Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Ch
ươ
ng 1. C s lý thuy t ế
ơ ở
v chi phí s n xu t kinh doanh
ề
ả
ấ
và giá thành s n ph m
ả
ẩ
1.1. Khái ni m và phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh: ệ ạ ả ấ
1.1.1. M t s khái ni m v chi phí s n xu t kinh doanh: ộ ố ệ ề ả ấ
t c các chi phí t n t Chi phí s n xu t kinh doanh là t ấ ả ấ ả ồ ạ ề i và phát sinh g n li n ắ
khâu hình thành và t n t v i quá trình ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ớ ừ ồ ạ ệ i doanh nghi p,
đ n khâu t o ra s n ph m và tiêu th xong chúng [2, 44]. ế ụ ạ ả ẩ
Chi phí c a doanh nghi p là t t c nh ng chi phí phát sinh g n li n v i doanh ủ ệ ấ ả ữ ề ớ ắ
nghi p trong quá trình hình thành, t n t i và ho t đ ng t ồ ạ ệ ạ ộ ừ ậ khâu mua nguyên v t
li u, t o ra s n ph m đ n khi tiêu th nó [3, 157]. ế ụ ệ ạ ả ẩ
ậ Chi phí s n xu t là toàn b nh ng hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t ữ ề ả ấ ộ ộ ố ộ
hoá cho s n xu t trong m t kỳ kinh doanh nh t đ nh (th ng là tháng, quý, năm) và ấ ị ả ấ ộ ườ
đ c bi u hi n d i hình thái giá tr [5, 201]. ượ ệ ướ ể ị
Chi phí v lao đ ng s ng, nh : ti n l ng c a cán b công nhân viên, chi phí ư ề ươ ề ộ ố ủ ộ
ng. b o hi m xã h i và các kho n ti n khác thu c l ả ộ ươ ể ề ả ộ
Chi phí v lao đ ng v t hóa, bao g m: chi phí v nguyên v t li u, chi phí v ậ ệ ề ề ậ ộ ồ ề
… nhiên li u, năng l ệ ượ ng, chi phí v kh u hao TSCĐ, ề ấ
Nh v y, chi phí s n xu t là toàn b các kho n hao phí v t ch t đ c tính ư ậ ấ ượ ấ ả ậ ả ộ
b ng ti n mà doanh nghi p đã b ra đ th c hi n quá trình s n xu t s n ph m, có ể ự ằ ấ ả ề ệ ệ ả ẩ ỏ
đ c đi m là luôn v n đ ng mang tính đa đ ng và ph c t p g n li n v i tính đa ặ ứ ạ ể ề ạ ắ ậ ộ ớ
d ng, ph c t p c a ngành ngh s n xu t, qui trình s n xu t. ạ ứ ạ ủ ề ả ấ ả ấ
N n s n xu t xã h i c a b t kỳ ph ộ ủ ấ ề ả ấ ươ ề ớ ng th c s n xu t nào cũng g n li n v i ứ ả ấ ắ
c b n t o nên quá trình s n xu t. Nói cách s v n đ ng và tiêu hao các y u t ự ậ ế ố ơ ả ạ ả ấ ộ
khác quá trình s n xu t hàng hoá là quá trình k t h p c a 3 y u t ế ợ ủ : ế ố ả ấ
t b , nhà x ng. - T li u lao đ ng: máy móc, thi ộ ư ệ ế ị ưở
- Đ i t ng lao đ ng: nguyên nhiên v t li u. ố ượ ậ ệ ộ
1 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
i. - S c lao đ ng: lao đ ng s ng c a con ng ộ ứ ủ ộ ố ườ
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là quá trình ng ạ ộ ủ ệ ả ấ ườ ộ i lao đ ng
li u lao đ ng tác đ ng làm bi n đ i các đ i t s d ng các t ử ụ ư ệ ố ượ ế ộ ộ ổ ng lao đ ng t o ra ộ ạ
các s n ph m ph c v cho nhu c u xã h i. ụ ụ ầ ả ẩ ộ
1.1.2. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh: ạ ả ấ
Chi phí s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p bao g m nhi u lo i và có ệ ề ạ ả ấ ồ
th đ c chia ra theo nhi u tiêu th c khác nhau ph c v cho công tác qu n lý, ể ượ ứ ụ ụ ề ả
đi u tra tính hi u qu s d ng chi phí cho t ng b ph n s n xu t và cho toàn ả ử ụ ừ ề ệ ậ ả ấ ộ
doanh nghi p. Xu t phát t vi c xem xét chi phí t ng góc đ , m c đích và yêu ệ ấ ừ ệ ở ừ ụ ộ
c u khác nhau c a công tác qu n lý mà ta ch n tiêu th c phân lo i cho phù h p. ầ ủ ứ ả ạ ọ ợ
ban đ u c a chi phí: 1.1.2.1. Theo n i dung kinh t ộ ế ầ ủ
ban đ u, không tính đ n công Cách phân lo i này d a vào n i dung kinh t ự ạ ộ ế ế ầ
d ng c th c a chi phí, đ a đi m phát sinh c a chi phí trong quá trình s n xu t. ụ ụ ể ủ ủ ể ả ấ ị
Cách phân lo i này cho nhà qu n tr bi t các ngu n l c mà doanh nghi p đã ị ế ả ạ ồ ự ệ
s d ng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ, làm c s đ l p d toán chi ử ụ ơ ở ể ậ ự ạ ộ ấ ả
phí cho kỳ k ho ch. ế ạ
Theo cách phân lo i này, chi phí đ c phân chia thành 5 y u t ạ ượ : ế ố
* Y u t chi phí nguyên, nhiên v t li u: ế ố ậ ệ
ụ Bao g m toàn b giá tr nguyên nhiên v t li u, ph tùng thay th , công c , ậ ệ ụ ế ồ ộ ị
d ng c , ... s d ng vào s n xu t kinh doanh trong kỳ (ngo i tr ấ ụ ử ụ ạ ừ ụ ả ị ậ ệ giá tr v t li u
dùng không h t nh p l ậ ạ ế i kho và ph li u thu h i). ế ệ ồ
Tuy nhiên, nhi u doanh nghi p có th tách y u t này thành 2 ho c 3 y u t ế ố ề ệ ể ế ố ặ
doanh nghi p: nh cho phù h p v i yêu c u qu n lý ớ ả ầ ợ ỏ ở ệ
- Nguyên v t li u. ậ ệ
- Nhiên li u.ệ
- Đ ng l c. ự ộ
* Y u t chi phí nhân công: ế ố
Bao g m ti n l ề ươ ồ ng, ti n công và các kho n ph c p có tính ch t l ả ụ ấ ấ ươ ng ề
ph i tr cho ng ả ả ườ ệ i lao đ ng tham gia vào ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ộ
Vi c xác đ nh căn c vào đ nh m c lao đ ng, đ n giá ti n l ng, kh i l ng công ề ươ ứ ứ ệ ộ ơ ị ị ố ượ
2 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
vi c ho c theo h s và m c l ệ ố ứ ươ ệ ặ ng c p b c, theo h p đ ng, theo hi u qu kinh ồ ệ ấ ậ ả ợ
doanh [3, 162].
* Y u t chi phí kh u hao TSCĐ: ế ố ấ
Chi phí kh u hao TSCĐ là kho n chi phí liên quan đ n vi c s d ng các ệ ử ụ ế ả ấ
TSCĐ c a doanh nghi p trong kỳ xem xét. Kho n này đ ủ ệ ả ượ c kh u tr ấ ừ kh i thu ỏ
nh p c a doanh nghi p tr ậ ủ ệ ướ ả c khi tính thu thu nh p, nh ng là kho n chi phí “ o”. ư ế ậ ả
Lý do là kho n này không ph i là kho n th c chi c a doanh nghi p và đ c xem ự ủ ệ ả ả ả ượ
nh m t thành ph n t o ra tích lũy cho doanh nghi p. ư ộ ầ ạ ệ
* Y u t ế ố chi phí d ch v mua ngoài: ụ ị
ạ Bao g m toàn b s ti n ph i tr cho d ch v mua ngoài ph c v cho ho t ộ ố ề ụ ụ ả ả ụ ồ ị
đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ nh : chi phí s a ch a TSCĐ thuê ngoài, chi phí ộ ư ử ữ ả ấ
đi n n c, đi n tho i, ti n b c vác, v n chuy n hàng hoá s n ph m, ti n tr hoa ệ ướ ệ ề ể ề ậ ả ẩ ả ạ ố
h ng đ i lý, môi gi ồ ạ ớ ả i, u thác xu t kh u, nh p kh u, ti n mua b o hi m tài s n, ẩ ề ể ấ ẩ ậ ả ỷ
ti n thuê ki m toán, t v n, qu ng cáo và d ch v mua ngoài khác. Các kho n chi ề ể ư ấ ụ ả ả ị
này đ c h ch toán theo th c t phát sinh do Giám đ c duy t chi và ch u trách ượ ự ế ạ ệ ố ị
nhi m v quy t đ nh c a mình [3, 163]. ế ị ủ ệ ề
* Y u t chi phí khác b ng ti n: ế ố ề ằ
Là các kho n chi phí ngoài các chi phí đã quy đ nh trên nh thu môn bài, ả ị ở ư ế
thu s d ng đ t ho c ti n thuê đ t, thu tài nguyên, l ế ử ụ ề ế ấ ấ ặ ệ ế phí c u phà, chi phí ti p ầ
tân, khánh ti ế t, qu ng cáo, ti p th , chi phí giao d ch đ i ngo i, chi phí h i ngh , chi ị ế ạ ả ố ộ ị ị
ng nâng cao ki n th c cho cán b công nhân phí tuy n d ng, t p quân s , b i d ậ ự ồ ưỡ ụ ể ứ ế ộ
viên, chi phí b o h lao đ ng, các kho n thi c phép h ch toán vào chi ả ả ộ ộ t h i đ ệ ạ ượ ạ
ổ phí, chi phí b o hành s n ph m, các kho n d phòng, ti n n p qu qu n lý t ng ả ự ề ả ả ả ẩ ộ ỹ
công ty, ti n đóng h i phí, chi phí d th u, tr c p thôi vi c cho ng ự ầ ợ ấ ề ệ ộ ườ ộ i lao đ ng
theo quy đ nh c a Lu t Lao đ ng và các kho n chi khác [3, 163]. ủ ả ậ ộ ị
u đi m c a vi c phân lo i chi phí theo y u t Ư ể : ế ố ủ ệ ạ
- Phân lo i rõ ràng, đ m b o tính th ng nh t c a doanh thu, chi phí gi a các ấ ủ ữ ả ạ ả ố
doanh nghi p trong ho t đ ng kinh t , thu n l c. ạ ộ ệ ế ậ ợ i cho vi c qu n lý c a nhà n ả ủ ệ ướ
3 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Thông qua các y u t có th tách ra đ ế ố ể ượ ộ c b ph n k t c u v lao đ ng ế ấ ề ậ ộ
s ng và lao đ ng quá kh c a s n ph m. Nó th hi n trình đ th công hay c ẩ ố ứ ủ ả ộ ủ ể ệ ộ ơ
gi i có tính th c ti n cao. ớ ự ễ
Nh ượ c đi m: ể
- Không cho bi t m c đích công ngh c a các kho n chi, không phân bi ế ệ ủ ụ ả ệ ụ t c
th công d ng, đ a đi m phát sinh chi phí. Không quy đ nh chi phí s n xu t cho ụ ể ể ả ấ ị ị
t ng khu v c và không th y rõ s bi n đ ng đ u vào c a v t t ừ ủ ậ ư ự ế ự ầ ấ ộ ả , giá c tăng gi m ả
bao nhiêu. Không đ thông tin đ h ch toán giá thành cho t ng s n ph m. ể ạ ủ ừ ả ẩ
1.1.2.2. Theo công d ng và đ a đi m phát sinh c a chi phí: ị ụ ủ ể
Theo cách phân lo i này, nh ng ngu n l c s d ng vào cùng m t m c đích ồ ự ử ụ ữ ụ ạ ộ
thì đ ượ ế c x p cùng vào m t lo i g i là kho n m c chi phí, không k hình thái ban ả ạ ọ ụ ể ộ
c ta quy đ nh 5 kho n m c chi phí nh sau: đ u c a ngu n l c là gì. Hi n nay, n ầ ủ ồ ự ệ ướ ụ ư ả ị
* Kho n m c 1: Chi phí nguyên v t tr c ti p. ậ ự ế ụ ả
ậ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là toàn b các chi phí v nguyên nhiên v t ậ ệ ự ế ề ộ
li u (v t li u chính, v t li u ph , công c lao đ ng nh và nhiên li u) đ c dùng ậ ệ ậ ệ ụ ụ ệ ệ ộ ỏ ượ
tr c ti p cho quá trình công ngh s n xu t s n ph m c a doanh nghi p trong kỳ. ự ế ấ ả ệ ả ủ ệ ẩ
ậ ệ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p bao g m nh ng lo i nguyên li u, v t li u ậ ệ ự ữ ế ệ ạ ồ
chính t o ra th c th c a s n ph m: s t thép, g , v i,... đ c xác đ nh thông qua ể ủ ả ỗ ả ự ẩ ắ ạ ượ ị
phi u xu t kho nguyên li u. Chi phí v nguyên v t li u tr c ti p đ ự ế ậ ệ ế ệ ề ấ ượ ẳ c tính th ng
vào chi phí s n xu t s n ph m, ngoài ra trong quá trình s n xu t còn phát sinh ấ ả ẩ ả ấ ả
nh ng lo i nguyên li u có tác d ng ph thu c, nó k t h p nguyên v t li u chính ụ ậ ệ ế ợ ữ ụ ệ ạ ộ
đ s n xu t ra s n ph m ho c làm tăng ch t l ẩ ể ả ấ ượ ặ ấ ả ng c a s n ph m, ho c t o ra ẩ ủ ả ặ ạ
màu s c, mùi v ho c rút ng n chu kỳ s n xu t c a s n ph m. ấ ủ ả ị ặ ả ẩ ắ ắ
* Kho n m c 2: Chi phí nhân công tr c ti p. ự ế ụ ả
Ph n ánh chi phí lao đ ng tr c ti p s n xu t ra s n ph m lao v d ch v ụ ị ự ế ả ấ ả ẩ ả ộ ụ
trong các doanh nghi p. Chi phí này th ng bao g m chi phí v ti n l ng chính, ệ ườ ề ề ươ ồ
ng ph , các kho n ph c p, ti n b o hi m xã h i, l ươ ụ ấ ộ …[3, 158]. ụ ề ể ả ả
* Kho n m c 3: Chi phí s n xu t chung. ụ ấ ả ả
Chi phí s n xu t chung là t t c nh ng chi phí phát sinh t i n i s n xu t hay ả ấ ấ ả ữ ạ ơ ả ấ
phân x ng mà không ph i là chi phí nguyên v t li u tr c ti p và chi phí nhân ưở ậ ệ ự ế ả
4 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
ấ công tr c ti p. Chi phí s n xu t chung bao g m chi phí nguyên li u gián ti p, kh u ự ế ệ ế ấ ả ồ
hao tài s n c đ nh, s a ch a, b o trì, qu n lý t i phân x ng,... Trên giác đ toàn ả ố ị ử ữ ả ả ạ ưở ộ
doanh nghi p cũng phát sinh nh ng kho n chi phí t ng t ữ ệ ả ươ ự ắ g n li n v i quá trình ớ ề
c k là m t ph n c a chi phí s n xu t chung. qu n lý và tiêu th , nh ng không đ ụ ư ả ượ ể ầ ủ ả ấ ộ
Chi phí s n xu t chung (CPSXC) có ba đ c đi m sau: ể ặ ấ ả
- Bao g m nhi u kho n m c chi phí khác nhau nên chúng đ ụ ề ả ồ ượ c nhi u b ề ộ
ph n khác nhau qu n lý, và r t khó ki m soát. ể ấ ậ ả
ẳ - Có tính ch t gián ti p v i t ng đ n v s n ph m nên không th tính th ng ớ ừ ị ả ế ể ẩ ấ ơ
vào s n ph m hay d ch v cung c p. ụ ấ ả ẩ ị
- C c u CPSXC bao g m c đ nh phí, bi n phí và chi phí h n h p, trong đó ơ ấ ả ị ế ồ ỗ ợ
ng chi m t tr ng cao nh t. đ nh phí th ị ườ ế ỷ ọ ấ
Nh v y, kho n m c CPSXC bao g m các ti u kho n m c sau [3, 159]: ồ ư ậ ụ ụ ể ả ả
+ Chi phí nhân viên phân x ng. ưở
+ Chi phí v t li u. ậ ệ
+ Chi phí d ng c s n xu t. ụ ả ụ ấ
+ Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: giá tr khâu hao toàn b tài s n c đ nh mà ả ố ị ả ố ị ấ ộ ị
b ph n s n xu t đó đ ộ ậ ả ấ ượ c qu n lý và s d ng trong kỳ. ử ụ ả
+ Chi phí d ch v mua ngoài: giá tr d ch v mua ngoài đ c s d ng trong kỳ ụ ụ ị ị ị ượ ử ụ
b ph n s n xu t. ở ộ ậ ả ấ
+ Chi phí b ng ti n: các kho n chi phí ho t đ ng s n xu t ả ạ ộ ấ ở ộ ậ ả b ph n s n ề ả ằ
xu t tr c ti p d i hình th c giá tr nh ti p khách, h i h p, văn phòng ấ ự ế ướ ộ ọ ư ế ứ ị
ph m.ẩ
* Kho n m c 4: Chi phí qu n lý doanh nghi p. ụ ệ ả ả
Chi phí này ph n ánh các chi phí qu n lý chung c a doanh nghi p g m các chi ệ ồ ủ ả ả
phí qu n lý kinh doanh, chi phí qu n lý hành chính, chi phí chung khác liên quan ả ả
đ n các ho t đ ng c a doanh nghi p [3, 160]. ế ạ ộ ủ ệ
Chi phí này bao g m các ti u kho n m c sau: ụ ể ả ồ
- Chi phí nhân viên qu n lý: là l ả ươ ng và các kho n tính theo l ả ươ ng c a các ủ
nhân viên thu c b máy qu n lý doanh nghi p. ộ ộ ệ ả
5 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Chi phí v t li u qu n lý: bao g m chi phí v v t li u s d ng chung cho ề ậ ệ ử ụ ậ ệ ả ồ
công vi c qu n lý c a doanh nghi p. ủ ệ ệ ả
- Chi phí v đ dùng văn phòng. ề ồ
ấ - Chi phí v kh u hao tài s n c đ nh: trong đó bao g m toàn b chi phí kh u ả ố ị ề ấ ồ ộ
hao tài s n c đ nh dùng chung nh : văn phòng, thi t b văn phòng, kho tàng, ả ố ị ư ế ị
các công trình ki n trúc. ế
- Thu , phí, l ế ệ ụ phí: theo quy đ nh hi n nay, doanh nghi p tính vào kho n m c ệ ệ ả ị
này các lo i thu và phí sau: thu môn bài, thu tài nguyên, thu nh đ t, l ế ư ấ ệ ế ế ế ạ
phí tòa án, l phí tr c b , phí c u đ ng và qu n lý phí ph i n p c p trên ệ ướ ạ ầ ườ ả ộ ấ ả
(n u có). ế
- D phòng ph i thu khó đòi và d phòng gi m giá t n kho. ự ự ả ả ồ
- Chi phí d ch v mua ngoài. ụ ị
- Chi phí khác b ng ti n cho công tác qu n lý doanh nghi p. ề ệ ả ằ
* Kho n m c 5: Chi phí bán hàng. ụ ả
ẩ Chi phí này ph n ánh các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th s n ph m, ụ ả ả
hàng hoá, lao v bao g m các chi phí đóng gói, v n chuy n, gi i thi u, b o hành ụ ể ậ ồ ớ ệ ả
s n ph m, ả ẩ …[3, 159].
Chi phí này g m các ti u kho n m c sau: ụ ể ả ồ
- Chi phí nhân viên.
- Chi phí v t li u bao bì. ậ ệ
- Chi phí d ng c đ dùng. ụ ồ ụ
- Chi phí kh u hao TSCĐ. ấ
- Chi phí d ch v mua ngoài. ụ ị
- Chi phí b ng ti n khác. ề ằ
Trong 5 kho n m c trên: ả ụ
- Ba kho n m c đ u tiên là chi phí tr c ti p cho quá trình s n xu t và s bù ự ụ ầ ế ẽ ấ ả ả
đ p l ắ ạ i khi s n ph m d ch v hoàn thành đem bán d ụ ả ẩ ị ướ ạ i d ng giá v n hàng bán. ố
ẩ - Hai kho n m c sau liên quan đ n quá trình qu n lý và tiêu th s n ph m. ụ ả ụ ế ả ả
Theo quy đ nh hi n nay không ph i phân b tr c ti p cho các lo i s n ph m mà bù ổ ự ế ạ ả ệ ả ẩ ị
đ p b ng l ằ ắ ợ i nhu n g p trong kỳ. ộ ậ
6 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
* u đi m c a vi c tính giá thành theo kho n m c chi phí: Ư ể ụ ủ ệ ả
Cho bi t m c đích c a các kho n m c chi phí, th hi n rõ h n công d ng và ế ể ệ ụ ụ ủ ụ ả ơ
đ a đi m b ra chi phí s n xu t cho t ng khu v c. ả ị ự ừ ể ấ ỏ
c các y u t chi phí công đo n và y u t K t h p đ ế ợ ượ ế ố ế ố ạ ớ chi phí t ng h p m i ổ ợ
t o nên kho n m c. ạ ụ ả
Vi c phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh thành các kho n m c cho phép ụ ệ ấ ả ả ạ
phân tích đánh giá s d ng ngu n l c ồ ự ở ử ụ ấ các khâu khác nhau c a quá trình s n xu t ủ ả
kinh doanh. Nó cho phép tính đ c giá thành đ n v s n ph m, cho phép phân tích ượ ị ả ẩ ơ
đó đ xu t các bi n pháp ti t ki m chi phí, c c u chi phí, c c u giá thành đ t ơ ấ ơ ấ ể ừ ề ệ ấ ế ệ
h giá thành s n ph m. ạ ả ẩ
* Nh ượ c đi m: ể
Đôi khi không rõ ràng, có th có s nh m l n gi a các kho n m c do ph ự ầ ữ ụ ể ẫ ả ươ ng
ụ pháp này tính toán ph c t p h n. Không có tính th ng nh t gi a các danh m c. ứ ạ ữ ấ ơ ố
Không th hi n k t c u gi a các y u t . ể ệ ế ấ ế ố ữ
1.1.2.3. Theo m i quan h gi a chi phí và đ i t ng ch u chi phí: ệ ữ ố ượ ố ị
Căn c vào vi c tham gia c a chi phí vào ho t đ ng kinh doanh, toàn b chi ạ ộ ủ ứ ệ ộ
phí đ c chia làm 3 lo i: ượ ạ
* Chi phí s n xu t kinh doanh: ả ấ ạ ộ bao g m nh ng chi phí liên quan đ n ho t đ ng ữ ế ồ
s n xu t, tiêu th hàng hoá, qu n lý doanh nghi p. ả ụ ệ ả ấ
* Chi phí ho t đ ng tài chính: ạ ộ ợ bao g m các chi phí liên quan đ n ho t đ ng vay n , ạ ộ ế ồ
tài chính, mua bán ch ng khoán. đ u t ầ ư ứ
* Chi phí ho t đ ng khác: ạ ộ g m các chi phí ngoài d ki n nh chi phí v thanh lý, ự ế ư ề ồ
nh ng bán tài s n c đ nh, chi phí v n p ph t. ượ ả ố ị ề ộ ạ
1.1.2.4. Theo m i quan h gi a chi phí và l ng s n xu t: ệ ữ ố ượ ấ ả
Theo cách phân lo i này chi phí đ c chia thành đ nh phí, bi n phí và chi phí ạ ượ ế ị
h n h p: ỗ ợ
* Đ nh phí (chi phí c đ nh): là các kho n chi phí không thay đ i ho c là có s thay ố ị ị ự ả ặ ổ
đ i nh không đáng k khi m c đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh thay đ i. Đ nh ạ ộ ổ ứ ộ ể ả ấ ỏ ổ ị
phí bao g m m t s y u t nh : chi phí kh u hao tài s n c đ nh s d ng trong ộ ố ế ố ồ ử ụ ố ị ư ấ ả
phân x ng, l ng nhân viên phân x ng,... ưở ươ ưở
7 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
* Bi n phí (chi phí bi n đ i): l ổ là các kho n chi phí thay đ i t ổ ỷ ệ ế ế ả ố thu n v i kh i ậ ớ
ng s n ph m s n xu t ra c a doanh nghi p, nh ng chi phí tính cho m t đ n v l ượ ộ ơ ủ ư ệ ả ẩ ả ấ ị
i không thay đ i khi s n l ng thay đ i. Bi n phí th s n ph m thì l ẩ ả ạ ả ượ ổ ế ổ ườ ng g m các ồ
ự kho n chi phí nh : chi phí nguyên nhiên v t li u tr c ti p, chi phí lao đ ng tr c ậ ệ ư ự ế ả ộ
ti p, chi phí bao bì đóng gói,... ế
* Chi phí h n h p: bi n phí ợ là lo i chi phí mà b n thân nó bao g m c các y u t ế ố ế ả ả ạ ỗ ồ
và đ nh phí. ị
ủ ở m c đ ho t đ ng căn b n, chi phí h n h p th hi n các đ c đi m c a ể ệ ạ ộ ứ ể ả ặ ộ ỗ ợ
đ nh phí, quá m c đó nó l ị ứ ạ i th hi n đ c tính c a bi n phí. Chi phí h n h p bao ế ể ệ ủ ặ ỗ ợ
g m c các chi phí s n xu t chung nh : chi phí đi n tho i, đi n năng, n ồ ư ệ ệ ạ ả ả ấ ướ ề c, ti n
thuê máy móc thi ng giám sát, nhân viên. t b , ti n l ế ị ề ươ
Vi c phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh thành chi phí b t bi n và chi phí ệ ế ả ấ ấ ạ
kh bi n có tác d ng trong vi c xây d ng chi n l ả ế ế ượ ả ụ ả c s n xu t và tiêu th s n ụ ự ệ ấ
ph m hàng hoá, lao v , d ch v c a doanh nghi p. ụ ủ ụ ị ệ ẩ
ng s n xu t cũng ý Cách phân lo i d a theo m i quan h gi a chi phí và l ố ạ ự ệ ữ ượ ả ấ
nghĩa trong vi c ti ệ ế ằ t ki m chi phí s n xu t và đ nh ra bi n pháp thích h p nh m ệ ệ ả ấ ợ ị
h th p chi phí s n xu t cho m t đ n v s n ph m. ạ ấ ộ ơ ị ả ẩ ả ấ
1.2. Giá thành s n ph m: ả ẩ
1.2.1. Khái ni m ệ giá thành:
Giá thành s n ph m d ch v ả ẩ ị ể ả ụ là toàn b nh ng chi phí tính b ng ti n đ s n ữ ề ằ ộ
xu t và tiêu th m t kh i l ụ ộ ố ượ ấ ng s n ph m ho c d ch v nh t đ nh. Hay nói cách ụ ấ ị ả ẩ ặ ị
khác, giá thành s n ph m d ch v là hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa ụ ề ả ẩ ậ ộ ố ộ ị
cho m t đ n v kh i l ị ố ượ ộ ơ ng s n ph m ho c lao v nh t đ nh bi u hi n b ng ti n. ụ ấ ị ệ ằ ể ề ả ẩ ặ
ụ ộ Giá thành s n ph m là toàn b chi phí b ng ti n đ s n xu t và tiêu th m t ể ả ề ằ ấ ả ẩ ộ
kh i l ng s n ph m nh t đ nh [1, 346]. ố ượ ấ ị ả ẩ
ộ Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a toàn b hao phí v lao đ ng ề ủ ể ệ ề ằ ả ẩ ộ
ng s n ph m, công vi c đã s ng và lao đ ng v t ch t có liên quan đ n kh i l ấ ố ố ượ ế ậ ộ ệ ả ẩ
hoàn thành trong kỳ.
