Phân tích khí máu động mạch
lượt xem 44
download
Khí máu là một xét nghiệm có thể xa lạ đối với nhiều người nhưng lại rất thông dụng và hữu ích cho ngưới bác sĩ điều trị ở các khoa hô hấp, hồi sức tích cực,thận tiết niệu…Chỉ trong khoảng 15 phút,chúng ta đã có rất nhiều thông số máu,quan trọng là các thông số:Ph,PaCO2,SaO2.H2CO3 std,Hct,Na+,K+,Ca 2+…giúp các bs bước đầu xđ được các rối loạn thông khí máu,rối loạn cân bằng axit base…từ đó xác định nguyên nhân và chữa trị. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích khí máu động mạch
- 10/17/2011 TRAO ĐỔI OXYGEN CỦA PHỔI SUY HÔ HẤP? THÔNG KHÍ PHỔI BÌNH THƯỜNG, TĂNG / GIẢM? TÌNH TRẠNG TOAN – KIỀM BÌNH THƯỜNG, TOAN / KIỀM? ThS.BS. PHAN VIỆT HƯNG PHƯƠNG TRÌNH PaCO2 T0 TĂNG CHUYỂN HÓA TĂNG pH VÀ PaO2 , PaCO2 PHƯƠNG TRÌNH PHẾ NANG Hb DỄ DÀNG NHẢ O2 CHO MÔ PAO2 = PiO2 - 1.2 (PaCO2)* Hb PIO2 = FIO2 (PB – 47) mm Hg TÍNH TOÁN CaO2 = (Hb x 1.39 x SaO2) + (0.003 x PaO2) SaO2 CtO2 HENDERSON HASSELBACH FiO2 DỰ ĐOÁN PaO2 KHÔNG LẪN KHÔNG KHÍ THAY ĐỔI KẾT QUẢ GỬI MẪU NGAY PHÂN TÍCH < 15 PHÚT NẾU KHÔNG TRỮ LẠNH > 15 PHÚT pH , PaO2 , PaCO2 TEST ALLEN ĐM TRỤ CÓ THỂ NUÔI ĐƯỢC BÀN TAY? 1
- 10/17/2011 CÁCH 1: QUA CHUYỂN HÓA CÁCH 1: QUA CHUYỂN HÓA B1 GIẢM PaCO2 pHtính = 7.4 + (40 – PaCO2) x 0.01 PaCO2 pH PaCO2 pH TĂNG PaCO2 pHtính = 7.4 – (PaCO2 – 40) x 0.006 20 7.60 50 7.34 B2 25 7.55 60 7.28 pHđo = pHtính 0.03 BÌNH THƯỜNG 30 7.50 70 7.22 pHđo > pHtính + 0.03 KIỀM CHUYỂN HÓA pHđo < pHtính – 0.03 TOAN CHUYỂN HÓA 35 7.45 80 7.16 B3 40 7.40 90 7.1 SO SÁNH XEM CÓ PHÙ HỢP VỚI HCO3—, BE, BEecf CÁCH 2: QUY TẮC SỐ 8 CÁCH 3: HENDERSON CẢI BIÊN B1 [H+] = 24 x PaCO2 / [HCO3—] CHỌN HỆ SỐ DỰA VÀO pHBỆNHNHÂN pH [H+] nEq/L pH [H+] nEq/L pH 7.6 7.5 7.4 7.3 7.2 7.1 6.80 159 7.35 45 [H+] = 10 (9 – pH) HỆ SỐ 8/8 6/8 5/8 4/8 2.5/8 2/8 6.90 126 7.40 40 B2 7.00 100 7.45 35 7.10 79 7.50 32 HCO3—TÍNH TOÁN = HỆ SỐ x PaCO2 BỆNH NHÂN 7.15 71 7.55 28 B3 7.20 63 7.60 25 |HCO3—TÍNH TOÁN – HCO3—BỆNH NHÂN| 4 7.25 56 7.70 20 7.30 50 7.80 16 CÁCH 4: BẢN ĐỒ ACID – BASE 2
