Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ướ ề ị ướ Đ t n ự c ta đang xây d ng n n kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ng xã
ở ộ ủ ệ ế ố ộ h i ch nghĩa. Quá trình đó giúp ta m r ng quan h kinh t ạ ư đ i ngo i đ a
ể ủ ề ế ậ ấ ướ đ t n c ngày càng hoà nh p vào ti n trình phát tri n c a n n kinh t ế ế th
ớ ứ ự ể ậ gi i và khu v c theo quan đi m “hoà nh p ch không hòa tan”
ị ườ ệ ở ộ ề ở ộ Vi c m r ng th tr ng, m r ng n n kinh t ế ị ườ th tr ấ ng có vai trò r t
ệ ọ ướ ầ ạ ỏ quan tr ng trongvi c giúp n ạ c ta d n thoát kh i tình tr ng đói nghèo, l c
ạ ậ ặ ượ ề ệ ố ậ h u. M t khác, giúp chúng ta t o l p đ ư c nhi u m i quan h giao l u,
ề ướ ự ế ọ ọ ỏ ớ buôn bán v i nhi u n ữ c, ti p thu, h c h i nh ng thành t u khoa h c –
ẩ ả ế ệ ậ ấ ầ ấ ỹ công ngh – k thu t tiên ti n nh t góp ph n thúc đ y s n xu t trong n ướ c
phát tri n.ể
ề ệ ề ỗ Kinh doanh trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, m i doanh nghi p đ u có
ầ ủ ứ ữ ụ ể ả nh ng m c đích kinh doanh khác nhau đ đáp ng nhu c u c a chính b n
ụ ệ ợ ậ ấ thân doanh nghi p. Xong m c tiêu l ề ọ i nhu n là quan tr ng nh t, là đi u
ự ồ ạ ệ ể ủ ệ ể ậ ki n cho s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Chính vì v y, đ có th ể
ữ ươ ườ ệ ạ ả ỗ ứ đ ng v ng trên th ng tr ng và đ t hi u qu kinh doanh, m i doanh
ả ả ờ ượ ệ nghi p ph i tr l i đ ỏ c 3 câu h i. Đó là:
Kinh doanh cái gì?
ế Kinh doanh nhu th nào?
Kinh doanh bán hàng cho ai?
ộ ố ự ệ ả ấ ả ệ Hay nói cách khác, doanh nghi p ph i th c hi n m t s hay t t c các
ạ ủ ấ ế ụ ả ấ công đo n c a quá trình đ u t ầ ư ừ ả t ố ớ s n xu t đ n tiêu th s n xu t (đ i v i
ệ ả ấ ừ ố ớ các doanh nghi p s n xu t) hay t khâu mua hàng (đ i v i các doanh
ươ ị ườ ự ụ ạ ặ ị ụ ằ ệ nghi p th ệ ng m i) ho c th c hi n d ch v trên th tr ng nh m m c đích
ậ thu đ ượ ợ c l i nhu n.
ệ ươ ố ế ạ ể Hi n nay, khi mà th ng m i qu c t ngày càng phát tri n thì các
ả ạ ệ ỉ ộ ị doanh nghi p không ch ph i c nh tranh ở ị ườ th tr ả ng n i đ a mà còn ph i
ệ ướ ớ ọ ộ ướ ạ c nh tranh v i các doanh nghi p n c ngoài h t đ ng n c mình. Nhi u t ề ổ
ứ ế ớ ế ớ ư ể ch c kinh t l n trên th gi i đã hình thành và phát tri n nh : EU, WTO,
ự ủ ề ướ APEC, ASEAN... đã thu hót s tham gia c a nhi u n c trong đó có Vi ệ t
ệ ủ ơ ộ ứ Nam. Đây là c h i và cũng là thách th c cho các doanh nghi p c a ta, b i ở
ệ ướ ề ố ế ơ ư ệ các doanh nghi p n c ngoài có u th h n ta v v n, công ngh , trình đ ộ
ữ ả ộ ổ ứ t ch c qu n ly, trình đ chuyên môn... Trong nh ng năm qua, chóng ta đã
ậ ấ ề ả ầ ậ ụ ụ ph i nh p r t nhi u hàng hóa, ph c v cho nhu c u tiêu dùng, nguyên v t
ả ấ ắ ộ ố ệ ả ấ ậ ớ li u cho quá trình s n xu t... v i giá c r t đ t. Chính vì v y m t s doanh
ị ườ ữ ệ ạ ủ ứ ứ nghi p đã không đ s c đ ng v ng trên th tr ng, lâm vào tình tr ng phá
ả ệ ệ ướ ả s n, gi ể ặ i th , đ c bi t là các doanh nghi p nhà n c. Ng ượ ạ c l i, cũng có
ệ ươ ữ ị ườ ấ ỗ ự ữ ằ nh ng doanh nghi p v n lên giành l y th tr ng b ng nh ng n l c kinh
ị ướ ữ ắ doanh, đ nh h ệ ng kinh doanh đúng đ n, không nh ng kinh doanh có hi u
ấ ượ ả ượ qu mà ch t l ng kinh doanh càng đ c nâng cao.
ả ầ ố ệ Trong b i c nh đó, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam
ứ ượ ấ ị (VINAPCO) đã ý th c đ ự ủ c r t rõ vai trò, v trí c a mình trong lĩnh v c
ầ ậ ặ ẩ ạ ạ ộ ộ kinh doanh xăng d u. Chính vì v y, m t m t Công ty đ y m nh ho t đ ng
ở ộ ị ườ ồ ưỡ ặ ạ kinh doanh, khai thác m r ng th tr ng, m t khác đào t o, b i d ng,
ụ ệ ệ ằ ộ nâng cao nghi p v cho cán b công nhân viên nh m nâng cao hi u qu ả
ớ ứ ố ị ườ ế ớ ầ kinh doanh t i m c t i đa v i tiêu chí chi m lĩnh th tr ớ ng xăng d u.V i
ọ ậ ử ụ ữ ứ ế ố ườ mong mu n s d ng nh ng ki n th c h c t p trong nhà tr ng cùng
ữ ể ế ủ ề ự ạ nh ng hi u bi t c a mình v th c t ầ i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ t
ề ạ ạ ọ Nam, em xin m nh d n ch n đ tài:
ả ạ ộ ủ ệ ầ “Phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty Xăng d u
ậ ố ệ ủ t nghi p c a mình. Hàng không Vi t ệ Nam” làm khóa lu n t
ả ơ ứ ầ Em xin chân thành c m n th y giáo GSTS Hoàng Đ c Thân đã giúp
ề ố ỡ đ em hoàn thành chuyên đ t ệ t nghi p này.
CH
Ơ Ở Ữ Ộ Ả Ạ ƯƠ NH NG C S PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG KINH
Ủ NG I Ệ Ầ DOANH C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG VI T Ệ Nam.
ề ệ ệ ậ ả 1.1 Lý lu n chung v hi u qu kinh doanh và phân tích hi u qu ả
ạ ộ ủ ệ ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p.
ệ ệ ạ ả 1.1.1 Khái ni m và phân lo i hi u qu kinh doanh.
ệ ệ ả * Khái ni m hi u qu kinh doanh:
ệ ả ạ ế ơ ả ệ ậ ể Hi u qu kinh doanh là ph m trù kinh t c b n, bi u hi n t p trung
ể ế ể ề ộ ủ ự c a s phát tri n kinh t ả theo ki u chi u sâu, ph n ánh trình đ khai thác
ồ ự ự ụ ệ ấ ằ ả các ngu n l c đó trong quá trình tái s n xu t nh m th c hi n m c tiêu kinh
ướ ọ ớ ự ưở doanh. Nó là th c đo quan tr ng t ể i s phát tri n và tăng tr ng kinh t ế và
ơ ả ụ ể ỗ ế ủ ệ là ch dùa c b n đ đánh giá m c tiêu kinh t c a doanh nghi p trong
ờ ỳ ừ t ng th i k .
ệ ạ ả * Phân lo i hi u qu kinh doanh.
ệ ệ ả ạ ả Trong công tác qu n lý công nghi p ph m trù hi u qu kinh doanh còn
ượ ệ ở ể ể ệ ữ ạ ạ ỗ đ c bi u hi n ặ các d ng khác nhau. M i d ng th hi n nh ng đ c
ụ ể ủ ư ệ ệ ệ ạ ả tr ng, ý nghĩa c th c a hi u qu kinh doanh. Vi c phân lo i hi u qu ả
ụ ứ ữ ế ự kinh doanh theo nh ng tiêu th c khác nhau có tác d ng thi t th c trong công
ơ ở ể ệ ả ố ỉ ị tác th ng kê và qu n lý công nghi p, nó là c s đ xác đ nh các ch tiêu
ữ ệ ệ ệ ả ớ ị hi u qu kinh doanh m i và các đ nh nh ng bi n pháp nâng cao hi u qu ả
kinh doanh.
ệ ả ệ ệ ả ố Hi u qu kinh doanh cá bi t và hi u qu kinh doanh qu c dân.
ơ ở ạ ạ ị ệ Cách phân lo i này dùa trên c s phân đ nh ph m vi tính toán hi u
ả ố ề qu kinh doanh trong n n kinh doanh qu c dân.
ơ ở ạ ạ ị ệ Cách phân lo i này dùa trên c s phân đ nh ph m vi tính toán hi u
ả ố ề qu kinh doanh trong n n kinh doanh qu c dân.
ệ ả ệ ệ ả Hi u qu kinh doanh cá bi t là hi u qu kinh doanh thu đ ượ ừ c t
ạ ộ ủ ừ ị ả ữ ệ ệ ấ ơ nh ng ho t đ ng c a t ng đ n v s n xu t công nghi p (xí nghi p HTX,
ủ ệ ệ ệ ể ệ ệ ợ xí nghi p liên h p, liên hi p xí nghi p). Bi u hi n chung c a hi u qu ả
ệ ợ ủ ạ ượ ệ ỗ cá bi t là doanh l i c a m i doanh nghi p đ t đ c.
ệ ả ố ượ ư ả ẩ Hi u qu kinh doanh qu c dân: là l ặ ng s n ph m th ng d mà toàn
ượ ộ ề ả ờ ỳ ấ ủ ộ ớ ộ ộ b xã h i thu đ c trong m t th i k so v i toàn b n n s n xu t c a xã
h i.ộ
ướ ủ ữ ầ ộ Các n c xã h i ch nghĩa không nh ng c n tính toán và đ t đ ạ ượ c
ệ ả ệ ạ ượ ả hi u qu kinh doanh cá bi t mà còn ph i tính toán và đ t đ ệ c hi u qu ả
ố kinh doanh qu c dân.
ữ ệ ả ệ ệ ả ố Gi a hi u qu kinh doanh cá bi t và hi u qu kinh doanh qu c dân có
ệ ặ ẽ ố ộ ạ ẫ m i quan h ch t ch và tác đ ng qua l i l n nhau.
ể ả ọ ươ ứ ậ Đ phân tích và lùa ch n c ph ng án lu n ch ng kinh doanh khác
ụ ụ ể ự ệ ệ ừ ệ nhau trong công vi c th c hi n nhi m v c th nào đó, t ọ ấ đó lùa ch n l y
ươ ố ư ộ m t ph ng án t i u.
ệ ệ ậ ầ ả ạ ả ị ị Vì v y c n ph I xác đ nh rõ và phân đ nh hai lo i hi u qu : hi u qu ả
ệ ố ố ươ ệ ữ ệ ạ ả ả tuy t đ i, hi u qu so sánh và m i t ng quan gi a hai lo i hi u qu Êy.
ệ ượ ệ ả ả ượ ệ ệ ố Hi u qu tuy t đ i: Là hi n t ng hi u qu đ ừ c tính toán cho t ng
ươ ụ ể ằ ứ ợ ị ượ ặ ph ng án c th b ng cách xác đ nh m c l i Ých thu đ c ho c so sánh
ượ ớ ứ ợ ạ ỏ ị ả ế k t qu thu đ ẳ c v i chi phí b ra. Ch ng h n xác đ nh m c l ặ i Ých th ng
ứ ợ ượ ừ ộ ồ ả ấ ư d , tính toán m c l ậ i nhu n thu đ m t đ ng chi phí s n xu t. c t
ườ ể ự ệ ố ệ ả ị Ng ệ i ta xác đ nh hi u qu tuy t đ i khi bá ra chi phí đ th c hi n
ể ế ượ ộ ữ ớ ỏ ệ ụ ể m t công vi c c th nào đó, đ bi t đ c v i nh ng chi phí đã b ra s ẽ
ượ ợ ụ ể ậ ả thu đ ữ c nh ng l i Ých c th gì?Vì v y, trong công tác qu n lý công
ả ỏ ấ ỳ ệ ệ ỏ ộ ố nghi p, b t k công vi c gì đòi h i ph I b ra chi phí lao đ ng s ng và lao
ộ ượ ớ ả ớ ỏ ứ ộ đ ng quá kh , dù v i m t l ệ ề ng l n hay nh cũng đ u ph i tính toán hi u
ệ ố ả qu tuy t đ i.
ệ ả ượ ằ ị ỉ Hi u qu so sánh: đ ệ c xác đ nh b ng cách so sánh các ch tiêu hi u
ả ươ ệ ả ệ ố ủ qu tuy t đ i c a các ph ng án khác nhau. Nói cách khác, hi u qu so
ệ ố ủ ề ệ ứ ệ ả ươ sánh chính là m c chênh l ch v hi u qu tuy t đ i c a các ph ng án.
ộ ệ ả ủ ứ ụ ủ ể ươ Tác d ng c a nó là đ so sánh m c đ hi u qu c a các ph ng án (hay
ự ụ ừ ệ ộ ệ các cách làm khác nhau cùng th c hi n m t nhi m v ). T đó cho phép ta
ả ả ọ ộ ạ ệ ả ấ lùa ch n m t cách làm b o đ m đem l i hi u qu kinh doanh cao nh t.
ệ ố ữ ệ ệ ệ ả ả ặ Gi a hi u qu tuy t đ i và hi u qu so sánh có quan h ch t ch ẽ
ộ ậ ươ ớ ệ ả ố ị v i nhau, xong chúng có tính đ c l p t ệ ng đ i, xác đ nh hi u qu tuy t
ơ ở ệ ệ ả ậ ả ố ị đ i là c s xác đ nh hi u qu so sánh. Tuy v y, có khi hi u qu so sánh
ượ ệ ố nh ụ ệ ệ ả ộ ị ị đ c xác đ nh không ph thu c vào vi c xác đ nh hi u qu tuy t đ i
ủ ữ ươ ứ so sánh gi a cácd m c chi phí c a các ph ng án khác nhau.
ự ữ ệ ể ệ ế ả ầ Hi u qu chi phí thành ph n: Hi u hi n s so sánh gi a k t qu ả
ủ ộ ượ ế ố ươ ớ ứ chung c a hành đ ng đang đ c xem xét v i chi phí y u t t ấ ng ng c u
ạ ộ ộ ỳ ệ thành chi phí lao đ ng xã h i. Tu theo các phân lo i chi phí mà có hi u
ả ủ ươ ứ ỗ qu c a m i chi phí t ng ng.
ế ố ạ Phân lo i theo y u t :
ệ ả ử ụ Hi u qu s d ng TSCĐ.
ả ử ụ ậ ệ ệ Hi u qu s d ng nguyên v t li u.
ả ử ụ ệ ộ ố Hi u qu s d ng lao đ ng s ng.
ạ ủ ừ ạ ả ấ Phân lo i theo t ng giai đo n c a quá trình s n xu t.
ệ ả ự ữ Hi u qu khâu d tr .
ệ ả ả ấ Hi u qu khâu s n xu t.
ư ệ ả Hi u qu khâu l u thông.
ệ ợ ượ ạ ả ử ụ ả ổ Hi u qu t ng h p: đ ơ ở ệ c t o thành trên c s hi u qu s d ng các
ầ ạ lo i chi phí thành ph n.
ả ổ ệ ả ầ ợ ệ ậ ệ Do đó hi u qu thành ph n và hi u qu t ng h p có quan h m t
ế ớ ả ổ ạ ượ ệ ợ ỉ thi t v i nhau. Hi u qu t ng h p đ t đ c cao ch khi mà các y u t ế ố
ấ ượ ả ử ụ ệ ế ộ ủ c a quá trình s n xu t đ ả c s d ng có hi u qu . N u m t trong các
ế ố ử ụ ả ổ ệ ẽ ả ợ y u t ẫ s d ng lãng phí s làm gi m hi u qu t ng h p và có khi d n
ạ ượ ế ả ổ ệ ả ợ ơ đ n không đ t đ ậ c hi u qu t ng h p. Vì v y, b n thân các đ n v c ị ơ
ộ ể ữ ả ồ ị ượ ệ ả ệ ở s ph i xác đ nh nh ng bi n pháp đ ng b đ thu đ c hi u qu toàn
di n.ệ
ệ ệ ạ ả ừ ả Cho nên cách phân lo i hi u qu kinh doanh theo hi u qu t ng
ả ổ ệ ầ ạ ợ ớ ố ụ ph n và hi u qu t ng h p có tác d ng to l n trong th ng kê, h ch toán
ệ ả ừ ụ ể ề ệ ấ ấ hi u qu kinh doanh và t đó đ ra các bi n pháp c th ph n đ u nâng
ệ ả cao hi u qu kinh doanh.
ệ ố ủ ệ ả ỉ 1.1.2. H th ng ch tiêu đánh giá hi u qu kinh doanh c a doanh
nghi p:ệ
ệ ế ạ ộ ế ế ạ ả ả Hi u qu kinh t liên quan đ n hai ph m trù: k t qu ho t đ ng kinh
ạ ộ doanh và chi phí ho t đ ng kinh doanh.
ế ả ạ ộ + K t qu ho t đ ng kinh doanh:
ạ ộ ạ ộ ế ả ấ ả K t qu ho t đ ng kinh doanh là thành tích ho t đ ng s n xu t kinh
ạ ượ ệ ấ ị ế doanh mà doanh nghi p đ t đ ạ c trong mét giai đo n nh t đ nh. K t qu ả
ạ ượ ể ượ ượ ả có th là đ i l ị ng đ nh l ng đ ượ nh: sè l c ụ ẩ ng s n ph m tiêu th ,
ợ ạ ượ ể ế ậ ả ả ỉ doanh thu, l i nhu n,… K t qu cũng có th là đ i l ng ch ph n ánh
ấ ượ ấ ị ấ ượ ả ẩ ch t l ng, mang tính ch t đ nh tính nh: ch t l ế ng s n ph m, danh ti ng
ủ ệ và uy tín c a doanh nghi p.
ả ượ ế ả ề ằ ỉ Các k t qu kinh doanh ph I đ c xem xét b ng nhi u ch tiêu khác
nhau.
Doanh thu:
ỉ ế ơ ả ả ứ ụ ộ Doanh thu là m t ch tiêu kinh t c b n ph n ng m c đích kinh
ả ả ế ấ ỉ doanh còng nh k t qu s n xu t kinh doanh. Ch tiêu doanh thu có ý nghĩa
ệ ả ấ ớ ả to l n trong vi c đánh giá quá trình và quy mô s n xu t kinh doanh và qu n
ơ ở ể ệ ỉ lý doanh nghi p. Đây là c s d phân tích các ch tiêu khác có liên quan, nó
ế ị ữ ứ ề ậ ạ ấ còn là căn c đáng tin c y cho các c p lãnh đ o đ ra nh ng quy t đ nh t ố i
ư ệ ả ệ ấ ả ế ị u trong vi c s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u qu kinh t và xác đ nh
ủ ệ ế ả chính xác k t qu tàI chính c a doanh nghi p.
ị ự ệ ả ỉ ạ ộ Doanh thu bán hàng: là ch tiêu ph n ánh giá tr th c hi n do ho t đ ng
ụ ị ụ ả ấ ấ ẩ ả s n xu t kinh doanh, tiêu th s n ph m, hàng hoá, cung c p lao v , d ch v ụ
ị ủ ượ ậ ỏ ợ cho khách hàng. Giá tr c a hàng hoá đ ồ c th a thu n ghi trong h p đ ng
ế ề ụ ị ụ ấ ượ kinh t v mua bán và cung c p hàng hóa, lao v , d ch v đã đ c ghi trong
ứ ặ ơ ừ ế hoá đ n bán hàng ho c trên các ch ng t ạ ộ khác có liên quan đ n ho t đ ng
ữ ặ ả ậ ườ ườ ề bán hàng ho c tho thu n gi a ng i mua và ng i bán v giá bán hàng
hoá.
Doanh thu b¸n hµng thuÇn
Doanh thu b¸n hµng
C¸c kho¶n thuÕ
C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu
ầ ượ ị Doanh thu bán hàng thu n: đ c xác đ nh nh sau:
Trong đó:
ế ả ượ ằ ị Thu doanh thu ph nép đ c tính b ng t ỷ ệ l % trên doanh thu ch u
ThuÕ doanh thu ph¶i nép
Doanh thu tÝnh thuÕ
ThuÕ suÊt thuÕ doanh thu
thu :ế
Doanh thu tÝnh thuÕ
Doanh thu b¸n hµng
C¸c kho¶n gi¶m trõ doanh thu
ế ấ ượ ị ế Thu su t thu doanh thu đ ụ ể ừ c quy đ nh cho t ng ngành c th :
ế ượ ế ấ ẩ ả Thu xu t kh u: là kho n thu đ ấ c tính trên doanh thu bán hàng xu t
ẩ ượ ụ ặ ị kh u đ ể ừ c qui đ nh riêng cho t ng m t hàng c t th .
ụ ặ ế ệ ế ặ ạ ị Thu tiêu th đ c bi t: là lo i thu đánh vào các m t hàng ch u thu ế
ệ ụ ặ ế ệ ả ặ ị ệ ặ đ c bi t. Hi n nay, có ba m t hàng ph I ch u thu tiêu th đ c bi t đó là:
ượ ố thu c là, r u, bia.
ậ ợ L i nhu n:
ạ ộ ủ ế ậ ả ả ợ ấ ố L i nhu n là k t qu tài chính cu i cùng c a các ho t đ ng s n xu t
ấ ượ ỉ ả ế kinh doanh, là ch tiêu ch t l ệ ng đánh giá hi u qu kinh t ạ ộ các ho t đ ng
ộ ủ ừ ề ệ ệ ả ệ ủ c a doanh nghi p. T góc đ c a doanh nghi p là kho n ti n chênh l ch
ể ạ ượ ữ ệ ậ ỏ ậ gi a thu nh p và chi phí mà doanh nghi p b ra đ đ t đ c thu nh p đó.
ầ ượ ị Lãi nhu n: đ c xác đ nh nh sau:
ầ ả ộ Lãi nhu n = Lãi g p – Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh
nghi p.ệ
ượ ị ộ Lãi g p: đ c xác đ nh:
Gi¸ vèn hµng b¸n
Gi¸ thanh to¸n cho ngêi b¸n
C¸c chi phÝ ph¸t sinh thùc tÕ ë kh©u mua
ầ ộ ố Lãi g p = Doanh thu thu n – Giá v n bán hàng.
ườ ượ ơ Giá thanh toán cho ng i bán là giá đ c ghi trên hoá đ n do ng ườ i
ề ừ ả ớ mua hàng đem v cùng v i hàng mua sau khi đã tr đI các kho n chi ế t
ấ ả kh u, gi m giá.
ả ồ ể Chi phí phát sinh trong quá trình mua hàng bao g m: chi phí b o hi m,
ụ ị ứ ế ề ể ố ỡ ậ b c d v n chuy n, ti n thuê kho b n bãi, hao h t đ nh m c trong khâu mua,
ả ệ ề ươ ả ủ ả các kho n l phí ph i nép trong khâu mua, ti n l ể ng và b o hi m c a cán b ộ
ế chuyên trách mua (n u có).
ự ế ả ả Chi phí bán hàng: ph n ánh các kho n phí th c t phát sinh trong quá
ụ ị ụ ả ồ ụ trình tiêu th hàng hoá, lao v , d ch v , bao g m các chi phí qu n lý, đóng
ể ậ ớ ệ ả ả ẩ gói, v n chuy n, gi i thi u, b o hành s n ph m hàng hoá. Chi phí bán hàng
ậ ệ ụ ả ồ bao g m các kho n m c sau: Chi phí nhân viên, chi phí v t li u bao bì, chi
ụ ồ ố ị ụ ụ ấ ả ị phí d ng c đ dùng, chi phí kh u hao tài s n c đ nh, chi phí d ch v mua
ề ằ ngoài, chi phí b ng ti n khác.
ệ ả ả ả ả Chi phí qu n lý doanh nghi p: ph n ánh các kho n chi phí qu n lý
ậ ệ ả ả ồ kinh doanh bao g m: chi phí nhân viên qu n lý, chi phí v t li u qu lý, chi
ả ố ị ế ấ ồ ả phí đ dùng văn phòng, chi phí kh u hao tài s n c đ nh, thu và các kho n
ự ề ằ ị ệ l ụ phí, chi phí d phòng, chi phí d ch v mua ngoà, chi phí b ng ti n khác.
Chi phí kinh doanh:
ạ ượ ể ệ ả ọ ị Chi phí là đ i l ng quan tr ng đ xác đ nh hi u qu kinh doanh. Chi
ủ ể ệ ề ả ằ ộ ệ phí kinh doanh c u m t doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a các hao
ệ ề ộ ố ộ ỏ ậ phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hoá mà doanh nghi p đã b ra trong
ể ự ấ ị ả ấ ụ ả ệ ỳ k kinh doanh nh t đ nh đ th c hi n quá trình s n xu t và tiêu th s n
ạ ộ ẩ ấ ả ấ ả ph m hàng hoá. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các nhà s n xu t
ậ ệ ề ả ầ ộ ị ế ể ph I ch u chi phí v nguyên v t li u, lao đ ng c n thi t đ cho quá trình
ệ ấ ả ả ả s n xu t, các chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p. Các kho n
ệ ả ả ọ chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p. Các kho n chi phí này g i
ả ấ ả ỳ ổ là chi phí ngoàI s n xu t, là các phí t n phát sinh trong k . Các kho n chi
ậ ợ ể ấ ả ả ả ẩ ệ ả phí s n xu t là các kho n chi phí s n ph m. Đ thu n l i cho vi c qu n lý,
ạ ườ ượ ạ ử ụ s d ng và h ch toán, chi phí th ng đ c phân thành hai lo i:
ự ế ố ị ị ộ ữ Chi phí c đ nh (đ nh phí): là nh ng chi phí không có s bi n đ ng
ự ế ố ượ ủ ả ặ ả ộ tăng hay gi m theo s bi n đ ng tăng ho c gi m c a kh i l ả ng s n
ố ị ụ ẩ ồ ị ấ ph m, hàng hoá, d ch v , lao vô. Chi phí c đ nh g m có: Chi phí kh u
ế ố ố ị ề ả ả hao tài s n c đ nh, chi phí qu n lý chung, chi phí v thu v n, thu ế
ướ ể ề ế ạ ạ ả ả tr ả c b , thu môn bài, các lo i phí b o hi m tàI s n, ti n thuê tài s n.
