Ụ Ụ M C L C
1
ứ 1. Tình hình nghiên c u trong và ngoài n ướ c
ụ ứ ệ ể ệ ề Vi c phát tri n và ng d ng Công ngh thông tin (CNTT) và Truy n thông
ụ ụ ữ ệ ự ệ ễ ầ (TT) ph c v cho vi c phân tích d li u và d báo kinh t ế ượ đ ế c di n ra h u h t
ở ế ớ ố ể ủ ộ ộ ỗ ố ỳ các qu c gia trên th gi i. Tu thu c vào trình đ phát tri n c a m i qu c gia
ệ ứ ụ ừ ế ấ ầ ộ ố mà vi c ng d ng khác nhau theo t ng c p đ . H u h t các qu c gia đ u t n t ề ồ ạ i
ệ ố ữ ệ ự ế ụ ụ ể các h th ng phân tích d li u và d báo kinh t ph c v cho phát tri n kinh t ế .
Ở ệ ố ự ụ ộ ự ữ ệ châu Âu, các h th ng phân tích d li u và d báo ph thu c vào lĩnh v c
ạ ộ ữ ệ ệ ượ ự ự ế ho t đ ng, các lĩnh v c phân tích d li u và d báo liên quan đ n hi n t ng t ự
ươ ị ượ ượ ử ụ ư nhiên thì ph ng pháp đ nh l ng hay đ c s d ng nh mô hình hóa. Tuy nhiên
ừ ươ ữ ệ ự ự tùy vào t ng lĩnh v c, ngành mà các ph ng pháp phân tích d li u và d báo có
ụ ể ự ể ượ ườ th khác nhau. C th trong lĩnh v c năng l ng và môi tr ệ ng, châu Âu hi n
ộ ố ử ụ nay đang s d ng m t s mô hình sau:
(cid:0) ự ế ườ ữ ệ E3ME: Mô hình phân tích d li u và d báo kinh t môi tr ng và năng
ượ l ng;
ữ ệ ự ế ượ ấ c cung c p
ượ ườ ế ề (cid:0) MESSAGE: Mô hình phân tích d li u và d báo chi n l ộ ng thay th và tác đ ng chung v môi tr năng l ng.
ự ằ ổ (cid:0) GEME3(): Mô hình phân tích d li u và d báo cân b ng t ng cho môi ữ ệ
ườ ế ượ tr ngkinh t và năng l ng.
(cid:0) ữ ệ ự ụ ể ổ ử ụ CLUE: Mô hình phân tích d li u và d báo chuy n đ i m c đích s d ng
ả ưở ủ ự ể ổ ấ đ t và nh h ng c a s chuy n đ i này.
ế ớ ệ ự ườ Hi n nay trên th gi i, trong lĩnh v c tài nguyên môi tr ề ng, nhi u mô
ượ ể ự ứ ứ ụ ố ộ ở ắ hình đang đ c nghiên c u và ng d ng đ d báo t c đ tan băng ự B c C c,
ủ ự ậ ấ ả ả ươ ượ l ng khí th i nhà kính, th m ph th c v t trên trái đ t trong t ng lai.
ệ ở ệ ệ ố ữ ệ ụ ề ơ Hi n nay Vi t Nam, c quan áp d ng nhi u h th ng phân tích d li u và
ầ ư ơ ề ạ ơ ị ộ ế ự d báo báo là B K ho ch và Đ u t , n i có nhi u đ n v tham gia công tác
ụ ụ ệ ậ ữ ệ ự ể ạ ể phân tích d li u và d báo ph c v vi c l p và tri n khai các ho ch phát tri n
ế ư ự ộ ế ộ ố kinh t xã h i nh Trung tâm Thông tin và D báo Kinh t Xã h i Qu c gia,
ệ ả ế ươ ế ượ ệ Vi n Nghiên c u ứ Qu n lý Kinh t Trung ng, Vi n Chi n l ể c phát tri n,
ụ ổ ụ ố ổ ợ ế ữ ố T ng c c Th ng kê và V T ng h p kinh t qu c dân. Tuy nhiên nh ng c ơ
ủ ế ậ ữ ệ ự ự ề ế quan này ch y u t p trung phân tích d li u và d báo v lĩnh v c kinh t , xã
ề ế ư ề ộ ườ ự ộ h i mà ch a có nhi u d báo v bi n đ ng môi tr ng và tài nguyên thiên
ệ ự ậ ạ ơ ộ ệ nhiên. Bên c nh đó, còn có các c quan b /ngành (T p đoàn đi n l c Vi t Nam,
2
ể ự ệ ệ ầ ậ ả T p đoàn ThanKhoáng s n đ d báo cung c u đi n và nhiên li u,…), các
ố ồ ứ ứ ệ ệ ể ệ Vi n nghiên c u (Vi n Nghiên c u Phát tri n Thành ph H Chí Minh, Vi n
ứ ả ế ươ ườ ạ ọ ạ ọ ố Nghiên c u Qu n lý Kinh t trung ng,…), tr ng đ i h c (Đ i h c Qu c gia
ạ ọ ố ồ ế ề ố Thành ph H Chí Minh, Đ i h c Kinh t Qu c dân,...) và nhi u cá nhân s ử
ụ ươ ụ ụ ứ ủ ứ ầ d ng các ph ng pháp nghiên c u ph c v nhu c u nghiên c u c a mình.
ự ả ườ Trong lĩnh v c qu n lý tài nguyên và môi tr ộ ố ệ ố ng, đã có m t s h th ng
ữ ệ ự ượ ụ phân tích d li u và d báo đ ạ ứ c áp d ng trong nghiên c u chính sách, quy ho ch
ư ể phát tri n nh :
(cid:0) ươ ễ ễ ầ ầ TS Nguy n Tr n D ng, GS.TSKH. Nguy n Quang Thái, TSKH. Tr n
ử ụ ọ ườ ể Tr ng Khuê, Bùi Trinh đã s d ng mô hình IO môi tr ng đ phân tích
ự ị ượ ữ ưở ế ế ộ ữ ệ d li u và d báo đ nh l ng gi a tăng tr ng kinh t và bi n đ ng môi
ườ tr ng.
(cid:0) ả Các tác gi Bui Trinh, Francisco T. Secretario, Kim Kwangmun, Le Ha
ể ử ụ Thanh và Pham Huong Giang đã s d ng mô hình IO đ phân tích và d ự
ườ ế ể ứ ộ ả ủ ộ báo tác đ ng môi tr ngkinh t đ phân tích m c đ phát th i c a m t s ộ ố
ướ ả ủ ừ ự khí nhà kính, n ừ c th i c a t ng ngành, t ng khu v c khác nhau.
ấ ế ủ ề 2. Tính c p thi t c a đ tài
ọ ầ ế ự ữ ệ ộ ế ố
ạ ế ế ự ế ị ữ ệ Phân tích d li u và d báo là m t y u t ậ . Phân tích d li u và d báo nh quy t đ nh kinh doanh và l p k ho ch kinh t
ợ ư ụ ườ ế ị ộ ậ ố i ra quy t đ nh đ a ra các phán đoán t
ự ệ ươ ộ ố ượ ự m t t p h p các công c giúp ng ề v các s ki n t
ộ ố ả ứ ấ ng lai. Bài toán phân tích và d báo đã đ ề ế nghiên c u và đ xu t m t s gi
ự ụ ể ề ệ ự ạ ị lý, chuyên gia kinh t ố s lĩnh v c c th : Phân tích và d báo tình hình tài chính, ti n t
ỉ ố ố ự ự ề
ủ ố ủ ế ự ứ ự ự ế ộ ộ
ư ệ ả ộ ố ặ ự ấ ch y u, d báo bi n đ ng giá ch ng khoán, d báo s tác đ ng c a v n đ u t ừ ướ t n c ngoài, d báo giá m t s m t hàng t
ả ượ ệ ự ư ậ ứ ề ấ ẩ nghiên c u này ch a t p trung nhi u vào vi c d báo s n l
ộ ố ượ ữ ệ ệ ể ạ ằ ủ quan tr ng c a h u h t các ư ấ t nh t ả c m t s nhà qu n ộ ụ ứ i pháp ng d ng vào m t , ho ch đ nh và ộ đi u hành chính sách tài chính, xây d ng mô hình d báo ch s th ng kê xã h i ầ ư ữ li u s n xu t. Tuy nhiên, nh ng ng xu t kh u cho ệ i hi u m t s cây công nghi p nh m có đ c nh ng bi n pháp phát tri n đem l
ả ế qu kinh t cao
ệ ề ắ ị Trong các cây công nghi p trên đ a bàn Trung du và mi n núi phía B c nói
ệ ọ chung và Thái Nguyên nói riêng, chè là cây công nghi p quan tr ng trong phát
ể ế ộ ủ ự ướ ể ầ ế ặ tri n kinh t , xã h i c a khu v c. Tr c yêu c u phát tri n kinh t
ậ ộ ế ố ế ệ ể ồ ạ , đ c bi ể trong quá trình h i nh p kinh t qu c t hi n nay, đ t n t ệ t là ữ i và phát tri n v ng
3
ắ ớ ể ể ợ ữ ả ả
ấ ượ ệ ấ ộ ế ủ ả ch c ngành chè ph i có nh ng gi ượ l ữ ng chè. M t trong nh ng công vi c c p thi ả ể i pháp m i phù h p đ có th phát tri n s n i pháp
ả ượ ự ấ ẩ ng và ch t l ệ t c a các gi ữ là vi c phân tích đánh giá và d báo s n l ng chè xu t kh u trong nh ng năm
ế ti p theo
ở ỉ t nh Thái Nguyên. ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ́ ư ̉ ̣ ̉
̀ ự ẩ ấ ̣ ̣ ̣ Xuât phat trong hoan canh đo viêc nghiên c u đê xuât ra giai phap xây d ng ̀ ả ượ ươ ng chè xu t kh u la môt viêc lam
ng trình phân tích và d báo s n l ́ môt ch ́ ́ ư ́ hêt s c câp thiêt.
ụ ề 3. M c tiêu đ tài
ự ươ ầ ự ỗ ự ờ (cid:0) Xây d ng ch ng trình phân tích chu i tu n t ả theo th i gian d báo s n
ẩ ấ ỉ ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên.
ấ ượ ộ ố ả ể ả ượ ằ ấ ượ l (cid:0) Đ xu t đ ề c m t s gi i pháp nh m phát tri n s n l ẩ ng chè xu t kh u
ỉ T nh Thái Nguyên.
ươ ứ ứ ạ ế 4. Cách ti p cân, ph ng pháp nghiên c u, ph m vi nghiên c u
ế ậ 4.1. Cách ti p c n
ứ ụ ứ ệ ế ả ậ ỹ
ủ ư ề ế ế ộ (cid:0) Nghiên c u lý thuy t và tham kh o các k thu t, tài li u, các ng d ng có ượ c liên quan đ n n i dung c a đ tài. Sau đó, ti n hành đánh giá u nh
ơ ở ủ ể ề ậ ấ ậ ớ ỹ ỹ đi m c a các k thu t trên. Trên c s đó, đ xu t các k thu t m i.
ổ ớ ứ ặ ỡ (cid:0) G p g trao đ i v i các nhà khoa h c, nhà nghiên c u có chuyên môn sâu ọ
ự ề v lĩnh v c này.
ươ ứ 4.2. Ph ng pháp nghiên c u
ế (cid:0) Đ c t ặ ả lý thuy t.
ữ ệ ứ ự ậ ỹ (cid:0) Nghiên c u các k thu t phân tích d li u và d báo kinh t ế .
ộ ố ứ ươ ầ ự ỗ (cid:0) Nghiên c u và phân tích m t s ph ng pháp phân tích chu i tu n t theo
ờ th i gian.
(cid:0) ố ệ ả ượ ậ ấ ẩ ỉ Thu th p s li u s n l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên và m t s ộ ố
ố ả ưở nhân t nh h ng.
ự ươ ầ ự ỗ ự ờ ng trình phân tích chu i tu n t theo th i gian và d báo
ấ ẩ ỉ (cid:0) Xây d ng ch ả ượ s n l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên.
4
ứ ạ 4.3. Ph m vi nghiên c u
ứ ổ ữ ệ ự ề (cid:0) Nghiên c u t ng quan v phân tích d li u và d báo kinh t ế .
ộ ố ươ ề ấ ươ ng pháp liên quan và đ xu t ph ng pháp phù
ả ượ ấ ẩ ỉ (cid:0) Nghiên c u m t s ph ứ ợ ự h p d báo s n l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên.
ự ươ ầ ự ỗ ự ờ ng trình phân tích chu i tu n t theo th i gian và d báo
ấ ẩ ỉ (cid:0) Xây d ng ch ả ượ s n l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên.
5
Ụ Ẽ DANH M C CÁC HÌNH V
SỐ STT TÊN HÌNH VẼ
ươ ươ
ả
ậ ậ ậ ệ ơ ữ ệ ế ồ ng pháp h i quy tuy n tính ằ ng pháp san b ng mũ ộ ề ử
ả
ứ ứ ỉ
ử
ữ ệ ứ i đ nh ch c năng x lý d li u ự ứ i đ nh ch c năng phân tích d báo ủ ữ ệ ướ ng c a d li u ằ ng pháp san b ng mũ ế ồ ng pháp h i quy tuy n tính ộ ng pháp trung bình đ ng ng pháp holt winter
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ư ồ Hình 1.1. L u đ thu t toán ph ư ồ Hình 1.2. L u đ thu t toán ph ư ồ Hình 1.3. L u đ thu t toán PP Trung bình đ ng gi n đ n ụ ữ Hình 2.1. Nh ng nhi m v chính trong QT ti n x lý d li u ứ ể ấ ồ Hình 2.2. Bi u đ phân c p ch c năng ữ ệ ồ ồ ể Hình 2.3. Bi u đ lu ng d li u m c khung c nh ữ ệ ồ ồ ể Hình 2.4. Bi u đ lu ng d li u m c đ nh ứ ướ ỉ Hình 2.5. DFD m c d ứ ướ ỉ Hình 2.6. DFD m c d ể ồ ể ệ Hình 3.1. Bi u đ th hi n xu h ế ươ ả ự Hình 3.2. K t qu d báo ph ế ươ ả ự Hình 3.3. K t qu d báo ph ế ươ ả ự Hình 3.4. K t qu d báo ph ươ ả ự ế Hình 3.5. K t qu d báo ph ố Hình 3.6. Th ng kê báo cáo TRANG 25 27 29 36 36 37 37 38 38 41 41 42 42 42 43
6
Ụ Ả Ể DANH M C CÁC B NG BI U
7
SỐ Ả Ể STT TÊN B NG BI U TRANG
ả ượ ả ả ố 1 ố ệ B ng 3.1. B ng s li u th ng kê s n l ng chè 40
8
Ạ Ọ Đ I H C THÁI NGUYÊN
ƯỜ Ạ Ọ Ề Ệ TR NG Đ I H C CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG
Ứ Ả Ế THÔNG TIN K T QU NGHIÊN C U
1. Thông tin chung:
ứ ươ ầ ự ỗ ề Nghiên c u ph ng pháp phân tích chu i tu n t ờ theo th i gian
ấ Tên đ tài: ự ả ượ ẩ ỉ ng chè xu t kh u t nh Thái Nguyên. và d báo s n l
ố Mã s : T20140738
ủ ệ Ch nhi m: Lê Anh Tú
ủ ơ ườ ạ ọ ệ ề C quan ch trì: Tr ng Đ i h c Công ngh thông tin và Truy n thông
ự ờ Th i gian th c hi n: ệ 12 tháng
ụ 2. M c tiêu:
ự ươ ầ ự ỗ ự ờ + Xây d ng ch ng trình phân tích chu i tu n t ả theo th i gian d báo s n
ẩ ấ ỉ ượ l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên.
ấ ượ ề ộ ố ả ể ả ượ ằ ấ + Đ xu t đ c m t s gi i pháp nh m phát tri n s n l ẩ ng chè xu t kh u
ỉ T nh Thái Nguyên.
ứ ế ả 3. K t qu nghiên c u:
ươ ầ ự ỗ ả ượ ự ờ + Ch ng trình phân tích chu i tu n t theo th i gian d báo s n l ng chè
ấ ẩ ỉ xu t kh u T nh Thái Nguyên.
ẩ ả 4. S n ph m:
ươ ự ả ượ ẩ ấ ỉ ng trình phân tích và d báo s n l ng chè xu t kh u t nh Thái + Ch
Nguyên.
ế ề ổ + Báo cáo t ng k t đ tài.
ạ ọ ệ ạ ọ + 01 bài báo đã đăng t p chí Khoa h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
9
ượ ậ ạ ấ ọ + 01 bài báo đã đ ệ c ch p nh n đăng trên t p chí Khoa h c và Công ngh
ạ ọ Đ i h c Thái Nguyên.
ạ ộ ế ố ả ọ ố ế + 01 báo cáo t i h i th o khoa h c có y u t qu c t ICTEA2013.
ự ậ ướ ẫ + H ng d n 01 th c t p chuyên ngành.
ả ệ 5. Hi u qu :
ố ớ ụ ả + Đ i v i giáo d c và đào t o: ạ Giúp cho gi ng viên và sinh viên Khoa HTTT
ế ượ ươ ữ ự ệ ế ắ Kinh t có đ c ch ế ớ ng trình th c hành thí nghi m, g n k t gi a lý thuy t v i
ấ ượ ự ề ụ ạ th c hành. Đi u này giúp nâng cao ch t l ng giáo d c và đào t o.
ố ớ ế ộ Ứ ệ ỗ ợ ế ị ụ ự + Đ i v i kinh t xã h i: ng d ng các h h tr ra quy t đ nh d a trên h ệ
ự ố ế ủ ỉ ơ ữ ệ th ng phân tích d li u và d báo kinh t giúp các c quan ban ngành c a t nh
ế ượ ự ắ ủ ể ấ ẩ Thái Nguyên xây d ng chi n l c phát tri n xu t kh u chè đúng đ n c a mình
ươ ạ ệ ả ổ ứ trong t ng lai, mang l ớ i hi u qu to l n cho cá nhân, t ch c.
ụ ả ươ ứ ứ ể ế ả 6. Kh năng áp d ng và ph ng th c chuy n giao k t qu nghiên c u:
ữ ệ ụ ạ ạ ơ ọ ị ả + Áp d ng cho các đ n v đào t o gi ng d y môn h c “phân tích d li u và
ự ế d báo kinh t ”
ụ ự ệ ơ + Áp d ng cho các c quan, doanh nghi p trong phân tích và d báo các lĩnh
ạ ộ ả ấ ự v c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh…
Thái Nguyên, Ngày 20 tháng 11 năm 2014
ủ ơ ủ ề C quan ch trì ệ Ch nhi m đ tài
ấ ọ (ký, h và tên, đóng d u) ọ (ký, h và tên)
10
THAI NGUYEN UNIVERSITY
UNIVERSITY OF INFORMATION AND COMMUNICATION
TECHNOLOGY
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
Project title: Research methods of analysis time sequence and predicted output of
Thai Nguyen tea exports.
Code number: T20140738
Coordinator: Le Anh Tu
Implementing institution: University of Information and Communication Technology
Duration: from January, 2014 to December, 2014
2. Objective(s):
+ Construction program sequence analysis time tea production forecast export
Thai Nguyen province.
+ Proposed a number of measures aimed at developing the export of tea, Thai
Nguyen province.
3. Research results:
+ The analysis of time sequence forecasting export tea production Thai Nguyen
province.
4. Products:
+ The analysis and forecast output of Thai Nguyen tea exports.
+ Report summarizing topics
+ 01 articles were published journals Science and Technology Thai Nguyen
University.
11
+ 01 articles have been accepted in the journal Science and Technology Thai
Nguyen University.
+ 01 reported at scientific conferences with international factors ICTEA2013.
+ Guide 01 specialized practice.
5. Effects:
+ For education and training: Help for Student and Faculty of Economics file
systems has been carried out experimental programs, links between theory and
practice. This helps to improve the quality of education and training.
+ For economic social support systems application decisions based on data
analysis systems and economic forecasting agencies help the province of Thai
Nguyen strategy development right tea exports their propriety in the future, bring
greater efficiency to individuals and organizations.
6. Transfer alternatives of research results andapplic ability:
+ Apply for units training courses teaching "economic analysis forecasts"
+ Apply for agencies and businesses in analyzing and forecasting the areas of
production, sales ...
12
ươ Ch ng 1.
Ỗ Ổ Ề Ầ Ự T NG QUAN V PHÂN TÍCH CHU I TU N T
Ờ Ự THEO TH I GIAN VÀ D BÁO
ầ ự ỗ 1.1. Chu i tu n t ờ theo th i gian
ị 1.1.1. Đ nh nghĩa
ầ ự ỗ ộ ạ ượ ị ủ ờ ộ Chu i tu n t ỗ theo th i gian là m t chu i các gía tr c a m t đ i l ng
ượ ầ ự nào đó đ ậ c ghi nh n tu n t ờ theo th i gian.
Ví d : ụ
(cid:0) ố ượ ượ ủ ộ S l ng hàng bán đ c trong 12 tháng c a m t công ty.
ầ ự ị ủ ỗ ủ ạ ượ ờ ượ ệ Các giá tr c a chu i tu n t theo th i gian c a đ i l ng X đ c ký hi u
ủ ị ở ờ ể ớ X1, X2, ………, Xt, …. Xn, v i Xt, là gía tr quan sát c a X th i đi m t.
ầ ủ ầ ự ỗ 1.1.2. Các thành ph n c a chu i tu n t ờ theo th i gian
ố ườ ầ ự ỗ ầ ờ Các nhà th ng kê th ng chia chu i tu n t theo th i gian ra làm 4 thành ph n:
ầ ướ ạ Thành ph n xu h ng dài h n (longterm trend component)
ầ Thành ph n mùa (Seasonal component)
ầ ỳ Thành ph n chu k (Cyclical component)
ầ ấ ườ Thành ph n b t th ng (irregular component)
ầ ướ ạ 1.1.2.1. Thành ph n xu h ng dài h n
ể ỉ ầ ướ ủ ạ ượ Thành ph n này dùng đ ch xu h ả ng tăng gi m c a đ i l ng X trong
ề ặ ồ ị ể ễ ả ằ ầ ả ờ ộ kho ng th i gian dài. V m t đ th thành ph n này có th di n t b ng m t
ườ ộ ườ ằ ẳ đ ng th ng hay b ng m t đ ng cong tròn (Smooth curve)
13
ầ 1.1.2.2. Thành ph n mùa
ổ ủ ạ ượ ầ ỉ ự Thành ph n này ch s thay đ i c a đ i l ể ng X theo các mùa trong năm (có th
theo các tháng trong năm)
Ví d : ụ
ượ ụ ấ ố ẽ ẽ ả ượ L ng tiêu th ch t đ t s tăng vào mùa đông và s gi m vào mùa hè. Ng c
ụ ẽ ả ạ ượ l i l ng tiêu th xăng s tăng vào mùa hè và gi m vào mùa đông.
ượ ụ ồ ườ L ọ ậ ẽ ng tiêu th đ dùng h c t p s tăng vào mùa khai tr ng
ầ ỳ 1.1.2.3. Thành ph n chu k
ổ ủ ạ ượ ầ ỳ ự ỉ Thành ph n này ch thay đ i c a đ i l ng X theo chu k . S khác bi ệ ủ t c a
ỳ ủ ầ ầ ớ ơ ộ thành ph n này so v i thành ph n mùa là chu k c a nó dài h n m t năm. Đ ể
ầ ự ị ủ ầ ỗ ờ ỳ đánh gía thành ph n chu k các gía tr c a chu i tu n t theo th i gian s đ ẽ ượ c
ằ quan sát h ng năm.
ượ ồ ứ ế ả ị ừ ế ụ Ví d : L ng dòng ch y đ n h ch a Tr An t năm 1959 đ n 1985
14
ấ ầ ườ 1.1.2.4. Thành ph n b t th ng
ổ ấ ữ ự ể ầ ườ ủ ị ỉ Thành ph n này dùng đ ch nh ng s thay đ i b t th ng c a các gía tr trong
ầ ự ỗ ể ự ự ằ ờ ổ chu i tu n t theo th i gian. S thay đ i này không th d đoán b ng các s ố
ệ ệ ấ ỳ ứ ề ặ ả li u kinh nghi m trong qúa kh , v m t b n ch t này không có tính chu k .
ự ổ ề 1.2. T ng quan v phân tích và d báo
1.2.1. Khái ni mệ
ự ừ ầ ế ỉ ữ ủ ọ D báo đã hình thành t đ u nh ng năm 60 c a th k 20. Khoa h c d ự
ớ ư ệ ố ộ ậ ậ ộ ọ ươ báo v i t cách m t ngành khoa h c đ c l p có h th ng lí lu n, ph ng pháp
ậ ươ ả ủ ự ệ ệ ằ lu n và ph ng pháp h riêng nh m nâng cao tính hi u qu c a d báo. Ng ườ i
ườ ạ ằ ấ ộ ươ ả ố ớ ự ế ậ ta th ng nh n m nh r ng m t ph ệ ng pháp ti p c n hi u qu đ i v i d báo
ế ả ạ ầ ạ ọ ị ị là ph n quan tr ng trong ho ch đ nh. Khi các nhà qu n tr lên k ho ch, trong
ệ ạ ọ ị ướ ươ ọ ẽ ự ạ ộ hi n t i h xác đ nh h ng t ệ ng lai cho các ho t đ ng mà h s th c hi n.
ướ ầ ự ị ầ ươ ạ B c đ u tiên trong ho ch đ nh là d báo hay là ướ ượ c l ng nhu c u t ng lai cho
ồ ự ầ ặ ị ụ ẩ ế ể ả ấ ả ặ ị ẩ ả s n ph m ho c d ch v và các ngu n l c c n thi t đ s n xu t s n ph m ho c d ch
ụ v đó.
ư ậ ữ ự ệ ậ ộ ọ Nh v y, d báo là m t khoa h c và ngh thu t tiên đoán nh ng s vi c s ự ệ ẽ
ươ ữ ệ ơ ở ề ọ ả x y ra trong t ậ ng lai, trên c s phân tích khoa h c v các d li u đã thu th p
c.ượ đ
ố ệ ự ứ ử ế ệ ậ Khi ti n hành d báo ta căn c vào vi c thu th p x lý s li u trong quá
ệ ạ ể ứ ị ướ ệ ượ ủ ậ ộ kh và hi n t i đ xác đ nh xu h ng v n đ ng c a các hi n t ng trong t ươ ng
ộ ố ờ ọ lai nh vào m t s mô hình toán h c.
15
ộ ự ề ươ ự ủ ự ể ặ D báo có th là m t d đoán ch quan ho c tr c giác v t ng lai.
ư ự ể ượ ơ ườ ố ạ ừ ữ Nh ng đ cho d báo đ c chính xác h n, ng i ta c lo i tr nh ng tính ch ủ
ườ ự ủ quan c a ng i d báo.
ế ượ ủ ạ ộ ự ể ầ ộ ọ Ngày nay, d báo là m t nhu c u không th thi u đ c c a m i ho t đ ng kinh
ậ ộ ọ ỹ ọ ế t xác h i, khoa h c k thu t, đ ượ ấ ả c t t c các ngành khoa h c quan tâm
nghiên c u.ứ
1.2.2. Ý nghĩa
ể ự ộ ươ ứ ệ ượ Dùng đ d báo các m c đ t ủ ng lai c a hi n t ng, qua đó giúp các
ủ ộ ệ ệ ề ế ạ ả ị ế nhà qu n tr doanh nghi p ch đ ng trong vi c đ ra các k ho ch và các quy t
ế ụ ụ ầ ư ấ ả ầ ị đ nh c n thi ả t ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, đ u t , qu ng bá, quy
ố ả ẩ ấ ẩ ả ấ ồ mô s n xu t, kênh phân ph i s n ph m, ngu n cung c p tài chính… và chu n b ị
ơ ở ậ ủ ề ự ệ ể ấ ậ ờ ỹ ầ đ y đ đi u ki n c s v t ch t, k thu t cho s phát tri n trong th i gian t ớ i
ế ố ầ ậ ệ ư ế ạ ấ (k ho ch cung c p các y u t ộ đ u vào nh : lao đ ng, nguyên v t li u, t ư ệ li u
ế ố ầ ư ộ ướ ạ ả ẩ ậ ấ ị lao đ ng… cũng nh các y u t đ u ra d i d ng s n ph m v t ch t và d ch
v ).ụ
ự ế ượ ự ộ ệ Trong các doanh nghi p n u công tác d báo đ ệ c th c hi n m t cách
ị ườ ề ệ ả ạ ạ nghiêm túc còn t o đi u ki n nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ng.
ứ ộ ủ ẽ ả ự ệ ớ D báo chính xác s gi m b t m c đ r i ro cho doanh nghi p nói riêng
ế ộ ề và toàn b n n kinh t nói chung.
ứ ể ự ạ ị D báo chính xác là căn c đ các nhà ho ch đ nh các chính sách phát
ể ế ộ ề ộ ế tri n kinh t văn hoá xã h i trong toàn b n n kinh t ố qu c dân
ự ờ ế ế ạ ươ Nh có d báo các chính sách kinh t , các k ho ch và ch ng trình phát
ể ơ ở ự ọ ạ ệ ả ế tri n kinh t ế ượ đ c xây d ng có c s khoa h c và mang l i hi u qu kinh t cao.
ự ờ ườ ả ờ ị ị Nh có d báo th ệ ng xuyên và k p th i, các nhà qu n tr doanh nghi p
ờ ư ạ ộ ữ ề ả ị ỉ ệ có kh năng k p th i đ a ra nh ng bi n pháp đi u ch nh các ho t đ ng kinh t ế
ằ ị ượ ả ả ệ ấ ấ ủ ơ c a đ n v mình nh m thu đ c hi u qu s n xu t kinh doanh cao nh t.
1.2.3. Vai trò
ự ạ ợ ế ạ D báo t o ra l i th c nh tranh
ộ ộ ạ ộ ự ủ ể ế ậ Công tác d báo là m t b ph n không th thi u trong ho t đ ng c a các
ừ ư ệ ặ doanh nghi p, trong t ng phòng ban nh : phòng Kinh doanh ho c Marketing,
ự ế ả ấ ặ phòng S n xu t ho c phòng Nhân s , phòng K toán – tài chính.
16
ạ ự 1.3. Các lo i d báo
ứ ự ờ ộ 1.3.1. Căn c vào đ dài th i gian d báo
ự ể ạ D báo có th phân thành ba lo i
ự ữ ự ự ạ ờ ừ ở D báo dài h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 5 năm tr lên.
ườ ể ự ế ượ ụ ề ế Th ữ ng dùng đ d báo nh ng m c tiêu, chi n l c v kinh t ị chính tr , khoa
ậ ờ ở ầ ọ ỹ h c k thu t trong th i gian dài t m vĩ mô.
ự ữ ự ự ạ ờ ừ ế D báo trung h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 3 đ n 5 năm.
ườ ụ ụ ự ệ ế ề ạ ạ ế Th ữ ng ph c v cho vi c xây d ng nh ng k ho ch trung h n v kinh t văn
ộ ở ầ hoá xã h i… t m vi mô và vĩ mô.
ự ữ ự ự ắ ạ ờ ướ D báo ng n h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo d ạ i 3 năm, lo i
ườ ể ự ế ạ ế ự d báo này th ặ ậ ng dùng đ d báo ho c l p các k ho ch kinh t , văn hoá, xã
ủ ế ở ầ ắ ằ ờ ộ h i ch y u ả t m vi mô và vĩ mô trong kho ng th i gian ng n nh m ph c v ụ ụ
ỉ ạ ờ ị cho công tác ch đ o k p th i.
ạ ỉ ươ ừ ạ ộ ố ỳ Cách phân lo i này ch mang tính t ệ ng đ i tu thu c vào t ng lo i hi n
ệ ượ ể ạ ả ờ ợ ớ ị ượ t ng đ quy đ nh kho ng cách th i gian cho phù h p v i lo i hi n t ng đó: ví
ế ự ữ ự ạ ầ ự ụ d trong d báo kinh t ự , d báo dài h n là nh ng d báo có t m d báo trên 5
ờ ế ư ự ượ ọ ộ ờ ỉ năm, nh ng trong d báo th i ti t, khí t ầ ng h c ch là m t tu n. Thang th i gian
ế ờ ế ự ề ơ ớ ờ ố ớ ự đ i v i d báo kinh t dài h n nhi u so v i thang th i gian d báo th i ti t. Vì
ữ ụ ể ằ ờ ơ ợ ị ố ậ v y, thang th i gian có th đo b ng nh ng đ n v thích h p ( ví d : quý, năm đ i
ế ố ớ ự ờ ế ự ớ ự v i d báo kinh t và ngày đ i v i d báo d báo th i ti t).
ự ươ ự 1.3.2. D a vào các ph ng pháp d báo
ự ể D báo có th chia thành 3 nhóm
ự ằ ươ ạ ự ượ ế D báo b ng ph ng pháp chuyên gia: Lo i d báo này đ c ti n hành
ơ ở ổ ế ủ ử ạ ợ ớ trên c s t ng h p, x lý ý ki n c a các chuyên gia thông th o v i hi n t ệ ượ ng
ượ ứ ừ ươ ử ự ề ợ đ c nghiên c u, t đó có ph ng pháp x lý thích h p đ ra các d đoán, các
ượ ủ ắ ừ ươ ự d đoán này đ c cân nh c và đánh giá ch quan t các chuyên gia. Ph ng pháp
ư ế ườ ợ ự ệ ượ ữ này có u th trong tr ng h p d đoán nh ng hi n t ng hay quá trình bao quát
ổ ủ ố ủ ứ ạ ị ự ự ậ ọ ỹ ộ r ng, ph c t p, ch u s chi ph i c a khoa h c k thu t, s thay đ i c a môi
ườ ờ ế ế ế ả ả ộ tr ng, th i ti ủ ờ t, chi n tranh trong kho ng th i gian dài. M t c i ti n c a
ươ ươ ơ ở ử ụ ự ự ph ng pháp Delphi – là ph ộ ậ ng pháp d báo d a trên c s s d ng m t t p
ữ ủ ộ ỗ ượ ỏ ợ h p nh ng đánh giá c a m t nhóm chuyên gia. M i chuyên gia đ ế c h i ý ki n
17
ủ ọ ượ ồ ự ướ ạ ắ ệ và r i d báo c a h đ c trình bày d ố i d ng th ng kê tóm t t. Vi c trình bày
ữ ế ượ ự ế ự ệ ộ nh ng ý ki n này đ ự ế c th c hi n m t cách gián ti p ( không có s ti p xúc tr c
ự ươ ữ ế ể ữ ạ ỏ ti p) đ tránh nh ng s t ệ ng tác trong nhóm nh qua đó t o nên nh ng sai l ch
ả ự ấ ị ế ườ ệ ầ nh t đ nh trong k t qu d báo. Sau đó ng i ta yêu c u các chuyên gia duy t xét
ơ ở ữ ự ắ ấ ả ự ữ ể ạ l ủ ọ i nh ng d báo c a h trên c s tóm t t c các d báo có th có nh ng b t t ổ
sung thêm.
ự ươ ồ ươ D báo theo ph ng trình h i quy: Theo ph ứ ộ ầ ng pháp này, m c đ c n
ả ượ ơ ở ự ự ồ ự d báo ph i đ c xây d ng trên c s xây d ng mô hình h i quy, mô hình này
ượ ể ủ ớ ặ ệ ượ ự ế ợ đ ể c xây d ng phù h p v i đ c đi m và xu th phát tri n c a hi n t ng nghiên
ề ệ ượ ự ể ệ ả ồ ỏ ứ c u. Đ xây d ng mô hình h i quy, đòi h i ph i có tài li u v hi n t ầ ng c n
ệ ượ ạ ự ườ ượ ử ụ ự d báo và các hi n t ng có liên quan. Lo i d báo này th ng đ c s d ng đ ể
ạ ở ầ ạ ự d báo trung h n và dài h n t m vĩ mô.
ố ờ ố ờ ơ ở ự ự ự ả D báo d a vào dãy s th i gian: Là d a trên c s dãy s th i gian ph n
ự ế ệ ượ ủ ở ữ ể ờ ị ộ ánh s bi n đ ng c a hi n t ng nh ng th i gian đã qua đ xác đ nh m c đ ứ ộ
ệ ượ ươ ủ c a hi n t ng trong t ng lai.
ố ượ ứ ộ 1.3.3. Căn c vào n i dung (đ i t ự ng d báo)
ự ự ể ọ ế ự ự Có th chia d báo thành: D báo khoa h c, d báo kinh t ộ , d báo xã h i,
ự ọ ự d báo t nhiên, thiên văn h c…
ự ế ự ệ ệ ượ ự ữ ề ọ D báo khoa h c: Là d ki n, tiên đoán v nh ng s ki n, hi n t ng,
ẽ ả ấ ị ể ạ ươ tr ng thái nào đó có th hay nh t đ nh s x y ra trong t ẹ ng lai. Theo nghĩa h p
ệ ượ ự ứ ữ ủ ể ọ ộ ọ ề ơ h n, đó là s nghiên c u khoa h c v nh ng tri n v ng c a m t hi n t ng nào
ủ ế ố ượ ả ờ ỉ ữ đó, ch y u là nh ng đánh giá s l ng và ch ra kho ng th i gian mà trong đó
ệ ượ ể ễ ữ ế ổ hi n t ng có th di n ra nh ng bi n đ i.
ự ế ọ ự ệ ượ ế D báo kinh t : Là khoa h c d báo các hi n t ng kinh t trong t ươ ng
ự ạ ướ ủ ự lai. D báo kinh t ế ượ đ c coi là giai đo n tr c c a công tác xây d ng chi n l ế ượ c
ế ự ữ ế ạ ạ ặ ộ ể phát tri n kinh t ệ xã h i và d án k ho ch dài h n; không đ t ra nh ng nhi m
ứ ự ư ữ ầ ộ ế ụ ụ ể v c th , nh ng ch a đ ng nh ng n i dung c n thi ự ứ ể t làm căn c đ xây d ng
ữ ụ ự ệ ế ự ể ế nh ng nhi m v đó. D báo kinh t bao trùm s phát tri n kinh t ộ ủ và xã h i c a
ể ủ ế ự ế ớ ệ ấ ướ đ t n c có tính đ n s phát tri n c a tình hình th gi i và các quan h qu c t ố ế .
ườ ượ ự ữ ệ ướ ố ồ ộ Th ng đ ủ ế c th c hi n ch y u theo nh ng h ng sau: dân s , ngu n lao đ ng,
ệ ử ụ ấ ả ấ ả ấ ộ vi c s d ng và tái s n xu t chúng, năng su t lao đ ng; tái s n xu t xã h i tr ộ ướ c
ể ủ ố ị ự ạ ậ ọ ố ả ế h t là v n s n xu t ấ c đ nh: s phát tri n c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t và
18
ứ ụ ệ ả ế ứ ố ủ ự công ngh và kh năng ng d ng vào kinh t ; m c s ng c a nhân dân, s hình
ơ ấ ậ ầ ả ấ ộ ủ thành các nhu c u phi s n xu t, đ ng thái và c c u tiêu dùng, thu nh p c a
ế ơ ấ ự ể ố ị ị ộ nhân dân; đ ng thái kinh t qu c dân và s chuy n d ch c c u (nh p đ , t l ộ ỉ ệ ,
ự ự ệ ể ả ế ố ượ ộ hi u qu ); s phát tri n các khu v c và ngành kinh t (kh i l ng đ ng thái, c ơ
ệ ả ậ ộ ộ ố ấ ấ c u, trình đ kĩ thu t , b máy, các m i liên h liên ngành); phân vùng s n xu t,
ể ế ướ khai thác tài nguyên thiên nhiên và phát tri n các vùng kinh t trong n c, các
ự ệ ể ố ế ủ ế ớ ế ự m i liên h liên vùng; d báo s phát tri n kinh t c a th gi i kinh t ế . Các k t
ả ự ế ủ ể ể ề ệ ặ ế qu d báo kinh t cho phép hi u rõ đ c đi m c a các đi u ki n kinh t xã
ế ượ ế ự ắ ươ ộ ể ặ h i đ đ t chi n l ể c phát tri n kinh t đúng đ n, xây d ng các ch ng trình,
ủ ộ ữ ế ể ệ ạ ả ắ ạ ộ k ho ch phát tri n m t cách ch đ ng, đ t hi u qu cao và v ng ch c.
ự ự ứ ữ ể ộ ộ ọ ọ D báo xã h i: D báo xã h i là khoa h c nghiên c u nh ng tri n v ng
ệ ượ ộ ộ ự ế ể ư ổ ộ ộ ụ ể ủ c th c a m t hi n t ng, m t s bi n đ i, m t quá trình xã h i, đ đ a ra d ự
ể ủ ự ề ế ộ ộ ễ báo hay d đoán v tình hình di n bi n, phát tri n c a m t xã h i.
ự ạ ự ọ ườ ồ ự D báo t nhiên, thiên văn h c, lo i d báo này th ng bao g m:
ờ ế ự ờ ế ự ế ờ + D báo th i ti t: Thông báo th i ti ấ ộ t d ki n trong m t th i gian nh t
ờ ế ự ộ ự ự ấ ị ị đ nh trên m t vùng nh t đ nh. Trong d báo th i ti t có d báo chung, d báo khu
ự ị ươ ề ờ ờ ế ự ắ ự v c, d báo đ a ph ng, v.v. V th i gian, có d báo th i ti t ng n (13 ngày) và
ờ ế ớ ộ ự d báo th i ti t dài (t i m t năm).
ạ ự ự ể ằ ỷ ị ướ ự + D báo thu văn: Là lo i d báo nh m tính đ xác đ nh tr c s phát
ệ ượ ể ả ỷ ở tri n các quá trình, hi n t ng thu văn x y ra ồ ự các sông h , d a trên các tài
ệ ớ ượ ự ể ự ự ỷ li u liên quan t i khí t ỷ ng thu văn. D báo thu văn d a trên s hi u bi ế t
ể ủ ữ ậ ượ ự ỷ nh ng quy lu t phát tri n c a các quá trình, khí t ấ ự ng thu văn, d báo s xu t
ệ ủ ệ ượ ế ố ầ ự ế ự hi n c a hi n t ng hay y u t ứ ờ c n quan tâm. Căn c th i gian d ki n, d báo
ỷ ượ ự ạ ắ ỷ ờ thu văn đ c chia thành d báo thu văn h n ng n (th i gian không quá 2 ngày),
ừ ừ ự ự ế ỷ ờ ạ h n v a (t 2 đ n 10 ngày); d báo thu văn mùa (th i gian d báo vài tháng);
ề ệ ượ ấ ẩ ỷ ỷ ấ c p báo thu văn: thông tin kh n c p v hi n t ể ng thu văn gây nguy hi m.
ụ ự ụ ụ ạ ỷ ự Theo m c đích d báo, có các lo i: d báo thu văn ph c v thi công, ph c v ụ ụ
ế ố ự ư ượ ụ ụ ự ậ ả v n t ệ i, ph c v phát đi n,v.v. Theo y u t d báo, có: d báo l u l ớ ng l n
ự ấ ấ ỏ nh t, nh nh t, d báo lũ, v.v.
ề ướ ự ứ ệ ị + D báo đ a lý: Là vi c nghiên c u v h ể ủ ng phát tri n c a môi tr ườ ng
ơ ở ữ ề ằ ọ ả ị đ a lí trong ươ t ng lai, nh m đ ra trên c s khoa h c nh ng gi ợ ử ụ i pháp s d ng h p
ườ ả ệ lí và b o v môi tr ng.
19
ạ ự ự ộ ướ ị ể ả ấ + D báo đ ng đ t: Là lo i d báo tr ờ c đ a đi m và th i gian có kh năng
ả ấ ấ ộ ộ ộ ộ ỹ ả x y ra đ ng đ t. Đ ng đ t không đ t nhiên x y ra mà là m t quá trình tích lu lâu
ể ệ ướ ằ ệ ượ ữ ữ ế ấ dài, có th hi n ra tr ổ ị c b ng nh ng bi n đ i đ a ch t, nh ng hi n t ậ ng v t lí,
ọ ấ ữ ạ ườ ở ộ ự ệ ậ nh ng tr ng thái sinh h c b t th ng ệ ự đ ng v t,.v.v. Vi c d báo th c hi n trên
ứ ữ ệ ấ ấ ả ồ ộ ướ ơ ở c s nghiên c u b n đ phân vùng đ ng đ t và nh ng d u hi u báo tr c. Cho
ấ ẽ ả ề ờ ể ự ư ộ ế đ n nay, ch a th d báo chính xác v th i gian đ ng đ t s x y ra.
ươ ự 1.4. Các ph ng pháp d báo
ươ ự ị 1.4.1. Ph ng pháp d báo đ nh tính
ươ ơ ở ự ữ ủ ậ ố Các ph ng pháp này d a trên c s nh n xét c a nh ng nhân t nhân
ả ự ố ủ ụ ừ ẩ ả ị ệ qu , d a theo doanh s c a t ng s n ph m hay d ch v riêng bi ự t và d a trên
ệ ủ ữ ữ ề ế ả ố nh ng ý ki n v các kh năng có liên h c a nh ng nhân t ả nhân qu này trong
ươ ữ ươ ứ ạ ứ ộ t ng lai (Nh ng ph ế ng pháp này có liên quan đ n m c đ ph c t p khác
ừ ữ ế ả ượ ế ể ậ ộ ọ nhau, t nh ng kh o sát ý ki n đ c ti n hành m t cách khoa h c đ nh n bi ế t
ự ệ ươ ề v các s ki n t ng lai).
Ư ể ứ ề ự ế ễ ệ ỏ u đi m : D dàng th c hi n, không đòi h i ki n th c v các mô hình toán
ặ ườ ượ ấ ho c kinh t ế ượ l ng, th ng đ ậ c ch p nh n
ượ ủ ề ể ấ ấ ẩ Nh c đi m: Mang tính ch quan r t cao, không chu n, m t nhi u năm đ ể
ở ườ ả ươ ệ ố tr thành ng i có kh năng phán đoán đúng. Không có ph ng pháp h th ng đ ể
ứ ộ ả ệ đánh giá và c i thi n m c đ chính xác.
ướ ị ườ ự D i đây là các d báo đ nh tính th ng dùng:
20
ề ấ ế ủ 1.4.1.1. L y ý ki n c a ban đi u hành
ươ ượ ử ụ ộ ở ệ Ph ng pháp này đ c s d ng r ng rãi ế các doanh nghi p. Khi ti n
ế ủ ọ ấ ị ấ ự ữ ả ườ hành d báo, h l y ý ki n c a các nhà qu n tr c p cao, nh ng ng ụ i ph trách
ử ụ ệ ệ ậ ộ ọ ố ệ ủ các công vi c, các b ph n quan tr ng c a doanh nghi p, và s d ng các s li u
ữ ề ố ố ợ ỉ ợ ậ ổ th ng kê v nh ng ch tiêu t ng h p: doanh s , chi phí, l ầ i nhu n...Ngoài ra c n
ế ủ ề ả ấ ậ ỹ ấ l y thêm ý ki n c a các chuyên gia v marketing, tài chính, s n xu t, k thu t.
Ư ể ủ ươ ậ ượ ệ ề u đi m c a ph ng pháp này là: Thu th p đ c nhi u kinh nghi m t ừ
ề nhi u chuyên gia khác nhau.
ượ ấ ủ ể ớ ươ ủ ủ Nh c đi m l n nh t c a ph ng pháp này là có tính ch quan c a các
ế ủ ườ ứ ụ ấ ườ ố thành viên và ý ki n c a ng i có ch c v cao nh t th ế ủ ng chi ph i ý ki n c a
ữ ườ nh ng ng i khác.
ế ủ ấ ườ 1.4.1.2. L y ý ki n c a ng i bán hàng
Ư ể ủ ươ ữ ườ ế u đi m c a ph ng pháp này là: Nh ng ng i bán hàng ti p xúc th ườ ng
ị ế ủ ầ ớ ườ ọ ể xuyên v i khách hàng, do đó h hi u rõ nhu c u, th hi u c a ng i tiêu dùng.
ọ ụ ạ ụ ự ể ự H có th d đoán đ ượ ượ c l ng hàng tiêu th t i khu v c mình ph trách.
ế ủ ề ậ ợ ườ ạ ề T p h p ý ki n c a nhi u ng i bán hàng t ự i nhi u khu v c khác nhau, ta
ố ớ ạ ả ự ề ầ ẩ ợ ổ có đ ượ ượ c l ng d báo t ng h p v nhu c u đ i v i lo i s n ph m đang xét.
ượ ủ ể ươ ụ ủ Nh c đi m c a ph ộ ng pháp này là ph thu c vào đánh giá ch quan
ườ ướ ạ ượ ủ c a ng ộ ố i bán hàng. M t s có khuynh h ng l c quan đánh giá cao l ng hàng
ủ ộ ố ạ ể ễ ạ ị ả ố bán ra c a mình. Ng ượ ạ c l i, m t s khác l ố i mu n gi m xu ng đ d đ t đ nh
m c.ứ
ươ 1.4.1.3. Ph ng pháp chuyên gia (Delphi)
ươ ủ ế ậ ặ Ph ng pháp này thu th p ý ki n c a các chuyên gia trong ho c ngoài
ỏ ượ ữ ệ ẫ ượ ư ự doanh nghi p theo nh ng m u câu h i đ ẵ c in s n và đ ệ c th c hi n nh sau:
ỗ ượ ả ờ ầ ộ ộ ố ỏ M i chuyên gia đ ư c phát m t th yêu c u tr l ụ i m t s câu h i ph c
ệ ự ụ v cho vi c d báo.
ả ờ ắ ọ ọ ự ế ợ ậ Nhân viên d báo t p h p các câu tr l i, s p x p ch n l c và tóm t ắ ạ i t l
ế ủ các ý ki n c a các chuyên gia.
ự ả ắ ự ạ ế ụ D a vào b ng tóm t t này nhân viên d báo l i ti p t c nêu ra các câu
ả ờ ế ỏ ể h i đ các chuyên gia tr l i ti p.
21
ớ ủ ư ế ế ậ ợ ỏ ế T p h p các ý ki n m i c a các chuyên gia. N u ch a th a mãn thì ti p
ầ ự ạ ế ụ t c quá trình nêu trên cho đ n khi đ t yêu c u d báo.
Ư ể ủ ươ ượ ệ ớ u đi m c a ph ng pháp này là tránh đ c các liên h cá nhân v i nhau,
ị ả ữ ả ạ ọ ưở ở không x y ra va ch m gi a các chuyên gia và h không b nh h ế ng b i ý ki n
ộ ườ ư ế ế ủ c a m t ng i nào đó có u th trong s ng ố ườ ượ ỏ i đ c h i ý ki n.
ươ ề ườ 1.4.1.4. Ph ng pháp đi u tra ng i tiêu dùng
ươ ẽ ậ ồ ườ Ph ng pháp này s thu th p ngu n thông tin t ừ ố ượ đ i t ng ng i tiêu
ệ ạ ề ầ ư ươ ầ ộ ượ dùng v nhu c u hi n t i cũng nh t ề ng lai. Cu c đi u tra nhu c u đ ự c th c
ị ườ ứ ữ ệ ặ ở hi n b i nh ng nhân viên bán hàng ho c nhân viên nghiên c u th tr ọ ng. H thu
ự ế ế ề ế ấ ậ ỏ ệ th p ý ki n khách hàng thông qua phi u đi u tra, ph ng v n tr c ti p hay đi n
ề ự ữ ế ệ ạ ậ tho i... Cách ti p c n này không nh ng giúp cho doanh nghi p v d báo nhu
ệ ả ế ả ế ế ả ẩ ươ ấ ầ c u mà c trong vi c c i ti n thi t k s n ph m. Ph ề ng pháp này m t nhi u
ứ ạ ể ệ ẩ ờ ố ị th i gian, vi c chu n b ph c t p, khó khăn và t n kém, có th không chính xác
ả ờ ủ ườ trong các câu tr l i c a ng i tiêu dùng.
Ư ể ố ấ ể ự ủ ọ ự ị ầ u đi m: Cách t ở t nh t đ d báo nhu c u, s thích c a h qua d đ nh
ề ắ ượ ể ả ế ả ị ế ủ ẩ ủ ọ mua s m c a h , đi u tra đ c th hi u c a khách hàng đ c i ti n s n ph m.
ượ ể ệ ả ẩ ợ Nh c đi m: Phù h p cho các s n ph m công nghi p, tính chính xác
ủ ữ ệ c a d li u.
ươ ị ượ 1.4.2. Ph ự ng pháp d báo đ nh l ng
ị ượ ố ệ ố ệ ự ứ ữ ự Mô hình d báo đ nh l ng d a trên s li u quá kh , nh ng s li u này
ả ử ế ươ ấ ượ ể ấ ả gi s có liên quan đ n t ng lai và có th tìm th y đ c. T t c các mô hình d ự
ị ượ ể ử ụ ỗ ờ ị báo theo đ nh l ng có th s d ng thông qua chu i th i gian và các giá tr này
ượ ườ ừ ạ ỗ đ c quan sát đo l ng các giai đo n theo t ng chu i .
Ư ể u đi m:
ả ự ế K t qu d báo hoàn toàn khách quan
ươ ườ ự ộ Có ph ng pháp đo l ng đ chính xác d báo
ả ự ể ế ố ờ T n ít th i gian đ tìm ra k t qu d báo
ượ Nh ể c đi m:
ố ắ ạ ờ ỉ ự Ch d báo t t trong th i gian ng n và trung h n
22
ươ ể ư ế ố ữ ủ ầ Không có ph ng pháp nào có th đ a đ y đ nh ng y u t bên ngoài
ả ự ế ế ộ có tác đ ng đ n k t qu d báo vào mô hình.
23
ủ ự Tính chính xác c a d báo
ề ậ ủ ự ủ ự ệ ế ộ Tính chính xác c a d báo đ c p đ n đ chênh l ch c a d báo v i s ớ ố
ự ế ở ự ệ ượ ướ ự ế ả li u th c t . B i vì d báo đ c hình thành tr ố ệ c khi s li u th c t x y ra, vì
ủ ự ờ ỉ ế ể ậ v y tính chính xác c a d báo ch có th đánh giá sau khi th i gian đã qua đi. N u
ớ ố ệ ự ế ầ ự ự d báo càng g n v i s li u th c t ộ , ta nói d báo có đ chính xác cao và l ỗ i
ự ấ trong d báo càng th p.
ị ự ạ ạ G i: ọ : giá tr th c t i giai đo n t
ạ ạ ị ự : giá tr d báo t i giai đo n t
ạ ố n: s giai đo n
ố ự Sai s d báo: e
t =
ế ộ ượ ố ả ươ N u m t mô hình đ c đánh giá là t ố ự t thì sai s d báo ph i t ố ng đ i
nh .ỏ
Tiêu chí ứ Công th c tính
ố 1. Sai s trung bình ME =
ố ệ ố 2. Sai s trung bình tuy t đ i MAE =
ầ ố 3. Sai s ph n trăm trung bình MPE = x 100%
ầ ố 4. Sai s ph n trăm trung bình tuy t đ i ệ ố MAPE = x 100%
ươ ố 5. Sai s bình ph ng trung bình MSE =
ươ ẩ ố 6. Sai s bình ph ng trung bình chu n RMSE =
ố ủ ự + Sai s c a d báo:
ứ ộ ự ế ố ự ữ ự ệ ứ ộ + Sai s d báo là s chênh l ch gi a m c đ th c t và m c đ tính toán
ự theo mô hình d báo.
ố ự ế ố ộ ế ứ ộ ụ + Sai s d báo ph thu c vào 03 y u t ủ : đ bi n thiên c a tiêu th c trong
ờ ỳ ướ ờ ỳ ướ ủ ủ ộ ờ ộ th i k tr c, đ dài c a th i gian c a th i k tr ủ c và đ dài c a th i k d ờ ỳ ự
đoán.
ự ề ế ằ ạ ấ ấ ọ ự + V n đ quan tr ng nh t trong d báo b ng ngo i suy hàm xu th là l a
ố ự ự ế ả ọ ị ch n hàm xu th , xác đ nh sai s d đoán và kho ng d đoán:
24
ứ ẩ ố Công th c tính sai s chu n ()
Trong đó:
ẩ ố : Sai s chu n
ị ế : Giá tr tính toán theo hàm xu th
ố ố ứ ộ N: S các m c đ trong dãy s
ố ầ ố ế P: S các tham s c n tìm trong mô hình xu th
ượ ể ự ế ạ ọ ứ Công th c này đ c dùng đ l a ch n d ng hàm xu th (so sánh các sai s ố
ẩ ượ ứ ấ ố ỏ ằ ươ ứ chu n tính đ ỏ c) sai s nào nh nh t ch ng t r ng hàm t ớ ng ng v i sai s s ố ẽ
ỉ ố ượ ự ế ể ự ọ ườ ấ x p x t ấ t nh t và đ c l a ch n làm hàm xu th đ d đoán. Thông th ng đ ể
ệ ượ ế ế ẫ ả ơ ự vi c d đoán đ ế ọ c ti n hành đ n gi n ta v n ch n hàm xu th làm hàm tuy n
tính.
ố ự ứ Công th c tính sai s d báo:
= δy
Trong đó:
ố ủ ự : Sai s c a d báo
ố ượ n: s l ứ ộ ng các m c đ (n=10)
ủ ự ầ L: t m xa c a d báo
ẩ ố : sai s chu n
ệ ố ươ + H s t ng quan
ỉ đánh giá mức độ ch tặ chẽ c aủ Khái niệm: Hệ số tư ngơ quan là ch tiêu
ế ơ ơn. m iố liên hệ tư ng quan tuy n tính đ
Tác d ng:ụ
cư ngờ độ của m iố liên hệ từ đó ch nọ ra nguyên nhân chủ
(cid:0) Xác đ nhị ế ứ y u đ i y uế ho c thặ ớ ố v i hi n ệ tượng nghiên cứu.
ớ ố (cid:0) Xác đ nh ch ị i u hề ư ng c th c a ụ ể ủ m i liên h ậ ệ (thu n – ngh ịch).
(cid:0) Hệ số tư ngơ quan còn dùng trong nhi uề trư ngờ h pợ dự đoán th ngố kê
và tính sai s c a ố ủ dự đoán
25
ứ Công th c tính:
Như v y,ậ d uấ c aủ hệ số tư ngơ quan r phụ thu cộ vào d uấ c aủ hệ số b vì
phư ngơ sai luôn mang d u dấ ư ng.ơ
ề Các tính chất c a h s ủ ệ ố tư ngơ quan: Mi n xác định: –1 ≤ r ≤ 1.
(cid:0) ế ậ r > 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính thu n.
(cid:0) ế r < 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính ngh ịch.
(cid:0) ố r = ± 1: Mối liên h ệ hàm s hoàn toàn c ẽ ặ h t ch .
(cid:0) ế ố ơ r = 0: Không có m i liên h t ệ ư ng quan tuy n tính gi ữa x và y.
(cid:0) ố ờ ố r càng g nầ 1: M i liên ệ h càng ch tặ ch (cẽ ư ng đ ộ m i liên h ệ).
(cid:0) ố ặ r > 0,9: M i liên ẽ h ệ r t cấ h t ch .
(cid:0) ố ơ 0,7 ≤ r ≤0,9: M i liên hệ tư ng đ i c ẽ ố h t ch . ặ
(cid:0) 0,5 ≤ r ≤ 0,7: Mối liên hệ bình thư nờ g
(cid:0) ỏ ố r < 0,5 : M i liên h ệ h t ế sức l ng l ẻo.
Hệ số xác đ nhị dùng để đánh giá sự phù h pợ của () ệ ố ị + H s xác đ nh :
ả mô hình, nó cho bi tế t %ỷ ệ thay đổi c a y ủ l đư cợ gi i thích b i ở mô hình.
ươ ồ ế 1.4.2.1. Ph ng pháp h i quy tuy n tính
ụ ầ ệ ồ ươ ự ủ Nhi m v đ u tiên c a phân tích h i quy t ng quan là xây d ng mô hình
ủ ứ ệ ạ ấ ố ị ư ồ h i quy và xác đ nh tính ch t cũng nh hình th c c a m i liên h (lo i mô
hình).
ự ươ Mô hình d đoán theo ph ng t ồ rình h i quy:
Trong đó:
ị ố ủ ứ ả ưở ộ ậ ế t : Tr s c a tiêu th c gây nh h ng (nguyên nhân) (bi n đ c l p).
ị ố ề ị ả ứ ỉ ưở ế ế ủ : Tr s đi u ch nh c a tiêu th c ch u nh h ả ng (k t qu ) (bi n ph ụ
ệ ớ ộ thu c) theo quan h v i t.
26
ệ ố ự ệ ố ủ ể ấ ặ ườ ồ a: H s t do (h s ch n), là đi m xu t phát c a đ ng h i quy lý
ế ả ưở ủ ố ứ thuy t, nêu lên nh h ng c a các nhân t khác (tiêu th c nguyên nhân khác)
ớ ự ế ủ ngoài t t ộ i s bi n đ ng c a y.
ệ ố ồ ộ ố ả ả ưở ự b: H s h i quy (h s ệ ố góc, đ d c), ph n ánh nh h ế ủ ng tr c ti p c a
tiêu th cứ nguyên nhân t đ nế tiêu th cứ k tế quả y. M iỗ khi t tăng lên 1 đ nơ vị thì y
ẽ s thay đ ổi trung bình b ị ơ đ n v . b nói lên chi uề h ngướ c aủ m iố liên h :ệ b > 0:
ị M iố liên hệ thu n;ậ b ố < 0: M i liên h ệ ngh ch.
ị ả ượ ị ườ ố: a, b ph i đ c xác đ nh sao cho đ ồ ng h i quy + Cách xác đ nh tham s
ả ầ ệ ự ế ấ ố ả ừ ể ế lý thuy t mô t g n đúng nh t m i liên h th c t . Kho ng cách t đi m th c t ự ế
ộ ườ ể ấ ẽ ồ ỏ ố ế đ n đi m thu c đ ế ng h i quy lý thuy t nh nh t s là t ấ t nh t.
ươ ằ ươ ươ ấ ỏ ừ T ph ng trìnhh trên b ng ph ng pháp bình ph ặ ng nh nh t ho c
ệ ặ ứ ự ờ ố ể ố thông qua vi c đ t th t ế th i gian (t) trong dãy s đ tính các tham s a, b. N u
ứ ự ờ ố ư ứ ặ đ t th t th i gian t sao cho ∑t # 0 ta có công th c tính tham s nh sau:
ứ ự ờ ế ặ N u đ t th t th i gian t sao cho ∑t = 0 ta có:
27
ư ồ ồ ế ậ + L u đ thu t toán h i quy tuy n tính
ư ồ ậ ươ ế ồ Hình 1.1. L u đ thu t toán ph ng pháp h i quy tuy n tính
28
ươ ằ 1.4.2.2. Ph ng pháp san b ng mũ
ự ư ề ạ ướ Đi u hòa mũ đ a ra các d báo cho giai đo n tr ộ c và thêm vào đó m t
ượ ề ể ế ế ự ạ l ỉ ng đi u ch nh đ có đ ượ ượ c l ự ề ng d báo cho giai đo n k ti p. S đi u
ộ ỷ ệ ỉ ố ự ủ ở ạ ướ ượ ch nh này là m t t l nào đó c a sai s d báo giai đo n tr c và đ c tính
ố ự ủ ạ ướ ớ ệ ố ằ ữ ằ b ng cách nhân s d báo c a giai đo n tr c v i h s n m gi a 0 và 1. H ệ
ệ ố ề ọ ố s này g i là h s đi u hòa.
ứ ư Công th c tính nh sau: F
t = Ft1+
(Aα
t1−Ft1)
ế ế ự ứ ạ ạ Trong đó : Ft: D báo cho giai đo n th t, giai đo n k ti p.
ự ứ ạ ạ ướ Ft1: D báo cho giai đo n th t1, giai đo n tr c.
ự ế ủ ứ ạ ố ệ At1: S li u th c t c a giai đo n th t1
29
ư ồ ậ ươ ằ + L u đ thu t toán ph ng pháp san b ng mũ
ư ồ ậ ươ ằ Hình 1.2. L u đ thu t toán ph ng pháp san b ng mũ
ươ ả ơ ộ 1.4.2.3. Ph ng pháp trung bình đ ng gi n đ n
ươ ả ộ ơ ươ ư ự Ph ng pháp trung bình đ ng đ n gi n là ph ng pháp đ a ra d báo cho
ỳ ướ ự ủ ế ả ạ ơ ở ế giai đo n ti p theo d a trên c s k t qu trung bình c a các k tr c đó thay
ượ ộ ớ ạ ấ ị ờ ổ đ i (tr t) trong m t gi i h n th i gian nh t đ nh.
Công th c: ứ
Trong đó:
ầ ự ạ Ft : là nhu c u d báo cho giai đo n t
ự ế ủ ạ ầ : là nhu c u th c t c a giai đo n ti;
ố ạ n: s giai đo n quan sát.
30
ư ồ ậ ươ ả ơ ộ + L u đ thu t toán ph ng pháp Trung bình đ ng gi n đ n
ư ồ ậ ươ ả ộ ơ Hình 1.3. L u đ thu t toán ph ng pháp Trung bình đ ng gi n đ n
31
1.5. Quy trình d báoự
ự ượ ướ ướ Quy trình d báo đ c chia thành 9 b c. Các b ế ắ ầ c này b t đ u và k t
ớ ự ổ ộ ợ thúc v i s trao đ i (communication), h p tác (cooperation) và c ng tác
ữ ữ ườ ử ụ ữ ườ ự (collaboration) gi a nh ng ng i s d ng và nh ng ng i làm d báo
ướ ụ ị B c 1: Xác đ nh m c tiêu
ế ự ế ị ả ượ ụ ế ầ Các m c tiêu liên quan đ n các quy t đ nh c n đ n d báo ph i đ c nói
ổ ấ ể ế ị ự ế ẫ rõ. N u quy t đ nh v n không thay đ i b t k có d báo hay không thì m i n ọ ỗ
ệ ự ự ự l c th c hi n d báo cũng vô ích.
ườ ử ụ ườ ơ ộ ự ậ ả ế N u ng i s d ng và ng ụ i làm d báo có c h i th o lu n các m c
ả ự ẽ ượ ử ụ ư ế ả ự ế ế ẽ tiêu và k t qu d báo s đ c s d ng nh th nào, thì k t qu d báo s có ý
nghĩa quan tr ng.ọ
ướ ị B c 2: ự Xác đ nh d báo cái gì
ụ ự ổ ị ả Khi các m c tiêu t ng quát đã rõ ta ph i xác đ nh chính xác là d báo cái gì
ầ ổ ự (c n có s trao đ i)
ả ỏ ụ ư ủ ự ầ ố ỉ Ví d : Ch nói d báo doanh s không thì ch a đ , mà c n ph i h i rõ
ố ơ ự ị ơ h n là: D báo doanh thu bán hàng (sales revenue) hay s đ n v doanh s ố
ự ầ (unit sales). D báo theo năm, quý, tháng hay tu n.
ổ ủ ị ể ự ữ ơ ả Nên d báo theo đ n v đ tránh nh ng thay đ i c a giá c .
ướ ạ ờ ị B c 3: Xác đ nh khía c nh th i gian
ầ ạ ạ ờ Có 2 lo i khía c nh th i gian c n xem xét:
ứ ấ ầ ư ự ộ Th nh t: Đ dài d báo, c n l u ý:
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo theo năm: t 1 đ n 5 năm
ố ớ ự ừ ặ + Đ i v i d báo quý: t 1 ho c 2 năm
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo tháng: t 12 đ n 18 tháng
ứ ườ ử ụ ườ ự ấ ả ố Th hai: Ng i s d ng và ng ấ i làm d báo ph i th ng nh t tính c p
ế ủ ự thi t c a d báo
ướ B c 4: ữ ệ Xem xét d li u
ữ ệ ầ ể ự ể ừ ồ D li u c n đ d báo có th t 2 ngu n:
32
ơ ấ ồ + Ngu n thông tin s c p:
ố ệ ặ ẫ ả ậ ọ ộ Thu th p qua các cu c kh o sát, ch n m u ho c các s li u ghi chép
ế ố ệ các bi n s trong doanh nghi p.
ươ ự ế ư ử ệ ấ ạ ậ ỏ Các ph ng pháp thu th p: ph ng v n tr c ti p, g i th , đi n tho i.
ứ ấ ồ + Ngu n thông tin th c p:
ộ ộ ế ổ Bên trong: n i b công ty, s sách k toán
ệ ạ ố Bên ngoài: sách báo, t p chí, internet, các tài li u th ng kê,…
ữ ệ ẵ ả ư ạ ầ ờ ơ ị C n ph i l u ý d ng d li u s n có ( th i gian, đ n v tính,…)
ườ ượ ổ ả ế ư ờ ợ ố ữ ệ D li u th ng đ c t ng h p theo c bi n và th i gian, nh ng t ấ t nh t
ư ượ ổ ợ ậ ữ ệ là thu th p d li u ch a đ c t ng h p
ữ ầ ổ ườ ử ụ ườ ự C n trao đ i gi a ng i s d ng và ng i làm d báo
ướ ự B c 5: ọ L a ch n mô hình
ộ ươ ự ợ ườ ự ả ể ọ Đ ch n m t ph ng pháp d báo thích h p ng i làm d báo ph i:
ấ ủ ấ ề ự ị ả + Xác đ nh b n ch t c a v n đ d báo
ấ ủ ữ ệ ả + B n ch t c a d li u đang xem xét
ả ế ủ ả ươ + Mô t ạ các kh năng và h n ch c a các ph ề ự ng pháp d báo ti m
năng
ế ị ự ự ọ ể + Xây d ng các tiêu chí đ ra quy t đ nh l a ch n
ộ ố ưở ệ ự ự ế + M t nhân t ả chính nh h ọ ng đ n vi c l a ch n mô hình d báo là
ể ượ ả ấ ố ệ ị ạ ậ nh n d ng và hi u đ ử c b n ch t s li u l ch s .
ướ B c 6: Đánh giá mô hình
ố ớ ươ ị ướ ơ Đ i v i các ph ng pháp đ nh tính thì b ớ ợ c này ít phù h p h n so v i
ươ ị ượ ph ng pháp đ nh l ng
ố ớ ươ ị ượ ứ ộ ầ ả Đ i v i các ph ng pháp đ nh l ợ ng, c n ph i đánh giá m c đ phù h p
ẫ ữ ệ ạ ủ c a mô hình (trong ph m vi m u d li u)
ẫ ữ ệ ủ ự ứ ộ ạ Đánh giá m c đ chính xác c a d báo (ngoài ph m vi m u d li u)
ế ợ N u mô hình không phù h p, quay l ạ ướ i b c 5
33
ướ ị ự ẩ B c 7: Chu n b d báo
ử ụ ế ể ộ ơ ươ ự N u có th nên s d ng h n m t ph ữ ng pháp d báo, và nên là nh ng
ươ ụ ạ lo i ph ả ồ ng pháp khác nhau (ví d mô hình h i quy và san mũ Holt, thay vì c 2
ồ mô hình h i quy khác nhau)
ươ ượ ọ ượ ử ụ ể ẩ ị Các ph ng pháp đ c ch n nên đ c s d ng đ chu n b cho m t s ộ ố
ụ ườ ự ấ ố ợ ể ấ ấ các d báo (ví v tr ấ ng h p x u nh t, t t nh t và có th nh t)
ướ ả ự B c 8: ế Trình bày k t qu d báo
ả ự ả ượ ế ả K t qu d báo ph i đ c trình bày rõ ràng cho ban qu n lý sao cho h ọ
ố ượ ể ư ế ự ế ậ hi u các con s đ ỉ c tính toán nh th nào và ch ra s tin c y trong k t qu d ả ự
báo
ườ ự ả ự ế ả ả Ng ổ i d báo ph i có kh năng trao đ i các k t qu d báo theo ngôn
ữ ả ng mà các nhà qu n lý hi u đ ể ượ c
ả ở ạ ế Trình bày c d ng vi ạ t và d ng nói
ể ả ả ắ ọ B ng bi u ph i ng n g n, rõ ràng
ỉ ầ ự ầ Ch c n trình bày các quan sát và d báo g n đây thôi
ỗ ữ ệ ể ượ ướ ạ ồ ị ả Chu i d li u dài có th đ c trình bày d ị ự i d ng đ th (c giá tr th c
ự và d báo)
ứ ộ ớ ứ ế ầ Trình bày thuy t trình nên theo cùng hình th c và cùng m c đ v i ph n
trình bày vi tế
ả ự ướ B c 9: ế Theo dõi k t qu d báo
ị ự ị ự ả ượ ữ ệ ả ộ L ch gi a giá tr d báo và giá tr th c ph i đ ậ c th o lu n m t cách
ự ở ở tích c c, khách quan và c i m
ể ể ạ ụ ủ ệ ậ ả ố ể ị M c tiêu c a vi c th o lu n là đ hi u t i sao có các sai s , đ xác đ nh
ố ộ ớ ủ đ l n c a sai s
ữ ổ ườ ử ụ ườ ự ợ Trao đ i và h p tác gi a ng i s d ng và ng i làm d báo có vai trò
ự ự ệ ọ ấ r t quan tr ng trong vi c xây d ng và duy trì quy trình d báo thành công.
ươ ố ệ ứ 1.6. Ph ử ng pháp phân tích và x lý s li u nghiên c u
Xử lý và phân tích số li uệ hay dữ liệu nghiên cứu là một trong các bước
c ơ bản của một nghiên cứu, bao gồm xác định v nấ đề nghiên cứu; thu th pậ số
34
liệu; x ử lý số liệu; phân tích số li uệ và báo cáo k tế qu .ả Xác định rõ v nấ đề
nghiên cứu giúp vi cệ thu thập số li uệ được nhanh chóng và chính xác hơn. Để
có cơ sở phân tích s ố liệu tốt thì trong quá trình thu th pậ số liệu phải xác
định trước các yêu cầu của phân tích để có th ể thu thập đủ và đúng số li uệ
như mong muốn.
Đi uề cốt lõi của phân tích số li uệ là suy di nễ thống kê, nghĩa là mở r nộ g
những hiểu biết từ một m uẫ ngẫu nhiên thành hi uể biết về tổng th ,ể hay còn
gọi là suy di nễ quy nạp. Muốn có được các suy di nễ này phải phân tích số
li uệ dựa vào các test thống kê để đảm b oả độ tin cậy của các suy diễn. Bản
thân số li uệ chỉ là các số li uệ thô, qua xử lý phân tích tr ở thành thông tin và sau
đó trở thành tri thức. Đây chính là đi uề mà t tấ cả các nghiên cứu đ uề mong
mu nố .
ử ứ ố ệ 1.6.1. X lý s li u nghiên c u
Ngày nay, hầu h tế các nghiên cứu đều xử lý số li uệ trên các ph nầ mềm
máy tính. Do vậy, việc xử lý số liệu phải qua các bước sau:
(cid:0) Mã hóa số liệu: Các số liệu định tính (biến định tính) cần được chuy nể đổi (mã hóa) thành các con số. Các số li uệ định lượng thì không
cần mã hóa.
(cid:0) Nh pậ liệu: Số li uệ được nh pậ và lưu tr ữ vào c sơ ở dữ liệu. C nầ phải
thi tế k ế m u t p ẫ ệ số liệu thu nậ ti nệ cho việc nh pậ liệu.
(cid:0) Hi uệ chỉnh: Là kiểm tra và phát hiện những sai sót trong quá trình
nhập s ố liệu từ bảng số li uệ ghi tay vào file số liệu trên máy tính.
1.6.2. Phân loại các số liệu (biến số) trong nghiên cứu
Có 2 loại bi nế số chính trong hầu h tế các nghiên cứu đó là biến số định
tính và bi nế số định lượng.
ấ ự ơ ế ố ả ả ế ạ ị Bi n đ nh tính: là lo i bi n s ph n nh tính ch t, s h n kém. Có th ể
ể ướ ữ ứ ạ ị ễ bi u di n d ậ ụ i d ng đ nh danh (ví d : nam/n ) hay th b c
ố ế ố ố ớ ế ạ ượ (t t/khá/trung bình/y u)…Đ i v i lo i bi n s này ta không tính đ ị c giá tr trung
ủ ố ệ bình c a s li u.
Bi nế định lượng: Thường được biểu di nễ bằng các con số. Các con số
này có thể ở dưới dạng bi nế thiên liên tục (ví dụ: huyết áp của bệnh nhân
35
theo thời gian) ho cặ rời rạc (ví dụ: chi uề cao, cân nặng của người bệnh lúc
vào viện). Dạng bi nế này cho phép chúng ta tính được giá trị trung bình của
biến. C nầ lưu ý là tất c ả các bi nế định lượng đ uề phải có đơn vị tính (mmHg,
mmol/L, mg%, Kg…)
36
ươ Ch ng 2.
Ế Ệ Ố Ự Ế Ế PHÂN TÍCH THI T K H TH NG PHÂN TÍCH VÀ D BÁO KINH T
ữ ệ ử 2.1. X lý d li u
ữ ệ ầ ề ử 2.1.1. Nguyên nhân d li u c n ti n x lý
ộ ố ữ ệ ể ả ỉ (cid:0) D li u không hoàn ch nh có th x y ra vì m t s nguyên nhân:
ộ ộ ọ ượ ụ ấ M t vài thu c tính quan tr ng không đ c cung c p. Ví d : thông tin
ố ớ ể ị khách hàng đ i v i giao d ch bán hàng vì lý do cá nhân có th khách
ủ ọ ấ ố ộ ố ằ hàng không mu n cung c p thông tin c a h , hay thu c tính mã s b ng
ố ớ ườ ể ằ ấ ọ lái xe đ i v i ng i không có b ng lái xe h không th cung c p thông
ượ ầ tin đ c yêu c u…
ộ ố ữ ệ ượ ọ ự ơ ở M t s d li u không đ ả c ch n l a đ n gi n b i vì nó không đ ượ c
ọ ạ ữ ệ ể ậ ờ xem làm quan tr ng t ệ i th i đi m nh p d li u. Hay nói cách khác vi c
ữ ệ ạ ữ ệ ể ể ậ ờ ờ xem xét d li u t i th i đi m nh p d li u và th i đi m phân tích là
khác nhau.
ấ ườ ầ ứ ề ầ V n đ con ng ề i/ ph n m m/ ph n c ng.
ữ ệ ữ ệ ữ ấ ớ ượ ư ướ D li u không nh t quán v i nh ng d li u đã đ c l u tr c đó có
ữ ệ ể ị ế ệ ấ ẫ th b xóa d n đ n vi c m t mát d li u.
ộ ố ữ ệ ể ả ễ (cid:0) D li u nhi u có th x y ra vì m t s nguyên nhân:
ọ ữ ệ ượ ử ụ ụ ự ị ỗ Công c l a ch n d li u đ c s d ng b l i.
ỗ ườ ữ ệ L i do con ng i hay máy tính lúc ghi chép d li u.
ề ả ữ ệ ỗ L i trong quá trình truy n t i d li u.
ớ ạ ư ệ ề ướ ị ớ ạ Gi i h n v công ngh nh là kích th c buffer b gi i h n trong quá
ậ ữ ệ ề trình truy n, nh n d li u…
ữ ệ ể ấ D li u không chính xác cũng có th là do không nh t quán trong vi c ệ
ữ ệ ạ ị ặ đ t tên, đ nh d ng d li u.
ữ ệ ể (cid:0) D li u không nh t quán có th là do: ấ
ữ ệ ượ ậ ợ ừ ề D li u đ c t p h p t ồ nhi u ngu n khác nhau.
37
ộ ượ ữ ể ễ ằ Vài thu c tính đ c bi u di n b ng nh ng tên khác nhau trong c s ơ ở
ụ ể ộ ữ ệ d li u. Ví d : thu c tính customer indentification có th là customer_id
ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ư trong c s d li u này nh ng là cust_id trong c s d li u khác.
38
ệ ề ử ữ ệ ọ ầ ủ 2.1.2. T m quan tr ng c a vi c ti n x lý d li u
ữ ệ ẽ ắ ữ ế ạ ị ị ị
ữ ệ ữ ề ễ ỏ ị ị (cid:0) Quá trình làm s ch d li u s l p đ y nh ng giá tr b thi u, làm m n các ầ ả ữ ệ i d li u nhi u, xác đ nh và xóa b nh ng d li u sai mi n giá tr , và gi
ế ấ ề ấ quy t v n đ không nh t quán.
ườ ữ ệ ọ ẽ ằ ơ ưở i dùng cho r ng d li u là d thì h s không tin t ấ ng vào b t
ả ừ ữ ệ (cid:0) N u ng ế ỳ ế k k t qu khai thác nào t d li u đó.
ữ ệ ự ộ ể ơ ộ
ộ ố ượ ệ ế ả (cid:0) Ngoài ra, d li u d có th là nguyên nhân gây ra s l n x n trong quá ớ ng l n trình khai thác, cho ra k t qu không đáng tin. Vi c có m t s l
ư ừ ể ả ạ ộ ỗ ố ữ ệ d li u d th a có th làm gi m t c đ và làm h n lo n quá trình tìm
ứ ế ki m tri th c.
(cid:0) ữ ệ ệ ạ Rõ ràng, vi c thêm vào quá trình làm s ch d li u giúp chúng ta tránh
ữ ệ ư ừ ữ ầ ế ữ ệ nh ng d li u d th a không c n thi t trong quá trình phân tích d li u.
(cid:0) ộ ướ ạ ế ọ ữ ệ Làm s ch d li u là m t b ứ c quan tr ng trong quá trình tìm ki m tri th c
ữ ệ ấ ượ ế ả vì d li u không có ch t l ấ ng thì k t qu khai thác cũng không có ch t
ế ị ấ ượ ữ ả ự ữ ệ ượ l ng. Nh ng quy t đ nh có ch t l ấ ng ph i d a trên d li u có ch t
ượ l ng.
ữ ệ ữ ệ ữ ệ (cid:0) Quá trình làm giàu d li u, làm s ch d li u và mã hóa d li u có vai trò ạ
ự ệ ọ quan tr ng trong vi c xây d ng data warehouse.
ề ử ữ ệ ụ ệ 2.1.3. Nhi m v chính trong quá trình ti n x lý d li u
(cid:0) ữ ệ ữ ế ạ ị ị Làm s ch d li u (Data cleaning): Thêm vào nh ng giá tr b thi u, làm
ữ ệ ậ ị ế ữ ệ ữ ề ặ ị m n d li u, nh n bi t ho c xóa nh ng d li u sai mi n giá tr và gi ả i
ế ự ấ quy t s không nh t quán.
(cid:0) ề ơ ở ữ ệ ế ợ ữ ệ ợ Tích h p d li u (Data integration): K t h p nhi u c s d li u, kh i d ố ữ
ặ ừ ệ li u ho c t ề nhi u file.
(cid:0) ế ợ ữ ệ ữ ệ ể ẩ Chuy n hóa d li u (Data transformation): Chu n hóa và k t h p d li u.
(cid:0) ọ ữ ệ ả ớ ướ ữ ệ ư Thu g n d li u (Data reduction): Gi m b t kích th ẫ c d li u nh ng v n
ế ươ ự ộ ạ ữ ệ ủ ọ ả cho ra k t qu phân tích t ng t ờ . M t d ng c a thu g n d li u là r i
ữ ệ ệ ấ ạ r c hóa d li u (Data discretization), r t có ích cho vi c phát sinh t ự ộ đ ng
ệ ệ ố khái ni m h th ng th b c t ứ ậ ừ ữ ệ ố d li u s .
39
ề ử ữ ệ ữ ụ ệ Hình 2.1. Nh ng nhi m v chính trong quá trình ti n x lý d li u
ế ế ệ ố ữ ệ ự ế 2.2. Phân tích thi t k h th ng phân tích d li u và d báo kinh t
ể ồ ứ ấ 2.2.1. Bi u đ phân c p ch c năng
ứ ể ấ ồ Hình 2.2. Bi u đ phân c p ch c năng
40
ể ồ ồ ữ ệ 2.2.2. Bi u đ lu ng d li u
ể ồ ồ ữ ệ ứ ả 2.2.2.1. Bi u đ lu ng d li u m c khung c nh
ồ ồ ữ ệ ứ ể ả Hình 2.3. Bi u đ lu ng d li u m c khung c nh
ể ồ ồ ứ ỉ ữ ệ 2.2.2.2. Bi u đ lu ng d li u m c đ nh
ồ ồ ứ ỉ ữ ệ ể Hình 2.4. Bi u đ lu ng d li u m c đ nh
41
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ữ ệ ử ứ 2.2.2.3. Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh ch c năng X lý d li u
ữ ệ ứ ướ ỉ ữ ệ ứ ử ể ồ ồ Hình 2.5. Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh ch c năng x lý d li u
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ự ứ 2.2.2.3. Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh ch c năng Phân tích d báo
ữ ệ ứ ướ ỉ ự ứ ể ồ ồ Hình 2.6. Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh ch c năng phân tích d báo
42
ươ Ch ng 3.
Ả ƯỢ Ấ Ẩ Ự PHÂN TÍCH D BÁO S N L NG CHÈ XU T KH U
Ỉ T NH THÁI NGUYÊN
ặ ấ ề 3.1. Đ t v n đ
ự ộ ọ Bài toán phân tích và d báo là m t bài toán có ý nghĩa quan tr ng trong
ỗ ợ ữ ệ ế ị ự ư ệ ắ ả vi c h tr các nhà qu n lý đ a ra quy t đ nh đúng đ n d a vào các d li u đã
ậ ượ ự ử ệ ế ậ ầ thu th p đ ố ệ ứ c. Khi ti n hành d báo c n căn c vào vi c thu th p, x lý s li u
ệ ạ ể ứ ị ướ ủ ậ ộ trong quá kh và hi n t i đ xác đ nh xu h ng v n đ ng c a các hi n t ệ ượ ng
ươ ờ ọ trong t ộ ố ng lai nh vào m t s mô hình toán h c.
ế ớ ề ả ư ạ ươ Trên th gi i đã có nhi u tác gi đ a ra cách phân lo i các ph ng pháp
ỷ ầ ậ ự d báo khác nhau. Tuy nhiên, theo Gordon trong hai th p k g n đây, có 08
ươ ự ượ ế ớ ụ ộ ư ph ng pháp d báo đ c áp d ng r ng rãi trên th gi ạ i nh : Tiên đoán, ngo i
ướ ự ợ suy xu h ổ ng, d báo t ng h p,….
ệ ở ệ ề ấ ơ ị Hi n nay, Vi t Nam có r t nhi u đ n v tham gia công tác phân tích d ữ
ụ ụ ệ ậ ự ể ế ệ ạ ế ể li u và d báo ph c v vi c l p và tri n khai các k ho ch phát tri n kinh t xã
ư ộ ế ầ ư ạ ự ế ộ h i nh : B K ho ch và Đ u t , Trung tâm Thông tin và D báo Kinh t ộ Xã h i
ế ượ ệ ố ụ ổ ụ ể ợ ổ Qu c gia, Vi n Chi n l ố c phát tri n, T ng c c Th ng kê và V T ng h p kinh
ự ạ ố ượ ế t qu c dân,… Bên c nh đó, bài toán phân tích và d báo đã đ ộ ố c m t s nhà
ả ế ộ ố ả ứ ấ qu n lý, chuyên gia kinh t ề nghiên c u và đ xu t m t s gi ụ ứ i pháp ng d ng
ự ụ ể ộ ố ề ệ ự vào m t s lĩnh v c c th : Phân tích và d báo tình hình tài chính, ti n t ạ , ho ch
ỉ ố ố ự ự ề ị đ nh và đi u hành chính sách tài chính, xây d ng mô hình d báo ch s th ng kê
ủ ế ự ứ ự ự ế ộ ộ ộ ủ ố xã h i ch y u, d báo bi n đ ng giá ch ng khoán, d báo s tác đ ng c a v n
ộ ố ặ ự ư ệ ả ầ ư ừ ướ đ u t t n c ngoài, d báo giá m t s m t hàng t ấ li u s n xu t. Tuy nhiên,
ệ ự ư ậ ả ượ ữ ứ ề nh ng nghiên c u này ch a t p trung nhi u vào vi c d báo s n l ộ ng cho m t
ệ ằ ượ ữ ệ ể ạ ố s cây công nghi p nh m có đ c nh ng bi n pháp phát tri n đem l ệ i hi u qu ả
ế kinh t cao.
ề ệ ắ ị Trong các cây công nghi p trên đ a bàn Trung du và mi n núi phía B c nói
ệ ọ chung và Thái Nguyên nói riêng, chè là cây công nghi p quan tr ng trong phát
ể ế ộ ủ ự ướ ể ầ ế ặ ệ tri n kinh t , xã h i c a khu v c. Tr c yêu c u phát tri n kinh t , đ c bi t là
ậ ộ ế ố ế ệ ể ồ ạ ể trong quá trình h i nh p kinh t qu c t hi n nay, đ t n t ữ i và phát tri n v ng
ữ ắ ả ả ể ể ớ ợ ch c ngành chè ph i có nh ng gi ả ể i pháp m i phù h p đ có th phát tri n s n
43
ấ ượ ệ ấ ộ ế ủ ả ượ l ng và ch t l ữ ng chè. M t trong nh ng công vi c c p thi t c a các gi i pháp
ả ượ ự ệ ữ ấ ẩ là vi c phân tích đánh giá và d báo s n l ng chè xu t kh u trong nh ng năm
ế ở ỉ ti p theo t nh Thái Nguyên.
ữ ệ ừ ề ử ậ ồ Qua quá trình thu th p và ti n x lý d li u t ữ ệ ủ ế 2 ngu n ch y u là:D li u
ữ ệ ậ ừ ố ủ ỉ ừ ụ t C c th ng kê và D li u thu th p t báo cáo c a ngành chè T nh Thái Nguyên.
ả ượ ự ầ ặ ẩ ấ Yêu c u đ t ra là phân tích đánh giá và d báo s n l ng chè xu t kh u trong
ữ ế ở ỉ nh ng năm ti p theo t nh Thái Nguyên.
ả ế 3.2. Gi i quy t bài toán
ướ ậ ổ ứ ữ ệ B c 1. Thu th p và t ch c d li u
ố ệ ự ượ ẫ ừ ố ệ D a vào S li u đ c trích d n t Niên giám th ng kê Vi t Nam năm
ủ ổ ụ ố ệ ố ỉ 2008 c a t ng c c th ng kê Vi t Nam; Niên giám th ng kê T nh Thái Nguyên
ụ ủ ố ố ỉ ỉ 2011 c a C c th ng kê t nh Thái Nguyên; Niên giám th ng kê T nh Thái Nguyên
ủ ụ ấ ả ố ỉ ế ế 2012 c a C c th ng kê t nh Thái Nguyên; Báo cáo tình hình s n xu t, ch bi n,
ụ ạ ấ ẩ ỉ ả tiêu th , xu t kh u chè t nh Thái Nguyên giai đo n 2000 – 2013. Nhóm tác gi đã
ế ậ ẩ ỉ ấ ạ ti n hành thu th p đ ượ ả ượ c s n l ng chè các lo i xu t kh u t nh Thái Nguyên qua
ố ệ ả các năm qua b ng s li u sau:
ả ượ ả ả ố ố ệ B ng 3.1. B ng s li u th ng kê s n l ng chè
ả ượ S n l ng
ơ ̣ ̀ơ Th i gian (Đ n vi 1000 tân)́
2008 5.054
2009 6.165
2010 6.438
2011 6.926
2012 7.468
2013 7.754
ữ ệ ượ ậ ẽ ượ ế ậ ươ D li u sau khi đ c thu th p s đ c ti n hành nh p vào ch ng trình qua 3
ươ ph ng pháp:
(cid:0) ả ữ ệ ự ế ừ ệ T i d li u tr c ti p t các t p tin excel, XML…
44
(cid:0) ả ữ ệ ự ế ừ ệ ả T i d li u tr c ti p t ị ơ ở ữ ệ h qu n tr c s d li u SQL Server
ậ ươ (cid:0) Nh p tr c ti p vào ch ự ế ng trình
45
ướ ự ọ ươ B c 2. L a ch n ph ng pháp
ệ ố ẽ ế ố ệ ự ầ ả D a vào b ng s li u đ u vào, h th ng s ti n hành phân tích và th ể
ệ ữ ệ ở ạ ể ướ hi n d li u ồ ể ế ệ d ng bi u đ đ th hi n tính xu h ủ ữ ệ ng c a d li u
ồ ể ệ ể ướ Hình 3.1. Bi u đ th hi n xu h ủ ữ ệ ng c a d li u
ớ ộ ữ ệ ậ ỉ ừ V i b d li u thu th p đ ượ ề ả ượ c v s n l ng chè T nh Thái Nguyên t năm
ồ ể ệ ự ể ế ướ ủ ữ ệ 2008 đ n năm 2013 và d a vào bi u đ th hi n xu h ng c a d li u(hình 3.8),
ấ ả ượ ướ ộ ỉ ệ ươ ố ổ ị cho th y s n l ề ng chè đ u có xu h ớ ng tăng v i m t t l t ng đ i n đ nh.
ớ ộ ữ ệ ộ ố ươ ụ ể Do đó, v i b d li u trên chúng ta có th áp d ng m t s ph ng pháp phân tích
ổ ế ự ư ệ ợ ươ ộ và d báo ph bi n và phù h p hi n nay nh : Ph ng pháp trung bình đ ng,
ươ ằ ươ ế ồ ph ng pháp san b ng mũ, ph ng pháp h i quy tuy n tính…
ướ ụ ươ ự B c 3. Áp d ng ph ng pháp d báo
ươ ự ằ + Ph ng pháp d báo san b ng mũ:
46
ả ự ế ươ ằ Hình 3.2. K t qu d báo ph ng pháp san b ng mũ
47
ươ ự ế + Ph ồ ng pháp d báo h i quy tuy n tính
ả ự ế ươ ế ồ Hình 3.3. K t qu d báo ph ng pháp h i quy tuy n tính
ươ ộ + Ph ng pháp trung bình đ ng
ả ự ế ươ ộ Hình 3.4. K t qu d báo ph ng pháp trung bình đ ng
ươ + Ph ng pháp holt – winter
ả ự ế ươ Hình 3.5. K t qu d báo ph ng pháp holt winter
48
ướ ố B c 4. Th ng kê báo cáo
ỗ ợ ứ ệ ố ấ ợ ố ổ ẽ ế H th ng h tr ch c năng xu t th ng kê báo cáo t ng h p. Báo cáo s ti n
ươ ộ ộ ữ ệ ố ớ ự hành so sánh các ph ng pháp d báo đ i v i cùng m t b d li u. Thông qua
ẽ ế ượ ự ỉ ự các ch tiêu đánh giá phân tích d báo chuyên viên d báo s bi t đ c ph ươ ng
ộ ữ ệ ệ ạ ự ấ ợ ạ pháp d báo nào là phù h p nh t cho b d li u hi n t i. Bên c nh đó, báo cáo
ượ ể ệ ệ ạ ấ ừ ỗ ợ ệ đ c xu t ra t p excel đ ti n cho ban lãnh đ o theo dõi t đó h tr vi c ra
ế ị quy t đ nh.
ố Hình 3.6. Th ng kê báo cáo
ị ả ể ả ượ ẩ ấ ỉ ế 3.2.2.3. Ki n ngh gi i pháp phát tri n s n l ng chè xu t kh u T nh Thái
Nguyên
ả ể ả ượ ấ ẩ ỉ a. Gi i pháp phát tri n s n l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên
ả ề ở ộ ả ượ + Gi i pháp v m r ng và nâng cao s n l ng chè
ệ ạ (cid:0) Hoàn thi n công tác quy ho ch.
ầ ư ố ừ ầ (cid:0) Gi ả ề ố i pháp v v n đ u t : Ngành chè Thái Nguyên c n thu hút v n t các
ầ ư ừ ồ ướ ầ ư ố ư ố ngu n nh : v n đ u t t ngân sách nhà n c, v n đ u t ạ ế theo k ho ch
ự ụ ể ố ỉ ủ c a T nh, V n ADB và tín d ng ngân hàng cho d án phát tri n chè…
ấ ượ ư ấ ố (cid:0) Nhân và đ a nhanh các gi ng có năng su t cao, ch t l ố ng t t vào các v ườ n
chè.
(cid:0) ầ ư ậ ậ ộ ỹ ế ấ ạ Tăng đ u t cho công tác đào t o cán b k thu t, t p hu n khuy n nông
49
ườ ồ ầ ổ ứ ạ cho ng i tr ng chè: Ngành chè Thái Nguyên c n t ch c đào t o và đào
ộ ỹ ậ ạ ơ ở ệ ạ ự ượ ạ ạ ộ t o l i đ i ngũ cán b k thu t t i c s . Do hi n t i l c l ng cáh b k ộ ỹ
ư ề ế ế ậ ộ thu t còn thi u, trình đ còn y u kém tay ngh ch a cao, ngành chè Thái
ầ ư ữ ệ ạ ợ Nguyên c n đ a ra nh ng bi n pháp đào t o h p lý.
