Ụ Ụ M C L C
ƯƠ
Ố
Ả
Ế
Ệ
1 CH
1 NG I: LÝ THUY T H TH NG QU N LÝ HACCP ..................................................................
ƯƠ
Ụ
Ạ
Ệ
Ả
2 CH
NG 2: ÁP D NG QU N LÝ HACCP T I ACECOOK VI T NAM
7 .............................................
ƯƠ
Ố
Ụ
Ệ
Ệ
3 CH
NG 3: ĐÁNH GIÁ VI C ÁP D NG H TH NG HACCP
25 ........................................................
Ậ
Ế
4 K T LU N
27 .........................................................................................................................................
ƯƠ
Ả
Ế
1 CH
Ệ Ố NG I: LÝ THUY T H TH NG QU N LÝ HACCP
ớ ệ ề ệ ố ả 1.1 Gi i thi u v h th ng qu n lý HACCP
HACCP là t ừ ế ắ ủ t t ế t c a Hazard Analysis and Critical Control Point trong ti ng vi
ệ ố ể ố ể Anh và có nghĩa là "h th ng phân tích m i nguy và ki m soát đi m
ệ ố ị ổ ứ ớ ạ t i h n", hay "h th ng phân tích, xác đ nh và t ể ch c ki m soát
ế ả ấ ố ọ ế ế các m i nguy tr ng y u trong quá trình s n xu t và ch bi n
ự ẩ th c ph m".
ệ ố ấ ượ ả ự HACCP là h th ng qu n lý ch t l ng d a trên c ơ
ể ể ố ọ ế ở s phân tích các m i nguy và các đi m ki m soát tr ng y u.
ụ ệ ằ ả ấ ả Đó là công c phân tích nh m b o đ m an toàn v sinh và ch t
ự ữ ẩ ượ l ệ ố ồ ng th c ph m. HACCP bao g m nh ng đánh giá có h th ng
ướ ế ế ự ẩ ồ ờ ố ớ ấ ả đ i v i t t c các b c có liên quan trong quy trình ch bi n th c ph m, đ ng th i xác
ữ ướ ấ ượ ế ọ ự ụ ẩ ị đ nh nh ng b ố ớ c tr ng y u đ i v i an toàn ch t l ng th c ph m. Công c này cho phép
ồ ự ỹ ữ ướ ế ế ả ưở ậ ậ t p trung ngu n l c k thu t, chuyên môn vào nh ng b c ch bi n có nh h ế ng quy t
ấ ượ ế ẽ ư ự ụ ẩ ị đ nh đ n an toàn ch t l ữ ng th c ph m. Phân tích HACCP s đ a ra danh m c nh ng
1
ủ ụ ụ ừ ể ể ế ọ ớ ữ đi m ki m soát tr ng y u CCP cùng v i nh ng m c tiêu phòng ng a, các th t c theo dõi,
ữ ừ ề ể ể ế ể ộ ọ ỉ giám sát và nh ng tác đ ng đi u ch nh t ng đi m ki m soát tr ng y u đ duy trì an toàn,
ấ ượ ụ ả ẩ ươ ả ườ ch t l ng liên t c cho s n ph m. Ph ứ ng pháp nghiên c u HACCP ph i th ng xuyên
ộ ệ ố ế ế ổ ủ ữ ổ ộ thay đ i tùy thu c vào nh ng thay đ i c a quá trình ch bi n. HACCP là m t h th ng có
ệ ố ớ ự ể ễ ọ ổ ơ ở s s khoa h c và có tính logic h th ng. HACCP có th thích nghi d dàng v i s thay đ i
ư ữ ộ ế ế ế ị ả ế ế ế ữ ỹ ế nh nh ng ti n b trong thi t k thi ậ ặ t b , quy trình ch bi n ho c nh ng c i ti n k thu t.
ệ ố ệ ố ộ ậ ấ ượ ữ ả ả ớ H th ng HACCP có kh năng đ c l p v i nh ng h th ng qu n lý ch t l ng khác. áp
ệ ố ấ ượ ệ ệ ả ợ ớ ự ụ d ng HACCP phù h p v i vi c th c hi n các h th ng qu n lý ch t l ng đã có và là h ệ
ể ự ấ ượ ể ả ố ọ ố ấ ự ẩ th ng đáng đ l a ch n đ qu n lý an toàn ch t l ề ng th c ph m trong s r t nhi u
ệ ố ấ ượ ữ ả nh ng h th ng qu n lý ch t l ng khác nhau.
ề ươ ấ ượ ệ ả ệ ố Xét riêng v ph ng di n qu n lý an toàn và ch t l ng, HACCP là h th ng đang
ượ ế ớ ộ ệ ố ấ ượ ư ậ ả đ c toàn th gi i công nh n nh là m t h th ng qu n lý an toàn và ch t l ự ng th c
ữ ệ ẩ ấ ướ ữ ủ ầ ườ ph m h u hi u nh t. Tr c nh ng yêu c u ngày càng tăng c a ng i tiêu dùng cùng nh ư
ế ế ế ớ ủ ự ệ ả ấ ẩ ố trách nhi m c a các nhà s n xu t, ch bi n th c ph m, các qu c gia trên toàn th gi i mà
ệ ứ ề ậ ỹ ị ặ đ c bi t là Liên minh Châu Âu (EU), M , Nh t … đ u chính th c ban hành các quy đ nh
ị ườ ư ộ ỉ ữ ự ứ ả ẩ ẩ ả ắ b t bu c ch cho phép đ a ra th tr ậ ng nh ng s n ph m th c ph m ph i có ch ng nh n
HACCP.
ờ ủ ử ị 1.2 L ch s ra đ i c a HACCP
ữ ắ ầ ượ ề ả ấ ở Năm 1960, nh ng nguyên t c HACCP đ u tiên đ ự c đ ra b i công ty s n xu t th c
ự ẩ ả ẩ ơ ỹ ượ ẩ ỹ ph m Pullsbury (M ). Năm 1973, c quan qu n lý th c ph m và d c ph m M (FDA)
ộ ộ ụ ể ầ ả ẩ ố ị ấ ồ ộ yêu c u áp d ng HACCP trong s n xu t đ h p đ ch ng vi khu n gây ng đ c th t
ữ ầ ượ ụ ấ ở Clostridium botulinum. Đ u nh ng năm 80, HACCP đ ậ c ch p nh n áp d ng ề nhi u
ớ ở ỹ ậ Ủ ự ả ẩ ư ấ ố ấ công ty s n xu t th c ph m l n ỹ M . Năm 1985, M thành l p y ban t v n qu c gia
ự ệ ẩ ẩ ẩ ỷ ề v Tiêu chu n v sinh th c ph m (NACMCF). U ban này đã tiêu chu n hóa các nguyên
ượ ỹ ử ụ ự ệ ẩ ả ơ ắ ủ t c c a HACCP, đ c ngành công nghi p th c ph m và các c quan qu n lý M s d ng.
ổ ứ ố ế ấ ề ự ố Ủ ủ ệ ẩ Năm 1993, T ch c qu c t cao nh t v th c ph m c a Liên Hi p qu c y ban CODEX
ậ ả ướ ụ ẫ ượ ạ công nh n và ban hành văn b n h ng d n áp d ng HACCP (đã đ c xem xét l i năm
ố ớ ệ ố ố ắ ụ ộ 1995, 1997). Năm 1997, EU đã công b b t bu c áp d ng h th ng HACCP đ i v i các
ệ ả ẩ ở ự ấ ướ ẩ ả ứ ấ ẩ ố doanh nghi p s n xu t th c ph m các n c th 3 mu n xu t kh u s n ph m sang châu
ụ ậ ỹ ị ươ ự Âu. Sau đó là M , Canada, Nh t ... cũng áp d ng quy đ nh t ng t .
2
ạ ệ ượ ắ ầ ừ ụ ố ữ T i Vi t Nam, HACCP đ ữ c áp d ng vào cu i nh ng năm 90, b t đ u t nh ng doanh
ủ ả ệ ả ị ườ ứ ủ ấ ấ ẩ ằ ầ nghi p s n xu t th y s n xu t kh u nh m đáp ng yêu c u c a các th tr ả ng mua s n
ẩ ậ ỹ ph m (EU, M , Nh t …).