ế ế ổ ự ế ữ Chi phí bi n đ i (bi n phí): là nh ng chi phí kinh doanh có s bi n
ặ ả ộ ươ ớ ự ế ứ ặ ả ộ đ ng tăng ho c gi m t ủ ng ng v i s bi n đ ng tăng ho c gi m c a
ố ượ ổ ở ế ả ẩ kh i l ng s n ph m, hàng hoá, lao vô. Chi phí này luôn bi n đ i các
ổ ồ ớ ỳ ế k kinh doanh v i nhau. Chi phí bi n đ i g m có: chi phí tiêu hao v t t ậ ư ,
ề ề ươ ể ả ệ ậ ẩ ấ ả nguyên v t li u đ s n xu t s n ph m, chi phí v ti n l ng cho b ộ
ả ấ ậ ậ ậ ả ộ ộ ố ph n s n xu t, b ph n bán hàng và b ph n qu n lý chung theo kh i
ượ ế ế ế ấ ậ ẩ l ng kinh doanh, chi phí thu doanh thu, thu xu t nh p kh u, thu tiêu
ệ ụ ặ th đ c bi t.
ả ổ ợ ỉ ệ * Các ch tiêu hi u qu t ng h p:
ả ổ ệ ệ ả ả ỉ ế ủ ợ Các ch tiêu hi u qu t ng h p ph n ánh hi u qu kinh t c a toàn b ộ
ả ổ ủ ệ ệ ấ ả ợ quá trình s n xu t kinh doanh c a toàn doanh nghi p. Hi u qu t ng h p
ượ ữ ế ệ ị ỉ đ c xác đ nh thông qua vi c tính toán, so sánh gi a các ch tiêu k t qu ả
ả ấ kinh doanh và chi phí s n xu t.
ậ ợ L i nhu n:
ệ ậ ợ ươ ữ ổ ậ ổ ầ L i nhu n là ph n chênh l ch d ng gi a t ng thu nh p và t ng chi
ờ ỳ ấ ị ủ ệ ậ ợ ượ ộ phíc c a doanh nghi p trong m t th i k nh t đ nh. L i nhu n đ c xác
ị đ nh nh sau:
ậ ợ ổ ổ L i nhu n = T ng doanh thu – T ng chi phí
ơ ả ả ả ệ ậ ấ ộ ợ ỉ ể L i nhu n là m t ch tiêu c b n đ đánh giá hi u qu s n xu t kinh
ị ớ ỉ ợ ậ ả doanh. Nhà qu n tr quan tâm t i ch tiêu này vì l ệ ồ ề i nhu n là đI u ki n t n
ạ ề ợ ủ ệ ể ạ ậ t i và phát tri n c a doanh nghi p. Càng t o ra nhi u l i nhu n, doanh
ờ ố ệ ể ạ ườ ộ ữ nghi p càng phát tri n v ng m nh, đ i s ng ng i lao đ ng càng đ ượ c
nâng cao.
ỷ ệ ộ T l lãi g p:
ỷ ệ ể ả ả ộ ỉ ưở ủ T l lãi g p là ch tiêu dùng đ ph n ánh nh h ng c a giá bán hàng
ớ ệ ả ế ủ ệ hoá t i hi u qu kinh t c a doanh nghi p.
Lãi g pộ
ỷ ệ ộ T l lãi g p = x 100 x 100
Doanh thu thu nầ Doanh thu thuÇn
ỷ ệ ứ ộ ỏ ị ớ ủ ạ ầ T l lãi g p càng cao ch ng t ạ ph n giá tr m i sáng t o c a ho t
ệ ả ấ ớ ượ ộ đ ng s n xu t kinh doanh càng l n, doanh nghi p càng đ c đánh giá cao
ế ẫ ữ ư ả ộ và ng ượ ạ c l i. N u giá bán v n gi nguyên nh ng t ỷ ệ l lãi g p gi m thì ta
ể ế ậ ở ượ ể có th k t lu n là chi phí đã tăng lên. Chi phí đây đ c hi u là chi phí
ụ ụ ả ậ ệ ấ ố mua nguyên v t li u ph c v s n xu t hay giá v n hàng bán.
ợ ả ấ Doanh l i s n xu t:
ỉ ượ ể ả ờ ủ ộ Ch tiêu này đ c dùng đ đánh giá kh năng sinh l ạ i c a toàn b ho t
ệ ủ ộ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ậ L i nhu n Lîi nhuËn
ợ ả ợ ấ Doanh l i s n xu t =
ỉ ộ ồ ạ Doanh thu ế Doanh thu ẽ Ch tiêu này cho bi t m t đ ng doanh thu s đem l ệ i cho doanh nghi p
ồ ợ ậ ợ ợ bao nhiêu đ ng l ỉ i nhu n. Ch tiêu doanh l i này càng cao thì l ậ ạ i nhu n t o
ứ ỏ ệ ệ ề ra càng nhi u, ch ng t ả doanh nghi p kinh doanh có hi u qu .
ộ ấ ả ả ủ ệ ệ ấ Do hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là m t v n đ ề
ệ ớ ấ ả ứ ạ ế ố ả ấ ph c t p, có quan h v i t t c các y u t trong quá trình s n xu t kinh
ử ụ ệ ệ ả ỉ ệ ể ạ doanh nên doanh nghi p ch có th đ t hi u qu cao khi s d ng có hi u
ế ố ơ ả ả ế ị ể ộ qu các y u t ư ố c b n nh v n, trang thi ộ t b , lao đ ng… Đ đánh giá m t
ệ ệ ả ế ủ ạ ộ ề cách toàn di n v hi u qu kinh t ho t đ ng kinh doanh c a doanh
ườ ườ ế ợ ử ụ ể ậ ộ ệ nghi p, ng i ta th ỉ ng k t h p s d ng các ch tiêu b ph n đ đánh giá
ặ ụ ể ạ ộ ừ t ng m t ho t đ ng c th .
ệ ữ ệ ả ố ế ổ ợ ỉ ỉ M i quan h gi a ch tiêu hi u qu kinh t ệ t ng h p và ch tiêu hi u
ả ế ộ ậ ệ ề ả ố ỉ qu kinh t b ph n không ph I là m i quan h cùng chi u. Trong lũ ch tiêu
ả ổ ể ệ ậ ợ ộ ỉ ể ữ hi u qu t ng h p tăng lên thì có th nh ng ch tiêu b ph n có th tăng lên,
ể ặ ả ổ cũng có th không đ i ho c gi m.
ệ ố ả ử ụ * Hi u qu s d ng v n:
ệ ế ả ấ ỗ ố ướ M i doanh nghi p mu n ti n hành s n xu t kinh doanh thì tr c tiên
ề ệ ể ế ả ố ố ượ ủ ph I có v n, v n là đI u ki n không th thi u đ ả c c a quá trình táI s n
ề ấ ươ ạ ộ ệ ề xu t, là ti n đ , là ph ng ti n cho quá trình ho t đ ng kinh doanh.
ả ử ụ ệ ệ ế ả ố ộ ầ Hi u qu s d ng v n là m t ph n chính y u trong hi u qu kinh t ế
ộ ố ệ ả ặ ố ạ ộ ủ c a doanh nghi p, nó ph n m t ho t đ ng kinh doanh trên góc đ v n. Đ i
ạ ộ ươ ế ậ ạ ầ ộ ố ớ v i ho t đ ng kinh doanh th ng m i thì v n v n đ ng h u h t các quá
ố ị ụ ủ ệ ố ồ ố ố ư ệ trình nghi p v . V n c a doanh nghi p bao g m v n c đ nh và v n l u
ầ ượ ừ ỉ ộ đ ng, ta l n l t tính t ng ch tiêu.
ỉ ợ ấ Ch tiêu doanh l ố ả i trên v n s n xu t:
ậ ợ L i nhu n Lîi nhuËn
ợ ố Doanh l i v n =
ố ử ụ ổ T ng v n s d ng
ứ ả ộ ỉ ờ ủ Ch tiêu này ph n ánh m c đ sinh l ộ ố i c a toàn b v n kinh doanh,
ế ộ ồ ẽ ố ỏ ạ ồ cho bi t m t đ ng v n b vào kinh doanh s mang l i bao nhiêu đ ng l ợ i
ậ ợ ố ả ử ụ ệ ớ ố nhu n. Doanh l i v n càng l n thì hi u qu s d ng v n càng cao và
ng ượ ạ c l i.
ố ố ị ả ử ụ ệ Hi u qu s d ng v n c đ nh:
ộ ộ ố ị ủ ủ ệ ậ ố ố V n c đ nh c a doanh nghi p là m t b ph n c a v n đ u t ầ ư ứ ng
ướ ề ả ố ị ủ ể ể ặ ầ tr ầ ừ c v tàI s n c đ nh, mà đ c đI m c a nó là luân chuy n d n d n t ng
ỳ ả ề ầ ầ ấ ộ ph n trong nhi u chu k s n xu t và hoàn thành m t vòng tu n hoàn khi tài
ử ụ ả ủ ế ệ ệ ề ờ ả ố ị s n c đ nh h t th i gian s d ng. Quan ni m v tính hi u qu c a vi c s ệ ử
ả ượ ể ạ ố ố ị ụ d ng v n c đ nh ph i đ c hi u trên hai khía c nh.
ớ ố ố ộ ố ượ ể ả ệ ấ ẩ ả V i s v n hi n có, có th s n xu t thêm m t s l ớ ng s n ph m v i
ấ ượ ố ợ ệ ậ ch t l ng t ạ ể t, giá thành h đ tăng thêm l i nhu n cho doanh nghi p.
ầ ư ở ộ ả ộ ố ợ Đ u t ằ thêm v n m t cách h p lý nh m m r ng quy mô s n xu t đ ấ ể
ả ố ộ ụ ớ ầ ả ố ợ ậ tăng doanh s tiêu th v i yêu c u đ m b o t c đ tăng l ả ớ i nhu n ph I l n
ố ơ ố ộ h n t c đ tăng v n.
ợ ậ L i nhu n
ứ ợ ủ ố ố ị S c sinh l i c a v n c đ nh =
ố ố ị V n c đ nh
ứ ộ ồ ả ử ụ ố ị ố ị ệ ả ố ố Hi u qu s d ng v n c đ nh ph n ánh c m t đ ng v n c đ nh
ấ ẽ ạ ả ồ ợ ệ ậ ỉ tham gia s n xu t s t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch tiêu hi u qu s ả ử
ố ị ố ượ ấ ể ỉ ụ d ng v n c đ nh đ ấ ọ c coi là ch tiêu quan tr ng nh t đ đánh giá ch t
ượ ệ ả ư ấ ượ ử ụ ố ị l ng và hi u qu đâu t còng nh ch t l ủ ố ng s d ng v n c đ nh c a
doanh nghi p.ệ
ố ư ộ ả ử ụ ệ Hi u qu s d ng v n l u đ ng:
ố ề ứ ố ư ộ ướ ả ư ề ằ ộ V n l u đ ng là s ti n ng tr ả c v tàI s n l u đ ng nh m đ m
ấ ủ ệ ả ượ ự ệ ả b o cho quá trình táI s n xu t c a doanh nghi p đ c th c hi n th ườ ng
ả ử ụ ố ư ụ ệ ộ ọ xuyên, liên t c. Hi u qu s d ng v n l u đ ng đóng vai trò quan tr ng,
ế ị ủ ệ ệ ả mang tính quy t đ nh trong hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Nó
ượ ệ ữ ế ả ố ị ượ ượ đ c xác đ nh thông qua m i quan h gi a k t qu thu đ c và l ố ng v n
b ra.ỏ
ợ ậ L i nhu n
ợ ố ư ộ Doanh l i v n l u đ ng =
ố ư ộ V n l u đ ng
ỉ ế ố ư ộ ồ ỏ Ch tiêu này cho bi ộ t m t đ ng v n l u đ ng b vào kinh doanh s ẽ
ượ ồ ợ ứ ệ ậ thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n cho doanh nghi p. M c doanh l ợ i
ả ử ụ ể ệ ệ ả ố ớ ố v n càng l n thì hi u qu s d ng v n càng cao, th hi n kh năng
ự ố ắ ủ ệ ệ ả ợ ạ ộ ph n ánh s c g ng c a doanh nghi p trong vi c h p lý hoá ho t đ ng
ủ ả ả ế ệ kinh doanh c a mình và đ m b o ti t ki m chi phí.
ả ử ụ ệ ộ * Hi u qu s d ng lao đ ng:
ề ệ ầ ả ậ Dùa vào ph n lý lu n v hi u qu kinh t ế ở trên, ta có th hi u s ể ể ử
ụ ệ ộ ỉ ươ ả ố d ng lao đ ng trong các doanh nghi p là ch tiêu t ng đ i, ph n ánh
ệ ữ ạ ượ ạ ộ ả ủ ế quan h gi a các đ i l ạ ng k t qu c a ho t đ ng kinh doanh và đ i
ượ ể ạ ượ ố ế ả l ộ ng chi phí lao đ ng s ng đ đ t đ ả ử ụ ệ c k t qu đó. Hi u qu s d ng
ạ ộ ộ ộ ọ ỉ ả lao đ ng chính là m t ch tiêu quan tr ng trong quá trình ho t đ ng s n
ủ ế ệ ấ ả ả xu t kinh doanh c a doanh nghi p, nó ph n ánh k t qu và trình đ s ộ ử
ủ ừ ụ ệ ệ ộ ơ ị d ng lao đ ng c a t ng đ n v trong doanh nghi p. Đánh giá hi u qu ả
ấ ầ ệ ộ ế ệ lao đ ng trong cá doanh nghi p là r t c n thi ấ t, giúp doanh nghi p th y
ồ ạ ữ ụ ủ ả ắ ồ ờ rõ kh năng c a mình, đ ng th i kh c ph c nh ng t n t i trong công tác
ử ụ ạ ớ ả ằ ộ ụ ề qu n lý s d ng lao đ ng nh m đ t t ệ i m c tiêu đ ra. Đánh giá hi u
ả ử ể ả ộ ệ ố qu s dung lao đ ng không th nói chung mà ph i thông qua h th ng
ỉ ồ : ch tiêu đánh giá, bao g m
ộ ấ Năng su t lao đ ng:
ỉ ườ ượ ể ệ ướ ệ ạ Ch tiêu này th ng đ c bi u hi n d ậ ỉ i hai d ng: Ch tiêu hi n v t
ỉ ị và ch tiêu giá tr .
ệ ậ ỉ Ch tiêu hi n v t:
ố ượ ả ẩ ấ ẩ ả ả ỳ S l ng s n ph m Sè s n ph m s n xu t trong k
Sè s¶n phÈm s¶n xuÊt trong kú
ộ ỳ ố bình quân m t nhân viênS nhân viên bình quân trong k Sè
nh©n viªn b×nh qu©n trong kú
ỉ ị Ch tiêu giá tr :
Doanh thu bình quân Doanh thu bán hàng trong kỳ Doanh thu
b¸n hµng trong kú ộ ỳ m t nhân viên trong k S nhân viên bình quân trong k Sè
ỳ ố nh©n viªn b×nh qu©n trong kú
ậ ợ ộ L i nhu n bình quân m t nhân viên:
ỉ ượ Ch tiêu này đ c tính nh sau:
ậ ủ ệ ậ ợ ợ L i nhu n bình quân L i nhu n c a doanh nghi p Lîi nhuËn
cña doanh nghiÖp
ủ ố m t nhân viênS nhân viên bình quân c a DN Sè nh©n viªn
ộ b×nh qu©n cña DN
ỉ ế ệ ạ ử ụ ộ ỗ Ch tiêu này cho bi t m i lao đ ng s d ng trong doanh nghi p t o ra
ượ ợ ờ ỳ ấ ị ậ ộ đ c bao nhiêu l i nhu n trong m t th i k nh t đ nh.
ộ ỉ ợ ậ ộ ấ Ch tiêu năng su t lao đ ng và l i nhu n bình quân m t nhân viên càng
ả ử ụ ệ ộ ố ệ cao thì hi u qu s d ng lao đ ng càng t t. Vi c phân tích, đánh giá hai ch ỉ
ế ố ượ ể ố ộ ệ tiêu này giúp doanh nghi p có th kh ng ch s l ng lao đ ng ở ứ ợ m c h p
ả ử ụ ừ ả ấ ượ ờ ộ lý, v a đ m b o s d ng t ố ề ố ượ t v s l ng th i gian và ch t l ng lao đ ng,
ệ ế ệ ệ ậ ầ ừ v a góp ph n vào vi c ti t ki m chi phí, tăng thu nh p cho doanh nghi p.
ộ ộ ữ ệ ọ Đ i ngò lao đ ng gi vai trò quan tr ng trong vi c kinh doanh có
ả ủ ấ ượ ệ ệ ụ ấ ả hi u qu c a doanh nghi p. Ch t l ộ ng s n xu t kinh doanh ph thu c
ủ ứ ệ ề ầ ợ ọ ấ r t nhi u vào ý th c trách nhi m, tinh th n h p tác c a m i thành viên
ể ượ ề ọ ộ ệ trong doanh nghi p. Đ phát huy đ c m i ti m năng trong lao đ ng,
ệ ả ả ả ộ ỏ ộ ộ ử ụ s d ng lao đ ng có hi u qu đòi h i ph I qu n lý lao đ ng m t cách
ọ ườ ự ệ ử ụ khoa h c, s d ng đúng ng ộ i, đúng vi c, đúng năng l c trình đ .
ụ ệ ệ ệ ậ ả Nh v y, vi c nâng cao hi u qu kinh doanh là nhi m v quan tr ng ọ
ế ị ườ ấ ỳ ệ ơ ấ ủ c a b t k công ty , doanh nghi p nào trong c ch th tr ng. V n đ ề
ả ặ ệ ữ ế ệ ả ả đ t ra là ph I phân bi t gi a k t qu kinh doanh và hi u qu kinh
ừ ướ ể ư ứ ợ ượ ữ doanh, t đó có h ng nghiên c u phù h p. Đ đ a ra đ ệ c nh ng bi n
ủ ằ ả ợ ỗ ệ pháp thích h p nh m nâng cao hi u qu kinh doanh c a m i công ty,
ứ ự ệ ả ỏ ỉ ỉ doanh nghi p đòi h i ph I có s nghiên c u, phân tích t m , chính xác
ự ạ ở ệ th c tr ng kinh doanh công ty, doanh nghi p đó.
ươ ả 1.1.3. Ph ệ ng pháp phân tích hi u qu kinh doanh.
ươ ả * Các ph ệ ng pháp đánh giá hi u qu kinh doanh.
ng pháp so sánh:
ươ ử ụ ươ + Ph So sánh là ph ố ề ộ ng pháp phân tích kinh doanh, s d ng con s v m t
ờ ỳ ớ ữ ỉ ừ ả ị ị ch tiêu so sánh gi a các th i k v i nhau, t ế đó xác đ nh k t qu , v trí và
ướ ủ ế ộ ỉ xu h ng bi n đ ng c a ch tiêu phân tích.
ươ ệ ố ố + Ph ằ ng pháp so sánh b ng s tuy t đ i.
ệ ệ ệ ố Vi c so sánh này giúp cho doanh nghi p bi ế ượ t đ c m i quan h quy
ố ượ ạ ượ ượ ụ ủ ỉ mô, kh i l ng đ t đ c v t (+) hay h t () c a các ch tiêu phân tích
ớ ỳ ố ữ ệ ề ằ ỳ ệ ể gi a k phân tích so v i k g c, bi u hi n b ng ti n, giê công hay hi n
ộ ươ ệ ệ ậ v t. Đây là m t ph ng pháp khá chính xác trong vi c đánh giá hi u qu ả
ượ ự ề ố ệ ả kinh doanh vì nó đ ấ c dùa trên các s li u trung th c v tình hình s n xu t
trong các doanh nghi p.ệ
ươ ố ươ ằ ố + Ph ng pháp so sánh b ng s t ng đ i.
ươ ố ươ ằ ố ế ạ Ph ng pháp so sánh b ng s t ng đ i k ho ch.
ươ ứ ộ ự ệ ả ầ ả Ph ệ ng pháp này ph n ánh m c đ doanh nghi p c n ph i th c hi n
ỳ ế ươ ỉ ạ trong k k ho ch. Tuy nhiên, ph ng pháp này ch cho m t t ộ ỷ ệ ươ t ng l
ả ự ớ ế ạ ượ ệ ố đ i so v i k t qu th c mà doanh nghi p đ t đ c.
ươ ố ươ ằ ế ả ố Ph ng pháp so sánh b ng s t ạ ng đ i ph n ánh tình hình k ho ch
và đ ượ ử ụ ở ả c s d ng b ng sau:
ả ạ ơ D ng gi n đ n:
ỷ ệ ị ố ủ ỳ % hoàn thành Tr s c a k phân tích TrÞ sè cña
ề ộ ạ ỉ
T l kú ph©n tÝch ế k ho ch v m t ch = x 100% x 100%
ị ố ủ ỳ ế ạ ỉ tiêu nào đóTr s c a ch tiêu k k ho ch TrÞ sè cña
chØ tiªu kú kÕ ho¹ch
ạ ệ D ng có liên h :
ỷ ệ ủ ỳ T l ị ố ỉ % hoàn thành Tr s ch tiêu c a k phân tích
ạ
ỉ ệ ớ ị ố ỉ ị ố ỉ ầ TrÞ sè chØ tiªu cña kú ph©n tÝch ế k ho ch và ch tiêu = nào đó liên h v i... Tr s ch tiêu Tr s ch tiêu c n liên
ệ ỳ ế ị ố ỉ ỳ ế ạ ầ ệ ỳ h k phân tích ạ k k ho ch Tr s ch tiêu c n liên h k k ho ch
kú kÕ ho¹ch TrÞ sè chØ tiªu cÇn liªn hÖ kú kÕ ho¹ch
ế ấ ạ D ng k t c u:
ả ỷ ọ ủ ừ ế ộ ổ Ph n ánh t ể ậ tr ng c a t ng b ph n chi m trong t ng th .
ị ố ủ ộ ậ TrÞ sè cña bé phËn
x 100%
= ể ổ ủ ừ ỷ ọ T tr ng c a t ng Tr s c a b ph n ế ậ ộ b ph n chi m = x 100% ể ị ố ủ ổ trong t ng th Tr s c a t ng th TrÞ sè cña tæng thÓ
ươ ế + Ph ng pháp thay th liên hoàn.
ử ụ ươ ế ứ Khi nghiên c u, s d ng ph ả ắ ng pháp này ta ph i x p x p các nhân t ố
ả ưở ứ ự ừ ế ỉ nh h ng đ n ch tiêu phân tích theo th t t nhân t ố ố ượ s l ế ng đ n nhân
ườ ể ố ấ ượ t ch t l ng. Trong đó nhân t ố ố ượ s l ng th ủ ng dùng đ chit quy mô c a
ư ố ượ ỉ ố ượ ả ấ ẩ ả ch tiêu nh s l ng s n ph m s n xu t, s l ng công nhân, s l ố ượ ng
ế ị ố ấ ượ ườ ể ả máy móc thi t b ... còn nhân t ch t l ng th ệ ng dùng đ ph n ánh hi u
ả ủ ư ỉ ợ ề ươ ậ qu c a ch tiêu nh giá thành, l i nhu n, ti n l ộ ấ ng, năng su t lao đ ng
ụ ể ế ứ ẽ ả ị bình quân... c th n u nghiên c u nhân t ố ố ượ s l ng, ta s gi đ nh nhân t ố
ấ ượ ổ ở ỳ ố ứ ch t l ng không đ i k g c và khi nghiên c u nhân t ố ấ ượ ch t l ng, ta l ạ i
ả ị ổ ở ỳ gi đ nh nhân t ố ố ượ s l ng không đ i k phân tích.
ươ ệ + Ph ố ng pháp tính s chênh l ch:
ươ ươ ự ươ Ph ng pháp này cũng t ng t ph ế ng pháp thay th liên hoàn xong
ỉ ở ứ ả ỗ ưở ủ ố ỉ ch khác ch khi nghiên c u nh h ng c a nhân t ế nào đó đ n ch tiêu
ủ ả ế ố ự ệ ấ ố phân tích, ta l y tr c ti p s chênh l ch c a b n thân nhân t ớ đó nhân v i
ố ạ ắ ố ị ố cá nhân t còn l i theo đúng nguyên t c c đ nh nhân t .
ể ủ ặ ầ 1.2. Đ c đi m c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ể ủ 1.2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty.
ậ ị ụ ụ ộ ỹ Hàng không Dân d ng là ngành k thu t d ch v thu c kh i c s ố ơ ở
ạ ầ ế ố ạ ủ ố ỗ h t ng và còn là ngành kinh t ề đ i ngo i c a m i qu c gia. Trong đI u
ệ ế ở ụ ướ ki n kinh t m , ngành hàng không dân d ng n ế c ta đóng vai trò h t
ư ể ọ ứ s c quan tr ng trong sù giao l u phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n ầ c, là nhu c u
ữ ụ ệ ắ ố ờ ị ả n i gi a các l c đ a, rút ng n kho ng cáh và th i gian cho vi c đI l ạ i
ệ ữ ể ậ ọ buôn bán v n chuy n giao thông, thông tin khoa h c công ngh gi a các
ố ổ ạ ộ ứ ế ộ qu c gia, các t ch c và cá nhân ho t đ ng văn hoá kinh t xã h i.
ạ ộ ụ ủ ề Ho t đ ng c a ngành Hàng không Dân d ng mang tính dây truy n
ượ ề ề ở đ ề c hình thành b i nhi u ngành ngh khác nhau. Các ngành ngh này
ệ ậ ố ế ớ ỗ ợ ồ ạ có m i quan h m t thi t v i nhau, đan xen, h tr nhau cùng t n t i và
ệ ể ầ ế ị ồ phát tri n. Xăng d u là ngu n nhiên li u chính cho các thi t b Hàng
ạ ộ ở ặ ấ không ho t đ ng ể trên không và m t đ t. Đ ngành Hàng không có th ể
ạ ộ ườ ệ ệ ổ ộ ị ho t đ ng bình th ấ ng, n đ nh, vi c cung c p nhiên li u m t cách liên
ấ ầ ế ụ t c là r t c n thi t.
ơ ở ụ ụ Ngày 11/02/1975, trên c s C c Hàng không Dân d ng Vi ệ Nam, t
ế ị ụ ậ ổ ụ quy t đ nh thành l p T ng c c Hàng không Dân d ng Vi ệ Nam d t i sướ ự
ạ ủ ỷ Ươ ộ ố lãnh đ o c a Quân u Trung ng và B qu c phòng.
ầ ệ ượ Năm 1981, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đ ậ c thành l p
ụ ụ ộ ổ và thu c T ng c c Hàng không Dân d ng Vi ệ Nam. t
ụ ậ ầ ầ 1984, thành l p C c Xăng d u Hàng không và Công ty xăng d u Hàng
ự ụ ầ ộ không tr c thu c C c xăng d u Hàng không.
ậ ả ế ố ị Ngày 22/04/1993, Bé giao thông v n t i có quy t đ nh s 768
ơ ở ậ ầ QĐ/TCCBLĐ thành l p Công ty Xăng d u Hàng không (trên c s Ngh ị
ố ộ ồ ộ ưở ủ ị đ nh s 388/HĐBT ngày 20/11/1991 c a H i đ ng B tr ng nay là Chính
ph ).ủ
ệ ượ ậ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đ c thành l p theo thông
ố ủ ướ ủ ế ị ủ báo s 76/CB ngày 06/06/1996 c a Th t ng Chính ph và quy t đ nh s ố
ộ ưở ủ ậ ả ộ 847QĐ/TCCBLĐ ngày 09/06/1994 c a B tr ng B giao thông v n t i.
ậ ư ừ ầ ế ượ ừ ả Xăng d u v a là v t t chi n l c, v a là hàng hoá, nó nh h ưở ng
ế ướ ự ế ậ ẩ ố ề ế đ n cân đ i n n kinh t nên Nhà n ấ c đã tr c ti p xu t nh p kh u xăng
ả ướ ứ ể ầ ư ố ầ d u đ đáp ng nhu c u trong c n c. Theo thông t s 04/TM ngày
ộ ươ ủ ạ ướ ệ ượ 04/04/1994 c a B th ng m i, n c ta có 4 doanh nghi p đ c phép
1.
ậ ẩ ầ ấ ạ xu t nh p kh u Xăng d u các lo i là:
2.
ầ ổ T ng Công ty Xăng d u Vi ệ Nam (petrolimex). t
3.
ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam (vinapco). t
ấ ậ ẩ ầ ổ ệ Nam T ng Công ty xu t nh p kh u d u khí Vi t
(petec).
ầ 4. ố ồ Công ty d u khí thành ph H Chí Minh (Sai gon petro).
ệ ầ Công ty Xăng d u hàng không Vi ệ Nam là doanh nghi p nhà n t ướ c
ụ ự ụ ộ ệ ượ tr c thu c C u Hàng không Dân d ng Vi t Nam, đ ậ c thành l p trên c s ơ ở
ệ ề ầ ổ ế 3 xí nghi p Xăng d u Hàng không theo 3 mi n lãnh th . Năm 1994 đ n
ể ệ ậ ị ụ ậ năm 1998, Công ty đã phát tri n và thành l p thêm Xí nghi p D ch v V n
ậ ư ỹ ậ ầ ả t I V t t k thu t Xăng d u Hàng không và 2 chi nhánh kinh doanh bán l ẻ
ầ Xăng d u Hàng không:
ệ ề ầ ắ ạ 1. Xí nghi p Xăng d u Hàng không mi n B c đóng t i sân
ố ế ộ bay Qu c t N i Bài.
ệ ề ầ ạ 2. Xí nghi p Xăng d u Hàng không mi n Nam đóng t i sân
ố ế ấ bay Qu c t ơ Tân S n Nh t.
ệ ề ầ 3. Xí nghi p Xăng d u Hàng không mi n Trung đóng t ạ i
ố ế ẵ sân bay Qu c t Đà N ng.
ụ ậ ả ậ ư ỹ ệ ậ 4. ị Xí nghi p D ch v V n t i v t t ầ k thu t Xăng d u
Hàng không.
6.
ệ ươ ạ ầ ề ắ 5. Xí nghi p th ng m i d u khí Hàng không mi n B c.
7.
ệ ươ ạ ầ Xí nghi p th ng m i d u khí Hàng không mi n ề Nam.
ạ Văn phòng đ i di n t ệ ạ Singapore. i
ệ ạ ạ 8. Văn phòng đ i di n t ố ồ i Thành ph H Chí Minh.
ủ ở ỉ ệ Và các chi nhánh c a Công ty các t nh trong n ướ nh Ngh An, Phú c
ọ ơ Th , S n La…
ị ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam có tên giao d ch Qu c t ố ế t
ụ ở là VINAPCO (Vietnam Airpetro Company). Tr ủ s chính c a Công ty
ặ ạ ộ đ t t i sân bay Gia Lâm – Hà N i.
ụ ứ ệ ổ ứ ộ ủ 1.2.2 Ch c năng, nhi m v và t ch c b máy c a Công ty
ứ ủ * Ch c năng c a Công ty:
ủ ế ủ ứ ầ ệ Ch c năng ch y u c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam là
ộ ị ứ ệ ầ cung ng nhiên li u d u JET.A1 cho các hàng Hàng không n i đ a và các
ố ế ạ ấ ạ ủ ệ hãng Hàng không qu c t h cánh, c t cánh t i sân bay c a Vi t Nam.
ệ ụ ủ ế ủ * Nhi m v ch y u c a Công ty:
ậ ả ự ệ ậ ấ ẩ ầ ầ ỡ + Th c hi n xu t nh p kh u xăng d u và v n t I xăng d u, m , dung
ủ ặ ạ ầ ạ ế ị ị d ch đ c ch ng Hàng không, các lo i Xăng d u và các lo i thi t b ph ụ
ể ầ tùng phát tri n ngành Xăng d u.
ụ ự ế ệ ầ ị + Th c hi n các d ch v có liên quan đ n chuyên ngành Xăng d u.
ạ ủ ề Các quy n h n c a Công ty:
ộ ổ ứ ộ ậ ạ Công ty là m t t ch c kinh doanh, ho c toán kinh doanh đ c l p, có
ủ ư ả ạ ể ả ầ đ y đ t cách pháp nhân, có tàI kho n t ả i Ngân hàng k c tàI kho n
ạ ệ ạ ạ ươ ượ ử ụ ấ ngo i t t i Ngân hàng Ngo i Th ng, đ c s d ng con d u riêng. Các
ủ ơ ị ị ế ạ ơ đ n v thành viên c a Công ty là các đ n v kinh t ộ ộ ho ch toán n i b .
ượ ế ớ ề ổ ứ Công ty đ c quy n liên doanh, liên k t v i các t ch c cá nhân
trong và ngoài n c.ướ
ượ ượ ữ ả Công ty đ ề c quy n nh ng bán và cho thuê nh ng tàI s n không
ố ị ư ế ệ ế ặ ấ ả ộ dùng đ n ho c ch a dùng h t công su t. Vi c bán tài s n c đ nh thu c
ố ướ ự ế ấ ả ấ v n Nhà n ớ ơ c c p thì ph i báo cáo v i c quan c p trên tr c ti p.
ượ ơ ấ ố ị ề ệ ả Công ty đ c quy n hoàn thi n các c c u tàI s n c đ nh theo
ệ ầ ấ ả ổ ớ ể yêu c u đ i m i công ngh , phát tri n s n xu t kinh doanh và nâng cao
ấ ượ ả ẩ ch t l ng s n ph m.
ượ ề ớ ệ ả Công ty đ ở ử c quy n m c a hàng gi ẩ i thi u và bán s n ph m
ụ ự ệ ệ ầ ủ c a mình, th c hi n nhi m v kinh doanh Xăng d u do liên doanh liên
ế ạ k t t o ra.
ơ ấ ổ ứ ạ ộ * C c u t ch c ho t đ ng:
ơ ấ ổ ứ ơ ồ ạ ộ ủ S đ 1: C c u t ch c ho t đ ng c a Công ty Xăng
d uầ
C«ng ty X¨ng dÇu Hµng kh«ng ViÖt Nam
C¸c chi nh¸nh b¸n lÎ X¨ng dÇu
XN DV VËn t¶iVËt t kü thuËt XDHK ự
Hàng không Vi t ệ Nam.
XN X¨ng XN X¨ng dÇu Hµng dÇu Hµng kh«ng miÒn kh«ng miÒn Nam B¾c ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi
XN X¨ng dÇu Hµng kh«ng miÒn Trung t
ổ ứ ệ ệ Nam t ạ ch c th c hi n các ho t
ỏ ặ ẩ ẫ ự ủ ấ ậ ẩ ầ ả ộ đ ng xu t nh p kh u mây d ng s n ph m d u m đ c ch ng Hàng
ậ ả ả ỏ ặ ủ ẩ ầ không và v n t I, s n ph m d u m đ c ch ng.
ề ề ệ ầ ắ Xí nghi p Xăng d u mi n B c, mi n Trung, mi n ề Nam: đ m b o c p ả ấ ả
ệ ầ ạ ở ự ề phát Xăng d u, tra n p nhiên li u cho các máy bay ắ khu v c mi n B c,
ộ ộ ứ ệ ề mi n Trung, mi n ề Nam. Các xí nghi p này h ch toán n i b , có ch c năng, ạ
ư ề ủ ố ỷ t cách pháp nhân theo u quy n c a Giám đ c Công ty.
ụ ậ ả ệ ậ ư ỹ ậ ầ ị Xí nghi p D ch v V n t i V t t k thu t Xăng d u Hàng không:
ậ ả ầ ừ ả ể ề ạ ặ ồ V n t i lo i Xăng d u t ứ ầ c ng bi n ho c kho đ u ngu n v kho ch a
ủ ể ậ ầ ạ hàng c a Công ty và v n chuy n Xăng d u tra n p cho máy bay.
ẻ ự ệ ầ ẻ Các chi nhánh bán l Xăng d u Hàng không th c hi n bán l Xăng
ự ế ầ d u tr c ti p cho khách hàng.
ơ ấ ổ ứ ả * C c u t ch c qu n lý:
ơ ấ ổ ứ ơ ồ ủ ả ầ S đ 2: C c u t ch c qu n lý c a Công ty Xăng d u Hàng
Gi¸m ®èc C«ng ty
Gi¸m ®èc 1
Gi¸m ®èc 2
Phßng kÕ ho¹ch ®Çu t
G§ xÝ nghiÖp x©y Phßng tæ dùng chøc c¸n miÒn bé B¾c
G§ xÝ nghiÖp x©y dùng miÒn Nam
G§ xÝ nghiÖp x©y dùng miÒn Trung
G§ xÝ nghiÖp th¬ng Phßng tµi m¹i dÇu chÝnh kÕ khÝ to¸n miÒn B¾c
G§ xÝ nghiÖp th¬ng Phßng KD m¹i dÇu xuÊt nhËp khÝ khÈu miÒn Nam
G§ xÝ nghiÖp vËn t¶i Phßng vËt t thèng kª kü tin häc thuËt XD
G§ chi nh¸nh b¸n lÎ Phßng kü x¨ng thuËt vµ dÇu c«ng Hµng nghÖ kh«ng
không Vi t ệ Nam.
ự ế ề ố ố Giám đ c Công ty và Phó Gám đ c Công ty tr c ti p đI u hành các
ử ứ ệ ẻ phòng ban ch c năng, các xí nghi p, các c a hàng bán l ầ Xăng d u.
ự ế ệ ả ố ị Giám đ c tr c ti p qu n lý Côn gty và ch u hoàn toàn trách nhi m tr ướ c
pháp lu t.ậ
ứ ụ ệ ệ Nhi m v các phòng ban ch c năng và các xí nghi p.
ề ế ạ ố + Phòng Tài chính k toán: Giám đ c v tài chính, h ch toán chi phí
toàn Công ty.
ế ấ ậ ậ ạ ẩ + Phòng kinh doanh xu t nh p kh u: l p k ho ch kinh doanh, tìm
ị ườ ố ế ậ ẩ ầ ầ đ i tác, th tr ự ng nh p kh u Xăng d u, tr c ti p kinh doanh Xăng d u.
ổ ứ ộ ổ ứ ự + Phòng t ch c cán b : lamg công tác t ề ch c nhân l c, ti n
ươ l ế ộ ng, các ch đ chính sách.
ầ ư ậ ế ượ ế ế ạ + Phòng k ho ch đ u t ạ : l p k ho ch chi n l c toàn Công ty, k ế
ầ ư ự ế ả ấ ạ ạ ả ho ch s n xu t kinh doanh, k ho ch xây d ng đ u t các kho c ng.
ệ ậ ả ả ỹ ế ị ỹ + Phòng k thu t và công ngh : đ m b o trang thi ậ t b k thu t
cho toàn Công ty.
ạ ố ọ ố ố ọ + Phòng th ng kê ti h c: làm công tác th ng kê và n i m ng tin h c
ả qu n lý.
ề ệ ầ ắ ề + Xí nghi p Xăng d u mi n B c, mi n Trung, mi n ề Nam: đ mả
ệ ầ ấ ả ở ạ b o c p phát Xăng d u, tra n p nhiên li u cho các máy bay ự khu v c
ề ắ ạ ề mi n B c, mi n Trung, mi n ề Nam. Các xí nghi p này h ch toán n i ộ ệ
ộ ư ủ ề ố ỷ ứ b , có ch c năng, t cách pháp nhân theo u quy n c a Giám đ c Công
ty.
ụ ậ ả ệ ậ ư ỹ ậ ầ ị + Xí nghi p D ch v V n t i V t t k thu t Xăng d u Hàng không:
ậ ả ầ ừ ả ể ề ặ ồ ạ V n t I lo i Xăng d u t ứ ầ c ng bi n ho c kho đ u ngu n v kho ch a
ủ ể ậ ạ ầ hàng c a Công ty và v n chuy n Xăng d u tra n p cho máy bay.
ệ ề ề ầ ắ ố ề + Giám đ c các Xí nghi p Xăng d u mi n B c, mi n Trung, mi n
ệ ậ Nam, Xí nghi p v n t ậ ả ậ ư ỹ i v t t k thu t và các chi nhánh b n l ả ẻ ự tr c
ề ế ị ướ ự ủ ạ ố ơ ti p đi u hành đ n v cua mình d i s lãnh đ o c a Giám đ c Công
ệ ạ ố ty. Đây là m i quan h lãnh đ o.
ệ ạ ố M i quan h lãnh đ o:
ự ế ề ề ố ứ + Giám đ c đi u hành tr c ti p đi u hành các phòng ban ch c
ử ệ ẻ năng, các xí nghi p thành viên, các c a hàng bán l ặ ầ xăng d u ho c
ứ ề ể ệ ử thông qua các phòng ban ch c năng đ đi u hành các xí nghi p, c a
hàng.
ụ ề ả ố + Có 2 phó Giám đ c ph trách v 2 m ng:
ơ ấ ổ ứ ự ứ ủ ế C c u t ạ ể ch c c a Công ty theo ki u tr c tuy n ch c năng, t o
ậ ợ ề ế ộ ủ ưở ự ệ ườ ệ đi u ki n thu n l ệ i cho vi c th c hi n ch đ 1 th tr ng, ng i lãnh
ề ế ủ ệ ệ ả ạ ả ị ấ đ o ph i ch u trách nhi m hoàn toàn v k t qu công vi c c a c p
ướ ơ ấ ậ ặ ườ ả ấ d i. C c u này t p trung gánh n ng vào ng i qu n lý c p cao, vì
ố ượ ủ ệ ự ộ quy mô c a doanh nghi p tăng lên thì s l ộ ậ ng các b ph n tr c thu c
ườ ể ệ ả ấ ấ ề nhi u, ng i qu n lý c p cao r t khó ki m soát công vi c.
ế ố ồ ự ủ 1.2.3. Các y u t , ngu n l c c a Công ty.
ề ố ể ặ 1.2.3.1 Đ c đi m v v n:
ư ệ ướ ủ ồ ố Cũng nh các doanh nghi p Nhà n c khác, ngu n v n c a Công
ầ ệ ủ ế ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam không ch y u là do Ngân sách Nhà
ướ ấ ạ ộ ừ ồ ố n c c p, còn l i Công ty huy đ ng t ư ố ngu n v n nh : v n liên doanh,
ố ự ổ ệ ầ ầ ổ ố ộ v n c ph n, v n t ỡ ớ b sung... là m t doanh nghi p quy mô t m c l n
ượ ủ ở ữ ủ ế ủ ố ố nên l ng v n kinh doanh (mà ch y u là v n ch s h u) c a Công ty
ượ ệ ể ướ ề ạ khá cao và đ c th hi n d i 2 d ng: Ti n – VNĐ và Ngo i t ạ ệ –
USD.
ủ ở ữ ủ ố ể Bi u sè 01: Tình hình v n ch s h u c a Công ty qua các năm
2003 – 2005
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ố ệ ấ ượ ả ố Qua b ng s li u trên ta th y l ng v n mà Ngân sách Nhà n ướ ấ c c p
ố ố ủ ế ả ổ ố ố cho Công ty năm 2003 chi m kho ng 1/6 t ng s v n c a Công ty. S v n
ạ ủ ế ự ổ ế ổ còn l i ch y u do Công ty t ố ố ẳ b sung chi m kho ng 5/6 t ng s v n.
ỳ ượ ể ố ộ Trong k l ng v n này cũng tăng lên m t cách đáng k là nguyên nhân
ủ ế ộ ượ ế ệ ẫ ố ồ ươ ch y u d n đ n vi c tăng ngu n v n kinh doanh m t l ng t ứ ng ng.
ầ ủ ể ờ ị Tuy nhiên th i đi m này th ph n c a Công ty h u ầ nh không có. Năm 2004,
ượ ầ ư ử ụ ộ ồ ợ ố ượ do đ c đ u t và s d ng ngu n v n m t cách thích h p nên l ố ng v n
ạ ộ ề ệ ạ ả ơ ớ ấ ủ c a Công ty tăng h n so v i năm 2003, t o đi u ki n ho t đ ng s n xu t
ủ ượ ố ướ ấ kinh doanh c a Công ty. Trong năm này l ng v n Nhà n c c p cho Công
ẫ ố ị ổ ớ ổ ty v n c đ nh, không đ i có gì thay đ i so v i năm 2003. Tuy nhiên, l ượ ng
ừ ầ ố ự ổ v n t b sung tăng t 1.323.798.724 VNĐ (đ u năm) lên 93.328.735.197
ố ượ ầ ư ơ ả ầ ố ổ ố ố (cu i năm), l ng v n liên doanh, v n c ph n và v n đ u t ẫ c b n v n
ố ủ ư ệ ổ ộ ư ạ không có gì thay đ i nên vi c huy đ ng v n c a Công ty ch a cao, ch a t o
ượ ạ ộ ể ồ ỹ đ c ngu n đ tích lu cho ho t đ ng kinh doanh.
ấ ượ ừ ữ ậ ố T nh ng phân tích trên, ta nh n th y l ng v n mà Công ty Xăng
ệ ộ ượ ướ ầ d u Hàng không Vi t Nam huy đ ng và đ c Ngân sách Nhà n c tài tr ợ
ạ ộ ạ ượ ư ủ ư ề ứ ch a nhi u nên ho t đ ng c a Công ty ch a đ t đ ệ c m c hi u qu t ả ố i
ữ ậ ớ ả ề ề ầ đa. Chính vì v y trong nh ng năm t ệ i Công ty c n ph i đ ra nhi u bi n
ọ ố ầ ư ủ ể ố pháp đ thu hut v n, kêu g i v n đ u t ố c a các Công ty liên doanh và v n
ầ ủ ứ ằ ổ ộ ạ góp c ph n c a cán b công nhân viên ch c nh m nâng cao và tăng m nh
ồ ự ầ ắ ế ị ệ ậ ạ ngu n l c đ u vào (mua s m máy móc, thi ệ t b hi n đ i, nh p nguyên li u
ấ ượ ớ ễ ườ ầ m i ch t l ng cao không gây ô nhi m môi tr ng,...) góp ph n nâng cao
ạ ộ ể ệ ả ủ hi u qu ho đ ng kinh doanh c a Công ty ngày càng phát tri n.
ề ặ ộ ể 1.2.3.2 Đ c đi m v lao đ ng:
ộ ổ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam có t ng s cán b công nhân ố t
ườ ứ ồ viên là 1.079 ng ợ i, bao g m nhân viên chính th c và công nhân viên h p
ụ ể ồ đ ng c th .
ơ ấ ủ ộ ể Bi u sè 02: C c u lao đ ng c a Công ty năm 2003 – 2005.
ơ ị Đ n v tính:
ng iườ
ể ầ ớ ộ Có th nói v i m t doanh nghi p l n ệ ớ nh Công ty Xăng d u Hàng
ườ ư ề ạ không Vi t ệ Nam, con sè 1.079 ng i ch a là nhi u xong Công ty l i chú
ọ ượ ề ố ượ ơ ề ặ tr ng v m t chât sl ng h n là v s l ậ ng. Chính vì v y mà hàng năm
ư ữ ể ấ ộ ỉ ắ Công ty luôn đ a ra nh ng ch tiêu tuy n cán b , công nhân viên r t kh t
ủ ế ụ ượ ể ệ ọ ộ khe, ch y u là tuy n ch n cán b có chuyên môn nghi p v đ ạ c đào t o
ệ ệ ặ ớ ệ ề ằ ắ ả ơ ả c b n, có trách nhi m v i công vi c và đ c bi t ph i yêu ngh v g n bó
ữ ệ ớ ộ ữ vi công vi c. V i nh ng cán b công tác lâu năm Công ty luôn dành nh ng
ư ệ ưở ợ ấ ấ ượ u đãi trong công vi c khen th ể ng, tr c p. Đ nâng cao ch t l ng cán
ổ ứ ồ ưỡ ụ ệ ằ ộ b , hàng năm Công ty t ở ch c m líp b i d ng nghi p v nh m nâng cao
ứ ủ ự ằ ộ ố năng l c chuyên môn cho cán b công nhân viên ch c nh m c ng c cho
ữ ệ ậ ọ ượ nh ng kinh nghi m quý báu mà h đã thu th p đ ữ c trong nh ng năm làm
ẻ ủ ệ ạ ộ ộ ấ vi c. Bên c nh đó, đ i ngò cán b công nhân viên tr c a Công ty cũng r t
ạ ộ ệ ệ ớ ố ộ năng đ ng, sáng t o, nhi t tình v i công vi c. 100% s cán b công nhân
ế ố ề ế ạ ệ ể viên đ u thành th o vi tính, ti ng anh. Giao ti p t ặ t và đ c bi t hi u rõ v ề
ấ ả ữ ự ề ề ạ ứ lĩnh v c, ngành ngh mình kinh doanh. T t c nh ng đi u đó t o s c
ế ớ ư ạ ầ m nh, u th l n giúp Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam có thể t
ị ườ ữ ứ đ ng v ng trên th tr ng.
ệ ượ ở ộ Ngoài ra, tác phong công nghi p cũng đ ể ệ ấ c th hi n r t rõ đ i ngò
ộ ẻ ữ ế ề ấ ọ ộ ươ ữ cán b tr . H luôn đ xu t nh ng sáng ki n đ c đáo, nh ng ch ng trình,
ị ườ ữ ề ề ạ ạ ấ ế k ho ch táo b o trong nh ng v n đ khai thác và tìm hi u th tr ng. h ọ
ể ố ụ ữ ệ ấ ọ ỏ hi u rõ và làm t ế t nh ng nhi m v mà c p trên giao phó, h c h i và ti p
ệ ừ ữ ườ ướ ệ ọ thu kinh nghi m t nh ng líp ng i đi tr ớ c, tôn tr ng và thân thi n v i
ệ ầ ồ ọ ỏ ệ các đ ng nghi p khác. Và cũng chính h đã góp ph n không nh trong vi c
ế ự ượ ệ ả ộ ắ g n k t l c l ng lao đ ng, giúp Công ty nâng cao hi u qu kinh doanh
ủ c a mình.
ể ề ặ ế ị ả ố ị 1.2.3.3 Đ c đi m v máy móc, thi t b tài s n c đ nh.
ả ố ị ề * V tài s n c đ nh.
ủ ế ầ ổ Tính đ n ngày 31/12/2004, t ng TSCĐ c a Công ty Xăng d u Hàng
ệ ỷ ồ ử ậ không Vi t Nam là 80.478 t ế ồ đ ng, trong đó bao g m nhà c a, v t ki n
ể ế ị ươ ậ ả ệ trúc, kho b , máy móc, thi ả t b qu n lý, ph ng ti n v n t ấ ạ i tra n p, đ t
ươ ộ ố ệ ạ đai, ph ng ti n tra n p và m t s TSCĐ khác.
ả ố ị ủ ể ầ Bi u sè 03: Tài s n c đ nh c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ t
Nam năm 2004.
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ST ạ Tên tài s nả Nguyên giá Hao mòn ị Giá tr còn l i T
ả Tài s ng đang dùng A
ử ậ trong KD ế Nhà c a, v t ki n 1 30.390.226.024 13.413.323.373 16.976.902.651
2 11.009.993.916 7.464.275.131 3.545.718.785
ế ị trúc Kho bể t b , ph Thi ươ ng 3 72.735.203.864 58.129.599.529 14.605.604.335 i
ậ ả ệ ti n v n t ế ị t b , máy móc Thi 4 17.091.339.748 7.573.047.832 9.580.291.916
văn phòng ả ố ị Tài s n c đ nh 5 3.424.167.570 640.152.715 2.784.014.855
B
13.966.200 87.234.364.780 0 47.430.532.542
ề khác ả Tài s n thanh lý C ngộ * V máy móc, thi 13.966.200 13.466.489.732 ế ị t b .
ữ ủ ư ặ ặ ươ Do đ c tr ng c a m t hàng kinh doanh nên nh ng ph ệ ng ti n ch ủ
ụ ụ ự ủ ể ế ươ ế y u ph c v tr c ti p quá trình c a Công ty là kho b và ph ậ ệ ng ti n v n
ả ạ t i tra n p.
+ Kho b :ể
ố ị ị ủ ế ể ả ả Kho b là tài s n c đ nh có giá tr c a Công ty, chi m kho ng 7%
ả ố ị ự ể ị ổ t ng giá tr tài s n c đ nh. Công ty có 4 khuc v c kho b chính là:
ể ủ ứ ượ ự ệ ầ Khu v c kho b c a Xí nghi p Xăng d u mi n ề Nam ch a đ c:
12.000 m3 = 9540 t n.ấ
ể ủ ự ề ệ ắ ầ ồ Khu v c kho b c a Xí nghi p Xăng d u mi n B c g m các kho ở
ứ ượ ộ sân bay N i Bài, sân bay Gia Lâm ch c đ c:
16.000 m3 = 12.720 t nấ
ể ủ ứ ượ ự ề ầ ệ Khu v c kho b c a Xí nghi p Xăng d u mi n Trung ch a đ c:
4.000 m3 = 3.180 t nấ
ỏ ở ỗ Mét sè kho nh các sân bay l ẻ nh: Nha Trang, Cát Bi, m i kho ch a ư
kho ng:ả
3.000 m3 = 2.385 t nấ
ự ể ầ ớ ệ V i 4 khu v c kho b chính, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t nam
ứ ố ủ ệ ấ ả ể có th ch a t i đa là 27.825 t n nhiên li u, đ kh năng bán và d tr ự ữ
ạ ộ ệ nhiên li u cho ho t đ ng bay.
