Phân tích ma trận đề thi tham khảo THPT quốc gia môn Sinh học năm 2020
lượt xem 5
download
Tài liệu phân tích ma trận đề thi tham khảo THPT quốc gia năm 2020 giúp giáo viên và học sinh nắm được cấu trúc đề thi để có sự chuẩn bị, luyện tập, củng cố kiến thức chu đáo để vượt qua kỳ thi với kết quả như mong đợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích ma trận đề thi tham khảo THPT quốc gia môn Sinh học năm 2020
- PHÂN TÍCH ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Vận Chương Nhận Thông Vận Chủ đề dụng Tổng , lớp biết hiểu dụng cao Trao đổi chất và Lớp 11 năng 1 1 0 0 2 lượng ở thực vật Chương Trao đổi I: Trao chất và đổi chất năng 1 1 0 0 2 và năng lượng ở lượng động vật Cơ chế Lớp 12 di truyền 3 2 2 2 9 và biến Chương dị I Lớp 12 Quy luật Chương 5 1 2 4 12 di truyền II Di Lớp 12 truyền 1 0 0 1 2 Chương học III quần thể Ứng dụng di Lớp 12 truyền 1 0 0 0 1 học vào Chương chọn IV giống Lớp 12 Di Chương truy ền 0 0 0 1 1 V người Lớp 12 Phần 6 Tiến hóa 2 1 1 0 4 Cá thể Lớp 12 và Quần 1 1 1 0 3 thể
- Quần xã Phần 7 và hệ 1 1 2 0 4 sinh thái Tổng 16 8 8 8 40
- Ma trận đề thi THPT quốc gia 2019 môn Sinh 4/7/2019 9:18
- PHÂN TÍCH ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN: Sinh học Chương, lớp Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Lớp 11 Trao đổi chất và năng lượng ở thực vật 1 1 Chương I: Trao đổi chất và năng lượng Trao đổi chất và năng lượng ở động vật 1 1 Chương I Cơ chế di truyền và biến dị 4 2 3 1 Chương II Quy luật di truyền 4 1 5 1 Chương III Di truyền học quần thể 1 1 Chương IV Ứng dụng di truyền học 1 Chương V Di truyền người 1 Phần 6 Tiến hóa 3 1 Cá thể và Quần thể 2 1 Phần 7 Quần xã và hệ sinh thái 3 1 Tổng 20 8 8 4
- Tổng 2 2 10 11 2 1 1 4 3 4 40
- PHÂN TÍCH MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN: Sinh học Chương, Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng lớp 1 1 Câu 1 (NB): Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau Câu 21 (TH): Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở đây? thực vật có nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? A. N2 B. N2O C. NO D. NH4+ Trao đổi chất Câu 1 (NB): Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C5H10O5. Câu 21 (TH): và năng lượng đây? Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có ở thực vật A. N2 B. N2O C. NO D. NH4+ nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C5H10O5. Câu 21 (TH): Lớp 11 Câu 1 (NB): Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau Ôxi được giải phóng trong quá trình quang hợp ở thực vật có Chương I: đây? nguồn gốc từ phân tử nào sau đây? Trao đổi A. N2 B. N2O C. NO D. NH4+ A. C6H12O6. B. H2O. C. CO2. D. C5H10O5. chất và năng 1 1 lượngLớp 11 Chương I: Câu 22 (NB): Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết Trao đổi áp cao? chất và A. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học. năng B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao. lượngLớp C. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ. 11 Câu 2 (NB): Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.Câu 22 Chương I: Trao đổi chất A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Mèo. D. ThỏCâu 2 (NB): (NB): Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết áp cao? Trao đổi và năng lượng Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? A. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học. chất và ở động vật A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Mèo. D. ThỏCâu 2 (NB): B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao. năng lượng Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn? C. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ. A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Mèo. D. Thỏ D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng.Câu 22 (NB): Thói quen nào sau đây có lợi cho người bị huyết áp cao? A. Thường xuyên tập thể dục một cách khoa học. B. Thường xuyên ăn thức ăn có nồng độ NaCl cao. C. Thường xuyên ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ. D. Thường xuyên thức khuya và làm việc căng thẳng. 4 2 3
- Câu 31 (TH): Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. Câu 23 (NB): Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. Câu 3 (NB): Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi trường D. luôn có chiều dài bằng nhau.Câu 31 (TH): Alen M bị cho quá trình dịch mã? nội bào? đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. tARN. Câu 3 (NB): A. G B. T C. X D. A Câu 23 (NB): Trong quá trình nhân đôi m Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. dịch mã? nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. tARN. Câu 3 (NB): A. G B. T C. X D. A Câu 23 (NB): Trong quá trình nhân đôi C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại D. luôn có chiều dài bằng nhau.Câu 31 (TH): Alen M bị dịch mã? nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. tARN. A. G B. T C. X D. A m A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. D. luôn có chiều dài bằng nhau. Câu 30 (TH): Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội Câu 6 (NB): Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? chứa gen di truyền theo dòng mẹ? A. aaBB. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.Câu 30 (TH): Một Câu 24 (NB): Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây? Cơ chế di A. Ti thể B. Ribôxôm C. Không bào D. Lưới nội A. 2n 1 B. n C. 2n + 1 D. 3n Câu 24 (NB): Ở thực vật, thể loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến Chương I truyền và biến ch ất.Câu 6 (NB): Ở t ế bào độ ng vậ t, bào quan nào sau thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi ba mang bộ NST nào sau đây? dị đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ A. 2n 1 B. n C. 2n + 1 D. 3n Câu 24 (NB): Ở thực vật, thể A. Ti thể B. Ribôxôm C. Không bào D. Lưới nội thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? ba mang bộ NST nào sau đây? chất.Câu 6 (NB): Ở tế bào động vật, bào quan nào sau A. aaBB. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.Câu 30 (TH): Một A. 2n 1 B. n C. 2n + 1 D. 3n đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến A. Ti thể B. Ribôxôm C. Không bào D. Lưới nội chất. thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? A. aaBB. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.
- Câu 5 (NB): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? Câu 29 (VD): Phép lai P: cây tứ bội Aaaa cây tứ bội Aaaa, A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. thu được F1. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 5 lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, ở F1 kiểu (NB): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự gen AAaa chiếm tỉ lệ phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài A. 1/2 B. 3/4 C. 2/3 D. 1/4 Câu 29 (VD): Phép lai P: cây của NST? tứ bội Aaaa cây tứ bội Aaaa, thu được F1. Cho biết cây tứ A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 5 tinh. Theo lí thuyết, ở F1 kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ (NB): Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự A. 1/2 B. 3/4 C. 2/3 D. 1/4 Câu 29 (VD): Phép lai P: cây phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài tứ bội Aaaa cây tứ bội Aaaa, thu được F1. Cho biết cây tứ của NST? bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. tinh. Theo lí thuyết, ở F1 kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit. A. 1/2 B. 3/4 C. 2/3 D. 1/4 Câu 4 (NB): Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. DEE. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DdEe. Câu 4 (NB): Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. DEE. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DdEe. Câu 4 (NB): Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. DEE. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DdEe. 4 1 5
- Câu 37 (VDC): Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Xét 3 cặp gen (A, a; B, b và D, d) phân li độc lập. Cho các phát biểu sau: I. Các thể lưỡng bội của loài này có thể có tối đa 27 loại kiểu gen. II. Các thể ba của loài này có thể có các kiểu gen: AaaBbDd, AABBbDd, aaBBDdd. III. Các thể tam bội phát sinh từ loài này có tối đa 125 loại kiểu gen. IV. Các thể một của loài này có tối đa 108 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? Câu 25 (TH): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 37 (VDC): Một loài thực vật có trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho bộ NST 2n = 6. Xét 3 cặp gen (A, a; B, b và D, d) phân li đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1? độc lập. Cho các phát biểu sau: Câu 8 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb I. Các thể lưỡng bội của loài này có thể có tối đa 27 loại dị hợp 2 cặp gen? × aaBb. Câu 25 (TH): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, kiểu gen. A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb.Câu 8 (NB): Cơ các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau II. Các thể ba của loài này có thể có các kiểu gen: thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen? đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1? AaaBbDd, AABBbDd, aaBBDdd. A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb.Câu 8 (NB): Cơ A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb III. Các thể tam bội phát sinh từ loài này có tối đa 125 loại thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gen? × aaBb. Câu 25 (TH): Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, kiểu gen. A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb. các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau IV. Các thể một của loài này có tối đa 108 loại kiểu gen. đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1? Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb biểu trên? × aaBb. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 37 (VDC): Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Xét 3 cặp gen (A, a; B, b và D, d) phân li độc lập. Cho các phát biểu sau: I. Các thể lưỡng bội của loài này có thể có tối đa 27 loại kiểu gen. II. Các thể ba của loài này có thể có các kiểu gen: AaaBbDd, AABBbDd, aaBBDdd. III. Các thể tam bội phát sinh từ loài này có tối đa 125 loại kiểu gen. IV. Các thể một của loài này có tối đa 108 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Quy luật di Chương II
- Câu 34 (TH): Một loài thực vật, xét 2 cặp gen (A, a và B, b), mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng và Quy luật di đều dị hợp 1 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 chỉ Chương II có 1 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, ở F1 số cây có 3 alen truyền Câu 10 (NB): Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ trội chiếm tỉ lệ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab? A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/8 Câu 34 (TH): Một loài thực A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBBCâu 10 (NB): vật, xét 2 cặp gen (A, a và B, b), mỗi gen quy định 1 tính Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây có nào sau đây tạo ra giao tử ab? kiểu hình trội về 2 tính trạng và đều dị hợp 1 cặp gen giao A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBBCâu 10 (NB): phấn với nhau, thu được F1 chỉ có 1 loại kiểu hình. Theo lí Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen thuyết, ở F1 số cây có 3 alen trội chiếm tỉ lệ nào sau đây tạo ra giao tử ab? A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/8 Câu 34 (TH): Một loài thực A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB vật, xét 2 cặp gen (A, a và B, b), mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng và đều dị hợp 1 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 chỉ có 1 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, ở F1 số cây có 3 alen trội chiếm tỉ lệ A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 1/8 Câu 33 (VD): Một loài thực vật, xét 1 gen có 3 alen: alen A quy định hoa đỏ, alen A2 quy định hoa vàng, alen A3 quy định hoa trắng. Phép lai P: cây hoa đỏ 1 cây hoa vàng, thu được F1 có 50% cây hoa đỏ : 25% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng. F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí Câu 7 (NB): Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn thuyết, ở F2 số cây hoa vàng chiếm tỉ lệ toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, A. 5/16 B. 3/4 C. 1/2 D. 3/16 Câu 33 (VD): Một loài thực phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1? vật, xét 1 gen có 3 alen: alen A quy định hoa đỏ, alen A2 A. Bb × Bb. B. Bb × bb. C. BB × Bb. D. BB × bb. Câu quy định hoa vàng, alen A3 quy định hoa trắng. Phép lai P: 7 (NB): Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn cây hoa đỏ 1 cây hoa vàng, thu được F1 có 50% cây hoa so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai đỏ : 25% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng. F1 giao phấn nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1? ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số cây hoa A. Bb × Bb. B. Bb × bb. C. BB × Bb. D. BB × bb. Câu vàng chiếm tỉ lệ 7 (NB): Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn A. 5/16 B. 3/4 C. 1/2 D. 3/16 Câu 33 (VD): Một loài thực so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai vật, xét 1 gen có 3 alen: alen A quy định hoa đỏ, alen A2 nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1? quy định hoa vàng, alen A3 quy định hoa trắng. Phép lai P: A. Bb × Bb. B. Bb × bb. C. BB × Bb. D. BB × bb. cây hoa đỏ 1 cây hoa vàng, thu được F1 có 50% cây hoa đỏ : 25% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng. F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số cây hoa vàng chiếm tỉ lệ A. 5/16 B. 3/4 C. 1/2 D. 3/16 Câu 32 (VD): Phép lai P : thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và xảy Câu 9 (NB): Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 2n = 12 B. 2n = 24 C. 2n = 36 D. 2n = 6 Câu 9 A. 37,5% B. 25,0% C. 12,5% D. 17,5% Câu 32 (VD): (NB): Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí Phép lai P : thu được F1 . Cho biết mỗi gen quy định 1 tính thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và xảy ra hoán vị gen A. 2n = 12 B. 2n = 24 C. 2n = 36 D. 2n = 6 với tần số 40%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 37,5% B. 25,0% C. 12,5% D. 17,5%