8 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Có th nói giá thành là m t ch tiêu ph n ánh toàn di n ch t l ỉ ấ ượ ể ệ ả ộ ạ ộ ng ho t đ ng
c a doanh nghi p bao g m các m t: trình đ công ngh , trình đ t ặ ủ ộ ổ ứ ả ấ ch c s n xu t, ệ ệ ồ ộ
trình đ qu n tr v.v… ả ộ ị
Giá thành s n ph m là m t ch tiêu ch t l ng, ph n ánh và đo l ấ ượ ẩ ả ộ ỉ ả ườ ế ng k t
qu s d ng v t t , lao đ ng, ti n v n trong quá trình s n xu t, cũng nh các gi ả ử ụ ậ ư ư ề ấ ả ộ ố ả i
pháp kinh t k thu t mà các doanh nghi p đã th c hi n. ế ỹ ự ệ ệ ậ
Đ ng th i giá thành còn gi ch c năng thông tin và ki m tra v chi phí giúp ờ ồ ữ ứ ề ể
cho ng i qu n lý có c s đ đ ra quy t đ nh đúng đ n k p th i. ườ ơ ở ể ề ế ị ắ ả ờ ị
1.2.2. Phân lo i giá thành: ạ
Đ đáp ng các yêu c u c a qu n lý, h ch toán và k ho ch hoá giá thành ầ ủ ứ ế ể ả ạ ạ
cũng nh yêu c u xây d ng giá c hàng hoá, giá thành đ c xem xét d ư ự ả ầ ượ ướ ề i nhi u
góc đ khác nhau. ộ
1.2.2.1. Theo th i đi m xác đ nh giá thành: ờ ể ị
Căn c vào th i đi m xác đ nh giá thành, giá thành s n ph m đ c chia làm 2 ứ ể ả ẩ ờ ị ượ
lo i: Giá thành k ho ch, giá thành th c t ế ạ . ự ế ạ
* Giá thành k ho ch: ế ạ
Giá thành k ho ch là giá thành s n ph m đ ế ả ẩ ạ ượ ả c tính d a trên chi phí s n ự
xu t và s n l ng k ho ch. Giá thành k ho ch đ c l p tr c kỳ s n xu t kinh ả ượ ấ ế ế ạ ạ ượ ậ ướ ả ấ
ự doanh, là m c tiêu c n đ t c a doanh nghi p và là c s đ đánh giá tình hình th c ơ ở ể ạ ủ ụ ệ ầ
hi n k ho ch giá thành s n ph m [1, 351]. ệ ế ạ ẩ ả
Giá thành k ho ch đ c xây d ng trên c s công ngh s n xu t c a doanh ế ạ ượ ấ ủ ệ ả ơ ở ự
nghi p cũng nh các đ nh m c kinh t ng d ki n c a doanh ứ ư ệ ị ế ỹ k thu t và s n l ậ ả ượ ự ế ủ
nghi p trong kỳ k ho ch. ế ạ ệ
Giá thành k ho ch đ c v ch ra cho c kỳ k ho ch và ch tiêu này không ế ạ ượ ế ả ạ ạ ỉ
đ i trong su t c kỳ k ho ch. Vi c xây d ng giá thành k ho ch có vai trò r t to ổ ố ả ự ế ệ ế ạ ấ ạ
ệ l n. Đây là cái g c đ doanh nghi p so sánh, phân tích, đánh giá tình hình th c hi n ớ ố ể ự ệ
và các nguyên nhân tác đ ng t i vi c hoàn thành k ho ch. ộ ớ ế ệ ạ
* Giá thành th c t : ự ế
9 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Giá thành th c t là giá thành s n ph m đ ự ế ả ẩ ượ ấ c tính d a trên chi phí s n xu t ự ả
th c t phát sinh và s n l ng s n xu t trong kỳ s n xu t kinh doanh. Giá thành ự ế ả ượ ả ấ ả ấ
th c t c tính khi k t thúc kỳ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Giá thành đ ự ế ượ ủ ế ệ ả ấ
th c t là c s đ ki m tra, đánh giá tình hình ti ự ế ơ ở ể ể ế ế t ki m chi phí và xác đ nh k t ệ ị
qu kinh doanh [1, 351]. ả
Giá thành th c t đ phát sinh mà doanh ự ế ượ c tính trên c s chi phí th c t ơ ở ự ế
nghi p b ra đ ti n hành s n xu t m t kh i l ng s n ph m nh t đ nh. ệ ỏ ể ế ố ượ ấ ả ộ ấ ị ả ẩ
Giá thành th c t ự ế là m t ch tiêu kinh t ỉ ộ ế ổ ấ t ng h p, ph n ánh k t qu ph n ế ả ả ợ
i pháp kinh t đ u c a doanh nghi p trong vi c t ấ ệ ổ ủ ệ ch c và s d ng các gi ử ụ ứ ả ế ổ , t
ch c, k thu t nh m th c hi n quá trình s n xu t s n ph m, là c s đ xác đ nh ơ ở ể ấ ả ứ ự ệ ả ẩ ậ ằ ỹ ị
k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ế ạ ộ ủ ệ ả ả ấ
1.2.2.2. Theo n i dung c c u giá thành: ơ ấ ộ
* Giá thành s n xu t: ả ấ
Giá thành s n xu t là ch tiêu ph n ánh t t c nh ng chi phí phát sinh liên ả ả ấ ỉ ấ ả ữ
quan đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph m trong ph m vi phân x ế ạ ả ệ ả ế ẩ ạ ấ ưở ậ ng, b ph n ộ
ế s n xu t; bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, ả ậ ệ ự ự ế ấ ồ
chi phí s n xu t chung. Giá thành s n xu t là căn c đ xác đ nh giá v n hàng hoá ấ ứ ể ả ả ấ ố ị
và m c lãi g p l i trong kỳ. ộ ạ ứ
* Giá thành đ y đ : ầ ủ
Giá thành đ y đ là ch tiêu ph n ánh toàn b các kho n chi phí phát sinh liên ầ ủ ả ả ộ ỉ
quan đ n vi c s n xu t, tiêu th s n ph m (Bao g m giá thành s n xu t, chi phí ẩ ệ ả ụ ả ế ả ấ ấ ồ
qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng). ệ ả
Giá thành toàn b là c s đ tính toán l c thu c a doanh ơ ở ể ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ
nghi p. Cách phân lo i này giúp cho nhà qu n lý bi c k t qu kinh doanh ệ ả ạ t đ ế ượ ế ả
c a t ng lo i m t hàng, t ng lo i s n ph m. ủ ừ ạ ả ừ ẩ ạ ặ
1.2.2.3. Theo s l ng đ i t ng tính giá thành: ố ượ ố ượ
* Giá thành đ n v s n ph m: ơ ị ả ẩ
ộ Giá thành đ n v s n ph m là giá thành tính cho m t lo i s n ph m và m t ạ ả ị ả ẩ ẩ ơ ộ
đ n v s n ph m nh t đ nh. Giá thành đ n v dùng đ so sánh v i giá thành k ơ ấ ị ị ả ể ẩ ơ ớ ị ế
10 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
ho ch, v i các kỳ s n xu t tr c đó và v i các đ i th c nh tranh đ có bi n pháp ấ ướ ạ ả ớ ủ ạ ể ệ ớ ố
gi m giá thành [1, 351]. ả
* T ng giá thành s n ph m: ả ẩ ổ
T ng giá thành s n ph m là t p h p toàn b chi phí đ s n xu t và tiêu th ể ả ậ ấ ả ẩ ổ ợ ộ ụ
ả s n ph m c a doanh nghi p trong kỳ s n xu t kinh doanh. T ng giá thành s n ả ả ủ ệ ấ ẩ ổ
ph m cho bi t k t c u các lo i chi phí trong giá thành đ có bi n pháp gi m giá ẩ ế ế ấ ể ệ ạ ả
thành [1, 352].
1.2.3. Phân bi t chi phí và giá thành: ệ
a. M i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m: ả ệ ữ ố ẩ ấ ả
Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m là hai khái ni m riêng bi ả ệ ẩ ấ ả ệ ữ t có nh ng
m t khác nhau: ặ
Th nh t: ấ Chi phí s n xu t luôn g n li n v i t ng th i kỳ đã phát sinh ra ề ớ ừ ứ ắ ấ ả ờ
chúng, còn giá thành s n ph m l ng s n ph m, d ch ẩ ả ạ ắ i g n li n v i m t kh i l ớ ố ượ ề ộ ẩ ả ị
v đã hoàn thành. ụ
Th hai: Chi phí phát sinh trong doanh nghi p đ c phân thành các y u t ứ ệ ượ ế ố
chi phí, có cùng m t n i dung kinh t ộ ộ ế , chúng không nói rõ đ a đi m và m c đích b ị ụ ể ỏ
ra chi phí. Còn nh ng chi phí nào phát sinh nói rõ đ a đi m và m c đích b ra chi ữ ụ ể ỏ ị
phí đó thì chúng đ c t p h p l ượ ậ ợ ạ ả i thành các kho n m c đ tính toán giá thành s n ụ ể ả
ph m, d ch v . ụ ị ẩ
Chi phí s n xu t trong kỳ bao g m c nh ng chi phí đã tr tr Th ba: ứ ả ữ ả ướ ủ c c a ả ấ ồ
kỳ nh ng ch a phân b cho kỳ này và nh ng chi phí ph i tr kỳ tr ả ả ư ữ ư ổ ướ c, nh ng kỳ ư
này m i phát sinh th c t ; nh ng không bao g m chi phí ph i tr ự ế ớ ả ả ư ồ ư kỳ này nh ng
th c t ch a phát sinh. Ng i giá thành s n ph m l i ch liên quan đ n chi phí ự ế ư c l ượ ạ ả ẩ ạ ế ỉ
ph i tr trong kỳ và chi phí tr tr c đ ả ả ả ướ ượ c phân b trong kỳ. ổ
Th t : ẩ ứ ư Chi phí s n xu t trong kỳ không ch liên quan đ n nh ng s n ph m ữ ế ấ ả ả ỉ
ả đã hoàn thành mà còn liên quan đ n c s n ph m còn đang d dang cu i kỳ và s n ế ả ả ẩ ở ố
ấ ả ph m h ng. Còn giá thành s n ph m không liên quan đ n chí phí s n xu t s n ế ẩ ả ẩ ả ỏ
ph m d dang cu i kỳ và s n ph m h ng, nh ng l ư ả ẩ ẩ ở ố ỏ ạ ả i liên quan đ n chi phí s n ế
xu t c a s n ph m d dang kỳ tr ẩ ấ ủ ả ở ướ c chuy n sang. ể
11 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
ố Tuy nhiên, gi a hai khái ni m chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có m i ả ữ ệ ấ ả ẩ
quan h r t m t thi ệ ấ ậ ế ớ ệ t v i nhau, vì n i dung c b n c a chúng đ u bi u hi n ơ ả ủ ề ể ộ
nh ng chi phí doanh nghi p đã b ra cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Chi phí ạ ộ ữ ệ ấ ả ỏ
s n xu t trong kỳ là c s đ tính giá thành s n ph m, d ch v đã hoàn thành. S ả ơ ở ể ụ ả ẩ ấ ị ự
ti ng tr c ti p đ n giá ế t ki m hay lãng phí chi phí s n xu t kinh doanh có nh h ả ệ ấ ả ưở ự ế ế
thành s n ph m, d ch v . Vì v y, qu n tr giá thành ph i g n li n v i qu n tr chi ị ả ắ ụ ề ả ậ ả ẩ ả ớ ị ị
phí s n xu t kinh doanh. ả ấ
Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có m i quan h ch t ch v i nhau. ẩ ệ ặ ẽ ớ ả ả ấ ố
Chúng đ u bao g m các hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hoá mà doanh ề ề ậ ồ ộ ố ộ
nghi p b vào quá trình s n xu t kinh doanh. V th c ch t chi phí và giá thành là 2 ề ự ệ ấ ấ ả ỏ
m t c a quá trình s n xu t kinh doanh. Chi phí ph n ánh m t hao phí còn giá thành ặ ủ ả ặ ả ấ
ph n ánh m t k t qu s n xu t. ặ ế ả ả ả ấ
ng. Nghĩa là không ph i toàn Chúng gi ng nhau v ch t và khác nhau v l ề ấ ề ượ ố ả
phát sinh trong kỳ đ u đ c tính vào s n ph m trong kỳ. Có b chi phí th c t ộ ự ế ề ượ ả ẩ
nh ng chi phí th c t đã phát sinh nh ng đ c tính vào giá thành c a kỳ sau, ự ế ữ ữ ượ ủ
ng c l ượ ạ i có nh ng chi phí ch a phát sinh nh ng l ư ữ ư i đ ạ ượ ủ c tính vào giá thành c a
kỳ này. Do có s khác nhau gi a s n ph m d dang đ u kỳ và s n ph m d dang ẩ ữ ả ự ầ ả ẩ ở ở
cu i kỳ nên gây ra chênh l ch gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m. ữ ệ ả ấ ả ẩ ố
M i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m đ ệ ữ ả ấ ả ẩ ố ượ c th hi n qua ể ệ
s đ sau: ơ ồ
ầ Chi phí s n xu t d dang đ u ấ ở ả
kỳ Chi phí s n xu t phát sinh trong kỳ ả ấ
T ng giá thành s n ph m d ch v hoàn ụ ả ẩ ổ ị
thành Chi phí s n xu t d dang cu i kỳ ấ ở ả ố
Qua s đ trên ta th y: ơ ồ ấ
Tổng giá thành Chi phí Chi phí sản Chi phí sản
sản phẩm dịch = sản + - xuất phát xuất dở
vụ xuất dở sinh trong kỳ dang cuối kỳ
hoàn thành dang đầu kỳ
kỳ
12 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Nh v y chi phí s n xu t là c s đ tính giá thành s n ph m. N u ti ơ ở ể ư ậ ế ẩ ả ấ ả ế ệ t ki m
chi phí s n xu t thì s h giá thành s n ph m. ẽ ạ ả ẩ ấ ả
b. Phân bi ng t p h p chi phí và đ i t ng tính giá thành: t đ i t ệ ố ượ ậ ợ ố ượ
* Đ i t ố ượ ng t p h p chi phí: ợ ậ
Đ i t ố ượ ng t p h p chi phí s n xu t là ph m vi, gi ả ấ ạ ậ ợ ớ ạ ấ i h n mà chi phí s n xu t ả
c n đ ầ ượ ậ ơ c t p h p theo nó. Th c ch t là vi c xác đ nh n i phát sinh chi phí và n i ự ệ ấ ợ ơ ị
ch u chi phí đ cung c p s li u tính giá thành và ph c v cho công tác qu n lý: ấ ố ệ ụ ụ ể ả ị
+ N i phát sinh chi phí: Phân x ng, đ i s n xu t, b ph n ch c năng. ơ ưở ộ ậ ộ ả ứ ấ
+ N i đánh giá ch u chi phí: s n ph m, công vi c, lao v , công trình, ụ ệ ẩ ả ơ ị
h ng m c công trình, đ t hàng. ạ ụ ặ
Căn c vào đ c đi m c th c a doanh nghi p đ xác đ nh đúng đ i t ụ ể ủ ố ượ ng ứ ể ệ ể ặ ị
t p h p chi phí s n xu t d a trên nh ng căn c : ứ ấ ự ậ ữ ả ợ
+ Căn c vào đ c đi m t ch c s n xu t c a doanh nghi p: Có phân ứ ể ặ ổ ứ ả ấ ủ ệ
ng, không có phân x ng. x ưở ưở
ẩ + Căn c vào đ c đi m c a quy trình công ngh s n xu t s n ph m: ấ ả ệ ả ứ ủ ể ặ
s n xu t gi n đ n, s n xu t ph c t p, quy trình công ngh liên t c, gián ả ứ ạ ụ ệ ấ ấ ả ả ơ
đo n, ... ạ
* Đ i t ng tính giá thành: ố ượ
Đ i t ố ượ ng tính giá thành là nh ng s n ph m, công vi c lao v , d ch v đã ẩ ụ ị ụ ữ ệ ả
hoàn thành c n ph i tính t ng giá thành và giá thành đ n v . ị ầ ả ổ ơ
Tuỳ theo đ c đi m, tình hình c a doanh nghi p mà đ i t ng tính giá thành ố ượ ủ ể ệ ặ
có th là:ể
+ T ng công vi c, đ n đ t hàng, s n ph m đã hoàn thành. ừ ệ ặ ả ẩ ơ
+ T ng lo i thành ph m, b ph n chi ti t s n ph m. ộ ậ ừ ẩ ạ ế ả ẩ
+ T ng công trình, h ng m c công trình. ạ ừ ụ
Nh v y: Xác đ nh đ i t ng t p h p chi phí s n xu t chính là vi c xác đ nh ư ậ ố ượ ị ệ ậ ả ấ ợ ị
gi ớ ạ ậ ị i h n t p h p chi phí mà th c ch t là xác đ nh n i phát sinh chi phí và n i ch u ự ấ ợ ơ ơ ị
chi phí. Còn xác đ nh đ i t ố ượ ị ẩ ng tính giá thành chính là vi c xác đ nh s n ph m, ệ ả ị
ng đó có th công vi c, lao v nh t đ nh đòi h i ph i tính giá thành đ n v . Đ i t ỏ ụ ấ ị ị ố ượ ệ ả ơ ể
13 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
ấ là s n ph m cu i cùng c a quá trình s n xu t hay đang trên dây chuy n s n xu t, ể ả ủ ấ ả ả ẩ ố
tuỳ theo yêu c u c a ch đ h ch toán kinh t mà doanh nghi p áp d ng. ế ộ ạ ầ ủ ế ụ ệ
1.3. Các ph ng pháp tính giá thành: ươ
1.3.1. Ph ng pháp tính giá thành k ho ch: ươ ế ạ
Giá thành k ho ch c a doanh nghi p đ c tính tr ủ ệ ế ạ ượ ướ c khi di n ra kỳ k ễ ế
ng k ho ch. Giá thành k ho ch c a doanh nghi p đ ạ ủ ế ệ ạ ượ c tính căn c vào s n l ứ ả ượ ế
ho ch và tuân theo các nguyên t c sau: ắ ạ
- Các chi phí có đ nh m c thì xác đ nh theo đ nh m c và đ n giá k ho ch. ứ ứ ế ạ ơ ị ị ị
ử ụ - Các chi phí không có đ nh m c thì xác đ nh theo d toán b ng cách s d ng ự ứ ằ ị ị
h s bi n đ ng. ệ ố ế ộ
B ng cách trên tính đ c t ng chi phí k ho ch t ng ng v i s n l ng k ằ ượ ổ ế ạ ươ ứ ớ ả ượ ế
ho ch c a kỳ s n xu t kinh doanh, t đó xác đ nh đ ủ ạ ấ ả ừ ị ượ ổ ẩ c t ng giá thành s n ph m ả
và giá thành đ n v s n ph m k ho ch c a kỳ k ho ch. ế ạ ị ả ủ ế ạ ẩ ơ
1.3.2. Ph ng pháp tính giá thành th c t ươ : ự ế
Giá thành th c t đ c th ng kê và tính sau khi k t thúc kỳ s n xu t kinh ự ế ượ ế ả ấ ố
doanh. Đ tính giá thành th c t ự ế ự , th c hi n các b ệ ể ướ c nh sau: ư
ầ - T p h p chi phí phát sinh trong kỳ theo kho n m c và phân b (n u c n) ổ ế ụ ả ậ ợ
cho các đ i t ng tính giá thành. ố ượ
- Ki m kê và xác đ nh giá tr s n ph m d dang cu i kỳ theo ph ng pháp ị ả ể ẩ ố ở ị ươ
phù h p v i th c t c a doanh nghi p. ự ế ủ ệ ợ ớ
- Xác đ nh t ng giá thành và giá thành đ n v s n ph m th c t . ự ế ị ả ẩ ổ ơ ị
1.4. Phân tích giá thành s n ph m: ả ẩ
1.4.1. L a ch n ph ng pháp phân tích: ự ọ ươ
1.4.1.1. Ph ng pháp so sánh (gi n đ n): ươ ả ơ
Ph ng pháp so sánh là ph ươ ươ ng pháp s d ng lâu đ i ph bi n nh t. So sánh ờ ổ ế ử ụ ấ
ng kinh t đã đ ng hoá trong phân tích là đ i chi u các ch tiêu, các hi n t ế ệ ượ ố ỉ ế c l ượ ượ
có cùng m t n i dung, m t tính ch t t ng t ộ ộ ấ ươ ộ ự ể đ xác đ nh xu h ị ướ ứ ộ ế ng m c đ bi n
c nh ng nét chung, tách đ ng c a các ch tiêu. Nó cho phép chúng ta t ng h p đ ộ ủ ợ ổ ỉ ượ ữ
ra đ c nh ng nét riêng c a các hi n t ng đ c so sánh, trên c s đó đánh giá ượ ệ ượ ủ ữ ượ ơ ở
14 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
các m t phát tri n hay kém phát tri n, hi u qu hay kém hi u qu đ tìm ra các ệ ả ể ể ể ệ ả ặ
gi i pháp qu n lý t i u trong m i tr ng h p c th [3, 23]. ả ả ố ư ỗ ườ ợ ụ ể
Ph ng pháp so sánh có nhi u d ng: ươ ề ạ
- So sánh các s li u th c hi n v i các s li u đ nh m c, k ho ch trong ố ệ ố ệ ự ứ ệ ế ạ ớ ị
ph ng án giúp ta đánh giá m c đ bi n đ ng so v i m c tiêu đ ra. ươ ứ ộ ế ụ ề ộ ớ
- So sánh s li u kỳ này v i s li u kỳ tr c (năm tr c, quý tr c, tháng ớ ố ệ ố ệ ướ ướ ướ
tr c) giúp ta nghiên c u nh p đ bi n đ ng, t c đ tăng tr ng c a hi n t ng. ướ ố ộ ộ ế ứ ộ ị ưở ệ ượ ủ
- So sánh s li u c a th i gian này v i sô li u cùng kỳ c a th i gian tr ố ệ ủ ủ ệ ờ ớ ờ ướ c
giúp ta nghiên c u nh p đi u th c hi n kinh doanh trong t ng kho ng th i gian. ứ ự ừ ệ ệ ả ờ ị
- So sánh s li u th c hi n v i các thông s kinh t ệ ố ệ ự ớ ố ế ỹ ặ k thu t trung bình ho c ậ
tiên ti n giúp ta đánh giá đ ế ượ c m c đ ph n đ u c a doanh nghi p. ấ ủ ứ ộ ệ ấ
- So sánh s li u c a doanh nghi p mình v i doang nghi p t ng đ ng, ố ệ ệ ươ ủ ệ ớ ươ
đi n hình ho c doanh nghi p thu c đ i th c nh tranh giúp ta đánh giá đ ủ ạ ể ệ ặ ộ ố ượ ặ c m t
m nh y u c a doanh nghi p. ế ủ ệ ạ
- So sánh s li u th c t v i m c h p đ ng đã ký, t ng nhu c u giúp ta bi ố ệ ự ế ớ ứ ợ ầ ồ ổ ế t
đ c kh năng đáp ng nhu c u c a th tr ng. ượ ầ ủ ị ườ ứ ả
- So sánh các thông s kinh t ng án kinh t khác nhau ố ế ỹ k thu t c a các ph ậ ủ ươ ế
c ph ng án t i u. giúp ta l a ch n đ ự ọ ượ ươ ố ư
1.4.1.2. Ph ươ ng pháp thay th liên hoàn [2, 11]: ế
Thay th liên hoàn là thay th l n l ế ầ ượ ố ệ ạ t s li u g c ho c s li u k ho ch ặ ố ệ ế ế ố
c a nhân t nh h ng t c phân b ng s li u th c t ố ệ ằ ự ế ủ ố ả ưở ớ i m t ch tiêu kinh t ỉ ộ đ ế ượ
tích theo đúng logic quan h gi a các nhân t . Ph ng pháp thay th liên hoàn có ệ ữ ố ươ ế
th áp d ng đ c khi m i quan h giũa các ch tiêu và giũa các nhân t ụ ể ượ ệ ố ỉ ố ệ , các hi n
ng kinh t có bi u hi n b ng m t hàm s . Thay th liên hoàn th ng đ t ượ ế ể ệ ế ằ ộ ố ườ ượ ử c s
ng c a các nhân t tác đ ng cùng m t ch tiêu d ng đ tính toán m c nh h ụ ứ ả ể ưở ủ ố ộ ộ ỉ
đ c phân tích. Trong ph ng pháp này, nhân t ượ ươ ố thay th là nhân t ế đ ố ượ ứ c tính m c
nh h ng, còn nhân t khác gi nguyên, lúc đó so sánh m c chênh l ch hàm s ả ưở ố ữ ứ ệ ố
gi a cái tr c nó và cái đã đ ữ ướ ượ c thay th s tính đ ế ẽ ượ c m c nh h ứ ả ưở ng c a nhân ủ