- 10/17/2011 PHẦN 1 LƯỢNG O2 HÒA TAN TRỰC TIẾP PaO2 mmHg Ý NGHĨA RẤT ÍT > 100 TĂNG SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT PHỤ THUỘC 80 – 100 BÌNH THƯỜNG CHỨC NĂNG HÔ HẤP THÔNG KHÍ KÉM 60 – 79 SUY HÔ HẤP NHẸ KHUẾCH TÁN KÉM BẤT XỨNG V/Q 45 – 59 SUY HÔ HẤP TRUNG BÌNH SHUNT P T ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN < 45 SUY HÔ HẤP NẶNG FiO2 O2ct = 0,003 x PaO2 + 1,39 x Hb x SaO2 3
- 10/17/2011 PAO2 – PaO2 = FiO2 (PB – 47) – PaCO2 /R BÌNH THƯỜNG FiO2 (%) AaPO2 (mmHg) SƠ SINH < 30 0,21 < 20 T < 10 > 60 T 20 – 30 > 0,3 < 50 AaDO2 TĂNG 5 – 7 mmHg KHI FiO2 TĂNG 10% 1 30 – 60 SUY HÔ HẤP TĂNG AaPO2 TỔN THƯƠNG TẠI PHỔI PaO2/PAO2 = 1 – AaPO2/PAO2 Ý NGHĨA TỈ LỆ % O2 TRAO ĐỔI THÀNH CÔNG CÀNG CAO CÀNG TỐT BÌNH THƯỜNG ≥ 75% ỔN ĐỊNH HƠN AaPO2 KHÔNG PHỤ THUỘC FiO2 BÌNH THƯỜNG PaO2 (mmHg) HƯỚNG XỬ TRÍ PaO2/FiO2 = 400 – 500 PaO2 BỆNHNHÂN < 60 TĂNG FiO2 PaO2 = 80 – 100 mmHg FiO2 = 20,9% 20% 60 < PaO2 BỆNHNHÂN < 100 CHƯA THỂ GIẢM FiO2 THỞ OXYGEN PaO2 DỰĐOÁN = 400 x FiO2 100 < PaO2 BỆNHNHÂN < PaO2 DỰĐOÁN CÓ THỂ GIẢM FiO2 SO SÁNH VỚI PaO2 BỆNHNHÂN PHÙ HỢP CHƯA? PaO2 BỆNHNHÂN > PaO2 DỰĐOÁN GIẢM FiO2 NGƯNG 4
- 10/17/2011 Qs– LƯU LƯỢNG MÁU SHUNT Qt– CUNG LƯỢNG TIM PaO2/FiO2> 100 ctO2– LƯỢNG OXY TOÀN PHẦN GIẢM MỖI 100, SHUNT TĂNG 5% cp: MAO MẠCH PHỔI PaO2/FiO2< 100 a: ĐỘNG MẠCH GIẢM MỖI 15, SHUNT TĂNG 3 – 4% v : TĨNH MẠCH TRỘN Qs/Qt (%) Ý NGHĨA < 10 BÌNH THƯỜNG 10 –19 BẤT THƯỜNG – CHƯA Ý NGHĨA 20 – 29 ĐÁNG KỂ – NẾU TIM, PHỔI, THẦN KINH BẤT THƯỜNG 30 NGUY HIỂM – CẦN ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC > 60 TỬ VONG – GIỚI HẠN CỰC ĐẠI AaDO2 BẤT THƯỜNG PaO2 PaCO2 O2 21% O2 100% PHẦN 2 GIẢM THÔNG KHÍ SHUNT TUYỆT ĐỐI SUNT TƯƠNG ĐỐI R.L KHUẾCH TÁN LÚC NGHỈ GẮNG SỨC 5
- 10/17/2011 PaCO2 ĐÁNH GIÁ Ý NGHĨA KHOẢNG CHẾT > 45 mmHg GIẢM THÔNG KHÍ – CHƯA ĐÁP GIẢI PHẪU ỨNG NHU CẦU THẢI CO2 SINH LÝ Ý NGHĨA 35 – 45 mmHg BÌNH THƯỜNG – THÔNG KHÍ PHÙ HỢP NHU CẦU THẢI CO2 0.2 – 0.3: BÌNH THƯỜNG > 0.3 (0.5) : TĂNG PaCO2 & GIẢM PaO2 < 35 mmHg TĂNG THÔNG KHÍ QUÁ MỨC GIẢM CUNG LƯỢNG TIM VỚI NHU CẦU THẢI CO2 TỔN THƯƠNG MÀNG PHẾ NANG – MAO MẠCH CĂNG DÃN QUÁ MỨC – PEEP CAO PHẦN 3 KHẢ NĂNG CỦA H+ Refers to Potential Hydrogen pH = - log [H+] TỈ LỆ NGHỊCH VỚI [H+] CO2 + H2O H2CO3 H+ + HCO3- pH = pKa + log [HCO3-]/[H2CO3] TỈ LỆ [HCO3-]/[H2CO3] = 20/1 pH = 6.1 + log [HCO3-]/0.03 x PaCO2 6