- Câu 35 (VD): Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: thu được F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng chiếm 1,25%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm tỉ lệ A. 37,50% B. 41,25% C. 25,00% D. 52,50% Câu 35 (VD): Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: thu được F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng chiếm 1,25%. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm tỉ lệ A. 37,50% B. 41,25% C. 25,00% D. 52,50% 1 Câu 11 (TH): Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu Di truyền học gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là Chương III quần thể A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,2 Câu 11 (TH): Một quần thể thực vật gồm 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,2 1 Câu 12 (TH): Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra Ứng dụng di dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây? Chương IV truyền học A. aBD. B. aBd. C. Abd. D. ABD.Câu 12 (TH): Từ cây có kiểu gen aaBbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra dòng cây đơn bội có kiểu gen nào sau đây? A. aBD. B. aBd. C. Abd. D. ABD.
- Di truyền Chương V người 3 1
- Câu 26 (TH): Hiện tượng nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể? A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể. B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần Câu 13 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào thể lân cận cùng loài. sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể? C. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể. A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến. Câu 13 (NB): giảm kích thước quần thể. Câu 26 (TH): Hiện tượng nào sau Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có đây chắc chắn không làm thay đổi tần số alen của 1 quần thể? thể tạo ra các alen mới cho quần thể? A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể. A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Có sự trao đổi các cá thể giữa quần thể đang xét với 1 quần C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến. thể lân cận cùng loài. C. Có sự đào thải những cá thể kém thích nghi trong quần thể. D. Có sự tấn công của 1 loài vi sinh vật gây bệnh dẫn đến giảm kích thước quần thể. Phần 6 Tiến hóa Câu 14 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định? A. Đột biến. B. Di – nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 14 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định? A. Đột biến. B. Di – nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 15 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào? A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh. Câu 15 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào? A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh. 2 1 Câu 27 (NB): Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ Câu 16 (NB): Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào từ 5°C đến 42°C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt độ từ 5°C sau đây? đến 42°C được gọi là A. Thành phần loài. B. Kích thước quần thể. A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ. B. khoảng thuận lợi. C. Mật độ cá thể. D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc C. khoảng chống chịu. D. giới hạn dưới về nhiệt độ. Câu 27 tuổi).Câu 16 (NB): Quần thể sinh vật không có đặc (NB): Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5°C trưng nào sau đây? đến 42°C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt độ từ 5°C đến A. Thành phần loài. B. Kích thước quần thể. 42°C được gọi là C. Mật độ cá thể. D. Nhóm tuổi (còn gọi là cấu trúc A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ. B. khoảng thuận lợi. tuổi). C. khoảng chống chịu. D. giới hạn dưới về nhiệt độ. Cá thể và Quần thể