ộ ế ệ ế ị ụ ấ ả Năm 2005, B Yt Vi t Nam đã ban hành quy t đ nh áp d ng HACCP trong t t c các c ơ
ự ấ ẩ ạ ệ ế ế ở ả s s n xu t, ch bi n th c ph m t i Vi t Nam.
ủ ướ ề ệ ị ố ủ ể ỉ Năm 2007, Th t ng Chính ph ban hành Ch th s 06/2007/CTTTg V vi c tri n khai
ự ệ ệ ấ ả ả ẩ ầ ụ các bi n pháp c p bách b o đ m v sinh an toàn th c ph m. Trong đó yêu c u áp d ng
ự ự ả ấ ẩ ả ẩ ệ GMP, GHP, HACCP trong s n xu t th c ph m và qu n lý an toàn v sinh th c ph m.
Ố Ẩ Ậ ệ ộ Ỹ Năm 2009, B Nông nghi p và PTNT ban hành QUY CHU N K THU T QU C GIA
ơ ở ả ự ủ ấ ẩ ả QCVN 02 02: 2009/BNNPTNT C s s n xu t kinh doanh th c ph m th y s n –
ươ ấ ượ ả ả ự ẩ ắ Ch ng trình đ m b o ch t l ng và an toàn th c ph m theo nguyên t c HACCP.
ắ ế ậ ệ ố ệ 1.3 Các nguyên t c thi ả t l p nên h th ng HACCP hi u qu .
ể ể ố ớ ạ ố ế ẩ Phân tích m i nguy và đi m ki m soát t ộ i h n (HACCP) là m t tiêu chu n qu c t xác
ộ ệ ố ầ ủ ệ ố ự ả ẩ ị đ nh các yêu c u c a m t h th ng qu n lý th c ph m an toàn. H th ng HACCP giúp t ổ
ứ ậ ả ơ ưở ự ế ệ ẩ ị ch c t p trung vào các nguy c có nh h ng đ n an toàn/v sinh th c ph m và xác đ nh
ệ ố ộ ế ậ ự ệ ớ ạ ể ọ ạ m t cách có h th ng, thi t l p và th c hi n các gi i h n ki m soát quan tr ng t i các
ể ớ ạ ế ế ự ẩ ố ượ ể đi m ki m soát t i h n trong su t quá trình ch bi n th c ph m. HACCP đ ự c xây d ng
ắ trên 7 nguyên t c sau:
ố ệ ắ ị ừ Nguyên t c 1 Phân tích m i nguy và xác đ nh các bi n pháp phòng ng a:
ậ ấ ả ể ệ ệ ặ ố ậ Là quá trình thu th p, l p danh sách t ề t c các m i nguy có th hi n di n ho c ti m
ẩ ủ ừ ứ ạ ả ấ ộ ộ ọ ố n trong toàn b các công đo n s n xu t, đánh giá m c đ nghiêm tr ng c a t ng m i
ề ệ ể ố nguy và đ ra các bi n pháp ki m soát các m i nguy đó.
ể ể ắ ớ ạ ị Nguyên t c 2 Xác đ nh đi m ki m soát t i h n (CCP – Critical Control Point):
ể ớ ạ ể ặ ạ ể Đi m ki m soát t ạ i h n là đi m, công đo n ho c quá trình mà t ể ệ i đó vi c ki m
ạ ừ ụ ể ặ ể ế ặ ả ố ặ soát đ c bi ệ ượ t đ c áp d ng đ ngăn ch n, lo i tr ứ ho c gi m thi u m i nguy đ n m c
ấ ậ ượ ữ ể ả ấ ở ch p nh n đ ụ ể c. Các CCP là nh ng đi m c th trong quá trình s n xu t mà ễ đó di n ra
ạ ộ ủ ể ươ ể ổ ỳ các ho t đ ng ki m soát c a ch ng trình HACCP. Các CCP có th thay đ i tu theo s ự
ặ ằ ề ố ệ ệ ạ ả ẩ ị ạ khác nhau v b trí m t b ng xí nghi p, đ nh d ng s n ph m, quy trình công ngh , lo i
ế ị ử ụ ậ ệ ươ ế ể ị thi t b s d ng, nguyên v t li u và các ch ng trình tiên quy t. Đ xác đ nh các CCP
3
ấ ủ ế ị ệ ể ả ố trong su t quá trình s n xu t c a doanh nghi p ta có th dùng “cây quy t đ nh”. N u s ế ử
ể ở ụ ữ ế ị ể ị ụ d ng đúng, “cây quy t đ nh” có th tr thành công c h u ích đ xác đ nh CCP. Tuy nhiên,
ế ị ế ượ ỉ ự ứ ế ế “cây quy t đ nh” không thay th đ c ki n th c chuyên gia, vì n u ch d a hoàn toàn vào
ể ẫ ớ ế ị ữ ậ “cây quy t đ nh” có th d n t ế i nh ng k t lu n sai.
ế ậ ể ắ Nguyên t c 3 Thi t l p các gi ớ ạ ớ ạ ạ ỗ ể i h n t i m i đi m ki m soát t i h n t ớ ạ i h n:
ớ ạ ớ ạ ả ạ ủ ứ ầ ẩ ọ ỉ Gi i h n t i h n là tiêu chu n hay m c c n ph i đ t c a các ch tiêu sinh h c, hóa
ạ ể ể ỗ ớ ạ ề ả ặ ỗ ộ ậ ọ h c, v t lý t i m i đi m ki m soát t i h n. M i CCP ph i có m t ho c nhi u gi ớ ạ ớ i h n t i
ể ạ ỗ ố ớ ạ ớ ạ ả ế ạ h n cho m i m i nguy đáng k . Khi vi ph m gi i h n t ộ i h n, ph i ti n hành hành đ ng
ữ ể ả ự ề ả ẩ ườ ớ ạ ớ ạ ử s a ch a đ đ m b o an toàn th c ph m. Trong nhi u tr ợ ng h p, gi i h n t i h n có th ể
ả ế ử ệ ặ ậ ẫ ặ ậ không rõ ràng ho c không có, do v y v n ph i ti n hành th nghi m ho c thu th p thông
ừ ư ệ ồ ọ ướ ủ ơ ẫ ị tin t các ngu n nh các tài li u khoa h c, các h ẩ ng d n, quy đ nh c a c quan có th m
ứ ự ệ ế ề ặ ầ quy n, các chuyên gia ho c các nghiên c u th c nghi m. N u không có các thông tin c n
ế ể ị ưỡ ớ ạ ở ở ị ố ệ ầ ả ọ thi t đ xác đ nh ng ng t i h n thì c n ph i ch n tr s an toàn. C s và tài li u tham
ể ả ế ậ ưỡ ớ ạ ỗ ợ ủ ệ ả ộ kh o đ thi t l p ng ng t ầ i h n ph i là m t ph n c a tài li u h tr ạ ế cho k ho ch
HACCP.
ể ể ắ Nguyên t c 4 Giám sát các đi m ki m soát t ớ ạ i h n:
ườ ố ủ ể ể ắ ị Giám sát là đo l ng hay quan tr c theo l ch trình các thông s c a đi m ki m soát
ớ ớ ạ ớ ạ ự ệ ả ớ ạ t i h n CCP, so sánh chúng v i các gi i h n t ệ i h n đã có. Vi c giám sát ph i th c hi n
ủ ụ ấ ượ ề ằ ả ả ả ể đúng th t c đã đ ra nh m b o đ m quá trình s n xu t đ ừ ự c ki m soát, ngăn ng a s vi
ạ ưỡ ớ ạ ph m các ng ng t i h n
ế ậ ừ ầ ụ ộ ế ắ ắ Nguyên t c 5 Thi t l p hành đ ng kh c ph c – phòng ng a c n ti n hành khi gi ớ i
ạ ớ ạ ị h n t ạ i h n b vi ph m:
ủ ụ ụ ự ệ ế ắ ả ộ ả Hành đ ng kh c ph c là các th t c ph i th c hi n ngay khi k t qu giám sát sai
ớ ớ ạ ớ ạ ạ ể ể ộ ớ ạ ề ằ ỉ ệ l ch v i gi i h n t i h n t i m t đi m ki m soát t i h n CCP, nh m đi u ch nh quá trình
ở ạ ớ ạ ớ ạ ủ ụ ừ ự ệ ả ằ ộ tr l i gi i h n t i h n. Hành đ ng phòng ng a là các th t c ph i th c hi n nh m ngăn
ừ ự ệ ớ ớ ạ ớ ạ ạ ế ụ ả ng a s sai l ch v i gi i ti p t c x y ra i h n l i h n t
ế ậ ẩ ắ Nguyên t c 6 Thi ủ ụ t l p các th t c th m tra:
ươ ủ ụ ử ứ ệ ẫ ụ Là áp d ng các ph ng pháp, th t c, th nghi m m u và các hình th c giám sát,
ằ ị đánh giá khác nh m xác đ nh:
4
ế ạ ượ ụ ự ợ ố K ho ch HACCP đã đ c xây d ng là phù h p m c tiêu mong mu n,
ớ ế ả ấ ạ ợ Quá trình s n xu t phù h p v i k ho ch HACCP.
ế ậ ệ ố ư ắ Nguyên t c 7 Thi ữ ồ ơ t l p h th ng l u tr h s :
ủ ụ ủ ế ả ượ ậ ồ ơ ủ ạ ả Các th t c c a k ho ch HACCP ph i đ c l p thành văn b n. H s c a quá trình
ấ ượ ả ượ ư ể ế ạ ữ ầ ủ ệ ả s n xu t đ c ki m soát theo k ho ch HACCP ph i đ c l u gi đ y đ . Tài li u và h ồ
ự ứ ệ ệ ế ệ ạ ả ằ ơ s này nh m ch ng minh k ho ch HACCP có hi u qu và giúp cho vi c th c hi n, duy
ả ế ế ạ trì, c i ti n k ho ch HACCP.
ừ ợ 1.4 L i ích t HACCP
ớ ặ ề ả ự ứ ệ ế ẩ ầ ể ả HACCP đáp ng xu th toàn c u v đ m b o v sinh an toàn th c ph m v i đ c đi m
ủ ế ch y u là:
ể ừ ể ẩ ở ả ự ệ ể ẩ ố ỉ Chuy n t ki m tra các ch tiêu v sinh th c ph m s n ph m cu i cùng sang ki m soát
ế ố ự ế ệ ấ ả ẩ ộ các y u t tác đ ng đ n v sinh th c ph m trong quá trình s n xu t.
ể ừ ạ ỏ ụ ộ ấ ộ ừ ứ ẩ ả ạ Chuy n t lo i b th đ ng s n ph m có ch a các ch t đ c h i sang phòng ng a ch ủ
ự ễ ệ ẩ ộ ơ ộ đ ng và toàn di n các nguy c gây nhi m đ c th c ph m.
ể ừ ể ậ ẫ ộ ậ ừ ệ ậ Chuy n t ụ ki m tra đ c l p sang công nh n, th a nh n l n nhau thông qua vi c áp d ng
ứ ắ ượ ỏ ủ ế ủ các nguyên t c chung c a HACCP, đáp ng đ ậ c ti n trình hòa nh p và đòi h i c a th ị
ườ ẩ ả ẩ ậ tr ng nh p kh u s n ph m.
ố ớ ợ ườ a) L i ích đ i v i ng i tiêu dùng:
ơ ắ ự ứ ệ ẻ ả ả ả ở Đ m b o nâng cao s c kho , gi m nguy c m c các b nh gây ra b i th c ph m, ẩ
ấ ượ ệ ả c i thi n ch t l ộ ố ng cu c s ng.
ử ụ ự ự ậ ẩ Tăng s tin c y, yên tâm khi s d ng th c ph m.
ứ ề ệ ự ậ ẩ Nâng cao nh n th c v v sinh th c ph m.
ợ ủ ố ớ b) L i ích đ i v i Chính ph :
ự ệ ẩ Nâng cao hi u qu ki m soát th c ph m. ả ể
ề ấ ượ ự ẩ ượ ấ Tăng lòng tin c a nhân dân v ch t l ủ ng th c ph m đ c cung c p.
ỏ ộ ệ ả ả ồ B o v , c i thi n s c kh e c ng đ ng. ệ ứ
5
ữ ệ ộ ộ ự ự ử ẩ ả ẩ Gi m chi phí x lý ng đ c th c ph m và ch a b nh do th c ph m không an toàn
gây ra.
ậ ợ ệ ề ạ ể ươ ạ T o đi u ki n thu n l i cho phát tri n th ng m i.
ệ ả ế ế ự ệ ấ ẩ ợ ố c) L i ích đ i ngành công nghi p và doanh nghi p s n xu t, ch bi n th c ph m:
ấ ả ấ ấ ả ả ẩ ổ ố Tăng năng su t, gi m chi phí s n xu t và t n th t s n ph m do các m i nguy h i ạ
ẩ ượ ệ ướ ấ ả ả ự cho an toàn th c ph m đã đ c tiên li u tr c, bao quát t t c quy trình s n xu t t ấ ừ
ế ế ể ể ệ ệ ố ộ nguyên li u thô, ch bi n, phân ph i… và các bi n pháp đ ki m soát chúng m t
ệ ượ ế ả ạ ẩ ả ậ ẩ ả ỏ ị ữ cách h u hi u đ c xác đ nh. Vì v y h n ch s n ph m h ng, s n ph m ph i thu
ử ề ấ ẩ ả ả ả ấ ồ h i, gi m chi phí s n xu t và chi phí x lý các v n đ do s n ph m không an toàn
gây ra.
ườ ậ ủ ự ả ơ Tăng c ng s tin c y c a khách hàng và c quan qu n lý.
ố ệ ố ấ ượ ả ệ ả ộ B sung t ổ t cho các H th ng qu n lý ch t l ng. C i thi n tính năng đ ng, trách
ệ ể ế ệ ủ ộ nhi m và hi u bi t công vi c c a đ i ngũ nhân viên.
ạ ượ ự ố ế ả ệ ươ ậ ủ ả ệ ẩ Đ t đ c s công nh n Qu c t , b o v th ng hi u c a s n ph m, tăng kh ả
ự ế ạ ấ ẩ ẩ ị ơ ộ năng c nh tranh và ti p th , tăng c h i kinh doanh, xu t kh u th c ph m.
ệ ố ề ợ ụ ệ ệ ấ Vi c áp d ng h th ng HACCP cho nhi u l i ích trông th y, tuy nhiên hi n nay ở
ướ ạ ượ ư ệ ẫ ứ ỉ n ề c ta v n ch a có nhi u doanh nghi p đ t đ c ch ng ch HACCP. Nguyên nhân có
ề ả ề ủ ẫ nhi u c v ch quan l n khách quan.
ẩ ướ ớ ư ẫ ướ ả ấ Tiêu chu n HACCP do CODEX h ng d n m i đ a vào n ự c ta và s n xu t th c
ơ ở ủ ẩ ướ ủ ế ủ ủ ẫ ph m c a các c s trong n c v n còn manh mún, ch y u là th công và bán th công
ở ẽ ứ ệ ả ươ ố ớ thì đây qu là thách th c đ i v i các doanh nghi p. B i l , ch ấ ả ng trình qu n lý ch t
ượ ế ắ ư ủ ề ả ộ ượ l ng đ c coi là ti n quy t b t bu c ph i tuân th nh GMP (Good Manufacturing
ề ả ạ ấ Practices – quy ph m v s n xu t), SSOP (Sanitation Standard Operating Procedures – quy
ề ệ ư ượ ạ ổ ế ở ướ ệ ươ ph m v v sinh) ch a đ c ph bi n n c ta, cho dù đây là vi c làm đ ủ ng nhiên c a
ế ế ẩ ở ướ ự ươ ấ ượ ơ ở c s ch bi n th c ph m n ở c ngoài. S dĩ các ch ả ng trình qu n lý ch t l ự ng th c
ư ượ ẩ ệ ự ệ ậ ự ả ạ ph m ch a đ c th c hi n t p trung vào nguyên nhân: hi u l c văn b n quy ph m pháp
ư ượ ậ ự ề ệ ệ ặ lu t còn ch a đ ệ c các doanh nghi p nghiêm túc th c hi n. M t khác, nhi u doanh nghi p
ế ế ư ớ ự ầ ư ơ ở ậ ự ậ ờ ồ ch bi n còn ch a chú ý t i lĩnh v c đ u t ứ ấ xây d ng c s v t ch t, đ ng th i nh n th c
ề ệ ự ạ ẩ ạ ế ủ c a ban lãnh đ o v v sinh an toàn th c ph m còn h n ch .
6
ƯƠ
Ụ
Ả
Ạ
2 CH
Ệ NG 2: ÁP D NG QU N LÝ HACCP T I ACECOOK VI T
NAM
ớ ệ ệ 2.1 Gi i thi u Công ty ACECOOK Vi t Nam
Ổ ủ Ầ Tên đ y đ : CÔNG TY C PH N
Ệ ầ ACECOOK VI T NAM
ị ỉ ố
ạ ườ Đ a ch : Lô II3 đ ng s 11, KCN Tân Bình, P. Tây Th nh, Q. Tân Phú, TP. HCM
ệ
ạ Đi n tho i, Fax: 08.38154064 Fax: 08.38154067
Website, Email: Website: www.acecookvietnam.com Email:acecookvietnam@vnn.vn
ấ ự ả ố ấ ẩ ả ấ ả ng t ộ . S n xu t món ăn, th c ăn ch bi n s n. S n xu t và đóng h p
ươ ự ậ ế ả ự Lĩnh v c kinh doanh: S n xu t mì ng, mì ứ ả ợ s i và s n ph m t ả ướ ỡ ộ ầ d u, m đ ng, th c v t. Ché bi n và b o qu n n ế ế ẵ ỡ ầ ắ c m m, d u m .
ể ượ ấ ượ ủ Slogan: Bi u t ng c a ch t l ng.
ớ ệ ơ ượ ề ượ ệ ệ ầ ổ c v doanh nghi p: Công ty C ph n Acecook Vi t Nam đ
ể ủ ộ
i thi u s l ề ả ậ ổ ế ữ ệ ả ấ c hình thành ượ c t Nam và
ề ậ ả ươ ạ Gi trên n n t ng phát tri n c a m t liên doanh là Công ty Liên doanh Vifon Acecook (đ thành l p ngày 15/12/1993 gi a công ty s n xu t mì ăn li n n i ti ng Vifon Vi ậ t p đoàn th ng m i tài chính Marubeni, Acecook Nh t B n).
ừ ổ
ữ ệ t Nam m t trong nh ng nhà s n xu t mì và ph ăn li n hàng đ u t c chuy n đ i thành Công ty ầ ạ ề i
ộ ạ ả ả ụ ớ ơ ủ ệ ẩ ể ở ướ ượ T ngày 3/2/2004 Công ty liên doanh VifonAcecook đ ấ TNHH Acecook Vi Vi t Nam v i h n 50 ch ng lo i s n ph m tiêu th trong và ngoài n c.
ệ ứ ể ổ t Nam đã chính th c chuy n đ i thành Công ty
ầ ổ Ngày 18/1/2008 Công ty TNHH Acecook Vi ệ C ph n Acecook Vi t Nam.
ả ệ ả ướ ả ộ ả ấ ắ t Nam hi n s h u 6 nhà máy s n xu t tr i r ng kh p c n
ạ ệ ủ
ồ ệ ữ ề ả ở ớ
ề ệ ế ấ ư ề
ươ ể ắ
ế ệ ả ắ ướ ệ ấ ầ ấ ấ ố ẩ ở ữ c, s n ph m Acecook Vi ẩ ả ướ ạ ủ c bao g m các s n ph m mì c a công ty đa d ng ch ng lo i kinh doanh trong và ngoài n ả ư ươ ề ề ng hi u nh mì H o H o, ăn li n, mi n ăn li n, bún ăn li n, ph ăn li n,... v i nh ng th ư ẩ mì Đ Nh t, mì L u Thái, mì không chiên ăn li n Mikochi, mì Udon S kiS ki, mì ly cao ố ỏ ấ c p Enjoy, mì S Đ , mì H o 100, mì B c Trung Nam, mi n Phú H ng, bún Đi m Sáng, ị ủ ế h ti u Nh p S ng, n c m m Đ Nh t, d u ăn cao c p Đ Nh t,...
7
ệ ề ệ ấ ượ ườ ạ V i ớ 12 năm li n đ t danh hi u hàng vi t Nam ch t l ng cao do ng i tiêu dùng bình
ề ạ ả ưở ủ ở ch n. ọ Ngoài ra công ty còn đ t nhi u gi i th ng do y Ban nhân dân TP.HCM và S công
ế ớ ủ ề ệ ộ ạ ệ Công nghi p trao t ng ặ , là thành viên c a Hi p h i mì ăn li n th gi i năm 2007 ề , đ t nhi u
ệ ố ỉ ề ấ ượ ứ ự ả ẩ ch ng ch v an toàn th c ph m và h th ng qu n lí ch t l ng ISO 9001:2008, HACCP,
ệ ố ả ườ IFS, h th ng qu n lý môi tr ng ISO 14001.
ự ế 2.2 Trình t ti n hành HACCP.
ộ ậ 2.2.1 Thành l p đ i HACCP
ứ ử ệ ả ậ ỏ ố ệ Vi c nghiên c u HACCP đòi h i ph i thu th p, x lý và đánh giá các s li u
ả ượ ế ở ộ ộ chuyên môn. Do đó, các phân tích ph i đ c ti n hành b i nhóm cán b thu c các chuyên
ấ ượ ệ ả ấ ượ ế ị ằ ngành khác nhau nh m c i thi n ch t l ng các phân tích và ch t l ng các quy t đ nh s ẽ
ượ ư ể ọ ộ ồ ộ đ ề c đ a ra. Công ty đã tuy n ch n đ i ngũ nhân viên trong đ i HACCP bao g m nhi u
ờ ồ ộ nhân viên trong thu c các phòng ban khác nhau trong công ty đ ng th i thuê công ty T ư
ả ế ự ế ạ ấ ạ V n đào t o c i ti n KAIZEN tham gia vào quá trình xây d ng k ho ch HACCP, xây
ệ ố ụ ệ ẩ ẩ ị ự d ng h th ng tài li u áp d ng, th m tra th m đ nh quy trình.
ộ ạ ổ ệ ộ ưở Đ i ngũ HACCP t ầ i Công ty c ph n ACECOOK Vi t Nam: 1 Đ i tr ộ ng 2 Đ i
ấ ả ấ ượ ể ề phó 15 thành viên. T t c các thành viên ki m soát ch t l ữ ng trong công ty đ u là nh ng
ạ ố ấ ượ ệ ể ủ ả ẩ ử c nhân , th c sĩ t t nghi p đúng chuyên môn ki m sóat ch t l ng c a s n ph m trong
ừ ế ệ ề ậ ả ả ượ ạ ấ ả t t c các khâu t nh p nguyên li u đ n b o qu n và đ u đã đ ị ế c đào t o trang b ki n
ứ ề th c v HACCP
ệ ạ 2.2.2 Phân tích hi n tr ng
ấ ể ủ ấ ố Phân tích trong các khâu c a quy trình s n xu t đ tìm ra các m i nguy làm m t an ả
ể ả ể ể ả ẩ ọ ớ ạ ồ toàn cho s n ph m có th x y ra g i là (đi m ki m soát t ụ i h n ccp), r i áp d ng
ử ể ệ ả ườ ể ố các bi n pháp đ qu n lý, giám sát và x lý th ng xuyên không đ m i nguy đó
ề ậ ề ề ả ả ồ ố ọ ưở (bao g m các m i nguy v vi sinh, v hoá h c, v v t lý) x y ra nh h ng đ n s ế ự
ự ấ ẩ ủ m t an toàn c a th c ph m.