ươ ệ ạ + Ph ng ti n tra n p:
ươ ậ ả ệ ươ ệ Ph ng ti n v n t ạ i tra n p là ph ủ ế ủ ng ti n kinh doanh ch y u c a
ố ị ữ ả ầ ủ Công ty, là nh ng tài s n c đ nh c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ t
3
ả ầ ạ Nam. Công ty có kho ng 20 xe n p Xăng d u trong đó:
3
ủ ạ ỹ 17 xe Gassite (xe c a M ) lo i 23 m
3
ạ ủ 17 xe TZ 22 (xe c a Liên Xô) lo i 22 m
ủ ạ 9 xe ATZ (xe c a Liên Xô) lo i 8 m
ậ ả ệ ộ ế ầ ồ Công ty có m t Xí nghi p v n t i Xăng d u g m 48 chi c xe téc các
ụ ậ ầ ừ ể ệ ạ ả ầ lo i chuyên làm nhi m v v n chuy n Xăng d u t ồ các c ng đ u ngu n
ể ứ ủ ề v các kho b ch a c a Công ty.
ố ả ưở ả ạ ộ ế ệ 1.3. Nhân t nh h ủ ng đ n hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a
ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ạ ộ ủ ệ ệ ả Trong ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p thì hi u qu kinh
ế ố ồ ự ủ ế ả ầ ộ doanh chính là y u t ch y u ph n ánh trình đ các ngu n l c đ u vào
ấ ị ể ạ ế ệ ả ớ ộ ả ủ c a doanh nghi p đ t o ra k t qu kinh doanh nh t đ nh v i m t kho n
ợ ậ ố ứ ệ ấ l i nhu n t ấ i đa và m c chi phí th p nh t. Hay nói cách khác, hi u qu ả
ệ ữ ả ầ ế ể ệ ầ ố kinh doanh bi u hi n m i quan h gi a chi phí đ u vào và k t qu đ u ra
ạ ượ ị ả ề ưở ủ ệ ủ c a doanh nghi p. Mà hai đ i l ng này đ u ch u nh h ng c a các nhân
ậ ố ự ế ộ ố t khác nhau. Chính vì v y mà các nhân t này có tác đ ng tr c ti p và gián
ủ ế ệ ệ ế ả ượ ti p đ n hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p và chúng đ c phân thành
ơ ả các nhóm c b n sau:
ổ ứ ả 1.3.1 T ch c qu n lý kinh doanh:
ế ố ế ệ ấ ọ ộ Đây là y u t có ý nghĩa r t quan tr ng. N u m t doanh nghi p có b ộ
ổ ứ ợ ủ ợ ớ máy t ệ ạ ộ ch c h p lý và phù h p v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
ạ ượ ấ ệ ệ ả ố ủ thì hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p đó đ t đ ậ c r t cao. Mu n v y,
ệ ướ ế ứ ấ ộ ộ ế ả ạ công vi c tr c h t và h t s c c p bách là ph i đào t o m t đ i ngò công
ị ằ ữ ứ ự ế ề ộ nhân cán b chuyên môn, trang b b ng nh ng ki n th c v lĩnh v c mà
ỏ ự ậ ụ ặ ả Công ty đang kinh doanh. M t khác Công ty ph i đòi h i s t n t y chu
ự ệ ấ ọ ớ đáo, tác phong công nghi p và quan tr ng nh t là s trung thành v i vông
ệ ổ ế ệ ộ ườ ộ ỏ ờ vi c. Trong th i bu i kinh t hi n nay thì m t ng i cán b gi i không ch ỉ
ề ổ ữ ứ ứ ướ ể ế ắ n m v ng ki n th c v t ch c kinh doanh trong n c mà còn hi u bi ế t
ử ụ ế ạ ắ ộ ộ ề ươ v th ng m i m t cách sâu s c, s d ng vi tính, ti ng Anh m t cách
ệ ệ ậ ị ươ ạ thành th o. Có nh v y thì vi c đàm phán và ký hi p đ nh th ạ ủ ng m i c a
ớ ượ ệ ạ ớ ự ệ ả Công ty v i các Doanh nghi p b n m i đ ộ c th c hi n m t cách kh quan.
ữ ề ề ướ ầ và đó cũng chính là ti n đ , là nh ng b c đi đ u tiên giúp cho Công ty
ầ ể ị ướ ụ ắ Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam có th đ nh h t ng đúng đ n các m c tiêu
ộ ộ ắ ạ ạ ộ ớ kinh doanh ng n h n và dài h n. v i m t đ i ngò cán b công nhân viên
ượ ỵ ớ ế ệ ể ạ ậ ộ đ c đào t o m t cách nghiêm túc, h t lòng t n tu v i công vi c, hi u rõ
ự ủ ệ ể ộ ộ ề ế ạ v th m nh c a Doanh nghi p mình trong m t lĩnh v c có th nói là đ c
ể ừ ề ữ ế ể ố quy n đ t ự đó phát huy h t nh ng năng l c v n có. Có th nói, Công ty
ầ ệ ữ Xăng d u Hàng không Vi ẫ ộ t Nam đã và đang là m t trong nh ng hình m u
ổ ố ớ ữ ứ ả ề v công tác t ệ ch c qu n lý và kinh doanh đ i v i nh ng Doanh nghi p
ướ ế ạ ạ ệ ả ạ b n trong n ộ c. Và đây cũng là m t th m nh đã đem l i hi u qu cao
ạ ộ ủ trong ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.
ị ườ 1.3.2. Th tr ng.
ị ườ ế ố ế ị ủ ệ ầ Th tr ng là y u t ố ớ ỗ quy t đ nh đ u ra c a m i Doanh nghi p đ i v i
ệ ộ ươ ị ườ ớ m t Doanh nghi p th ạ ng m i. Th tr ng càng l n thì doanh thu ngo i t ạ ệ
ố ớ ệ ả ầ ớ càng cao, hi u qu kinh doanh càng l n. Riêng đ i v i Công ty Xăng d u
ị ườ ệ ế Hàng không Vi t ệ Nam thì vi c chi m lĩnh th tr ạ ng không đáng lo ng i.
ở ẽ ự ế ể ộ B i l lĩnh v c mà Công ty kinh doanh có th nói là đang đ c chi m th ị
ừờ ư ệ ế ả tr ng Vi ệ Nam, mét u th mà không ph i doanh nghi p nào cũng có t
ượ ắ ượ ư ắ ế ạ ấ ộ đ c. N m ch c đ c u th này, các nhà lãnh đ o Công ty r t năng đ ng,
ị ườ ế ạ ị ườ ầ ầ ệ nh y bén trong vi c tìm ki m th tr ng đ u ra và th tr ng đ u vào cho
ạ ộ ự ệ ệ ạ ồ ộ ờ doanh nghi p mình, đ ng th i th c hi n m t lo t các ho t đ ng Maketing
ữ ế ằ ượ ụ ề ớ nh m tìm ki m thêm nh ng l ng khách hàng ti m Èn v i m c đích tăng
ố ắ ụ ạ ố ố doanh s tiêu th . Bên c nh đó, Công ty cũng c g ng duy trì m i quan h ệ
ữ ạ ớ ị ườ ố ẹ t t đ p v i nh ng b n hàng trong và ngoài n ướ ở ả c c hai th tr ầ ng đ u ra
ộ ượ ầ ị ể và đ u vào đ duy trì m t l ụ ể ổ ng khách hàng n đ nh. C th :
ị ườ 1.3.2.1 Th tr ầ ng đ u vào.
ị ườ ạ ủ ệ ấ T i th tr ng này, 100% nhiên li u cung c p cho máy bay c a Công
ầ ậ ừ ướ ả ty Xăng d u hàng không Vi ệ Nam ph i nh p t n t ủ ế ủ c ngoài, ch y u c a
ế ổ ầ các hãng Xăng d u n i ti ng th gi ế ớ nh: BP, SHELL, TOTAL, t i i thạ ị
tr ườ Singapore... ng
ủ ệ ả ạ ầ ớ Hàng năm vào tháng 4 có kho ng 10 đ i di n c a các hãng d u l n
ế ồ ợ ể này đ n Công ty chào hàng đ ký h p đ ng cho năm sau.
ơ ở ế ặ ẩ ọ Trên c s các hãng đ n chào hàng, Công ty đ t ra tiêu chu n ch n
ầ ồ th u g m có:
ấ ượ ệ Ch t l ng nhiên li u.
ặ ằ ự ả Giá c : theo giá Plat (m t b ng giá chung cho khu v c Đông Nam á)
ể ậ Chi phí v n chuy n .
ậ ờ Th i gian cho ch m thanh toán.
ủ ế ở ầ ớ ạ Các hãng tranh th u v i nhau ch y u ậ hai khía c nh: chi phí v n
ứ ể ậ ấ ờ ọ ầ chuy n và th i gian cho ch m thanh toán. Qua hình th c lùa ch n đ u th u
ể ậ ồ ợ ớ ấ ặ ố đó, Công ty ký h p đ ng v i ba ho c b n hãng có chi phí v n chuy n th p
ứ ậ ấ ờ nh t và th i gian cho ch m thanh toán dài. Công ty căn c vào tình hình
ị ườ ủ ế ộ ự ệ bi n đ ng c a th tr ng nhiên li u Hàng không trong khu v c và trên Th ế
ớ ể ặ ờ ạ ố ượ ợ ồ ố ư ấ gi i đ đ t ra th i h n h p đ ng và s l ng mua sao cho t i u nh t.
ị ườ 1.3.2.2. Th tr ầ ng đ u ra.
ụ ả ẩ ả ấ ấ ọ Tiêu th s n ph m là khâu quan tr ng nh t trong quá trình s n xu t
ệ ậ ố ộ ố ớ kinh doanh, có ý nghĩa s ng còn đ i v i m t Doanh nghi p. Vì v y ngay t ừ
ụ ả ề ế ấ ạ ẩ ấ ọ khi thành l p Công ty đã r t chú tr ng đ n v n đ tiêu th s n ph m Xăng
ượ ố ượ ề ấ ả ấ ầ d u sao cho đ ệ c nhi u nh t, có hi u qu nh t. Đ i t ủ ng khách hàng c a
ủ ế ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam ch y u là các hãng Hàng không t
ướ ố ế trong n c và Qu c t .
ủ ệ ầ ầ Khách hàng mua nhiên li u d u JET.A1 c a Công ty Xăng d u Hàng
ể ạ không Vi t ệ Nam có th chia thành ba lo i chính nh sau:
ộ ị Các hãng Hàng không N i đ a.
ố ế ườ ạ Các hãng Hàng không Qu c t có đ ng bay t i Vi ệ Nam. t
ố ượ Các đ i t ng khác...v.v...
ộ ị * Các hãng Hàng không N i đ a:
ụ ệ ụ ụ ậ ả ả ả Hàng không dân d ng Vi ậ t Nam đ m nh n ph c v v n t i c Hàng
ướ ố ế không trong n c và Qu c t .
ậ ả ướ + V n t i Hàng không trong n c:
ấ ủ ộ ị ớ Các hãng Hàng không n i đ a là khách hàng l n nh t c a Công ty Xăng
ụ ả ỗ ầ d u Hàng không Vi ệ Nam, m i năm tiêu th bình quân kho ng 75% s n ả t
ượ ộ ị ủ ầ l ồ ng d u JET.A1 bán ra c a Công ty. Các hãng Hàng không N i đ a g m
có:
ố Hãng Hàng không Qu c gia Vi ệ Nam (VIETNAM ARLINES) t
ầ ổ Công ty Hàng không c ph n (PACIFIC ARLINES)
ụ ị Công ty bay d ch v Hàng không (VASCO)
ụ ầ ổ ị T ng Công ty bay D ch v d u khí (PFC)
ậ ả + V n t i Hàng không Qu c t ố ế .
* Các hãng Hàng không Qu c t ố ế :
ố ế Các hãng Hàng không Qu c t ế bay đ n Vi ệ Nam hàng năm tiêu thụ t
ả ượ ả ự ầ kho ng 19% s n l ủ ng d u JET.A1 bán ra c a Công ty Xây d ng Hàng
ủ ứ ạ không Vi t ệ Nam và là b n hàng l n th hai c a Công ty. ớ
ể ừ ấ ướ ở ử ự ệ ế K t khi đ t n ấ c th c hi n chính sách m c a đ n nay, đã có r t
ướ ệ ậ ớ ướ ể ặ ề nhi u n c đ t quan h v n chuy n Hàng không v i n ế c ta. Đ n năm
ướ ườ ặ 1996, đã có 22 hãng Hàng không n c ngoài có đ ng bay ho c thuê
ườ ệ ế ể chuy n th ng l đ n Vi ệ Nam. t
ố ế ươ ườ H u ầ nh các hãng Hàng không Qu c t có đ ng bay th ng l ệ ế đ n
ướ ầ ầ ợ ồ ớ n c ta ký h p đ ng mua d u JET.A1 v i Công ty Xăng d u Hàng không
ộ ố ủ Vi t ệ Nam. Ngoài ra còn có m t s máy bay c a các hãng Hàng không Qu c ố
ườ ệ ầ ế ệ ế t ế bay đ n Vi ệ Nam không th t ng l c n ti p nhiên li u.
ố ượ ữ ầ ố ế ế ệ Trong nh ng năm g n đây, s l ng máy bay Qu c t đ n Vi t Nam
ả ượ ầ ầ tăng lên, theo đó s n l ủ ng d u JET.A1 bán ra c a Công ty Xăng d u Hàng
ệ ố ế ượ không Vi t Nam cho các hãng Hàng không Qu c t cũng đ c tăng lên.
ủ ướ 1.3.3. Các chính sách c a Nhà n c:
ủ ướ ả ưở ạ ộ ấ ớ ế Các chính sách c a Nhà n c nh h ủ ng r t l n đ n ho t đ ng c a
ế ủ ủ ề doanh nghi p ệ nh các chính sách kinh t ế c a Chính ph v Tài chính, thu ,
ỷ ụ ề ố ế t ừ giá h i đoái... Nó v a có tác d ng đi u ti ề t vĩ mô n n Kinh t ế ừ ạ , v a t o
ứ ố ớ ạ ộ ơ ộ ủ ệ ra c h i. thách th c đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p.
ề ệ ủ ướ ộ Các chính sách tài chính, ti n t c a Nhà n ữ c là m t trong nh ng
ụ ủ ướ ế ề ế công c chính c a Nhà n ể ề c đ đi u ti t n n kinh t ộ ệ ố . Nó là m t h th ng
ố ự ủ ế ế ả ộ các nhân t ệ có tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu kinh doanh c a Doanh
ệ ầ ớ ệ ạ ộ nghi p. V i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ấ t Nam (mà ho t đ ng xu t
ữ ủ ệ ẩ ậ ộ ạ ộ nh p kh u là m t trong nh ng ho t đ ng chính c a Công ty) thì vi c Nhà
ướ ẽ ả ế ấ ẩ ưở ấ ớ n ậ c đánh thu xu t nh p kh u cao s nh h ạ ộ ế ng r t l n đ n ho t đ ng
ợ ậ ủ ụ ể ủ c a Công ty nói chung và l i nhu n c a Công ty nói riêng. C th , tình hình
ế ủ ữ ư ầ nép thu c a Công ty trong nh ng năm g n đây nh sau:
ế ủ ả B ng 04: Tình hình nép thu c a Công ty năm 2004
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ố ệ ế ả ấ ầ ố S li u b ng trên cho ta th y s thu mà Công ty Xăng d u Hàng
ệ ấ ớ ứ ả ỏ ệ không Vi t Nam ph i nép năm 2004 là r t l n, ch ng t vi c kinh doanh
ế ượ ấ ả ố ằ ổ ệ ủ c a Công ty r t có hi u qu (vì s thu đ c tính b ng % trên t ng l ợ i
ậ ủ ặ ệ ố ệ ủ ế ậ nhu n c a Công ty). Đ c bi t s thu thu nh p Doanh nghi p c a Công ty
ớ ỳ ướ ạ ả ỳ ph i nép k này tăng m nh so v i k tr c (tăng 638.213.610.480 VND).
ế ủ ả B ng 05: Tình hình nép thu c a Công ty năm 2005
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ủ ệ ậ ả Nh v y, trong năm 2005, do hi u qu kinh doanh c a Công ty tăng, l ợ i
ầ ớ ậ ứ ế ả ơ ớ nhu n tăng d n t i m c thu ph i nép tăng h n so v i năm 2004 (tăng
86.810.565.316 VND).
ế ợ ứ ủ ậ ả ậ ế Và m c thu tăng khi n l ủ i nhu n c a Côngt y gi m, thu nh p c a
ườ ế ộ ng i lao đ ng không cao. Đây cũng chính là lý do khi n cho các Công ty
ế ị ườ ủ ọ ế ể ơ ệ luôn tìm đ m i cách đ trèn thu trong c ch th tr ng hi n nay. Và
ệ ế ệ ấ cũng qua vi c nép thu trong hai năm 2004 và 2005 ta th y vi c đánh thu ế
ệ ế ẩ ậ ấ ậ xu t nh p kh u, thu thu nh p Doanh nghi p là quá cao... là lý do chính
ế ợ ầ ủ ế ậ ạ ả khi n cho l i nhu n thu n c a Công ty gi m. Bên c nh đó, n u chính sách
ủ ấ ướ ứ ẽ ị ụ lãi su t tín d ng c a Nhà n ấ c quy đ nh m c lãi su t quá cao cũng s gây
ố ủ ự ệ ể ầ ở ả c n tr cho vi c vay v n c a Công ty. Mà trong lĩnh v c Xăng d u đ kinh
ố ượ ộ ớ ề ế ứ ấ ọ ớ ố doanh v i m t kh i l ng l n thì v n là v n đ h t s c quan tr ng. Lãi
ẫ ớ ẽ ế ấ ố ả ợ ậ su t cao s khi n tăng chi phí v n, do đó d n t i làm gi m l ả i nhu n, gi m
ủ ệ ả hi u qu kinh doanh c a Công ty.
ự ự ữ ữ ể ầ ộ Chính vì nh ng lý do trên, đ Xăng d u th c s là m t trong nh ng mòi
ọ ủ ế ướ ữ ế ả nh n c a ngành Kinh t thì Nhà n c ph i có nh ng chính sách thu , chính
ữ ụ ắ ồ ổ ờ ị ỗ ổ sách giá n đ nh... Đ ng th i tìm cách kh c ph c nh ng l h ng trong h ệ
ậ ố ằ ả ả ượ th ng pháp lu t Vi ệ Nam, nh m đ m b o cho Công ty đ t ạ ộ c ho t đ ng
ườ ự ề ạ ả ế ộ trong m t môi tr ng kinh doanh lành m nh, có s qu n lý, đi u ti t vĩ mô
ướ ủ ề ệ ả ỉ ủ c a Nhà n c. Đi u đó không ch giúp tăng hi u qu kinh doanh c a Doanh
ề ộ ạ ệ ớ ệ ướ nghi p mà còn thu v m t ngo i t l n cho ngân sách Nhà n c.
ườ 1.3.4. Môi tr ng kinh doanh:
ườ ủ ệ ộ ồ Môi tr ng kinh doanh c a m t Doanh nghi p bao g m các y u t ế ố
ư ưở ế ố ế ủ nh tăng tr ng Kinh t qu c dân, các chính sách Kinh t ủ c a Chính ph ,
ự ề ệ ạ ậ ẩ ấ ế các lo i hàng hoá mà doanh nghi p ti n hành xu t nh p kh u, ti m l c và
ấ ả ả ẩ ấ ậ ố ượ s l ng các nhà s n xu t nh p kh u hàng hoá đó, tình hình s n xu t hàng
ướ ộ ủ ả ườ hoá trong n c, kh năng và thái đ c a ng ố ớ i tiêu dùng đ i v i hàng hoá
ế ệ ậ ấ ẩ mà Doanh nghi p ti n hành xu t nh p kh u...
ể ầ ệ ượ Có th nói, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đ ậ c thành l p
ạ ộ ộ ườ ậ ợ ấ ề và ho t đ ng trong m t môi tr ng kinh doanh r t thu n l i: N n kinh t ế
ệ ệ ưở ờ ế ể ị Vi t Nam hi n nay đang trên đà tăng tr ng và phát tri n, k p th i ti p thu,
ế ớ ữ ế ấ ọ ỏ ạ ư ế ọ h c h i nh ng khoa h c tiên ti n nh t trên Th gi i đã t o u th cho
ữ ế ư ặ ầ ầ nh ng ngành kinh t hàng đ u nh ngành Xăng d u Hàng không. M t khác,
ề ư ủ ủ các chính sách c a Chính ph cũng dành nhi u u đãi cho các Doanh
ề ể ệ ệ ấ ậ ẩ ạ ệ ệ nghi p xu t nh p kh u, t o đi u ki n đ các doanh nghi p nâng cao hi u
ủ ả ồ ờ ướ qu kinh doanh c a mình, đ ng th i tăng thu cho ngân sách Nhà n c. Đây
ệ ấ ậ ợ ữ ề là nh ng đi u ki n r t thu n l ệ i cho các Doanh nghi p nói chung và cho
ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam nói riêng. t
ế ặ ầ Ti p đó, m t hàng Xăng d u mà Công ty đang kinh doanh còng mang
ạ ề ợ ấ ế ề ặ ộ l i cho Công ty r t nhi u l i th vì đây là m t hàng đ c quy n trên th ị
ườ ệ ể ế ồ ượ tr ng, là ngu n nguyên li u không th thi u đ ậ ạ c cho các lo i hình v n
ả ơ ớ ớ ự ủ ư ạ t i, c gi ạ i nh máy bay, ôtô, xe máy... V i s nh y bén c a ban lãnh đ o
ớ ự ậ ủ ự ượ ế ợ ỵ ầ Công ty, k t h p v i s t n tu , c n cù c a l c l ộ ng cán b công nhân
ầ ệ viên, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đã khai thác, tìm ra các
ồ ượ ấ ủ ề ả ớ ngu n hàng m i nên đã dành đ c r t nhi u tình c m c a khách hàng trong
ấ ố ượ ệ ấ ả ặ su t m y năm qua, đ c tín nhi m và tin dùng trong t t c các m t hàng
ư mà Công ty đã và đang kinh doanh nh JET.A1, MOGAS 83, MOGAS 92...
ớ ườ ậ ợ ư ậ ầ ộ V i m t môi tr ng kinh doanh thu n l i nh v y, Công ty Xăng d u Hàng
ệ ự ề ữ ể ụ ứ ấ ấ ơ không Vi t Nam đã t ọ đ ra m c tiêu ph n đ u h n n a đ đáp ng m i
ườ ạ ướ ồ ờ ầ ủ nhu c u c a ng i tiêu dùng, b n hàng trong và ngoài n c, đ ng th i nâng
ớ ứ ố ủ ệ ả cao t i m c t i đa hi u qu kinh doanh c a mình.
ố ố ư ữ Ngoài nh ng nhân t có nêu trên đây còn có các nhân t nh pháp lý,
ế ộ ị ườ ệ ọ kinh t , chính tr – xã h i, môi tr ng khoa h c công ngh ... cũng có
ữ ự ế ế ệ ộ ế nh ng tác đ ng tr c ti p hay gián ti p đ n các Doanh nghi p kinh doanh
ệ ấ ẩ ố ớ ừ nói chung và các Doanh nghi p xu t kh u nói riêng. Ngoài ra, đ i v i t ng
ố ữ ộ ớ ủ ệ ả nhân t có nh ng tác đ ng t ệ i hi u qu kinh doanh c a các Doanh nghi p
cũng khác nhau.
NG II Ộ Ạ Ệ ƯƠ Ủ Ạ TH C TR NG HI U QU HO T Đ NG KINH DOANH C A
Ệ Nam Ầ CH Ự Ả CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG VI T
ự ạ ủ ầ 2.1. Th c tr ng kinh doanh c a Công ty Xăng d u Hàng không
Vi t ệ Nam.
ủ ế ả ầ ữ 2.1.1. K t qu kinh doanh c a Công ty Xăng d u Hàng không trong nh ng
năm qua
ệ ượ ậ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đ c thành l p trên 3 lãnh
ớ ả ề ề ắ ẩ ổ th : mi n B c, mi n Trung, mi n ề Nam, v i s n ph m chính là d u ầ
JET.A1
ừ ứ ớ ướ ự ạ Ngay t ậ khi m i thành l p (1993) đ ng tr ể c s phát tri n m nh m ẽ
ậ ủ c a ngành Hàng không Vi ệ Nam, các sân bay Vi t t ệ Nam t p n p đón ấ
ạ ủ ề ướ ế ớ ẹ nhi u máy bay hi n đ i c a các n c trên th gi i.
ư ằ ệ ườ ạ Vi c giao l u b ng đ ệ ng Hàng không đã t o cho ngành Hàng không Vi t
ướ ề ề ể ủ ở ắ ự ớ Nam mét b ờ c kh i s c m i. Đó là ti n đ và th i gian cho s phát tri n c a Công
ầ ty Xăng d u Hàng không.
ớ ố ố ỷ ồ ướ ậ ớ V i s v n 20 t đ ng nhà n c giao cho khi m i thành l p, Công ty
ố ủ ạ ạ ạ ươ ệ đã m nh d n vay thêm v n c a ngân hàng Ngo i th ng Vi ể ầ t Nam đ đ u
ư ổ ớ ế ị ặ ủ ơ ị ỷ ồ t đ i m i trang thi ớ ổ t b đ c ch ng v i t ng tr giá h n 30 t đ ng. Sau 13
ạ ộ ụ ỹ ệ ậ ộ ụ năm ho t đ ng, trình đ chuyên môn nghi p v k thu t, tác phong ph c
ậ ủ ừ ộ ỹ ụ ủ ộ v c a đ i ngò cán b , nhân viên k thu t c a Công ty không ng ng đ ượ c
ả ả ả ượ ệ ấ ấ ả nâng lên, hi u qu s n xu t kinh doanh r t kh quan, s n l ng tiêu th ụ
ố ộ ưở ở ứ ướ hàng năm tăng nhanh, t c đ tăng tr ng m c cao, các năm tr c kí ch ỉ
ề ế ạ ấ ầ ớ ạ ợ có r t nhi u b n hàng, đ n đ u năm 2003 có t ồ i 35 b n hàng ký h p đ ng
ộ ố ệ ạ ả ầ ế mua nhiên li u dài h n. Sau đây là k t qu kinh doanh m t s năm g n đây.
ế ể ả ụ Bi u sè 06: K t qu tiêu th JET.A1 năm 2003 – 2005
ơ ị Đ n v tính:
1.000t nấ
Số Năm 2003 Năm 2005
Năm 2004 KH TH % KH TH % KH TH %
ổ 12 T ng sè 145 12 15 174. 11 18 211. 115
0 90 ộ ị N i đ a 105. 1 11 0 10 2 119. 6 11 3 13 5 157 116
Qu c tố ế 20 7 26.8 7 13 0 36 2 46.3 9 12 5 45 42.4 94
4 12 8 62 Khác 10 12.5 14 8.7 3 12 4
ả ượ ổ ấ Năm 2003 t ng s n l 5 ng JET.A1 bán 145 nghìn t n tăng so v i k ớ ế
ủ ế ộ ị ạ ho ch 21%, ch y u là bán cho khách hàng n i đ a, khách hàng qu c t ố ế ỉ ch
ấ có 26.8nghìn t n (hay 26.8/145 x 100% = 18.5%).
ượ ớ ế ấ ạ Năm 2004 bán đ c 174.2 nghìn t n tăng so v i k ho ch 16%, trong
ố ế đó bán cho khách hàng qu c t ấ 46.3nghìn t n hay 26.5%.
ượ ớ ế ạ ấ Năm 2005 bán đ c 211.5 nghìn t n tăng so v i k ho ch 15%, trong
ố ế đó bán cho khách hàng qu c t ấ 42.4 nghìn t n hay 20%.
ụ ầ ủ ế ả ả Nhìn b ng k t qu tiêu th d u JET.A1 trong 3 năm qua c a Công ty
ấ ả ượ ầ ụ ầ Xăng d u Hàng không ta th y s n l ng tiêu th d u JET.A1 năm sau cao
ướ ả ượ ổ ừ ơ h n năm tr c. T ng s n l ng JET.A1 hàng năm không ng ng tăng lên
ủ ế ướ ả ượ ch y u là bán hàng cho khách hàng trong n c. Còn s n l ng JET.A1 bán
ố ế ả ượ ổ ị cho khách hàng qu c t không n đ nh, năm 2005 s n l ụ ả ng tiêu th gi m
ề ế ấ ạ ớ ỉ so v i năm 2004 là 3.9 nghìn t n, ch hoàn thành 94% k ho ch đ ra. C ụ
ể ở th các khu v c ự nh sau:
ả ượ ố ể ả ạ Bi u sè 07: B ng th ng kê s n l ầ ng bán d u JET.A1 t i các khu
v cự
ừ t năm 20032005.
ơ ị Đ n v tính: kg
ổ ộ
T ng sè N i Bài Tân S nơ Năm 2003 145.342.760 45.355.789 87.660.418 Năm 2004 174.208.322 55.186.458 106.946.231 Năm 2005 199.379.100 61.719.245 122.589 STT 1 2 3
ấ ng
ẵ Nh tấ Đà N ngẵ 12.326.553 ưở ổ ố T ng s tăng tr ộ ưở N i Bài tăng tr ơ Tân S n Nh t tăng tr ưở Đà N ng tăng tr ng ng ưở ng 12.075.633 20% 21.6% 22.5% 2% 15.070.628 14.4% 11.8% 14.6% 24.8% 4 5 6 7 8
ấ ổ ả ượ ể ệ Qua bi u trên cho ta th y t ng s n l ng nhiên li u JET.A1 bán ra qua
ướ ơ các năm 2003, 2004, 2005, năm tr c cao h n năm sau. Trong đó s n l ả ượ ng
ượ ớ ở ấ ộ đ ụ c tiêu th pìân l n sân bay Tân Sân Nh t, sau đó là sân bay N i Bài và
ả ượ ố ở ẵ cu i cùng là Đà N ng. nhìn chung s n l ng bán ra các sân bay qua các
ề ộ ố ưở ấ ả ượ ạ năm đ u tăng (t c đ tăng tr ng >0), duy nh t s n l ng bán ra t i sân
ớ ố ẵ ơ ộ bay Đà N ng năm 2004 Ýt h n năm 2003 là 250.920kg (v i t c đ tăng
ưở tr ng là 2%)
ố ế ả ầ ừ Bi u sè 08: B ng th ng kê doanh thu bán d u JET.A1 t năm 2003
2005
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 ST
ổ T ng sè ộ ị N i đ a Qu c tố ế Khác ố ổ T ng s tăng tr ộ ị N i đ a tăng tr ố ế tăng tr Qu c t
941.492 653.202 245.718 42.572 ưở ng ưở ng ưở ng ngưở Khác tăng tr 1.122.318 783.549 282.238 56.531 19,2% 19,9% 14,9% 32,8% 1.265.298 978.317 358.754 71.227 25,5% 24,9% 27,1% 26% T 1 2 3 4 5 6 7 8
ả ầ ấ ổ Qua b ng trên cho ta th y: T ng doanh thu bán d u JET.A1 qua 3 năm
ừ ố ộ ưở ề ươ không ng ng tăng lên (t c đ tăng tr ng qua các năm đ u d ng). Trong
ộ ị ướ ơ đó doanh thu bán cho khách hàng n i đ a, năm tr c cao h n năm sau.
ư ố ộ ưở ả Nh ng t c đ tăng tr ớ ng năm 2005 gi m so v i năm 2004 là: 16,9%. T ỷ
ộ ị ệ ơ ấ l c c u doanh thu bán Jet.A1 cho các hãng hàng không n i đ a qua 3 năm
ớ ổ trung bình là 71% so v i t ng doanh thu thu đ ượ ừ c t ệ bán nhiên li u JET.A1.
ố ế ố ệ Doanh thu bán nhiên li u cho khách hàng qu c t năm 2004 có t c đ ộ
ưở ớ tăng tr ệ ng là 92.3% (doanh thu tăng so v i năm 2003 la 117.985 tri u
ộ ố ưở ồ đ ng), còn doanh thu năm 2005 có t c đ tăng tr ng là 5.5% (doanh thu
ỷ ệ ơ ấ ệ ả ớ ồ gi m so v i năm 2004 là 13.480 tri u đ ng). T l c c u doanh thu trung
ố ế ớ ổ bình bán cho khách hàng Qu c t trong 3 năm là 22,3% so v i t ng doanh
thu thu đ ượ ừ c t ệ bán nhiên li u JET.A1.
ự Doanh thu bán cho khu v c khác có doanh thu trung bình trong 3 năm
ả ớ ổ kho ng 7,3% so v i t ng doanh thu thu đ ượ ừ c t ệ bán nhiên li u JET.A1.
ạ ộ ự ệ ả ạ ủ 2.2. Phân tích th c tr ng hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a
. ầ Công ty Xăng d u Hàng không
ợ ứ ậ 2.2.1. Phân tích l i nhu n và m c doanh l ợ . i
ệ ả ỉ ế ổ ợ * Nhóm ch tiêu đánh giá hi u qu kinh t t ng h p.
ồ ỉ Ch tiêu doanh thu/1đ ng chi phí.
ụ ả ẩ ồ ỳ Doanh thu/1 đ ng Doanh thu ti u th s n ph m trong k
ệ Doanh thu tiÖu thô s¶n phÈm trong kú
chi p hí = =
ổ T ng chi phí
ỉ ế ứ ỏ ộ ồ ẽ ượ Ch tiêu này cho bi t c b ra m t đ ng chi phí thì s thu đ c bao
ứ ồ ớ ỉ ỏ ệ nhiêu đ ng doanh thu. Ch tiêu này càng l n thì ch ng t ạ doanh nghi p ho t
ủ ệ ả ỉ ộ đ ng có hi u qu trên chi phí kinh doanh c a mình. Ng ượ ạ c l i, ch tiêu này
ệ ử ụ ấ ỏ càng nh cho th y doanh nghi p s d ng quá lãng phí chi phí kinh doanh
ề ượ ượ ươ ứ mà không thu v đ c l ng doanh thu t ớ ng ng. Riêng v i Công ty Xăng
ồ ỉ ượ ầ d u Hàng không Vi ệ Nam, ch tiêu doanh thu/1 đ ng chi phí đ t ể ệ c th hi n
ụ ể nh sau: c th
ồ ả B ng 09: Doanh thu/ đ ng chi phí
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
Doanh thu trong kỳ 1.546.180.153.282 1.571.351.546.480 2.156.411.438.734
ổ 93.685.402.208
T ng chi phí Doanh thu/1 đ ngồ 88.558.905.394 17,46 88.620.968.123 17,73 23,02
chi phí
ậ ầ ệ Nam Nh v y, trong năm 2003, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t
ộ ồ ẽ ồ ứ ỏ c b ra m t đ ng chi phí s thu l ạ ượ i đ c 17,46 đ ng doanh thu, năm
ồ ố ớ 2004 là 17,73 đ ng và sang năm 2005 con s này lên t ồ i 23,12 đ ng. Có
ạ ọ ệ ế ấ ả ế ủ th nói, ho t đ ng kinh doanh c a Công ty r t hi u qu vì đã ti ệ t ki m
ượ ự ế đ c chi phí ở ứ ố m c t ụ ả i đa, tr c ti p nâng cao doanh thu tiêu th s n
ủ ệ ẩ ả ạ ộ ph m c a mình và cũng chính là nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh
doanh.
ợ Doanh l i theo chi phí:
ậ ợ ố ế ớ ố L i nhu n và chi phí là hai nhân t ệ ự có m i liên h tr c ti p v i nhau,
ợ ậ ủ ả ầ ế ộ hay nói cách khác l ệ i nhu n c a m t doanh nghi p chính là k t qu đ u ra.
ợ ậ ỳ ổ T ng l i nhu n trong k
ợ Doanh l i theo chi phí =
ổ T ng chi phí.
ụ ể ạ C th t ầ i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam: t
ả ợ B ng 10: Doanh l i theo chi phí.
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu Doanh thu Năm 2003 1.526.625.018.23 Năm 2004 1.570.245.320.908 Năm 2005 2.155.022.174.047
88.620.968.123
trong kỳ ổ T ng chi phí Doanh thu/1 8 88.558.905.394 17,24 17,72 93.685.402.208 23
ồ đ ng chi phí
ậ ậ ầ Nh n xét: Nh v y, năm 2003, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ t
ứ ẽ ộ ồ Nam c tiêu phí m t đ ng chi phí thì s thu l ồ ạ ượ i đ c 17,24 đ ng l ợ i
ộ ồ ậ ỏ ợ ậ ớ nhu n. Năm 2004, cung v i m t đ ng chi phí b ra, l i nhu n Công ty
ệ ả ồ thu l ạ ượ i đ ủ c là 17,72 đ ng. Sang năm 2005, hi u qu kinh doanh c a
ượ ợ ạ ượ ậ Công ty đ c nâng cao nên l i nhu n mà Công ry đ t đ ạ c tăng m nh
ớ ỷ ệ ồ ồ ợ ả ấ ế ậ v i t l 1 đ ng chi phí = 23 đ ng l i nhu n. Đây là k t qu r t kh ả
ự ể ộ ưở ạ quan, là đ ng l c giúp Công ty phát tri n và tăng tr ng m nh trong
ữ ớ nh ng năm t i.
ỉ ợ ố Ch tiêu doanh l i theo v n:
ứ ộ ồ ấ ỏ ố ỉ ượ Ch tiêu này cho ta th y c m t đ ng v n b ra thu đ c bao nhiêu
ợ ứ ế ả ậ ớ ỏ ệ ồ đ ng l i nhu n. K t qu càng l n càng ch ng t ủ vi c kinh doanh c a
ệ ệ ả ượ ứ doanh nghi p có hi u qu và ng ượ ạ c l i. Nó đ c tính theo công th c sau:
ợ ậ ỳ ổ T ng l i nhu n trong k
ợ Doanh l ố i theo v n =
ổ ố T ng v n
ả ợ ố ỉ B ng 11: Ch tiêu doanh l i theo v n.
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu Doanh thu tiêu Năm 2003 1.526.625.018.23 Năm 2004 1.570.320.908 Năm 2005 2.155.022.174.047
thụ 8
482.316.216.747 557.825.584.195 569.777.013.967 trong kỳ ố ư ộ V n l u đ ng
bình quân trong
3,17 2,81 3,78 kỳ ấ ứ ả S c s n xu t
ủ ố ư c a v n l u
đ ngộ
ố ệ ị ế ả ả ồ ể S li u b ng trên bi u th k t qu thu đ ượ ừ c t ủ 1 đ ng kinh doanh c a
ừ ồ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. Cô th , năm 2003 t ể t ố 1 đ ng v n,
ượ ồ ợ ả ậ ồ Công ty thu đ c 3,17 đ ng l ệ i nhu n. Năm 2004 là 2,81 đ ng, gi m hi u
ả ơ ề ớ ồ ợ qu h n so v i năm 2003. Năm 2005, Công ty thu v 3,78 đ ng l i nhu n t ậ ừ
ứ ầ ồ ố ố ỏ ệ 1 đ ng v n kinh doanh ban đ u. Con s này ch ng t ủ vi c kinh doanh c a
ươ ể ơ ế ề Công ty trong t ng lai còn ti n tri n h n nhi u.
ố ả ồ ỉ ấ Ch tiêu doanh thu/đ ng v n s n xu t
ỉ ế ứ ộ ồ ả ấ ỏ ố Ch tiêu này cho bi t c m t đ ng v n b vào quá trình s n xu t kinh
ẽ ượ ế ả ồ ượ doanh thì s thu đ c bao nhiêu d ng doanh thu. K t qu tính đ c càng
ố ệ ớ l n thì càng t ụ ể t cho doanh nghi p, c th :
ổ ỳ T ng doanh thu trong k
ố ả ấ ồ Doanh thu/đ ng v n s n xu t =
ổ ố ỏ ả T ng v n b vào trong quá trình s n
xu t.ấ
ầ ạ ệ ệ T i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ủ ế t Nam, vi c kinh doanh ch y u
ệ ậ ề ồ là nh p 100% nhiên li u cung t ừ ướ n c ngoài v r i bán cho khách hàng trong
ố ế ứ ự ế ả ẩ ả ỉ ướ n c và qu c t ấ ch không tr c ti p s n xu t ra s n ph m nên ch tiêu này
ượ ử ụ ổ ế không đ c s d ng ph bi n.
ả ử ụ ố ệ 2.2.2 Hi u qu s d ng v n kinh doanh.
ố ư ộ ả ử ụ ệ * Hi u qu s d ng v n l u đ ng.
ố ư ộ ị ứ ướ ề ả ư ộ ả V n l u đ ng là giá tr ng tr c v tài s n l u đ ng và tài s n không
ế ạ ộ ấ ả ườ ế ỷ ọ ầ c n thi t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh và th ng chi m t ấ tr ng r t
ệ ươ ố ư ệ ạ ớ l n trong các doanh nghi p th ộ ả ử ụ ng m i. Hi u qu s d ng v n l u đ ng
ườ ượ ơ ả ằ ỉ ị th ng đ c xác đ nh b ng các ch tiêu c b n sau:
ấ ủ ố ư ộ ứ ả *S c s n xu t c a v n l u đ ng.
ỉ ượ ằ ỷ ố ữ ụ Ch tiêu này đ c tính b ng t s gi a doanh thu tiêu th trong th i k ờ ỳ
ố ư ộ ể ệ ứ ỳ ớ ượ v i l ng v n l u đ ng bình quân trong k , th hi n qua công th c:
ợ ậ L i nhu n
Mvld =
V Vld
Trong đó:
ấ ủ ố ư ộ ứ ả M:S c s n xu t c a v n l u đ ng
ụ ả ẩ ỳ TR:Doanh thu tiêu th s n ph m trong k
ố ư ộ ỳ V: V n l u đ ng bình quân trong k
ụ ể ạ C th t ầ i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ấ ủ ố ư ộ ứ ả ả B ng 12: S c s n xu t c a v n l u đ ng
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
Năm 2004 Năm 2005
ỉ Ch tiêu Doanh thu tiêu thụ Năm 2003 1.546.180.153.282 1.571.351.546.480 2.156.411.438.374
ố ư ộ trong kỳ V n l u đ ng bình 412.133.932.542 504.144.257.433 519.714.896.186
ứ ả quân trong kỳ ấ ủ ố S c s n xu t c a v n 3,75 3,12 4,15
lao đ ngộ
ộ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam là m t Công ty ho t đ ng ạ ộ t
ộ ượ ẩ ấ ớ ớ kinh doanh v i quy mô l n. Hàng năm, Công ty xu t kh u m t l ớ ng l n
ầ ừ ướ ậ ượ ố ư Xăng d u t n c ngoài, chính vì v y mà l ộ ng v n l u đ ng này thì con
ượ ả ấ ớ ố ệ ả ỳ sè doanh thu thu đ c trong k đó ph i r t l n. S li u b ng trên cho ta
ố ư ộ ồ ứ ỏ ấ ộ th y trung bình c b ra m t đ ng v n l u đ ng thì hàng năm Công ty s ẽ
ư ứ ề ả ồ ố ượ thu v kho ng 3.672 đ ng doanh thu. Con s này ch a đáp ng đ ụ c m c
ợ ủ ế ậ ặ ạ tiêu l ữ i nhu n mà Công ty đ t ra trong k ho ch c a mình. Trong nh ng
ớ ẽ ử ụ ị năm t ầ i, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam dù đ nh s s d ng có t
ố ư ả ơ ủ ữ ệ ệ ằ ồ ộ hi u qu h n n a đ ng v n l u đ ng c a mình nh m nâng cao hi u qu ả
ữ ủ ậ ố ớ kinh doanh c a Công ty. Mu n v y, trong nh ng năm t i (2006 – 2008)
ả ẩ ị ườ ế ạ ệ Công ty ph i đ y m nh vi c khai thác, tìm ki m th tr ồ ng và ngu n nhiên
ấ ượ ệ ầ ừ ệ ớ li u Xăng d u m i sao cho ch t l ng nhiên li u v a cao mà giá thành t ạ i
ị ườ ả ợ th tr ng đó ph i h p lý.
ố ư ộ ả ử ụ ệ * Hi u qu s d ng v n l u đ ng:
ấ ượ ả ặ ả ử ụ ố ư ệ ộ Ph n ánh m t ch t l ng hi u qu s d ng v n l u đ ng. Nó cho ta
ố ư ẽ ạ ộ ỏ ộ ượ ồ bi ế ượ t đ c m t dòng v n l u đ ng b ra s t o đ c bao nhiêu đ ng l ợ i
ỳ ố ư ộ ả ử ụ ệ ậ ố ư ộ ớ nhu n trong k . V n l u đ ng càng l n thì hi u qu s d ng v n l u đ ng
ượ ứ ằ càng cao và nó đ c tính b ng công th c sau:
ợ ậ L i nhu n Lîi nhuËn
Hvld =
LVĐ bình quân
Trong đó:
ả ử ụ ố ư ứ ệ ộ ờ ủ ố ư i c a v n l u Hvld: Hi u qu s d ng v n l u đ ng hay s c sinh l
đ ng.ộ
ầ ớ ượ V i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam, ch tiêu này đ ỉ t c th ể
hi n c th ệ ụ ể nh sau:
ứ ả ờ ủ ố ư ộ B ng 13: S c sinh l i c a v n l u đ ng.
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu Doanh thu tiêu thụ Năm 2003 1.526.625.018.238 Năm 2004 1.570.245.320.908 Năm 2005 2.155.022.174.047
ố ư ộ trong kỳ V n l u đ ng bình 412.133.932.542 504.144.257.433 519.714.896.186
ứ ả quân trong kỳ ấ ủ ố S c s n xu t c a v n 3,70 3,12 4,42
lao đ ngộ
ố ệ ả ậ ể Theo b ng s li u trên, ta có th nh n xét: Trong 3 năm (2003 –
ầ 20005) thì năm 2004 là năm Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam sử t
ệ ấ ả ồ ố ộ ụ d ng đ ng v n m t cách kém hi u qu nh t. Nguyên nhân chính là do
ụ ặ ủ doanh thu tiêu th m t hàng kinh doanh c a Công ty năm này không cao
ư ề ặ ộ ố ớ ơ ơ m c dù v n l u đ ng đã tăng h n nhi u h n so v i năm 2003 (tăng
ụ ắ ậ 92.010.324.891VNĐ). Chính vì v y, năm 2005Công ty đã kh c ph c đ ượ c
ạ ộ ủ ạ ằ ẩ ạ tình tr ng này b ng cách đ y m nh ho t đ ng Marketing c a hãng nh ư
ồ ưỡ ừ ạ ộ không ng ng đào t o, b i d ng cán b công nhân viên trong Công ty và
ứ ả ờ ủ ố ư ộ ồ ộ ế k t qu là s c sinh l ệ i c a 1 đ ng v n l u đ ng đã tăng lên m t cách rõ r t
ồ ớ ồ ớ (tăng 0.4424 đ ng so v i năm 2003 và tăng 1.0319 đ ng so v i năm 2004).
ể ố ỉ * Ch tiêu s ngày luân chuy n bình quân/vòng quay.
ủ ố ư ứ ả ấ ố ộ S vòng quay (s c s n xu t kinh doanh) c a v n l u đ ng: Đây là ch ỉ
ả ử ụ ố ư ế ệ ả ộ ượ tiêu ph n ánh gián ti p hi u qu s d ng v n l u đ ng. Nó đ c tính theo
ứ công th c sau:
TR TR
SVvlđ =
VLĐ VL§
Trong đó:
ủ ố ư ộ SVvlđ:: Sè vòng quay c a v n l u đ ng.
ạ ượ TR: Doanh thu đ t đ ỳ c trong k .
ố ư ộ ỳ VLĐ: V n l u đ ng bình quân trong k .
ộ ồ ờ ỳ ấ ị ả ộ ố ỉ Ch tiêu này ph n ánh trong m t th i k nh t đ nh, m t đ ng v n luân
ượ ố ư ộ ồ ộ ể chuy n đ c bao nhiêu vòng hay m t đ ng v n l u đ ng tham gia vào quá
ẽ ạ ượ ả ấ ồ trình s n xu t kinh doanh s t o đ ố c beo nhiêu đ ng v n doanh thu. Nó có
ể ượ ộ ơ ữ ữ ặ ị th đ ờ ỳ ủ c dùng đê so sánh gi a các th i k c a m t đ n v ho c gi a các
ộ ị ờ ỳ ơ đ n v cùng quy mô trong m t th i k .
1.546.180.153.232
1.546.180.153.232
SVvld2003 = TR2003/VLĐ2003 = = 3.7516
= 3.7516
412.133.932.542
412.133.932.542
1.571.351.546.480
1.571.351.546.480
SVvld 2004 = TR2004/VLĐ2004 = = 3.1168
= 3.1168
504.144.257.433
504.144.257.433
2.156.411.438.734
2.156.411.438.734
SVvld 2005 = TR2005/VLĐ2005 = = 4.1492
= 4.1492
519.714.896.186
519.714.896.186
ừ ố ư ề ố ủ ệ ộ Nh v y, t ậ khái ni m v s vòng quay c a v n l u đ ng, ta rót ra
đ c:ượ
ể ố S ngày luân chuy n bình quân/ Vòng quay = 365ngày/ Vòng quay
VLĐ
ể ể ậ ố Nh n xét: Có th nói, s ngày luân chuy n bình quân/Vòng quay chính
là
365ngày
ể ố S ngày luân chuy n bình quân/vòng quay năm 2003 = =
7.291(ngày)
3.7516
365ngày
ể S ngày luân chuy n bình quân/vòng quay năm 2004 = =
ố 117.10(ngày)
3.1168
365ngày
ể S ngày luân chuy n bình quân/vòng quay năm 2005 = =
ố 87.968(ngày)
4.1492
ụ ậ ượ ộ ố ư ố ồ Năm 2005, Công ty đã t n d ng đ c m t cách t ủ i u đ ng v n c a
ệ ở ố ủ ể ộ ể mình, th hi n ắ s ngày luân chuy n c a m t vòng quay khá ng n
(87.968ngày)
ủ ố ư ộ ệ ố ả ệ ỉ * Ch tiêu h s đ m nhi m c a v n l u đ ng:
ượ ứ ằ Đ c tính b ng công th c sau:
VLĐ bình quân trong kỳ VL§
b×nh qu©n trong kú
ệ ố ả ủ ệ H s đ m nhi m c a VLĐ =
Doanh thu tiêu thô Thuế Doanh
thu tiªu thô ThuÕ
ụ ể ạ C th t ầ i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ố ư ộ ệ ố ả ệ ả B ng 14: H s đ m nhi m V n l u đ ng.
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
412.133.932.542 504.144.257.433 519.714.896.186
VLĐ bình quân trong kỳ Doanh thu tiêu 2.156.411.438.734 thụ 1.546.180.153.28 2 1.571.351.546.48 0
700.379.782.107 787.190.347.423 354.454.609.681
Thuế Doanh thu tiêu thụ
845.800.371.175 784.161.199.057 1.801.956.829.053
0,49 0,64 0,29 – Thuế ậ ệ ố ả H s đ m nh n ủ c a VLĐ
ộ ệ ả ử ụ 2.2.3. Hi u qu s d ng lao đ ng.
ả ử ụ ộ ệ ỉ * Nhóm ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng
ấ ộ ỉ Ch tiêu năng su t lao đ ng:
ế ố ơ ả ủ ạ ộ ấ ấ ả ộ ọ Năng su t lao đ ng là y u t c b n c a m i ho t đ ng s n xu t kinh
ả ử ụ ự ế ế ố ệ ể ấ ộ ệ doanh. Năng su t lao đ ng bi u hi n tr c ti p hi u qu s d ng y u t lao
ụ ự ệ ệ ệ ượ ộ đ ng trong vi c th c hi n các nhi m v kinh doanh và đ c tính theo công
th c:ứ
N¨ng suÊt lao ®éng b×nh qu©n trong kú theo s¶n phÈm
ố ượ ả ỳ Kh i l ấ ng s n xu t trong k
=(1)
(1)
ố ượ ộ S l ng lao đ ng bình quân + Công tác trong
kỳ
hay
ổ T ng doanh thu
N¨ng suÊt lao ®éng b×nh qu©n trong kú theo (2) doanh thu
=(2)
ổ ỳ ộ T ng lao đ ng trong k
ụ ể ầ ớ ệ C th : V i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam thì vi c kinh t
ủ ế ệ ừ ướ ậ ấ ồ doanh ch y u là nh p nguyên li u t n ạ c ngoài r i cung c p cho các đ i
ả ướ ầ ể ử ụ ậ lý, các chi nhánh xăng d u trong c n c. Vì v y, không th s d ng công
ả ử ụ ự ứ ể ệ ộ ế th c (1) đ đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng vì Công ty không tr c ti p
ấ ặ ầ ả s n xu t ra m t hàng xăng d u.
ộ ộ ả ấ B ng 15: Doanh thu, lao đ ng và năng su t lao đ ng bình quân
trong k .ỳ
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
Năm 2005
ỉ Ch tiêu ổ T ng doanh Năm 2003 1.571.351.546.48 Năm 2004 1.546.180.153.28 2.156.411.438.734 0 2
ổ thu ộ T ng lao đ ng
trong 1030 1333 1473
1.525.584.025 1.409.162.309 1.617.713.007
kỳ NSLĐ bình quân trong kỳ tính theo doanh thu
ố ệ ể ả ấ ấ ộ Dùa trên s li u b ng bi u trên ta th y năng su t lao đ ng bình quân
ủ ướ tính theo doanh thu c a Công ty năm sau có xu h ơ ng cao h n năm tr ướ c,
ộ ộ ị ườ ạ ộ hay nói cách khác, giá tr lao đ ng mà m t ng i t o tra trong m t năm có
ướ ớ xu h ng ngày càng cao (năm 2005 tăng 92.128.987 so v i năm 2003 và
ứ ề ớ ỏ ầ tăng 208.250.698 so v i năm). Đi u này ch ng t Công ty Xăng d u Hàng
ệ ồ ự ử ụ ủ ộ không Vi ầ t Nam đã s d ng đúng ngu n l c lao đ ng c a mình, góp ph n
ủ ệ ả nâng cao hi u qu kinh doanh c a Công ty.
ấ ả ộ ượ ộ Ngoài ra, năng su t lao đ ng còn ph n ánh l ng lao đ ng hao phí đ ể
ộ ợ ị ả ặ ượ ẩ ộ ơ ộ ạ t o ra m t đ v s n ph m ho c l ị ả ngk lao d ng trong m t đ n v s n
ph m.ẩ
ổ ế ộ T ng s lao đ ng gián ti p bình quân
ố Tæng sè lao ®éng gi¸n tiÕp b×nh qu©n
ế ộ lao d ng gián ti p = (3)
ỷ ệ T l (3)
ố ổ ộ T ng s cán b công nhân viên bình quân
ượ ệ ể ạ ệ ầ ứ Công th c này đ c bi u hi n t i doanh nghi p Xăng d u Hàng
không Vi t ệ Nam nh sau:
ỷ ệ ế ộ ừ ế T l lao đ ng gián ti p (t năm 2003 đ n năm 2005) = 100/1086 x 100%
= 9,2%
ỷ ệ ữ ấ ắ ủ ả ộ T l này đã ch ng t ỏ ượ đ c trình đ qu n lý xu t s c c a doanh
ở ẽ ộ ệ ế ệ ả ộ nghi p. B i l m t doanh nghi p có trình đ qu n lý tiên ti n thì t ỷ ệ l lao
ế ố ữ ế ẽ ộ ộ đ ng gián ti p s ~10%. Đây cũng là m t trong nh ng y u t ầ góp ph n
ủ ệ ệ ệ ả ỏ không nh trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.
ộ ồ ả ả ệ ấ ỉ ươ Ch tiêu hi u qu s n xu t/m t đ ng chi phí l ng.
ụ ả ấ ẩ ỳ ế ả ả K t qu s n xu t Doanh thu ti u th s n ph m trong k
ệ Doanh thu tiÖu thô s¶n phÈm trong kú = ổ ươ ươ ng T ng chi phí l ồ Đ ng l ng Tæng chi phÝ l¬ng
ứ ộ ồ ứ ấ ượ ừ ệ Công th c trên cho ta th y c m t đ ng doanh thu đ vi c tiêu c t
ụ ả ự ượ ẩ ả ồ ả th s n ph m thì ph i tr bao nhiêu đ ng cho l c l ộ ng lao đ ng làm ra
ẩ ố ượ ứ ỏ ả s n ph m đó. Con s tính đ ớ c càng l n ch ng t ệ doanh nghi p làm ăn có
ứ ươ ệ ườ ộ ị ươ ố ả hi u qu , m c l ủ ng c a ng ổ i lao đ ng n đ nh và t ụ ể ng đ i cao c th :
ả ươ ừ ổ B ng 16: T ng chi phí l ng t năm 20032005.
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu Doanh thu tiêu Năm 2003 1.546.180.153.28 Năm 2004 1.571.351.546.48 Năm 2005 2.156.411.438.734
ụ ả ẩ th s n ph m 2 0
24.250.000.000 24.271.000.000 26.115.738.598 trong kỳ ổ T ng chi phí
l
ế 63,67 64,74 82,57 ngươ ả ả K t qu s n
ấ ồ xu t/1 đ ng
chi phí l ngươ
ậ ầ ệ ệ Nh v y, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ ự t Nam đã th c hi n vi c
ệ ộ ơ ướ ả kinh doanh m t cách có hi u qu , năm sau tăng nhanh h n năm tr c. C ụ
ể ỷ ệ ế ấ ồ ả ả ươ th , năm 2003 t k t qu s n xu t/đ ng chi phí l l ng là 63,67 thì năm
ớ ứ ề ớ ỏ 2004 lên t i 65,74 và tăng 29,5 so v i năm 2003. Đi u này ch ng t các
ị ườ ư ế ế ệ ạ ằ bi n pháp, k ho ch Công ty đ a ra nh m chi m lĩnh th tr ng trong lĩnh
ữ ế ầ ả ậ ầ ự v c kinh doanh Xăng d u đã có k t qu , vì v y doanh thu nh ng năm g n
ệ ồ ờ ượ ứ ố ộ đây tăng lên rõ r t, đ ng th i nâng cao đ ủ c m c s ng c a cán b công
ừ ề ạ nhân viên trong Công ty. Đây là đi u đáng m ng và cũng là bàn đ p thúc
ế ơ ườ ủ ẩ đ y Công ty ti n nhanh h n trên con đ ng kinh doanh c a mình.
ợ ậ ườ ộ ỉ Ch tiêu l i nhu n bình quân/1 ng i lao đ ng
ế ị ườ ơ ự ệ ệ ệ ỗ Trong c ch th tr ệ ng hi n nay, m i doanh nghi p th c hi n vi c
ạ ộ ấ ị ữ ụ ủ ớ ho t đ ng kinh doanh c a mình v i nh ng m c tiêu nh t đ nh đó là l ợ i
ố ắ ụ ệ ề ế ậ ứ nhu n. Chính vì m c tiêu này nên các doanh nghi p đ u c g ng h t m c
ợ ể ạ ượ ớ ỗ ườ ợ doanh l i có th đ t đ c. V i m i ng ộ i lao đ ng thì l ủ ậ i nhu n c a
ủ ệ ậ ọ ớ ọ ứ doanh nghi p càng cao thì thu nh p c a h càng l n và h càng giá s c
ự ủ ể ấ ẩ ộ ầ nâng cao năng su t lao đ ng góp ph n thúc đ y s phát tri n c a doanh
ả ử ụ ể ệ ệ ậ ộ nghi p. Vì v y, đ đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng , các nhà doanh
ệ ườ ỉ ợ ậ ườ nghi p cũng th ng dùng các ch tiêu l i nhu n bình quân/1 ng i lao
đ ng.ộ
ứ ợ ấ ỉ ậ ộ ườ Ch tiêu này cho th y m c l i nhu n bình quân mà m t ng ộ i lao đ ng
ể ạ ượ ỷ ệ ứ ớ ỏ có th đ t đ c là bao nhiêu? T l này càng l n cũng ch ng t doanh
ệ ệ nghi p làm ăn có hi ả t qu và ng ượ ạ c l i.
ụ ể ạ C th t ầ i Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ộ ừ ợ ả ậ B ng 17: L i nhu n bình quân/lao đ ng t năm 2003 – 2005
ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ỉ Ch tiêu ậ ợ L i nhu n Năm 2003 1.526.625.018.23 Năm 2004 1.570.245.320.90 Năm 2005 2.155.022.174.047
8 1030 8 1097 1133 ổ T ng l ươ ng
bình quân trong
kỳ
ợ ậ L i nhu n bình 1.482.160.211 1.431.399.563 1.902.049.579
quân/1 lao
đ ngộ
ợ ủ ậ ộ Năm 2003, l i nhu n bình quân trên 1 lao đ ng c a Công ty là:
ố ượ ế ủ ộ 1.482.160.211VNĐ thì đ n năm 2004 do s l ngh lao đ ng c a Công ty
ườ ợ ủ ậ ả ộ ộ lên 67 ng i nên l ố i nhu n c a m t lao đ ng trong Công ty gi m xu ng
ả còn 1.431.399.563VNĐ (gi m 50.760.648VNĐ). Xong sang năm 2005, Công
ọ ớ ạ ự ượ ệ ả ộ ty chú tr ng t i vi c qu n lý, đào t o l c l ng cán b công nhân viên
ụ ệ ằ ả ầ ấ ộ nh m m c đích nâng cao năng su t lao đ ng, góp ph n tăng hi u qu kinh
ủ ợ ậ ộ doanh c a Công ty nên l ệ i nhu n trong năm này đã tăng lên m t cách rõ r t.
ể ậ ầ ộ Nh v y, có th nói Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam là m t doanh t
ứ ợ ệ ệ ả ậ ộ nghi p kinh doanh có hi u qu và m c l i nhu n bình quân mà m t ng ườ i
ể ạ ượ ộ ợ lao đ ng có th đ t đ c trong năm là h p lý.
ệ ả ế 2.2.4. Hi u qu kinh t ộ xã h i
ề ặ ỉ ế * Nhóm ch tiêu v m t kinh t ộ – xã h i
ề ỉ ướ Ch tiêu v tăng thu ngân sách nhà n c
ủ ế ủ ế ấ ậ ồ ướ Thu là ngu n thu nh p ch y u c a Ng n sách Nhà n c, là công c ụ
ướ ề ả ế ề ế ồ ố ể đ Nhà n c qu n lý, đi u ti t n n kinh t vĩ mô. Là ngu n v nch s ủ ở
ướ ầ ư ơ ở ạ ầ ườ ể ữ h u đ nhà n c đ u t vào các côgn trình c s h t ng, đ ầ ng sá, c u
ệ ấ ố ổ ướ ở ộ ố c ng ... c p v n b sung cho các doanh nghi p nhà n c m r ng quy mô.
ạ ộ ả ợ ệ ệ ậ ẽ Khi mét doanh nghi p ho t đ ng có hi u qu , l i nhu n s tăng thu Ngân
ướ ế ơ ướ ữ sách Nhà n c (thu nép năm sau cao h n năm tr c). Trong nh ng năm
ầ ự ệ ầ qua, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam luôn luôn th c hi n đ y đ t ủ
ụ ế ướ ớ ố ề các nghĩa v nép thu cho nhà n c v i s ti n là:
ề ế ơ Năm 2004: Công ty nép 787.190.347.423VNĐ ti n thu , tăng h n so
ố ề ớ v i năm 2003 s ti n là: 86.810.565.316VNĐ.
ố ế ướ Năm 2005, s thu Công ty nép cho Ngân sách Nhà n c là:
ả ả ớ ớ 354.454.609.681VNĐ gi m kho ng 49% so v i năm 2003 và 54% so v i
năm 2004
ố ớ ế ấ ộ ọ Nép thu có m t ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i Ngân sách nhà n ướ c
ố ớ ệ ệ nói chung và đ i v i các doanh nghi p nói riêng. Khi các doanh nghi p nép
ế ầ ủ ệ ể ạ ề thu đ y đ cũng có nghĩa là t o đi u ki n phát tri n cho chính mình. Vì
ướ ộ ượ ố ấ ớ ể ầ ư Ngân sách nhà n c đã dùng m t l ng v n r t l n đ đ u t ể , phát tri n
ệ ướ ầ các doanh nghi p trong n c, trong đó có Công ty Xăng d u Hàng không
ệ ế ộ ụ ự ệ ầ Vi ủ t Nam đã th c hi n nghĩa v nép thu m t cách nghiêm túc và đ y đ .
ề ỉ ướ ượ Ngoài ra, ch tiêu v tăng thu ngân sách nhà n c cũng đ c Công ty áp
ụ ể ư ụ d ng c th nh sau:
ế ế Thu nép năm nay Thu nép năm
tr ướ Tăng thu ngân sách nhà n cướ c =
ế ướ Thu nép năm tr c x 100%
ệ ạ ỉ ườ ộ Ch tiêu t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng.
ơ ế ị ườ ệ ể ề ệ ấ Trong c ch th tr ng hi n nay, có th nói v n đ công ăn vi c làm
ề ế ứ ấ ấ đang là v n đ h t s c c p bách. Hàng năm, có hàng nghìn sinh viên t ố t
ệ ườ ạ ọ ả ạ ị nghi p các tr ấ ẫ ng đ i h c chính quy mà v n ph i ch u tình tr ng th t
ở ẽ ệ ố ầ ố ượ ệ ớ nghi p. B i l con s c n vi c làm quá l n mà s l ầ ộ ng lao đ ng c n
ụ ể ạ ế ỏ ộ ủ tuy n d ng c a các Công ty l i quá nh . Ngay đ n m t công ty có quy mô
ư ầ ổ ố ớ l n nh Công ty Xăng d u Hàng không (VINAPCO) mà t ng s cán b ộ
ớ ớ ườ công nhân viên năm 2005 m i lên t i 1530 ng ố i – mét con s khá khiêm
ữ ậ ớ ẽ ể ố t n. Chính vì v y, trong nh ng năm t ị i, Công ty quy đ nh s tuy n thêm
ộ ượ ồ ưỡ ể ạ ớ ộ m t l ng l n lao đ ng đ đào t o, b i d ng, nâng cao quy mô kinh
ủ ạ ầ ỉ doanh c a mình. T i Công ty Xăg d u Hàng không Vi ệ Nam, ch tiêu v t ề
ườ ộ ườ ử ụ ệ ạ t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng cũng th ng s d ng và đ ượ c
tính nh sau:
ườ ệ Sè ng i có vi c làm năm
ệ ạ ỉ Ch tiêu t o công ăn vi c làm =x 100%.
x 100%. ườ ộ cho ng i lao đ ng năm
ổ ố ườ ở ộ ổ T ng s ng ộ đ tu i lao đ ng i
năm
ứ ố ề ỉ ườ ộ Ch tiêu v nâng cao m c s ng cho ng i lao đ ng.
ố ớ ỗ ườ ộ Đ i v i m i ng i lao đ ng khi tham gia vào quá trình kinh doanh
ụ ủ ố ượ ậ ọ thì m c đích c a h là mong mu n có đ ứ c thu nh p cao, nâng cao m c
ủ ủ ể ộ ợ ớ ự ố s ng c a mình sao cho phù h p v i s c phát tri n đi lên c a xã h i. Vì
ệ ế ậ ọ ỗ ộ ườ ẽ v y, mà h đã làm vi c h t mình. M i m t ng i dân no Êm s góp
ự ầ ưở ể ể ộ ượ ph n vào s tăng tr ủ ng và phát tri n c a xã h i. Hi u đ ắ c sâu s c
ề ấ ầ ệ v n đ này, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ọ ấ t Nam đã r t chú tr ng
ờ ố ế ấ ậ ủ ườ ộ đ n đ i s ng v t ch t còng nh tinh th n c a ng ầ i lao đ ng trong Côgn
ứ ươ ả ả ế ộ ty. Ngoài m c l ng ph i tr hàng tháng, Công ty còn có ch đ khen
ưở ấ ắ ữ ộ th ệ ng cho nh ng cán b , công nhân viên hoàn thành xu t s c công vi c,
ế ộ ườ ư ố phê bình và khuy n khích, đ ng viên nhwngx ng i làm ch a t ệ t nhi m
ụ ủ ườ ổ ứ v c a mình. Hàng tháng, Công ty cũng th ng xuyên t ộ ch c các cu c
ạ ự ắ ặ ằ ỏ liên hoan, chiêu đãi nh ho c thăm quan, picnic nh m t o s g n bó, thân
ổ ề ư ố ớ ộ ế ữ ậ m t. Đ i v i nh ng cán b đ n tu i v h u, Công ty cũng có m c l ứ ươ ng
ọ ộ ố ộ ụ ể ấ ị ư ồ ờ ư h u trí nh t đ nh, đ ng th i còn dành cho h m t s đãi ng c th nh :
ề ệ ế ộ ể ấ ộ V n đ vi c làm (khi Công ty có ch đ xét tuy n thêm cán b công
ớ ướ ườ ợ ư nhân viên m i thì u tiên xem xét tr ữ c nh ng tr ủ ng h p là con cái c a
ộ ề ệ ệ ậ ủ ặ ả ộ cán b cũ c a Công ty), ho c đãi ng v vi c b o v lu n án (dành cho
ộ ế ỉ ư ứ ậ ổ ố ở ư cán b đ n tu i ngh h u nh ng mu n nghiên c u lu n án nhà thì Công
ẽ ợ ấ ữ ứ ậ ả ty s tr ủ c p và công nh n nh ng thành qu công trình nghiên c u c a
ữ ạ ọ ớ ộ ớ ồ h )....còn v i nh ng cán b , nhân viên m i, Công ty luôn đào t o, b i
ưỡ ể ọ ủ ể ậ ớ d ng đ h có th hoà nh p nhanh v i quy trình kinh doanh c a Công
ữ ệ ợ ộ ty. Chính vì nh ng chính sách, bi n pháp phù h p trên mà cán b , công
ủ ệ ề ậ ớ ỵ ế nhân viên c a Công ty luôn t n tu , h t lòng v i công vi c. Đi u đó đã
ầ ấ ớ ệ ệ ả góp ph n r t l n trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh còng nh giúp
ị ườ ế ầ ớ ộ ờ Công ty chi m ph n l n th tr ng trong m t th i gian dài và có th ể
ươ trong t ng lai.
ề ệ ủ ả 2.3. Đánh giá chung v hi u qu kinh doanh c a Công ty.
ạ ượ ề 2.3.1. V thành tích đ t đ c.
ệ ạ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đã và đang đ t đ ượ c
ướ ạ ộ ể ế ữ nh ng b c ti n và thành tích đáng k . Qua 3 năm ho t đ ng (2003 –
ế ủ ừ ỉ 2005) các ch tiêu kinh t c a Công ty không ng ng tăng lên, năm sau
ơ ướ ế ề cao h n năm tr ạ c. V doanh thu, n u sau năm 2003 Công ty đ t
ượ đ c: 1.546.180.153.282VNĐ thì năm 2005 đã lên t ớ i
ượ ả ượ ế ả 2.156.411.438.734VMĐ. Có đ c k t qu này là do s n l ng tiêu th ụ
ủ ế ệ ầ ặ ủ nhiên li u hàng không, d u JET.A1 m t hàng kinh doanh ch y u c a
ộ ệ Công ty đã tăng lên m t cách rõ r t.
ả ượ ầ ủ ụ ả ẩ Doanh thu và s n l ng tiêu th s n ph m Xăng d u c a Công ty tăng
ẫ ớ ợ ậ ợ ậ nên d n t i l i nhu n cũng tăng theo. Năm 2003, l i nhu n mà Công ty
ầ ệ ạ ượ Xăng d u Hàng không Vi t Nam đ t đ c là 1.526.625.018.238VNĐ. Năm
ạ ượ ợ ậ ơ 2004, Công ty đ t đ c 1.570.245.320.908VNĐ l i nhu n cao h n năm
ạ ộ ờ 2005 là 43.620.302.670VNĐ. Đén năm 2005 nh ho t đ nh kinh doanh có
ệ ợ ủ ậ ớ ả hi u qu mà l i nhu n c a Công ty lên t i 2.155.022.174.047VNĐ, tăng
ậ ớ 58.476.853.139VNĐ so v i năm 2004 hay tăng 3,72%. Chính vì v y mà
ụ ớ ủ ự ệ ướ ầ Công ty luôn th c hi n đ y đ nghĩa v v i nhà n c. Năm 2003 Công ty
ướ nép vào Ngân sách nhà n c là 700.379.782.107VNĐ. Năm 2004 nép
787.190.347.423VNĐ, tăng 86.810.565.316VNĐ tăng
ớ 1.014.766.481.630VNĐ so v i năm 2004 hay tăng 12,9%.
ự ữ ệ ẳ ắ ắ ố ị Nh ng con s trên là s kh ng đ nh ch c ch n cho vi c kinh doanh có
ả ủ ệ ầ hi u qu c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ấ ượ ấ ượ ụ ụ ạ ẩ Ch t l ệ ng nhiên li u và ch t l ng ph c v đ t tiêu chu n qu c t ố ế
ể ạ ượ ể ủ ự ộ ế ả cũng là m t thành t u đáng k c a Công ty. Đ đ t đ c k t qu này,
ả ổ ứ ấ ượ ẽ ể ặ ặ Công ty đã ph i t ch c ki m tra ch t ch , nghiêm ng t ch t l ng nhiên
ẩ ừ ướ ệ ế ấ ạ ậ li u nh p kh u t n c ngoài đ n xu t bán cho các khách hàng t i các sân
ả ổ ứ ả ả ẩ ồ ờ bay. Đ ng th i, Công ty cũng ph i t ch c b o qu n chu đáo, c n th n t ậ ạ i
ẹ ử ụ ế ợ ả ươ ậ ả ệ ớ các kho c ng k h p v i vie c s d ng các ph ng ti n v n t ạ i tra n p
ệ ạ hi n đ i.
ồ ạ ữ 2.3.2. Nh ng t n t i.
ế ả ầ Thông qua phân tích và đánh giá k t qu kinh doanh các năm g n
ủ ượ ộ ố ư ể ấ đây c a Công ty có th th y Công ty đã phát huy đ ể c m t s u đi m
ồ ạ ộ ố ạ ế và còn t n t i m t s h n ch sau:
ế ượ ớ ắ ượ ệ ả V i chi n l c giá nh hi n nay Công ty đã bù đ p đ c các kho n chi
ợ ư ậ ợ ủ ậ ỏ phí và có l i nhu n. Nh ng l ớ i nhu n còn nh so v i quy mô c a Công ty.
ầ ủ ị ố ế ỏ Th ph n c a Công ty ở ị ườ th tr ng Qu c t còn nh bé.
ủ ộ ế ị ứ ề ệ ế Thi u quy n ch đ ng trong vi c quy t đ nh giá. Cho nên m c giá
ứ ắ ủ c a Công ty còn c ng nh c.
ủ Nhìn chung giá bán JET.A1 c a Công ty cho các hãng Hàng không
ứ ế ớ ớ ự ấ ơ ố Qu c t ế ở m c cao so v i Th gi ỉ i và khu v c, ch th p h n Lào,
Campuchia.
ụ ể ồ ạ ữ Nh ng lý do c th đang t n t i:
ệ ế ị ể ượ ư ấ ổ ớ Hi n nay trang thi t b kho b đã đ ẫ c đ i m i, nâng c p nh ng v n
ư ượ ồ ộ ả ưở ấ ượ ế còn ch a đ c đ ng b , nh h ng đ n ch t l ng và giá thành.
ư ư ả ầ ồ ườ ố Do ch a có kho c ng đ u ngu n, ch a có đ ẫ ng ng d n riêng và
ể ứ ự ư ủ ế ạ ả ch a có b ch a đúng ch ng lo i do công ty tr c ti p qu n lý nên Công ty
ườ ị ộ ả ưở ế th ng b đ ng trong kinh doanh, chi phí tăng lên nh h ng đ n giá thành.
ủ ụ ườ ệ ậ ấ ẩ Th t c xu t nh p kh u còn r m rà, gây khó khăn cho vi c phát
ủ ể tri n kinh doanh c a Công ty.
ọ ầ ư Ch a có nhà máy l c d u.
ồ ạ ữ ủ 2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i:
ừ ữ ầ ệ Nam Trong nh ng năm v a qua, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t
ớ ệ ổ ớ ế ị ệ ố luôn quan tâm t i vi c đ i m i trang thi t b . Tuy nhiên h th ng máy móc,
ế ị ệ ạ ố ớ ự ử ệ ư ể ẫ trang thi ủ t b hi n nay v n ch a đ hi n đ i đ i v i s phát tru n c a
ệ ổ ớ ế ị ụ ộ ồ ngành hàng không. Vi c đ i m i trang thi ố t b ph thu c vào ngu n v n
ố ự ồ ồ ủ c a Công ty, trong khi đó ngu n v n t ố có và ngu n v n ngân sách nhà
ướ ấ ả ưở ấ ớ ế ả ổ n ề c c p còn Ýt. Đi u này còn nh h ớ ng r t l n đ n kh năng đ i m i
ế ị ủ trăng thi t b c a Công ty.
ủ ả ả ầ ồ Do không có kh năng đ u ngu n, Công ty ph i thuê c Công ty
ầ ệ ủ Xăng d u Vi t Nam (PETROLIMEX) nên chi phí c a Công ty tăng lên.
ộ ố ướ ủ ơ ự Do đó giá bán c a Côgn ty đã cao h n m t s n c trong khu v c và
ế ớ ủ ả ặ trên th gi ề i. Thuê kho c ng c a PETROLIMEX nên Công ty g p nhi u
ủ ộ ệ ế ề ả ả ậ khó khăn, thi u quy n ch đ ng trong kinh doanh. Vi c đ m b o nh p
ư ế ề ệ ấ ấ ọ ậ và xu t nhiên li u là r t quan tr ng nh ng nhi u khi đã đ n ngày nh p
ư ẫ ượ ứ ả ị ả c ng mà Công ty v n ch a thuê đ ạ c kho ch a nên ph i ch u nép ph t
ề ả ậ ả ưở ủ ế vì tàu tr hàng ch m. Đi u này đã làm nh h ng đ n chi phí c a Công
ty.
ạ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam t m th i là Công ty đ c ộ ờ t
ự ệ ề ậ ầ ả quy n trong lĩnh v c kinh doanh Xăng d u Hàng không. Vì v y, vi c qu ng
ư ượ ề ọ ủ cáo và bán hàng c a Công ty ch a đ ấ c Công ty coi là v n đ quan tr ng,
ạ ộ ế ẹ ị ị ho t đ ng ti p th còn b coi nh .
ồ ạ ữ ầ Trên đây là nh ng t n t i mà Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ t
ả ả ả ế ờ ớ ằ Nam ph i quan tâm, ph i gi i quy t trong th i gian t i, nh m nâng cao
ạ ộ ệ ả ấ ả ơ ữ h n n a hi u qu trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
NG III
ƯƠ ƯỚ Ệ ƯƠ CH Ệ PH NG H Ả NG VÀ BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU
Ộ Ủ Ạ Ầ HO T Đ NG KINH DOANH C A CÔNG TY XĂNG D U
HÀNG KHÔNG
ươ ướ ể ủ ầ 3.1. Ph ng h ng phát tri n c a Công ty Xăng d u Hàng không.
ụ ể 3.1.1 M c tiêu phát tri n.
ạ ộ ủ ư ệ ể Cũng nh các doanh nghi p khác, đ ho t đ ng kinh doanh c a mình
ế ạ ả ơ ệ ầ ả có k t qu và mang l i hi u qu h n, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ t
ụ ủ ề ộ ớ Nam cũng đã đ ra các m c tiêu c a Công ty trong m t vài năm t i và c ụ
th là:ể
ớ ấ ỳ ế ị ườ ổ ơ ệ ờ V i b t k doanh nghi p nào trong th i bu i c ch th tr ệ ng hi n
ụ ề ợ ậ ấ ế nay đ u có 1 m c tiêu chung, đó là l i nhu n. Đây là cái đích, là t ế t y u k t
ấ ỳ ộ ả ủ ệ ố qu c a quá trình kinh doanh mà b t k m t doanh nghi p nào cũng mu n
ẹ ầ ạ ượ đ t đ ặ c. Đ c bi t là Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam thì m cụ t
ữ ở ẽ ơ ọ ứ ượ ư ậ tiêu này càng quan tr ng h n n a b i l Công ty đã nh n th c đ c u th ế
ể ạ ượ ụ ự ủ c a mình trong lĩnh v c kinh doanh. Đ đ t đ c m c tiêu này, Công ty d ự
ẽ ư ữ ươ ưỡ ế ượ ữ ệ ị đ nh s đ a ra nh ng ph ng h ng, bi n pháp, nh ng chi n l c kinh
ằ ấ ộ ố ồ ờ doanh nh m tăng doanh s bán hàng, tăng năng su t lao đ ng, đ ng th i
ạ ộ ị ườ ứ ạ ở ộ ẩ đ y m nh ho t đ ng khai thác, nghiên c u th tr ng, m r ng quan h ệ
ư ớ ướ ế ớ ệ ả ằ giao l u, buôn bán v i các n c trên th gi i... Nh m nâng cao hi u qu và
ợ ậ ủ ỳ ướ ớ ụ ể l i nhu n c a Công ty lên so v i các k tr c đây và c th là:
ả ạ ỷ ệ ấ ẩ ướ ạ + Ph i đ t t l xu t kh u ra n c ngoài đ t 80%.
ả ạ ạ ẩ ấ ơ ướ + Ph i đ t kim ng ch xu t kh u năm sau cao h n năm tr c 10%.
ậ ạ ẩ + Kim ng ch nh p kh u tăng bình quân hàng năm 10 – 20%.
ả ả ợ ấ ướ ậ + Đ m b o kinh doanh có lãi, thu l ề i nhu n v cho đ t n c.
ướ ậ ị + Nép ngân sách nhà n c theo lu t đ nh.
ả ưở ố ả + Đ m b o và tăng tr ng v n.
ứ ả ả ậ ườ ạ ẩ ộ ổ + Đ m b o m c thu nh p cho ng ị i lao đ ng n đ nh, đ y m nh h ỗ
ạ ầ ợ ộ tr đào t o cho cán b công nhân viên trong Công ty Xăng d u Hàng không
Vi t ệ Nam.
ị ườ ề ướ ướ + Tìm ra nhi u th tr ng trong n c còng nh n ệ c ngoài trong vi c
ẩ ậ ấ ầ ặ xu t nh p kh u m t hàng Xăng d u.
ủ ệ ả ộ ố ấ + Nâng cao hi u qu kinh doanh c a Công ty m t cách t i đa nh t.
ế ố ụ ệ ậ ả ộ ồ ự ầ + T n d ng m t cách có hi u qu cá y u t ả ngu n l c đ u vào, gi m
ể ớ ứ ấ ấ thi u t i m c th p nh t chi phí kinh doanh.
ươ ướ ủ ầ 3.1.2. Ph ng h ng kinh doanh c a Công ty Xăng d u Hàng không
Vi t ệ Nam.
ế ỷ ề ế ế ớ ề ế ệ Nam Trong th k 21 n n kinh t Th gi i còng nh n n kinh t Vi t
ờ ố ự ữ ể ế ệ ấ ầ ẽ s cõ nh ng d u hi u chuy n bi n tích c c, đ i s ng nhân dân toàn c u
ẩ ượ ẽ ộ ị ướ ề ngày m t tăng lên, đi u này s thúc đ y l ng khách du l ch n c ngoài gia
ờ ớ ự ủ ể ồ ươ ố ế ạ tăng. Đ ng th i v i s phát tri n c a th ng m i Qu c t ở ộ , làm m r ng
ệ ươ ố ấ ể ữ ữ ạ ố ớ các m i quan h th ạ ng m i gi a các qu c gia v i nhau b t k nh ng h n
ế ề ữ ờ ố ự ộ ch v không gian và th i gian. Nh ng nhân t này tác đ ng tích c c góp
ậ ả ể ẩ ầ ph n thúc đ y phát tri n ngành Giao thông v n t i và ngành Hàng không
dân d ng.ụ
ướ ữ ề ế ướ ự Tr ổ c nh ng bi n đ i theo chi u h ủ ng tích c c c a ngành Hàng
ụ ầ ệ không dân d ng, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam – mét trong
ữ ượ ề ạ ầ ộ nh ng Công ty đ c đ c quy n kinh doanh các lo i Xăng d u, các dung
ị ườ ủ ặ ị ệ ứ ậ ượ d ch đ c ch ng... trên th tr ng Vi t Nam đã nh n th c đ ề c đi u
ữ ổ ứ ứ này. Trong nh ng năm qua, Công ty luôn t ch c công tác nghiên c u th ị
ườ ẽ ể ặ ồ ờ tr ữ ng, khách hàng... đ ng th i luôn ki m tra ch t ch , đánh giá nh ng
ạ ộ ủ ể ế ả k t qu ho t đ ng kinh doanh c a mình qua các năm đ rót ra các bài
ự ị ữ ệ ọ h c kinh nghi m cho nh ng năm sau. Công ty d đ nh xây dùng cho mình
ế ượ ữ ế ể ạ ạ ổ nh ng chi n l c, k ho ch kinh doanh dài h n, có cái nhìn t ng th lâu
ạ ộ ế ả dài. Dùa vào các k t qu ho t đ ng kinh doanh qua các năm, phân tích,
ữ ự ữ ế ổ ớ đánh giá, d đoán nh ng bi n đ i trong nh ng năm t ề i, Công ty đã đ ra
ữ ạ ộ ị ướ ớ m t lo t nh ng đ nh h ng cho các năm t ư i nh sau:
ọ ớ ở ộ ị ườ ố ế + Chó tr ng t i các công tác m r ng th tr ng Qu c t , nâng cao
ố ế ẩ ạ ộ ầ ạ ẩ ị th ph n Qu c t ấ , đ y m nh ho t đ ng xu t kh u hàng hóa thông qua
ố ế ệ ả ậ ấ ạ vi c gi m nh p tái xu t, vì các b n hàng Qu c t ồ là ngu n đem l ạ i
ề ợ ủ ế ậ nhi u l ữ ữ i nhu n cho Công ty trong nh ng năm qua, ch y u là nh ng
ố ế ớ ệ hãng Hàng không Qu c t ế có chuy n bay t i Vi t Nam.
ể ẽ ặ ệ ả ấ + Ki m soát ch ch , tri ệ ể ể ế t đ đ ti t ki m các chi phí s n xu t kinh
ố ớ ứ ụ ế ả ơ ị doanh. áp d ng c ch khoán phí, đ nh m c các kho n chi phí đ i v i các
ử ụ ả ơ ị ự ệ ơ ộ ấ đ n v tr c thu c. S d gn có hi u qu h n chi phí kinh doanh và ph n
ộ ố ắ ả ấ ầ ế ầ ả đ u c t gi m m t s kho n chi tiêu không c n thi t khác, góp ph n tăng
ợ ỹ ố ở ộ ể ậ ấ l ả i nhu n, tích lu v n đ tái s n xu t kinh doanh m r ng.
ầ ư ệ ể ự ệ ả ầ ồ + Đ u t tri ầ t đ vào vi c xây d ng các kho c ng đ u ngu n, đ u
ư ệ ắ ấ ế ị ươ t vào vi c mua s m, nâng c p trang thi t b máy móc, ph ậ ệ ng ti n v n
ả ầ ư ể ệ ạ ự ư t i tra n p nhiên li u, các kho b . Đ u t ả xây d ng và đ a kho c ng
ạ ộ ể ằ ả ớ ậ Liên Chi u vào ho t đ ng, nh m gi m b t chi phí trong công tác v n
ệ ể ả ả ạ ơ chuy n, b o qu n, b m rót, tra n p nhiên li u.
ự ế ậ ệ ợ ố + Tích c c trong công tác thi t l p các m i quan h h p tác kinh
ướ ướ ể ố ị doanh trong n c và ngoài n ợ c. Tìm các đ i tác có đ a đi m thích h p
ể ở ộ ị ườ ự ử ể đ xây d ng các c a hàng đ m r ng th tr ệ ng kinh doanh nhiên li u
ở ộ ạ ướ ử ngoài Hàng không, m r ng các m ng l i, các c a hàng bán buôn, bán
ẻ ủ ố ầ ư ủ ầ ế l và tranh th v n đ u t c a các thành ph n kinh t .
ạ ộ ệ ệ ả ủ 3.2. Các bi n pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a
ầ Công ty Xăng d u Hàng không
ứ ậ ượ ầ ề ự ể ọ ượ ậ ủ Nh n th c đ c t m quan tr ng v s phát tri n v ề t b c c a n n
ế ề ầ kinh t Vi ệ Nam nói chung và n n Xăng d u Vi t ệ Nam nói riêng, để t
ứ ầ ờ ộ ớ ể ồ ạ ể ủ đáp ng nhu c u phát tri n c a Xã h i. Trong th i gian t i, đ t n t i và
ị ườ ứ ữ ệ ả đ ng v ng trên th tr ể ng, kinh doanh có hi u qu , ngày càng phát tri n.
ệ ữ ặ ả ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ạ t Nam ph i phát huy nh ng m t m nh
ặ ế ồ ạ ữ ụ ắ ằ ả ố và kh c ph c nh ng m t y u kém t n t i nh m qu n lý t ạ ẩ t và đ y m nh
ả ậ ả ụ ệ ầ ả ượ ụ tiêu th xăng d u, nâng cao hi u qu v n t i. S n l ng tiêu th tăng
ế ợ ẽ ả ớ ợ ậ k t h p v i gi m chi phí s làm tăng l i nhu n cũng có nghĩa làm tăng
ệ ể ả ượ ầ ậ ệ hi u qu kinh doanh. Đ làm đ ự c vi c đó, Công ty c n t p trung th c
ộ ố ệ ệ hi n m t s bi n pháp sau:
ạ ộ ớ ệ ả ả 3.2.1. Bi n pháp tăng kh năng bán hàng v i các ho t đ ng qu ng cáo
chào hàng.
ị ườ ế ơ ệ ấ ỳ Trong c ch th tr ng, b t k Công ty, doanh nghi p nào cũng
ạ ộ ế ả ả ướ ứ ph i ti n hành ho t đ ng qu ng cáo d ứ i hình th c này hay hình th c
ể ớ ề ả ể ệ ề ẩ khác đ gi i thi u v mình, v s n ph m đ kích thích khách hàng tiêu
ạ ộ ụ ả ủ ệ ẩ ả ọ th s n ph m c a doanh nghi p. Qu ng cáo là ho t đ ng quan tr ng và
ế ế ượ ủ ệ ấ ỳ ầ c n thi t trong chi n l c kinh doanh c a b t k doanh nghi p nào.
ướ ầ ệ ư Tr c đây, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ế t Nam ch a quan tâm đ n
ạ ộ ư ấ ượ ầ ủ ả ọ ho t đ ng này do ch a nhìn th y đ c t m quan tr ng c a qu ng cáo.
ứ ượ ả ộ ỏ ậ Khi nh n th c đ c qu ng cáo là m t đòi h i khách quan, Công ty đã và
ủ ạ ẩ ả ồ ờ đang ngày càng đ y m nh và phát huy vai trò c a Qu ng cáo, đ ng th i
ườ ạ ộ ố ồ tăng c ng ngu n v n kinh phí cho ho t đ ng này.
ạ ề ệ ề ấ ạ ỗ ả Hi n nay, có r t nhi u lo i hình qu ng cáo khác nhau, m i lo i đ u có
ư ữ ể ượ ủ ể ể ặ ặ nh ng u đi m, nh ể c đi m riêng. Do đ c đi m c a Công ty và đ c đi m
ặ ầ ủ c a m t hàng kinh doanh, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam ch nọ t
ả ứ hai hình th c qu ng cáo:
ả ằ ờ Qu ng cáo b ng panô ngoài tr i.
ả ạ Qu ng cáo trên t p chí thông tin Hàng không.
ả ờ * Qu ng cáo ngoài tr i:
ề ư ứ ề ể ả Đây là hình th c qu ng cáo có nhi u u đi m mà nhi u Công ty đang
ự ữ ứ ự ệ ả ố th c hi n. Hình th c qu ng cáo này gây s chú ý cao, đa s nh ng ng ườ i
ạ ề ữ ể ấ ấ qua l ể i đ u có th trông th y và tìm hi u nh ng thông tin trên t m panô
ứ ả ờ ợ ớ ầ này. Hình th c qu ng cáo ngoài tr i này phù h p v i Công ty Xăng d u
ệ ự ả ạ Hàng không Vi ậ t Nam, vì nó có kh năng t p trung s chú ý, t o thêm s ự
ế ề ể hi u bi t v Công ty.
ế ợ ẽ ồ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam s ký k t h p đ ng v i ớ t
ộ ể ọ ự ể ẻ ả ắ ặ ả Công ty qu ng cáo tr Hà N i đ h xây d ng, l p đ t bi n qu ng cáo ở
ể ể ấ ợ ị các đ a đi m phù h p. Các t m bi n này có kích th ướ nh sau: chi u r ng ề ộ c
ể ể ề ả ệ 5m, chi u dài 9m. Chi phí đ xây dùng cho bi n qu ng cáo này là 1tri u
2.
đ ng/mồ
ứ ả ớ ẻ ộ ẽ ả ậ V i m c giá này Công ty qu ng cáo tr Hà N i s đ m nh n công
ả ệ ấ ạ ị ệ ấ ộ ồ vi c toàn b bao g m c vi c xin gi y phép, thuê đ t t i đ a ph ươ ng
ệ ắ ế ặ ầ ệ đ n vi c l p đ t, trang trí. Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam s ẽ
ậ ả ỏ ớ ẻ ộ ề ộ th a thu n v i Công ty qu ng cáo tr ứ Hà N i v n i dung và hình th c
ủ ấ ủ ấ ể ể ả ầ ấ ộ trang trí c a t m bi n. N i dung c a t m bi n ph i cung c p đ y đ ủ
ấ ượ ủ ữ ề ả ạ ủ nh ng thông tin v hình nh c a Công ty và ch ng lo i, ch t l ả ng s n
ủ ủ ễ ẩ ắ ả ầ ầ ộ ọ ớ ph m c a Công ty. N i dung qu ng cáo c n đ y đ , ng n g n, d nh ,
ủ ể ể ả ầ ả ộ thông tin qu ng cáo c n tiêu bi u. N i dung qu ng cáo c a bi n s ẽ
ượ ế ế ằ ệ ể ả ế đ c vi ứ ế t b ng hai th ti ng: Ti ng Vi ả t và ti ng Anh, đ đ m b o
ướ ố ế ể ể ượ cho khách hàng trong n c và Qu c t có th hi u đ c.
ậ ầ Nh v y, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam ph i tr cho Công ả ả t
ộ ố ề ẻ ả ộ ty qu ng cáo tr Hà N i m t s ti n là:
5m x 9m x 1.000.000đ/m = 45.000.000đ
ố ề ẽ ượ ượ ệ S ti n s đ c thanh toán khi công trình đ ể c nghi m thu. Bi n
ồ ạ ả ế ế ả ộ ố qu ng cáo này t n t i trong m t năm, n u mu n qu ng cáo ti p, sang năm
ầ ẽ ế ụ ồ ợ sau Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam s ti p t c ký h p đ ng v i ớ t
ẻ ả ộ Công ty qu ng cáo tr Hà N i.
ề ư ư ự ứ ể ả ấ Hình th c qu ng cáo này có r t nhi u u đi m nh : Gây s chú ý cao,
ể ế ả ả ạ ấ ờ th i gian qu ng cáo dài, chi phí th p và Ýt c nh tranh. N u bi n qu ng cáo
ầ ư ữ ặ ủ c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam có nh ng đ c tr ng riêng, t
ắ ẽ ắ ượ ự ủ ộ đ c đáo, ch c ch n s thu hót đ c s chú ý c a khách hàng và kích thích
tiêu th .ụ
ả ạ * Qu ng cáo trên t p chí thông tin Hàng không:
ạ ả ặ ệ ạ Qu ng cáo trên t p chí, đ c bi t là các t p chí chuyên ngành là hình
ề ư ứ ể ả ả ọ th c qu ng cáo có nhi u u đi m vì các Công ty có kh năng lùa ch n
ạ ả ơ ị ờ đ a bàn và công chúng cao h n. Ngoài ra, qu ng cáo trên t p chí có th i
ồ ạ ề ườ ọ ệ ợ ệ ạ gian t n t i lâu, nhi u ng i đ c và ti n l ầ i cho vi c liên l c khi c n
ế ậ ầ ả thi t. Do v y, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam s qu ng cáo ẽ t
ạ ạ trên trang bìa t p chí thông tin Hàng không. T p chí thông tin Hàng
ụ ủ ụ ạ ổ không là t p chí chuyên ngành c a T ng c c Hàng không dân d ng Vi ệ t
ộ ố ạ ỗ Nam, phát hành m i tháng m t s . Vì đây là t p chí chuyên ngành nên
ề ượ các hãng Hàng không Vi t ệ Nam, hành khách đ u đ c phát sách báo,
ế ế ạ trong đó có t p chí thông tin Hàng không. Vì th , các hành khác đ n và
ệ ể ề ế ượ ề ầ ỏ đi kh i Vi t Nam đ u có th bi t d c v Công ty Xăng d u Hàng
ệ ẽ ạ ả ơ không Vi ữ t Nam qua t p chí này. H n n a chi phí qu ng cáo s không
ự ả ộ ạ cao vì các Công ty tr c thu c ngành Hàng không khi qu ng cáo trên t p
ẽ ượ ả ả chí thông tin Hàng không s đ c gi m giá. Chi phí qu ng cáo là
ố ợ ẽ ượ ả ồ 4.000.000đ/1s , h p đ ng qu ng cáo s đ ứ c ký trong vòng 1 năm t c
ố ề ậ ầ ố ệ Nam 12 s báo. V y s ti n mà Công ty Xăng d u Hàng không Vi t
ả ả ph i tr trong vòng 1 năm là: 12sè x 4.000.000đ = 48.000.000đ.
ấ ố ớ ứ ả ợ Trên dây là hai hình th c qu ng cáo h p nh t đ i v i Công ty Xăng
ệ ả ồ ầ d u Hàng không Vi ờ t Nam, chi phí cho qu ng cáo không quá cai, đ ng th ì
ể ổ ụ ứ ạ ắ ế ủ ừ hai hình th c này có th b sung cho nhau, kh c ph c h n ch c a t ng
ứ ệ ằ ả ả hình th c nh m nâng cao hi u qu qu ng cáo.
ạ ộ ứ ả ọ ế Qu ng cáo là hình th c quan tr ng trong ho t đ ng maketing. N u
ệ ố ự ầ công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam th c hi n t t t các công tác này
ề ệ ướ ế ẽ ạ s t o đi u ki n cho khách hàng trong và ngoài n ể c hi u bi t thêm v ề
ừ ẽ ặ ệ ả Công ty, t ệ ớ đó s đ t quan h mua bán v i Công ty. Qu ng cáo là bi n
ụ ự ệ ầ ạ ệ ẩ pháp góp ph n tích c c cho vi c đ y m nh tiêu th và nâng cao hi u
ủ ả ầ qu kinh doanh c a công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam. t
ụ ầ ể ẩ ằ ạ Ngoài ra, Công ty có th đ y m nh tiêu th d u JET.A1 b ng xúc
ứ ế ế ạ ộ ti n bán hàng. Xúc ti n bán hàng là hình th c ho t đ ng phong phú,
ượ ấ ị ế ể ạ ờ đ c ti n hành trong ph m vi không gian và th i gian nh t đ nh đ thu
ụ ả ủ ủ ự ẩ ố hót s chú ý và lôi cu n c a khách hàng tiêu th s n ph m c a doanh
ệ ệ ở ệ ấ nghi p. Hi n nay, Vi ệ Nam, các Công ty, Doanh nghi p r t quan tâm t
ầ ư ệ ế ớ và đ u t khá l n cho các bi n pháp xúc ti n bán hàng. Công ty Xăng
ầ ộ ố ỹ ự d u Hàng không Vi ệ Nam còng đã th c hi n m t s k thu t c b n ậ ơ ả ệ t
ư ư ượ ầ ư ể ỉ nh ng ch a đ c đ u t đáng k và ch mang tính ướ ệ c l . Do đó, Công
ể ầ ạ ộ ty c n quan tâm tích đáng cho ho t đ ng này. Công ty có th dùng các
ế ậ ỹ k thu t xúc ti n bán hàng nh sau:
ể ộ ế ỹ ướ ố ế ợ Tham gia h i ch , tri n lãm kinh t ậ , k thu t trong n c và qu c t .
ổ ứ ể ộ ộ ị T ch c các h i ngh khách hàng, h i thao, tri n lãm chuyên ngành v ề
Xăng d u.ầ
ở ớ ệ ả ẩ M các gian hàng gi i thi u s n ph m.
ợ ộ ố ươ ệ ể Tài tr m t s ch ng trình văn hoá văn ngh , th thao...
ậ ỷ ệ ể ượ ặ ủ T ng quà, v t k ni m có mang bi u t ng c a Công ty.
ủ ế ự ệ Các bi n pháp trên ch y u là gây s chú ý, lôi kéo khách hàng và gi ớ i
ế ả ừ ể ẩ ủ kinh doanh quan tâm đ n s n ph m c a Công ty. T đó, Công ty có th xây
ệ ợ ạ ố ộ ự d ng m i quan h h p tác trong kinh doanh, hình thành đ i ngò b n hàng.
ạ ộ ư ể ặ M t khác, qua các ho t đ ng tr ng bày, tri n lãm giúp cho Công ty đánh giá
ượ ứ ộ ấ ị ườ ủ ậ đ c m c đ ch p nh n và uy tín c a mình trên th tr ng.
ạ ướ ẩ ủ ụ ả ở ộ 3.2.2. M r ng m ng l i tiêu th s n ph m c a Công ty.
ủ ề ẩ ầ ố ệ ả S n ph m truy n th ng c a Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam
ể ầ ạ ặ là d u JET.A1, trong khi đó Công ty có th đa d ng hóa m t hàng kinh
ạ ầ ư ả ẩ ằ ầ doanh b ng các s n ph m khác nh : Xăng, d u Diesel và các lo i d u m ỡ
ụ ụ ườ ườ ầ ậ ỷ ph c v cho giao thông đ ộ ng b và đ ng thu . Do v y Công ty c n phát
ể ạ ướ ạ ớ ệ ể ả tri n m ng l i, các đ i lý bán hàng, gi ể ẩ i thi u s n ph m đ phát tri n
ơ ủ ệ ệ ạ ộ ộ r ng h n ho t đ ng kinh doanh nh hi n nay c a Công ty. Hi n nay Công ty
ề ắ ậ đang có 2 chi nhánh bán l ẻ ở ầ hai mi n B c và Nam, do v y Công ty c n
ư ể ẻ phát tri n thêm các chi nhánh khác nh nhánh kinh doanh bán l ầ Xăng d u
ề ề ầ ầ ị ủ Hàng không mi n Trung. Th ph n c a Công ty v Xăng d u ngoài ngành
ữ ệ ể ẫ ầ ỏ Hàng không v n còn nh bé, nên Công ty c n có nh ng bi n pháp đ thâm
ở ộ ị ườ ậ ư ế ế ớ ổ ứ ặ nh p và m r ng th tr ng nh : ti n hành liên k t v i các t ch c ho c cá
ể ở ệ ể ề ấ ầ ị nhân có đ t đai và đi u ki n kinh doanh Xăng d u đ m các đ a đi m kinh
ự ấ ố ồ doanh. Công ty góp v n xây d ng, cung c p ngu n hàng kinh doanh, đào
ướ ệ ẫ ợ ậ ẽ ượ ạ t o h ụ ng d n nghi p v chuyên môn và l i nhu n s đ c chia theo s ự
ỏ ậ ủ th a thu n c a hai bên.
ự ệ ả 3.2.3. Bi n pháp gi m chi phí xây d ng.
ề ạ ắ ả ẩ ớ Giá thành và giá bán s n ph m luôn g n li n v i nhau, h giá thành
ẩ ạ ở ả ả s n ph m cũng có nghĩa là h giá bán và ng ượ ạ c l ệ i. Hi n nay ề c ba mi n
ắ ầ ệ B c, Trung, Nam, Công ty Xăng d u Hàng không Vi ư t nam ch a có kho
ứ ể ệ ầ ồ ơ ừ ể ả c ng đ u ngu n đ ch a nhiên li u b m t ệ tàu bi n lên. Khi nhiên li u
ượ ả ử ủ ề ậ ả ầ ồ đ ổ c nh p v , Công ty ph i g i vào các kho c ng đ u ngu n c a T ng
ệ ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam (PETROLIMEX). Chi phí ph i tr ả ả
ề ả ả ỏ cho PETROLIMEX v kho n thuê kho c ng này không nh . Do đó giá
ủ ệ ươ ố ớ thành nhiên li u JET.A1 c a Công ty t ả ể ả ng đ i cao. Đ gi m b t kho n
ầ ư ệ ằ ả chi phí này nh m gi m giá thành nhiên li u, Công ty nên đ u t ự xây d ng
ộ ố ầ ồ ả m t s kho c ng đ u ngu n.