t đ ố ượ c thay th . ế
1.4.1.3. Ph ng pháp phân tích chi ti t [3, 20]: ươ ế
15 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Đây là ph ng pháp s d ng r ng rãi trong phân tích ho t đ ng kinh doanh. ươ ạ ộ ử ụ ộ
M i k t qu kinh doanh đ u c n thi t và có th chi ti t theo các h ng khác nhau. ề ầ ọ ế ả ế ể ế ướ
Thông th ng trong phân tích, ph ng pháp chi ti ườ ươ t đ ế ượ ữ c th c hi n theo nh ng ự ệ
ng sau: h ướ
* Chi ti t theo các b ph n c u thành ch tiêu: ế ộ ậ ấ ỉ
ề M i k t qu kinh doanh đ u bi u hi n trên các ch tiêu đ n bao g m nhi u ệ ọ ế ế ề ể ả ồ ỉ
b ph n. Chi ti ậ ộ ế t các ch tiêu theo các b ph n cùng v i s bi u hi n v l ậ ớ ự ể ề ượ ng ệ ộ ỉ
ả ạ c a các b ph n đó s giúp ích r t nhi u trong vi c đánh giá chính xác k t qu đ t ủ ẽ ệ ề ế ấ ậ ộ
đ c. V i ý nghĩa đó, ph ng pháp chi ti t theo b ph n c u thành đ ượ ớ ươ ế ậ ấ ộ ượ ử ụ c s d ng
r ng rãi trong phân tích m i m t k t qu kinh doanh. ọ ộ ặ ế ả
ặ C th trong phân tích giá thành, ch tiêu giá thành đ n v s n ph m ho c ỉ ụ ể ị ả ẩ ơ
m c giá thành th ng đ c chi ti t theo các kho n m c giá thành. ứ ườ ượ ế ụ ả
* Chi ti ế t theo th i gian: ờ
K t qu kinh doanh bao gi ế ả ờ ề cũng là k t qu c a m t quá trình. Do nhi u ả ủ ế ộ
nguyên nhân ch quan ho c khách quan khác nhau, ti n đ th c hi n quá trình đó ộ ự ủ ệ ế ặ
ng không đ ng đ u. Chi ti trong t ng đ n v th i gian xác đ nh th ị ờ ừ ơ ị ườ ề ồ ế ờ t theo th i
gian s giúp ích cho vi c đánh giá k t qu kinh doanh đ c sát, đúng và tìm đ ế ệ ẽ ả ượ ượ c
các gi i pháp có hi u qu cho công vi c kinh doanh. ả ệ ệ ả
* Chi ti ế t theo đ a đi m: ị ể
Phân x ng, t c ng d ng r ng rãi ưở ổ ộ , đ i,... th c hi n k t qu kinh doanh đ ế ự ệ ả ượ ứ ụ ộ
trong phân tích kinh doanh trong các tr ườ ng h p sau: ợ
- Đánh giá k t qu th c hi n h ch toán kinh doanh n i b . Trong tr ả ự ộ ộ ệ ế ạ ườ ợ ng h p
này, tuỳ ch tiêu khoán khác nhau có th chi ti t m c th c hi n khoán các đ n v ể ỉ ế ứ ự ệ ở ơ ị
có cùng nhi m v nh nhau, ch ng h n nh khoán chi phí thì ch tiêu c n chi ti ụ ư ư ệ ẳ ạ ầ ỉ ế t
là m c hao phí các y u t nguyên v t li u, nhân công trên m t đ n v s n ph m. ế ố ứ ậ ệ ộ ơ ị ả ẩ
ụ - Phát hi n các đ n v tiên ti n ho c l c h u trong vi c th c hi n các m c ặ ạ ự ệ ế ệ ệ ậ ơ ị
t phù h p v các tiêu kinh doanh. Tuỳ m c tiêu đ ra có th ch n các ch tiêu chi ti ề ể ọ ụ ỉ ế ợ ề
m t: Năng su t, ch t l ng, giá thành. ấ ượ ặ ấ
- Khai thác các kh năng ti m tàng v s d ng v t t ề ề ử ụ ậ ư ả ấ , lao đ ng, ti n v n, đ t ề ộ ố
đai,... trong kinh doanh.
16 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
1.4.2. N i dung phân tích: ộ
ộ ả 1.4.2.1. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành c a toàn b s n ủ ự ệ ế ạ
ng và c a các s n ph m so sánh đ c [10]: l ượ ủ ẩ ả ượ
Ký hi u nh sau: ư ệ
ươ ng ng là giá thành đ n v th c hi n năm tr ơ ị ự ứ ệ ướ ạ c, k ho ch ế • z0i , zKi , z1i ‐ t
năm nay và th c hi n năm nay c a lo i s n ph m th i. ạ ả ứ ự ủ ệ ẩ
ng ng là s n l ươ ứ ả ượ ng th c hi n năm tr ệ ự ướ ạ c, k ho ch ế • q0i , qKi , q1i ‐ t
năm nay và th c hi n năm nay c a lo i s n ph m th i. ạ ả ứ ủ ự ệ ẩ
ng ng là giá thành t ng s n l ng th c hi n năm ươ ả ượ ứ ổ ự ệ • Z0 , ZK , Z1 ‐ t
tr c, k ho ch năm nay và th c hi n năm nay, đ c tính trên toàn b ướ ự ệ ế ạ ượ ộ
ng c a doanh nghi p. s n l ả ượ ủ ệ
ZK = ∑qKi zKi ; Z0 = ∑q0i z0i ; Z1 = ∑q1i z1i
ng ng là t ng s n l c, k ươ ứ ả ượ ổ ng th c hi n năm tr ệ ự ướ ế • Q0 , QK , Q1 ‐ t
ho ch năm nay và th c hi n năm nay. ự ệ ạ
Q0 = ∑q0i ; QK = ∑qKi ; Q1 = ∑q1i
ng ng là m c h và t h giá thành t ng s n l l ươ ứ ứ ạ ỷ ệ ạ ả ượ ng ổ • MK0 , TK0 ‐ t
c. k ho ch năm nay so v i th c hi n năm tr ế ạ ự ệ ớ ướ
ng ng là m c h và t h giá thành t ng s n l l ươ ứ ứ ạ ỷ ệ ạ ả ượ ng ổ • M10 , T10 ‐ t
th c hi n năm nay so v i th c hi n năm tr c. ự ự ệ ệ ớ ướ
ng ng là m c h v t h giá thành t ng s n l l ươ ứ ứ ạ ả ỷ ệ ạ ả ượ ng ổ • M1K , T1K ‐ t
th c hi n năm nay so v i k ho ch năm nay. ớ ế ạ ự ệ
h giá thành k ho ch so v i năm tr l c xác đ nh: M c h và t ứ ạ ỷ ệ ạ ế ạ ớ c đ ướ ượ ị
MK0 = ∑qKi zKi - ∑q0i z0i
TK0 = MK0 ∑q0i z0i = MK0 Z0
l c tính theo: M c h và t ứ ạ ỷ ệ ạ h giá thành th c hi n so v i k ho ch đ ệ ớ ế ự ạ ượ
M1K = ∑q1i z1i - ∑qKi zKi; M1K = M10 - MK0
T1K = M1K ∑qKi zKi = M1K ZK; L u ý: T1K ≠ T10 - TK0 ư
h giá thành th c hi n năm nay so v i th c hi n năm tr l c: M c h và t ứ ạ ỷ ệ ạ ự ự ệ ệ ớ ướ
17 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
M10 = ∑q1i z1i - ∑q0i z0i; M10 = M1K + MK0
T10 = M10 ∑q0i z0i = M10 Z0; L u ý: T10 ≠ T1K + TK0 ư
Đ đánh giá nh h ng c a các nhân t ng, nhân t ể ả ưở ủ s n l ố ả ượ ố ơ ấ ả c c u s n
ng, nhân t h giá thành s d ng ph l l ượ ố giá thành đ n v đ n m c h và t ị ế ứ ạ ơ ỷ ệ ạ ử ụ ươ ng
pháp thay th liên hoàn. ế
ẩ 1.4.2.2. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành đ n v các s n ph m ệ ế ạ ơ ị ự ả
ch y u: ủ ế
Trong n i dung phân tích này, c n đánh giá đ ầ ộ ượ c tình hình bi n đ ng v giá ế ề ộ
thành đ n v c a m t s s n ph m ch y u. Phân tích đ c s nh h ộ ố ả ủ ế ị ủ ẩ ơ ượ ự ả ưở ủ ng c a
các nhân t đ n s bi n đ ng giá thành đ n v đó. ố ế ự ế ộ ơ ị
1.4.2.3. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch m t s kho n m c chi phí ộ ố ự ụ ệ ế ạ ả
chính:
Trong các kho n m c chi phí, có ba kho n m c th hi n nh ng chi phí c ể ệ ụ ụ ữ ả ả ơ
s n xu t kinh doanh và thông th ng chi m t b n c a các y u t ả ủ ế ố ả ấ ườ ế ỷ ọ tr ng l n trong ớ
giá thành s n ph m c a doanh nghi p, đó là: ủ ệ ả ẩ
- Kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti p. ự ế ậ ệ ụ ả
- Kho n m c chi phí nhân công tr c ti p. ự ế ụ ả
- Kho n m c kh u hao TSCĐ. ụ ấ ả
Do v y, khi phân tích giá thành s n ph m ph i ti n hành phân tích tình hình ả ế ả ẩ ậ
nh h bi n đ ng c a các kho n m c này và các nhân t ả ủ ụ ế ộ ố ả ưở ộ ng đ n s bi n đ ng ế ự ế
đó.
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ch u s tác đ ng c a hai nhân t ậ ệ ị ự ự ủ ế ộ ố ơ ả c b n:
ậ Đ nh m c tiêu hao t ng lo i nguyên v t li u và đ n giá c a t ng lo i nguyên v t ậ ệ ủ ừ ừ ứ ạ ạ ơ ị
li u. Trong đó, đ n giá c a t ng lo i nguyên v t li u ph thu c vào giá mua ủ ừ ụ ệ ệ ậ ạ ơ ộ
nguyên v t li u và t ch c quá trình thu mua nguyên v t li u. ậ ệ ổ ứ ậ ệ
T ng m c chi phí nhân công tr c ti p ch u nh h ng b i hai nhân t ị ả ứ ự ế ổ ưở ở ố ố : S
ng bình quân. Ti n l l ượ ng công nhân s n xu t và ti n l ả ề ươ ấ ề ươ ủ ng bình quân c a
ậ công nhân s n xu t ch u s tác đ ng c a: k t c u công nhân c a t ng b ph n ủ ủ ừ ế ấ ị ự ấ ả ộ ộ
s n xu t ho c t ng lo i công nhân và ti n l ạ ả ặ ừ ề ươ ấ ả ng bình quân c a công nhân s n ủ
xu t trong t ng b ph n ho c t ng lo i công nhân. ặ ừ ừ ạ ấ ậ ộ
18 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Trong phân tích kho n m c kh u hao TSCĐ c n chú ý, m c kh u hao năm ứ ụ ấ ầ ấ ả
ph thu c vào hai nhân t kh u hao. l ụ ộ ố : Nguyên giá c a TSCĐ và t ủ ỷ ệ ấ
1.5. Các ph ng h ng h giá thành s n ph m: ươ ướ ẩ ả ạ
1.5.1. Ti t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p [1, 371]: ế ự ế ậ ệ ệ
Đây là kho n chi phí chi m t ế ả ỷ ọ ệ tr ng l n trong giá thành s n ph m, nên vi c ả ẩ ớ
ti t ki m chi phí nguyên v t li u tr c ti p đóng vai trò quan tr ng. Đ ti ế ậ ệ ể ế ự ệ ế ọ ệ t ki m
chi phí nguyên v t li u tr c ti p doanh nghi p c n t p trung gi ế ậ ệ ầ ậ ự ệ ả ấ i quy t hai v n ế
đ :ề
ệ * Gi m m c tiêu hao nguyên v t li u cho m t đ n v s n ph m b ng các bi n ậ ệ ộ ơ ị ả ứ ẩ ằ ả
pháp sau đây:
- T ch c t t khâu cung ng và s d ng nguyên v t li u tránh th t thoát, tiêu ổ ứ ố ậ ệ ử ụ ứ ấ
hao nguyên v t li u trên đ ng v n chuy n. ậ ệ ườ ể ậ
- B trí các kho h p lý, thu n ti n cho vi c nh p kho, b o qu n, thu h i và ệ ệ ậ ậ ả ả ồ ố ợ
ki m kê nguyên v t li u. ậ ệ ể
ẽ ệ ử ụ - T ch c c p phát, theo dõi, giám sát, ki m tra ch t ch vi c s d ng ứ ể ặ ấ ổ
nguyên v t li u theo đ nh m c, b o qu n ti ị ậ ệ ứ ả ả ế t ki m. ệ
- T ch c t ổ ứ ố t khâu v n chuy n nguyên v t li u trong n i b doanh nghi p. ậ ệ ộ ộ ể ệ ậ
- T ch c vi c thu h i và t n d ng tri t đ ph li u, ph ph m. ậ ụ ổ ứ ệ ồ ệ ể ế ệ ế ẩ
- Nâng cao ý th c ti t ki m nguyên v t li u trong đ i ngũ công nhân và nhân ứ ế ậ ệ ệ ộ
viên c a doanh nghi p. ủ ệ
- Xây d ng ch đ khen th ng do ti t ki m chi phí nguyên v t li u h p lý. ế ộ ự ưở ế ậ ệ ợ ệ
- C i ti n máy móc thi t b và áp d ng k thu t và công ngh ch t o tiên ả ế ế ị ế ạ ụ ệ ậ ỹ
ti n đ gi m đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u. ậ ệ ể ả ứ ế ị
ể - Xây d ng các th t c và qui đ nh cho các công tác cung ng, v n chuy n, ủ ụ ự ứ ậ ị
b o qu n và s d ng nguyên v t li u. ả ậ ệ ử ụ ả
* Gi m đ n giá nguyên v t li u đ u vào c a doanh nghi p b ng các bi n pháp: ệ ằ ậ ệ ủ ệ ầ ả ơ
- Đàm phán, t o m i quan h t t đ gi m giá mua nguyên v t li u. ệ ố ể ả ậ ệ ạ ố
- Tìm ki m các nhà cung ng nguyên v t li u v i giá th p. ậ ệ ớ ứ ế ấ
- Gi m chi phí v n chuy n, b c d , đóng gói nguyên v t li u. ố ỡ ậ ệ ể ả ậ
- B o qu n nguyên v t li u t t, gi m chi phí b o qu n nguyên v t li u. ậ ệ ố ả ả ậ ệ ả ả ả
19 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Gi m các chi phí khác v giao d ch tr ề ả ị ướ ệ c khi mua, các chi phí ki m nghi m ể
tr c khi mua. ướ
- T n thu ph n giá tr nguyên v t li u b h h ng. ị ư ỏ ậ ệ ậ ầ ị
- S d ng nguyên v t li u thay th có giá tr th p h n khi c n thi t. ậ ệ ử ụ ị ấ ế ầ ơ ế
1.5.2. Tăng năng su t lao đ ng [1, 372]: ấ ộ
Tăng năng su t lao đ ng làm gi m chi phí ti n l ng công nhân s n xu t và ề ươ ả ấ ộ ả ấ
các kho n chi phí c đ nh cho m t đ n v s n ph m. Tăng năng su t lao đ ng là ộ ơ ố ị ị ả ẩ ấ ả ộ
tăng s l ng s n ph m c a doanh nghi p s n xu t ra trong m t đ n v th i gian ố ượ ệ ả ộ ơ ị ờ ủ ấ ả ẩ
ho c gi m th i gian lao đ ng hao phí đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m. Đ ộ ơ ể ả ị ả ẩ ấ ặ ả ộ ờ ể
ự nâng cao năng su t lao đ ng nh m h giá thành s n ph m, doanh nghi p c n th c ệ ầ ẩ ạ ằ ả ấ ộ
hi n các bi n pháp nh sau: ư ệ ệ
- T ch c quá trình s n xu t khoa h c nh m tăng kh i l ấ ổ ứ ố ượ ằ ả ọ ớ ng s n ph m v i ả ẩ
cùng s l ng công nhân. ố ượ
- Đ u t ầ ư ả công ngh m i, áp d ng ti n b khoa h c k thu t đ tăng s n ộ ậ ể ệ ớ ụ ế ọ ỹ
ng s n xu t trên m t đ n v th i gian. l ượ ộ ơ ị ờ ấ ả
- Có chính sách đào t o hu n luy n cho công nhân viên đ nâng cao trình đ ệ ể ấ ạ ộ
và tay ngh c a công nhân viên. ề ủ
ng làm - Chú tr ng đ n vi c c i thi n đi u ki n làm vi c, xây d ng môi tr ề ệ ả ự ệ ế ệ ệ ọ ườ
vi c thu n l ậ ợ ệ ấ i cho công nhân viên phát huy kh năng sáng t o, nâng cao năng su t ả ạ
lao đ ng.ộ
- Chú tr ng đ n xây d ng văn hoá doanh nghi p, phát tri n tinh th n đoàn ự ệ ể ế ầ ọ
k t, kh năng làm vi c theo nhóm trong doanh nghi p, xây d ng quan h t ế ệ ố ự ệ ệ ả ữ t gi a
c p lãnh đ o và công nhân viên và có c ch đ khuy n khích s sáng t o, tăng ơ ấ ế ể ự ế ạ ạ
năng su t c a công nhân viên. ấ ủ
1.5.3. Khai thác t t b [1, 373]: ố i đa công su t c a máy móc thi ấ ủ ế ị
Các máy móc thi t b c a doanh nghi p th ng không đ ế ị ủ ệ ườ ượ ử ụ ế c s d ng h t
ậ công su t, đi u này làm tăng chi phí kh u hao trên m t đ n v s n ph m. Vì v y, ấ ộ ơ ị ả ề ẩ ấ
n u có bi n pháp khai thác t ế ệ ố i đa công su t máy móc thi ấ ế ị ẽ ả ấ t b s gi m chi phí kh u
ấ hao trên m t đ n v s n ph m. Các bi n pháp nâng cao m c đ khai thác công su t ứ ộ ộ ơ ị ả ệ ẩ
máy móc thi t b g m: ế ị ồ
20 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Ho ch đ nh công su t máy móc thi t b phù h p s n l ng bán hàng và ấ ạ ị ế ị ả ượ ợ
năng l c s n xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ự ả ệ
- Tăng s n l ng bán hàng đ tăng s n l ng s n xu t, t ả ượ ả ượ ể ấ ừ ả ứ đó nâng cao m c
đ khai thác công su t máy móc thi ộ ấ t b . ế ị
- Gi m các máy móc thi ả ế ị ư ừ t b d th a trong s n xu t kinh doanh c a doanh. ấ ủ ả
- Xây d ng đ nh m c s d ng máy móc thi ứ ử ụ ự ị ế ị ả ử t b , có ch đ b o qu n s a ế ộ ả
ch a, xây d ng l ch trình ki m tra, s a ch a và c i ti n máy móc thi t b đ nâng ả ế ự ữ ử ữ ể ị ế ị ể
cao công su t máy móc thi ấ t b . ế ị
1.5.4. Gi m lãng phí trong s n xu t [1, 374]: ấ ả ả
Trong s n xu t doanh nghi p th ệ ấ ả ườ ng g p hai bi n c là s n ph m b h ố ị ư ế ẩ ặ ả
c các bi n c h ng và ng ng s n xu t làm tăng giá thành. Vì v y, n u gi m đ ỏ ư ế ậ ả ả ấ ượ ế ố
này s giúp doanh nghi p h giá thành s n ph m. ẽ ệ ẩ ả ạ
* Các bi n pháp đ gi m s s n ph m h h ng g m: ể ả ư ỏ ố ả ệ ẩ ồ
- Xây d ng t m i th i kỳ, có bi n pháp nâng ự l ỷ ệ các s n ph m h h ng ẩ ư ỏ ả ở ỗ ệ ờ
cao ch t l s n ph m h h ng. l ấ ượ ng s n ph m và gi m t ẩ ả ả ỷ ệ ả ư ỏ ẩ
- Xây d ng qui trình và th t c s n xu t s n ph m, tuy t đ i tuân th các ủ ụ ả ệ ố ấ ả ủ ự ẩ
nguyên t c c a qui trình và th t c. ắ ủ ủ ụ
- Nâng cao tay ngh c a công nhân viên, áp d ng ph ề ủ ụ ươ ậ ả ng pháp k thu t s n ỹ
xu t m i và c i ti n máy móc thi ả ế ấ ớ t b . ế ị
- áp d ng c ch ki m tra ch t l ơ ế ể ấ ượ ụ ng ch t ch t ặ ẽ ạ ấ i các công đo n s n xu t, ạ ả
ng và k lu t đ gi m t s n ph m h h ng. l có hình th c khen th ứ ưở ỷ ậ ể ả ỷ ệ ả ư ỏ ẩ
* Các bi n pháp đ gi m th i gian ng ng s n xu t: ể ả ư ệ ả ấ ờ
- Có bi n pháp n đ nh tiêu th s n ph m và cung ng nguyên li u đ u vào. ẩ ụ ả ứ ệ ệ ầ ổ ị
- Xây d ng l ch trình theo dõi tình hình ho t đ ng c a máy móc thi t b và ạ ộ ự ủ ị ế ị
t b , đ gi m h h ng b t th ng làm ng ng s n xu t. s a ch a máy móc thi ử ữ ế ị ể ả ư ỏ ấ ườ ư ả ấ
1.5.5. Ti t ki m chi phí SXC, chi phí QLDN và chi phí BH [1, 374]: ế ệ
Chi phí s n xu t chung có trong thành ph n c a phân x ng, còn giá thành ủ ầ ả ấ ưở
toàn b doanh nghi p tính b ng giá thành phân x ng c ng v i chi phí qu n lý ệ ằ ộ ưở ả ộ ớ
doanh nghi p và chi phí bán hàng. Vì v y, vi c ti ệ ệ ậ ế t ki m các kho n chi phí này ả ệ
21 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
giúp doanh nghi p gi m giá thành s n ph m. Đ gi m các kho n chi phí này ể ả ệ ẩ ả ả ả
doanh nghi p th c hi n các bi n pháp sau: ệ ự ệ ệ
- Xây d ng các đ nh m c cho chi phí s n xu t chung, chi phí qu n lý doanh ự ứ ả ấ ả ị
nghi p và chi phí bán hàng. ệ
ả - L p k ho ch, th c hi n và ki m tra vi c s d ng các kho n chi phí s n ệ ử ụ ự ế ệ ể ả ậ ạ
xu t chung, chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng. ệ ấ ả
- Nâng cao tinh th n trách nhi m c a nhân viên, ti t ki m các kho n chi phí ủ ệ ầ ế ệ ả
s n xu t chung, chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng. ả ệ ả ấ
- Hoàn thi n ph ng pháp làm vi c đ nâng cao năng su t lao đ ng c a nhân ệ ươ ệ ể ủ ấ ộ
viên qu n lý, bán hàng,... ả
1.6. k t lu n ch ng 1 và nhi m v ch ng 2: ế ậ ươ ụ ươ ệ
ng 1 c a đ án v i tiêu đ Nh v y, Ch ư ậ ươ ủ ồ ả ề “C s lý thuy t v chi phí s n ế ề ơ ở ớ
xu tấ kinh doanh và giá thành s n ph m” ẩ th hi n các n i dung sau: ể ệ ả ộ
ả Nêu m t cách khái quát v chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ả ề ấ ộ
ph m. Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m theo các tiêu ấ ả ẩ ẩ ạ ả
th c khác nhau v i các yêu c u và m c đích khác nhau c a công tác qu n lý. ụ ứ ủ ả ầ ớ
Nêu các ph ng pháp tính giá thành: ph ươ ươ ạ ng pháp tính giá thành k ho ch, ế
ph ng pháp tính giá thành th c t ươ . ự ế
Trình bày các ph ng pháp th ng dùng và các n i dung yêu c u c a công ươ ườ ầ ủ ộ
tác phân tích giá thành s n ph m c a doanh nghi p. ủ ệ ẩ ả
Đ a ra các ph ng h ng và các bi n pháp c th nh m th c hi n m c tiêu ư ươ ướ ụ ể ự ụ ệ ệ ằ
h giá thành s n ph m c a doanh nghi p. ẩ ạ ủ ệ ả
Nhi m v đ t ra trong Ch ụ ặ ệ ươ ế ng ti p theo là: v n d ng các n i dung lý thuy t ậ ụ ế ộ
c a Ch ủ ươ ẩ ng 1 vào vi c phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành s n ph m ự ế ệ ệ ả ạ
i Công ty c ph n V t li u xây d ng - VVMI. Xác đ nh đ t ạ ậ ệ ự ầ ổ ị ượ ế c các m t còn y u ặ
kém, ch a hoàn thi n trong công tác qu n tr chi phí, giá thành s n ph m c a Công ư ủ ệ ả ả ẩ ị
ty.
N i dung phân tích trong Ch ng 2 ph i bám sát v i c s th c hi n đ án ộ ươ ớ ơ ở ự ệ ả ồ
ả thông qua vi c tìm hi u, kh o sát và thu th p s li u v tình hình ho t đ ng s n ậ ố ệ ạ ộ ề ệ ể ả
xu t kinh doanh trong nh ng năm g n đây c a doanh nghi p. ủ ữ ệ ầ ấ
22 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Ch
ng 2. Phân tích TìNH HìNH TH C HI N
ươ
ự
ệ
K HO CH giá thành s n ph m t
ế
ả
ạ
ẩ
i ạ
Công ty c ph n V t li u xây d ng - VVMI ậ ệ
ổ ầ
ự
2.1. Đ c đi m và tình hình s n xu t kinh doanh g n đây c a doanh nghi p: ủ ể ệ ặ ấ ả ầ
2.1.1. Gi i thi u khái quát doanh nghi p: ớ ệ ệ
ấ Công ty c ph n V t li u xây d ng - VVMI ti n thân là Xí nghi p s n xu t ệ ả ậ ệ ự ề ầ ổ
và cung ng V t li u xây d ng tr c thu c Công ty than N i Đ a - T ng công ty ộ ậ ệ ự ự ứ ộ ổ ị
than Vi t Nam (nay là T p đoàn công nghi p Than - Khoáng s n Vi ệ ệ ả ậ ệ ơ t Nam); đ n
c thành l p vào tháng 3 năm 2002. v đ ị ượ ậ
Ngày 01/06/2006 đ n v chuy n đ i mô hình t ị ể ơ ổ ổ ứ ầ ch c thành Công ty c ph n ổ
V t li u xây d ng Than N i Đ a n m trong công ty m c p trên là Công ty TNHH ậ ệ ị ằ ẹ ấ ự ộ
ầ m t thành viên Than N i Đ a. Tháng 4 năm 2007 đ n v đ i tên là Công ty c ph n ị ổ ộ ộ ơ ổ ị
V t li u xây d ng - VVMI tr c thu c công ty m là Công ty TNHH m t thành ậ ệ ự ự ẹ ộ ộ
viên công nghi p m Vi t B c - TKV. ỏ ệ ắ ệ
Công ty c ph n V t li u xây d ng - VVMI có tr s t ụ ở ạ ậ ệ ự ầ ổ ệ i xã Tân M , huy n ỹ
Văn Lãng, t nh L ng S n; Đi n tho i: 025 850261; Fax: 025 851927. ệ ạ ạ ơ ỉ
ố ệ Nhi m v chính c a Công ty là khai thác, ch bi n đá cung c p làm ph i li u ế ế ụ ủ ệ ấ
đ t cùng v i than Na D ng đ kh khí l u huỳnh ph c v v n hành nhà máy ố ụ ậ ươ ụ ư ử ể ớ
Nhi t đi n Na D ng. M t ph n ph c v nhu c u đá xây d ng t i th tr ệ ụ ụ ươ ự ệ ầ ầ ộ ạ ị ườ ng t nh ỉ
L ng S n. ạ ơ
Công su t khai thác ch bi n c a m là 300.000 t n thành ph m/năm (Trong ế ế ủ ẩ ấ ấ ỏ
đó c p cho nhà máy nhi ấ ệ t đi n 200.000 t n; c p cho th tr ấ ị ườ ệ ấ ự ng xây d ng
100.000t n).ấ
Quy mô t ch c c a Công ty hi n nay: ổ ứ ủ ệ
23 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
T ng s cán b công nhân viên ch c toàn Công ty: 93 ng i. ứ ố ổ ộ ườ
Trong đó:
- Cán b k thu t nghi p v trình đ đ i h c: 14 ệ ụ ộ ạ ọ ộ ỹ ậ
- NV qu n lý k thu t, nghi p v trình đ CĐ và trung h c: 11 ệ ụ ậ ả ộ ọ ỹ
- NV ph c v (n u ăn, b o v , th ng kê): 12 ụ ụ ấ ả ệ ố
- Công nhân k thu t: 56 ậ ỹ
S đ t ơ ồ ổ ứ ủ ch c c a Công ty [Phòng T ch c hành chính-B o v ] ả ệ ổ ứ
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Giám đốc điều hành
Phó GIáM Đốc
Phòng TCHC-BV
Phòng TK-KT-TC
Phòng KT-AT-CĐ
Phòng KH-VT
Phân xưởng khai thác
Tổ nghiền, sàng
Tổ cấp dưỡng
Tổ khoan, nổ mìn
Tổ lái xe
Tổ xúc, gạt
Tổ sửa chữa
Trong đó:
TCHC-BV: T ch c hành chính - B o v ổ ứ ả ệ
24 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
TK-KT-TC: Th ng kê - K toán - Tài chính ế ố
KH-VT: K ho ch - V t t ế ạ ậ ư
KT-AT-CĐ: K thu t - An toàn - C đi n ơ ệ ậ ỹ
Quy trình công ngh khai thác ch bi n s n ph m c a Công ty [Phòng K ế ế ả ủ ệ ẩ ỹ
Khảo sát địa hình, địa chất theo thiết kế
Phá đá quá cỡ
Khoan - Nổ mìn
Xúc chuyển
Sản xuất đá hộc
Phá đá quá cỡ
Xúc bốc
Vận tải
Kho chứa
Nghiền sàng
Bãi thải
Bán cho hộ tiêu thụ
thu t - An toàn - C đi n]: ơ ệ ậ
2.1.2. M t s đ c đi m kinh t - k thu t c a doanh nghi p: ộ ố ặ ể ế ậ ủ ệ ỹ
Năm 2002 - 2003 đ n v làm công tác chu n b s n xu t, gi ị ả ấ ẩ ơ ị ả ặ i phóng m t
b ng, đ n bù đ t đai, đ u t ằ ầ ư ơ ả ớ c b n, xây d ng c s v t ch t. T năm 2004 m i ơ ở ậ ừ ự ề ấ ấ
chính th c t ch c s n xu t. ứ ổ ứ ả ấ
Tr ướ c năm 2006 do ti n đ c p đá vào nhà máy nhi ộ ấ ế ệ ả t đi n ch m d án, s n ự ệ ậ
l ượ ng tiêu th th p, chi phí c đ nh và kh u hao c b n phát sinh l n, không cân ấ ụ ấ ơ ả ố ị ớ
đ i v i k t qu s n xu t kinh doanh nên Công ty than N i Đ a đi u ph i c p bù ố ớ ế ố ấ ả ả ề ấ ộ ị
.ỗ l
25 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
T năm 2006 Công ty đã cân đ i đ c k t qu s n xu t kinh doanh. K t qu ố ượ ế ả ả ừ ế ấ ả
s n xu t kn doanh ngày c ng phát tri n; đ i s ng v t ch t và tinh th n c a cán b ả ầ ủ ờ ố ể ấ ậ ằ ấ ộ
công nhân viên ngày m t c i thi n h n. ộ ả ệ ơ
Tr ướ ự c tháng 4/2006 đ n v h ch toán tr c thu c Công ty than N i Đ a th c ự ị ạ ơ ộ ộ ị
hi n theo hình th c khoán qu n tr chi phí. T tháng 7/2006 thành l p Công ty c ứ ừ ệ ậ ả ị ổ
ch c h ch toán đ c l p theo lu t Doanh nghi p. ph n đ n v t ơ ị ổ ứ ạ ộ ậ ệ ậ ầ
2.1.3. M t s k t qu s n xu t kinh doanh g n đây c a doanh nghi p: ộ ố ế ả ả ủ ệ ấ ầ
a. K t qu th c hi n k ho ch c a m t s ch tiêu ch y u năm 2006 và 2007: ệ ế ạ ộ ố ỉ ả ự ủ ế ủ ế
K t qu th c hi n k ho ch c a m t s ch tiêu ch y u g m: S n l ả ự ộ ố ủ ế ả ượ ng ủ ệ ế ế ạ ồ ỉ
tiêu th , doanh thu, l ng bình quân và k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty ụ ươ ả ả ủ ế ấ
đ c trình bày trên b ng 2.1.3. ượ ả
B ng 2.1 K t qu th c hi n k ho ch m t s ch tiêu ch y u ủ ế ộ ố ỉ ệ ế ả ự ế ạ ả
ĐVT
Th c hi n
So sánh
Ch tiêu ỉ
K ho ch ế ạ
ự
ệ
Năm 2006
250.000
291.804
S n lả ư ng tiêu th ợ
ụ
t nấ
Doanh thu
1000đ
19.400.000
22.566.962
L
ng bình quân
đ/ng/th
2.500.000
2.500.000
ươ
1000đ
500.000
854.455
ả
ỗ
K t qu SXKD (lãi +, l ế -)
Năm 2007
116,72 % 116,32 % 100,00 % 170,89 %
246.000
286.790
S n lả ư ng tiêu th ợ
ụ
t nấ
Doanh thu
1000đ
18.700.000
20.273.889
L
ng bình quân
đ/ng/th
2.700.000
2.700.000
ươ
1000đ
800.000
969.391
ả
ỗ
K t qu SXKD (lãi +, l ế -)
116,58 % 108,42 % 100,00 % 121,17 %
[Phòng Th ng kê - K toán - Tài chính] ế ố
Qua b ng trên th y r ng, năm 2006 và 2007 Công ty đ u th c hi n v t các ấ ằ ự ề ệ ả ượ
ng tiêu th và doanh thu th c t có m c tăng so v i k k ho ch đã đ ra. S n l ế ả ượ ề ạ ự ế ụ ớ ế ứ
ho ch n đ nh qua các năm 2006 và 2007. K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ạ ổ ả ả ủ ế ấ ị
ty năm 2006 đ t t l v ạ ỷ ệ ượ ế t k ho ch r t cao, c th là 70,89%; năm 2007 t ụ ể ạ ấ ỷ ệ l
này th p h n nh ng v n đ t m c cao 21,17%. ẫ ư ứ ấ ạ ơ
b. Phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng SXKD các năm 2006 và 2007: ả ạ ộ ế
26 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh th hi n k t qu s n xu t kinh doanh ể ệ ả ả ả ả ế ế ấ ấ
hàng năm c a doanh nghi p v i m t s ch tiêu chính nh : doanh thu, giá v n hàng ộ ố ỉ ủ ư ệ ớ ố
bán, l i nhu n g p, các lo i chi phí, l c thu và sau thu ... Thông qua ợ ậ ạ ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ế
báo cáo này, bi t đ ế ượ c hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh ả ạ ộ ả ủ ủ ệ ấ
nghi p. Đ phân tích tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty thông qua báo cáo ủ ệ ể ả ấ
k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, l p b ng phân tích nh sau: ế ạ ộ ư ậ ả ả ả ấ
ĐVT: đ ng VN ồ
B ng 2.2 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2006 và 2007 ạ ộ ế ả ấ ả ả
Năm
So sánh 2007/2006
Ch tiêu ỉ
2006
2007
%
Tuy t đ i ệ ố
22.566.961.533 20.273.888.750
-2.293.072.783
89,84
ị
22.566.961.533 20.273.888.750
-2.293.072.783
89,84
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ụ ấ 2. Doanh thu thu n vầ ề bán hàng và cung c pấ d ch v ị
ụ
3. Giá v n hàng bán
9.077.898.990
8.400.389.341
-677.509.649
92,54
ố
ợ
ộ
13.489.062.543 11.873.499.409
-1.615.563.134
88,02
ụ
12.130.632
9.204.680
-2.925.952
75,88
ề 4. L i nhu n g p v ậ bán hàng và cung c pấ d ch v ị 5. Doanh thu ho t đ ng ạ ộ tài chính
6. Chi phí tài chính
608.045.546
447.300.068
-160.745.478
73,56
608.045.546
447.300.068
-160.745.478
73,56
- Trong đó: Chi phí lãi vay
7. Chi phí bán hàng
11.095.731.413
9.601.044.046
-1.494.687.367
86,53
949.661.881
936.158.385
-13.503.496
98,58
847.754.335
898.201.590
50.447.255
105,95
8. Chi phí qu n lý doanh ả nghi pệ 9. L i nhu n thu n t ầ ừ ợ ậ ho t đ ng kinh doanh ạ ộ
10. Thu nh p khác
8.036.100
71.189.357
63.153.257
885,87
ậ
11. Chi phí khác
1.335.375
-1.335.375
12. L i nhu n khác
6.700.725
71.189.357
64.488.632
1062,41
ậ
ợ
i nhu n k ậ
ế
854.455.060
969.390.947
114.935.887
113,45
ế
854.455.060
969.390.947
114.935.887
113,45
13. T ng l ợ ổ c thu toán tr ướ 14. L i nhu n sau thu ậ ợ
ế
27 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
thu nh p doanh nghi p ệ
ậ
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
[Ngu n: Phòng Th ng kê - K toán - Tài chính] ế ố ồ
Qua b ng phân tích báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên, rút ạ ộ ế ấ ả ả ả
ra m t s nh n xét nh sau: ộ ố ậ ư
ấ So v i năm 2006, năm 2007 doanh thu c a đ n v v bán hàng và cung c p ị ề ủ ớ ơ
d ch v gi m 2.293.072.783 đ ng; giá tr doanh thu năm 2007 ch đ t 89,84% so ị ị ụ ả ỉ ạ ồ
v i năm 2006. Nguyên nhân c a vi c gi m doanh thu này ch y u xu t phát t ớ ủ ế ủ ệ ấ ả ừ
vi c s n l ng đá cung c p cho Nhi ệ ả ượ ấ ệ t đi n Na D ng gi m, do năm 2007 Nhi ả ươ ệ ệ t
đi n Na D ng đã ho t đ ng n đ nh (năm 2006 là năm Nhi ổ ạ ộ ươ ệ ị ệ ươ t đi n Na D ng ệ
i nên tiêu th s n l ng đá cao h n). v n hành th t ậ ử ả ụ ả ượ ơ
Năm 2007 s n l ng s n xu t và tiêu th đá gi m, do đó giá v n hàng bán ả ượ ụ ấ ả ả ố
cũng gi m so v i năm 2006; giá v n hàng bán năm 2007 b ng 92,54% so v i năm ằ ả ớ ố ớ
2006, m c gi m tuy t đ i là 677.509.649 đ ng. M c gi m c a giá v n hàng bán ệ ố ứ ứ ủ ả ả ồ ố
th p h n m c gi m c a doanh thu, đi u này th hi n k t qu s n xu t kinh doanh ể ệ ế ả ả ứ ủ ề ấ ấ ả ơ
t b ng năm 2006. c a doanh nghi p năm 2007 không t ủ ệ ố ằ
ả L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v năm 2007 gi m ụ ề ấ ậ ợ ộ ị
1.615.563.134 đ ng; ch đ t 88,02% so v i năm 2006. L i nhu n g p có t ỉ ạ ậ ồ ợ ớ ộ ỷ ệ l
gi m cao h n t gi m c a doanh thu là do giá v n hàng bán có t l l ơ ỷ ệ ả ủ ả ố ỷ ệ ả ấ gi m th p
gi m doanh thu. h n h n t ơ l ơ ỷ ệ ả
ứ Chi phí bán hàng năm 2007 có giá tr b ng 86,53% so v i năm 2006; m c ị ằ ớ
gi m tuy t đ i c a chi phí bán hàng là 1.494.687.367 đ ng. ệ ố ủ ả ồ
Chi phí qu n lý doanh nghi p c a doanh nghi p năm 2007 gi m 13.503.496 ệ ủ ệ ả ả
ằ đ ng so v i năm 2006; v giá tr chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2007 b ng ồ ệ ề ả ớ ị
98,58% so v i năm 2006. T l ỷ ệ ả ơ gi m chi phí qu n lý doanh nghi p cũng th p h n ệ ả ấ ớ
l t ỷ ệ ả ậ gi m doanh thu, đi u này th hi n b máy qu n lý c a doanh nghi p v n ộ ể ệ ủ ệ ề ả
hành còn ch a t t. ư ố
ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2007 đ t giá tr L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ợ ạ ộ ả ạ ấ ị
898.201.590 đ ng; b ng 105,95% so v i năm 2006, v i m c tăng tuy t đ i là ớ ệ ố ứ ằ ồ ớ
50.447.255 đ ng. L i nhu n tăng do doanh nghi p đã gi m đ c chi phí bán hàng ệ ả ậ ồ ợ ượ
(t gi m c a chi phí bán hàng cao h n t gi m c a doanh thu). l ỷ ệ ả l ơ ỷ ệ ả ủ ủ
28 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
l L i nhu n sau thu c a doanh nghi p năm 2007 so v i năm 2006 đ t t ệ ế ủ ạ ỷ ệ ậ ợ ớ
113,45%, m c tăng l i nhu n tuy t đ i là 114.935.887 đ ng. ứ ợ ệ ố ậ ồ
Nh v y, m c dù năm 2007 có nhi u bi n đ ng l n nh h ng đ n tình hình ư ậ ớ ả ề ế ặ ộ ưở ế
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p: s n l ủ ả ả ượ ệ ấ ộ ng tiêu th gi m, giá c c a m t ụ ả ả ủ
s n xu t tăng (đi n, xăng d u). Tuy nhiên, doanh nghi p v n đ t đ s y u t ố ế ố ả ạ ượ c ệ ệ ầ ẫ ấ
i nhu n sau thu tăng 13,45% so v i năm k t qu s n xu t kinh doanh khá t ấ ế ả ả t, l ố ợ ế ậ ớ
2006. M t khác, đ i s ng c a cán b công nhân viên v n đ ờ ố ủ ẫ ặ ộ ượ ừ c đ m b o và t ng ả ả
c c i thi n so v i năm 2006. c đ b ướ ượ ả ệ ớ
2.2. k ho ch giá thành c a doanh nghi p: ế ạ ủ ệ
chi phí nguyên nhiên v t li u: 2.2.1. K ho ch y u t ế ạ ế ố ậ ệ
a. Y u t chi phí nguyên v t li u: ế ố ậ ệ
K t h p v i h th ng đ n giá c a t ng v t li u th c t trên th tr ng năm ớ ệ ố ậ ệ ế ợ ủ ừ ự ế ơ ị ườ
tr c và kh i l ướ ố ượ ầ ng công vi c c a t ng khâu năm ti p theo ta xác đ nh nhu c u ệ ủ ừ ế ị
và giá tr c a t ng v t li u theo công th c: v t t ậ ư ị ủ ừ ậ ệ ứ
i (đ n v v t li u)
tiêu hao: N = ∑Đ*K Nhu c u v t t ầ ậ ư ị ậ ệ ơ
Giá tr v t li u th c hi n: GVL = ∑P*N (đ) ị ậ ệ ự ệ
Trong đó:
N: Nhu c u v t t tiêu hao. ầ ậ ư
Đ: Đ nh m c tiêu hao v t t cho m t đ n v s n ph m công vi c. ậ ư ứ ị ộ ơ ị ả ệ ẩ
ng s n ph m, công vi c th c hi n th i. Ki: Kh i l ố ượ ự ứ ệ ệ ẩ ả
P: Đ n giá v t t . ậ ư ơ
b. Y u t chi phí nhiên li u: ế ố ệ
Đ tính nhiên li u tiêu hao trong quá trình s n xu t ta căn c vào b ng k ứ ệ ể ả ả ấ ế
ho ch s n xu t và tiêu th s n ph m trên; đ nh m c tiêu hao nhiên li u theo quy ụ ả ứ ệ ẩ ạ ấ ả ị
- Khoáng s n Vi đ nh c a T p đoàn công nghi p Than ị ủ ệ ậ ả ệ ớ ơ t Nam. K t h p v i đ n ế ợ
giá nhiên li u trên th tr ệ ị ườ ấ ng ta xác đ nh giá tr nhiên li u theo k ho ch s n xu t ế ệ ạ ả ị ị
b ng công th c sau: ằ ứ
GNL = ∑Ki*Đ*P
Trong đó:
GNL: Giá tr nhiên li u. ị ệ
29 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
ng s n ph m, công vi c th c hi n th i. Ki: Kh i l ố ượ ự ứ ệ ệ ẩ ả
Đ: Đ nh m c tiêu hao nhiên li u. ứ ệ ị
P: Đ n giá m t đ n v nhiên li u. ộ ơ ệ ơ ị
c. Y u t ế ố chi phí đ ng l c: ộ ự
Đ ng l c tính theo đ nh m c là: W = Đ*K*P ự ứ ộ ị
Trong đó:
W: Chi phí đ ng l c. ự ộ
Đ: Đ nh m c tiêu hao đ ng l c cho m t t n đá. ộ ộ ấ ự ứ ị
K: Kh i l ng s n ph m s n xu t trong năm. ố ượ ẩ ấ ả ả
P: Đ n giá 1Kw đi n. ệ ơ
chi phí nhân công: 2.2.2. K ho ch y u t ế ạ ế ố
a. Y u t chi phí ti n l ng: ế ố ề ươ
VKH = [Lđb*TLmin*(Hcb + Hpc) + Vvc]*12 (1)
Trong đó:
Lđb: S lao đ ng đ nh biên. ộ ố ị
i thi u đ công ty xây d ng đ n giá ti n l TLmin: M c lao đ ng t ứ ộ ố ề ươ ng ự ể ể ơ
theo ngh 26 chi phí là 450.000 đ ng. ồ ị
TL min đc = L ng t ươ ố i thi u đi u ch nh. ề ể ỉ
TL min đc = TL min x (1 + k1 + k2) (2)
Trong đó: k1 là h s đi u ch nh vùng k1 = 0,1 ệ ố ề ỉ
k2 là h s đi u ch nh ngành : k2 = 0,2. ỉ ệ ố ề
Căn c vào k ho ch lao đ ng và ngh đ nh s 26 chi phí công ty áp d ng h ị ứ ụ ế ạ ố ộ ị ệ
s c p b c công vi c bình quân toàn Xí nghi p là: Hpc = 3,0 ố ấ ệ ệ ậ
Hpc = Hkv + Htn + Hcv + Hca3 + Hđh (CT - d3)
Trong đó :
Hkv : Ph c p khu v c : Hkv = 0,2 ụ ấ ự
Htn : Ph c p trách nhi m : Htn = 0,02 ụ ấ ệ
Hcv : Ph c p ch c v : Hcv = 0,01 ứ ụ ụ ấ
Hca3 : Ph c p ca 3 : Hca3 = 0,1 ụ ấ
Hđh : Ph c p đ c h i : Hđh = 0,05 ộ ạ ụ ấ
30 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Vvc : Qu ti n l ỹ ề ươ ộ ng viên ch c qu n lý ch a tính vào đ nh m c lao đ ng ứ ư ứ ả ị
t ngổ
h p, vì Xí nghi p thu c Công ty Đông b c nên không tính qu này, (Đ n v tr c ị ự ắ ợ ệ ộ ơ ỹ
thu c công ty không có qu này). ộ ỹ
b. Y u t chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ: ế ố
Theo thông t s 58 TC/HCSN ngày 24/7/1998 c a b tài chính h ư ố ủ ộ ướ ẫ ng d n
ph ng c ươ ng pháp n p b o hi m thì t ng m c đóng góp BHXH là 20% ti n l ứ ề ươ ể ả ộ ổ ơ
b n, trong đó : ả
- 15% đóng góp c a doanh nghi p tính vào giá thành s n ph m. ệ ủ ả ẩ
- 5% đóng góp c a ng i lao đ ng. ủ ườ ộ
Theo h quy đ nh m c đóng góp BHYT trong đó doanh ướ ng d n c a b y t ẫ ủ ộ ế ứ ị
nghi p ph i trích 2% ti n l ề ươ ệ ả ủ ng tính vào giá thành s n ph m và 1% đóng góp c a ả ẩ
ng i lao đ ng. ườ ộ
Kinh phí công đoàn trích n p 2% ti n l ề ươ ộ ẩ ng tính vào giá thành s n ph m. ả
V yậ
t ng m c l ổ ứ ươ ng đóng góp vào b o hi m xã h i đ ả ộ ượ ể ẩ c tính vào giá thành s n ph m ả
là 19% ti n l ng c b n. T ng qu l ề ươ ơ ả ỹ ươ ổ ể ng c b n c a công ty tham gia b o hi m ơ ả ủ ả
năm 2004 là:
L ng c b n = (H s l ng x l ng min) x 12 ươ ệ ố ươ ơ ả ươ
= 290.000 x 3,07 x 223 x 12
= 2.382,6 tri u đ ng ệ ồ
V y t ng chi phí b o hi m xã h i năm 2004 đ c tính vào giá thành là: ậ ổ ể ả ộ ượ
0,19 x 2.382,6 = 452,7 tri u đ ng. ệ ồ
chi phí kh u hao TSCĐ: 2.2.3. K ho ch y u t ế ạ ế ố ấ
Căn c vào tình hình TSCĐ hi n có c a doanh nghi p và k ho ch đ u t ầ ư , ủ ứ ế ệ ệ ạ
mua s m TSCĐ trong năm ti p theo. T l trích kh u hao căn c theo các quy đ nh ỷ ệ ế ắ ứ ấ ị
c. c a nhà n ủ ướ
chi phí thuê ngoài: 2.2.4. K ho ch y u t ế ạ ế ố
31 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Công ty tính toán và d ki n giá tr y u t chi phí thuê ngoài d a vào m c chi ị ế ố ự ế ứ ự
năm tr c và tình hình th c t t i Công ty; v i m c tiêu gi m t i đa chi phí thuê ướ ự ế ạ ụ ả ớ ố
ngoài nh m gi m giá thành s n ph m. ẩ ả ả ằ
chi phí khác b ng ti n: 2.2.5. K ho ch y u t ế ạ ế ố ề ằ
Chi phí khác b ng ti n g m các chi phí c b n: lãi vay ngân hàng; chi phí giao ề ồ ơ ả ằ
t, h i ngh , … K ho ch các y u t chi phí đó nh sau: d ch, khánh ti ị ế ế ạ ế ố ộ ị ư
- Lãi vay ngân hàng: ta xác đ nh chi phí tr lãi ngân hàng các kho n ti n Công ề ả ả ị
ty vay theo công th c : Lv = T*r*12 (đ/năm). Trong đó: T là t ng m c ti n vay, ứ ứ ề ổ
theo k ho ch d ki n Công ty ph i vay năm đó và s ti n vay năm tr ả ự ế ố ề ế ạ ướ c ch a tr ư ả
su t vay trong tháng, theo quy đ nh c a ngân hàng. h t; r là t ế ỷ ấ ủ ị
- Chi phí giao d ch, khánh ti t, h i ngh đ c k ho ch theo quy đ nh c a nhà ị ế ị ượ ế ủ ạ ộ ị
n ướ c và căn c vào k ho ch doanh thu. ế ứ ạ
2.3. Quá trình t p h p chi phí và tính giá thành th c t doanh nghi p: ậ ợ ự ế ở ệ
2.3.1. T p h p chi phí và tính giá thành chi phí nguyên nhiên v t li u: ậ ợ ậ ệ
a. Y u t chi phí nguyên v t li u: ế ố ậ ệ
Đ c tính toán theo ph ượ ươ ng án k thu t - s n xu t, các ch tiêu công ngh ấ ả ậ ỹ ỉ ệ
đ c duy t và các đ nh m c tiêu hao do Nhà n c, các b ngành ban hành. Chi phí ượ ứ ệ ị ướ ộ
nguyên v t li u bao g m: ậ ệ ồ
- Các lo i v t li u đ ạ ậ ệ ượ ử ụ ư ậ ệ c s d ng trong quá trình khai thác đá nh : v t li u
n , ph ki n n ,... ổ ụ ệ ổ
- V t t ph tùng thay th trong quá trình v n hành thi ậ ư ụ ế ậ ế ị ầ t b nh : răng g u ư
xúc, xăm l p ôtô, bình đi n, ... ệ ố
- V t li u dùng cho b o d ng xuyên các thi t b máy ậ ệ ả ưỡ ng và s a ch a th ử ữ ườ ế ị
móc
nh : d u nh n, m máy, s t thép,… ỡ ư ầ ắ ờ
- Các lo i v t t khác bao g m các lo i v t li u ngoài các lo i trên và dùng ạ ậ ư ạ ậ ệ ạ ở ồ
chung cho s n xu t trong toàn phân x ấ ả ưở ạ ng: kim lo i đen, màu, đèn đi n các lo i, ệ ạ
v t li u xây d ng,... ậ ệ ự
b. Y u t chi phí nhiên li u: ế ố ệ
32 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Bao g m các lo i nhiên li u ph c v quá trình khai thác, s n xu t đá nh ụ ụ ệ ả ấ ạ ồ ư
xăng d u... Chi phí nhiên li u đ c tính toán trên c s kh i l ng, th i gian công ệ ượ ầ ơ ở ố ượ ờ
ụ ể ủ tác và đ nh m c tiêu hao nhiên li u cho t ng lo i xe trong đi u ki n c th c a ứ ừ ệ ệ ề ạ ị
t ng lo i công vi c,... ừ ệ ạ
c. Y u t ế ố chi phí đ ng l c: ộ ự
Bao g m các lo i chi phí v đi n năng đ ề ệ ạ ồ ượ ử ụ ả c s d ng trong quá trình s n
xu t và ph c v chi u sáng. ụ ụ ế ấ
Vi c tính chi phí đi n năng d a trên m c tiêu hao đi n năng t ng h p và theo ứ ự ệ ệ ệ ổ ợ
t ng th i kỳ. đ n giá quy đ nh c a Nhà n ị ơ ủ c ướ ở ừ ờ
2.3.2. T p h p chi phí và tính giá thành chi phí nhân công: ậ ợ
a. Y u t chi phí ti n l ng: ế ố ề ươ
Chi phí ti n l ng c a Công ty bao g m các kho n ti n l ng, ti n công và ề ươ ề ươ ủ ả ồ ề
i lao đ ng tham gia vào các kho n ph c p có tính ch t l ụ ấ ấ ươ ả ng ph i tr cho ng ả ả ườ ộ
ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. Vi c xác đ nh chi phí l ạ ộ ủ ệ ị ươ ng ph i d a trên c ả ự ơ
s :ở
- Có đ nh m c lao đ ng. ứ ộ ị
ng. - Có đ n giá l ơ ươ
b. Y u t chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ: ế ố
Chi phí b o hi m xã h i, b o hi m y t và kinh phí công đoàn: đ c tính trên ể ể ả ả ộ ế ượ
ng c a Công ty theo các ch đ hi n hành c a Nhà n c. c s qu l ơ ở ỹ ươ ế ộ ệ ủ ủ ướ
2.3.3. T p h p chi phí và tính giá thành chi phí kh u hao TSCĐ: ậ ợ ấ
M i tài s n c đ nh c a doanh nghi p ph i đ ủ ố ị ả ượ ệ ả ọ ạ ộ c huy đ ng vào ho t đ ng ộ
s n xu t - kinh doanh và trích đ kh u hao theo quy đ nh c a Nhà n ủ ấ ả ủ ấ ị ướ ể ồ c đ thu h i
v n. Khi xác đ nh chi phí kh u hao tài s n c đ nh ph i chú ý nh ng v n đ sau: ố ả ố ị ữ ề ả ấ ấ ị
- Th i gian trích kh u hao: xác đ nh d a trên 4 căn c . ứ ự ấ ờ ị
+ Tu i th k thu t c a tài s n c đ nh theo thi ả ố ị ậ ủ ọ ỹ ổ t k . ế ế
+ Hi n tr ng tài s n c đ nh: th i gian tài s n c đ nh qua s d ng, th ả ố ị ả ố ị ử ụ ệ ạ ờ ế
c a TS. h tài s n c đ nh, tình tr ng th c t ệ ả ố ị ự ế ủ ạ
+ Tu i th kinh t c a TS. ọ ổ ế ủ
c. + Đúng v i khung th i gian s d ng tài s n c đ nh c a Nhà n ử ụ ả ố ị ủ ớ ờ ướ
33 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Ph ng pháp trích kh u hao tài s n c đ nh: ươ ả ố ị ấ
Nguyên giá của TSCĐ = Thời gian sử dụng Mức trích khấu hao trung bình hàng năm của TSCĐ
2.3.4. T p h p chi phí và tính giá thành chi phí thuê ngoài: ậ ợ
Các kho n chi phí thuê ngoài nh chi phí s a ch a tài s n c đ nh thuê ngoài, ả ố ị ư ữ ử ả
chi phí v n chuy n hàng hoá, ch công nhân, chi phí thuê công nhân và các d ch v ể ậ ở ị ụ
mua thuê ngoài khác ph i đ c tính trên c s ph ng án s n xu t và h p đ ng đã ả ượ ơ ở ươ ấ ả ồ ợ
đ c duy t. ượ ệ
2.3.5. T p h p chi phí và tính giá thành chi phí khác b ng ti n: ậ ợ ề ằ
Là các kho n chi phí ngoài các chi phí ả ở trên nh : Thu môn bài, thu s ế ế ử ư
phí c u phà, chi phí ti p tân, d ng đ t ho c ti n thuê đ t, thu tài nguyên, l ụ ế ề ặ ấ ấ ệ ế ầ
khách ti ế t, qu ng cáo, ti p th , chi phí giao d ch, h i ngh , tuy n d ng, t p quân ị ụ ể ế ậ ả ộ ị ị
s ...ự
2.4. Phân tích chung tình hình th c hi n K HO CH giá thành c a doanh ệ ự ủ ế ạ
nghi p:ệ
2.4.1. Phân tích chung tình hình th c hi n k ho ch giá thành qua các năm ệ ế ạ ự
2006 và năm 2007:
Giá thành t ng s n l ng, s n l ng và giá thành đ n v k ho ch và th c t ả ượ ổ ả ượ ị ế ự ế ạ ơ
c trình bày trên b ng 2.3. c a Công ty đ ủ ượ ả
B ng 2.3 Giá thành k ho ch và th c t năm 2006 và 2007 ế ạ ự ế ả
So sánh
Năm 2007
So sánh
Năm 2006
TT
N i dung
ộ
TH/KH(%)
TH/KH(%)
TH
KH
TH
KH
1 GT TSL (1000đ)
18.907.697
20.688.947
109,42 17.425.000 18.579.901
106,63
ng (t n)
2 S n lả
ượ
ấ
250.000
291.804
116,72
246.000
286.790
116,58
3 GT đ n v SP (đ/t n)
ấ
ơ
ị
75.631
70.900
93,75
70.833
64.786
91,46
[Ngu n: Phòng Th ng kê - Tài chính] ố ồ - K toán ế
Qua b ng phân tích trên, th y r ng giá thành t ng s n l ng th c t ấ ằ ả ượ ả ổ ự ế ủ c a
ậ Công ty năm 2006 và 2007 đ u cao h n k ho ch. Đi u này có th do công tác l p ế ề ề ể ạ ơ
34 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
k ho ch c a Công ty ch a bám sát v i th c t ế ự ế ư ủ ạ ớ ả ; cũng có th là do vi c tăng s n ể ệ
ng th c t so v i k ho ch. Năm 2006 và 2007 t l ượ ự ế ớ ế ạ l ỷ ệ ả tăng giá thành t ng s n ổ
ng l n l t là 9,42% và 6,63%; trong khi đó t tăng tr ng v s n l l ượ ầ ượ l ỷ ệ ưở ề ả ượ ng
ng ng là 16,72% và 16,58%. Nh v y vi c giá c a Công ty năm 2006 và 2007 t ủ ươ ứ ư ậ ệ
ng th c t ng th c t tăng so thành t ng s n l ổ ả ượ ự ế cao h n k ho ch là do s n l ạ ả ượ ế ơ ự ế
ệ v i k ho ch. Xét giá thành đ n v s n ph m, nh n th y Công ty đã th c hi n ớ ế ị ả ự ậ ẩ ấ ạ ơ
c giá thành đ n v s n ph m so v i k ho ch. gi m đ ả ượ ớ ế ạ ị ả ẩ ơ
ạ M c tăng gi m t ng giá thành th c hi n so v i t ng giá thành k ho ch ớ ổ ứ ự ế ệ ả ổ
đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị
* Năm 2006, giá thành t ng s n l ng th c t c a Công ty tăng so v i k ả ượ ổ ự ế ủ ớ ế
ho ch nh sau: ư ạ
- S tuy t đ i: 20.688.947 ệ ố ố - 18.907.697 = 1.781.250 (ngàn đ ng)ồ
- S t ng đ i: 1.781.250/18.907.697 = 9,42% ố ươ ố
ng c a các nhân t Xác đ nh nh h ị ả ưở ủ ố ế đ n m c tăng t ng giá thành trên: ổ ứ
Do s n l ả ượ ng tiêu th : ụ
S tuy t đ i: (291.804- 250.000)* 75.631 = 3.161.678.324 (đ ng) ệ ố ố ồ
S t ng đ i: 3.161.678.324/18.907.697.000 = 16,72% ố ươ ố
Do giá thành đ n v : ị ơ
S t ng đ i: (70.900 ố ươ ố – 75.631)*291.804 = -1.380.524.724 (đ ng)ồ
S tuy t đ i: -1.380.524.724/18.907.697.000 = -7,30% ệ ố ố
* Năm 2007, giá thành t ng s n l ng th c t c a Công ty tăng so v i k ả ượ ổ ự ế ủ ớ ế
ho ch nh sau: ư ạ
- S tuy t đ i: 18.579.901 ệ ố ố - 17.425.000 = 1.154.901 (ngàn đ ng)ồ
- S t ng đ i: 1.154.901/17.425.000 = 6,63% ố ươ ố
ng c a các nhân t Xác đ nh nh h ị ả ưở ủ ố ế đ n m c tăng t ng giá thành trên: ổ ứ
Do s n l ả ượ ng tiêu th : ụ
S tuy t đ i: (286.790- 246.000)* 70.833 = 2.889.278.070 (đ ng) ệ ố ố ồ
S t ng đ i: 2.889.278.070 /17.425.000 = 16,58% ố ươ ố
Do giá thành đ n v : ị ơ
S t ng đ i: (64.786 ố ươ ố – 70.833)*286.790 = -1.734.219.130 (đ ng)ồ
35 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
S tuy t đ i: -1.734.219.130/17.425.000.000 = -9,95% ệ ố ố
2.4.2. Phân tích chung v bi n đ ng giá thành th c t qua các năm 2006 và ề ế ộ ự ế
năm 2007:
Giá thành t ng s n l ng, s n l ng và giá thành đ n v th c t c a Công ty ả ượ ổ ả ượ ị ự ế ủ ơ
đ c các năm 2006 và năm 2007 th hi n trên b ng 2.4. ượ ể ệ ả
năm 2006 và 2007 B ng 2.4 Bi n đ ng giá thành th c t ộ ự ế ế ả
So sánh 2007/2006
Giá thành th c tự ế
TT
N i dung
ộ
Năm 2006
Năm 2007
Tuy t đ i
ệ ố %
1 GT TSL (1000đ)
20.688.947
18.579.901
-2.109.046
89,81
ng (t n)
291.804
286.790
-5.014
98,28
2 S n lả
ượ
ấ
70.900
64.786
-6.114
91,38
3 GT đ n v SP (đ/t n) ị
ấ
ơ
[Ngu n: Phòng Th ng kê - Tài chính] ồ ố - K toán ế
ng th c t năm 2007 gi m so Qua b ng 2.4 nh n th y, giá thành t ng s n l ấ ả ượ ậ ả ổ ự ế ả
gi m t l ng đ i là 10,19%. v i năm 2006, giá tr gi m là 2.109.046.000 đ ng, t ớ ị ả ồ ỷ ệ ả ươ ố
Giá thành t ng s n l ng th c t ả ượ ổ ự ế ả ư ậ gi m năm 2007 gi m so v i năm 2006 nh v y, ả ớ
m t ph n là do s n l ng th c t c a Công ty năm 2007 gi m so v i năm 2006. ả ượ ầ ộ ự ế ủ ả ớ
S n l ng th c t ả ượ ự ế ớ năm 2007 c a Công ty đ t 286.790 t n, b ng 98,28% so v i ủ ạ ấ ằ
ng tuy t đ i là 5.014 t n. Nguyên nhân th hai làm năm 2006; m c gi m s n l ứ ả ượ ả ệ ố ứ ấ
ng th c t c a Công ty năm 2007 gi m so v i năm 2006 có giá thành t ng s n l ổ ả ượ ự ế ủ ả ớ
th là Công ty đã th c hi n ti c phân tích ự ể ệ ế t ki m đ ệ ượ c chi phí. V n đ này s đ ấ ẽ ượ ề
rõ h n khi ti n hành phân tích chi ti ế ơ ế ả t các n i dung chi phí trong giá thành s n ộ
ph m.ẩ
Cũng t b ng 2.4, th y r ng năm 2007 Công ty đã th c hi n gi m đ c giá ừ ả ấ ằ ự ệ ả ượ
thành đ n v s n ph m so v i năm 2006. M c gi m tuy t đ i giá thành đ n v là ệ ố ị ả ứ ả ẩ ơ ớ ơ ị
6.114 đ ng; t ng ng v i m gi m t ng đ i là 8,62%. ồ ươ ứ ứ ả ớ ươ ố
Tình hình th c hi n giá thành th c t ệ ự ế ự ế năm 2007 so v i năm 2006 có các k t ớ
qu tăng gi m nh sau: ả ư ả
S tuy t đ i: 18.579.901 ệ ố ố - 20.688.947 = -2.109.046 (ngàn đ ng)ồ
S t ng đ i: -2.109.046 /20.688.947 = -10,19% ố ươ ố
ng c a các nhân t Xác đ nh nh h ị ả ưở ủ ố ế đ n m c gi m t ng giá thành trên: ổ ứ ả
36 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Do s n l ng s n xu t: ả ượ ấ ả
S tuy t đ i: (286.790 ệ ố ố - 291.804)*70.900 = -355.496.200 (đ ng)ồ
S t ng đ i: -355.496.200/20.688.947.000 = -1,72% ố ươ ố
Do giá thành đ n v : ị ơ
S tuy t đ i: (64.786 ệ ố ố - 70. 900)*286.790 = -1.753.434.060 (đ ng)ồ
S t ng đ i: -1.753.434.060/20.688.947.000 = -8,47 % ố ươ ố
Qua phân tích trên ta có b ng t ng h p nh h ng c a các nhân t đ n giá ợ ả ả ổ ưở ủ ố ế
thành s n ph m c a Công ty nh sau: ủ ư ả ẩ
ng c a các nhân t đ n giá thành ph m B ng 2.5 T ng h p nh h ổ ợ ả ả ưở ủ ố ế ẩ
SS TH 2006/KH 2006
SS TH 2007/KH 2007
SS TH 2007/TH 2006
NHÂN tố
%
%
%
Tuy t đ i (đ) ệ ố
Tuy t đ i (đ) ệ ố
Tuy t đ i (đ) ệ ố
S n l
ng
3.161.678.324
16,72
2.889.278.070
16,58
-355.496.200
-1,72
ả ượ
-1.380.524.724
-7,30
-1.734.219.130
-9,95
-1.753.434.060
-8,47
Giá thành đ n vơ ị
1.781.250
9,42
1.154.901
6,63
-2.109.046
-10,19
C ngộ
2.4.3. Nh n xét chung v tình hình th c hi n k ho ch giá thành c a Công ty: ệ ế ạ ủ ự ề ậ
2.5. Phân tích tình hình th c hi n K HO CH giá thành t ng s n l ả ượ ự ổ ệ ế ạ ủ ng c a
công ty:
2.5.1. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành t ng s n l ệ ế ạ ả ượ ự ổ ủ ng c a
Công ty qua các năm 2006 và 2007:
Giá thành t ng s n l ng c a Công ty bao g m các y u t chi phí nh sau: ả ượ ổ ế ố ủ ồ ư
ề nguyên nhiên v t li u (nguyên v t li u, nhiên li u, đ ng l c); nhân công (ti n ự ệ ệ ệ ậ ậ ộ
ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn); kh u hao TSCĐ; chi l ươ ể ể ả ả ộ ế ấ
phí thuê ngoài; chi phí khác b ng ti n; chi phí phân b TK 142 và TK 242; chi phí ề ằ ổ
lãi vay ngân hàng. B ng t ng h p các y u t ả ế ố ổ ợ ả chi phí t o nên giá thành t ng s n ạ ổ
ng đ c trình bày trên b ng 2.6. l ượ ượ ả
B ng 2.6 Giá thành TSL k ho ch và th c t năm 2006 và 2007 ự ế ế ạ ả
TT
Y u t
chi phí
Năm 2006(1000đ)
SS
Năm 2007(1000đ)
SS
ế ố
37 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
KH
TH
KH
TH
I Nguyên nhiên VL
2.669.255
2.572.159
96,36
2.380.724
2.761.621 116,00
Nguyên v t li u
1.097.991
1.231.690 112,18
1.073.072
1.312.531 122,32
ậ ệ
955.545
935.533
97,91
947.281
1.025.619 108,27
Nhiên li uệ
615.719
404.936
65,77
360.371
423.471 117,51
Đ ng l c ự
ộ
II Nhân công
2.587.592
3.110.140 120,19
2.922.313
3.108.531 106,37
Ti n l
ng
2.324.138
2.843.660 122,35
2.598.851
2.817.584 108,42
ề ươ
BHXH, BHYT, KPCĐ
263.454
266.480 101,15
323.462
290.947
89,95
III Kh u hao TSCĐ
2.372.682
2.384.183 100,48
1.440.009
1.420.820
98,67
ấ
IV Chi phí thuê ngoài
9.241.382 11.002.264 119,05
9.554.625 10.062.308 105,31
V Chi phí khác b ng ti n
1.023.076
857.545
83,82
889.652
964.197 108,38
ề
ằ
VI
115.000
154.610 134,44
224.677
262.423 116,80
Chi phí phân bổ TK 142 và TK 242
VII Chi phí lãi vay ngân hàng
898.709
608.046
67,66
13.000
0
0,00
18.907.696 20.688.947 109,42 17.425.000 18.579.900 106,63
T ngổ
Qua b ng 2.6 cho th y giá thành th c hi n so v i giá thành k ho ch tăng ự ệ ế ạ ả ấ ớ
gi m nh sau: ư ả
Tình hình th c hi n k ho ch năm 2006: ệ ế ạ ự
- Y u t ế ố ả chi phí nguyên v t li u tăng 12,18%. Nguyên nhân tăng là do s n ậ ệ
ng th c t tăng so v i k ho ch; ngoài ra còn có nguyên nhân đ n giá nguyên l ượ ự ế ớ ế ạ ơ
v t li u tăng [BCCP2006]. ậ ệ
- Y u t chi phí nhiên li u so v i k ho ch gi m 12,09%. ế ố ớ ế ạ ệ ả
- Y u t ế ố chi phí đ ng l c gi m 34,23%. ự ả ộ
- Y u t chi phí ti n l ng tăng 22,35%. S n l ng th c t tăng so v i k ế ố ề ươ ả ượ ự ế ớ ế
ho ch d n đ n ti n l ng cho công nhân s n xu t tăng [BCCP2006]. ề ươ ế ạ ẫ ả ấ
- Y u t chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ tăng 1,15%. ế ố
- Y u t chi phí kh u hao TSCĐ tăng 0,48%. ế ố ấ
38 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Y u t chi phí thuê ngoài tăng 19,05%. S n l ng tiêu th th c t tăng nên ế ố ả ượ ụ ự ế
chi phí thuê v n chuy n đá vào Nhi i chi phí thuê ể ậ ệ t đi n Na D ng tăng, d n t ươ ẫ ớ ệ
ngoài th c t ự ế tăng so v i k ho ch. ớ ế ạ
- Y u t chi phí khác b ng ti n gi m 16,18%. ế ố ề ả ằ
- Y u t chi phí phân b TK 142 và TK 242 tăng 34,44%. ế ố ổ
- Y u t chi phí lãi vay ngân hàng gi m 32,34%. ế ố ả
Tình hình th c hi n k ho ch năm 2007: ệ ế ạ ự
- Y u t chi phí nguyên v t li u tăng 22,32%. Nguyên nhân tăng chi phí cũng ế ố ậ ệ
xu t phát t ng th c t và đ n giá th c t cao h n so v i k ho ch. ấ s n l ừ ả ượ ự ế ự ế ơ ớ ế ạ ơ
- Y u t chi phí nhiên li u so v i k ho ch tăng 8,27%. ế ố ớ ế ạ ệ
- Y u t ế ố chi phí đ ng l c tăng 17,51%. ự ộ
- Y u t chi phí ti n l ng tăng 8,42%. ế ố ề ươ
- Y u t chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ gi m 10,05%. ế ố ả
- Y u t chi phí kh u hao TSCĐ gi m 1,33%. ế ố ả ấ
- Y u t chi phí thuê ngoài tăng 5,31%. ế ố
- Y u t chi phí khác b ng ti n tăng 8,38%. ế ố ề ằ
- Y u t chi phí phân b TK 142 và TK 242 tăng 16,80%. ế ố ổ
- Y u t chi phí lãi vay ngân hàng gi m 100%. ế ố ả
ng th c t c a Công ty qua 2.5.2. Phân tích bi n đ ng giá thành t ng s n l ộ ả ượ ổ ế ự ế ủ
các năm 2006 và 2007:
B ng 2.7 Giá thành t ng s n l ng th c t c a Công ty năm 2006 và 2007 ả ượ ả ổ ự ế ủ
GT TH 2006
GT TH 2007
SS 2007/2006
TT
Y u t
chi phí
ế ố
GT (1000đ)
%
GT (1000đ)
% GT (1000đ) %
I
Nguyên nhiên VL
2.572.159
12,43
2.761.621
14,86
189.462 107.37%
Nguyên v t li u
1.231.690
5,95
1.312.531
7,06
80.841 106.56%
ậ ệ
935.533
4,52
1.025.619
5,52
90.086 109.63%
Nhiên li uệ
404.936
1,96
423.471
2,28
18.535 104.58%
Đ ng l c ự
ộ
II
Nhân công
3.110.140
15,03
3.108.531
16,73
-1.609
99.95%
39 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Ti n l
ng
2.843.660
13,74
2.817.584
15,16
-26.076
99.08%
ề ươ
BHXH, BHYT, KPCĐ
266.480
1,29
290.947
1,57
24.467 109.18%
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
III Kh u hao TSCĐ
2.384.183
11,52
1.420.820
7,65
-963.363
59.59%
ấ
IV Chi phí thuê ngoài
11.002.264
53,18
10.062.308
54,16
-939.956
91.46%
V
Chi phí khác b ng ti n
857.545
4,14
964.197
5,19
106.652 112.44%
ề
ằ
154.610
0,75
262.423
1,41
107.813 169.73%
Chi phí phân bổ TK 142 và TK 242
Chi phí lãi vay ngân hàng
608.046
2,94
0
0,00
-608.046
0.00%
20.688.947 100,00
18.579.900 100,00
-2.109.047
89.81%
T ngổ
ớ Qua b ng 2.5.2 cho th y t ng giá thànhs n ph m th c hi n năm 2007 so v i ấ ổ ự ệ ả ẩ ả
t ng giá thành s n ph m th c hi n năm 2006 tăng gi m nh sau: ệ ổ ư ự ả ẩ ả
- Chi phí nguyên v t li u tăng 80.841 ngàn đ ng, t ng đ ng 6,56%. ậ ệ ồ ươ ươ
- Chi phí nhiên li u tăng 90.086 ngàn đ ng, t ng đ ng 9,63%. ệ ồ ươ ươ
- Chi phí đ ng l c tăng 18.535 ngàn đ ng, t ng đ ng 4,58%. ự ộ ồ ươ ươ
- Chi phí ti n l ng gi m 26.076 ngàn đ ng, t ng đ ng 0,92%. ề ươ ả ồ ươ ươ
- Chi phí BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn tăng 24.467 ngàn đ ng, t ồ ươ ng
đ ng 9,18%. ươ
- Chi phí kh u hao TSCĐ gi m 963.363 ngàn đ ng, t ng đ ng 40,41%. ả ấ ồ ươ ươ
ng đ ng 8,54%. - Chi phí thuê ngoài gi m 939.956 ngàn đ ng, t ả ồ ươ ươ
- Chi phí khác b ng ti n tăng 106.652 ngàn đ ng, t ng đ ng 12,44%. ề ằ ồ ươ ươ
- Chi phí phân b TK 142 và TK 242 tăng 107.813 ngàn đ ng, t ng đ ổ ồ ươ ươ ng
69,73%.
- Chi phí lãi vay ngân hàng gi m 608.046 ngàn đ ng, t ng đ ng 100%. ả ồ ươ ươ
ả 2.5.3. Nh n xét chung v tình hình th c hi n k ho ch giá thành t ng s n ự ệ ế ạ ổ ề ậ
ng c a doanh nghi p: l ượ ủ ệ
ủ 2.6. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành đ n v s n ph m c a ệ ế ạ ơ ị ả ự ẩ
công ty:
2.6.1. Phân tích tình hình th c hi n k ho ch qua các năm 2006 và 2007: ệ ế ạ ự
năm 2006 và 2007 B ng 2.8 Giá thành đ n v s n ph m k ho ch và th c t ị ả ự ế ế ạ ẩ ả ơ
40 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
ĐVT: đ ng VN ồ
Năm 2006
Năm 2007
TT
Y u t
chi phí
ế ố
SS TH/KH
SS TH/KH
KH
TH
KH
TH
I Nguyên nhiên VL
10.677
8.815
82,56
9.678
9.629
99,50
NVL
4.392
4.221
96,11
4.362
4.577
104,92
NL
3.822
3.206
83,88
3.851
3.576
92,87
Đl
2.463
1.388
56,34
1.465
1.477
100,80
II Nhân công
10.350
10.658
102,98
11.879
10.839
91,24
TL
9.297
9.745
104,82
10.564
9.825
93,00
BHXH
1.054
.913
86,66
1.315
1.014
77,15
III KH TSCĐ
9.491
8.170
86,09
5.854
4.954
84,63
IV Chi phí thuê ngoài
36.966
37.704
102,00
38.840
35.086
90,33
V Chi phí khác b ng ti n
4.092
2.939
71,81
3.616
3.362
92,96
ề
ằ
VI
460
530
115,18
915
100,19
913
Chi phí phân bổ TK 142 và TK 242
VII Chi phí lãi vay ngân hàng
3.595
2.084
57,97
0
0,00
53
75.631
70.900
93,75
70.833
64.786
91,46
T ngổ
Qua b ng 2.6.1 cho th y giá thành đ n v s n ph m th c hi n so v i giá ơ ị ả ự ệ ẩ ả ấ ớ
thành đ n v s n ph m k ho ch năm 2006 và năm 2007 tăng gi m nh sau: ế ạ ị ả ư ả ẩ ơ
Năm 2006:
- Chi phí nguyên v t li u gi m đ ng, t ng đ ng 3,89%. ậ ệ ả ồ ươ ươ
ng đ ng 16,12%. - Chi phí nhiên li u gi m đ ng, t ệ ả ồ ươ ươ
ng đ ng 43,66%. - Chi phí đ ng l c gi m đ ng, t ự ả ộ ồ ươ ươ
- Chi phí ti n l ng tăng đ ng, t ng đ ng 4,82%. ề ươ ồ ươ ươ
- Chi phí BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn gi m đ ng, t ng đ ả ồ ươ ươ ng
13,34%.
- Chi phí kh u hao TSCĐ gi m đ ng, t ng đ ng 13,91%. ả ấ ồ ươ ươ
- Chi phí thuê ngoài tăng đ ng, t ng đ ng 2,00%. ồ ươ ươ
- Chi phí khác b ng ti n gi m đ ng, t ng đ ng 28,19%. ề ả ằ ồ ươ ươ
41 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Chi phí phân b TK 142 và TK 242 tăng đ ng, t ng đ ng 15,18%. ổ ồ ươ ươ
- Chi phí lãi vay ngân hàng gi m đ ng, t ng đ ng 43,03%. ả ồ ươ ươ
Năm 2007:
- Chi phí nguyên v t li u tăng đ ng, t ng đ ng 4,92%. ậ ệ ồ ươ ươ
ng đ ng 7,13%. - Chi phí nhiên li u gi m đ ng, t ệ ả ồ ươ ươ
ng đ ng 0,80%. - Chi phí đ ng l c tăng đ ng, t ự ộ ồ ươ ươ
- Chi phí ti n l ng gi m đ ng, t ng đ ng 7,00%. ề ươ ả ồ ươ ươ
- Chi phí BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn gi m đ ng, t ng đ ả ồ ươ ươ ng
22,85%.
- Chi phí kh u hao TSCĐ gi m đ ng, t ng đ ng 15,37%. ả ấ ồ ươ ươ
- Chi phí thuê ngoài gi m đ ng, t ng đ ng 9,67%. ả ồ ươ ươ
- Chi phí khác b ng ti n gi m đ ng, t ng đ ng 7,04%. ề ả ằ ồ ươ ươ
- Chi phí phân b TK 142 và TK 242 tăng đ ng, t ng đ ng 0,19%. ổ ồ ươ ươ
- Chi phí lãi vay ngân hàng gi m đ ng, t ng đ ng 100%. ả ồ ươ ươ
2.6.2. Phân tích bi n đ ng giá thành đ n v s n ph m th c t qua các năm ơ ị ả ế ộ ự ế ẩ
2006 và 2007:
năm 2006 và 2007 B ng 2.9 Giá thành đ n v s n ph m th c t ơ ự ế ị ả ẩ ả
ĐVT: đ ng VN ồ
GT TH 2006
GT TH 2007
SS 2007/2006
TT
Y u t
chi phí
ế ố
GT (tr.đ) T tr ng
GT (tr.đ) T tr ng
GT (tr.đ) T tr ng
ỷ ọ
ỷ ọ
ỷ ọ
I Nguyên nhiên VL
8.815
12,43
9.629
14,86
815
109.24%
Nguyên v t li u
4.221
5,95
356
108.43%
4.577
7,06
ậ ệ
3.206
4,52
370
111.55%
3.576
5,52
Nhiên li uệ
1.388
1,96
89
106.41%
1.477
2,28
Đ ng l c ự
ộ
II Nhân công
10.658
15,03
10.839
16,73
181
101.70%
Ti n l
ng
9.745
13,74
9.825
15,16
79
100.82%
ề ươ
BHXH, BHYT, KPCĐ
913
1,29
101
111.09%
1.014
1,57
III Kh u hao TSCĐ
8.170
11,52
-3.216
60.64%
4.954
7,65
ấ
IV Chi phí thuê ngoài
37.704
53,18
35.086
54,15
-2.618
93.06%
42 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
V Chi phí khác b ng ti n
2.939
4,14
3.362
5,19
423
114.40%
ề
ằ
VI
.530
0,75
915
1,41
385
172.70%
Chi phí phân bổ TK 142 và TK 242
2,94
0
VII Chi phí lãi vay ngân hàng
2.084
0,00
-2.084
0.00%
70.900
100,00
64.786
99,99
-6.114
91.38%
T ngổ
ớ Qua b ng 2.9 cho th y giá thành đ n v s n ph m th c hi n năm 2007 so v i ị ả ự ệ ẩ ấ ả ơ
giá thành đ n v s n ph m th c hi n năm 2006 tăng gi m nh sau: ị ả ự ư ệ ả ẩ ơ
ng đ ng 8,43%. - Chi phí nguyên v t li u tăng 356 đ ng, t ậ ệ ồ ươ ươ
ng đ ng 11,55%. - Chi phí nhiên li u tăng 370 đ ng, t ệ ồ ươ ươ
ng đ ng 6,41%. - Chi phí đ ng l c tăng 89 đ ng, t ự ộ ồ ươ ươ
- Chi phí ti n l ng tăng 79 đ ng, t ng đ ng 0,82%. ề ươ ồ ươ ươ
- Chi phí BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn tăng 101 đ ng, t ng đ ồ ươ ươ ng
11,09%.
- Chi phí kh u hao TSCĐ gi m 3.216 đ ng, t ng đ ng 39,36%. ả ấ ồ ươ ươ
- Chi phí thuê ngoài gi m 2.618 đ ng, t ng đ ng 6,94%. ả ồ ươ ươ
- Chi phí khác b ng ti n tăng 423 đ ng, t ng đ ng 14,40%. ề ằ ồ ươ ươ
- Chi phí phân b TK 142 và TK 242 tăng 385 đ ng, t ng đ ng 72,70%. ổ ồ ươ ươ
- Chi phí lãi vay ngân hàng gi m 2.084 đ ng, t ng đ ng 100%. ả ồ ươ ươ
2.6.3. Nh n xét chung v giá thành đ n v s n ph m c a Công ty: ơ ị ả ủ ề ậ ẩ
2.7. phân tích tình hình th c hi n y u t nguyên nhiên v t li u: ệ ế ố ự ậ ệ
2.7.1. Phân tích y u t nguyên v t li u: ế ố ậ ệ
B ng 2.10 B ng phân tích y u t ế ố ả ả nguyên v t li u ậ ệ
Năm
So sánh 2007/2006
TT
Các n i dung ộ
2006
2007
%
Tuy t đ i ệ ố
570.097.006
504.681.273
-65.415.733
88,53
A
V t li u n
ậ ệ ổ
ố ổ
96.075.052
83.731.135
-12.343.917
87,15
1
ố ổ
252.835.894
232.811.826
-20.024.068
92,08
2
ầ Thu c n AD1 l n 1 Thu c n An phô l n 1ầ
43 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
ố ổ
28.068.277
24.140.377
-3.927.900
86,01
3
Thu c n AD1 l n ầ 2
116.441.339
96.453.877
-19.987.462
82,83
4
Kíp đi n s 8
ệ ố
3.434.820
3.752.380
317.560
109,25
5
Kíp đi n vi sai ệ
917.658
703.269
-214.389
76,64
6
Kíp đ t s 8
ố ố
798.521
596.702
-201.819
74,73
7
Dây cháy ch mậ
56.153.575
48.702.400
-7.451.175
86,73
8
Dây n ch u n
c ổ ị ướ
9.971.870
9.889.307
-82.563
99,17
9
Dây đi n mìn ệ
5.400.000
3.900.000
-1.500.000
72,22
10 Dây đi n tr c ụ
ệ
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
185.556.830
169.201.344
-16.355.486
91,19
B
Ph tùng thay th
ụ
ế
76.850.000
36.050.000
-40.800.000
46,91
1
3.099.335
2.140.000
-959.335
69,05
2
Cho máy khoan BMK5 Cho máy khoan YT24
18.008.000
800.000
-17.208.000
4,44
3
Dây h i các lo i ạ
ơ
4.400.000
4.760.000
360.000
108,18
4
Cáp đi n các lo i ạ
ệ
370.387
370.387
5
Máy xúc CAT - 320C
39.319.495
58.249.051
18.929.556
148,14
6 Máy nghi n đá
ề
41.580.000
54.951.906
13.371.906
132,16
7
Săm l p ôtô ố
2.300.000
11.880.000
9.580.000
516,52
8
Bình c quy ắ
ữ
ưỡ ng
376.342.584
520.270.803
143.928.219
138,24
C
S a ch a th ử xuyên
12.225.600
5.905.200
-6.320.400
48,30
1 Máy khoan BMK5
8.293.749
2.790.000
-5.503.749
33,64
2
Máy khoan YT24 + YO18
17.476.785
41.376.000
23.899.215
236,75
3
Ôtô KPAG
13.139.580
19.134.000
5.994.420
145,62
4
Máy xúc SUMITOMO
16.394.695
20.641.842
4.247.147
125,91
5 Máy xúc CAT
23.553.000
27.094.000
3.541.000
115,03
6 Máy xúc l
tậ
437.000
760.000
323.000
173,91
7 Máy g t DZ 171 ạ
17.867.500
21.367.000
3.499.500
119,59
8
Ôtô con
141.346.791
90.979.253
-50.367.538
64,37
9 Máy nghi n đá
ề
44 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
ố
1.790.500
103.000
-1.687.500
5,75
10
Tr m khí nén c ạ đ nhị
3.058.500
1.700.000
-1.358.500
55,58
11
Tr m bi n áp
ế
ạ
950.000
950.000
12
T h áp ủ ạ
31.673.500
45.379.750
13.706.250
143,27
13 D ng c đ ngh
ụ ồ
ụ
ề
ử
30.143.000
30.143.000
14
iả
34.428.343
34.428.343
15
S a ch a c m xe ữ ụ ôtô và máy xúc Làm giá băng t sàng rung máy nghi nề
31.850.000
31.850.000
16 Vòng bi máy nghi nề
2.679.000
2.679.000
17 B t che đá ạ
81.078.874
139.037.419
57.958.545
171,48
18
S a ch a ki n trúc
ử
ữ
ế
8.006.510
3.952.996
-4.053.514
49,37
19 V t t
khác
ậ ư
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
99.693.692
118.377.979
18.684.287
118,74
D
D u m ph
ỡ ụ
ầ
75.168.848
84.092.685
8.923.837
111,87
1
D u ph
ầ
ụ
8.817.712
14.237.318
5.419.606
161,46
2 M phỡ ụ
15.707.132
20.047.976
4.340.844
127,64
3
D u cho máy ầ nghi nề
1.231.690.112
1.312.531.399
80.841.287
106,56
T ng c ng
ổ
ộ
2.7.2. Phân tích y u t nhiên li u: ế ố ệ
B ng 2.11 B ng phân tích y u t ế ố ả ả nhiên li u ệ
Năm
So sánh 2007/2006
TT
Các n i dung ộ
2006
2007
%
Tuy t đ i ệ ố
868.854.893
950.028.802
81.173.909
109,34
I
D u Diezel
ầ
ạ
17.305.867
14.640.591
-2.665.276
84,60
1
177.384.911
220.391.261
43.006.350
124,24
2
35.364.163
57.737.540
22.373.377
163,27
3
Máy g t DZ 171 lo i Aạ Ôtô KPAG, MAZ lo i C v n chuy n ể ậ ạ đá Máy xúc SUMITOMO lo i Cạ
350.624.390
394.504.114
43.879.724
112,51
4 Máy xúc CAT - 320
45 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
26.335.015
15.638.625
-10.696.390
59,38
5
Máy xúc CAT - 320 đ p đá ậ
257.127.818
247.116.671
-10.011.147
96,11
7 Máy xúc l
ậ
t lo i A ạ
ộ
4.712.729
-4.712.729
8
Cho đ i khai thác Tân Ti nế
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
66.678.286
75.590.007
8.911.721
113,37
II
Xăng
53.422.092
52.104.060
-1.318.032
97,53
1
12.636.021
21.238.301
8.602.280
168,08
2
Xăng A92 cho xe con Xăng A92 cho xe ph c vụ ụ
620.173
2.247.646
1.627.473
362,42
3
Xăng cho máy lai
935.533.179
1.025.618.809
90.085.630
109,63
T ng c ng
ổ
ộ
2.7.3. Phân tích y u t đ ng l c: ế ố ộ ự
B ng 2.12 B ng phân tích y u t ế ố ộ đ ng l c ự ả ả
Năm
So sánh 2007/2006
TT
Các n i dung ộ
2006
2007
%
Tuy t đ i ệ ố
357.857.480
392.337.130
34.479.650
109,64
1
Đi n cho s n xu t ấ
ệ
ả
47.078.505
31.133.380
-15.945.125
66,13
2
Đi n cho sinh ho t ạ
ệ
404.935.985
42.347.0510
18.534.525
104,58
T ng c ng
ổ
ộ
2.7.4. Nh n xét chung v y u t nguyên nhiên v t li u: ề ế ố ậ ậ ệ
2.8. phân tích tình hình th c hi n y u t chi phí thuê ngoài: ệ ế ố ự
Theo b ng 2.5.2, Y u t chi phí thuê ngoài năm 2006 chi m t tr ng 53,18% ế ố ả ế ỷ ọ
trong giá thành t ng s n l ng; năm 2007 t ả ượ ổ l ỷ ệ ủ này là 54,16%. Thuê ngoài c a
Công ty bao g m các n i dung sau: ồ ộ
- Thuê v n chuy n đá t Công ty ra ga Đ ng Đăng. ể ậ ừ ồ
- Thuê v n chuy n đá t ga Đ ng Đăng vào Nhi t đi n Na D ng. ể ậ ừ ồ ệ ươ ệ
- Thuê ch v t li u n . ở ậ ệ ổ
- Chi phí b o d ng, s a ch a xe con, đ ng c khác. ả ưỡ ử ữ ộ ơ
- Thuê ngoài s n xu t đá. ả ấ
46 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Chi phí thuê ki m toán, t v n. ể ư ấ
- Chi phí thuê ngoài v n chuy n đá đi tiêu th . ụ ậ ể
- Thuê ngoài công nhân.
Đ phân tích nguyên nhân d n đ n s tăng t tr ng nêu trên, l p b ng phân ế ự ể ẫ ỷ ọ ả ậ
tích nh sau: ư
B ng 2.13 B ng phân tích y u t chi phí thuê ngoài năm 2006 và 2007 ế ố ả ả
ĐVT: đ ng VN ồ
Năm
So sánh 2007/2006
TT
Các n i dung ộ
2006
2007
%
Tuy t đ i ệ ố
ừ
2.156.329.600
2.030.421.938 -125.907.662
94,16
1
2
8.223.701.069
7.585.131.719 -638.569.350
92,24
3
12.800.000
15.235.000
2.435.000
119,02
4
14.095.000
29.407.523
15.312.523
208,64
5
279.012.183
59.865.275 -219.146.908
21,46
6
25.390.000
18.181.818
-7.208.182
71,61
7
276.436.500
290.881.768
14.445.268
105,23
8
14.500.000
33.183.235
18.683.235
228,85
Thuê VC đá t Công ty ra ga Đ ng Đăng ồ gaừ Thuê VC đá t Đ ng Đăng vào ồ Nhi t đi n Na ệ ệ D ngươ Thuê ch v t li u ở ậ ệ nổ ng, Chi phí b o d ả ưỡ s a ch a xe con, ữ ử đ ng c khác ơ ộ Thuê ngoài s n xu t ấ ả đá Chi phí thuê ki mể toán, t v n ư ấ Chi phí thuê ngoài v n chuy n đá đi ể ậ tiêu thụ Thuê ngoài công nhân
T ng c ng
11.002.264.352 10.062.308.276 -939.956.076
91,46
ộ
ổ
Qua b ng 2.13 th y r ng, năm 2007 Công ty đã th c hi n ti c các ấ ằ ự ệ ả ế t ki m đ ệ ượ
n i dung chi phí sau: ộ
- Thuê v n chuy n đá t Công ty ra ga Đ ng Đăng gi m 125.907.662 đ ng, ể ậ ừ ả ồ ồ
t ươ ứ ng ng v i 5,84%. ớ
47 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Thuê v n chuy n đá t ga Đ ng Đăng vào Nhi ể ậ ừ ồ ệ ả t đi n Na D ng gi m ươ ệ
638.569.350 đ ng, t ồ ươ ứ ng ng v i 7,74%. ớ
- Thuê ngoài s n xu t đá gi m 219.146.908 đ ng, t ng đ ng 78,54%. ả ả ấ ồ ươ ươ
- Chi phí thuê ki m toán, t v n gi m 7.208.182 đ ng, t ng đ ng 28,39%. ể ư ấ ả ồ ươ ươ
Tuy v y, các n i dung chi phí sau c a Công ty năm 2007 l i tăng so v i năm ủ ậ ộ ạ ớ
2006, v i các m c và t tăng t ng ng là: ứ ớ l ỷ ệ ươ ứ
- Thuê ch v t li u n tăng 2.435.000 đ ng, t ở ậ ệ ổ ồ ươ ứ ng ng v i 19,02%. ớ
- Chi phí b o d ả ưỡ ng, s a ch a xe con, đ ng c khác tăng 15.312.523 đ ng, ơ ử ữ ồ ộ
t ươ ứ ng ng v i 108,64%. ớ
- Chi phí thuê ngoài v n chuy n đá đi tiêu th tăng 14.445.268 đ ng, t ụ ể ậ ồ ươ ng
đ ng 5,23%. ươ
- Thuê ngoài công nhân tăng 18.683.235 đ ng, t ng đ ng 128,85%. ồ ươ ươ
2.9. PHÂN TíCH TìNH HìNH TH C HI N Y U T CHI PHí KHáC B NG ự ố ệ ế ằ
TI N:ề
B ng 2.14 B ng phân tích y u t chi phí khác b ng ti n các năm 2006 và 2007 ế ố ả ả ề ằ
ĐVT: đ ng VN ồ
Năm
So sánh 2007/2006
TT
Các n i dung ộ
T
ươ
2006
2007
Tuy t đ i ệ ố
ố ng đ i (%)
Chi phí SXKD
268.860.140
339.739.184
70.879.044
126,36
I
17.860.106
24.535.150
6.675.044
137,37
1
Chi b o h lao đ ng ộ
ả
ộ
B i d
62.476.626
85.902.700
23.426.074
137,50
2
ồ ưỡ
ng đ c h i ộ ạ
Ăn ca
142.961.500
175.394.000
32.432.500
122,69
3
16.593.000
24.600.000
8.007.000
148,26
4
ỏ ị
ứ
8.836.857
7.607.000
-1.229.857
86,08
5
Chi đào t o nâng ạ b cậ Khám s c kh e đ nh kỳ
Tàu xe đi phép
6.254.500
7.238.000
983.500
115,72
6
10.253.551
11.270.334
1.016.783
109,92
7
ả
ợ ấ
3.024.000
2.592.000
-432.000
85,71
8
ạ ộ Chi ho t đ ng Đ ng, Đoàn Chi phí tr c p thôi vi cệ
Chi lao đ ng n
600.000
600.000
0
100,00
9
ộ
ữ
48 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
II
Chi phí SX chung
250.780.092
241.632.904
-9.147.188
96,35
17.686.048
16.210.212
-1.475.836
91,66
1
An toàn lao đ ngộ
Chi phí đ n bù
8.000.000
-8.000.000
2
ề
600.000 600.000
0
100,00
3
ệ
224.494.044
224.822.692
328.648
100,15
4
Chi hu n luy n ệ ấ quân sự Chi phí b o v môi ả tr
ngườ
337.914.513
382.824.614
44.910.101
113,29
III Chi phí qu n lýả
ệ
ể phí chuy n
2.266.527
2.262.232
-4.295
99,81
1
Phí và l ti nề
2.752.000
3.079.200
327.200
111,89
2
N c u ng ướ ố
ả
4.327.300
4.021.818
-305.482
3
92,94
Chi mua b o hi m ể tài s nả
Thu tài nguyên
115.998.318
107.976.247
-8.022.071
4
93,08
ế
Thu môn bài
2.000.000
1.500.000
-500.000
5
75,00
ế
18.432.000
37.248.000
18.816.000
6
202,08
ử ụ Ti n thuê s d ng ề đ tấ
Công tác phí
35.019.059
64.490.196
29.471.137
7
184,16
ệ
26.522.110
31.061.349
4.539.239
8
117,11
ệ B u đi n phí, đi n ư tho iạ
22.513.875
24.501.760
1.987.885
9
108,83
Chi văn phòng ph mẩ
10 Ki m tra xe đ nh kỳ
652.858
268.572
-384.286
41,14
ể
ị
ộ t, h i
11
84.986.271
86.837.271
1.851.000
102,18
12
7.290.455
5.463.636
-1.826.819
74,94
Chi khánh ti ế ngh , ti p tân ị ế Phân tích m u đá ẫ l y ch ng ch ứ ấ
ỉ
13
Trang b văn phòng
9.153.333
9.153.333
ị
14
9.207.900
1.865.500
-7.342.400
20,26
Sách báo tài li uệ
15
163.000
195.500
32.500
119,94
Mua thu c phòng ố b nhệ
16 Công c , d ng c
1.758.500
1.960.000
201.500
111,46
ụ ụ
ụ
17 Chi phí khác
4.024.340
940.000
-3.084.340
23,36
T ng c ng
857.554.745
964.196.702
106.641.957
112,44
ổ
ộ
49 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
2.10. Phân tích kho n m c chi phí BH và Chi phí Qldn: ụ ả
2.10.1. Phân tích kho n m c chi phí bán hàng: ụ ả
Chi phí bán hàng c a Công ty g m các n i dung chi phí sau: Chi phí nhân viên; ủ ộ ồ
ằ chi phí v t li u, bao bì; kh u hao TSCĐ; d ch v mua ngoài và chi phí khác b ng ậ ệ ụ ấ ị
ti n. Kho n m c chi phí bán hàng năm 2006 và 2007 đ c th ng kê chi ti t thông ụ ề ả ượ ố ế
qua b ng 2.15. ả
ĐVT: đ ng VN ồ
B ng 2.15 Kho n m c chi phí bán hàng năm 2006 và 2007 ụ ả ả
So sánh 2007 v i 2006
ớ
Năm 2006
Năm 2007
%
S tuy t đ i ệ ố
ố
Chi phí nhân viên
119.646.000
101.102.820
-18.543.180
84,50
ậ ệ
192.336.077
219.500.825
27.164.748
114,12
Chi phí v t li u, bao bì Kh u hao TSCĐ
76.005.803
230.820.300
154.814.497
303,69
ấ
D ch v mua ngoài
10.656.467.169 9.906.435.425
-750.031.744
92,96
ụ
ị
13.086.364
15.687.271
2.600.907
119,87
Chi phí khác b ngằ ti nề
-583.994.772
94,72
C ngộ
10.473.546.64 1
[Ngu n: Phòng Th ng kê - Tài chính] ố ồ
11.057.541.41 3 - K toán ế
T b ng phân tích trên, có m t s nh n xét sau: ộ ố ừ ả ậ
T ng chi phí bán hàng năm 2007 gi m so v i năm 2006; t ng chi phí này năm ả ổ ổ ớ
2007 ch b ng 94,72% so v i năm 2006; m c gi m tuy t đ i là 583.994.772 đ ng. ệ ố ỉ ằ ứ ả ớ ồ
Trong s các lo i chi phí bán hàng, doanh nghi p đã th c hi n ti ự ệ ệ ạ ố ế t ki m đ ệ ượ c
chi phí nhân viên, chi phí d ch v mua ngoài; m c gi m t ng đ i t ụ ứ ả ị ươ ố ươ ng ng là ứ
i tăng so v i năm 2006: chi phí 15,50% và 7,04%. Tuy v y, m t s chi phí khác l ậ ộ ố ạ ớ
ệ ầ v t li u, bao bì; chi phí kh u hao TSCĐ; chi phí khác b ng ti n. Doanh nghi p c n ậ ệ ề ằ ấ
t p trung xem xét l ậ ạ i tình hình qu n tr các y u t ả ế ố ị ể chi phí này nh m gi m thi u ằ ả
h n n a chi phí bán hàng. ơ ữ
Đ phân tích rõ h n, đ t s bi n đ ng c a các y u t ặ ự ế ế ố ủ ể ơ ộ ố chi phí trên trong m i
quan h v i s bi n đ ng v s n l ng tiêu th . S n l ng tiêu th năm 2006 và ệ ớ ự ế ề ả ượ ộ ụ ả ượ ụ
2007 t ng ng là 291.804 và 286.790 t n; nh v y năm 2007 s n l ng tiêu th ươ ư ậ ả ượ ứ ấ ụ
ng đ i là 1,72%. c a doanh nghi p b s t gi m so v i năm 2006; m c s t gi m t ủ ứ ụ ị ụ ệ ả ả ớ ươ ố
50 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Liên h v i b ng 2.8.2 nh n th y, doanh nghi p đã gi m đ c khá t t chi phí ệ ớ ả ệ ấ ả ậ ượ ố
nhân viên, chi phí d ch v mua ngoài; t ị ụ ừ đó góp ph n gi m t ng chi phí bán hàng. ổ ả ầ
M c gi m t ng chi phí bán hàng là khá l n (t l ng đ i là 5,28%) n u so sánh ứ ả ổ ớ t ỷ ệ ươ ế ố
ng tiêu th (t t ng đ i là 1,72%). trong m i liên h v i m c gi m s n l ệ ớ ả ượ ứ ả ố l ụ ỷ ệ ươ ố
2.10.2. Phân tích kho n m c chi phí qu n lý doanh nghi p: ụ ệ ả ả
Chi phí qu n lý doanh nghi p c a Công ty bao g m các lo i chi phí sau: Chi ệ ủ ạ ả ồ
ấ phí nhân viên qu n lý; chi phí v t li u qu n lý; chi phí đ dùng văn phòng; kh u ậ ệ ả ả ồ
hao TSCĐ; thu và l phí; chi phí khác b ng ti n. ế ệ ề ằ
Kho n m c chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2006 và năm 2007 đ c th ụ ệ ả ả ượ ể
hi n trên b ng 2.16. ệ ả
ĐVT: đ ng VN ồ
B ng 2.16 Kho n m c chi phí QLDN năm 2006 và 2007 ụ ả ả
So sánh 2007 v i 2006
ớ
Năm 2006
Năm 2007
%
S tuy t đ i ệ ố
ố
103,42
524.120.115 542.070.210
17.950.095
Chi phí nhân viên qu n lýả
108,43
103.742.948
112.490.599
8.747.651
Chi phí v t li u qu n lý ậ ệ
ả
74,06
52.568.981
38.934.818
-13.634.163
71,80
74.457.336
53.458.022
-20.999.314
Chi phí đ dùng văn ồ phòng Kh u hao TSCĐ ấ
phí
20.432.000
28.748.000
8.316.000
140,70
Thu và l ế
ệ
92,04
174.340.501
160.456.736
-13.883.765
Chi phí khác b ng ti n ề
ằ
98,58
949.661.881
936.158.385
-13.503.496
C ngộ [Ngu n: Phòng Th ng kê
- Tài chính] ố ồ - K toán ế
So v i năm 2006, năm 2007 doanh nghi p đã th c hi n gi m đ c chi phí ự ệ ệ ả ớ ượ
QLDN, giá tr gi m là 13.503.496 đ ng, m c gi m t ng đ i là 1,42%. M t s ị ả ứ ả ồ ươ ộ ố ố
chi phí trong chi phí QLDN cũng đ y u t ế ố ượ ồ c doanh nghi p th c hi n gi m g m: ự ệ ệ ả
chi phí đ dùng văn phòng; chi phí kh u hao TSCĐ; chi phí khác b ng ti n; v i các ề ấ ằ ớ ồ
m c gi m t ng đ i t ng ng l n l t là 25,94%; 28,20% và 7,96%. Liên h các ứ ả ươ ố ươ ứ ầ ượ ệ
m c gi m trên v i t gi m doanh thu t ng đ i c a năm 2007 so v i năm 2006 l ớ ỷ ệ ả ứ ả ươ ố ủ ớ
(10,16%) thì các m c gi m đ t đ c trên là khá t ạ ượ ứ ả ố t. Tuy v y, m c gi m t ng chi ứ ậ ả ổ
phí QLDN l i ch a t ng x ng v i m c gi m doanh thu. ạ ư ươ ứ ứ ả ớ
51 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Ngoài ra, m t s y u t trong chi phí QLDN l i tăng so v i năm 2006; đó là ộ ố ế ố ạ ớ
chi phí nhân viên qu n lý, chi phí v t li u qu n lý, thu và l ậ ệ ế ả ả ệ ữ phí. Đây là nh ng
mà doanh nghi p c n xem xét đ c i thi n công tác qu n lý trong th i gian y u t ế ố ệ ầ ể ả ệ ả ờ
i.ớ t
2.10.3. Nh n xét chung v chi phí BH và chi phí QLDN: ề ậ
* V chi phí bán hàng: ề
So v i năm 2006, năm 2007 Công ty đã th c hi n r t t ệ ấ ố ự ớ t vi c qu n tr chi phí ả ệ ị
bán hàng. Công ty đã th c hi n ti c t ng chi phí bán hàng so v i năm ự ệ ế t ki m đ ệ ượ ổ ớ
ng đ i t ng chi phí bán hàng năm 2007 so v i năm 2006 là 2006. M c gi m t ứ ả ươ ố ổ ớ
13,47%, trong khi đó m c gi m s n l ng tiêu th là 1,72%. Tuy v y, đ nâng cao ả ượ ứ ả ụ ể ậ
i pháp nh m qu n tr t k t qu kinh doanh h n n a Công ty c n có các gi ế ữ ầ ả ơ ả ị ố ơ t h n ằ ả
các chi phí v t li u bao bì, kh u hao TSCĐ và chi phí khác b ng ti n. ậ ệ ề ấ ằ
* V chi phí qu n lý doanh nghi p: ệ ề ả
Năm 2007, m c dù Công ty v n th c hi n ti c chi phí QLDN so ự ệ ẫ ặ ế t ki m đ ệ ượ
ả v i năm 2006; nh ng n u xem xét m c gi m này trong m i liên h v i m c gi m ớ ệ ớ ứ ư ứ ế ả ố
v s n l ề ả ượ ng tiêu th và doanh thu thì m c gi m chi phí QLDN đ t đ ứ ạ ượ ụ ả ư c là ch a
t ươ ng x ng. Đi u này yêu c u Công ty c n nâng cao h n n a hi u qu c a b ầ ả ủ ữ ứ ề ệ ầ ơ ộ
máy qu n lý c a mình nh m đ t đ c k t qu s n xu t kinh doanh t t h n. ạ ượ ế ả ả ủ ấ ả ằ ố ơ
2.12. k t lu n ch ng 2 và nhi m v ch ng 3: ế ậ ươ ụ ươ ệ
Ch
ng 3. THI T K m t s gi
i PHáP
ươ
ế ộ ố ả
ế
H GIá THàNH S N PH M T I ạ
ẩ
ả
ạ
CÔNG TY C PH N V T LI U XÂY D NG - VVMI
ự
ổ
ệ
ậ
ầ
52 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
C C A DOANH NGHI P: 3.1. Đ NH H NG CHI N L Ướ ế Ượ ị ủ ệ
Công ty c ph n v t li u xây d ng - VVMI đ ậ ệ ự ầ ổ ượ ơ ở ự c thành l p trên c s d án ậ
t Nam v vi c s d ng than Na c a T p đoàn công nghi p Than - Khoáng s n Vi ệ ủ ả ậ ệ ề ệ ử ụ
D ng (than Na D ng là lo i than nhi ươ ươ ạ t l ệ ượ ng th p, đ c h i do có hàm l ạ ấ ộ ượ ng
c trong sinh ho t). Hi n nay nhu c u s d ng đá l u huỳnh cao, không dùng đ ư ượ ầ ử ụ ệ ạ
t đi n Na D ng theo công su t thi t k là: 200.000 t n/năm; c a Nhà máy nhi ủ ệ ươ ệ ấ ế ế ấ
nay đ n năm 2010 d ki n nhà máy nhi t đi n Na D ng s trong th i gian t ờ ừ ự ế ế ệ ươ ệ ẽ
m r ng, xây d ng thêm 2 t h p lò nh hi n nay nên nhu c u s d ng đá đ u t ầ ư ở ộ ự ổ ợ ầ ử ụ ư ệ
s tăng g p đôi (400.000 t n/năm). Nh v y s n l ẽ ư ậ ả ượ ấ ấ ị ng chính s n xu t đã có đ a ả ấ
ch tiêu th n đ nh, thu n l i cho vi c m r ng và phát tri n c a Công ty. ậ ợ ụ ổ ị ỉ ể ủ ở ộ ệ
Nhu c u xây d ng các c s công nghi p, giao thông và đ u t ơ ở ầ ư ự ệ ầ xây d ng đô ự
th t i đ a bàn t nh L ng S n đang trong giai đo n đ c t p trung đ u t và phát ị ạ ị ạ ạ ơ ỉ ượ ậ ầ ư
tri n; s n ph m đá c a Công ty có c s tăng s n l ng. ơ ở ả ượ ủ ể ả ẩ ng tiêu th trên th tr ụ ị ườ
ệ Doanh nghi p là công ty c ph n ho t đ ng đ c l p theo Lu t doanh nghi p ạ ộ ộ ậ ệ ậ ầ ổ
trang thi ch c s n xu t kinh doanh hoàn toàn mang tính nên vi c đ u t ệ ầ ư t b , t ế ị ổ ứ ả ấ
ch t ch đ ng, linh ho t. ủ ộ ấ ạ
C s v t ch t c a đ n v đang trong giai đo n n đ nh và có h ng phát ơ ở ậ ấ ủ ạ ổ ơ ị ị ướ
tri n tích c c nh m chu n b cho vi c m r ng quy mô khai thác trong th i gian ở ộ ự ệ ể ằ ẩ ờ ị
i.ớ t
L c l ự ượ ớ ng lao đ ng: Cán b qu n lý và công nhân k thu t đã thích ng v i ứ ả ậ ộ ộ ỹ
ệ nhi m v c a m t đ n v chuyên ngành; có kinh nghi m trong vi c th c hi n ộ ơ ụ ủ ự ệ ệ ệ ị
nhi m v khai thác, ch bi n đá. ế ế ụ ệ
T nh ng c s ti m năng trên và đ c bi ơ ở ề ữ ừ ặ ệ ẩ t là nhu c u tiêu th s n ph m ụ ả ầ
đ c đ m b o, nên trong t ng lai t ượ ả ả ươ ừ năm 2010 quy mô s n xu t c a Công ty s ả ấ ủ ẽ
đ c m r ng và phát tri n; công su t khai thác và ch bi n đá s tăng b ng 1,5 ượ ế ế ở ộ ẽ ể ằ ấ
l n so v i công su t hi n nay. ầ ệ ấ ớ
3.2. gi ả i PHáp 1: c I ti n k thu t công ngh khoan - n mìn ậ ả ế ỹ ổ ệ
3.2.1. M c tiêu c a gi i pháp: ủ ụ ả
53 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Gi m chi phí nhiên li u; gi m chi phí đ ng l c; gi m chi phí nhân công; ự ệ ả ả ả ộ
gi m chi phí kh u hao TSCĐ. Th c hi n các m c tiêu trên thông qua: ự ụ ệ ả ấ
Gi m kh i l ng xúc chuy n t i, tăng năng xu t máy xúc khi xúc chuy n t ố ượ ả ể ả ể ả i ấ
và tăng h s phá đá c a l khoan 105. ệ ố ủ ỗ ệ
i pháp: 3.2.2. Căn c th c hi n c a gi ứ ự ệ ủ ả
Qua phân tích giá thành t ng s n l ng, giá thành đ n v s n ph m, y u t ả ượ ổ ế ố ị ả ẩ ơ
chi phí nguyên nhiên v t li u, y u t chi phí nhân công và y u t chi phí kh u hao ậ ệ ế ố ế ố ấ
TSCĐ trong các m c 2.5, 2.6 và 2.7 nh n th y: ụ ậ ấ
Y u t chi phí nguyên nhiên v t li u, y u t chi phí nhân công và y u t chi ế ố ậ ệ ế ố ế ố
phí kh u hao TSCĐ chi m t khá cao trong giá thành t ng s n l ng c a Công ế ấ l ỷ ệ ả ượ ổ ủ
tr ng c a y u t chi phí thuê ngoài), t l ty (ch sau t ỉ ỷ ọ ủ ế ố l n l ỷ ệ ầ ượ ự t theo s li u th c ố ệ
năm 2007 là 14,86%; 16,73% và 7,65%. Cũng theo nh ng phân tích trong các t ế ữ
trên là không t ng x ng v i s m c trên, m c tăng gi m chi phí c a các y u t ả ế ố ụ ứ ủ ươ ớ ự ứ
thay đ i s n l ng c a Công ty. Do v y, căn c vào đó có th thi ổ ả ượ ủ ứ ể ậ ế ế ệ t k các bi n
pháp gi m thi u các y u t chi phí đó nh m h giá thành s n ph m c a Công ty. ế ố ể ả ủ ằ ẩ ạ ả
Thông qua kh o sát th c tr ng vi c t ệ ổ ứ ấ ậ ệ ch c khai thác đá, s n xu t v t li u ự ạ ả ả
ụ xây d ng c a Công ty. Kh o sát k thu t công ngh khoan - n mìn đang áp d ng ự ủ ệ ậ ả ổ ỹ
i Công ty; đánh giá các u đi m và nh t ạ ư ể ượ ấ c đi m c a h th ng khai thác đó th y ủ ệ ố ể
r ng: vi c s d ng k thu t công ngh khoan - n mìn c a Công ty là ch a h p lý. ằ ệ ử ụ ư ợ ủ ệ ậ ổ ỹ
ể ả Qua đó, k t h p v i c s lý thuy t c a k thu t công ngh khoan - n mìn đ c i ế ợ ớ ơ ở ế ủ ỹ ệ ậ ổ
ti n k thu t công ngh khoan - n mìn cho Công ty. ế ỹ ệ ậ ổ
3.2.3. N i dung c a gi i pháp: ủ ộ ả
a. Bi n pháp gi m kh i l ng và tăng năng su t xúc chuy n t i: ố ượ ệ ả ể ả ấ
Công ty c ph n v t liêu xây d ng - VVMI hi n t ệ ạ ự ầ ậ ổ ệ ố i đang áp d ng h th ng ụ
i đ t đá n mìn t khai thác kh u theo l p xiên, xúc chuy n t ớ ể ả ấ ấ ổ ừ ầ ố t ng khai thác xu ng
bãi xúc b c.ố b H th ng khai thác kh u theo l p xiên đ c mô t nh sau [6, 231]: ệ ố ấ ớ ượ ả ư a
l b
L
ỏ 54 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý l t
l n
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Các thông s c a m ng l khoan trên t ng: ố ủ ạ i l ướ ỗ ầ
d - đ ng kính l khoan ườ ỗ
h - chi u cao t ng ề ầ
W - đ ng c n chân t ng, là kho ng cách tính t tr c c a hàng l khoan ườ ầ ả ả ừ ụ ủ ỗ
ngoài cùng đ n chân c a g ế ủ ươ ng t ng ầ
a - kho ng cách các l khoan ả ỗ
b - kho ng cách gi a các hàng l khoan ữ ả ỗ
c - kho ng cách an toàn t ả tr c c a l ừ ụ ủ ỗ ủ khoan hàng ngoài đ n mép trên c a ế
g ươ ng t ng ầ
khoan L - chi u sâu l ề ỗ
lb - chi u cao c t bua ề ộ
lt - chi u sâu c t thu c ố ề ộ
ln - chi u sâu khoan thêm ề
- góc nghiêng c a t ng ỏ ủ ầ
Đ ng c n chân t ng tính theo công th c [6, 221]: ườ ứ ầ ả
+ 2 - + 0,75g 4mgqhL = W 0,56g 2mqh
q - ch tiêu thu c n , tra b ng 14.1 [6, 219] ố ổ ả ỉ
3)
g ng th tích c a đ t đá (T/m - tr ng l ọ ượ ủ ấ ể
= m 1 - h s kho ng cách = 0,8 ả ệ ố ữ a W
55 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
2
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
= D g 7,85d (kg/m)
3)
D - m t đ n p mìn (kg/dm ậ ộ ạ
Chi u sâu l khoan tính theo công th c [6, 232]: ề ỗ ứ
n
= + L l (m) a h sin
* Bi n pháp gi m kh i l ng xúc chuy n t i: ố ượ ệ ả ể ả
Qua kh o sát các thông s k thu t c a ph ng pháp khoan - n mìn mà công ậ ủ ố ỹ ả ươ ổ
ư ty đang áp d ng; nh n th y các thông s c a t ng khai thác m đang áp d ng ch a ố ủ ầ ụ ụ ậ ấ ỏ
ng xúc chuy n t i không h p lý d n đ n kh i l ợ ố ượ ế ẫ ể ả ớ i l n và năng su t xúc chuy n t ấ ể ả
cao.