- 10/17/2011 7
- 10/17/2011 8
- 10/17/2011 CÂU HỎI CẦN ĐỌC & LÀM GÌ? 1 TOAN / KIỀM / BÌNH THƯỜNG? pH 2 HÔ HẤP / CHUYỂN HÓA? PaCO2, HCO3– 3 HÔ HẤP: CẤP / MẠN? pHmđ, pHđđ 4 CHUYỂN HÓA: HÔ HẤP BÙ ĐỦ? PaCO2mđ, PaCO2đđ 5 TOAN CHUYỂN HÓA: TĂNG AG? TÍNH Anion gap 6 TĂNG AG: RỐI LOẠN KHÁC? HCO3–hc, HCO3–đđ pH = 7.35 – 7.45 PaCO2 NGƯỢC CHIỀU pH BÌNH THƯỜNG HÔ HẤP BẤT THƯỜNG HCO3– CÙNG CHIỀU pH TOAN + KIỀM CHUYỂN HÓA pH < 7.35 PaCO2 NGƯỢC CHIỀU HCO3– TOAN PHỐI HỢP PaCO2(%) = PaCO2/ 40 pH > 7.45 HCO3–(%) = HCO3–/ 24 KIỀM RỐI LOẠN CHÍNH THAY ĐỔI NHIỀU HƠN • pH = 0.008 x PaCO2 0.03 TOAN • pHmđ = 7.4 – [0.008 x (PaCO2 – 40)] CẤP • PaCO2mđ = 1.5 x [HCO3–] + 8 2 • pH = 0.003 x PaCO2 TOAN 0.03 TOAN • pHmđ = 7.4 – [0.003 x (PaCO2 – 40)] MÃN • pH = 0.008 x PaCO2 0.03 • PaCO2bn > PaCO2mđ: THIẾU KIỀM • pHmđ = 7.4 + [0.008 x (40 – PaCO2)] CẤP • PaCO2bn = PaCO2mđ: ĐỦ • pH = 0.003 x PaCO2 TOAN • PaCO2bn < PaCO2mđ: DƯ 0.03 KIỀM • pHmđ = 7.4 + [0.003 x (40 – PaCO2)] MÃN 9
- 10/17/2011 • PaCO2mđ = 0.7 x [HCO3–] + 21 5 KIỀM • PaCO2mđ = 0.9 x [HCO3–] + 9 • PaCO2bn < PaCO2mđ: THIẾU • PaCO2bn = PaCO2mđ: ĐỦ KIỀM • PaCO2bn > PaCO2mđ: DƯ UA – UC = Na+ – HCO3– – Cl– HCO3–hiệuchỉnh = HCO3–đođược+ (AG – 12) Ý NGHĨA Ý NGHĨA TĂNG ANION KHÔNG ĐO ĐƯỢC < 22 LACTIC ACID / RƯỢU / ACID HỮU CƠ TOAN CHUYỂN HÓA KHÔNG TĂNG AG GIẢM CATION KHÔNG ĐO ĐƯỢC 22 – 26 BÌNH THƯỜNG SO SÁNH VỚI HCO3– > 26 AG = AG – 12 KIỀM CHUYỂN HÓA HCO3– = 24 - HCO3– ĐOĐƯỢC TÍNH TOÁN LACTIC ACIDOSIS pH pH pH AG/HCO3– 1.5 HCO3– DỰĐOÁN = 36 – [AG – 12]/1.5 KETOACIDOSIS AG/HCO3– 1 HCO3– DỰĐOÁN = 24 – [AG – 12] PaCO2 CHUYỂN HÓA HỖN HỢP HÔ HẤP HYPERCHOREMIC ACIDOSIS AG/HCO3– < 1 SO SÁNH PaCO2 CHUYỂN HÓA BÌNH THƯỜNG CHUYỂN HÓA HCO3– ĐOĐƯỢC > HCO3– DỰĐOÁN KIỀM CHUYỂN HÓA HCO3– ĐOĐƯỢC < HCO3– DỰĐOÁN PaCO2 HÔ HẤP HỖN HỢP CHUYỂN HÓA KIỀM CHUYỂN HÓA KHÔNG TĂNG AG 10