- Cá thể và Quần thể Câu 17 (NB): Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ. C. Tập hợp chim trong vườn bách thảo. D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.Câu 17 (NB): Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp voọc mông trắng ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long. Phần 7 B. Tập hợp cây cỏ trên đồng cỏ. C. Tập hợp chim trong vườn bách thảo. D. Tập hợp cá trong Hồ Tây. 3 1 Câu 18 (NB): Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau Câu 28 (TH): Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô đây là sinh vật tự dưỡng? →Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. A. Thực vật. B. Nấm hoại sinh. C. Vi khuẩn phân Trong chuỗi thức ăn này, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 3? giải. D. Giun đất. A. Cây ngô B. Sâu ăn lá ngô C. Nhái D. Rắn hổ mang Câu 19 (TH): Sự phân tầng của thực vật trong quần xã Quần xã và hệ rừng mưa nhiệt đới chủ yếu là do sự khác nhau về nhu sinh thái cầu A. ánh sáng. B. nước. C. các nguyên tố khoáng. D. không khí. Câu 20 (TH): Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. Tổng 20 8 8
- Vận dụng cao Tổng 2 2 1 10
- Câu 36 (VD): Ở gà, màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống lông đen x gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen. F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 25% B. 50% C. 20% D. 75% Câu 36 (VD): Ở gà, màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống lông đen x gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen. F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 25% B. 50% C. 20% D. 75% Câu 36 (VD): Ở gà, màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống lông đen x gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen. F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 25% B. 50% C. 20% D. 75%
- 1 11
- Câu 39 (VDC): Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định; hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: hai cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen B. F1có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài. C. F1có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài. D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%. Câu 39 (VDC): Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định; hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: hai cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen B. F1có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài. C. F1có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài. D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%. Câu 39 (VDC): Một loài thực vật, màu hoa do 1 gen có 2 alen quy định; hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Phép lai P: hai cây giao phấn với nhau, thu được F1 có 40,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 34,5% cây hoa đỏ, quả dài : 15,75% cây hoa trắng, quả tròn : 9,25% cây hoa trắng, quả dài. Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. F1 có thể có 3% số cây hoa đỏ, quả dài đồng hợp 3 cặp gen B. F1có tối đa 11 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, quả dài. C. F1có 6 loại kiểu gen quy định cây hoa trắng, quả dài. D. Tần số hoán vị gen có thể là 20%.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các vấn đề về ma trận
35 p | 171 | 23
-
Phân tích bài "Tỏ lòng" của Phạm Ngũ Lão
4 p | 317 | 15
-
SKKN: Dạy học tích hợp trong môn Ngữ văn ở trường THPT. Ứng dụng vào thực tiễn dạy học tác phẩm “Tây Tiến” (Quang Dũng)
32 p | 163 | 13
-
Cẩm nang ôn luyện THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
13 p | 115 | 11
-
Phân tích nét tương đồng về giọng thơ Nguyễn Khuyến và Trần Tế Xương
4 p | 75 | 9
-
Đề và ma trận đề thi tập huấn môn địa lý
25 p | 215 | 9
-
ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH
9 p | 130 | 8
-
Cẩm nang ôn luyện THPT quốc gia 2006 môn: Sinh học
18 p | 84 | 7
-
Cẩm nang ôn luyện THPT quốc gia 2006 môn: Hóa học
13 p | 79 | 7
-
Phân tích hình ảnh mùa xuân, tuổi trẻ, tình yêu trong Vội vàng của Xuân Diệu
5 p | 258 | 5
-
Các lỗi thường gặp khi sử dụng từ loại tiếng Anh (Common mistakes in using English parts of speech)
197 p | 24 | 4
-
Ma trận đề thi minh họa THPTQG môn Vật lí năm 2020
6 p | 220 | 4
-
So sánh Vội vàng và Sóng để thấy được khát vọng tình yêu, khát vọng sống của các nhà thơ
3 p | 37 | 3
-
Phân tích những đặc sắc nghệ thuật trong truyện ngắn Những đứa con trong gia đình
6 p | 142 | 3
-
Phân tích giá trị hiện thực và nhân đạo trong tác phẩm Vợ nhặt của nhà văn Kim Lân
3 p | 192 | 3
-
Phân tích chương III tác phẩm Số phận con người của M.Sôlôkhốp
4 p | 48 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)
3 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn