC(p) = Σ Q1 . m1 .(p1 – pk) = 33.565,92 x 1,6 x (3.100,2 – 3.278,1) + 33.565,92 x 1,6 x (2.843,4 –

2.763,6) + 33.565,92 x 1,9 x (3.201,2 – 3.140,2) = -1.378.216,7

ng c a nhân t giá tr ph li u thu h i (F) Ả ưở ế ệ ố ồ ị

ủ d) = -(4.022.280 - 4.069.468,2)

nh h - ΔC(F) = - (F1 –Fk = 47.188,2

-33-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

nh h ng: ổ ố ả ưở

+ T ng h p các nhân t ợ ΔCd = 12.267.336,8 -1.378.216,7 + 47.188,2

= 10.936.308,3

ậ ả

ạ ế ậ ệ ẩ ệ ậ ệ

ị ươ

ụ ể

ị ế ứ

kỳ th c t ở ề ủ ạ ả ở ậ ệ ạ

ự ế ậ ệ

ng t ế

ng ng là ậ ệ ủ ơ

12.267.336,8 ế ự ế ậ ệ ồ ồ

ạ ồ

kỳ th c t ự ế ồ ồ

ở ạ ế ạ

kỳ k ho ch c n đ t đ ồ ng là 1.378.216,7 ầ ạ ượ ế ị

c là ồ ạ ộ ch đ t 4.022.280 làm cho chi phí tăng m t ự ế ế ệ ư ặ ỉ ạ

ng là 47.188,2.

ề ệ

ậ ệ i, Doanh nghi p không hoàn thành chi phí v nguyên v t li u ớ ế ạ ế do đ n giá mua c a 2 nguyên v t li u Y và Z tăng so v i k ậ ệ ủ ơ

i gi m so v i k ho ch. Nh n xét: ậ T k t qu phân tích, ta có nh n xét sau: ừ ế Doanh nghi p không hoàn thành chi phí nguyên v t li u vì: T ng chi phí nguyên v t li u trong k ho ch đ t ra cho s n ph m E là 508.402.579 ả ặ ề t ng chi phí nguyên v t li u là 519.338.887,3. Đi u còn trong th c t ậ ệ ự ế ổ này làm cho t ng chi phí tăng đi m t giá tr t ng ng là ứ ộ ổ 10.936.308,3.Nguyên nhân c th do: ậ ệ + Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u kỳ k ho ch c a nguyên v t li u ạ ậ ệ là 1,6 tăng 0,1 so v i k ho ch đ ra, nguyên X là 1,5 trong khi th c t ự ế ớ ế v t li u Y trong k ho ch là 1,7, th c t ớ ế là 1,6 gi m 0,1 so v i k ự ế ạ ế là 1,9 kỳ k ho ch là 1,8 ho ch đ ra, nguyên v t li u Z ạ ế ậ ệ tăng 0,1 so v i k ho ch đ ra. Đã làm cho chi phí nguyên v t li u tr c ự ạ ớ ế ề ti p tăng m t l ươ ứ ộ ượ + Đ n giá mua nguyên v t li u kỳ k ho ch c a nguyên v t li u X ạ ả 3.278,1 nghìn đ ng trong khi đó kỳ th c t là 3.100,2 nghìn đ ng, gi m 177,9 nghìn đ ng, còn nguyên v t li u Y kỳ k ho ch là 2.763,6 nghìn ế ậ ệ là 2.843,4 nghìn đ ng, tăng 79,8 nghìn đ ng so đ ng còn ồ v i k ho ch nguyên v t li u Z đ n giá mua kỳ k ho ch là 3.140,2 ậ ệ ơ ớ ế là 3.201,2 nghìn đ ng, tăng 61 nghìn đ ng nghìn đ ng trong khi th c t ồ ự ế ồ ng ng làm chi chi phí gi m m t l t ộ ượ ả ươ ứ + Gía tr ph li u thu h i đ t ra ở 4.069.468,2 nh ng th c t l ượ Tóm l tr c ti p ự ho ch, còn giá tr ph li u thu h i l ị ạ ớ ế ạ ế ệ ồ ạ ả

2/ Phân tích giá thành theo kho n m c chi phí nhân công tr c ti p ự ế ụ ả

Hk H1 Pk P1

Phân ngưở x I II III 2 3 3 2,2 3,3 3,2 35.000 30.000 38.000 36.000 28.500 38.500

i =Σ Qi x hi x pi

 Quan đi m 2: C đ nh Q kỳ th c t ố ị ể ở ự ế

d

+ Ch tiêu phân tích: C kC = ∑Q1*hk*pk = (33.567,92*2*35.000)+(33.567,92*3*30.000)+( 33.567,92*3*38.000) = 9.197.610.080

-34-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

C1 = ∑Q1*h1*p1

=(33,567,92*2,2*36.000)+(33.567,92*3,3*28.500)+(33.567,92*3,2*38.500)

= 9.951.209.884

d

kC = 9.951.209.884 – 9.197.610.080 = 753.599.804

ng phân tích

nh h ng + Đ i t ố ượ ∆Cd = C1 - +Các nhân t ố ả ưở

- nh h ng c a nhân t đ nh m c gi công lao đ ng Ả ưở ủ ố ị ứ ờ ộ

∆C(h) = ∑Q1*h1*pk - ∑Q1*hk*pk = ∑Q1(h1- hk)*pk

=33.567,92*(2,2-2)*35.000+33.567,92*(3,3-3)*30.000+33.567,92*(3,2-

3)*38000

= 234.975.440 + 302.111.280 + 255.116.192 = 792.202.912

- nh h ng c a nhân t đ n giá bán Ả ưở ủ ố ơ

∆C(p) = ∑Q1*h1*p1 - ∑Q1*h1*pk = ∑Q1*h1(p1- pk)

=[33.567,92*2,2*(36.000-35.000)]

+[33.567,92*3.3*(28.500-30.000)]

+[33567.92*3.2*(38.500-38.000)]

=38.603.108

nh h ng: + T ng h p các nhân t ợ ổ ố ả ưở

∆C = ∆C(h) + ∆C(p) = 792.202.912 -38.603.108 = 753.599.804

ả ấ ụ

d = Ck .Q1 /Qk= 27,793,110,770.00 * 1.03 = 28.626.904.093,1

kỳ th c t ở ố ị ự ế

ng phân tích : ố ượ

ng pháp liên h cân đ i đ xác đ nh m c đ nh h ố ể ươ ệ ị ứ ộ ả ưở ủ ng c a

nh h

3/ Phân tích giá thành theo kho n m c chi phí s n xu t chung ả Theo quan đi m 2: C đ nh Q ể + Công th c ph i tính : C = V+ C + N + L + K + D + T ứ ả ng phân tích : + Đ i t ố ượ Q1 /Qk =33.565,92/ 32.682,55 = 1,03 C1 = 27.811.647.500 Ck + Đ i t ΔCd= 27.811.647.500 – 28.626.904.093,1 = - 815.256.593,1 Áp d ng ph ụ các nhân t .ố + Các nhân t Ả ưở ΔC(V) = V(1) – V(k) nh h ng: ưở ố ả ng c a nhân t chi phí nguyên v t li u ố ậ ệ ủ d = V(k) . Q1 /Qk ) d ( Vk

-35-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

nh h chi phí công c d ng c ụ ủ ụ ụ

ố d = Ck . Q1 /Qk )

nh h chi phí nhân công ủ

ố d = Nk . Q1 /Qk )

ng nh h kho n trích theo l ủ ươ

chi phí kh u hao nh h ủ ấ

ố d = K(k) . Q1 /Qk) ng c a nhân t d (K(k)

nh h chi phí d ch v mua ngoài ủ ị

ố ụ d = D(k) . Q1 /Qk)

nh h chi phí khác b ng ti n ề ủ ằ

ố d = T(k) . Q1 /Qk)

nh h ng: ưở ổ

= 26.185.412.000 - 25.985.452.100*1,03 = - 579.603.663 ng c a nhân t Ả ưở d (C(k) ΔC(C) = C(1) – C(k) = 20.214.000 - 22.145.560 *1,03 = - 2.595.926,8 ng c a nhân t ưở Ả d (N(k) ΔC(N) = N(1) – N(k) = 250.412.000 - 230.125.000 *1,03 = 13.383.250 ng c a nhân t ố ả Ả ưở d d ΔC(L) = L(1) – L(k) = L(k) . Q1 /Qk ) (L(k) = 35.425.500 - 32.458.400 *1,03 = 1.993.348 Ả ưở ΔC(L) = K(1) – K(k) = 704.548.500 - 720.131.000 * 1,03 = - 37,186,430 ng c a nhân t Ả ưở d (D(k) ΔC(D) = D(1) – D(k) = 600.210.500 - 790.653.500 *1,03 = - 214.162.605 ng c a nhân t ưở Ả d (T(k) ΔC(T) = T(1) – T(k) = 15.425.000 - 12.145.210 *1,03 = 2.915.433,7 + T ng h p các nhân t ố ả ợ ΔC = ΔC(V) + ΔC(C) + ΔC(N) + ΔC(L) + ΔC(D) + ΔC(T)

214.162.605 +2.915.433,7 = - 815.256.593,1

=-579.603.663-2.595.926,8+13.383.250+1.993.348-37.186.430-

ả ậ

Nh n xét ậ Qua b ng s li u tính toán và n i dung phân tích ta có nh n xét : ộ Doanh nghi p không nh ng hoàn thành k ho ch mà còn gi m đ ố ệ ệ ữ ế ạ ả

ả ấ ả

ấ ự ế ỉ

ề ủ ượ ệ ấ

c chi ượ phí s n xu t chung 815.256.593,1 đ ng. Chi phí s n xu t chung d ki n ự ế ồ ả chi phí s n trong năm đi u ch nh theo Q1 là 28.626.904.093,1 và th c t xu t chung c a doanh nghi p trong năm là 27.811.647.500. Có đ ề c đi u này là do :

ủ ưở + nh h Ả ề ế ạ

ự ế ơ ớ ế ề ạ ấ ồ ỉ

ng c a V ( Chi phí nguyên v t li u ) : K ho ch đi u ch nh ỉ ậ ệ ậ ệ theo Q1 là 26.765.015.663 đ ng. Nh ng th c t chi phí nguyên v t li u ư trong năm ch là 26.185.412.000 đ ng, th p h n so v i k ho ch đi u ch nh ỉ là 579.603.663 đ ng.ồ ủ + nh h Ả ưở ụ ế ạ ị

ch nh theo Q1 là 814.373.105 đ ng. Nh ng th c t ề ng c a D ( Chi phí d ch v mua ngoài ) : K ho ch đi u chi phí d ch v mua ị ự ế ụ ư ồ ỉ

-36-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ớ ế ạ ấ ơ ỉ

ề ngoài trong năm ch là 600.210.500 đ ng, th p h n so v i k ho ch đi u ồ ch nh là 214.162.605 đ ng. ồ ỉ

V và D nh h ố ệ ả ấ

ề ấ ồ

Chính 2 nhân t c 815.256.593,1 đ ng chi phí s n xu t chung trong năm. Các nhân t i bi n đ ng không nhi u, nhìn chung sát v i k ho ch đi u ch nh đ ạ ng nhi u nh t giúp doanh nghi p gi m ả ưở ố ả ề ớ ế ề ề ế ạ ộ ỉ

đ ượ còn l ra.

ả ạ ạ ậ ệ

ớ ế ỹ ặ

ẩ ậ ấ ừ ấ

ư ế

ậ ủ ả ấ

ề ả ả

Chi phí nguyên v t li u V gi m m nh so v i k ho ch là do doanh nghi p ch y u nh p Lúa Úc, Lúa Canada và Lúa M . Trong năm m c dù ủ ế ệ 32.682,55 t n lên 32.682,55 t n đã làm cho s n ph m s n xu t tăng t ấ ả ả ng ng. Lúa Úc nguyên v t li u X ( Lúa Úc ) nh p vào tăng m t l ng t ươ ứ ộ ượ ậ ệ theo k ho ch là 3,278.10 nghìn đ/t n nh ng th c t ch là 3,100.20 nghìn ỉ ạ ự ế ấ đ/t n. Vì v y đã làm gi m chi phí nguyên v t li u c ng v i giá nh p c a Y ậ ệ ộ ớ ậ và Z không tăng gi m nhi u cho nên chi phí s n xu t chung trong năm gi m ả ấ so v i k ho ch. ớ ế ạ

-37-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

PH N 3Ầ

Ộ CÁC BI N PHÁP H TH P GIÁ THÀNH T I CÔNG TY B T

MÌ VI T ÝỆ

t Ý. ạ ể ệ ộ ế ủ

ộ ệ ủ

ự I/ Nh ng u đi m và h n ch c a nhà máy b t mỳ Vi ữ ư 1. u đi m Ư ể + Nhà máy b t mỳ Vi ng th c và công nghi p th c ph m Đà N ng, s t n t ự ệ ạ ự ồ ạ

ộ ề ệ

ố ả ế

ng s n ph m đ đ t Ý ho t đ ng d ướ ự ạ ộ ẵ ẩ và đáng t ự ủ c khách hàng ch p nh n. Đ ể ượ ấ ượ ừ ả ậ

ế ứ ể ả

n lên kh ng đ nh mình trên th tr ng tiêu th c v ẩ ố ắ ẳ ươ

ấ ượ ừ

ể ả ủ ụ ễ ẩ ớ ợ

i s lãnh đ o c a công ty i và phát tri n ể l ươ hào. Trong quá trình ho t c a nhà máy là m t đi u khích l ạ ủ ệ đ ng, nhà máy đã không ng ng nâng cao, c ng c , c i ti n, hoàn thi n ộ ể nh m nâng cao ch t l ấ ằ c k t qu đó nhà máy đã c g ng h t s c đ s n xu t kinh doanh đ t đ ấ ạ ượ ế ả ụ đúng đ n, t ng b ị ườ ị ướ ừ ắ ng s n s n ph m. Bên c nh đó, nhà máy không ng ng nâng cao ch t l ả ạ ẩ ả ph m, đ s n ph m c a mình d dàng tiêu th , phù h p v i nhu c u c a ầ ủ ẩ khách hàng.

ọ ả ả ấ

ấ ế ị ẩ ả

ụ ề ậ ỏ

ẩ ố ắ ệ ộ ả ấ ệ ả ộ

ấ + Chi phí s n xu t là khâu quan tr ng nh t trong quá trình s n xu t kinh doanh, nó quy t đ nh giá thành s n ph m. Giá thành s n ph m cao hay ả ế th p ph thu c chi phí b ra nhi u hay ít. Vì v y nhà máy đã c g ng ti t ki m chi phí s n xu t b ng cách nâng cao trình đ qu n lý, hoàn thi n công ấ ằ tác h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành. ả ạ 2. H n chạ : ế

ệ ự ừ ẻ ệ cho nhi u khách ề

+ Hi n nay nhà máy v a th c hi n bán buôn và bán l hàng v i nhi u nhu c u khác nhau nên hay x y ra th t thoát. ề ầ ả ấ ớ

ẫ ờ ụ + Nguyên v t li u nh p vào nhà máy ngày càng tăng và bi n đ ng theo ế ộ ấ ợ ủ i c a ơ ổ ị

+ K ho ch s n xu t và giá thành s n ph m đ u do phòng kinh doanh ế ề ả ẩ

ạ l p nên ch a sát v i th c t ậ

+ V i đ c đi m hàng t n kho là hàng l ự ậ ệ ộ th i v nên d n đ n giá thành đ n v không n đ nh, đó là m t b t l ị ế nhà máy trong vi c tiêu th hàng hóa. ệ ả ớ ể ấ . ự ế ồ ư ớ ặ ươ

ng th c th c ph m nên khó ẩ ề t nóng m c a mi n ẩ ủ ỏ

i trong vi c b o qu n hàng hóa. ả ậ ợ ậ

Đây là kho n chi phí chi m t ự khăn chung mà nhà máy không tránh kh i là th i ti ờ ế trung chính vì v y mà không thu n l ệ ả i pháp II/ Gi ả t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p: 1. Ti ệ ế ế ả ả

ậ ệ ỷ ọ ậ ệ ự ế ớ ự ế ệ ẩ ọ

ậ ệ tr ng l n trong giá thành s n ph m, nên ể ả i ệ ầ ậ

ậ ệ ộ ơ ị ả ằ ẩ

t khâu cung ng và s d ng nguyên v t li u tránh th t thoát, ệ ổ ứ ố ậ ệ ứ ấ

ườ ệ ả ả ậ ồ

t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p đóng vai trò quan tr ng. Đ vi c ti ệ ế t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p doanh nghi p c n t p trung gi ti ự ế ệ ế quy t hai v n đ : ế ấ ề * Gi m m c tiêu hao nguyên v t li u cho m t đ n v s n ph m b ng các ứ ả bi n pháp sau đây: - T ch c t ử ụ ng v n chuy n. tiêu hao nguyên v t li u trên đ ể ậ - B trí các kho h p lý, thu n ti n cho vi c nh p kho, b o qu n, thu h i và ậ ệ ki m kê nguyên v t li u. ậ ệ ợ ậ ệ ố ể

-38-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ổ ặ

ả ả ứ ấ ậ ệ

ệ ộ ộ

ế ẩ

t ki m nguyên v t li u trong đ i ngũ công nhân và ộ ứ ể t ki m. ế ệ t khâu v n chuy n nguyên v t li u trong n i b doanh nghi p. ậ ệ t đ ph li u, ph ph m. ệ ể ế ệ ệ ậ ệ

ng do ti ệ ế ự ưở ế ộ ậ ệ ợ t ki m chi phí nguyên v t li u h p

t b và áp d ng k thu t và công ngh ch t o tiên ụ ả ế ệ ế ạ

ị ế

ậ ứ

ử ụ ể ả ự ả

ơ ằ ệ ủ ậ ệ ị ậ ệ ầ

t đ gi m giá mua nguyên v t li u. ố ậ ệ ệ ố ể ả

ế ậ ệ ớ

ậ ấ ậ ệ

ả ả ả ả ậ ệ ố ỡ t, gi m chi phí b o qu n nguyên v t li u. ả

ị ướ ả ể c khi mua, các chi phí ki m

c khi mua. ướ ầ ậ ệ ị ư ỏ

t. ị ấ ế ế ầ ơ

ẽ ệ ử ụ - T ch c c p phát, theo dõi, giám sát, ki m tra ch t ch vi c s d ng nguyên v t li u theo đ nh m c, b o qu n ti ứ ị - T ch c t ể ậ ổ ứ ố - T ch c vi c thu h i và t n d ng tri ậ ụ ồ ổ ứ - Nâng cao ý th c ti ệ ế nhân viên c a doanh nghi p. ệ - Xây d ng ch đ khen th lý. - C i ti n máy móc thi ỹ ậ ế ị ti n đ gi m đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u. ậ ệ ứ - Xây d ng các th t c và qui đ nh cho các công tác cung ng, v n chuy n, ể ủ ụ b o qu n và s d ng nguyên v t li u. ả * Gi m đ n giá nguyên v t li u đ u vào c a doanh nghi p b ng các bi n ệ ả pháp: - Đàm phán, t o m i quan h t ạ - Tìm ki m các nhà cung ng nguyên v t li u v i giá th p. ứ - Gi m chi phí v n chuy n, b c d , đóng gói nguyên v t li u. ể - B o qu n nguyên v t li u t ậ ệ ố - Gi m các chi phí khác v giao d ch tr ả ề nghi m tr ệ - T n thu ph n giá tr nguyên v t li u b h h ng. - S d ng nguyên v t li u thay th có giá tr th p h n khi c n thi 2. Gi m chi phí hao h t hàng hóa ị ậ ệ ụ

ậ ử ụ ả Hao h t hàng hóa có liên quan t ụ ề ớ

ề ế ố ầ ề ừ ừ

ề c, b t mỳ Tiên Sa…, s l . Nhà máy v a ừ ư ạ ng đ i ít nên d x y ra ễ ả i nhi u khâu, nhi u y u t cho nhi u khách hàng v i nhu c u v t ng lo i nh ớ ẻ ng t ộ ố ượ ướ ươ ố

c h t c n ph i theo dõi ch t ch c b ủ

ặ ạ

ể ễ ệ ậ ầ ả ộ

ẽ ặ ướ ế ầ ế ấ ố ng c a hàng nh p kho. Hàng trong kho c n đ ng và ch t l ầ ượ ấ ượ ơ nh ng n i ữ ả ể ở ủ ả ách riêng kho thành ph m đ d qu n lý và xu t kho. ấ ườ ụ ể i c th , ệ i ch u trách nhi m. ồ ng b i ầ ề c t ươ ố ườ

ườ ả t nhà máy c n tăng c ng k thu t nghi p v cho cán b công nhân viên công tác kho. ỹ

bán buôn v a bán l b t mỳ Non n ộ th t thoát. ấ Đ h n ch th t thoát hàng hóa thì tr ể ạ s l ố ượ ậ trí h p lý, các ch ng lo i, các m t hàng khác nhau ph i đ ợ khác nhau. C n ph i t ầ M i khâu, m i b ph n c n ph i giao trách nhi m cho m t ng ỗ ả ỗ ộ đ m b o m i s th t thoát hàng hóa đ u ph i có ng ả ả ọ ự ấ Đ vi c b o qu n l u tr hàng hóa đ ữ ả ư ể ệ ả d ệ ụ ộ ậ ưỡ 3 . Tăng năng su t lao đ ng ộ Tăng năng su t lao đ ng làm gi m chi phí ti n l ấ ả ả

ị ả ả ấ

ộ ố ị ả ả ẩ ờ ấ ộ

ấ ể ả ạ ẩ ấ ằ ộ

ư ệ ệ

ộ ơ ơ ẩ ổ ẩ ng s n ph m ố ượ ứ ằ ả ọ

ấ ng công nhân s n xu t ề ươ và các kho n chi phí c đ nh cho m t đ n v s n ph m. Tăng năng su t lao ẩ ộ ơ ộ ng s n ph m c a doanh nghi p s n xu t ra trong m t đ ng là tăng s l ệ ả ủ ố ượ đ n v th i gian ho c gi m th i gian lao đ ng hao phí đ s n xu t ra m t ộ ặ ị ờ đ n v s n ph m. Đ nâng cao năng su t lao đ ng nh m h giá thành s n ả ể ị ả ph m, doanh nghi p c n th c hi n các bi n pháp nh sau: ệ ầ ự - T ch c quá trình s n xu t khoa h c nh m tăng kh i l ấ ả ng công nhân. v i cùng s l ố ượ ớ

-39-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ỹ ọ ế ậ ể ả công ngh m i, áp d ng ti n b khoa h c k thu t đ tăng s n ộ

ể ệ ớ ầ ư ng s n xu t trên m t đ n v th i gian. ộ ơ ả ấ ạ

ệ ệ ự ệ ả

ườ ng i cho công nhân viên phát huy kh năng sáng t o, nâng cao ạ ệ ệ ả

ầ ế ể ệ

ự ệ

ạ ệ ơ ế ể ự ế

ấ ủ

- Đ u t ụ l ị ờ ượ - Có chính sách đào t o hu n luy n cho công nhân viên đ nâng cao trình ệ đ và tay ngh c a công nhân viên. ề ủ - Chú tr ng đ n vi c c i thi n đi u ki n làm vi c, xây d ng môi tr ế ề ọ làm vi c thu n l ậ ợ năng su t lao đ ng. ộ ấ - Chú tr ng đ n xây d ng văn hoá doanh nghi p, phát tri n tinh th n đoàn ọ ệ k t, kh năng làm vi c theo nhóm trong doanh nghi p, xây d ng quan h ả ế ự t gi a c p lãnh đ o và công nhân viên và có c ch đ khuy n khích s t ữ ấ ố sáng t o, tăng năng su t c a công nhân viên. ạ 4. Khai thác t ố

i đa công su t c a máy móc thi ấ ủ t b c a doanh nghi p th t b ế ị ng không đ Các máy móc thi ệ ườ ế ị ủ

ấ ề ộ ơ

ậ ế

ấ ệ ộ ơ

t b g m: ấ ẩ ế ị ồ

ng bán hàng và t b phù h p s n l ấ ế ị ợ ả ượ ả ứ ộ ạ

đó nâng cao ng s n xu t, t ể ấ ừ ả ượ ả

ả ượ t b . ế ị ả ấ t b d th a trong s n xu t kinh doanh c a doanh ấ ế ị ư ừ ủ

ứ ử ụ t b , có ch đ b o qu n s a ả ử ế ộ ả

ị ự ả ế ế ị ữ ế ị t b ể

ữ ể ử t b . ế ị ấ

ả ả

ng g p hai bi n c là s n ph m b h ố ế ệ ả ả ặ ấ

ị ư c các ượ ư ả ậ ấ ả

ỏ ế ố ẽ ả ẩ

m i th i kỳ, có bi n pháp nâng ư ỏ ở ỗ ồ ờ ệ

ỷ ệ ả ư ỏ ẩ ả

s n ph m h h ng. ẩ ấ ả ệ ố ủ

ậ ng pháp k thu t ươ ụ ỹ

ấ ượ ẽ ạ ấ ụ

ng và k lu t đ gi m t s n ph m h l t b . ế ị ng ch t ch t ặ ỷ ậ ể ả i các công đo n s n ả ư ỷ ệ ả ạ ẩ ưở