ầ ư ấ ỳ ự ự ệ Khi đ u t ề xây d ng vào b t k d án nào, các doanh nghi p đ u
ủ ự ứ ả ả ợ ph i nghiên c u tính kh thi c a d án đó, xem xét chi phí và l ậ i nhu n mà
ạ ồ ế ị ầ ư ớ ự ả ự d án đó đem l i r i m i quy t đ nh đ u t ầ . Khi xây d ng kho c ng đ u
ả ầ ư ấ ớ ố ự ẽ ồ ngu n, Công ty s ph i đ u t r t l n, trong khi đó v n t ố có và v n ngân
ể ượ ầ ư ồ ố ả sách còn Ýt. Đ có đ c ngu n v n đ u t Công ty ph i Ngân hàng và các
ứ ẽ ả ả ộ ả ổ t ch c tài chính. Hàng năm Công ty s ph i tr ấ m t kho n lãi vay nh t
ư ậ ầ ư ề ẽ ị đ nh, đi u này s làm tăng chi phí. Nh v y, khi đ u t ầ ả kho c ng đ u
ướ ắ ẽ ư ạ ề ợ ồ ngu n, tr c m t s làm tăng chi phí nh ng l i có nhi u l ề i Ých v lâu dài.
ẽ ả ự ế ả ầ ầ ồ Vì n u xây d ng kho c ng đ u ngu n, Công ty Xăng d u s gi ế i quy t
ượ ữ ề ấ ướ đ c nh ng v n đ khó khăn v ắ ng m c sau:
ượ ủ ổ ế ộ ề ả ầ Phá đ c th đ c quy n kho c ng c a t ng Công ty Xăng d u Vi ệ t
ệ ầ ấ ổ Nam. Hi n nay ở ướ n c ta duy nh t có t ng Công ty Xăng d u Vi ệ Nam là t
ầ ả ồ có kho c ng đ u ngu n.
ả ượ ả ề ự ủ Công ty đ m b o đ c quy n t ch trong kinh doanh.
ấ ượ ệ ượ ườ ố Ch t l ng nhiên li u đ c nâng cao, vì Công ty có đ ẫ ng ng d n
ể ứ ự ủ ế ả ạ ả riêng, có b ch a riêng, đúng ch ng lo i, Công ty tr c ti p qu n lý và b o
qu n.ả
ụ ắ ượ ệ ạ ề ế ể Kh c ph c đ ạ c tình tr ng thi t h i v kinh t ậ do đ ch m tàu b ị
ạ ề ph t ti n.
ượ ụ ơ ổ ả Gi m đ ả c các phí t n thuê kho, hao h t trong b m rót, trong b o
ầ ả ả ả ẩ ạ ệ ả qu n, góp ph n gi m giá thành s n ph m và mang l i hi u qu kinh t ế
ậ ợ ề ệ ạ ệ ạ ớ cao. T o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c c nh tranh v i các hãng nhiên li u
Hàng không khác.
ể ậ ượ ữ ế ầ ọ ả ớ Công ty có th nh p đ c nh ng chuy n d u có tr ng t ơ i l n h n
ẩ ấ ơ ả làm cho giá thành s n ph m th p h n.
ầ ư ệ ậ ả ồ ạ ề ợ Nh v y, vi c đ u t ầ kho c ng đ u ngu n đem l i khá nhi u l i Ých
ầ ư ừ ế ự cho Công ty. T nay đ n năm 2007 Công ty nên đ u t ả xây d ng kho c ng
ồ ạ ố ồ ự ả ầ đ u ngu n t i khu v c kho c ng nhà Bè – Thành ph H Chí Minh. Lùa
ự ọ ạ ả ượ ự ở ch n xây d ng t i khu v c này vì s n l ụ ầ ng tiêu th d u JET.A1 sân bay
ố ế ấ ớ ơ Qu c t ấ Tân S n Nh t là r t l n.
ầ ư ậ ố ấ ớ ự ầ ả ồ Tuy v y, v n đ u t xây d ng kho c ng đ u ngu n này r t l n nên
ỉ ỷ ể ầ ư ả ộ ph i tính toán tài chính m t cách t m đ đ u t ả ệ có hi u qu .
ệ ầ ệ Hi n nay, hàng tháng Công ty Xăng d u Hàng không Vi ả t nam ph i
ả ầ ạ ả ử ở g i ồ ủ kho c ng đ u ngu n c a PETROLIMEX t i c ng nhà Bè trung bình
ả ấ ả ả kho ng 25.000t n/tháng. Chi phí thuê kho ph i tr cho PETROLIMEX là
ậ ấ ả ả ỗ 2,3USD/t n/tháng. V y m i tháng Công ty ph u tr cho PETROLIMEX là:
25.000 x 26.000 = 650.000.000VNĐ.
ả ả ỗ M i năm Công ty ph i tr là: 650.000.000 x 12 = 7.800.000.000VNĐ.
ả ử ầ ố Gi s Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam vay v n trung h n ạ t
ể ầ ư ạ ả ả ủ c a Ngân hàng đ đ u t ự xây d ng t ầ ộ i c ng nhà Bè m t kho c ng đ u
ượ ứ ố ệ ấ ượ ớ nguông v i dung l ng ch a t i đa 30.000t n nhiên li u. Dung l ứ ng ch a
ủ ả ượ ế ế ự ế ạ ầ ố t i đa c a kho c ng đ c thi ơ ở t k dùa trên c s nhu c u th c t t i khu
ử ụ ế ả ấ ầ ự ể ả v c đ đ m b o tránh lãng phí, không s d ng h t công su t, chi phí đ u
ư ầ ư ố ớ ự ế ự ả ả ỷ t quá l n. V n đ u t xây d ng kho c ng này d ki n kho ng 54t VNĐ.
ồ ố ờ ấ Th i gian thu h i v n trong vòng 15 năm t ỷ ệ l kh u hao là: 6.7%/năm. Lãi
ấ ề ả ố su t ti n vay Ngân hàng là 16.2%/năm hay 1.35%/tháng. Công ty tr v n và
ề lãi đ u hàng năm.
ả ươ ố B ng 18: Ph ng án vay v n Ngân hàng.
ơ ị ỷ ồ Đ n v tính: t đ ng
ả ố ả ầ ố Năm V n vay đ u
năm 54 50.4 46.8 43.2 39.6 36 32.4 28.8 25.2 21.6 18 14.4 10.8 7.2 3.6 432 ố Tr v n cu i năm 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 54 ố Tr lãi cu i năm 8.748 8.165 7.582 6.998 6.415 5.832 5.248 4.665 4.082 3.499 2.916 2.333 2.749 1.166 0.583 70.981 ả ố Tr v n+lãi cu i nămố 12.348 11.765 11.182 10.598 10.015 9.432 8.848 8.265 7.682 7.099 6.516 5.933 5.349 4.766 4.183 123.981
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C nộ g
ậ ầ Nh v y, sau 15 năm Công ty Xăng d u Hàng không Vi ệ Nam ph i trả ả t
ỷ ả ố ẫ c g c l n lãi cho Ngân hàng là 123.981 t VNĐ.
ồ ạ ả ế ầ ả Trong khi đó, n u có kho c ng đ u ngu n t i c ng nhà Bè, ngoài các
ậ ợ ể ề ặ ế ầ ế ố y u t thu n l i k trên thì v m t kinh t , Công ty Xăng d u Hàng không
ệ ả ả ố ề ẽ Vi t nam s không ph i tr s ti n cho PETROLIMEX trong 15 năm nh ư
sau:
ấ ỷ (25.000t n + 17%) x 15năm x 26.000đ x 12 tháng = 136.9t VNĐ.
Trong đó:
ấ ượ ử ệ 25.000t n: l ỗ ng nhiên li u trung bình m i tháng g i PETROLIMEX.
ưở ệ ố ộ 17%: T c đ tăng tr ng nhiên li u trung bình hàng năm.
ả ả ề ấ 26.000đ: Ti n thuê kho ph i tr cho PETROLIMEX 1t n/tháng.
ố ề ậ ế ượ V y trong 15 năm s ti n Công ty ti ệ t ki m đ c là: 136.9 – 123.981
ỷ = 12.919t VNĐ.
ỗ ế ượ ỷ M i năm Công ty ti ệ t ki m d c: 12.919t VNĐ : 15 năm =
861.266.000VNĐ.
ẽ ế ỗ ượ M i tháng Công ty s ti ệ t ki m đ c: 861.266.000 : 12 tháng =
71.772.000VNĐ.
ậ ầ ệ Nh v y sau 15 năm, Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam đã hoàn
ả ượ ố ế ượ ỷ tr đ c v n và ti ệ t ki m đ c 12.919t VNĐ. Sau 15 năm khai thác, giá
ị ạ ủ ả ướ ầ ị ươ ươ tr còn l i c a kho c ng c tính còn 20% giá tr ban đ u, t ng đ ớ ng v i
ỷ ồ ồ ạ ả ự ẽ ả ầ 10.8t đ ng, xây d ng kho c ng đ u ngu n t i c ng nhà Bè s giúp cho
ư ả ầ ả ệ Công ty gi m chi phí l u thông, góp ph n gi m giá thành nhiên li u
JET.A1.
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ầ ồ ấ Xăng d u là ngu n nhiên li u đóng vai trò r ọ t quan tr ng trong
ề ế ị ườ n n kinh t th tr ng nói chung và ngành Hàng không nói riêng.
ủ ế ụ ữ ế ệ Chính vì th nh ng Công ty có nhi m v ch y u là kinh doanh Xăng
ữ ụ ụ ầ ớ d u, chuyên ph c v nh ng hãng Hàng không l n đã và đang gi ữ ộ m t
ế ị ượ ế ộ v trí chi n l ề c trong n n kinh t ạ . Sau 13 năm ho t đ ng, Công ty
ầ ệ ạ ượ ả ấ ữ ế Xăng d u Hàng không Vi t Nam đã đ t đ c nh ng k t qu r t kh ả
ợ ừ ậ ầ ừ quan, v a mang l i nhu n cho Công ty, v a góp ph n tăng thu ngân
ướ ữ ạ sách nhà n ộ c. Trong nh ng năm ho t đ ng kinh doanh, Công ty đã
ữ ừ ườ ố ướ ớ không ng ng tìm tòi nh ng đ ng l ị i, đ nh h ng m i cho con
ườ ủ ạ ồ đ ồ ờ ng kinh doanh c a mình đ ng th i nâng cao công tác đào t o, b i
ưỡ ự ượ ụ ề ệ ộ d ng v chuyên môn, nghi p v cho l c l ng lao đ ng, luôn tìm
ả ượ ả ả ẩ ằ cách gi m giá thành s n ph m nh m nâng cao s n l ụ ầ ng tiêu th d u
ỗ ự ủ ữ ố ắ JET.A1. Thành công cho nh ng c g ng n l c c a Công ty chính là
ự ưở ộ ủ ủ ố ớ s tin t ố ng, ng h c a khách hàng đ i v i Công ty trong su t
ộ ướ ữ ế ớ ố ớ nh ng năm qua. Đây chính là m t b c ti n l n đ i v i Công ty Xăng
ầ ầ d u Hàng không Vi ệ Nam nói riêng và toàn ngành Xăng d u nói t
chung.
ể ể ệ ả ớ ứ ố Tuy nhiên, đ có th nâng cao hi u qu kinh doanh t i m c t i đa
ằ ượ ế ề ự ư ề ế nh m thu đ ư c nhi u thành t u cũng nh chi m lĩnh u th v th ị
ệ ầ ướ ắ ấ ả ầ ph n Xăng d u, công vi c tr ự c m t và c p bách là Công ty ph i th c
ệ ả ề hi n các gi i pháp đã đ ra.
ệ ế ả ầ Công ty Xăng d u Hàng không Vi t Nam cũng ph i ti n hành
ệ ổ ứ ậ ằ ổ ngay vi c t ch c thành l p phòng Marketing b ng cách t ch c l ứ ạ i
ư ề ệ ố ộ ộ ớ ộ ự h th ng cán b công nhân viên tr c thu c Công ry nh đi u b t m t
ộ ở ư ố ộ ố s cán b m t s phòng sang phòng Marketing nh : phòng hành
ế ượ ư ậ ả chính, k toán... làm đ ể ẽ ừ c nh v y Công ty s v a không ph i tuy n
ộ ớ ạ ừ ậ ụ ượ ẵ ồ thêm cán b m i, l i v a t n d ng đ ạ ộ c ngu n lao đ ng s n có, t o
ọ ộ ơ ộ ứ ớ cho h m t c h i, thách th c, thành công m i.
ệ ế ự ữ Trên đây là nh ng bi n pháp thi ể ỗ ợ ổ t th c có th h tr , b sung cho
ủ ạ ẩ ằ ạ ộ ầ nhau nh m đ y m nh ho t đ ng kinh doanh c a Công ty Xăng d u
Hàng không Vi t ệ Nam.
ế ề ề ạ ờ ộ Vì th i gian và trình đ có h n nên đ tài này còn nhi u thi u sót,
ứ ầ ổ em kính mong th y giáo GSTS Hoàng Đ c Thân b sung và đóng góp ý
ể ề ủ ế ượ ộ ầ ữ ệ ơ ki n đ đ tài này c a em đ c hoàn thi n h n. M t l n n a em xin
ả ơ ứ ầ chân thành c m n th y giáo GSTS Hoàng Đ c Thân đã giúp em hoàn
ề ố ả thành b n chuyên đ t ệ t nghi p này.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ươ ố ế ạ ườ 1. Giáo trình kinh doanh th ng m i qu c t – Tr ạ ng Đ i
ọ ế ố h c Kinh t Qu c dân.
ườ ạ 2. Giáo trình kinh t ế ươ th ạ ng m i – Tr ọ ng Đ i h c Kinh t ế
ố Qu c dân năm 1994
ệ ả ị ế ủ ề ấ 3. Giáo trình xác đ nh hi u qu kinh t ả c a n n s n xu t xã
ộ ườ ạ ọ ế ố h i Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân 1995
ủ ế ạ ổ ộ 4. Báo cáo t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a VINAPCO
(năm 2003–2005)
ủ ế ạ ổ ộ 5. Báo các t ng k t ho t đ ng kinh doanh c a VINAPCO
(năm 2003– 2005)
ố ệ ủ ủ 6. S li u máy ch SERVER phòng vi tính c a VINAPCO
ạ 7. T p chí thông tin Hàng không.
ụ ụ m c l c
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U 1 .............................................................................................................................
1
ươ Ơ Ở Ữ Ộ Ả Ạ Ệ Ch ng I: NH NG C S PHÂN TÍCH HI U QU HO T Đ NG
Ủ Ầ Ệ KINH DOANH C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG VI T
Nam .3...................................................................
Ả
Ậ
Ề
Ệ
Ệ
Ả 1.1 LÝ LU N CHUNG V HI U QU KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH HI U QU
Ạ
Ộ
Ủ
Ệ
HO T Đ NG KINH DOANH C A DOANH NGHI P .3 ..................................................................................................................................................
.3
..................................................................................3
ệ ệ ả
ạ 1.1.1 Khái ni m và phân lo i hi u qu kinh doanh .3 .............................................................................................................................
.3
ệ ố ủ ệ ả ỉ 1.1.2. H th ng ch tiêu đánh giá hi u qu kinh doanh c a doanh
ệ nghi p .5 .............................................................................................................................
.5
ươ ả ệ ng pháp phân tích hi u qu kinh doanh .13
1.1.3. Ph .............................................................................................................................
Ủ
Ầ
Ặ
Ể
Ệ Nam .15
1.2. Đ C ĐI M C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG VI T
13
..................................................................................................................................................
15
ể ủ
1.2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty .15 .............................................................................................................................
15
ứ ụ ệ ủ ch c b máy c a Công ty .17
ổ ứ ộ 1.2.2 Ch c năng, nhi m v và t .............................................................................................................................
17
ồ ự ủ ế ố , ngu n l c c a Công ty .20
1.2.3. Các y u t .............................................................................................................................
20
ề ố ể ặ
1.2.3.1 Đ c đi m v v n 20 .............................................................................................................................
20
ề ặ ộ
ể 1.2.3.2 Đ c đi m v lao đ ng 22 .............................................................................................................................
22
ế ị ề ặ ả ố ị t b tài s n c đ nh 23
ƯỞ
Ố Ả
Ộ
Ủ
Ả
Ạ
Ế
Ệ
NG Đ N HI U QU HO T Đ NG KINH DOANH C A
Ệ Nam .25
ể 1.2.3.3 Đ c đi m v máy móc, thi .............................................................................................................................
25
23 1.3. NHÂN T NH H Ầ CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG VI T ..................................................................................................................................................
ổ ứ
ả 1.3.1 T ch c qu n lý kinh doanh .25 .............................................................................................................................
25
ị ườ ng .26
1.3.2. Th tr .............................................................................................................................
26
ị ườ ầ ng đ u vào .27
1.3.2.1 Th tr .............................................................................................................................
27
ị ườ ầ 1.3.2.2. Th tr ng đ u ra .27
.............................................................................................................................
27
ướ ủ
c .28 1.3.3. Các chính sách c a Nhà n .............................................................................................................................
28
ườ ng kinh doanh .31
1.3.4. Môi tr ............................................................................................................................. 31
Ệ Ạ Ự Ả Ạ ng II : TH C TR NG HI U QU HO T Đ NG KINH DOANH
Ự
Ủ
Ầ
Ạ
Ộ Ệ Nam .33
VI T Ệ Nam .33 ..................................................................................................................................................
33
Ự
Ộ
Ủ
Ạ
Ả
Ạ
Ệ
2.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG HI U QU HO T Đ NG KINH DOANH C A
Ầ CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG .36 .................................................................................................................................................. 36
ươ ch Ầ Ủ C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG VI T ............................................................................................................................. 33 2.1. TH C TR NG KINH DOANH C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG
ứ ợ ợ ậ i nhu n và m c doanh l i .36
2.2.1. Phân tích l .............................................................................................................................
36
ệ ả ử ụ ố
2.2.2 Hi u qu s d ng v n kinh doanh .38 .............................................................................................................................
38
ệ ộ
ả ử ụ 2.2.3. Hi u qu s d ng lao đ ng .43 .............................................................................................................................
43
ệ ế ả ộ xã h i .46
2.2.4. Hi u qu kinh t .............................................................................................................................
Ủ
Ả
Ệ
Ề
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG V HI U QU KINH DOANH C A CÔNG TY .48
46
..................................................................................................................................................
48
ề ạ ượ c .48
2.3.1. V thành tích đ t đ .............................................................................................................................
48
ồ ạ i .49
ữ 2.3.2. Nh ng t n t .............................................................................................................................
49
ồ ạ ủ ữ i .50
2.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t ............................................................................................................................. 50
ƯƠ ƯỚ Ệ Ệ ươ ng III: PH NG H NG VÀ BI N PHÁP NÂNG CAO HI U
ch QU Ả
Ộ Ầ Ạ Ủ HO T Đ NG KINH DOANH C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG
KHÔNG 52 .............................................................................................................................
ƯƠ
ƯỚ
Ủ
Ầ
Ể
NG H
NG PHÁT TRI N C A CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG .
3.1. PH
52 ..................................................................................................................................................
52
52
ụ ể
3.1.1 M c tiêu phát tri n .52 .............................................................................................................................
52
ươ ướ ủ ầ 3.1.2. Ph ng h ng kinh doanh c a Công ty Xăng d u Hàng không
t ệ Nam .53
Vi .............................................................................................................................
Ộ
Ủ
Ạ
Ả
Ệ
Ệ
3.2. CÁC BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO T Đ NG KINH DOANH C A
Ầ CÔNG TY XĂNG D U HÀNG KHÔNG .54 ..................................................................................................................................................
54
53
ạ ộ ớ ệ ả ả 3.2.1. Bi n pháp tăng kh năng bán hàng v i các ho t đ ng qu ng cáo chào
hàng .54 .............................................................................................................................
54
ẩ ủ ụ ả ướ ạ i tiêu th s n ph m c a Công ty .58
ở ộ 3.2.2. M r ng m ng l .............................................................................................................................
58
ệ ự ả
3.2.3. Bi n pháp gi m chi phí xây d ng .58 .............................................................................................................................
58
Ế Ậ
K T LU N.63 .............................................................................................................................
63
Ệ Ả
TÀI LI U THAM KH O 64 .............................................................................................................................
64
Ậ
Ủ NH N XÉT C A CÔNG TY 65 .............................................................................................................................
65
ủ ở ữ ủ
ể ố
ố
Bi u s 01: Tình hình v n ch s h u c a công ty qua các năm 2003 2005 ơ ị Đ n v tính: VNĐ
2003
2004
2005
ỉ Ch tiêu
ỳ
ỳ
ỳ
ST T
Đ u kầ
Cu i kố ỳ
Đ u kầ
Cu i kố ỳ
Đ u kầ
Cu i kố ỳ
80.075.635.890 90.806.777.152 92.058.936.473 93.382.735.197 93.382.735.197 93.382.735.197
1
ố ồ Ngu n v n kinh doanh
Ngân sách c pấ 15.618.255.151 15.618.255.151 15.618.255.151 15.618.255.151 15.618.255.151 15.618.255.151
1
ự ổ T b sung 64.457.380.739 75.188.522.001 76.440.681.322 77.764.480.046 77.764.480.046
2
ể ố ơ ấ ủ Bi u s 02: C c u lao đ ng c a công ty năm 2003 2005
ơ ị ộ Đ n v tính: Ng iờ
Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005
ơ ấ ộ C c u lao đ ng ST T KH TH KH TH KH TH
ổ
ở
T ng sè CBCNV Sè l ngợ GĐ và Phó GĐ Tr ng phòng Nhân viên các phòng
Ch t lấ ngượ
ạ ọ
ự ế ộ ạ ọ Đ i h c và trên đ i h c Trung c pấ Lao đ ng tr c ti p
Sè l ngượ
ở
GĐ và Phó GĐ Trư ng phòng Nhân viên các phòng ban
Ch t lấ ngượ
ạ ọ
ổ ạ ọ Đ i h c và trên đ i h c Trung c pấ ọ Ph thông trung h c 890 70 3 5 62 35 35 820 10 26 784 35 705 80 So sánh M cứ % 112 107 118 13 100 0 100 0 121 13 105 3 128 10 111 94 100 0 100 0 111 94 114 5 112 84 106 5 997 83 3 5 75 38 45 914 10 26 878 40 789 85 So sánh M cứ % 103 32 105 5 100 0 100 0 106 5 103 1 109 4 102 25 100 1 100 0 103 25 114 8 102 12 108 7 So sánh % 105 107 100 100 108 106 108 105 100 100 111 138 103 105 0 52 7 0 0 7 3 4 45 0 0 0 95 19 21 5 1.045 95 3 7 85 45 50 950 12 30 858 50 800 100 1.097 102 3 7 92 48 54 995 12 30 953 69 821 105 1.000 85 3 6 76 40 45 915 10 27 878 42 788 85 1.032 90 3 6 81 41 49 940 10 27 903 50 800 92 I 1 2 II 1 2
ế ủ
ả
B ng 04: Tình hình nép thu c a Công ty năm 2004 ơ ị Đ n v tính: VNĐ
ố ả
ổ
S ph i nép k
ỳ
ỳ
ố
ỳ
ỉ Ch tiêu
S đã nép k này
ố ả tr
cướ 59.803.595.367
S ph i nép k này 650.861.276.848
621.791.309.256
ả ố T ng s còn ph i nép 88.873.562.959
I. Thuế ế 1. Thu VAT
4.107.729.998
230.058.663.148
224.306.242.907
860.150.227
ậ
ẩ
2. VAT hàng nh p kh u
0
108.404.276.723
98.590.205.704
9.814.071.019
ệ
ế
ụ ặ
t
0
9.070.797.370
9.070.797.370
0
ậ
ế
30.444.939.351
404.675.850.864
364.028.761.066
71.092.092.149
ế
ậ
23.220.218.780
5.058.575.955
23.192.188.063
5.086.516.672
ố
3. Thu tiêu th đ c bi ẩ ấ 4. Thu xu t nh p kh u 5. Thu thu nh p doanh nghi pệ ế 6. Thu trên v n
81.130.309
937.095.309
703.647.665
314.577.953
ế
7. Thu tài nguyên
0
0
0
0
ề
0
117.396.500
117.396.500
0
ấ 8. Ti n thuê đ t ế
ạ 9. Các lo i thu khác
1.949.666.941
924.897.702
372.275.685
2.520.288.958
ả
58.480.112.076
136.329.070.575
143.704.161.422
51.105.021.229
ụ
ả II. Các kho n ph i nép ả 1. Các kho n ph thu
9.570.715.136
44.538.633.866
49.168.022.822
4.941.326.180
ệ
48.889.292.400
91.810.541.249
94.536.138.600
46.163.695.049
2. L phí giao thông ả
ả
3. Các kho n ph i nép khác
20.104.540
20.104.540
0
0
ộ
ổ
T ng c ng
118.283.707.443
787.910.374.423
765.495.470.678
139.987.584.188
ả
ế ủ
ơ ị
B ng 05: Tình hình nép thu c a Công ty năm 2005 Đ n v tính: VNĐ
ố ả ỳ ố ả ỳ ố ỳ ổ ố ả ỉ Ch tiêu S ph i nép k tr cớ S đã nép k này T ng s còn ph i nép
59.803.595.367 4.107.729.998 0 0 30.444.939.351 S ph i nép k này 650.861.276.848 230.058.663.148 108.404.276.723 9.070.797.370 404.675.850.864 621.791.309.256 224.306.242.907 98.590.205.704 9.070.797.370 364.028.761.066 88.873.562.959 860.150.227 9.814.071.019 0 71.092.092.149
ế ế ế 23.220.218.780 5.058.575.955 23.192.188.063 5.086.416.672
ố
ế ế ề
ế ả ụ
ệ
I. Thuế ế 1. Thu VAT ậ ẩ 2. VAT hàng nh p kh u ụ ặ ệ t 3. Thu tiêu th đ c bi ậ ẩ ấ 4. Thu xu t nh p kh u ậ 5. Thu thu nh p doanh nghi pệ 6. Thu trên v n 7. Thu tài nguyên ấ 8. Ti n thuê đ t ạ 9. Các lo i thu khác ả II. Các kho n ph i nép ả 1. Các kho n ph thu 2. L phí giao thông 3. Các kho n ph i nép khác
ả ổ ả ộ 81.130.309 0 0 1.949.666.941 58.480.112.076 9.570.715.136 48.889.292.400 20.104.540 118.283.707.443 937.095.309 0 117.396.500 924.897.702 136.329.070.575 44.810.541.249 91.810.541.249 20.104.540 787.910.347.423 703.647.665 0 117.396.500 372.275.685 143.704.161.422 49.168.022.822 94.536.138.600 0 765.495.470.678 314.577.953 0 0 2.520.288.958 51.105.021.229 4.941.326.180 46.163.695.049 0 139.987.584.188 T ng c ng