ầ ư ưở ể ạ ệ ầ Đ u t ấ nâng c p nhà x ng đ đ t các yêu c u : thoáng mát, v sinh không ô
ậ ợ ễ ấ ồ ế ộ ự ễ ả ờ ễ nhi m, d và thu n l i cho s n xu t đ ng th i cũng d cho th c hiên ch đ làm
ậ ủ ự ễ ố ố ệ v sinh, ch ng s xâm nh p c a côn trùng, ch ng lây nhi m chéo.
8
ứ ẻ ợ ộ ố Duy trì khám s c kho cho công nhân h ng năm, b trí lao đ ng h p lí, trang b đ y ị ầ ằ
ể ễ ố ộ ộ ừ ườ ả ẩ ủ ả đ b o h lao đ ng… đ ch ng lây nhi m t ng i công nhân vào s n ph m (t ừ
ệ ầ ậ ủ qu n áo, b nh t t c a công nhân).
ế ộ ệ ự ự ưở ệ Xây d ng và th c hiên nghiêm túc ch đ v sinh nhà x ng, v sinh máy móc,
ế ị ụ ườ ể ự ễ ẩ ị thi ụ ị t b , d ng c đ nh kì và th ng xuyên đ th c ph m không b lây nhi m qua
ụ ế ị ụ d ng c , thi ạ . t b không s ch
ế ộ ư ồ ơ ả ẫ ả ể ế ẩ ẩ Duy trì ch đ l u m u s n ph m và h s s n ph m đ n 2 năm đ khi có khi u ế
ỉ ầ ế ả ả ẩ ạ ủ n i c a khách hàng (khách hàng ch c n cho công ty bi ấ t s n ph m đó s n xu t
ể ế ả ẫ ngày nào) thì công ty có m u đ phân tích ngay và thông báo k t qu phân tích cho
ườ ng i tiêu dùng.
ạ ặ ể ề ả ẩ ọ ỉ ạ Duy trì ki m tra s n ph m v các ch tiêu vi sinh, hoá h c, kim lo i n ng t i các c ơ
ủ ướ ủ ể ẩ ả ệ ở ể s ki m nghi m c a nhà n ệ c đ đánh giá s n ph m c a công ty xem các bi n
ủ ệ ố ự ệ ầ ả ạ ẩ pháp c a h th ng qu n lí An toàn v sinh th c ph m đã đ t yêu c u hay ch a đ ư ể
ụ ệ ổ áp d ng các bi n pháp b sung...
ả ả ẩ 2.2.3 Mô t s n ph m
ả ả ị ằ ẩ Mô t S n ph m mì th t b m:
ị ằ ẩ ả Tên s n ph m: Mì th t b m
ỹ ỉ Ch tiêu ậ Quy cách k thu t
Thành ph nầ ệ ầ ầ ộ ố ộ ườ (cid:0) B t mì, d u shortening, d u tinh luy n, tinh b t khoai mì, mu i, đ ng,
ấ ổ ọ ố ợ ị ộ b t ng t, gia v , ch t ch ng oxy hóa, màu t ng h p.
9
ệ ộ ở ướ (cid:0) Vùng khai thác nguyên li u chính (b t mì) là các n ỹ c Úc, M ,
Ấ ố ộ Canada, n Đ , Trung Qu c
ệ ệ i xu t x t Nam Vi
ỉ ả Ch tiêu c m quan ắ ồ ư ả ặ ấ ẩ ị (cid:0) Các nguyên li u còn l ạ ấ ứ ở (cid:0) Màu s c đ ng nh t, đ c tr ng cho s n ph m, không b cháy
ị ằ ị ặ ư ị (cid:0) Mùi v : Mùi v đ c tr ng th t b m, không có v l ị ạ , không cháy, khét, chát
ề ạ ạ ặ ợ ồ ố ị (cid:0) Tr ng thái: d ng kh i ho c hình d ng xác đ nh, đ ng đ u, phù h p v i ớ ạ
ạ ụ ậ ạ ợ ị ứ , s i mì không b đ t nát.
ỉ Ch tiêu hóa lý ố ượ ủ ắ ộ ẩ ừ t ng lo i bao bì, không v n nát, không có v t l (cid:0) Đ m c a v t mì, % kh i l ng 2.0 max
ượ ố ượ ấ (cid:0) Hàm l ủ ắ ng ch t béo c a v t mì, % kh l ng 10.0 max
ượ (cid:0) Hàm l ng carbonhydrat (g/gói) 30 ~40g
ượ (cid:0) Hàm l ng protein (g/gói) 8~10
ố ượ ủ ắ ượ ng c a v t mì 2.0 max
ộ ỉ ố Ch tiêu đ c t , vi (cid:0) Hàm l ng NaCl, % kh i l (cid:0) Aftopxin B1 µg/kg max 1.0
n m, ấ
ỉ ạ Ch tiêu kim lo i (cid:0) Aftopxin B2 µg/kg max 10.0 (cid:0) Cadimi (Ca): mg/kg 0.2
n ngặ (cid:0) Arsen (As): mg/kg 0.1
ỉ Ch tiêu vi sinh ớ ạ (cid:0) Chì (Pb): mg/kg 0.1 (cid:0) Coliform : gi i h n cho phép 3 trong 1g
ớ ạ (cid:0) E.coli: gi i h n cho phép 2 trong 1g
ớ ạ (cid:0) Aureus: gi i h n cho phép 3g
ố ượ (cid:0) S Samonella: không đ c có
ớ ạ ố ủ ị ố ễ ọ Gi i h n thu c tr ừ Tuân th theo quy đ nh t ự ọ i đa ô nhi m sinh h c, hóa h c trong th c
ả ệ ự ậ sâu, b o v th c v t ph mẩ
ử ụ ắ ộ ướ ậ Cách s ả d ng s n Cho v t mì vào tô, gói súp, b t nêm, cho 400ml n ắ c sôi vào, đ y n p,
ộ ph mẩ ề sau 3 phút tr n đ u, dùng ngay.
ố ượ ấ ả ọ ườ ườ ạ ồ Đ i t ử ụ ng s d ng Dùng cho t t c m i ng ừ ữ i (tr nh ng ng i Đ o H i)
ượ ệ ệ Bao bì, đóng gói OPP, gói mì đ c hàn kín mi ng, không xì, không l ch nhãn
10
ơ ụ ị ườ ướ N i tiêu th Th tr ng trong n ẩ ấ c và xu t kh u
ư ờ ữ ể ừ ấ ả Th i gian l u tr 6 tháng k t ngày s n xu t ghi trên bao bì
ượ ế ạ ơ ả ả ầ Thông tin ghi trên ọ Tr ng l ấ ấ ng, thành ph n, ngày s n xu t, ngày h t h n, n i s n xu t
nhãn
ữ ế ệ ế ế Ngôn ng trên bao bì Ti ng Vi t, ti ng Hoa, Ti ng Anh
ướ ả ệ ấ N c s n xu t Vi t Nam
ầ ưỡ ấ ấ ạ ơ Thành ph n dinh ị Giá tr dinh d ng, ch t béo, đ m, canxi, ch t x , carbonhydrat,
d ngưỡ Vitamin
ươ ươ ử ệ Ph ng pháp ch ế Ph ng pháp x lý nhi t
bi nế
ề ể ậ ươ ở ự ệ ậ ẩ ậ ệ Đi u ki n v n V n chuy n trên các ph ẩ ng ti n chuyên ch th c ph m, che đ y c n
ể ả ả ượ ẹ ả ả ậ ố chuy n, b o qu n th n, b c vác nh nhàng, không quăng ném.Đ c b o qu n trong kho
ệ ố ố ọ ạ s ch, khô ráo, có bi n pháp ch ng m i m t, côn trùng.
11
B t ộ
ế
ậ Ti p nh n
Ph ụ gia I
Bán thành ph mẩ
Ph ụ gia II
Shorterni ng
mì
(1)
ộ
(1)
(1)
(1)
ộ Tr n b t
ể Ki m tra
ể Ki m tra
ể Ki m tra
ể Ki m tra
ể Ki m tra (1)
(2)
(1)
ạ ợ Cán – t o s i
ư L u kho
L u ư kho
L u ư kho
L u ư kho
(3)
L u ư kho
ế
ế
ế
ậ
ế
ậ Ti p nh n
ậ Ti p nh n
Ti p nh n
ậ Ti p nh n
Phun n ướ ấ
c ướ c h p (4)
tr
(2)
(2)
(2)
(2)
ấ
H p (5)
X lýử
ố ộ Ph i tr n
ố ộ Ph i tr n
(3)
(3)
(3)
ị
ượ
ị Đ nh l
ng
Phun d ch
ị Đ nh l
ng
ượ
(6)
ắ ị C t đ nh ượ l
ng
Nư cớ
(7)
ổ
Th i nén (8)
Chiên
(9)
Làm ngu i ộ
(10)
ế
ẩ
Ph ph m
ắ
ể Ki m tra v t mì (11)
(13)
Đóng gói
(12)
ư L u kho
ể
Ki m tra gói mì
Đóng thùng (15)
ạ Dò kim lo i, cân ượ ọ tr ng l ng (13)
(14)
Mì th i raả
X lýử
ư ồ ế ế ả ề ẩ 2.2.4 L u đ ch bi n s n ph m mì ăn li n.
ệ ả ệ ề ả ấ ẩ ấ
ị HÌNH 2.1: Quy trình công ngh s n xu t Mì ăn li n_s n ph m Mì đ nh t Th t b mằ
12
ố 2.2.5 Phân tích m i nguy
ố ể ệ STT Công M i nguy Nguyên Bi n pháp ki m soát CCP/ Lý do Quy tế
đo nạ nhân CP đ nhị
ể ậ ỉ 1 TI PẾ SINH H CỌ Có trong Ch nh n ki m tra lô Công đo nạ
ế ẽ NH NẬ nguyên li uệ hàng khi có k t qu ả chiên s tiêu 1 VSV gây CP
ở ạ ừ ẫ ệ NGUYÊN m u g i đ t t phòng di t VSV gây ệ ệ b nh hi n
ỹ ậ K Thu t Công ty b nh.ệ LI UỆ h uữ
ể ộ ị ộ b t mì Ki m tra b t mì đ nh
ầ ỳ k 6 tháng/l n
Có trong CCP1 ế Cam k t nhà cung HÓA H CỌ nguyên li u.ệ c pấ Aflatoxin Đ cộ t ố ể ậ ỉ Ch nh n ki m tra lô không phân huỷ Aflatoxin t ừ ế hàng khi có k t qu ả trong quá trình ố ấ n m m c CP ở ạ ừ ẫ m u g i đ t t phòng ế ế ch bi n
ỹ ậ K Thu t Công ty
Có trong
Ậ V T LÝ ể ị ỳ ộ Ki m tra đ nh k b t nguyên li u.ệ
mì bên ngoài 6 ị ậ ọ D v t, m t… Phát sinh
tháng/l nầ trong quá
ư trình l u kho ể ả Ki m tra c m quan CP
ạ t ả ơ i n i s n ừ trên t ng lô hàng khi
xu t. ấ ử ụ ậ nh p vào và s d ng
Có trong gói
nguyên li u ệ SINH H CỌ Gói gia vị ể ả Ki m tra c m quan
VSV gây ừ trên t ng lô hàng
b nhệ ả ề ế Báo k t qu v công
13
ể ty đ đánh giá nhà cung
c p.ấ
HÓA H CỌ Có trong gói
nguyên li uệ ẩ Thành ph m qua máy không
ạ ở dò kim lo i công Ậ V T LÝ đo n saạ u
ị ậ D v t... Thông báo công ty
ể ế k t qu ả ki m tra vi
ể ể sinh đ ki m soát và
ơ ị đánh giá đ n v gia
công
ể ạ HOÁ H CỌ Phát sinh Ki m tra h n s ử CP
ẩ qua quá trình ả ụ d ng s n ph m 2 D UẦ Oxy hoá d uầ
ư l u kho ể ả Ki m tra c m quan
ị Có trong gói ừ t ng lô hàng gia v (so
ẩ ớ ị gia v , phát ẫ sánh v i m u chu n)
sinh trong GMP1
quá trình l uư
kho
Có trong Ậ V T LÝ CP ể ả Ki m tra c m quan nguyên li u.ệ ị ậ D v t, côn ị ậ ế N u có d v t thì báo Phát sinh trùng… ả ề ế k t qu v công ty đ ể trong quá
đánh giá nhà cung c p.ấ trình l u ư kho
Qua máy dò kim lo iạ
ạ công đo n sau CH TẤ
L NGƯỢ
14
Không
SINH H CỌ
VSV gây Có trong ạ Công đo n sau tiêu
ệ ệ b nhệ nguyên li uệ di t VSV gây b nh ể CP * Ki m soát giai
ể ẫ ạ Ki m tra m u nguyên đo n này không
ệ ỳ ế ị li u đ nh k 6 ầ c n thi t do có
tháng/l nầ ạ công đo n chiên
sau ể Ki m soát nhà cung
c pấ
HÓA H CỌ
Không
3 SINH H CỌ Tăng AV, ỉ ố ể Ki m tra ch s AV, PoV trong 3 D uầ Không ệ PoV, nhi ả t nóng ch y quá trình l uư Shorternin HÓA H CỌ ừ t ng lô hàng. ạ kho t ơ i n i g Oxy hoá d uầ ể Ki m soát quá trình ấ ả s n xu t
ư l u kho
ể ả Ki m tra c m quan
ừ t ng lô hàng
ự ố Có s c báo v ề
Công ty
Ậ V T LÝ Có trong Qua máy dò kim lo iạ nguyên li uệ ị ạ ậ D v t, t p ở ạ công đo n sau ch t…ấ
15
4 TR NỘ SINH H CỌ Nhi mễ
ẽ ạ Công đo n sau s tiêu ừ B TỘ VSV t con 4 VSV gây ệ ệ di t VSV gây b nh. ườ ng i, trang b nhệ
thi ế ị t b .
HOÁ H CỌ
Không
ể Ki m soát côn trùng, Ậ V T LÝ ả ấ ị ậ d v t trong s n xu t Xâm nh pậ ị ậ D v t, côn ừ t bên ngoài TL – SX – KHVS trùng… vào. TL – SX – HDVS CH TẤ
TL – QC – QTCT L NGƯỢ
TL – QC – HDKT Không
ẽ ạ 5 SINH H CỌ Nhi mễ Công đo n sau s tiêu Có công đo nạ
ệ VSV gây di ệ h t VSV gây b n chiên sau 5 CÁN – VSV gây
ừ ệ b nh t con Ạ Ợ T O S I b nhệ
ườ ng i, trang
thi t bế ị
HOÁ H CỌ
Không TLSXKHVS, TLSX
HDVS
TL–QC–QTCT, TL– Xâm nh p tậ ừ QC–HDKT Ậ V T LÝ bên ngoài
vào. ị ậ D v t, côn
trùng
16
CH TẤ
L NGƯỢ
Không
ễ 6 SINH H CỌ Nhi m VSV Có công đo nạ
chiên sau ệ gây b nh t ừ 6 H PẤ VSV gây ẽ ạ Công đo n sau s tiêu con ng i,ườ b nhệ ệ ệ di t VSV gây b nh còn trang thi ế ị t b .
ố s ng sót.
HOÁ H CỌ
Xâm nh p tậ ừ Không bên ngoài
Ậ V T LÝ TLSXKHVS, TLSX
HDVS ị ậ D v t, côn
trùng TL–QC–QTCT, TL–
QC–HDKT
CH TẤ
L NGƯỢ
Không
ễ ẽ ạ 7 SINH H CỌ Nhi m do Công đo n sau s tiêu
ệ ệ trang thi ế ị t b , di t VSV gây b nh 7 PHUN VSV gây
con ng i,ườ D CHỊ ệ b nh ố s ng
ồ ướ ngu n n c. sót.
HOÁ H CỌ
Không
Xâm nh p tậ ừ TLSXKHVS, TLSX bên ngoài Ậ V T LÝ HDVS
ị ậ D v t, côn TL–QC–QTCT, TL–
17
trùng QC–HDKT
CH TẤ
L NGƯỢ
Không
ẽ ạ 8 SINH H CỌ ễ Nhi m ừ t Công đo n sau s tiêu
ệ ệ con ng i,ườ di t VSV gây b nh. 8 C TẮ VSV gây
trang thi t bế ị ĐO NẠ b nh ệ
HOÁ H CỌ
Không
Xâm nh pậ TLSXKHVS, TLSX
ừ t bên ngoài HDVS Ậ V T LÝ vào TL–QC–QTCT, TL– ị ậ D v t, côn
QC–HDKT
ễ ể ệ ệ 9 SINH H CỌ Nhi m VSV Ki m tra nhi t đ ộ Tiêu di ế t h t
ờ ừ t con ng ườ i, chiên, th i gian chiên ấ ả t t c các VSV 9 CHIÊN VSV gây
trang thi t bế ị ệ gây b nh còn ẫ ở ỳ ố ệ b nh s ng sót ị G i m u đ nh k 12
ở các công ố s ng sót tháng/l nầ
ạ đo n tr ướ c
HOÁ H CỌ ờ Th i gian ự ầ S ôi hoá d u ỉ ố ể Ki m tra ch s AV, Oxy hoá d uầ chiên d uầ chiên làm nhả ừ PoV t ng ca chiên quá lâu ưở h ng ế đ n ẫ ở ỳ ị G i m u đ nh k 12 ườ ng i tiêu dùng tháng/l nầ
Ậ V T LÝ Xâm nh p tậ ừ TLSXKHVS, TLSX ạ Giai đo n sau
ạ bên ngoài không lo i tr ừ
18
ị ậ D v t, côn HDVS đ cượ
trùng TL–QC–QTCT, TL–
QC–HDKT
Phát sinh từ
ặ ể C n đen ợ s i mì cháy ạ Có giai đo n ki m tra
ế ể có th làm ti p theo
ễ ẩ nhi m b n
ẩ ả s n ph m.
ướ ọ 1 SINH H CỌ Không khí ử ụ S d ng l i l c khí
ổ th i có th ể 10 LÀM VSV gây TLSXKHVS, TLSX
làm nhi mễ NGU IỘ ệ b nh tái HDVS
ẩ ả s n ph m nhi mễ
HOÁ H CỌ
TLSXKHVS, TLSX Xâm nh p tậ ừ Không HDVS bên ngoài Ậ V T LÝ
ẫ ở ị 1 SINH H CỌ ễ Nhi m ừ t ể G i m u ki m tra đ nh
con ng i,ườ kỳ 11 KI MỂ VSV gây
trang thi t bế ị TRA V TẮ ệ b nh tái TLSXKHVS, TLSX
MÌ nhi mễ HDVS
HOÁ H CỌ
Không TLSXHDVS, TLSX Xâm nh p tậ ừ KHVS bên ngoài Ậ V T LÝ TL–QC–QTCT, TL– Còn sót l iạ Côn trùng, dị QC–HDKT ở ạ giai đo n ậ ặ v t, c n đen
19
tr cướ
CH TẤ
L NGƯỢ
Không
ử ằ 1 SINH H CỌ Phát sinh ạ X lý b ng cách lo i Tránh tái
ớ ễ trong quá ỏ b hai l p bao nylon ắ nhi m lên v t 12 X LÝỬ VSV gây
ứ ệ ướ ư trình l u kho. ch a li u tr c khi mì ệ b nh tái
ư đ a vào phòng đóng nhi mễ
gói Trong quá
TLSXQTXL ư trình l u kho HOÁ H CỌ
ạ ử ụ ể Ki m tra h n s d ng Oxy hoá d uầ
btp
TLSXHDVS, TLSX Phát sinh KHVS trong quá Ậ V T LÝ TL–QC–QTCT, TL– ư trình l u kho Côn trùng, dị QC–HDKT v tậ
ễ ể ở 1 SINH H CỌ Nhi m VSV ẫ G i m u ki m tra
ầ ỳ ừ t con ng ườ i, ị đ nh k 6 tháng/l n 13 ĐÓNG VSV gây
trang thi ế ị t b GÓI ệ b nh tái TLSXKHVS
nhi mễ
HOÁ H CỌ
Không
Qua máy dò kim lo iạ Xâm nh p tậ ừ ạ ỏ ị ậ Lo i b d v t TLSXHDVS, TLSX bên ngoài Ậ V T LÝ ỏ ạ kim lo i ra kh i KHVS Còn sót l i ạ ở Côn trùng, dị
20
giai đo nạ TL–QC–QTCT, TL– thành ph mẩ v t.ậ
tr cướ QC–HDKT ị ậ D v t kim
lo iạ TLSXHDVH
CH TẤ
L NGƯỢ
Không
ở SINH H CỌ H mí ghép TLSXHDBT 1 ặ Ngăn ch n VSV
bao bì ễ tái nhi m sau KI MỂ VSV tái
đóng gói TRA GÓI nhi mễ 1
MÌ 14 HOÁ H CỌ
Không
Ậ V T LÝ
Không
CH TẤ
L NGƯỢ
Không
ễ 1 SINH H CỌ Nhi m VSV TLSXKHVS, TLSX
15 do trong quá HDVS L UƯ VSV gây
ư trình l u kho. KHO ệ b nh tái
nhi mễ
HOÁ H CỌ
Không Xâm nh pậ TLSXHDVS, TLSX
ừ t ngoài
21
Ậ V T LÝ KHVS
ị ậ D v t, côn TL–QC–QTCT, TL–
QC–HDKT trùng
TLKHQĐVS CH TẤ
L NGƯỢ
Không
22
23
ế ẩ ạ 2.2.6 K ho ch th m tra
ẩ ẩ ầ Th m tra cái gì Th m tra nh th ư ế ấ T n su t Ai th mẩ H sồ ơ
nào tra
Ị Ử Ụ Ậ XÁC NH N GIÁ TR S D NG
ế ạ 1. K ho ch HACCP
ố ớ ả ẩ ỉ ế Đ i chi u v i QĐ Tr ngưở Biên b n th m tra Các ch tiêu vi sinh
phòng hóa ly, hàm l ngượ 867/1998/BYT Các QĐ liên quan
ầ thành ph n dinh ậ ỹ k thu t ớ ố ả ế Đ i chi u v i QĐ B n sao các tài ưỡ d ng ệ ả li u tham kh o 3742/2001/BYT Hàng năm
ố ế Đ i chi u công b ố
ượ ấ ch t l ủ ng c a
công ty
ế ạ ẩ 2. Th m tra k ho ch HACCP
ồ ơ ỉ Xem xét h sồ ơ Hàng Đ iộ Các h s giám Các ch tiêu vi sinh
ộ giám sát tháng tr ngưở ử sát ,hành đ ng s a hóa ly, hàm l ngượ
ữ ệ HACCP ẩ ch a,hi u chu n ầ thành ph n dinh Xem xét h sồ ơ
ượ cân đã đ c ký xác ử ộ ữ hành đ ng s a ch a ngưỡ d ậ ẩ nh n th m tra Xem xét h sồ ơ
ế ế Phi u k t qu ả ệ ẩ hi u chu n cân Tr ngưở 6 tháng/l nầ ể ki m tra ấ ẫ L y m u th ử phòng kỹ
nghi mệ thu tậ
ệ ể 3. Các bi n pháp ki m soát trong GMP
ồ ơ ồ ơ ả Xem xét h s giám Hàng quý Đ i tr ộ ưở ng Các h s giám ấ Quá trình s n xu t
ộ sát HACCP ử sát,hành đ ng s a ờ Th i gian:60 phút ữ ch a sau khi đ ượ c Xem xét h sồ ơ Tr ngưở 1năm/l nầ ệ phê duy t sau ử ộ ữ hành đ ng s a ch a phòng kỹ
ẩ th m tra thu tậ
24
ƯƠ
Ệ Ố
Ụ
Ệ
3 CH
NG 3: ĐÁNH GIÁ VI C ÁP D NG H TH NG HACCP
ự ạ ượ ữ 3.1 Nh ng thành t u đ t đ c
ụ ệ ạ ả ố ẹ ế ề ệ ố Vi c áp d ng h th ng HACCP mang l i nhi u k t qu t t đ p cho công ty: Tăng
ầ ị ướ ặ ề ấ ứ ệ ề ầ th ph n trong n ự c: do đáp ng yêu c u nghiêm ng t v v n đ an toàn v sinh th c
ụ ữ ể ầ ẩ ố ồ ạ ph m do đó doanh s công ty liên t c tăng m nh trong nh ng năm g n đây (bi u đ tăng
ưở ố ệ ữ ế ầ ệ tr ộ ng s li u tính đ n năm 2009), là m t trong nh ng công ty hàng đ u Vi t Nam trong
ự ự ề ặ ệ ả ẩ lĩnh v c th c ph m ăn li n đ c bi ẩ t là s n ph m mì gói.
ệ ạ ị ườ ơ ố ̣ ị Tăng th ph n ầ ở ướ n c ngoài: hi n t i công ty đã xâm nhâp th tr ng h n 40 qu c gia,
̃ ́ ị ườ ế ớ ư ụ chinh ph c các th tr ng khó tính trên th gi i nh EU, My , Canada, Trung Quôc ...
ệ ố ụ ữ 3.2 Nh ng khó khăn khi áp d ng h th ng HACCP:
ạ ượ ữ ự ạ ệ ố ụ ấ ả Bên c nh nh ng thành t u đ t đ ồ c khi áp d ng h th ng HACCP trong s n xu t thì t n
ệ ố ộ ố ụ ư ả ặ ạ t i m t s khó khăn g p ph i khi áp d ng h th ng nh sau:
́ ́ ́ ̃ ̀ ặ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ Do đê tuân thu nghiêm ng t cac yêu câu cua hê thông quan ly HACCP, ACECOOK đa tôn
́ ̀ ̀ ư ư nhiêu chi phi đâu t ̀ ban đâu nh :
́ ́ ̃ ́ ́ ̃ ́ươ Chi phi phân tich mâu (vi sinh, hoa ly, mâu n c ).
25
́ ề ̣ ̉ ́ Chi phi trang bi thêm cho dây chuy n san xuât
́ ̀ ̀ ưở ̣ ươ ặ ệ ố ắ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Chi phi cai tao lai nha x ng (cai tao lai t ̀ ng, s n nên băng Epoxy), l p đ t h th ng màn
ắ ch n côn trùng, airshower, ...
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Trang bi cac thiêt bi trên dây chuyên san xuât (may do kim loai, may cân trong l ng t ự
̣ đông, …).
́ ́ ́ ̀ ́ ử ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Cac hoa chât s dung trong dây chuyên san xuât phai đam bao theo chuân quy đinh...
ệ ạ ệ ố ừ Chi phí Hành chánh cho vi c đánh giá l i h th ng t các chuyên gia và t ổ ứ ướ ch c n c ngoài
ầ ủ theo yêu c u c a khách hàng.
ệ ố ứ ạ ủ ụ ệ ấ ỗ ề ườ Do tính ch t ph c t p c a vi c áp d ng h th ng HACCP nên l i v con ng ộ i là m t
ự ệ ề ặ ỏ ệ ố ớ đi u không tránh kh i trong quá trình th c hi n đ c bi t là đ i v i các công nhân ph ổ
thông.
ệ ạ ả ộ ộ ượ ạ ộ ơ Hi n t ấ i có m t chi nhánh s n xu t thu c nhà máy do sang nh ng l ị ả i m t đ n v s n
ấ ướ ậ ưở ự ự ố ể ụ ẫ ộ xu t tr c đây do v y nhà x ư ng v n ch a th c s t t đ áp d ng HACCP m t cách tri ệ t
đ . ể
26
Ậ
Ế
4 K T LU N
ố ả ệ ệ ệ ế ụ ậ Trong b i c nh hi n nay, vi c Vi t Nam đã gia nh p WTO và đang ti p t c đàn
ệ ố ươ ả ấ ươ ế ạ ị phán hi p đ nh đ i tác th ng m i xuyên Thái Bình D ng (TPP) và có k t qu r t kh ả
ậ ủ ấ ớ ệ ế ệ ớ ổ quan. Cùng v i đó là vi c bi n đ i khí h u c a trái đ t v i vi c nóng lên toàn c u. ầ Đi uề
ạ ề ợ ế ố ị ườ ể này đem l i nhi u l ề i ích v kinh t cho các qu c gia đ gia tăng th tr ả ở ộ ng m r ng s n
ẩ ư ế ấ ổ xu t kinh doanh nh ng do bi n đ i khí h u ậ là c h i đ ể ơ ộ ể vi khu n, kí sinh trùng phát tri n
ậ ạ ườ ệ và b nh t ễ t lây lan d dàng h n ơ gây h i cho con ng ả i và gây khó khăn trong quá trình b o
ả ả ỏ ự ể ả ủ ự ả ậ ẩ qu n s n ph m ẩ . Vì v y đ đ m b o an toàn th c ph m đòi h i s tham gia c a các thành
ế ế ự ừ ạ ấ ầ ỗ ph n trong chu i cung c p th c ph m ẩ T nông tr i khu khai thác, các nhà ch bi n, các
ụ ệ ụ ậ ư ị ụ ư ụ ể ấ ấ ị nhà cung c p ph li u nh d ch v nh bao bì, ph gia, hóa ch t, d ch v v n chuy n cho
ụ ấ ố ườ ớ t ị i các nhà cung c p d ch v ăn u ng và ng i tiêu dùng.
ượ ướ ế ớ ụ ắ ộ ị HACCP đ ề c nhi u n c trên th gi i quy đ nh b t bu c áp d ng trong quá trình
ế ế ố ế ự ự ẩ ẩ ẩ ấ ỷ ả s n xu t, ch bi n th c ph m. U ban tiêu chu n hóa th c ph m qu c t CODEX cũng
ệ ả ế ợ ụ ế ệ ệ ề ấ ớ khuy n cáo vi c nên áp d ng HACCP k t h p v i vi c duy trì đi u ki n s n xu t GMP
ệ ả ấ ượ ệ ả ệ ẩ ả ủ ể đ nâng cao hi u qu c a vi c đ m b o ch t l ự ng v sinh an toàn t c ph m. HACCP là
ụ ơ ả ụ ự ệ ệ ẩ ạ ạ ị công c c b n trong vi c ho ch đ nh t o th c ph m an toàn trong vi c áp d ng ISO
ạ ổ ứ ự ẩ ỗ 22000 t i các t ch c tham gia chu i th c ph m.
ấ ạ ấ ả ố ươ ườ T t c các doanh nghiêp mu n thành công hay th t b i trên th ng tr ề ầ ng đ u c n
ữ ố ượ ự ự ữ ả ấ ớ hai ch uy tín mu n có đ ơ c hai ch này th c s không đ n gi n nh t là v i các doanh
ệ ả ề ự ồ ố ấ ẩ ệ ấ ả ướ nghi p s n xu t kinh doanh v th c ph m, đ u ng. Hi n nay trên t t c các n c phát
ư ộ ế ượ ụ ể ể ề tri n và đang phát tri n đ u đang áp d ng HACCP nh m t chi n l ấ c kinh doanh. Ch t
ế ố ữ ả ẩ ả ả ấ ọ ườ ượ l ộ ng s n ph m là m t trong nh ng y u t quan tr ng mà c nhà s n xu t và ng i tiêu
ộ ự ự ụ ủ ữ ề ọ dùng đ u quan tâm. Áp d ng HACCP là m t s l a ch n thông minh c a nh ng doanh
ự ự nhân th c s .
27
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ị ấ ượ ả ị ế 1. Giáo trình qu n tr ch t l ng . TS Tr nh Vi t Giang.
ự ậ ề ậ 2. Các lu n văn th c t p v HACCP
Trang : www.acecookvietnam.vn 3.
Trang: www.tailieu.vn 4.
http://www.iso.com.vn/ 5.
http://tailieu.vn/ 6.
http://vi.wikipedia.org/wiki/HACCP 7.
28