ả ấ ờ

ể ả ị ệ ệ ụ ả ứ ệ ẩ ổ

c s d ng h t ế ượ ử ụ ẩ công su t, đi u này làm tăng chi phí kh u hao trên m t đ n v s n ph m. ị ả ấ ế ị ẽ i đa công su t máy móc thi Vì v y, n u có bi n pháp khai thác t t b s ấ ố ệ gi m chi phí kh u hao trên m t đ n v s n ph m. Các bi n pháp nâng cao ị ả m c đ khai thác công su t máy móc thi - Ho ch đ nh công su t máy móc thi ị năng l c s n xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ự ả ng bán hàng đ tăng s n l - Tăng s n l m c đ khai thác công su t máy móc thi ứ ộ - Gi m các máy móc thi ả nghi p.ệ - Xây d ng đ nh m c s d ng máy móc thi ự ch a, xây d ng l ch trình ki m tra, s a ch a và c i ti n máy móc thi ị đ nâng cao công su t máy móc thi 5. Gi m lãng phí trong s n xu t ấ Trong s n xu t doanh nghi p th ẩ ườ h ng và ng ng s n xu t làm tăng giá thành. Vì v y, n u gi m đ ế bi n c này s giúp doanh nghi p h giá thành s n ph m. ệ ạ * Các bi n pháp đ gi m s s n ph m h h ng g m: ẩ ố ả ể ả ệ các s n ph m h h ng - Xây d ng t l ả ư ỏ ỷ ệ ẩ ự l ng s n ph m và gi m t cao ch t l ẩ ả ấ ượ - Xây d ng quy trình và th t c s n xu t s n ph m, tuy t đ i tuân th các ủ ụ ả ự nguyên t c c a quy trình và th t c. ủ ụ ắ ủ - Nâng cao tay ngh c a công nhân viên, áp d ng ph ề ủ s n xu t m i và c i ti n máy móc thi ả ế ả - Áp d ng c ch ki m tra ch t l ế ể ơ xu t, có hình th c khen th ứ ấ h ng.ỏ * Các bi n pháp đ gi m th i gian ng ng s n xu t: ư - Có bi n pháp n đ nh tiêu th s n ph m và cung ng nguyên li u đ u ầ vào.

-40-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ị ạ ộ

ủ t b , đ gi m h h ng b t th ấ ườ ự ữ ư ỏ ế ị ể ả t b và ả ng làm ng ng s n

ệ ả ầ ủ t ki m chi phí SXC ấ

ả ệ

ể ả ưở ả ự ệ ệ ệ ả

ứ ả ấ ả ị

ệ ử ụ ự ể ế ệ ả

ậ ấ ệ ả

t ki m các kho n chi phí ủ ế ệ ả ầ

ệ ả

ủ ng pháp làm vi c đ nâng cao năng su t lao đ ng c a ươ ể ệ ệ ấ ộ

- Xây d ng l ch trình theo dõi tình hình ho t đ ng c a máy móc thi ế ị s a ch a máy móc thi ư ử xu t.ấ 6 . Ti ế ng. Vì v y, vi c ệ Chi phí s n xu t chung có trong thành ph n c a phân x ậ t ki m các kho n chi phí này giúp doanh nghi p gi m giá thành s n ti ả ế ệ ph m. Đ gi m các kho n chi phí này doanh nghi p th c hi n các bi n ẩ pháp sau: - Xây d ng các đ nh m c cho chi phí s n xu t chung, chi phí qu n lý doanh ự nghi p và chi phí bán hàng. - L p k ho ch, th c hi n và ki m tra vi c s d ng các kho n chi phí s n ả ạ xu t chung, chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng. - Nâng cao tinh th n trách nhi m c a nhân viên, ti ệ s n xu t chung, chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng. ấ ả - Hoàn thi n ph nhân viên qu n lý, bán hàng,... ả

-41-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

Ệ Ả

ị ơ ạ ộ ạ ọ

Hu . ế

ặ ạ

ổ ợ ồ

ạ ộ

ạ ộ ng Ð i h c Tài chính- K toán- Hà n i. 2000. Phân tích ho t đ ng ế ộ

c a doanh nghi p. NXB Tài chính, Hà n i. ườ ế ủ ộ

ệ ượ ế ả ạ ị

ươ ồ ặ ố TÀI LI U THAM KH O [1] TS. Tr nh Văn S n. 2005. Phân tích ho t đ ng kinh doanh, Đ i h c Kinh t ế ạ ộ [2] TS. Ph m Văn D c, Ð ng Kim C ng. 2005. Phân tích ho t đ ng ươ ượ kinh doanh. NXB T ng h p TP H Chí Minh. [3] PGS. TS. Ph m Th Gái. 2004. Phân tích ho t đ ng kinh doanh. NXB ạ ị Th ng Kê, Hà N i. ộ ố [4] Tr ạ ọ kinh t [5] TS. Ph m Văn D c; Ð ng Kim C ng. 2000. K toán qu n tr và phân tích kinh doanh. NXB Th ng kê, TP H Chí Minh.

-42-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ả ẩ

ươ ự

ng giá thành ồ

ố ộ ỉ

ộ ố

M C L C Ụ Ụ 1 .................................................................................................................... PH N 1Ầ 2 ...................................................................................................... 2 ............. C S LÍ LU N V PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH S N PH M Ậ Ơ Ở I. Khái ni m v giá thành 2 ......................................................................... ề ệ III/ Các ph 3 ng pháp tính giá thành: .......................................................... ươ 3 ng pháp tính giá thành k ho ch: ............................................... 3.1. Ph ế ươ IV/ Phân tích giá thành s n ph m: 4 ............................................................. 4.1. L a ch n ph 4 ng pháp phân tích: ...................................................... ọ 4 .................................................... ng pháp so sánh (gi n đ n): 4.1.1. Ph ươ ơ ả 4.1.2 Ph ...................................................... ng pháp lo i tr : 5 ạ ừ ươ 4.1.2.1. Ph 5 ................................. ng pháp thay th liên hoàn: ế ươ 7 ........................... 4.3.2. Phân tích t c đ tăng tr ưở 4.3.4. Phân tích ch tiêu CP trên 1000 đ ng giá tr s n l ị ả ượ ng hàng hoá 9 ..................................................................................... ả 4.3.5. Phân tích m t s kho n m c chi phí trong giá thành s n ụ 11 ph mẩ .........................................................................................

Ệ Ộ ể ủ

ệ ả ủ

B. PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH S N PH M

Ẩ ệ ế ạ

ề ự ả ẩ

ạ ấ ự ệ ạ

ả ồ

T NG QUAN V NHÀ MÁY VÀ PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH S N Ả 15 .............................................. PH M T I NHÀ MÁY B T MÌ VI T Ý Ộ A – T NG QUAN V NHÀ MÁY B T MÌ VI T Ý 15 ........................... Ệ Ề 15 .................................... I. Quá trình hình thành và phát tri n c a nhà máy 15 ............................................ 1.1. Quá trình hình thành c a nhà máy ủ 1.2. Quá trình phát tri n c a nhà máy 15 ............................................. ể ủ 1.3. T ch c s n xu t c a nhà máy 16 ................................................ ấ ủ ổ ứ ả 1.3.1 Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a nhà máy 16 ................ ấ ả ể 16 ....................................... 1.3.2. Quy trình công ngh s n xu t ấ ch c qu n lý c a nhà máy 18 ....................................... 1.4.C c u t ả ơ ấ ổ ứ 19 ............................................ Ả 19 I/ Phân tích chung v th c hi n k ho ch giá thành s n ph m .............. III/ Phân tích tình hình th c hi n k ho ch h th p giá thành c a s n ủ ả ế ph m so sánh đ 21 c .................................................................................. ượ 24 IV/ Phân tích chi phí cho 1000 đ ng s n ph m ....................................... ẩ 26 V/ Phân tích giá thành theo các kho n m c ............................................. ụ . 26 1/ Phân tích giá thành theo chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ ự 2/ Phân tích giá thành theo kho n m c chi phí nhân công tr c ả ti pế 34 ........................................................................................... 3/ Phân tích giá thành theo kho n m c chi phí s n xu t chung ả 35 .................................................................................................. 38 PH N 3Ầ ....................................................................................................

-43-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

ệ ự ế ậ ệ

CÁC BI N PHÁP H TH P GIÁ THÀNH T I CÔNG TY B T MÌ Ệ VI T ÝỆ 38 ..................................................................................................... 1. Ti 38 t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p: ....................................... ế 39 ..................................................................... 3. Tăng năng su t lao đ ng ấ 4. Khai thác t i đa công su t c a máy móc thi 40 ................................ t b ế ị ấ ủ ố 5. Gi m lãng phí trong s n xu t 40 ............................................................. ả ả ấ 41 ......................................................................... t ki m chi phí SXC 6. Ti ế

-44-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

-45-

Bài t p nhóm môn Phân tích ho t đ ng kinh doanh

ạ ộ

-46-