Các thông s c a t ng khai thác m đang áp d ng: ố ủ ầ ụ ỏ
- Chi u cao t ng: h = 11,2 m ề ầ
- Chi u r ng m t t ng công tác: Bct = 15,8 m ề ộ ặ ầ
- S hàng mìn khi n mìn trên t ng: n = 3 hàng ầ ố ổ
b = 3,6 m - Kho ng cách gi a các hàng mìn: ữ ả
z = 5,0 m - Đai b o v : ả ệ
q = 0,35 kg/m3 - Ch tiêu thu c n : ố ổ ỉ
T các thông s c a h th ng khai thác trên ta tính đ ệ ố ố ủ ừ ượ ủ c chi u r ng c a ề ộ
đ ng đá sau n mìn nh sau [7, 242]: ố ư ổ
=
+ -
B
(n 1).b
n
(m)
k .k .k .h q 3
1
2
trong đó:
1 = 3.
k1 - h s k đ n m c đ khó khăn n mìn c a đ t đá, k ệ ố ể ế ủ ấ ứ ộ ổ
ng c a góc nghiêng c a l k2 - h s k đ n nh h ệ ố ể ế ả ưở ủ ỗ ủ ặ mìn so v i m t ớ
2 = 1.
ph ng ngang, k ẳ
3 = 0,8.
ờ k3 - h s k đ n đ văng xa c a đ t đá n mìn, ph thu c vào th i ệ ố ể ế ủ ụ ấ ổ ộ ộ
gian vi sai gi a các hàng, k ữ
q - ch tiêu thu c n . ố ổ ỉ
n - s hàng mìn, n = 3 hàng. ố
n = 23,10 m.
b - kho ng cách các hàng mìn, b = 3,6 m. ả
Thay s , tính đ ố ượ c chi u r ng c a đ ng đá n mìn: B ủ ố ề ộ ổ
56 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Chi u cao trung bình c a đ ng đá n mìn đ c tính theo công th c [7, 244]: ủ ố ề ổ ượ ứ
hđ = Sn/Bn (m)
trong đó:
n = k.h.n.b.kr (m2)
Sn - di n tích m t c t ngang c a đ ng đá n mìn, S ủ ố ặ ắ ệ ổ
k - h s k đ n s hàng mìn trong bãi mìn, k = 0,92 ệ ố ể ế ố
r = 1,56
kr - h s n r i c a đ t đá n mìn, k ệ ố ở ờ ủ ấ ổ
n = 174 m2
T đó, tính đ c: S ừ ượ
đ = 7,53 m
Nh v y, chi u cao trung bình c a đ ng đá n mìn: h ủ ố ư ậ ề ổ
đ.Bct = 119 m2.
Di n tích m t c t ngang đ ng đá đ ng l i trên t ng là: S = h ặ ắ ệ ọ ố ạ ầ
V y kh i l ng đá đ ng l i trên t ng sau khi n mìn ph i dùng máy xúc xúc ố ượ ậ ọ ạ ả ầ ổ
chuy n là 68%. ể
c kh i l ng xúc chuy n t Đ gi m đ ể ả ượ ố ượ ể ả i mà v n đ m b o đ ả ả ượ ẫ ệ c đi u ki n ề
an toàn xúc chuy n t i, trong bi n pháp này đ a ra các thông s c a h th ng khai ể ả ố ủ ệ ố ư ệ
thác nh sau: ư
- Chi u cao t ng: h = 15,0 m ề ầ
- Chi u r ng m t t ng công tác: Bct = 10,6 m ề ộ ắ ầ
- S hàng mìn khi n mìn trên t ng: n = 2 hàng ầ ố ổ
b = 3,8 m - Kho ng cách gi a các hàng mìn: ữ ả
z = 3,0 m - Đai b o v : ả ệ
q = 0,35 kg/m3 - Ch tiêu thu c n : ố ổ ỉ
n = 21,30 m
T ng t nh cách tính toán trên ta có: B ươ ự ư
đ = 7,68 m
Chi u cao trung bình c a đ ng đá n mìn: h ủ ố ề ổ
đ*Bct = 81,41 m2
Di n tích m t c t ngang đ ng đá đ ng l i trên t ng là: S = h ặ ắ ệ ố ọ ạ ầ
V y kh i l ng đá đ ng l i trên t ng sau khi n mìn ph i dùng máy xúc xúc ố ượ ậ ọ ạ ả ầ ổ
chuy n là 48%. ể
Khí áp d ng các thông s m i kh i l ng đ t đá n mìn ph i chuy n t i t ố ớ ố ượ ụ ể ả ừ ả ấ ổ
tâng khai thác xu ng bãi xúc b c s gi m đ c 20%. ố ẽ ả ố ượ
* Bi n pháp tăng năng xu t xúc chuy n t i: ể ả ệ ấ
57 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
V i các thông s hi n t i đang áp d ng m , chi u r ng m t t ng công tác ố ệ ạ ớ ụ ở ỏ ề ộ ặ ầ
là 15,8 m nên khi xúc chuy n t i s tăng th i gian quay g u t g ng xúc đ n ch ể ả ẽ ầ ừ ươ ờ ế ỗ
i và ng i. d t ỡ ả c l ượ ạ
Máy xúc đ ượ ử ụ c s d ng đ xúc chuy n t ể ể ả ờ i trên t ng là CAT - 320C có th i ầ
gian chu kỳ xúc là Tc = 22 giây, khi góc quay trung bình là 900 và xúc chuy n t ể ả i.
ck = 28,6
Theo nh s li u th ng kê t ư ố ệ ố ạ i m , khi xúc đá năng xu t máy xúc s gi m ch còn ấ ẽ ả ỏ ỉ
70% năng xu t đ nh m c vì v y th i gian chu kỳ xúc s tăng lên 30%, T ờ ấ ị ứ ẽ ậ
giây.
x), th i gian ờ
Trong đó toàn b th i phát sinh tăng n m trong th i gian xúc (T ộ ờ ằ ờ
d) và th i gian quay g u không b nh h
q = 7 giây.
i (T ng T d t ỡ ả ị ả ầ ờ ưở
V i các thông s m i chi u r ng m t t ng công tác là 10,6 m nên khi xúc ề ộ ố ớ ặ ầ ớ
chuy n t i s gi m th i gian quay g u t g ng đ n ch d t i và ng i, do ể ả ẽ ả ầ ừ ươ ờ ỗ ỡ ả ế c l ượ ạ
0.
90 qóc quay c a g u xúc gi m t ủ ầ ả ừ 0 xu ng còn 42 ố
q = 3,3 giây.
Th i gian quay g u gi m xu ng còn: T ả ầ ờ ố
ck = 24,9 giây.
Vây th i gian chu kỳ xúc gi m xu ng là: T ả ờ ố
Nh vây năng xu t máy xúc khi xúc chuy n s tăng 13%. ể ẽ ư ấ
b. Bi n pháp tăng h s phá đá c a l khoan 105: ệ ố ủ ỗ ệ ệ
ố ủ Khi thay đ i các thông s c a h th ng khai thác làm cho các thông s c a ố ủ ệ ố ổ
công tác khoan - n mìn cũng thay đ i theo. ổ ổ
- Chi u cao t ng: h = 15,0 m ề ầ
- Chi u r ng m t t ng công tác: Bct = 10,6 m ề ộ ắ ầ
- S hàng mìn khi n mìn trên t ng: n = 2 hàng ầ ố ổ
b = 3,8 m - Kho ng cách gi a các hàng mìn: ữ ả
z = 3,0 m - Đai b o v : ả ệ
q = 0,35 kg/m3 - Ch tiêu thu c n : ố ổ ỉ
Khi chi u cao t ng tăng làm cho chi u sâu l ề ề ầ ỗ ộ mìn tăng kéo theo chi u cao c t ề
thu c n tăng d n đ n vùng bán kính b đ p v do n mìn tăng lên; đây là c s ị ậ ơ ở ế ẫ ổ ố ỡ ổ
giãn m ng l khoan đ tăng su t phá đá. ạ i l ướ ỗ ể ấ
Tính toán thông s m ng l khoan: ố ạ i l ướ ỗ
- Đ ng c n chân t ng: w ườ ầ ả
58 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
D = , m w 24.d . 0 q
Trong đó:
0 = 0,105 dm.
ng kính l khoan, d d0 - đ ườ ỗ
D D - m t đ ch t n trong l khoan, = 0.9 kg/dm3. ậ ộ ấ ổ ỗ
Đ ng c n chân t ng: ườ ầ ả
w = 4,0 m
- Kho ng cách gi a các l khoan: a ữ ả ỗ
a = m.w (m)
m - là h s làm g n, m = 1,15 ệ ố ầ
a = 4,6 m
- Kho ng cách gi a các hàng l khoan ữ ả ỗ khoan: b; áp d ng s đ b trí l ụ ơ ồ ố ỗ
theo m ng tam giác đ u: ề ạ
b = a.sin600 = 4,0 m
- Chi u sâu khoan thêm và chi u sâu l mìn: ề ề ỗ
Chi u sâu khoan thêm: L t ề
Lt = 13.d0 = 12,5.0,105 = 1,6 m
Chi u sâu l mìn: L k ề ỗ
Lk = h + Lt = 16.6 m
- Kh i l ng đá n ra c a 1 l khoan: V ố ượ ủ ổ ỗ
V = a.h.w (m3)
V = 4,6.15.4,6 = 276 m3
Nh v y su t phá đá c a các thông s m i là: ủ ố ớ ư ậ ấ
h = V/ Lk (m3/m)
h = 16,6 m3/m
Su t phá đá năm 2007 c a m th c hi n là: h =14,3 m3/m. ỏ ự ủ ệ ấ
3/mks.
Nh vây su t phá đá s tăng đ c 2,3 m ư ẽ ấ ượ
3.2.4. K ho ch tri n khai gi i pháp: ế ạ ể ả
59 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Qua trình bày n i dung gi i pháp trên, th y r ng đây là m t gi i pháp k ộ ả ở ấ ằ ộ ả ỹ
i pháp này không liên quan nhi u đ n trang thi thu t công ngh ; tuy nhiên gi ệ ậ ả ề ế ế ị t b
khai thác. Chính vì v y, Công ty có th ch đ ng tri n khai gi i pháp này ngay khi ể ủ ộ ể ậ ả
c gi i pháp này là phù h p và mang l i hi u qu cho doanh nghi p. xác đ nh đ ị ượ ả ợ ạ ệ ệ ả
3.2.5. D tính kinh phí th c hi n gi i pháp: ự ự ệ ả
Gi i pháp c i ti n k thu t công ngh khoan - n mìn đã nêu trên đ ả ả ế ệ ậ ổ ỹ ượ ự c th c
hi n thông qua vi c tính toán, thay đ i thông s c a h th ng khai thác. Đây là ệ ố ố ủ ệ ệ ổ
công vi c thu c ch c năng c a Phòng K thu t - An toàn - C đi n c a Công ty, ỹ ơ ệ ủ ủ ứ ệ ậ ộ
chính vì v y kinh phí c n đ u t đ th c hi n gi ầ ư ể ự ệ ầ ậ ả i pháp là không đáng k . ể
3.2.6. L i ích c a gi i pháp: ủ ợ ả
a. L i ích do thay đ i thông s c a t ng khai thác: ố ủ ầ ợ ổ
3; do thay đ iổ
Kh i l ng ph i xúc chuy n t i trên t ng năm 2007 là 28.800 m ố ượ ể ả ả ầ
các thông s c a công ngh khai thác nên kh i l ố ủ ố ượ ệ ố ng xúc s gi m là 20% (do kh i ẽ ả
3. Năng
ng t lăn xu ng bãi xúc b c l n h n), kh i l l ượ ự ố ớ ố ượ ố ơ ng này kho ng 5.760 m ả
3. T ng kh i l
su t máy xúc tăng 13% do đó chi phí xúc b c s gi m t ng đ ố ẽ ả ấ ươ ươ ố ng v i kh i ớ
3.
ng xúc gi m là: 9504m l ượ ng ph i xúc b c là 3.744 m ố ả ố ượ ổ ả
Các n i dung chi phí gi m do thay đ i thông s c a t ng khai thác đ c tính ố ủ ầ ả ộ ổ ượ
toán theo:
Nhiên li u gi m: 9504*0,35*8091= 26.902.575 đ ng (1) ệ ả ồ
L ng nhân công gi m: ươ ả
3/282m3/ca = 34 ca.
- S ca làm vi c: 9500m ệ ố
- L ng nhân công: 34ca*2ng i*60.000đ/ca = 4.080.000 đ ng (2) ượ ườ ồ
Kh u hao TSCĐ, s a ch a th ng xuyên, ph tùng thay th , d u m ph ử ữ ấ ườ ế ầ ụ ỡ ụ
gi m: 25.486.132 đ ng (3) ả ồ
T ng c ng chi phí gi m là: (1) + (2) + (2) = 56.468.707 đ ng ả ổ ộ ồ
b. Bi n pháp do thay đ i thông s khâu khoan n mìn: ổ ổ ố ệ
Theo nh s li u t i m và s n l ng năm 2007 thì khi thay đ i các thông s ư ố ệ ạ ả ượ ỏ ổ ố
i c a m ng l khoan n mìn kh i l ng mét khoan c a t ng khai thác và m ng l ủ ầ ạ ướ ủ ạ ỗ ố ượ ổ
s gi m 1100 mét khoan ẽ ả ệ105.
60 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Các kho n chi phí gi m đ c do thay đ i thông s trong khâu khoan n mìn ả ả ượ ổ ố ổ
đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị
Chi phí đ ng l c gi m: ự ả ộ
- S ca máy: 1100m/45m/ca = 25 ca. ố
- Thành ti n: 25 ca * 672 kw * 890đ/kw = 14.952.000 đ ng (4) ề ồ
L ng nhân công gi m: 8.500đ/m*1100m = 9.350.000 đ ng (5) ươ ả ồ
S a ch a th ng xuyên, ph tùng thay th gi m: 8.447.126 đ ng (6) ữ ử ườ ế ả ụ ồ
Nh v y, t ng chi phí gi m đ c s là: (4) + (5) + (6) = 32.749.126 đ ng. ư ậ ả ổ ượ ẽ ồ
3.3. gi i PHáP 2: Đ NG b hoá dây chuy n b c xúc, v n t ả ề ố ậ ả ộ ồ i, nghi n sàng ề
Qua kh o sát tình hình s n xu t trong dây chuy n thi t b và các s li u thu ề ả ấ ả ế ị ố ệ
th p đ ậ ượ ủ ề c c a Công ty c ph n v t li u xây d ng - VVMI, nh n th y dây chuy n ậ ệ ự ậ ấ ầ ổ
thi i và nghi n sàng ho t đ ng không nh p nhàng, các thi t b t ế ị ừ xúc b c v n t ố ậ ả ạ ộ ề ị ế t
t là ô tô và máy xúc ho t đ ng không b v n ph i ch trong ca ho t đ ng, đ c bi ị ẫ ạ ộ ặ ả ờ ệ ạ ộ
h t công xu t do ph i ch máy nghi n do máy nghi n có công xu t th p h n. ế ề ề ấ ấ ả ấ ờ ơ
3.3.1. M c tiêu c a gi i pháp: ủ ụ ả
t b c a Công ty c n s Đ kh c ph c s không đ ng b c a dây chuy n thi ồ ể ắ ụ ự ộ ủ ề ế ị ủ ầ ự
ph i h p ch đ o nh p nhàng nâng cao h s s d ng th i gian c a máy xúc và ô tô ệ ố ử ụ ố ợ ỉ ạ ủ ờ ị
đ gi m chi phí nhiên li u và th i gian ph i huy đ ng máy tăng năng xu t các ể ả ệ ấ ả ộ ờ
thi t b . ế ị
i pháp: 3.3.2. Căn c th c hi n c a gi ứ ự ệ ủ ả
i pháp: 3.3.3. N i dung gi ộ ả
Theo s li u thông kê t i m năng xu t máy xúc khi xúc đá nguyên khai là ố ệ ạ ấ ỏ
3.
437 m3 trong khi đó năng xu t tr m nghi n đá là 329 m ấ ạ ề
Nh v y máy xúc ch ho t đ ng v i 75.4 % năng xu t đ nh m c c a máy. ỉ ạ ộ ứ ủ ư ậ ấ ị ớ
Đ kh c ph c nh c đi m trên bi n pháp đ a ra là: ể ắ ụ ượ ư ể ệ
- Trong qua trình xúc đá nguyên khai ph c v dây chuy n nghi n sàng đá máy ụ ụ ề ề
xúc d n luôn kh i l ng đá th i không đ m b o tiêu chu n ph c v ch bi n lên ố ượ ọ ụ ụ ế ế ả ả ẩ ả
ô tô v n chuy n ra bãi th i. ể ậ ả
61 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
- Xúc ch n l c đá đ m b o tiêu chu n làm đá h c trong quá trình xúc đá ẩ ọ ọ ả ả ộ
nguyên khai lên ô tô v n chuy n ra kho ch a đá h c. ứ ể ậ ộ
Kh i l ng đ t th i hàng năm c a Công ty c n đ ố ượ ủ ầ ả ấ ượ ọ ọ c máy xúc xúc ch n l c
i chân tuy n m i ti n hành xúc d n chân tuy n đây đ thành đ ng đ n khi nhi u t ổ ề ạ ế ố ớ ế ế ế ọ
3 và kh iố
là s không h p lý. Kh i l ợ ố ượ ự ng đá th i hàng năm c a Công ty là 18.000 m ủ ả
3. Nh v y n u k t h p xúc đá th i và ế ợ
ng đá h c s n xu t hàng năm là 5.000 m l ượ ộ ả ấ ư ậ ế ả
đá h c lên ôtô đ vân chuy n ra bãi th i và kho ch a đá h c trong quá trình xúc ả ứ ể ể ộ ộ
i tuy n, tăng h b c đá nguyên khai ph c v nghi n thì tăng 20% năng xu t xúc t ố ụ ụ ề ấ ạ ế ệ
s s d ng th i gian c a máy xúc và ô tô trong toàn b dây truy n, gi m chi phí ố ử ụ ủ ề ả ờ ộ
xúc d n tuy n hàng năm c a m . ỏ ủ ế ọ
3.3.4. K ho ch tri n khai gi i pháp: ế ạ ể ả
Gi i pháp đ ng b hóa dây chuy n b c xúc, v n t i, nghi n sàng là m t gi ả ậ ả ề ồ ộ ố ề ộ ả i
pháp thu c ph m vi ch đ o đi u hành c a Ban giám đ c; phòng K thu t - An ỉ ạ ủ ề ậ ạ ộ ố ỹ
đó gi i pháp này có th tri n khai ngay nh m hoàn thi n dây toàn - C đi n; vì l ơ ệ ẽ ả ể ể ệ ằ
chuy n s n xu t c a Công ty. ề ả ấ ủ
3.3.5. D tính kinh phí th c hi n gi i pháp: ự ự ệ ả
3.3.6. L i ích c a gi i pháp: ủ ợ ả
Khí áp d ng cách đi u hành s n su t theo n i dung bi n pháp trên s không ụ ệ ề ẽ ả ấ ộ
3. Công ty kho ng 18.000 m ả
ph i ti n hành các ca d n đá th i và kh i l ả ế ố ượ ả ọ ủ ng đá th i hàng năm c a ả
- Theo nh cách tính toán t i ph ng án trên thì t ng chi phí s gi m cho ư ạ ươ ẽ ả ổ
công tác xúc b c kh i l ng đá th i là: 106.993.340 đ. ố ượ ố ả
3.4. nh n xét chung các gi i pháp: ậ ả
3.5. K t lu n và khuy n ngh : ị ế ế ậ
62 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
Tài li u tham kh o ệ ả
ng, ThS. Nguy n Đình Hòa, ThS. Tr n Th ý [1]. PGS.TS Đ ng Th Thanh Ph ồ ị ươ ễ ầ ị
Nhi (2007), Giáo trình Qu n tr doanh nghi p ệ , NXB Th ng kê. ả ố ị
[2]. Lê Th Ph ng Hi p (2006), Phân tích ho t đ ng kinh t doanh nghi p ị ươ ệ ạ ộ ế ệ , NXB
Khoa h c và K thu t. ậ ọ ỹ
[3]. GVC. Nguy n Th M , TS. Phan Đ c Dũng (2006), Phân tích ho t đ ng kinh ứ ễ ỵ ị ạ ộ
doanh, NXB Th ng kê. ố
K toán chi phí giá thành , NXB Th ng kê. [4]. TS. Phan Đ c Dũng (2006), ứ ế ố
[5]. PGS.TS Nguy n Năng Phúc (2007), ễ ự Phân tích kinh doanh: Lý thuy t và th c ế
hành, NXB Tài chính.
[6]. Nguy n Đình u, Nh Văn Bách (1998), Phá v đ t đá b ng ph ng pháp ữ ễ ấ ỡ ấ ằ ươ
khoan - n mìnổ , NXB Giáo d c.ụ
[7]. H Sĩ Giao, Nguy n Sĩ H i, Tr n M nh Xuân (1997), ộ ễ ầ ạ ồ ỏ ậ ệ Khai thác m v t li u
xây d ngự , NXB Giáo d c.ụ
[8]. Công ty c ph n v t li u xây d ng - VVMI (2007), ậ ệ ự ầ ổ Báo cáo quy t toán khoán ế
. s n xu t kinh doanh năm 2006 ả ấ
[9]. Công ty c ph n v t li u xây d ng - VVMI (2008), ậ ệ ự ầ ổ Báo cáo quy t toán khoán ế
. s n xu t kinh doanh năm 2007 ả ấ
63 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý
Đ án t t nghi p Tr ng ĐHBK HN ồ ố ệ ườ
[10]. ThS. Nguy n Ti n Dũng (2006), Phân tích giá thành t ng s n l ế ễ ả ượ ổ ả ng các s n
ph m so sánh đ c ẩ ượ , http://dungnt.fem.googlepages.com/datn
64 Vò Phó Cêng_QTDN-KS2-K20 Khoa Kinh tÕ vµ Qu¶n lý