ả ứ ụ ệ ề ậ ỹ i pháp v quy trình ng d ng k thu t công ngh vào nâng
ế ế ề ồ (cid:0) Nâng cao gi ả ượ cao s n l ấ ng chè: Chè có khâu tr ng, chăm sóc, ch bi n chè đ u có v n
ế ố ắ ả ả ỹ ậ ề đ trong đ m b o quy trình k thu t. Kiên quy t u n n n theo quy trình,
ệ ượ ị ế ậ ờ phát hi n đ c k p th i các khuy t t ự ố ẩ t và s c x y ra.
ụ ứ ứ ế ệ ộ ọ (cid:0) Nghiên c u và ng d ng các quy trình, ti n b khoa h c công ngh vào
ả ượ nâng cao s n l ng chè.
ấ ượ ệ ố ự ể ả ẩ ả (cid:0) Nâng cao ch t l ng s n ph m chè, xây d ng h th ng qu n lý, ki m tra
ấ ượ ả ượ giám sát, đánh giá ch t l ng và s n l ng chè.
(cid:0) ị ườ ủ ể ố ị ườ ế ướ C ng c phát tri n tr tr ng cũ, tìm ki m th tr ầ ng đ u ra h ng t ớ ổ i n
ị ườ ị đ nh th tr ụ ng tiêu th .
ự ươ ệ (cid:0) Xây d ng th ng hi u cho ngành chè Thái Nguyên
(cid:0) ườ ạ ộ ị ườ ế ươ Tăng c ng ho t đ ng thông tin th tr ng và xúc ti n th ạ ể ng m i đ tiêu
ụ ả ẩ th s n ph m chè.
ả ủ ươ ả ướ ể + Gi ề i pháp v ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ả c phát tri n s n
ấ ẩ ỉ ượ l ng chè xu t kh u T nh Thái Nguyên
ơ ấ ổ ứ ả ở ỉ (cid:0) Hoàn thi n c c u t ệ ch c và qu n lý ngành chè T nh Thái Nguyên: C ơ
ộ ố ệ ả ầ ọ ị ấ ổ ứ c u t ch c là m t nhân t ả ả quan tr ng góp ph n kh ng đ nh hi u qu s n
ộ ơ ấ ị ế ở ậ ủ xu t kinh doanh c a m t đ n v kinh t . B i v y xét cho cùng thì vi c t ệ ổ
ế ố ả ệ ổ ứ ứ ấ ả ch c qu n lý các y u t s n xu t chính là vi c t ả ch c qu n lý con ng ườ i.
ớ ơ ấ ổ ứ ệ ấ ả ổ Do đó, hoàn thi n và đ i m i c c u t ề ầ ch c qu n lý luôn là v n đ c n
ế ầ ặ ớ thi t hàng đ u đ t ra v i ngành chè Thái Nguyên. Công tác t ổ ứ ẽ ư ch c s đ a
ả ả ị ườ ệ ạ ấ ớ t i hi u qu s n xu t kinh doanh cao, t o uy tín trên th tr ng là c s ơ ở
ể ả ượ ở ộ m r ng phát tri n s n l ng chè.
ả ượ ể ệ ể ạ ẩ ấ (cid:0) Hoàn thi n chính sách phát tri n s n l ề ng xu t kh u chè: Đ t o đi u
ể ả ượ ệ ệ ậ ợ ệ ệ ki n cho vi c phát tri n s n l ng chè thu n l i thì vi c hoàn thi n chính
ể ầ ế ầ ớ ỉ sách phát tri n ngành chè là c n thi ả t. Cùng v i chính sách, T nh c n ph i
ỗ ợ ự ủ ể ệ ấ ẩ ỉ ự th c hi n các chính sách h tr cho s phát tri n xu t kh u chè c a T nh.
50
ị ế b. Ki n ngh
(cid:0) ườ ộ ữ ố ợ ự ợ ữ ồ Tăng c ng s h p tác đ ng b gi a các bên liên quan, ph i h p gi a các
ướ ườ ạ ọ ả ơ c quan qu n lý nhà n c, các tr ệ ẳ ng đ i h c cao đ ng, doanh nghi p,
ườ ồ ế ế ng i tr ng, ch bi n chè.
(cid:0) Ủ ệ ấ ấ ấ ớ ỉ ứ y ban nhân dân t nh s m hoàn thành vi c giao đ t và c p gi y ch ng
ề ử ụ ấ ậ ồ ộ nh n quy n s d ng đ t cho các h nông dân tr ng chè yên tâm đ u t ầ ư
ở ộ ả ấ ồ ờ ườ ệ ố ụ m r ng s n xu t. Đ ng th i tăng c ng h th ng tín d ng nông thôn đ ể
ậ ợ ề ể ả ấ ộ ố ệ ạ t o đi u ki n thu n l i cho các h nông dân vay v n phát tri n s n xu t.
(cid:0) ừ ạ ầ ố ồ ị ế ế ệ ử ụ C n ban hành quy đ nh h n ch vi c s d ng ngu n thu c tr sâu, khuy n
ứ ả ệ ế ậ ạ ấ ọ ả khích các hình th c b o v sinh h c giúp h n ch chi phí v t ch t, gi m
ẹ ườ ả ứ ả ỏ ườ ộ ễ nh ô nhi m môi tr ng. Đ m b o s c kh e cho ng ồ i lao đ ng, đ ng
ấ ượ ờ ẩ ả th i nâng cao ch t l ng s n ph m.
(cid:0) ứ ễ ộ ừ ừ ả ổ T ch c l ể h i chè hàng năm v a phát tri n văn hóa chè, v a qu ng bá
ẩ ả s n ph m chè Thái Nguyên
51
Ậ Ế K T LU N
ầ ự ứ ề ỗ ự ờ Đ tài nghiên c u phân tích chu i tu n t ả theo th i gian và d báo s n
ấ ộ ề ỉ ượ l ẩ ỉ ng chè xu t kh u t nh Thái Nguyên là m t đ tài mang không ch ý nghĩa v ề
ề ặ ọ ọ ế ộ khoa h c, mà còn mang ý nghĩa quan tr ng v m t kinh t xã h i. Vì nó thu
ậ ổ ứ ữ ệ ừ ự ể ử th p, x lý, và t ch c các d li u, t đó ki m tra, đánh giá và phân tích d báo
ế ươ ạ kinh t trong t ng l i.
ự ứ ứ ể ề ệ ờ Sau th i gian tìm hi u, nghiên c u và th c hi n đ tài, nhóm nghiên c u đã
ượ ộ ố ế ả thu đ c m t s k t qu sau đây:
ữ ệ ự ứ ề ế Nghiên c u khái quát v phân tích d li u và d báo kinh t
ử ứ ề ậ Nghiên c u khái quát v thu th p, x lý và t ổ ứ ữ ệ ch c d li u
ộ ố ươ ự ế ồ ứ Nghiên c u m t s ph ng pháp phân tích d báo: h i quy tuy n tính, san
ộ ằ b ng mũ, trung bình đ ng, holt – winter…
ả ế ệ ố Kh o sát và phân tích thi t h th ng, thi ế ế ơ ở ữ ệ t k c s d li u
ự ự ế Xây d ng quy trình phân tích và d báo kinh t
ự ươ ầ ự ỗ ự ờ Xây d ng ch ng trình phân tích chu i tu n t theo th i gian và d báo
ấ ả ượ s n l ẩ ỉ ng chè xu t kh u t nh Thái Nguyên
ươ ứ ẽ ế ụ ệ ố ệ Trong t ng lai nhóm nghiên c u s ti p t c hoàn thi n h th ng, h ướ ng
ụ ậ ượ ạ ữ ệ ọ ậ ề ả ớ t i m c tiêu thu th p đ ạ ụ ụ ệ c nhi u lo i d li u ph c v vi c h c t p, gi ng d y
ệ ố ứ ế và nghiên c u cho ngành H th ng thông tin kinh t .
52
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ề ủ ự ầ ệ t Nam, phân tích & d ự [1]. Bùi Duy Phú, (2010), Xây d ng hàm c u ti n c a Vi
ộ ố ự ề báo qua m t s mô hình th c nghi m ấ ệ , Đ tài NCKH C p Ngành, KNH 2010 –
06.
ụ ố ỉ ấ ế ế ả Báo cáo tình hình s n xu t, ch bi n, [2]. C c th ng kê t nh Thái Nguyên, (2012),
ụ ạ ỉ tiêu th chè T nh Thái Nguyên giai đo n 2000 2012, ố NXB Th ng Kê.
ụ ố ỉ ố ỉ Niên giám th ng kê T nh Thái Nguyên [3]. C c th ng kê t nh Thái Nguyên, (2012),
ố năm 2011, NXB Th ng Kê.
ụ ộ ố ươ ứ ứ ụ Nghiên c u ng d ng m t s ph ng pháp và mô hình d ự [4]. Lê Văn D y, (2010),
ể ự ạ ắ ố ộ ỉ báo ng n h n đ d báo các ch tiêu th ng kê xã h i ch y u, ề ủ ế Đ tài NCKH
ấ ộ C p B 2009 – 2010.
ễ ế ự ự Xây d ng mô hình phân tích và d báo các ch ỉ ọ [5]. Nguy n Ng c Tuy n, (2008),
ế ụ ụ ề ạ ị tiêu kinh t tài chính ph c v công tác phân tích, ho ch đ nh và đi u hành
ề ấ ộ chính sách tài chính, Đ tài NCKH C p B 6/2007 5/2008.
ễ Ứ ệ ố ự ụ ự ọ ng d ng tin h c vào xây d ng h th ng d báo [6]. Nguy n Văn Huân (2007),
ứ ấ ề ộ kinh tế, Đ tài nghiên c u c p B , B20062007.
ễ ạ ệ ễ ệ ị ằ [7]. Nguy n Văn Huân, Ph m Vi t Bình, Nguy n Vi ễ t Hùng, Nguy n Th H ng,
ị ả ế ễ ữ ệ ự Phân tích d li u và d báo kinh t Nguy n Th H i Y n, (2013), ế, NXB Đ iạ
ố ộ ọ h c Qu c gia Hà N i.
ắ ạ ị ị ử ụ S d ng các mô hình kinh t ế ạ [8]. Ph m Th Th ng,Ph m Th Kim Vân, (2007),
ầ ư ự ự ủ ế ố ộ ượ l ng trong phân tích và d báo tác đ ng c a v n đ u t tr c ti p n ướ c
ố ớ ế ể ộ ệ ề ấ ngoài đ i v i phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam , Đ tài NCKH C p B ộ
01/05/06 01/05/07.
ệ ủ ề ấ ộ ạ [9]. Ph m Vi t Bình, Ch trì đ tài NCKH c p b B2009TN0801, (2010),
ệ ố ự ứ ụ ậ Nghiên c u và xây d ng h th ng thu th p, đánh giá và phân c m thông tin
ụ ụ ọ ậ ứ ả ự ộ t ạ . ệ đ ng trên Internet ph c v cho vi c nghiên c u, h c t p và gi ng d y
ạ ệ ễ M tộ [10]. Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, Vũ Xuân Nam, Lê Anh Tú, (2013),
ươ ả ượ ự ỉ ph ng pháp phân tích và d báo s n l ng chè T nh Thái Nguyên , trang 65
ạ ọ ệ ạ ậ ố ọ 70, S 10 t p 110 T p chí Khoa h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
53
ể ự ờ ỗ ế [11]. Phùng Duy Quang, (2007), Mô hình chu i th i gian dùng đ d báo bi n
ị ườ ứ ụ ứ ệ ộ đ ng giá ch ng khoán và áp d ng vào th tr ng ch ng khoán Vi t Nam , Đề
ườ ạ ọ ạ ươ ố ấ tài C p tr ng Đ i h c Ngo i Th ng, Mã s NT 200702.
ố ổ ệ ố ệ Niên giám th ng kê Vi t Nam năm ụ [12]. T ng c c th ng kê Vi t Nam, (2012),
ố 2012, NXB Th ng Kê.
ầ ị Ứ ự ự ng d ng mô hình phân tích, d báo giá m t s ộ ố [13]. Tr n Th Trâm Anh, (2007),
ặ ư ệ ả ọ m t hàng t ấ li u s n xu t quan tr ng ở ệ Vi ạ t Nam gian đo n 20062010 , Đ tàiề
ấ ộ NCKH C p B 01/05/06 01/05/07.
ầ ự ế Phân tích và d báo tình hình kinh t ự tài chính khu v c [14]. Tr n Văn Tá, (2003),
ế ớ ế ộ ệ ề ấ ộ và th gi i tác đ ng đ n Vi t Nam , Đ tài NCKH C p B 2/2002 2/2003.
ạ ệ ễ ươ Ph ng pháp [15]. Vũ Xuân Nam, Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, (2012),
ự ụ ứ ự ộ ị ụ ễ ồ h i quy b i trong d báo và ng d ng vào d báo doanh thu d ch v vi n
ạ ễ ạ ậ ố thông t i Vi n thông Thái Nguyên , Trang 8792,s 102, t p 2 T p chí Khoa
ạ ọ ệ ọ h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
ễ ươ Ứ ụ ng d ng phép [16]. Vũ Xuân Nam, Nguy n Văn Huân, Tr ng Văn Tú, (2013),
ế ố ể ồ ị ế ị ế phân tích h i quy đa bi n trong ki m đ nh y u t quy t đ nh hành vi chia s ẻ
ườ ệ ộ ệ ứ ủ tri th c c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p Vi t Nam, trang 123130, Số
ạ ọ ệ ậ ạ ọ 10 t p 110 T p chí Khoa h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
[17]. Daekook Kang, Wooseok Jang, Hyeonheong Lee, Hyun Joung No, (2013), A
Review on Technology Forecasting Methods and Their Application Area, World
Academy of Science, Engineering and Technology.
[18]. Theodore Jay Gordon, (1994), Integration of Forecasting Methods and the
Frontiers of Futures Research, AC/UNU Millennium Project.
54