- 10/17/2011 RỐI LOẠN BÙ TRỪ RỐI LOẠN pH PaCO2 HCO3– Toan ch.hoá PaCO2 1,1 – 1,3 mmHg / 1 mEq/L HCO3– Kiềm ch.hoá PaCO2 0,6 – 0,7 mmHg / 1 mEq/L HCO3– TOAN CHUYỂN HÓA Toan hô hấp KIỀM CHUYỂN HÓA - Cấp HCO3– 1 mEq/L / 10 mmHg PaCO2 - Mạn HCO3– 3 – 3,5 mEq/L / 10 mmHg PaCO2 TOAN HÔ HẤP Kiềm hô hấp - Cấp HCO3– 2 – 2,5 mEq/L / 10 mmHg PaCO2 KIỀM HÔ HẤP - Mạn HCO3– 4 – 5 mEq/L / 10 mmHg PaCO2 http://www.medcalc.com/acidbase.ht ml 11
- 10/17/2011 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Phân tích khí máu động mạch
18 p | 1149 | 266
-
Bài giảng Khí máu động mạch - BS.CKII. Bùi Xuân Phúc
66 p | 435 | 67
-
Điều trị nội khoa - THỦ THUẬT CHỌC ĐỘNG MẠCH LẤY MÁU PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
6 p | 280 | 58
-
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
0 p | 228 | 51
-
Thăng bằng kiềm toan
23 p | 253 | 45
-
Phân tích khí máu động mạch
39 p | 232 | 37
-
phân tích khí máu động mạch made easy
173 p | 171 | 35
-
Phình động mạch chủ bụng – Nguyên nhân và Yếu tố Nguy cơ
10 p | 209 | 28
-
Bài giảng Phân tích kết quả khí máu động mạch - TS BS Lê Thượng Vũ
28 p | 247 | 16
-
HẠN CHẾ CÁC BIẾN CHỨNG CỦA NHIỄM KIỀM CHUYỂN HÓA SAU THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COPD BẰNG PHÂN TÍCH SỚM KHÍ MÁU ÐỘNG MẠCH
12 p | 141 | 15
-
Bài giảng Thăm dò chức năng hô hấp
109 p | 31 | 4
-
So sánh mức độ tương quan và tương đồng của một số giá trị thông số ước tính từ khí máu tĩnh mạch với khí máu động mạch ở các bệnh nhân hồi sức tích cực
8 p | 5 | 2
-
Giáo trình Điều trị học nội khoa: Phần 2
203 p | 21 | 2
-
Đánh giá thay đổi khí máu động mạch và điện giải đồ trong mổ ở bệnh nhân phẫu thuật tán sỏi thận qua da
7 p | 38 | 2
-
Mối tương quan giữa SpO2 và SaO2
5 p | 46 | 2
-
Đặc điểm lâm sàng, nguyên nhân, phân loại suy hô hấp cấp ở trẻ em theo khí máu
5 p | 122 | 2
-
Nghiên cứu mối tương quan giữa nồng độ CO2 máu đo qua da và nồng độ CO2 máu trong khí máu động mạch ở bệnh nhân sử dụng oxy lưu lượng cao khi ngừng thở trong phẫu thuật nội soi dây thanh
8 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn