Ộ
Ậ
Ả B GIAO THÔNG V N T I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ả
Ệ
TR
NG Đ I H C HÀNG H I VI T NAM
Ả
Ị
KHOA QU N TR TÀI CHÍNH
Ọ
Ồ
Ị
Ả Đ ÁN MÔN H C QU N TR MARKETING
Ồ
ƯƠ
TÊN Đ ÁN: PHÂN TÍCH CH
NG TRÌNH MARKETING
Ả
Ẩ
CHO S N PH M XE MÁY AIR BLADE 125CC VÀ WAVE
Ủ
Ệ
ALPHA 100CC C A CÔNG TY HONDA VI T NAM
ọ
ườ
ự
ị
ươ
H và tên ng
i th c hi n
ễ ệ : Nguy n Th Mai Ph
ng
ớ
L p
: QKD55 DH1
Mã sinh viên
: 58218
ướ
ẫ
ỗ
Giáo viên h
ng d n
: Đ Thanh Tùng
ả
H i Phòng – 2016
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 1
ụ ụ M c l c
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ạ ộ ệ ề ả ấ Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các doanh nghi p trong n n kinh t ế
ị ườ ướ ợ ừ ệ ậ th tr ng luôn h ng t ớ ố i t i đa hóa l i nhu n. T đó doanh nghi p có th t n t ể ồ ạ i
ị ườ ứ ờ ố ả ả ộ ữ và đ ng v ng trên th tr ự ng đ m b o đ i s ng cho cán b công nhân viên và th c
ụ ệ ớ ướ ả ế ề ấ hi n nghĩa v đóng góp v i Nhà n ố c. Mu n gi i quy t các v n đ này các doanh
ị ườ ủ ệ ả ầ ỹ ể ừ ị ướ ứ nghi p ph i nghiên c u k nhu c u c a th tr ng đ t đó xác đ nh h ả ng s n
ứ ể ệ ấ ạ ợ ồ ờ xu t phát tri n cho phù h p đ ng th i doanh nghi p có s c c nh tranh trên th ị
ườ ệ ệ ủ ề ề ự ộ tr ặ ng. Đ c bi t trong đi u ki n c a n n kinh t ế ướ b ậ c vào h i nh p khu v c và
ế ớ ố ồ ạ ệ ể ầ ủ ộ th gi i, các doanh nghi p mu n t n t ả i và phát tri n c n ph i ch đ ng tham gia
ế ệ ở ả ị ườ ướ ố ế ể ượ ạ c nh tranh quy t li c th tr t ng trong n c và qu c t . Đ làm đ ề c đi u đó,
ự ự ệ ả ả ọ ậ các doanh nghi p không có s l a ch n nào khác là ph i nâng cao kh năng nh n
ứ ự ế th c lý thuy t th c hành Marketing vào kinh doanh.
ệ ế ể ẩ Marketing thúc đ y công vi c kinh doanh luôn ti n tri n, gia tăng l ượ ng
ứ ưở ể ư ủ ứ ệ khách hàng, duy trì m c tăng tr ộ ng c a doanh nghi p, là cách th c đ đ a m t
ế ậ ị ườ ẩ ầ ư ầ ư ệ ạ ả s n ph m ti p c n th tr ng. Đ u t cho Marketing là cách đ u t cho hi n t i và
ươ ự ự ự ủ ệ ề ạ ọ t ự ầ ng lai c a doanh nghi p, thành b i ph n nhi u d a vào s l a ch n này. Th c
ươ ệ ấ ơ ượ ụ ệ hi n ch ng trình Marketing giúp cho doanh nghi p th y rõ h n đ c m c tiêu t ừ
ố ợ ả ơ ỉ ạ ệ ế ả ạ ộ đó ti n hành ch đ o ph i h p các ho t đ ng hi u qu h n, giúp cho nhà qu n tr ị
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 2
ệ ố suy nghĩ có h th ng.
ự ữ ể Đ giúp cho các sinh viên có s so sánh, đánh giá gi a lý thuy t h c ế ọ ở
ườ ự ế ớ ạ ộ ở ệ ệ ể tr ng v i th c t ho t đ ng marketing các doanh nghi p thì vi c tìm hi u, thu
ậ ổ ợ ươ ạ ộ ệ th p, t ng h p, đánh giá và ph ế ứ ng án hình thành ho t đ ng đó là vi c làm h t s c
ố ớ ọ ậ ứ ệ ọ ỗ quan tr ng đ i v i m i sinh viên. Trong quá trình nghiên c u h c t p, vi c làm
ế ế ự ầ ọ ố ể thi t k môn h c chính là ph n th c hành t ể ế t đ giúp cho các sinh viên có th ti p
ự ế ầ ớ ậ ượ ệ ơ ậ c n g n h n v i th c t ễ Marketing đang di n ra.Do v y,khi đ c giao nhi m v ụ
ủ ồ ề ọ ọ ự ệ ệ ươ em đã ch n đ tài c a đ án môn h c là: “ Phân tích ti c th c hi n ch ng trình
ả ẩ ủ marketing cho s n ph m xe Honda Air Blade 125cc và Wave Alpha 100cc c a
ệ ể ượ ự ế ơ ề ắ đ có đ c cái nhìn sâu s c và th c t ự h n v lĩnh v c công ty Honda Vi t Nam”
marketing.
ượ ế ẫ ậ ủ Em hoàn thành đ c bài vi t này là đ ượ ự ướ c s h ầ ng d n t n tình c a th y
ộ ể ư ể ả ỗ ố ắ giáo: Đ Thanh Tùng và b n thân đã c g ng tìm hi u nh ng do trình đ hi u bi ế t
ề ộ ề ế ơ ữ ề ầ ạ ầ còn h n ch , h n n a đây là l n đ u tiên em tìm hi u chuyên sâu v m t đ tài
ữ ể ấ ỏ ượ ự ỉ ả ủ nên không th tránh kh i nh ng sai sót. R t mong đ ầ c s ch b o góp ý c a th y
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 3
cô.
ƯƠ
Ậ
CH
Ơ Ở NG 1: C S LÍ LU N
ơ ả ệ 1.1 Khái ni m c b n
ệ 1.1.1 Khái ni m Marketing
ạ ộ ủ ạ ườ ằ * Theo Philip Kotler: “Marketing là d ng ho t đ ng c a con ng ỏ i nh m th a
ố ủ ọ ầ ổ mãn nhu c u và mong mu n c a h thong qua trao đ i”.
ệ ả ị 1.1.2 Khái ni m qu n tr Marketing
ự ế ệ ể ệ ả ạ ị ệ ậ Qu n tr marketing là vi c phân tích, l p k ho ch, th c hi n, ki m tra vi c
ữ ằ ế ậ ố ệ ợ ệ thi hành nh ng bi n pháp nh m thi ủ t l p, duy trì và c ng c vi c có l i cho ng ườ i
ượ ự ể ạ ượ ọ ụ ệ ượ ủ ổ ứ ư mua đ c l a ch n đ đ t đ c nhi m v đã đ ị c xác đ nh c a t ch nh : m ở
ị ườ ố ượ ợ ộ r ng th tr ng, tăng kh i l ng bán, tăng l ậ i nhu n…
ơ ả ữ ệ 1.1.3 Nh ng khái ni m c b n
1.1.3.1 Nhu c uầ
ụ ế ả ầ ộ ườ ả ậ Nhu c u là c m giác thi u h t m t cái gì đó mà con ng i c m nh n đ ượ c.
ầ ườ ấ ứ ạ ữ ạ ả ồ ủ Nhu c u c a con ng ầ i r t đa d ng và ph c t p nó bao g m c nh ng nhu c u
ơ ả ặ ố ưở ấ ữ ầ ề sinh lí c b n v ăn u ng, m c, s ạ i m và an toàn tính m ng…. l n nh ng nhu
ế ầ ư ữ ả ắ ầ ề ự ầ c u v s than thi t g n gũi uy tín và tình c m g n bó cũng nh nh ng nhu c u cá
ứ ề ự ể ệ nhân v tri th c và t th hi n mình.
1.1.3.2 Mong mu n.ố
ự ướ ượ ứ ụ ể ể ữ ữ ả ố Mong mu n là s ao c có đ c nh ng th c th đ tho mãn nh ng nhu
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 4
ơ ầ c u sâu xa h n đó.
1.1.3.3 Yêu c u.ầ
ố ượ ầ ề ệ ả Yêu c u là mong mu n đ c kèm thêm đi u ki n có kh năng thanh toán.
1.1.3.4 Hàng hóa.
ấ ả ể ỏ ữ ầ ố Hàng hóa là t t c nh ng gì có th th a mãn mong mu n hay nhu c u và
ượ ị ườ ứ ử ụ ụ ự ằ đ c cung ng cho th tr ng nh m m c đích thu hút s chú ý mua s d ng hay
tiêu dùng.
1.1.3.5 Trao đ i.ổ
ậ ừ ộ ổ ườ ứ ố Trao đ i là hành vi nh n t m t ng i nào đó th mà mình mu n và đ a l ư ạ i
ườ ứ ộ cho ng i đó m t th gì đó.
ả ị ế 1.2 Ti n trình qu n tr Marketing theo Philip Kotler
1.2.1 Phân tích môi tr ngườ
ườ ự ụ ệ ệ Các bên có liên quan trong vi c th c hi n m c tiêu Môi tr ợ ng h p tác:
ữ ấ ườ ạ ườ ố ủ ổ ứ c a t ch c: nhà cung c p, nh ng ng i bán l ữ i, nh ng ng i tiêu dùng cu i cùng,
ổ ứ các phòng ban trong t ch c,các nhóm, các nhân viên trong phòng Marketing.
ườ ạ ớ ổ ứ ề ạ Là các bên đang c nh tranh v i t ề ch c v quy n Môi tr ng c nh tranh:
ố ự l c và doanh s .
ườ ị ườ ứ ủ ứ ầ ế: Th tr ng c n có s c mua c a công chúng. S c mua Môi tr ng kinh t
ộ ề ệ ế ự ế ụ ậ ộ ả ượ hi n có trong m t n n kinh t ph thu c vào: thu nh p th c t , giá c , l ề ng ti n
ế ợ ầ ề ượ ể ệ ti ả t ki m, n n n và kh năng có th vay ti n đ c.
ườ ệ ườ ầ ậ : ng i làm marketing c n theo dõi xu Môi tr ng công ngh kĩ thu t
ướ ố ủ ệ ự ủ ệ ọ ổ h ệ ng sau đây c a khoa h c công ngh : s tăng t c c a vi c thay đ i công ngh ,
ơ ộ ổ ứ ữ ể ệ ớ ạ vi c gia tăng ngân sách cho nghiên c u và phát tri n, nh ng c h i đ i m i vô h n,
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 5
ệ ủ ướ ố ớ ấ ượ ủ ả ẩ ự s can thi p c a nhà n c đ i v i ch t l ng và tính an toàn c a s n ph m.
ườ ộ ệ ố ị ề ệ ộ : là m t h th ng quan ni m, giá tr ni m tin, Môi tr ng văn hóa xã h i
ấ ớ ự ề ẩ ố ơ ộ ườ ụ ể truy n th ng và các chu n m c hành vi đ n nh t v i m t nhóm ng i c th nào
ượ ẻ ộ ế ố ữ ể ư ậ ổ đó đ ậ c chia s m t cách t p th . Nh ng y u t này thay đ i ch m, nh ng khi
ườ ề ả ệ ấ ẩ ớ ổ thay đ i tì th ầ ng xu t hi n nhu c u v s n ph m m i.
ườ ệ ố ậ ồ ả ậ : bao g m h th ng lu t và các văn b n Môi tr ị ng chính tr pháp lu t
ướ ủ ậ ướ ế ề ủ ủ ơ d i lu t, các chính sách c a nhà n ạ c, c ch đi u hành c a chính ph , ho t
ề ợ ủ ệ ả ộ ở ệ ệ ộ đ ng c a các nhóm b o v quy n l i xã h i. Vi ề t Nam hi n nay ban hành nhi u
ụ ủ ệ ế ậ ả ả ấ ườ văn b n pháp lu t liên quan đ n s n xu t kinh doanh. Nhi m v c a ng i làm
ả ắ ậ ả ệ ạ ữ ữ ạ ườ marketing là ph i n m v ng nh ng đ o lu t b o v c nh tranh, ng i tiêu dùng và
ộ ướ ế ị ủ xã h i tr c khi ra các quy t đ nh marketing c a mình.
ườ ườ ọ ẩ : là môi tr ứ ấ ng quan tr ng nh t khi nghiên c u Môi tr ng nhân kh u
ườ ạ ế ố ủ ườ ẩ marketing vì con ng ầ i t o ra nhu c u. các y u t c a môi tr ng nhân kh u là:
ố ơ ấ ư ố ộ ộ ổ quy mô và t c đ tăng dân s , c c u tu i trong dân c , quy mô h gia đình, qua
ố ạ ị ư ụ ộ trình đô th hóa và phân b l i dân c , trình đ văn hóa giáo d c.
ơ ủ ườ ự ế ạ ồ ậ : n n khan hi m ngu n nguyên v t Các nguy c c a môi tr ng t nhiên
ự ệ ượ ạ ở ọ li u thô và s gia tăng chi phí năng l ng ngày càng tr nên nghiêm tr ng; N n ô
ễ ườ ệ ủ ự ướ ự ụ nhi m môi tr ng gia tăng; S can thi p c a nhà n ợ c vào quá trình s d ng h p
ấ ả ồ lý và tái s n xu t các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
ị ườ ứ ự ọ 1.2.2 Nghiên c u và l a ch n th tr ụ ng m c tiêu
ị ườ ơ ể ạ ượ ụ Có 2 cách đ đ t đ c m c tiêu c a t ủ ổ ị 1.2.2.1. Xác đ nh c may th tr ng:
ch c:ứ
ố ệ ạ ệ Qu n lý t ả t các công vi c hi n t i
ệ ả ớ Tìm ra các công vi c m i ph i làm
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 6
ị ườ 1.2.2.2. Phân tích các th tr ng mua
ị ườ ệ Khái ni m th tr ng mua:
(cid:0) ể ế ị ườ ấ ả ườ Theo quan đi m kinh t : th tr ồ ng g m t ữ t c nh ng ng i mua và
ườ ổ ớ ị ng ụ i bán trao đ i v i nhau các hàng óa hay d ch v .
(cid:0) ộ ậ ữ ể ợ ườ Theo quan đi m Marketing: là m t t p h p nh ng ng i đang mua và
ữ ườ ẽ ụ ộ ị nh ng ng i s mua m t hàng hóa d ch v nào đó.
ủ ườ Quá trình quy t đ nh mua c a ngu ế ị i mua ở ị ườ th tr ng mua tiêu dùng
(cid:0) ế ẩ ậ Nh n bi ầ ả t nhu c u s n ph m
(cid:0) ể ế ả Tìm hi u kh năng thay th
(cid:0) ươ Đánh giá các ph ng án
(cid:0) ế ị Quy t đ nh mua
(cid:0) ả C m giác sau khi mua
ế ị ữ ế ị ệ ạ Nh ng quy t đ nh ở ị ườ th tr ng doanh nghi p: Các lo i quy t đ nh mua: có 3
ư ả ế ị ạ ạ ế ự ề ấ ỉ lo i quy t đ nh c b n mua l i ti p không có b t kì s đi u ch nh nào, mua
ạ ề ớ l ỉ i có đi u ch nh, mua m i.
ố ủ ạ 1.2.2.3. Phân tích các ngành, các đ i th c nh tranh
ộ ố ấ ề ề ế ượ ạ M t s v n đ v chi n l c marketing c nh tranh
(cid:0) ữ ệ ả ẩ ạ tranh hình thái s n ph m, c nh tranh gi a các nhãn hi u.
ế ượ ủ ố ủ ạ (cid:0) Phân tích m c tiêu chi n l ụ c c a đ i th c nh tranh
ủ ủ ữ ạ ạ ầ ố (cid:0) Các đ i th c a công ty:c nh tranh nhu c u, c nh tranh gi a các lo i ạ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 7
ặ ế ủ ố ủ ạ ạ ẩ ắ ạ ả s n ph m, c nh Phân tích m t m nh m t y u c a đ i th c nh tranh
ả ứ ủ ạ ủ ự ề ố (cid:0) D đoán ph n ng c a đ i th : đ i th c nh tranh đi m tĩnh, kén ủ ố
ọ ữ ch n, hung d , khôn ngoan
ủ ạ ể ấ ự ọ ố L a ch n đ i th c nh tranh đ t n công, né tránh
ủ ạ ể ấ ế ọ ố (cid:0) Ch n đ i th m nh hay y u đ t n công
ủ ầ ể ấ ố ọ (cid:0) Ch n đ i th g n hay xa đ t n công
ọ ố ể ấ ấ (cid:0) Ch n đ i th t ủ ố t hay x u đ t n công
ườ ầ ủ ị ườ ự 1.2.2.4. Đo l ng và d báo nhu c u c a th tr ng
ầ ủ ị ườ ữ ệ Khái ni m nh ng s đo nhu c u c a th tr ố ng
ề ậ ợ ườ ầ ị ườ ng ti m năng: là t p h p ng ề ả i tiêu dùng có nhu c u v s n (cid:0) Th tr
ph mẩ
ị ườ ị ườ ả ữ ề ồ (cid:0) Th tr ng có kh năng: là th tr ng ti m năng g m nh ng ng ườ ủ i đ
ả ả ẩ kh năng mua s n ph m
ị ườ ị ườ ể ệ (cid:0) Th tr ủ ề ng có th có và đ đi u ki n: là th tr ạ ả ng có kh năng, lo i
ừ ơ ế ữ ả ẩ ớ ữ tr nh ng ng ườ ở i nh ng n i n u mang s n ph m t i dùng thì không
ệ ử ụ ữ ườ ượ ủ ề đ đi u ki n s d ng và nh ng ng i không đ ả ử ụ c phép s d ng s n
ph m.ẩ
ầ ươ ự ự ồ ướ D đoán nhu c u t ng lai: trình t g m 3 b c:
ố ộ ự ưở ế ủ ề ế (cid:0) D báo t c đ tăng tr ng kinh t c a n n kinh t
ố ộ ự ưở ủ ổ ứ (cid:0) D báo t c đ tăng tr ng c a ngành mà trong đó có t ch c tham gia
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 8
ự (cid:0) D báo tình hình kinh doanh c a t ủ ổ ứ ch c
ị ườ ạ ấ ồ ị ườ : chia th tr ữ ng không đ ng nh t thành nh ng 1.2.2.5. Phân đo n th tr ng
ị ườ ầ ụ ấ ả ồ ph n th tr ẩ ng đ ng nh t sao cho nhóm khách hàng m c tiêu có s n ph m
ọ ừ ủ ầ ớ ợ ố ổ ứ phù h p v i nhu c u và mong mu n c a h . T đó t ch c có chính sách
ớ ừ ị ườ ứ ạ marketing thích ng v i t ng đo n th tr ng đó.
ị ả ẩ ị 1.2.2.6. Đ nh v s n ph m
ể ặ ạ ệ ố ớ ị ố ớ ụ ữ ầ T o ra đ c đi m khác bi t: Đ i v i ph n h u hình; Đ i v i d ch v kèm
ự ề ố ớ ả theo; Đ i v i nhân s ; V hình nh.
ế ượ ị Xây d ng chi n l ự ị c đ nh v :
ị ế ủ ả ứ ộ ả ẩ ẩ ượ ườ V th c a s n ph m là m c đ s n ph m đ c ng ậ i tiêu dùng nhìn nh n
ở ầ ủ ả ứ ế ẩ ỡ ị ượ t m c nào, t c là v trí c a s n ph m chi m đ c trong tâm trí khách
ạ ủ ớ ả ủ ạ ụ ẩ ố hàng m c tiêu so v i s n ph m cùng lo i c a các đ i th c nh tranh nh ư
ế th nào.
ế ượ ạ ị 1.2.3 Ho c đ nh chi n l c marketing
ủ ọ ệ ầ ạ ạ ị ị 1.2.3.1 T m quan tr ng c a ho ch đ nh và khái ni m ho ch đ nh chi n l ế ượ c
marketing
ơ ả ủ ứ ủ ạ ầ ạ ọ ị ị T m quan tr ng c a ho ch đ nh: ho ch đ nh là ch c năng c b n c a nhà
ụ ệ ạ ả ấ ơ ị ị ỉ ạ qu n tr . Ho ch đ nh giúp cho doanh nghi p th y rõ h n m c tiêu, ch đ o,
ố ợ ạ ộ ệ ạ ả ị ả ơ ph i h p các ho t đ ng có hi u qu h n. Ho ch đ nh giúp cho nhà qu n tr ị
ệ ố ạ ế ố ẹ ề ể ơ suy nghĩ có h th ng, mang l i nhi u chuy n bi n t t đ p h n cho doanh
nghi p.ệ
ệ ế ị ượ ế ị Khái ni m ho ch đ nh chi n l ạ ạ c marketing: ho ch đ nh chi n l ượ c
ế ả ộ ọ ị ằ marketing là m t khâu quan tr ng trong ti n trình qu n tr marketing, nh m
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 9
ể ự ế ượ ữ ụ ộ duy trì phát tri n s thích nghi chi n l c gi a m t bên là các m c tiêu,
ồ ự ở ườ ủ ớ ả ngu n l c, kh năng và s tr ệ ng c a doanh nghi p, v i 1 bên là các c ơ
ế ầ ộ may marketing đ y bi n đ ng.
ươ ế ượ ị 1.2.3.2 Ph ng pháp hoach đ nh chi n l c marketing theo Berkowits và
Kerin
ỏ ầ ả ờ ế ượ ạ ị Các câu h i c n tr l i khi ho ch đ nh chi n l c marketing:
ở ệ ở (cid:0) Chúng ta đã đâu? Chúng ta i n đang ổ đâu và chúng ta đang theo đu i
ệ ạ ữ ế nh ng k hoach hi n t i nào?
ố (cid:0) Chúng ta mu n đi t ớ i đâu?
ể ế ượ ơ ổ ế ố (cid:0) Chúng ta phân b tài nguyên ra sao đ đ n đ c n i chúng ta mu n đ n?
(cid:0) ế ế ể ạ ộ ể Làm th nào đ chúng ta chuy n k ho ch thành hành đ ng?
ướ ế ượ ế ạ ị Các b c chính trong ti n trình ho ch đ nh chi n l c marketing:
ướ ố (cid:0) B c 1: Phân tích tình hu ng
ế ậ (cid:0) B c 2: Thi ướ ụ t l p m c tiêu
ướ ậ ươ (cid:0) B c 3: L p ch ng trình marketing
ậ ẽ ướ ể ả ổ ơ (cid:0) B c 4: Tri n khai 1 ngân sách đ m b o thu nh p s cao h n phí t n đ ả ể
có l i.ờ
ươ ế ượ ạ ị 1.2.3.3 Ph ng pháp ho ch đ nh chi n l c marketing theo philip kotler
ượ ả ờ ụ ệ ầ ổ Đ có đ ể c nhi m v kinh doanh t ng quát c n tr l ỏ ơ ả i các câu h i c b n:
ệ ủ ị doanh nghi p c a ta là ai? Ai là khách hàng? Cái gì là giá tr dành cho khách
ệ ủ ệ ủ ư ế ẽ ầ ả hàng? Doanh nghi p c a ta s nh th nào? Doanh nghi p c a ta c n ph i
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 10
ư ế nh th nào?
ế ượ ầ ệ ệ ạ ỗ ớ ướ ị Ho ch đ nh chi n l c t m xí nghi p: v i m i xí nghi p các b c trong
ế ượ ế ạ ị ti n trình ho ch đ nh chi n l ư c nh sau:
ụ ệ ổ (cid:0) Nhi m v kinh doanh t ng quát
(cid:0) ườ ơ ộ ố Phân tích môi tr ọ ng bên ngoài: tìm ra c h i và m i đe d a
(cid:0) ườ ữ ặ ạ ầ Phân tích môi tr ặ ế ng bên trong: c n đánh giá nh ng m t m nh, m t y u
ể ậ ể ể ả ẩ ẫ cho s n ph m theo đinhk kì. Có th l p bi u m u đ đánh giá.
(cid:0) Các m c tiêu và gi ả ụ i pháp
ế ượ (cid:0) Xây d ng chi n l ự c marketing
ươ ầ ộ ẽ ượ (cid:0) Ch ng trình hành đ ng: c n tr ả ờ l ỏ i các câu h i: cái gì s đ ự c th c
ự ệ ệ ệ ổ ự hi n? Khi nào th c hi n? Ai th c hi n? T n phí là bao nhiêu?
(cid:0) ự ệ Th c hi n
(cid:0) ể ả ồ Thông tin ki m tra và ph n h i
ự ệ ươ 1.2.4 Th c hi n các ch ng trình marketing
ệ ữ ế ượ ạ ị ế ượ ự ệ 1.2.4.1 Quan h gi a ho ch đ nh chi n l c và th c hi n chi n l c
ế ượ ệ ệ ể ế ộ ề ự Khái ni m v th c hi n chi n l ế c: là m t ti n trình chuy n các chi n
ượ ụ ể ạ ộ ữ ế ạ ằ l c và k ho ch marketing thành nh ng ho t đ ng marketing c th nh m hoàn
ế ượ ữ ụ ộ ấ ắ ẽ ở thành nh ng m c tieu marketing. M t ci n l c marketing xu t s c s tr thành ít
ấ ạ ị ế ế ượ ấ ự ệ ệ giá tr n u công ty th t b i trong vi c th c hi n đúng chi n l c y.
ự ế ệ 1.2.4.2Ti n trình th c hi n marketing
ể ươ ộ Tri n khai các ch ng trình hành đ ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 11
Xây d ng c c u t ự ơ ấ ổ ứ ch c
ể ự Phát tri n ngu n tài nguyên nhân s ồ
ế ế ế ị ệ ộ Thi t k các h thông quy t đ nh và kích thích đ ng viên
ế ậ ị ố ầ ả ợ Thi t l p b u không khí qu n tr t t và phong cách phù h p
ể 1.2.5 Ki m tra marketing
ủ ứ ể ệ ả ộ ố Khái ni m: ki m tra marketing là m t trong s ch c năng c a qu n tr ị
ữ ự ữ ệ ể ệ ằ ớ marketing. Ki m tra marketing nh m phát hienj nh ng sai l ch gi a th c hi n v i
ơ ở ư ữ ệ ạ ị ế k ho ch; xác đ nh nh ng nguyên nhân gây ra sai l ch, trên c s đó đ a ra các
ả ề ỉ ạ ượ ằ ỳ ọ ủ ổ ứ ụ gi i pháp đi u c nh nh m đ t đ c m c tiêu k v ng v a t ch c.
ế ạ ể ồ ướ : g m 4 b c : Ki m tra k ho ch năm
ụ ừ ừ ế ạ ả Các nhà lãnh đ o ph i nêu rõ m c tiêu t ng tháng, t ng quý trong k ho ch ạ
ạ ượ ố năm: chúng ta mu n đ t đ c gì?
ả ạ ượ ế ấ ả ị ươ ườ Các c p qu n tr ph i theo dõi k t qu đ t đ ả c trên th ng tr ề ng: đi u gì
ả đang x y ra?
ự ữ ệ ệ ị Xác đ nh nh ng nguyên nhân gây sai l ch trong quá trình th c hi n: vì sao có
ệ ự s sai l ch?
ể ạ ượ ề ế ị ụ ố Đi u ch nh đ đ t đ ỉ ư c m c tiêu mong mu n: đ a ra các quy t đ nh và hành
ầ ổ ươ ộ ổ ỉ ộ đ ng c n có – thay đ i ch ng trình hành đ ng hay thay đ i ch tiêu?
ể ể ả ế ờ : ki m tra kh năng sinh l ờ ượ i đ c ti n hành ả Ki m tra kh năng sinh l i
ừ ẩ ở ừ ớ ừ ự ở ừ ả theo t ng s n ph m, t ng khu v c, v i t ng nhóm khách hàng, ử t ng c a
ế ừ ể ể ệ ậ hàng, th m chí đ n t ng mét vuông di n tích bán hàng. Đ ki m tra doanh
ợ ể ỉ ế ậ ấ ọ l ệ ố i, có th dùng 1 h th ng ch tiêu kinh t kĩ thu t. quan tr ng nh t là t ỉ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 12
ấ ờ ầ ư su t l ố i trên v n đ u t –ROI ( ROI=f)
ể ệ ấ ủ ự ượ ể ệ ấ Ki m tra hi u su t c a: l c l ả ng bán hàng, qu ng Ki m tra hi u su t:
ụ ố cáo,kích thích tiêu th , phân ph i
ể ự ệ ả ị ế ượ Khái ni m giám đ nh marketing: là s kh o sát toàn Ki m tra chi n l c:
ệ ố ộ ậ ề ệ ị ườ ụ di n có h th ng, đ c l p, theo đ nh kì v môi tr ng, m c tiêu chi n l ế ượ c
ạ ộ ủ ơ ị và các ho t đ ng marketing c a 1 công ty hay 1 đ n v kinh doanh
ươ ẩ ả 1.3. Phân tích ch ng trình Marketing cho 1 s n ph m.
ế ượ ả 1.3.1 Chi n l ẩ . c s n ph m
1.3.1.1 Khái ni mệ
(cid:0) ấ ả ữ ể ỏ ượ ầ Hàng hóa là t t c n ng gì có th th a mãn đ ố c nhu c u hay mong mu n
ượ ị ườ ử ụ ụ ớ và đ c chào bán trên th tr ự ng v i m c tiêu thu hút s chú ý mua, s d ng hay
tiêu dùng.
(cid:0) ế ượ ả ồ ự ủ ệ ẩ ộ Chi n l ậ ế ợ c s n ph m là m t ngh thu t k t h p các ngu n l c c a doanh
ệ ạ ợ ế ạ ạ ằ nghi p nh m t o ra l ừ ứ ạ i th c nh tranh và cách th c c nh tranh dài h n cho t ng
. ẩ ườ ế ả s n ph m trong môi tr ổ ạ ng bi n đ i c nh tranh
1.3.1.2 Các m c đứ ộ
(cid:0) ấ ủ ả ể ấ ẩ ố ợ ợ ơ ả L i ích c t lõi: Đi m xu t phát c b n nh t c a s n ph m. Chính là l i ích
ự ự ơ ả c b n mà khách hàng th c s mua.
(cid:0) ữ ệ ề ẩ ậ ả ợ ộ ợ S n ph m mong đ i: Là t p h p nh ng thu c tính và đi u ki n mà ng ườ i
ườ ấ ẩ ả ợ ọ mua th ậ ng mong đ i và ch p thu n khi h mua s n ph m đó
(cid:0) ư ệ ẩ ả ẩ ợ ượ ộ ả S n ph m hoàn thi n: Là m t s n ph m mong đ i nh ng nó đ ổ c b sung
ợ ớ ả ủ ụ ả ẩ ẩ ố ị thêm l ủ ạ i ích và d ch v làm cho s n ph m khác v i s n ph m c a đ i th c nh
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 13
tranh cùng lo i.ạ
ụ ả ế ị ẩ ề 1.3.1.3 Các quy t đ nh v danh m c s n ph m
ụ ả ộ ậ ợ ấ ả ạ ả ữ ẩ ẩ Danh m c s n ph m là m t t p h p t ộ t c nh ng lo i s n ph m mà m t
ườ ụ ể ư ữ ể ườ ng i bán c th đ a ra đ bán cho nh ng ng i mua.
ụ ả ề ộ ủ ẽ ề ẩ ộ ề Danh m c s n ph m c a m t công ty s có chi u dài, chi u r ng, chi u
ấ ị sâu nh t đ nh.
ụ ả ề ộ ể ệ ẩ (cid:0) Chi u r ng danh m c s n ph m th hi n công ty có bao nhiêu lo i ạ
ẩ ả s n ph m khác nhau
ụ ả ố ặ ề ẩ ộ (cid:0) Chi u dài danh m c s n ph m là t ng s m t hàng trong m t lo i s n ạ ả ổ
ph m.ẩ
ụ ả ề ể ệ ươ (cid:0) Chi u sâu danh m c s n ph m bi u hi n có bao nhiêu ph ẩ ng án cho
ộ ả ẩ m t s n ph m
ạ ả ế ượ ợ ẩ 1.3.1.4. Phân lo i s n ph m và g i ý chi n l c market ing
ộ ề ữ Theo đ b n hay tính h u hình
(cid:0) ữ ữ ề ẩ ả ẩ ị ộ ả S n ph m không lâu b n: Là nh ng s n ph m h u hình b tiêu hao sau m t
ầ ử ụ ị ườ ườ hay vài l n s d ng. Do b tiêu hao nhanh nên ng ả i dùng ph i mua th ng xuyên.
ế ượ ợ ể ế ả ả ả ượ ở G i ý chi n l c marketing: ph i đ m b o có th ki m đ c chúng ơ ề nhi u n i,
ạ ở ử ụ ấ ả ạ ể tính ph giá th p, qu ng cáo m nh đ khách hàng dùng th và t o s thích.
(cid:0) ữ ề ẩ ả ả ẩ ườ ữ S n ph m lâu b n: Là nh ng s n ph m h u hình th ng đ ượ ử ụ c s d ng
ề ầ ế ượ ợ ụ ề ỏ ị nhi u l n. G i ý chi n l ơ ự ế c marketing đòi h i bán tr c ti p và d ch v nhi u h n.
ườ ả ả ư ậ ề ả ơ ọ ờ ơ Ng i bán ph i đ m b o nhi u h n và nh v y h thu l ề i nhi u h n.
(cid:0) ạ ộ ụ ị ợ ượ ư ể ữ D ch v : Là nh ng ho t đ ng, l ự ỏ i ích, s th a mãn, đ c đ a ra đ bán.
ư ụ ể ả ấ ờ ị D ch v là vô hình, không th tách r i quá trình s n xu t và quá trình l u thông
ể ư ố ữ ễ ế ượ ổ ợ ầ phân ph i, không th l u gi , d thay đ i. G i ý chi n l ả c marketing c n ph i
ấ ượ ể ề ơ ườ ứ ệ ả ơ ki m tra ch t l ng nhi u h n. Ng i cung ng ph i có tín nhi m cao h n và có
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 14
ứ ả ơ kh năng thích ng cao h n.
ử ụ ụ Theo m c đích s d ng
ứ ữ ả ẩ ườ ắ ườ (cid:0) S n ph m dùng ngay: Là nh ng th ng i ta mua s m th ậ ng xuyên ngay l p
ứ ả ấ ẩ ượ ạ ứ t c, m t ít công s c khi mua. S n ph m dùng ngay đ c chia ra các lo i:
ả ẩ ế ế ứ ườ ườ (cid:0) S n ph m thi t y u là th mà ng i tiêu dùng mua th ng xuyên.
ứ ứ ẫ ả ẩ ườ ự ế ướ ữ ứ (cid:0) S n ph m ng u h ng là th mà ng i mua không s ki n tr c, nh ng th này
ườ ượ ở ắ ơ th ng đ c bày bán kh p n i.
ứ ấ ả ẩ ườ ầ ấ ợ (cid:0) S n ph m kh n c p là th ng ẩ i mua mua khi có nhu c u c p bách. G i ý
ế ượ ả ư ầ ở ử ề chi n l c marketing là c n ph i tr ng bày chúng nhi u c a hàng bán l ẻ ể đ
ủ ơ ộ tranh th c h i bán hàng.
ữ ứ ự ắ ả ẩ ọ (cid:0) S n ph m mua có đ n đo: Là nh ng th mà trong quá trình l a ch n và mua
ườ ườ ở ứ ấ ượ ộ ợ ả hàng ng i mua th ng so sánh m c đ thích h p, ch t l ể ng, giá c , ki u
ế ượ ợ ườ ủ ề ả ấ dáng. G i ý chi n l c marketing là ng ạ i bán ph i có r t nhi u ch ng lo i
ị ế ứ ữ ể ầ khác nhau đ đáp ng nh ng th hi u cá nhân, c n có nhân viên bán hàng đ ượ c
ệ ố ể ấ ấ ư ấ hu n luy n t t đ cung c p thông tin và t v n cho khách hàng.
ứ ữ ữ ệ ể ặ ả ẩ ặ ộ (cid:0) S n ph m đ c hi u: Là nh ng th có nh ng đ c đi m đ c đáo hay nhãn hi u ệ
ệ ộ ườ ườ ề ỏ ặ đ c bi t mà có m t nhóm đông ng i mua th ng có thói quen b ra nhi u công
ế ượ ể ợ ườ ứ s c đ tìm mua. G i ý chi n l c marketing là ng ầ i kinh doanh không c n
ư ế ể ệ ể ậ ả ọ ị ườ ọ ch n đ a đi m thu n ti n mà h ph i làm nh th nào đ cho ng i mua t ươ ng
ế ị lai bi
ả ế ế ứ ườ ế ế ặ ể t đ a đi m bán. (cid:0) S n ph m không thi ẩ t y u: Là th ng i tiêu dùng không bi t đ n ho c bi ế t
ế ượ ư ế ệ ợ ả nh ng không nghĩ đ n chuy n mua. G i ý chi n l ấ c marketing là ph i m t
ự ế ứ ề ả nhi u công s c cho qu ng cáo và bán hàng tr c ti p.
ậ ư ả ậ ệ ơ ả ụ ạ (cid:0) S n ph m v t t ẩ ụ ơ ả : Có 3 nhóm c b n là v t li u và ph tùng; h ng m c c b n;
ị ậ ư ụ v t t ụ ph và d ch v .
ế ị ề ệ 1.3.1.5 Quy t đ nh v nhãn hi u
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 15
ệ ệ ươ ệ Khái ni m nhãn hi u( th ng hi u)
ữ ệ ệ ệ ậ ộ ỹ ể Theo hi p h i Marketing M : Nhãn hi u là tên,thu t ng , ký hi u, bi u
ượ ộ ự ế ợ ế ố ể ặ ằ ị t ng hay ki u dáng ho c theo m t s k t h p các y u t đó nh m xác đ nh hàng
ụ ủ ộ ị ườ ườ ệ hóa hay d ch v c a m t ng ộ i bán hay m t nhóm ng i bán và phân bi t chúng
ứ ủ ủ ạ ữ ố ớ v i nh ng th c a các đ i th c nh tranh.
ủ ệ ấ ộ Các c p đ ý nghĩa c a nhãn hi u:
ấ ị ợ ộ (cid:0) G i lên trong ý nghĩ nh ng thu c tính nh t đ nh ữ
ầ ượ ữ ể ợ ự ụ ả (cid:0) Các thu c tính c n đ ộ c chuy n thành nh ng l i ích th c d ng hay tình c m
ị ủ ề ả ộ (cid:0) Nói lên m t đi u gì đó v giá tr c a nhà s n xu t ấ ề
ể ể ệ ấ ị (cid:0) Có th th hi n m t n n văn hóa nh t đ nh. ộ ề
ấ ị ủ ể ệ ả ọ ộ (cid:0) Nhãn hi u có th phác h a m t nhân cách nh t đ nh c a nhà s n xu t ấ
ủ ữ ợ ườ ả ẩ (cid:0) G i ý nhân cách c a nh ng ng ử ụ i mua hay s d ng s n ph m
ượ ệ Đ nh l ị ủ ng uy tín c a nhãn hi u
ự ệ ệ ạ ộ M t nhãn hi u m nh là nhãn hi u có uy tín cao. Uy tín càng cao thì s trung
ủ ệ ớ ườ ộ ế ế ứ thành v i nhãn hi u c a ng i tiêu dùng càng cao; m c đ bi ấ t đ n tên, ch t
ượ ượ ự ắ ệ ậ ạ ơ ị l ng đ ớ c nh n đ nh cao h n; s g n bó v i nhãn hi u càng m nh; Và các tài
ư ằ ế ươ ạ ả s n khác nh b ng sang ch , tên th ệ ng m i, và các quan h theo kênh marketing
ủ ủ ệ ả ả ẩ ơ ị có giá tr cao h n. Nhãn hi u là tài s n riêng c a công ty, s n ph m c a công ty có
ị ạ ế ể ể ậ ệ th nhanh chóng b l c h u còn nhãn hi u n u thành công thì có th còn mãi mãi
ể ượ ừ ự ả ờ ớ v i th i gian. Vì là tài s n nên trong ch ng m c nào đó nó có th đ c bán hay
ế ị ệ ắ ả ẩ ớ mua v i giá nào đó. Quy t đ nh g n nhãn hi u cho s n ph m.
ừ ế ề ệ ầ ả ẩ ạ Ngày nay, h u h t các s n ph m đ có tên hi u. T các lo i hàng hóa cao
ị ớ ủ ệ ế ạ ẩ ặ ộ ả ấ c p giá tr l n đ n các lo i hàng hóa là s n ph m c a nông nghi p. M t khác, m t
ạ ở ề ỉ ượ ệ ậ ố s hàng tiêu dùng l i tr v không l p nhãn hi u, nó ch đ c đóng gói mà không
ị ườ ả ằ ế ệ ề ệ có gì xác đ nh ng ấ i s n xu t nh m ti t ki m chi phí v bao bì và làm nhãn hi u.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 16
ề ấ ượ ế ị ệ (cid:0) Quy t đ nh v ch t l ng tên hi u
ấ ượ ị ủ ế ủ ụ ị ữ ộ Ch t l ng là m t trong nh ng công c đ nh v ch y u c a nhà marketing.
ấ ượ ễ ử ụ ể ệ ễ ử ề ậ Ch t l ữ ng th hi n tính b n, tính tin c y, tính an toàn, d s d ng, d s a ch a
ấ ượ ứ ố ả ạ ấ ố Có b n m c ch t l ứ ng: th p, trung bình, cao và h o h ng. Trong b n m c
ấ ượ ấ ượ ậ ch t l ng này, nên t p trung vào ch t l ng cao.
ế ị Quy t đ nh tên nhãn hi u ệ
ệ ả ưở ớ (cid:0) Tên nhãn hi u cá bi ệ t. Không nh h ng t i uy tín công ty. Cho phép
ớ ạ ự ừ ữ ế ấ ẩ ả ớ công ty tìm ki m nh ng tên hay nh t cho t ng s n ph m m i, tên m i t o s thích
ớ ớ ề thú m i, ni m tin m i.
ấ ả ể ẩ ả (cid:0) Tên nhãn hi u chung cho t ệ t c các s n ph m. Chi phí cho phát tri n ít
ể ạ ệ ề ả ả ộ ỉ ơ h n vì ch có m t tên nhãn hi u, không ph i chi phí nhi u cho qu ng cáo đ t o ra
ữ ế ệ ệ ế ậ ả ấ ơ ự ừ s th a nh n tên nhãn hi u. H n n a n u nhà s n xu t có danh ti ng thì vi c tiêu
ụ ẽ ạ th s m nh.
ấ ả ả ả ưở (cid:0) Tên nhãn hi u riêng cho t ệ ẩ t c các s n ph m. Không nh h ng t ớ i
ủ ườ ượ ử ụ ữ ả ẩ uy tín c a công ty, th ng đ ư c s d ng khi công ty đ a ra nh ng s n ph m có
ấ ượ ộ ớ ả ẩ ch t l
ế ợ ạ ủ ươ ớ ệ ủ ả ng khác nhau trong cùng m t l p s n ph m. (cid:0) Tên th ng m i c a công ty k t h p v i tên cá bi ẩ t c a s n ph m.
ể ợ ệ ệ ả ớ Tên công ty là đ h p pháp hóa, tên cá bi ể t là đ cá bi ẩ t hóa s n ph m m i. Khi
ổ ế ậ ợ ề ấ ượ ả công ty có uy tín n i ti ng thì có nhi u thu n l ẩ i. S n ph m ch t l ng th p s ấ ẽ
ả ưở ủ ế nh h ng đ n uy tín c a công ty
ế ị ữ ề 1.3.1.6 Nh ng quy t đ nh v bao bì
Khái ni mệ
ậ ệ ấ ả ụ ể ớ ọ ữ T t c các v t li u đ gói b c hàng hóa bên trong v i m c đích gi u
ượ ấ ượ ố ượ ể ả ơ nguyên đ c ch t l ng, s l ng hàng hóa và là n i dùng đ qu ng cáo thêm thì
ọ g i là bao gói.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 17
ộ ọ Bao bì là m t công c marketing quan tr ng ụ
ụ ợ ủ ả ề ẩ ạ Bao bì mô t ả ượ đ c công d ng, l ấ i ích c a s n ph m, t o ni m tin và n
ượ ố ẹ ố ớ ả ủ ườ t ng t ẩ t đ p đ i v i s n ph m c a khách hàng. Ng ẵ i tiêu dùng s n sang mua
ệ ợ ẩ ứ ộ ể ẹ ậ ớ ộ ả s n ph m khi có bao bì ti n l i, ki u dáng đ p, v i m t m c đ tin c y và uy tín
ộ ườ ặ ổ ứ ả ậ ẩ ủ c a m t bao bì.Bao bì giúp ng i tiêu dùng nh n ra s n ph m ho c t ch c.
ế ị ể ả ẩ Quy t đ nh tri n khai bao bì cho s n ph m m i ớ
ệ ệ ể ả ả ẩ ả ộ ế Vi c tri n khai m t bao bì cho s n ph m có hi u qu ph i liên quan đ n
ề ế ị nhi u quy t đ nh đúng.
ụ ủ ế ị ệ ể ệ ậ ả (cid:0) Quy t đ nh nhi m v c a bao bì: b o v hàng hóa, an toàn trong v n chuy n, b ổ
ả sung cho qu ng cáo.
ế ị ữ ệ ạ ắ ấ ỡ (cid:0) Quy t đ nh: kích c , hình d ng, ch t li u, màu s c, ch nghĩa và d u hi u trên ấ ệ
ổ ậ ả ả ế ị ữ ể ả bao bì. Nh ng quy t đ nh này ph i đ m b o hài hòa đ làm n i b t giá tr b ị ổ
ủ ả ệ ị ỗ ợ ế ượ ị ả ẩ ẩ sung c a s n ph m và h tr cho vi c đ nh v s n ph m, chi n l c marketing.
ế ị ả ấ ố ớ ị ế ả Quy t đ nh này ph i nh t quán v i qu ng cáo, đ nh giá, phân ph i và các chi n
ượ l c marketing khác.
ế ị ệ (cid:0) Quy t đ nh th nghi m bao bì: ử
ậ ể ả ử ệ ắ ắ ả ỹ ị ượ ữ Th nghi m k thu t đ đ m b o ch c ch n bao bì ch u đ ề c nh ng đi u
ệ ườ ườ ki n môi tr ng bình th ng.
ứ ể ả ữ ế ễ ọ ử ệ ắ ả ắ Th nghi m hình th c đ đ m b o ch c ch n ch vi ắ t d đ c và màu s c
hài hòa.
ể ả ử ề ệ ấ ả ằ Th nghi m kinh doanh đ đ m b o r ng các nhà kinh doanh đ u th y hao
ễ ả ả ẫ ấ bì h p d n và d b o qu n.
ử ớ ườ ể ả ả ườ ư ệ Th nghi m v i ng i tiêu dùng đ đ m b o ng i tiêu dùng ng ý.
ề ữ ế ị ậ ộ ố (cid:0) Quy t đ nh v nh ng b ph n ch ng làm gi ả
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 18
ế ị (cid:0) Quy t đ nh l p nhãn trên bao bì ậ
ả ơ ả ữ ề ả ẩ Nhãn trên bao bì ph i mô t ả ượ đ c nh ng đi u c b n trên s n ph m: tên
ệ ả ệ ệ ấ ẩ ườ ả ấ ấ nhãn hi u, d u hi u nhãn hi u s n ph m, ng ả ơ ả i s n xu t, n i s n xu t, tên s n
ế ạ ử ụ ấ ạ ử ụ ầ ẩ ấ ả ph m, thành ph n c u t o, cách s d ng, ngày s n xu t, ngày h t h n s d ng,
ề ư ử ụ ữ nh ng đi u l u ý khi s d ng,...
ậ ế ượ ả ẩ ẩ Nhãn cho phép nh n bi ấ ủ ả ỉ c s n ph m. Nhãn ch rõ ph m c p c a s n t đ
ờ ữ ẫ ủ ẽ ấ ể ả ẩ ẩ ả ph m. Nhãn có th qu ng cáo cho s n ph m nh nh ng hình v h p d n c a nó
ể ở ờ ỗ ờ ầ Theo th i gian nhãn có th tr nên l ớ i th i c n làm m i
ế ị ề ị ụ ữ Nh ng quy t đ nh v d ch v khách hàng
ộ ế ố ụ ị ế ượ ả ọ D ch v khách hàng là m t y u t quan tr ng trong chi n l ẩ c s n ph m.
ậ ố ớ ấ ượ ụ ả ị Khi có d ch v khách hàng thì ph i làm th t t t v i ch t l ng cao. Khi đó nó là
ụ ạ ị ườ ệ ả công c c nh tranh hi u qu trên th tr ng
ế ượ ả 1.3.2 Chi n l c giá c
1.3.2.1 Khái ni mệ
ố ượ ệ ề ể Giá cả là bi u hi n b ng ằ ti nề c aủ giá trị hàng hoá, nghĩa là s l ng ti n
ả ả ả ả ố ề ề ộ ộ ph i tr cho hàng hoá đó. V nghĩa r ng đó là s ti n ph i tr cho m t hàng hoá,
ộ ị ụ ả ộ m t d ch v , hay m t tài s n nào đó.
ươ ị 1.3.2.2 Các ph ng pháp đ nh giá
ế ố ủ ệ ộ ọ Khái ni m: Giá là m t trong 4 bi n s quan tr ng c a marketing mix. Giá
ố ớ ế ị ệ ườ đóng vai trò quy t đ nh trong vi c mua hàng này hay hàng khác đ i v i ng i tiêu
ố ớ ế ị ị ườ ụ ạ ị ị th . Đ i v i công ty giá có v trí quy t đ nh c nh tranh trên th tr ệ ng. Vi c đ nh
ố ớ ệ ả ẩ ả ọ ưở giá s n ph m có ý nghĩa quan tr ng đ i v i doanh nghi p vì nó nh h ự ng tr c
ế ế ố ợ ậ ti p đ n doanh s và l i nhu n.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 19
ươ ị Các ph ng pháp đ nh giá:
(cid:0) ươ ộ ươ ả ơ Ph ng pháp chi phí bình quân c ng lãi: là ph ấ ằ ng pháp đ n gi n nh t b ng
ủ ả ộ ộ cách c ng thêm m t kho n tăng vào giá thành c a hàng hóa.
(cid:0) ươ ả ợ ề ả ố ụ ậ Ph ệ ng pháp phân tích đi u ki n hoàn v n và đ m b o l i nhu n m c tiêu.
(cid:0) ươ ậ ủ ự Ph ị ả ng pháp d a trên giá tr c m nh n c a hàng hóa.
(cid:0) ươ ứ ủ ứ ệ ấ ừ Ph ng pháp căn c vào m c giá hi n hành c a hàng hóa: xu t pháp t giá
ủ ạ ủ ế ơ ỉ ủ ố c a đ i th c nh tranh và ít quan tâm h n đ n các ch tiêu chi phí c a mình
ớ ố ể ị ầ ặ ấ ơ ơ ủ ạ hay nhu c u. Có th đ nh giá cao h n ho c th p h n so v i đ i th c nh
tranh
(cid:0) ươ ơ ở ấ ự ầ ượ ụ ữ Ph ng pháp d a trên c s đ u th u kín: đ c áp d ng cho nh ng tr ườ ng
ệ ầ ậ ấ ầ ợ h p các doanh nghi p đang dành nhau nh n th u trong quá trình đ u th u.
ế ượ 1.3.3 Chi n l ố c kênh phân ph i
1.3.3.1 Khái ni mệ
ộ ậ ộ ậ ệ ố ợ Kênh phân ph i là m t t p h p các doanh nghi p và cá nhân đ c l p và
ộ ẫ ư ụ ừ ườ ả ấ ớ ph thu c l n nhau tham gia vào quá trình đ a hàng hóa t i s n xu t t ng i
ườ ng i tiêu dùng.
ế ượ 1.3.3.2 Chi n l c phân ph ối
ọ ọ ộ ố ế ườ ẻ Marketing ch n l c: công ty tìm ki m m t s ng i bán l ẩ ả bán s n ph m
ở ộ ự ụ ể ử ụ ẩ ủ c a nó ả m t khu v c c th . S d ng cho s n ph m mua có suy nghĩ và cho công
ty đang tìm cách thu hút trung gian.
ệ ộ ỉ ườ ủ ả Marketing phân bi t: ch có m t ng i bán l ẻ ượ đ ẩ c bán s n ph m c a công
ở ộ ụ ể ự ề ộ ị ườ ả ty m t khu v c đ a lý c th ( bán hàng đ c quy n). Ng ấ ễ ể i s n xu t d ki m
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 20
ườ ẻ ễ ị ụ ị soát ng i bán l ả và d đ nh giá bán, qu ng cáo và d ch v khác.
ệ ư ả ố ắ ẩ ị Marketing không phân bi ụ t: các công ty c g ng đ a s n ph m và d ch v
ớ ườ ẻ ố ử ụ ẩ ườ ủ c a mình t ề i nhi u ng i bán l càng t ả t. S d ng cho s n ph m thông th ng và
ữ ệ ẩ ả s n ph m ch a b nh.
ế ượ ị ổ ộ 1.3.4 Chi n l c chiêu th c đ ng
ả 1.3.4.1 Qu ng cáo
ớ ế ế ợ ử ộ ư ề ể ộ ả Truy n hình: u đi m k t h p hình v i ti ng c đ ng tác đ ng tình c m
ẽ ự ạ ộ ượ ể ắ thu hút m nh m s chú ý bao quát r ng. Nh ề c đi m giá quá đ t, quá nhi u
ế ả ướ ượ ự ọ qu ng cáo ti p xúc l t qua, công chúng đ c ít l a ch n.
ư ẻ ể ề ắ ạ ạ ộ ị ờ Báo chí: u đi m m m d o, k p th i ph m vi ph m vi r ng kh p toàn b ộ
ị ườ ọ ườ ấ ậ ộ ượ ể th tr ả ng đông đ o m i ng i ch p nh n. Đ tin cao. Nh ồ ờ c đi m th i gian t n
ạ ấ ượ ắ ọ ạ ệ t i ng n, ch t l ng tái hi n kém, công chúng ít đ c l i.
ấ ặ ạ ề ẻ ả ầ ờ ấ Qu ng cáo ngoài tr i: m m d o, t n xu t l p l i cao, giá thành th p, ít
ạ c nh tranh.
ế ạ 1.3.4.2 Khuy n m i
ủ ạ ố ắ ề ế ạ ờ ể Khuy n m i là c g ng m i chào đ khách hàng mua hàng c a b n nhi u
ể ượ ẽ ế ụ ế ệ ủ ạ ữ ầ ớ ơ h n và đ đ c khách hàng s ti p t c đ n v i doanh nghi p c a b n nh ng l n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 21
ế ti p theo.
ƯƠ
Ớ
Ề
Ệ
Ệ
CH
NG 2: GI
I THI U V CÔNG TY HONDA VI T NAM
ớ ệ 2.1 Gi i thi u chung
ử ậ ị 2.1.1 L ch s hình thành t p đoàn Honda
ộ ơ ượ ậ Công ty đ ng c Honda đ c thành l p ngày 24 tháng 9 năm 1948 b iở
ơ ở ả ầ ấ ắ ộ ỉ Soichiro Honda, ban đ u ch là c s s n xu t píttông. Công ty đã g n đ ng c ơ
ạ ạ ộ ươ ạ ẻ ề ế ệ ế ả vào xe đ p t o ra m t ph ệ ng ti n đi l i hi u qu và r ti n. Sau Th chi n 2, c ơ
ư ị ủ ầ ấ ậ ộ ở ả s s n xu t píttông Honda g n nh b phá h y. Soichiro Honda l p m t công ty
ữ ạ ậ ọ ứ ệ ế ớ m i mà ti ng Nh t g i là "Công ty trách nhi m h u h n nghiên c u Honda". Công
ỳ ượ ắ ầ ả ấ ừ ậ ty Honda Hoa K đ c thành l p năm 1958. Honda b t đ u s n xu t t xe máy t ớ i
ị ườ ế ậ ố ế ớ xe tay ga. Cu i th p niên 1960, Honda chi m lĩnh th tr ng xe máy th gi ế i. Đ n
ế ớ ậ ả ấ ấ ở ớ ừ th p niên 1970 công ty tr thành nhà s n xu t xe máy l n nh t th gi i và t đó
ư ờ ể ấ ệ ế đ n nay ch a bao gi đ m t danh hi u này.
ế ớ ố ề ả ậ ấ ầ ọ Honda là t p đoàn quan tr ng hàng đ u th gi i, s 1 v s n xu t mô tô và
ụ ở ề ả ứ ứ ệ ấ ậ ạ đ ng th 7 v s n xu t ô tô. Hi n nay, T p đoàn Honda – tr s chính t i Tokyo,
ấ ặ ạ ả ả ậ ướ ế ớ ớ ầ Nh t B n, có 95 nhà máy s n xu t đ t t i 34 n c trên th gi i v i g n 100.000
ấ ưở ệ ỗ công nhân. Trung bình m i năm Honda cho xu t x ng 5,5 tri u xe máy và 2,3
ệ ệ ậ ả ẩ ấ ơ tri u xe ôtô. Ngoài ra, t p đoàn còn cung c p h n 3 tri u s n ph m hàng
ư ệ ệ ơ ộ ỷ công nghi p khác nh máy nông nghi p, đ ng c tàu thu .
ậ Năm 1937, Honda thành l p công ty Tokai Seiki Heavy Industry Co. Ltd.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 22
ấ ả ơ ộ chuyên s n xu t séc măng cho đ ng c ô tô.
ậ ớ Ngày 24/9/1948, Honda thành l p công ty Honda Motor Co. Ltd cùng v i
ầ ủ ế ả ớ ổ ố ố ệ Takeo Fujisawa v i t ng s v n 1 tri u Yên, liên k t c công ty ban đ u c a mình.
ơ ủ ỉ ấ ế ộ ượ ầ ở Ch m y năm sau, đ ng c c a Honda đã chi m đ ị c 60% th ph n ậ Nh t.
ưở ủ ế ầ ồ Năm 1949, Honda cho ra x ờ ng chi c xe máy đ u tiên c a hãng, đ ng th i
ế ầ ượ ế ạ ở ậ cũng là chi c xe máy đ u tiên đ ắ c ch t o và l p ráp hoàn toàn ả Nh t B n,
ươ ị ườ ẫ ầ ớ đ ng nhiên v i cái tên "Dream". Năm 1955, Honda d n đ u th tr ậ ả ng Nh t B n.
ế ạ ế ế ể ầ Năm 1963, Honda ch t o chi c ô tô đ u tiên và là chi c ô tô đua th thao S500,
ờ ỳ ớ ừ ở ượ m ra th i k m i. T đó là quá trình Honda v t qua ranh gi ớ ướ i n c Nh t đ ậ ể
ươ ế ớ ể ả ủ ữ ệ ả ẩ ộ ỉ v n ra th gi ớ i, có th c nh ng s n ph m m i thu c di n đ nh cao c a khoa
ườ ệ ệ ư ọ h c và công ngh nh máy bay hay ng i máy công nghi p.
ệ 2.1.2 Công ty Honda Vi t Nam
ư ế ở ệ ượ ể Nh chúng ta đã bi ệ t, nhãn hi u Honda Vi t Nam đ ồ c hi u đ ng nghĩa
ở ộ ề ấ ượ ắ ư ọ ặ ể ề là xe g n máy b i đ b n, ch t l ng xe cũng nh m i đ c đi m khác đ u đã
ượ ứ ể ừ ự ế ử ụ ắ ượ ắ đ c ki m ch ng t lâu qua th c t s d ng. N m b t đ c tình hình đó, ngay
ả ướ ở ử ụ ề ế ậ sau khi Đ ng và Nhà n c áp d ng chính sách m c a n n kinh t , t p đoàn
ệ ạ ả ậ ạ ệ ứ ừ ặ Honda Nh t B n đã đ t văn phòng đ i di n t i Vi t Nam chính th c t năm 1993
ế ậ ụ ứ ằ ổ ố do ông Minoru Kato làm T ng giám đ c nh m m c tiêu nghiên c u và ti p c n th ị
ườ ụ ụ ộ ờ tr ng ph c v cho quá trình kinh doanh sau này. Sau m t quãng th i gian dài cân
ế ắ ố ệ ạ ố ị nh c và tìm ki m đ i tác, Công ty Honda Vi t nam, tên giao d ch đ i ngo i "Honda
ứ ượ ậ ấ Vietnam Company Ltd." chính th c đ c thành l p theo gi y phép đ u t ầ ư ố s
ộ ế ầ ư ấ ạ ồ 1521/GP do B k ho ch và Đ u t c p vào ngày 22 tháng 3 năm 1996 g m ba
bên:
ệ ổ ộ ệ ự T ng công ty máy đ ng l c và máy nông nghi p Vi t nam (VEAM), tr ụ
ệ ạ ố ố ộ ở ặ ạ ố s đ t t i s 2 ph Tri u Qu c Đ t, Hà N i
Công ty Honda Motor Ltd., tr ụ ở ặ ạ s đ t t i 11,2 Chome, Minamiaoyama,
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 23
ậ ả MinatoKu, Tokyo 107, Nh t B n
ụ ở ặ ạ ầ Công ty Asian Honda Motor. Ltd., tr s đ t t i t ng 14, toà nhà Thai
Obayashi, Rajdamri road, Bangkok 10330, Thái Lan
ụ ở ặ ạ ủ ệ ắ ỉ Tr s chính c a Công ty đ t t i xã Phúc Th ng, huy n Mê Linh, t nh
ộ ạ Vĩnh Phúc. Công ty có m t chi nhánh t ố ồ i thành ph H Chí Minh.
ầ ư ổ ấ ố ị ố T ng v n đ u t theo gi y phép là 104.003.000 USD và v n pháp đ nh là
31.200.000 USD, trong đó:
ệ ề ử ụ ấ ằ Bên Vi t nam góp 9.360.000 USD b ng quy n s d ng 20 ha đ t trong 40
ạ ế ắ năm t ế i xã Phúc Th ng, chi m 30%, Honda Motor góp 13.104.000 USD chi m
ế 42%, Asian Honda góp 8.736.000 USD chi m 28%.
ấ ắ ệ ề ả ắ Ngành ngh kinh doanh: S n xu t, l p ráp xe g n máy nhãn hi u Honda,
ụ ả ử ữ ụ ấ ắ ắ ị ờ ph tùng xe g n máy và cung c p các d ch v b o hành s a ch a xe g n máy. Th i
ạ ộ ạ h n ho t đ ng trong 40 năm
ắ Nguyên t c kinh doanh:
ệ ủ ệ Thông đi p c a Honda “Tôi yêu Vi t Nam”.
ỗ ự ấ ượ ấ ẩ ả ớ Honda n l c cung c p các s n ph m có ch t l ầ ng toàn c u v i giá c ả
ấ ủ ự ệ ợ h p lí, vì s hài long cao nh t c a khách hàng Vi t Nam
ự ả ở ộ ể ể ạ ấ Honda đã m r ng năng l c s n xu t, phát tri n đào t o, chuy n giao
ạ ộ ộ ị ự ể ệ ệ ẩ ấ ứ công ngh , th c hi n n i đ a hóa, xu t kh u và các ho t đ ng khác đ đáp ng
ệ ủ ấ ướ ầ ủ ề ể ự nhu c u c a khách hàng, đóng góp cho s phát tri n n n công nghi p c a đ t n c
ạ ộ ự ề ộ Honda cũng tích c c tham gia vào nhi u các ho t đ ng xã h i nh h tr ư ỗ ợ
ổ ươ ạ ọ h c sinh sinh viên, t chúc các ch ng trình văn hóa và đào t o lái xe an toàn
ự ề ủ ể ẩ ả ấ ạ ạ ỉ S n ph m c a Honda nh n m nh vào s b n b , ki u dáng đa d ng, giá
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 24
ệ ớ ườ ả ợ c h p lí và thân thi n v i môi tr ng
ơ ấ ổ ứ ủ : 2.1.3 C c u t ch c c a công ty
Hình
ơ ấ ổ ứ ủ ệ Hình 2.1 C c u t ch c c a công ty Honda Vi t Nam
2.2 Phân tích tình hình kinh doanh
ớ ệ ề ả ủ ẩ 2.2.1 Gi i thi u v s n ph m c a công ty
ươ ệ ủ ậ ắ ườ Th ng hi u c a t p đoàn xe g n máy này đã in sâu trong lòng ng i vi ệ t
ỗ ừ ượ ỉ ế ể ắ ế nam đ n n i t “Xe Honda” đã đ ả c dùng đ ch đ n xe g n máy. Đã có s n
ặ ạ ệ ượ ấ ề ợ ế ẩ ph m t ừ ướ tr c khi có m t t i Vi t Nam nên Honda có đ c r t nhi u l i th trong
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 25
ệ ạ ự ươ ữ ậ ệ ậ ầ vi c t o d ng th ng hi u. Thêm n a t p đoàn Honda là t p đoàn xe máy đ u tiên
ạ ệ ươ ệ ữ ề t i Vi t Nam do đó th ng hi u Honda ở ệ vi t nam ngày càng b n v ng . Trong
ữ ầ ể ấ ẩ ợ ớ nh ng năm g n đây ả Xe máy Honda đã phân c p s n ph m đ phù h p v i thu
ậ ủ ừ ư ớ nh p c a t ng phân khúc khách hàng v i các dòng xe nh sau
1/ Dòng xe tay ga
2.Dòng xe số
3. Xe Côn tay
ề ị ườ ổ 2.2.2 T ng quan v th tr ủ ng kinh doanh c a công ty
ư ớ ệ ấ ả ạ Nh đã gi i thi u, Honda đang s n xu t và kinh doanh xe máy t i Vi ệ t
ư ẩ ả ớ Nam v i các dòng s n ph m nh sau:
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 26
Phân khúc cao c pấ :
ấ ượ ậ Phân khúc cao c p đ ữ ữ c Honda t p trung vào nh ng dòng xe tay ga. Nh ng
ổ ậ ủ ấ ạ đ i di n c a ệ ủ n i b t c a dòng xe cao c p là :
ắ ộ ớ SH mode: M t dòng xe m i ra m t khách hàng năm 2013 đã nhanh chóng thu
ự ủ ườ ể ề ấ ọ ớ hút s quan tâm c a ng ơ i tiêu dùng. V i ki u dáng thon g n, chi u cao th p h n
ớ ộ ừ ộ ự ệ ồ so v i dòng SH 150cc, giá dao đ ng t ọ 5065 tri u đ ng, SH mode là m t l a ch n
ố ư ố ừ ừ ữ ề ọ ợ ị t i u cho nh ng khách hàng mu n v a sang tr ng v a thanh l ch và h p túi ti n.
ổ ế ấ ạ Xe máy Honda SH 125i, 150i: dòng xe máy tay ga cao c p n i ti ng t i vi ệ t
ượ ầ ủ ệ ạ ể nam. Có th nói SH đ c xem là đ i di n hàng đ u c a dòng xe tay ga phân khúc
ặ ạ ấ ệ ừ ầ ữ ả ờ cao c p.Có m t t i vi t nam t ư đ u nh ng năm 2000 nh ng kho ng th i gian hót
ừ ả ượ ủ c a SH chính là t ế kho ng năm 2005 đ n 2008. Dòng xe SH đ c đánh giá cao do
ụ ệ ượ ậ ừ ữ ờ ờ ph ki n và xe đ c nh p nguyên thùng t ầ ý trong nh ng đ i đâu ,th i gian g n
ớ ượ ắ ữ ạ ệ đây thì nh ng dòng SH m i đ c l p ráp t i vi t nam.
ở ố ệ ượ ế ế ớ ớ PCX: Dòng xe v i thông đi p “ M l i kiêu hãnh”. Đ c thi ể t k v i ki u
ố ớ ẽ ạ ọ ớ ạ ứ dáng m nh m và sang tr ng t o s c hút đ i v i khách hàng nam gi ậ i có thu nh p
cao.
Phân khúc trung c pấ :
ủ ấ ạ T i phân khúc trung c p các dòng xe máy c a Honda chia làm 2 dòng xe s ố
và xe tay ga
ố ủ ệ ạ ạ Đ i di n cho dòng xe s c a Honda t i phân khúc này là :
ệ ừ ấ ạ ố Xe máy honda Future: xu t hi n t ạ cu i năm 1999, dòng máy m nh, ch y
ủ ợ ờ ầ ộ ượ ầ đ m và theo thông tin c a các tay th thì future đ i đ u toàn b máy đ c ráp t ừ
ấ ề ừ ả ế ệ ế ấ thái lan nên xe r t b n t khi xu t hi n đ n nay Honda đã c i ti n Future qua các
ư ớ ờ đ i nh Future II ,Future Neo , Future NEO GT , Future Neo Fi … và m i đây là
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 27
ừ ầ ơ Future 2016 . T đ u năm nay các dân ch i xe máy đã tìm v ề Honda Future 1 đ yẩ
ị ủ ứ ế ầ ộ ờ ờ ệ giá tr c a xe máy m t th i này lên m c giá không ng có chi c lên g n 100 tri u
đ ng.ồ
ấ ủ Dòng xe máy tay ga trung c p c a honda :
ữ ầ ấ ượ ạ Trong nh ng năm g n đây dòng tay ga trung c p đ ẩ c Honda đ y m nh và
ượ ườ ạ ệ đ ề c nhi u ng i dùng t i vi t nam quan tâm .
ấ ủ ặ Xe máy Honda Airblade: dòng xe tay ga thành công nh t c a Honda có m t
ạ ệ ừ ề ị ệ ệ ả t i vi t nam t năm 2007 giá đ ngh bán l ẻ ạ t i Vi t Nam ớ kho ng 28 tri u. V i
ờ ấ ứ ế ộ ờ ạ m c giá khá hot cho m t chi c tay ga th i b y gi , Airblade nhanh chóng t o nên
ố ở ệ ỉ ộ ố ể ể ờ ơ c n s t vi t nam th i đi m đó.Theo thông tin tìm hi u thì ch m t s ít ng ườ i
ượ ủ ệ ờ ị đ ẫ c mua Airblade giá 28 tri u .Đây là m u xe máy c a Honda b nghi ng “làm
ờ ầ ể ệ ấ ờ ớ giá” rõ ràng nh t. Giá Airblade đ i đ u có th i đi m chênh l ch v i giá bán l ẻ ề đ
ị ơ ặ ạ ệ ầ ồ ị ườ ngh h n 10 tri u đ ng. G n 10 năm có m t t i th tr ề ng dòng xe này đã có nhi u
ả ể ợ ớ ị ườ ư phiên b n đ phù h p v i th tr ng nh Airblade Fi ,Airblade
ả ượ ữ ư ệ ấ 2011, 2013,2015,2016 các phiên b n đ c nâng c p nh ng công ngh nh phun
ệ ử xăng đi n t , tem 3D ...
ớ ượ Xe máy Honda Lead: Dòng xe tay ga m i đ ư c Honda đ a vào th tr ị ườ ng
ữ ầ ượ ườ ụ ờ trong nh ng năm g n đây Lead đã đ ề c nhi u ng ữ i tin dùng nh áp d ng nh ng
ệ ớ ư công ngh m i vào xe và m u ẫ xe máy Honda Lead 125 m iớ đ a vào th tr ị ườ ng
ượ ượ ở ạ ấ đ ẫ c xem là m u xe bán đ c nh t trong vài năm tr l i đây.
ỏ ọ ượ ẩ Xe máy Honda Vision: dòng xe có dáng nh g n đ ậ c xem là “l u th p
ủ ư ữ ủ ể ẩ c m” khi có nh ng nét c a đàn anh c a mình nh PCX, Click, Wave. Ki u dáng
ắ ủ ỏ ọ ườ ưở ụ ế nh nh n c a Vision làm m i ng i liên t ng đ n xe máy honda Click. C m đèn
ớ ườ ẻ ạ ậ ầ ố ọ xinhan h u, dáng v góc c nh và ph n thân vu t nh n v i đ ề ứ ng vi n c ng cáp
ườ ự ậ ư ụ ủ ườ d ng nh là s "t n d ng" c a ng i anh em PCX. Xe máy Honda Vision đ cượ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 28
ụ ữ ờ ị ỏ ọ ứ ố các ch em ph n tin dùng nh vào dáng nh g n và m c giá khá t t .
3/Phân khúc bình dân :
ổ ậ ứ ủ Xe máy Honda Wave: n i b t trong đó là Aave Anpha, dòng xe c u tin c a
ể ệ ạ ấ ờ ố HONDA trong giai đo n khó khăn khi đó, xu t hi n vào th i đi m xe trung qu c
ầ ớ ạ ế ị ệ ỉ ậ ị chi m th ph n l n t i vi t nam , khi đó Honda ch t p trung cho ầ th ph n trung
ấ ị ỏ ầ ấ c p và cao c p còn th ph n bình dân thì hoàn toàn b trong và xe máy trung qu cố
ị ườ ư ế ầ đã chi m g n nh 70% th tr ng bình dân khi đó.
ấ ố ệ Dòng xe Wave Alpha xu t hi n vào cu i tháng 1/2002 và v i ứ ớ m c giá nh ư
ườ ệ ị ứ ể ơ ủ m c a ng i dân vi t nam khi đó. Có th nói dòng xe Wave Alpha là v c u tin
ạ ơ ầ ạ ệ ủ c a xe máy Honda giúp hãng này giành l ị i h n 60% th ph n xe máy t i vi t nam.
ừ ế Các dòng wave t năm 2002 đ n nay: Honda Wave 110 RSX, Honda Wave
Alpha, Honda Wave 110 S, Honda Wave 110 RS.
ơ ị
ố ượ ả ủ ạ B ng 2.1 S L ng xe bán ra c a Honda và các hãng c nh tranh
Đ n v : chi c ế
Hãng xe Honda Yamaha SYM Suzuki Piaggio
1.997.057 722.883 59.499 23.167 46.454
ố S xe bán năm 2015
ế ả ủ ầ 2.2.3 K t qu kinh doanh c a công ty Honda 3 năm g n đây
ơ ị ỷ ồ
Đ n v : t
đ ng
So sánh
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
2015/2014
S nả Phẩ m
Kì kế
Kì th cự
Kì kế
Kì th cự
Kì kế
Kì th cự
2014/ 2013
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 29
ộ ố ủ ế ả ả ạ B ng 2.2 K t qu kinh doanh m t s dòng xe c a công ty giai đo n 20132015
hi nệ
hi nệ
hi nệ
ho cạ h
ho cạ h
ho cạ h
Kì kế ho cạ h
Kì kế ho cạ h
Kì thự c hiệ n
Kì thự c hiệ n
5500
5678,6
6500
6879,6
7000
7289
1,18
1,21
1,07
1,1
Lead
11000
11890
12200 12965,5 13300 13456
1,1
1,09
1,09
1,08
Ari balde
15000
15356
18000
19889
22000 23121
1,2
1,3
1,2
1,15
SH 125i/150i
2500
2325
2400
2207,32
2300
2323
0,96
0,94
0,95
1,05
Wave alpha
1500
1578
1600
1765
1800
1823
1,06
1,11
1,125
1,03
Wave RS
ủ ả ệ B ng 2.3:Doanh thu bán xe máy c a công ty HondaVi t Nam
ơ ị ỷ ồ
đ ng
ạ giai đo n 20132015
Đ n v : t
Năm 2013 2014 2015
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 30
Doanh thu 55000 61500 64500
ơ ị ỷ ồ
đ ng)
ủ ạ Hình 2.2: Doanh thu bán xe máy c a Honda giai đo n 20132015
(Đ n v : t
ừ ả ậ Nh n xét: T 2 b ng 2.2; 2.3 chúng ta th y ấ
ủ ạ ệ ự Giai đo n 20132015 doanh thu c a công ty Honda Vi t Nam( lĩnh v c xe
ướ ụ ể ạ ở ả máy) có xu h ng dòng xe tay ga, và gi m nh ẹ ở tăng, c th tăng m nh
ố ớ dòng xe s v i phân khúc bình dân.
Phân tích nguyên nhân:
Khi th tr
ị ườ ữ ầ ướ ị ng xe máy trong nh ng năm g n đây có xu h ng b bão hòa,
ệ ụ ắ ả ẩ ằ ớ Honda Vi ề t Nam liên t c cho ra m t nhi u s n ph m m i nh m đem l ạ i
ề ự ự ữ ạ ậ ọ ơ ể nhi u s l a ch n h n n a cho khách hàng, t p trung m nh vào phát tri n
ơ ữ phân khúc xe tay ga, rõ ràng h n n a là dòng xe tay côn.
Các m u xe m i ra có đ
ẫ ớ ượ ưỡ ớ c Honda chăm chút kĩ l ể ng v i ki u dáng phù
ắ ớ ớ ố ứ ề ổ ợ h p v i s đông, b sung thêm nhi u màu s c v i m c giá tăng không đáng
ự ự ế ệ ấ ơ ắ ể k đã th c s thu hút khách hàng khó tính nh t. H n th vi c cho ra m t
ẩ ở ầ ị ườ ế ả các s n ph m h u h t các phân khúc th tr ng đã giúp công ty gi ữ ữ v ng
ượ ị đ ầ ủ c th ph n c a mình.
Song song v i c i ti n hình dáng,kích th
ớ ả ế ướ ủ ả ệ ẩ ụ c c a s n ph m,vi c áp d ng
ệ ệ ế ớ ườ ế công ngh tiên ti n, thân thi n v i môi tr ng đã mang đ n cho khách hàng
ư ệ ề ả ẩ ự ỏ s th a mãn v tính năng cũng nh hi u năng s n ph m.
V phân ph i, thông qua m ng l
ề ạ ố ướ ử ố i 661 c a hàng HEAD trên toàn qu c,
.
ụ ậ ấ ượ ả ẩ ố ị HVN mong mu n mang s n ph m và d ch v h u mãi ch t l ế ng cao đ n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 31
ơ ữ ớ ầ g n h n n a v i các khách hàng
ưở
ấ ớ
ấ
ậ
4/2014, phân x
ớ ổ ng Piston có công su t l n nh t trong t p đoàn Honda v i t ng
ầ ư
ỷ ồ
ấ ớ ổ
ứ
ả
ố ố s v n đ u t
231 t
đ ng cũng chính th c đi vào s n xu t v i t ng s n l
ả ượ ng
ệ ả
ệ
ế
ẩ
ế ậ
ữ
ệ
ạ
lên đ n 2.4 tri u s n ph m/năm. Vi c thi
ơ ở ạ ầ t l p nh ng c s h t ng hi n đ i và
ỉ ệ ộ ị
ề
ạ
ớ
ữ v ng m nh là n n móng giúp HVN nâng t l
n i đ a hóa bình quân lên t
i 93%
ụ ụ ố
ả
ẩ
ấ
ầ
ướ
cho các s n ph m xe máy, ph c v t
t nh t nhu c u trong n
c.
ƯƠ ƯƠ CH NG 3:PHÂN TÍCH CH Ả NG TRÌNH MARKETING CHO S N
Ẩ Ủ PH M XE MÁY AIR BLADE 125CC VÀ WAVE ALPHA 100CC C A
Ệ CÔNG TY HONDA VI T NAM
ườ 3.1 Phân tích môi tr ng kinh doanh
ườ 3.1.1 Phân tích môi tr ng vĩ mô
ườ ẩ 3.3.1.1 Môi tr ng nhân kh u
Vi
ệ ơ ấ ệ ả ớ ố t Nam v i quy mô dân s kho ng 94 tri u dân, c c u dân s tr ố ẻ
ớ ơ ấ ế ả ố (nhóm tu i t ẩ ổ ừ 1524 chi m 25,76%). V i c c u dân s trên, các dòng s n ph m
ượ ướ ớ ẽ đ c h ng t i s mang thi ế ế ẻ t k tr ể trung, phong cách th thao, cá tính. Trong
ờ ớ ố ớ ữ ể ể ơ ợ ớ th i gian t ị ế i nên phát tri n h n n a dòng phân ph i l n đ phù h p v i th y u
ổ ẻ tu i tr .
ộ ố ở ị ồ ề ệ ể ằ M tậ đ dân s cao các thành th , đ ng b ng là đi u ki n đ Honda phát
ể ả ẩ ấ ậ ộ ố ở tri n các dòng s n ph m xe ga trung và cao c p. Ng ượ ạ c l i, m t đ dân s vùng
ệ ề ề ấ ế ạ ẩ mi n núi th p, đi u ki n kinh t và đi l ố ả i khó khăn nên các s n ph m phân ph i
ườ ố ộ ổ ự ề v khu v c này th ng là các xe s thu c phân khúc ph thông.
O1: Th tr
ị ườ ị ườ ề ộ ớ ề ng r ng l n và có nhi u khúc th tr ng ti m năng
ướ ỗ ườ ế ệ Quy mô gia đình: Tr c kia, m i gia đình th ng có 34 th h cùng
ư ố ờ ướ ỗ ỉ ừ chung s ng. Nh ng gi đây, các gia đình có xu h ng m i gia đình ch có t 2 th ế
ẻ ạ ố ướ ố ạ ệ h cùng chung s ng. Bên c nh đó, các b n tr có xu h ậ ộ ậ ng s ng đ c l p. Do v y
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 32
ề ầ ố ở ệ ạ ể nhu c u v hàng hóa, ăn u ng, nhà ặ và đ c bi t là đi l i càng tăng cao. Đ ch ủ
ạ ườ ườ ế ọ ộ ợ ộ đ ng trong đi l ỗ i m i ng i th ề ề ng ch n mua m t chi c xe máy phù h p v đi u
ệ ế ề ề ầ ki n kinh t , đi u này làm nhu c u v xe tăng lên.
O2: Nhu c u xe máy tăng cao.
ầ
ườ ế 3.3.1.2 Môi tr ng kinh t
ế ố ả ưở Các y u t nh h ế ứ ng đ n s c mua:
ủ ượ ợ Các dòng xe c a Honda đ ớ c phân chia thành các phân khúc phù h p v i
ở ừ ị ườ ụ ể ệ ấ ạ khách hàng t ng phân khúc th tr ng, c th : Phân khúc cao c p đ i di n là
ứ ừ ệ ấ ớ ồ dòng xe ga SH, PCX có m c giá t 5389,9 tri u đ ng; Phân khúc trung c p v i các
ẫ ả ộ ừ ệ ồ ố m u xe xe có giá dao đ ng trong kho ng t 2941 tri u đ ng và model xe s có giá
ừ ệ ả ồ ố ổ t 2024,5 tri u đ ng; cu i cùng là dòng phân khúc ph thông có giá kho ng 17
ề ừ ư ậ ệ ấ ồ ổ tri u đ ng. Nh v y, giá ti n t ng phân khúc xe trung c p và ph thông khá phù
ộ ế ố ủ ậ ớ ầ ợ h p v i thu nh p c a khách hàng. Đây là m t y u t kích thích nhu c u mua xe
khá l n.ớ
ủ ệ ớ ượ GDP c a Vi t Nam năm 2015 là 6,68% so v i năm 2014 và đ c đánh giá
ỉ ệ ố ế ớ ủ ậ ườ là qu c gia có t l tăng GDP cao trên th gi i. Thu nh p trung bình c a ng i dân
ướ ủ ậ ườ ệ có xu h ng ngày càng tăng, năm 2015 thu nh p bình quân c a ng i Vi t Nam
ự ệ kho ng ả ệ 45,7 tri u đ ng ấ ồ là d u hi u ệ tích c c cho công ty Honda Vi t Nam khi
ế ị ể ả ẩ ầ ợ ườ quy t đ nh tung ra các s n ph m phù h p đ kích c u ng i mua.
ưở ế O3: T c đ tăng tr ố ộ ng kinh t cao
ủ ậ ườ ố O4: Thu nh p bình quân c a ng i dân ở ứ ươ m c t ng đ i.
ệ ệ ự Vi ự t Nam đang tích c c tham gia vào các Vi ấ t Nam đang r t tích c c trong
ệ ệ ế ị ươ ạ ự ướ vi c ký k t các Hi p đ nh th ng m i t do (FTA) và b c vào năm 2016, Vi ệ t
ẽ ắ ầ ướ ậ ở ứ ứ ộ ơ ớ ộ Nam s b t đ u b c chân vào h i nh p ậ m c cao h n so v i m c h i nh p
ứ ệ ấ ậ ộ ồ hi n nay. Th nh t là chúng ta tham gia thành l p C ng đ ng ASEAN trong đó, có
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 33
ộ ế ộ ồ ồ C ng đ ng Kinh t ASEAN vào ngày 31/12/2015. Khi tham gia vào c ng đ ng này,
ặ ớ ả ố ứ ẽ ự ự chúng ta s ph i đ i m t v i 3 thách th c là t ể do luân chuy n hàng hóa, t do v ề
ầ ư ự ứ ể ề ậ ộ ỹ ể luân chuy n đ u t và t do luân chuy n v lao đ ng có k thu t cao.Th 2, Vi ệ t
ả ắ ự ệ ệ ệ ự ừ Nam ph i b t tay vào th c hi n FTA Vi ố t NamHàn Qu c có hi u l c t 1/1/2016.
ữ ộ ệ ế ị ượ ẩ ữ M t FTA n a gi a Vi t Nam và Liên minh kinh t Á Âu đang chu n b đ c phê
ư ể ế ờ ợ ư ệ ữ ẩ chu n. Ch a k đ n nh ng FTA khác đang ch đ i nh Vi t NamEU; TPP... Cho
ề ấ ớ ể ấ ướ ậ ặ ộ ữ nên, đây có th nói là nh ng v n đ r t l n, là b c ngo t trong h i nh p kinh t ế
ố ế ủ ệ ộ ố ể ề ệ ỗ ị qu c t c a Vi t Nam. M i hi p đ nh đ u có m t s đi m chung và riêng,ví d ụ
ệ ệ ử ự ứ ệ ặ ấ ả ngành d t may g p thách th c khác, lĩnh v c công ngh đi n t khác,s n xu t xe
ự ệ ả ộ ỗ máy khác, nông nghi p hoàn toàn khác. Do đó, m i lĩnh v c, các b , ngành ph i ch ỉ
ượ ố ớ ừ ơ ộ ữ ệ ị ươ ạ ra đ ứ c nh ng c h i và thách th c đ i v i t ng hi p đ nh th ả ng m i và ph i
ủ ủ ố đánh giá đúng đ i th c a mình.
ệ ẩ ậ ạ ộ ế ố ế O5, T3: Vi ợ t Nam đ y m nh h p tác, h i nh p kinh t qu c t .
ứ ố ữ ầ ị Tuy nhiên trong nh ng năm g n đây, khi m c s ng các đô th tăng lên thì
ướ ạ ề ả ưở dân chung có xu h ng mua ô tô đi l ầ i, đi u này ph n nào nh h ế ứ ng đ n s c mua
ở ấ xe phân khúc xe cao c p.
ườ ự 3.3.1.3 Môi tr ng t nhiên
ế ố ự ế ố ượ ầ Ngày nay y u t t nhiên đang là y u t đ ủ c quan tâm hàng đ u c a
ệ ả ố ườ ễ ả ạ ưở ằ các qu c gia nh m b o v môi tr ng, tránh tình tr ng ô nhi m nh h ế ng đ n
ườ ỏ ứ s c kh e con ng i.
ị ườ ư ả ẩ ườ Các s n ph m mà Honda đ a ra th tr ng th ạ ng là các lo i xe tiêu hao
ệ ả ượ ườ ớ ơ ít nhiên li u h n, làm gi m l ả ng khí th i ra môi tr ệ ng, b t chi phí nhiên li u
ườ ử ụ cho ng i s d ng.
ườ ế ớ ứ ề ấ ố ễ Ô nhi m môi tr ng đang là v n đ gây nh c nh i trên toàn th gi ệ i. Vi c
ữ ể ả ộ ớ ấ ướ ề làm gi m đi nh ng tác đ ng nguy hi m t i đ t, n c, không khí là đi u đáng quan
ủ ệ ấ ạ ệ ả tâm c a doanh nghi p s n xu t. Hi n nay t ố ớ i các thành ph l n thì vi c t c đ ệ ắ ườ ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 34
ờ ể ấ ườ ệ ử ụ ươ ạ vào các gi ả cao đi m x y ra r t th ng xuyên, vi c s d ng ph ệ ng ti n đi l i là
ươ ệ ươ ệ ặ xe buýt ho c các ph ộ ng ti n công c ng thay cho ph ấ ng ti n cá nhân là r t
ề ướ ượ ủ ệ ả ộ ườ ị nhi u. Xu h ng này đ c ng h còn vì giúp b o v môi tr ng đô th và ti ế t
ủ ệ ườ ớ ớ ề ộ ki m chi phí c a ng ộ i dân. Đi u này cũng là m t khó khăn tác đ ng l n t i doanh
ầ ư ị ườ ệ ệ ữ ế ệ nghi p. Vi c Honda c n đ a vào th tr ng nh ng dòng xe ti t ki m nhiên li u s ệ ẽ
ượ ậ ấ ệ ớ ượ ả ở đ c công chúng đón nh n r t nhi t tình b i gi m b t đ ầ ề c chi phí v xăng d u
ả ườ ộ ệ và b o v môi tr ự ng m t cách tích c c
ườ ọ ệ 3.3.1.4: Môi tr ng khoa h c – Công ngh
ệ ạ ộ ệ ể ả ư ấ ấ Trình đ công ngh t i Vi t Nam còn th p, ch a th s n xu t các linh
ệ ắ ỉ ự ụ ệ ệ ậ ki n, ph tùng mà ch th c hi n l p ráp. Do v y ngành công ngh xe còn ph ụ
ả ủ ả ấ ẩ ộ thu c vào các nhà cung c p, kéo theo giá c c a s n ph m còn cao.
ườ ử ụ ắ ạ 3.3.1.5 Môi tr ng văn hóa s d ng xe g n máy t i vn
ắ ạ ệ ữ ả ẩ ộ ọ Xe g n máy t i Vi t Nam là m t trong nh ng s n ph m quan tr ng, quen
ườ ệ ướ ữ ộ ủ thu c c a ng i dân Vi ộ ố t Nam trong cu c s ng hàng ngày. Tr c nh ng năm 1990
ỉ ữ ộ ả ẩ ấ ỉ ườ ề xe máy là m t s n ph m xa x cao c p mà ch nh ng ng ứ ặ i có ti n ho c quan ch c
ể ở ữ ẽ ạ ừ ế ể ạ ớ ệ m i có th s h u. T 1990 đ n 1998 xe máy phát tri n m nh m t i Vi t Nam và
ở ươ ổ ế ạ ệ ườ ệ ế đ n nay nó đã tr thành ph ả ng ti n – tài s n ph bi n t i VN. Ng i Vi t ngày
ư ộ ớ ả ẩ ắ ả ượ ư ủ ộ ố nay g n bó v i s n ph m xe máy nh m t hình nh t ng tr ng c a m t qu c gia
ộ ố ở ữ ề ệ ể ắ ậ ọ ớ đang phát tri n, m i công vi c cu c s ng đ u g n bó v i nó. Do v y, s h u riêng
ế ộ ở ộ ướ cho mình m t chi c xe máy đã và đang tr thành m t xu h ỉ ể ụ ng, không ch đ ph c
ầ ạ ể ệ ị ẳ ấ ộ ị ụ v nhu c u đi l i mà còn th hi n đ a v , đ ng c p xã h i.
ữ ầ ướ ể ừ ố Trong nh ng năm g n đây, xu h ng chuy n t xe s sang xe tay ga,
ể ể ệ ấ ẳ ấ ấ ị ạ ệ các dòng xe cao c p đ th hi n đ ng c p đang r t th nh hành t i Vi t Nam.
ứ ượ ầ ệ ị ườ Nh nậ th c đ c nhu c u đó, Honda Vi ụ t Nam đã liên t c tung ra th tr ng các
ư ể ấ ắ ớ dòng xe cao c p nh SH, PCX, Air Blade v i ki u dáng, màu s c, phong
ờ ượ ả ươ ố ợ ớ cách th i th ng, giá c t ng đ i cao, phù h p v i phân khúc th tr ị ườ ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 35
này.
ề ậ ả ị ệ ộ ồ C m nh n giá tr trong n n văn hóa Vi t Nam chính là tính c ng đ ng,
ộ ấ ạ ượ ả ố ẹ ớ ườ tính xã h i r t cao. Honda đã t o đ c tình c m t t đ p v i ng i tiêu dùng
ệ ạ ả ẫ ộ Vi tệ Nam thông qua các ho t đ ng quan h công chúng. Các m u qu ng cáo
ề ạ ấ ồ ộ ế c aủ Honda đ u nh n m nh vào tính c ng đ ng, tính gia đình thân thi t.
ủ ể ạ ộ ộ ươ Ho t đ ng xã h i tiêu bi u c a Honda là ch ng trình “Tôi yêu Vi ệ t
ướ ườ ề ậ ườ ộ Nam”, h ẫ ng d n ng i dân v lu t giao thông đ ng b và cách lái xe an toàn.
ươ ạ ấ ượ ấ ố ớ ườ ệ Ch ng trình này đã t o n t ng r t t t v i ng i dân Vi t Nam, giúp ng ườ i
ể ượ ộ ấ ệ ơ ị dân hi u đ c Honda là đ n v có trách nhi m xã h i r t cao.
ườ 3.1.2 Phân tích môi tr ng vi mô
ố ủ ạ 3.3.2.1 Đ i th c nh tranh
ề ể ạ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ộ ấ ng, c nh tranh là m t v n đ không th tránh
ỏ ố ớ ấ ỳ ộ ữ ệ ầ kh i đ i v i b t k m t doanh nghi p nào. Trong nh ng năm g n đây, trên th ị
ườ ệ ữ ề ể ấ ạ ọ tr ng xe máy Vi ủ ấ t Nam có r t nhi u nhà cung c p. H có nh ng đi m m nh c a
ừ ướ ủ ắ ẳ ọ ị riêng mình và đang t ng b c kh c h a, kh ng đ nh uy tín c a mình trên th ị
ườ ệ ờ ủ ự ể tr ng xe máy Vi t Nam. Tiêu bi u đó là s ra đ i c a các công ty liên doanh xe
ủ ẩ ả ấ ạ ố máy. S n ph m c a các công ty liên doanh này r t đa d ng và phong phú. Các đ i
ủ ạ ủ ệ ị ườ ủ ế th c nh tranh ch y u c a Honda Vi t Nam trên th tr ng xe máy là Yamaha,
ự ạ ỉ ờ ủ Suzuki, SYM, Piaggo. Không ch có các hãng xe máy c nh tranh nhau, s ra đ i c a
ớ ợ ệ ế ả ố ị ưở ạ hãng xe đ p đi n v i l ễ i th không t n xăng, d đi trong đô th đã nh h ế ng đ n
ầ ủ ố ượ ổ ị th ph n c a xe phân khúc ph thông khi đ i t ng là các sinh viên.
ố ủ ạ ự ế + Đ i th c nh tranh tr c ti p – Yamaha
ị ườ ậ ớ ợ ộ ế Yamaha gia nh p th tr ng xe máy sau HVN m t năm, v i l i th quy mô
ầ ư ớ ế ệ ạ ố ậ ị và v n đ u t l n. Yamaha luôn c nh tranh quy t li t và giành gi ủ ầ t th ph n c a
ẻ ế ư ế ượ ị ươ ố ữ HVN. Tuy là k đ n sau nh ng Yamaha đã chi m đ c v trí t ắ ng đ i v ng ch c
ị ườ ệ ủ ả ượ ườ ư trong th tr ng xe máy Vi ẩ t Nam. S n ph m c a hãng đ ề c nhi u ng i a thích
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 36
ệ ớ ẻ ị ườ ạ ớ ừ ố ặ đ c bi t là gi i tr .Yamaha tung ra th tr ề ng v i nhi u lo i xe t xe s , xe phanh
ắ ấ ể ớ ẻ ể ạ đĩa, xe ga v i ki u dáng màu s c r t tr ủ trung và đa d ng. Các ki u xe ga c a
ư ề ế ế ẹ Yamaha nh Grande, Janus,Acuzo …đ u có thi ả ừ ọ t k đ p, sang tr ng, giá c v a
ụ ữ ả ấ ớ ệ ặ ệ ố ớ ữ ạ ợ ph i, nó r t phù h p v i ph n Vi t Nam, đ c bi t là đ i v i các b n n . Bên
ữ ớ ệ ế ế ạ c nh xe ga dành cho n gi i, Yamaha cũng khá thành công cho vi c thi t k xe ga
ớ ượ ế ế ớ ầ ầ dành cho nam gi i – đó chính là Nouvo. Xe đ c thi t k v i ph n đ u và thân xe
ể ệ ự ạ ẽ ủ ớ ẹ ướ ư th hi n s m nh m c a nam gi i, nh nhàng l ẫ t ga nh ng v n th hi n s ể ệ ự
ị ườ ủ ấ dũng mãnh c a mình. Ngoài ra thì Yamaha cũng cung c p trên th tr ng các xe
ư ệ ạ ộ ố thu c dòng xe s nh Jupiter, Sirius …. Các lo i xe này hi n đang r t đ ấ ượ ư c a
ị ườ ộ ệ chu ng trên th tr ặ ng đ c bi t là gi ớ ẻ i tr .
ể ạ ặ ớ ệ ấ ượ M c dù không th c nh tranh v i Honda (Honda Vi ề t Nam) v ch t l ng:
ế ệ ệ ạ ợ ế ơ ệ ộ ề đ b n.., ti t ki m nhiên li u nh ng ư yamaha l i có l i th h n Honda Vi t Nam
ấ ợ ạ ủ ủ ủ ạ ấ ạ ờ ề v ch ng lo i. Ch ng lo i c a hãng này r t phong phú và đa d ng, r t h p th i
trang..
ủ ữ ả ẩ ườ ượ ớ ẻ ư Nh ng s n ph m c a các hãng này th ng đ c gi ở ả ộ i tr a chu ng b i B n
ậ ộ ạ ứ ứ ố ớ đã thành l p m t trung tâm t i Băng C c (Thái Lan) v i ch c năng nghiên c u phát
ị ườ ể ể ạ ệ tri n các lo i xe máy đ bán trên th tr ng Châu Á và Vi ộ t Nam (đ ng thái này
ấ ị ườ ự ạ ễ xu t phát t ừ ự ế th c t , trên th tr ắ ng Châu Á đang di n ra s c nh tranh gay g t
ỉ ề ấ ượ ủ ả không ch v ch t l ả ề ể ng giá c mà c v ki u dáng c a xe)
ạ ộ ư ậ ờ ộ ệ Nh v y, sau m t th i gian ho t đ ng Yamaha Motor Vi ấ t Nam đã tìm th y
ế ạ ủ ừ ướ ị ườ ứ ạ ẳ ị th m nh c a mình và đang t ng b c kh ng đ nh s c m nh đó trên th tr ng xe
ệ máy Vi t Nam.
+Piaggio:
ư ậ ớ ộ Vào khá mu n so v i các hãng trên nh ng hãng xe này t p trung vào
ị ườ ể ẹ ấ ớ phânkhúc th tr ọ ng xe tay ga cao c p v i các dòng xe ki u dáng đ p, sang tr ng
ẻ ẹ ị ườ ầ ị mangv đ p Italia đã nhanh chóng chính lĩnh th ph n th tr ng xe tay ga nói riêng,
ị ầ ứ ủ ố ủ th ph n xe máy nói chung, là đ i th thách th c c a Honda trên phân khúc
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 37
ệ ả ẩ này.Piaggo hi n nay có các s n ph m Vespa, Beverly, Liberty, Zip, Fly
ố ủ ạ + Đ i th c nh tranh SYM
ầ ư ả ắ ấ ạ ệ Năm 1992, San Yang đ u t s n xu t kinh doanh xe g n máy t i Vi t Nam
ế ạ ủ ữ ệ ầ ạ ớ v i tên đ y đ là: “Công ty h u h n ch t o hàng công nghi p và gia công ch ế
ế ẩ ấ ệ bi n hàng xu t kh u Vi t Nam” vi ế ắ t t t là VMEP.
ử ụ ế ạ ố ố ạ – SYM s d ng kênh phân ph i qua các đ i lý trên toàn qu c, khuy n m i
ể ả ổ ứ ự ệ ậ ặ t ng mũ b o hi m cho khách hàng và t ch c s ki n “10 năm thành l p SYM”.
ấ ượ ớ ả ế ư ự ừ ữ ớ V i ch t l ả ng và uy tín cũng nh s tìm tòi, c i ti n không ng ng v i nh ng s n
ấ ượ ẹ ẩ ẫ ở ệ ở ph m m u mã đ p, ch t l ng cao, SYM Vi ộ t Nam đã và đang tr thành m t
ệ ượ ữ ườ ệ ư ộ ưở trong nh ngnhãn hi u đ c ng i tiêu dùng Vi t Nam a chu ng và tin t ng.
+ Suzuki
ớ ủ ậ ả ộ Suzuki là m t hãng xe l n c a Nh t B n.
ệ ẩ ấ ậ ớ ứ V i kh u hi u xe máy Suzuki “ Way of life”, Suzuki ch p nh n thách th c
ệ ả ế ệ ằ ạ ữ ả ế trong vi c c i ti n công ngh nh m đem l ẩ i nh ng s n ph m xe máy tinh t đem
ạ ả ớ ườ ử ụ ọ ổ ồ ớ l i c m xúc hoàn toàn m i cho ng ộ i s d ng, h đã “th i lu ng gió m i cho cu c
ượ ườ ệ ệ ạ ấ ậ ố s ng” và đã đ c ng i tiêu dùng Vi t Nam ch p nh n. Hi n t i hãng đang cho ra
ư ấ ẫ ắ ẫ m t các m u xe khá h p d n nh SUZUKI IMPULSE 125i, SUZUKI ADDRESS
ẻ ấ ẫ ạ 110i, hay xe tay côn GSX 5, GZ150 A h p d n các b n tr thích khám phá.
ớ ệ ố ề ề ạ ố ỉ ở ứ V phân ph i,Suzuki v i h th ng đ i lý không nhi u, ch ạ m c 10 đ i lí
ả ướ ự ế ợ ệ ố ả ủ ử trên c n ệ c. H th ng này là s k t h p hi u qu c a các c a hàng Suzuki 3S
ệ ấ ả ụ ậ ụ ị ị ả đ m nhi m t t c các d ch v liên quan, đó là bán hàng (sales), d ch v h u mãi
ụ ệ ấ (after sales services) và cung c p ph tùng Suzuki chính hi u (Spare parts).Các
ế ậ ớ ọ ị ượ ổ ứ chi n d ch h u mãi v i tên g i “Suzuki chăm sóc khách hàng” đ ch c hàng c t
ể ệ ự ỗ ợ ụ ậ ữ ộ ị năm h tr nh ng d ch v h u mãi c ng thêm th hi n s quan tâm khách hàng
ỗ ợ ề ế ả ậ ị ậ ngay c sau khi đã bán.Chi n d ch mua xe nh n “h tr li n tay 500000” hay nh n
ượ ấ ưở ứ ụ ư ị lì xì giáng sinh... cũng đ c khách hàng r t h ề ng ng. D ch v cũng nh các đi u
ệ ả ẫ l ủ b o hành c a Suzuki đ ượ ướ c h ng d n cho khách hàng ngay sau khi bán. Chính
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 38
ờ ự ỗ ự ị ườ ừ ụ ủ ệ nh s n l c không ng ng nên th tr ng tiêu th c a Vi t Nam, Suzuki ngày
ượ ở ộ ị ườ ườ ệ càng đ c m r ng trên th tr ng xe máy. Ng i tiêu dùng Vi ầ t Nam đã d n
ủ ủ ẩ ả ấ ậ ộ ch p nh n và ng h các s n ph m c a công ty.
T1: V p ph i s c nh tranh m nh m t
ả ự ạ ẽ ừ ấ ạ ố ủ các đ i th
ơ ị
ế Đ n v : chi c
ả ố ượ ủ ạ B ng 3.1 S L ng xe bán ra c a Honda và các hãng c nh tranh
Hãng xe Honda Yamaha Piaggio SYM Suzuki
1.997.057 722.883 46.454 59.499 23.167
ố S xe bán năm 2015
ủ ở ầ 3.3.2.2 Nhu c u, s thích c a khách hàng
ộ ố ủ ườ ạ ầ ộ ằ Trong cu c s ng h ng ngày c a con ng i đi l i là m t nhu c u không th ể
́ ̀ ́ ộ ố ậ ụ ủ ế ế ậ ộ ỗ thi u. Vì v y m t chi c xe máy là v t d ng rât cân thiêt trong cu c s ng c a m i
ườ ể ệ ế ị ế ộ ng ủ i. Ngoài ra, khi quy t đ nh mua m t chi c xe máy còn th hi n cá tính c a
ụ ộ ữ ỏ ọ ế ợ ố ộ ớ mình. Ví d m t n sinh viên thì mu n có m t chi c xe máy nh g n phù h p v i
ư ế ộ ổ ạ ế ả ố ứ l a tu i. Nh ng n u là m t chàng trai thì l ậ i mu n chi c xe mình đang đi ph i th t
ể ể ệ ể ượ ự ạ ẽ ủ ạ th thao, đ th hi n đ ữ c s m nh m c a mình. Bên c nh đó cũng có nh ng
ườ ể ể ệ ấ ủ ẳ ờ ổ ọ ng i đi xe theo th i trang đ th hi n đ ng c p c a mình. H thay đ i xe khi có
ệ ế ấ ẫ ộ ớ ư ư m t modern m i xu t hi n dù chi c xe cũ v n ch a h .
ườ ế ề ố Nhìn chung, ng ộ i tiêu dùng mu n mua m t chi c xe máy b n, ch t l ấ ượ ng
ả ẹ ể ể ạ ấ ọ ờ cao.bên c nh đó ki u dáng xe cũng r t quan tr ng, ki u dáng ph i đ p, th i trang
ư ệ ệ ớ ộ ườ và ti n ích. V i giá xăng ngày m t tăng cao nh hi n nay thì ng i tiêu dùng còn
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 39
ế ắ ộ ố ế ệ ở ứ ố ệ mong mu n m t chi c xe g n máy ti t ki m nhiên li u m c t i đa.
3.3.2.3 Thói quen mua xe máy
ườ ệ ử ụ ợ ầ ớ Ph n l n ng i Vi t Nam có thói quen s d ng xe máy phù h p cho công
ệ ươ ệ ạ ằ ố ự vi c và là ph ng ti n cá nhân đi l ọ i h ng ngày nên khi khách hàng mu n l a ch n
ữ ạ ầ ỏ ộ ợ cho mình m t lo i xe phù h p th a mãn nh ng nhu c u.
ườ ộ ớ ị ướ Thông th ả ng vì xe máy là m t tài s n có giá tr khá l n nên tr c khi
ế ị ườ ườ ế ả ạ ườ quy t đ nh mua xe ng i tiêu dùng th ng tham kh o ý ki n b n bè, ng i thân,
ệ ả ở ề ầ ướ ủ ề kinh nghi m b n thân nhi u l n mua xe tr c. Theo thói chung c a nhi u ng ườ i
ườ ườ ở ạ thì ng i tiêu dùng th ng mua xe đ i lý chính hãng. Vì tâm lý chúng ta cho răng
ở ị ề ấ ượ ả ơ ộ ề ậ mua xe ẽ ả đ a lý chính hãng s đ m b o h n v ch t l ng và đ b n. Do v y khi
ớ ệ ườ ớ ạ ủ nghĩ t i Honda Vi t Nam ng i tiêu dùng nghĩ ngay t ệ i đ i lý do Honda y nhi m
ườ ể ưở ở ữ ạ HEAD. Ng i tiêu dùng hoàn toàn có th tin t ng nh ng đ i lý chính hãng
này.
3.3.2.4 Xu h ngướ
ế ị ế ố ế ể ắ ộ Khi quy t đ nh mua m t chi c xe g n máy ngoài ki u dáng là y u t quan
ữ ế ọ ộ ạ ư ả tr ng thì nh ng tính năng mà m t chi c xe ga mang l i nh : không ph i sang s ố
ở ộ ả ắ ắ ằ ằ khi kh i đ ng, không ph i dùng th ng b ng chân mà dùng th ng hoàn toàn b ng
ồ ớ ệ ợ ự ố ườ ầ ướ tay, có c p đ ng đ l n ti n l i,…ng ầ i tiêu dùng d n d n có xu h ể ng chuy n
sang dùng xe ga thay vì xe s .ố
ượ ủ ầ ơ ộ ườ ắ N m đ c nhu c u, đ ng c , thói quan mua c a ng i tiêu dùng Honda Vi ệ t
ữ ẩ ắ ờ ớ ấ ả ọ ườ ả Nam cho ra đ i nh ng s n ph m xe máy nh m t t c m i ng i t ọ ầ i dân, m i t ng
ố ớ ừ ả ệ ề ớ l p. Đ i v i t ng dòng s n ph m ẩ xe máy, công ty Honda Vi ữ t Nam đ u có nh ng
ị ườ ủ ụ th tr ng m c tiêu c a nó.
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ 3.3.2.5 Cac đôi thu canh tranh tiêm ân
ở ị ườ ự ề ố ở Trong khi nhi u qu c gia trong khu v c, th tr ng xe máy đã tr nên bão
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 40
ề ướ ở ệ ị ườ ầ ẫ hoà và đang có chi u h ố ng đi xu ng thì Vi t Nam, th tr ề ng này v n đ y ti m
ỉ ể ệ ở ệ ế ụ ề ề ấ ờ vi c nhi u DN ti p t c tăng công su t th i năng.Đi u này không ch th hi n
ả ở ả ệ ể ạ ầ gian g n đây mà còn c ế b n quy ho ch phát tri n ngành công nghi p xe máy đ n
ừ ượ ộ ươ ệ năm 2020 v a đ c B Công Th ng phê duy t.
ẫ ủ ạ ộ ấ ỉ Do tính h p d n c a ngành này nên không ch các DN đang ho t đ ng trong
ề ẩ ủ ạ ữ ể ậ ố ngành t p trung phát tri n, mà nó luôn có nh ng đ i th c nh tranh ti m n có th ể
̀ ́ ́ ́ ị ườ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ tham gia vào th tr ng này, đôi thu tiêm ân cua Honda co thê cac doanh nghiêp san
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ở ̣ ươ ươ ư ́ xuât xe may thi tr ̀ ng n ́ c ngoai nh Trung Quôc, Thai Lan… va cac công ty
̀ ̣ ̉ n ́ ́ ươ c ngoai nhâp khâu xe may.
̀ ́ 3.3.2.6 Nha cung câp
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ư ợ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Do nganh công nghiêp hô tr cua Viêt Nam ch a phat triên va môt phân do
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ự s khan hiêm vê vât liêu, môt sô phu tung nên Honda găp kha nhiêu kho khăn trong
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ viêc mua linh kiên. Rât it doanh nghiêp Viêt Nam san xuât phu tung xe may va phai
́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ nhâp t ̀ ̣ ư cac doanh nghiêp n ́ ươ c ngoai. Th ̀ ươ ng cac nha cung câp linh kiên nh ư
̀ ́ ́ ươ ự ượ ̣ ̉ Kyosin th ̀ ̀ ng d a vao viêc câu v ́ t qua cung đê ep gia.
̉ ̉ 3.3.2.7 San phâm thay thê.́
ủ ế ủ ả ự ạ ứ ế ẩ ả Áp l c c nh tranh ch y u c a s n ph m thay th là kh năng đáp ng nhu
ữ ả ẩ ớ ố ề ầ c u so v i các s n ph m trong ngành, thêm vào n a là các nhân t ấ v giá, ch t
ượ ế ố ườ ệ ự ư l ng , các y u t ủ khác c a môi tr ng nh công ngh , t nhiên…
̃ ̀ ́ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Trong tinh trang ket xe nh hiên nay, xe buyt co thê se la l a chon cua ng ̀ ươ i
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ tiêu dung. Va xu h ́ ươ ng phat triên cua đât n ́ ́ c di chuyên băng xe may khoi bui, bât
́ ̀ ̃ ̃ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ tiên do vây môt phân se l a chon taxi. Bên canh đo, tinh trang ô nhiêm môi tr ̀ ươ ng
̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ̃ ư ̉ ̣ ̣ ́ do giao thông ma chu yêu Viêt Nam la do xe may mang lai, khach hang se u tiên
́ ́ ́ ́ ư ệ ̉ ̣ ̣ ẻ ơ h n cho cac xe it khi thai CO nh xe may điên, xe đap đi n, ô tô giá r .
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 41
ế ẩ ấ ả ừ S n ph m thay th xu t phát t ư trong và ngoài ngành nh :
ủ ủ Trong ngành: xe Nouvo, Grande c a Yamaha, Venus 125 EFI... c a SYM là
ủ ủ ủ ủ ố ớ ố đ i th c a Air Blade 125cc; v i Wave alpha đ i th là Sirius c a Yamaha,
ủ ư ủ ớ ơ Suzuki Revo, Galaxy c a SYM,... v i giá thành ít h n giá c a Honda đ a ra.
ế ừ ẩ ư ủ ệ ạ ả Ngoài ngành: S n ph m thay th t ngành khác nh : xe đ p đi n c a HK
ủ ệ ố Bike, GIANT, YAMAHA, hay xe máy đi n c a các hãng Trung Qu c tràn
ệ ư ẻ ấ ả ẩ ả vào Vi t Nam, xe ô tô giá r nh Matiz hay KIA... t t c các s n ph m thay
ế ề ợ ế ề ặ ệ ơ ế ệ ề ớ th đ u có l i th v giá. Đ c bi t h n, v i xu th hi n nay, nhi u gia đình
ỏ ừ ể ử ụ ể ở ữ ế ệ ẵ s n sàng b ra t ừ 300500 tri u đ s h u 1 chi c ô tô đ s d ng, v a
ụ ế ồ ạ ộ ế ố ể ả tránh b i, ti ng n, l i có th đi cùng c gia đình... cũng là m t y u t mà
ắ ể ệ ầ ữ công ty c n cân nh c đ có bi n pháp gi chân khách hàng.
ề ự ọ ế T2: Khách hàng có nhi u l a ch n thay th
ườ ộ ộ ệ 3.1.3 Phân tích môi tr ng n i b doanh nghi p
ạ ể 3.1.3.1 Đi m m nh
ể ể ệ ủ ạ ắ nguyên t c kinh doanh
Đi m m nh c a công ty th hi n ngay trong ủ c a công ty.
ệ
ẩ ấ ượ t Nam” ả ớ ầ ng toàn c u v i giá c ả
ể ả
ự ở ộ ự ệ ệ ể
ạ ạ ộ ể ề ự ủ ề
ệ ả ự ề ể ạ ạ ỉ S n ph m c a Honda nh n m nh vào s b n b , ki u dáng đa d ng, giá
ấ ườ ệ ớ ệ Thông đi p “Tôi yêu Vi ấ ỗ ự Công ty n l c cung c p các s n ph m ch t l ấ ủ ợ h p lý, vì s hài lòng cao nh t c a khách hàng ấ ự ể M r ng năng l c s n xu t, phát tri n đào t o, chuy n giao công ẩ ấ ộ ị ngh , th c hi n n i đ a hoá, xu t kh u và nhi u ho t đ ng khác đ đáp ầ ủ ứ ng nhu c u c a khách hàng, đóng góp cho s phát tri n c a n n công ấ ướ c nghi p đ t n ủ ẩ ả ợ c h p lý và thân thi n v i môi tr ng
ơ ở ạ ầ C s h t ng t ố t
ệ ạ ế ể ệ ả ờ Tính đ n th i đi m hi n t i, Honda Vi ấ ớ t Nam có 3 nhà máy s n xu t v i
ấ ả ư ệ ấ ộ ở ữ ổ t ng công su t s n xu t là 2,5 tri u xe/ năm,đ a công ty tr thành m t trong nh ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 42
ớ ủ ự ấ ả nhà máy s n xu t xe máy l n c a khu v c.
ứ ế ầ ẫ ả ấ ị ề S1: Chi m v trí d n đ u v ngành s n xu t và cung ng xe.
ự ộ ẹ ệ ả Công ty đã thành công trong vi c xây d ng m t hình nh đ p cho
mình.
ế ắ ệ ườ ẽ ế ẳ Nh c đ n Honda Vi t Nam, ng i tiêu dùng h n s nghĩ ngay đ n thông
ệ ệ ộ ự ẳ ư ệ ị đi p “Tôi yêu Vi t Nam”. Thông đi p nh là m t s kh ng đ nh chính sách h ướ ng
ủ ờ ố ị ạ ư ẳ ề v khách hàng c a công ty. Và đúng nh kh ng đ nh này, trong su t th i gian ho t
ạ ệ ự ự ề ấ ủ ộ đ ng c a mình t i Vi t Nam, công ty đã có r t nhi u đóng góp tích c c vào s phát
ự ư ủ ề ể ộ tri n chung c a toàn xã h i trên nhi u lĩnh v c nh đóng góp vào ngân sách nhà
ướ ề ướ ỗ ợ ẫ n c, tuyên truy n an toàn giao thông và h ng d n lái xe an toàn, h tr phát
ụ ệ ề ề ể ả ậ ẩ ị tri n giáo d c, văn hoá, ngh thu t…Trong nhi u năm li n, s n ph m và d ch v ụ
ệ ượ ườ ọ ủ ậ h u mãi c a Honda Vi t Nam luôn đ c ng i tiêu dùng bình ch n là hàng Vi ệ t
ấ ượ ớ ươ ắ ộ ớ Nam ch t l ng cao. V i ph ng châm kinh doanh luôn g n v i an toàn xã h i vì
ế ừ ậ ớ ệ ỗ ự ế ự th ngay t khi m i thành l p Honda Vi t Nam đã n l c h t mình vì s an toàn
ườ ỗ ự ủ ữ ộ ồ ủ c a ng i đi xe máy nói riêng và c ng đ ng nói chung. Nh ng n l c c a Honda
ệ ạ ộ ạ ượ ự ủ ộ Vi t Nam trong các ho t đ ng an toàn giao thông đã đ t đ ớ c s ng h to l n
ư ừ ơ ứ ươ ệ ạ cũng nh đánh giá cao t c quan ch c năng, các ph ng ti n thông tin đ i chúng
ả ướ ệ ự ượ ỷ trong c n c. Honda Vi t Nam đã vinh d đ ố c U ban An toàn giao thông Qu c
ằ ặ ớ gia trao t ng b ng khen “Có thành tích to l n trong công tác ATGT”.
ệ ượ ườ ồ ủ Văn hoá doanh nghi p đ c coi là chìa khoá tr ầ ng t n c a DN và góp ph n
ủ ự ủ ế ả ướ ế xây d ng hình nh c a công ty. Xét đ n văn hoá c a công ty, tr ế c h t, nói đ n
ế ủ ệ ạ ộ ề tri t lý kinh doanh c a công ty. Honda Vi ự t Nam ho t đ ng d a theo 2 ni m tin:
ọ ườ tôn tr ng con ng ề i và 3 ni m vui .
S2: Đ c ng
ượ ườ ế i tiêu dùng yêu m n
S3: Th
ươ ự ệ ạ ượ ủ ả ng hi u m nh và đã xây d ng đ c hình nh c a công ty
ộ ộ ộ ậ . Công ty có m t đ i ngũ kĩ thu t viên có trình đ cao
ặ ệ ự ớ ạ ọ ồ Công ty cũng đ c bi ể t chú tr ng đào t o, phát tri n ngu n nhân l c v i các
ọ ườ ạ ạ ướ khoá h c th ng xuyên trong công ty và các khoá đào t o t i n ế c ngoài. Tính đ n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 43
ự ầ ạ năm 2016, công ty đã có g n 7000 nhân viên tham s các khoá đào t o nâng cao
ề ạ ứ ế ướ ậ ả ư ế ki n th c, tay ngh t ề i nhi u n c nh Nh t B n, Thái Lan….Cũng tính đ n năm
ườ ổ ứ 2016, công ty đã có 10208 nhân viên.Công ty cũng th ng xuyên t ộ ch c các cu c
ụ ủ ề ề ậ ộ thi v tay ngh cho các kĩ thu t viên trong công ty. M c đích chính c a cu c thi là
ứ ủ ế ệ ể ồ giúp các thí sinh trau d i thêm ki n th c, kinh nghi m. Quan đi m c a công ty là
ườ ự ả ứ ệ ề ọ đánh giá con ng i qua công vi c. T c là h không quá đ cao năng l c b n thân
ọ ậ ệ ỗ ợ ị ủ c a m i nhân viên mà h t p trung vào vi c tìm ra v trí thích h p cho nhân viên
ồ ưỡ ệ ọ ờ ườ ớ ọ đó. H chú tr ng vi c b i d ng nhân tài và m i ng i m i. Khi khai thác phát
ử ụ ệ ể ạ ộ ớ ộ ứ tri n m t lo i xe máy m i, Honda luôn tín nhi m s d ng m t cách có ý th c
ỉ ể ữ ứ ế ẻ ệ ề ặ ậ ặ nh ng nhà nghiên c u tr . M c dù n u ch ki m tra riêng bi t v m t kĩ thu t, tay
ẽ ố ơ ọ ạ ễ ề ậ ớ ườ ngh thì l p kĩ thu t lâu năm s t t h n, tuy nhiên h l i d đi vào con đ ng mòn
ữ ứ ướ ờ ớ ự ổ ủ ứ ị ủ c a nh ng nghiên c u tr c đây, không thích ng k p th i v i s thay đ i c a th ị
ườ ử ụ ế ạ ữ ậ ả ớ ộ tr ạ ẩ ng. Vì v y, khi ch t o nh ng s n ph m m i, Honda luôn s d ng m t lo t
ườ ự ủ ệ ạ ớ ng ế i m i th c hi n k ho ch c a mình.
ộ ộ ậ S4: Đ i ngũ kĩ thu t viên có trình đ cao
ấ ượ ả ẩ Ch t l ng s n ph m.
ệ ộ ượ ườ ỉ ở ế M t doanh nghi p đ c ng i tiêu dùng yêu m n, không ch b i văn hoá
ạ ộ ở ả ả ẩ ở ộ ủ công ty, b i các ho t đ ng xã h i mà nó đóng góp, trên c là b i s n ph m c a
ủ ệ ả ẩ ừ ữ ế ầ doanh nghi p đó. S n ph m c a công ty, t ấ nh ng chi c xe máy đ u tiên xu t
ể ạ ệ ấ ượ ữ ố ẹ ề ộ ả ấ ượ ẩ ố hi n đã đ l i nh ng n t ng t t đ p v m t s n ph m có ch t l ng t ề t, b n
ệ ớ ị ợ ệ ấ ủ ườ ệ ặ và đ c bi t là phù h p v i đ a hình Vi ể t Nam và th ch t c a ng i Vi t Nam.
ủ ủ ề ẩ ạ ả ạ ẫ ệ Các s n ph m c a công ty đa d ng v ch ng lo i và m u mã. Honda Vi t Nam
ị ườ ư ử ụ đ a ra th tr ng xe Wave 110, Air Blade, Wave RS, Wave S... s d ng công ngh ệ
ệ ử ế ệ ượ ớ ườ ừ phun xăng đi n t , ti t ki m năng l ệ ng, thân thi n v i môi tr ặ ng. T khi có m t
ạ ệ ớ ệ ấ ả ế ề ẫ ớ t i Vi t Nam, Honda đã gi i thi u r t nhi u m u mã xe máy m i, c i ti n các
ụ ề ặ ầ ẫ ố ạ m u xe cũ và luôn là đi đ u trong doanh s tiêu th v m t hàng này t i th tr ị ườ ng
ệ Vi t Nam.
S5: S n ph m có ch t l
ấ ượ ả ẩ ố ủ ề ạ ng t ạ t, b n và đa d ng ch ng lo i
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 44
ế ượ ị ắ Chi n l c đ nh giá đúng đ n
ị ườ ủ ệ ế ỉ ự Thành công c a Honda trong vi c chi m lĩnh th tr ng không ch d a trên
ấ ượ ẫ ủ ọ ẩ ả ầ ộ ọ m u mã và ch t l ng s n ph m c a h mà m t ph n quan tr ng không kém, đó
ậ ị ủ ủ ả ẩ ỹ ượ là k thu t đ nh giá c a công ty Honda. Các s n ph m c a Honda luôn đ ị c đ nh
ớ ố ằ ợ ủ ọ ừ ữ ả giá nh m phù h p v i t i đa khách hàng c a h , t ẩ nh ng s n ph m bình dân đáp
ứ ầ ạ ế ế ữ ế ả ấ ẩ ấ ng nhu c u đi l i thi ằ t y u đ n nh ng s n ph m cao c p có giá r t cao nh m
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 45
ầ ử ụ ấ ủ ể ệ ả ẳ ườ ử ụ tho mãn nhu c u s d ng, th hi n đ ng c p c a ng i s d ng.
ị ườ ế ệ ạ ủ ấ ỉ N u xét trên th tr ng hi n t i, ch có các dòng xe máy cao c p c a Honda là có
ữ ẩ ả ả ầ ớ ủ ợ giá cao nh ng s n ph m bình dân, phù h p v i nhu c u và kh năng thanh toán c a
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 46
ố ườ ệ ạ đ i đa s ng i dân Vi ư t Nam nh :SH 150i
ể ấ ố ệ ệ ả ệ t Nam đang Theo b ng s li u trên, ta có th th y, hi n nay Honda Vi
ẫ ươ ậ ủ ố ợ ườ kinh doanh các m u mã có giá t ớ ng đ i phù h p v i thu nh p c a ng i dân Vi ệ t
ộ ừ ư ậ ệ ế ồ ồ Nam, giá dao đ ng t trên đ ng đ n trên 29,9 89,9 tri u đ ng. Nh v y, v i s ớ ố
ượ ư ế ặ ườ ề ự ẽ l ng m t hàng phong phú nh th này, ng ọ ấ i tiêu dùng s có r t nhi u l a ch n
ệ ấ ằ ầ ọ cho mình. Công ty Honda Vi ắ t Nam đã ph n nào đó cho th y r ng, h đã n m
ượ ầ ủ ế ượ ị đ c tâm lý và nhu c u c a khách hàng qua đó có chi n l ợ c đ nh giá cho phù h p.
ế ượ ủ ị ệ ủ ế ằ Rõ ràng, chi n l c đ nh giá c a công ty Honda Vi ậ t Nam ch y u nh m vào t p
ủ ọ ủ ụ ầ ộ ự ớ khách hàng m c tiêu c a h , đó là t ng l p trung bình c a xã h i. Đây chính là l c
ượ ủ ế ủ ữ ế ố l ng khách hàng ch y u c a công ty trong su t nh ng năm qua. Vì th , công ty
ặ ậ ữ ủ ầ luôn đ t t p khách hàng này lên hàng đ u trong nh ng chính sách c a mình. Tuy
ừ ữ ấ ả ẩ ọ ượ nhiên, Honda không d ng l ạ ở i đó,h đã có nh ng s n ph m cao c p đ ậ c nh p
ẩ ừ ướ ộ ầ ữ ế ằ ậ ớ kh u t n ệ c ngoài nh m ti p c n nh ng khách hàng thu c t ng l p cao.Vi c
ữ ả ẩ ượ ự ứ ệ ị đ nh giá nh ng s n ph m này cũng đ c Honda th c hi n khá thành công, m c giá
ư ươ ễ ậ ấ ố mà Honda đ a ra là t ứ ng đ i cao, tuy nhiên, khách hàng d dàng ch p nh n m c
ể ở ữ ộ ạ ế ể ộ giá này đ có th s h u m t chi c xe máy thu c h ng sang.
S6: Chi n l
ế ượ ắ c giá đúng đ n.
Hệ th ng phân ph i c a Honda r ng kh p toàn qu c và luôn
ố ủ ố ộ ố ắ
ướ ườ h ế ả ệ ng đ n b o v môi tr ng.
ệ ố ả ẩ Công ty Honda Vi ệ ố t Nam phân ph i s n ph m xe máy thông qua h th ng
ọ ắ ủ ệ ị ụ ử c a hàng bán hàng và d ch v do Honda y nhi m (g i t t là Head). Các HEAD
ử ụ ả ừ ố ủ ử ề ệ ả ế (C a hàng Honda y nhi m) đ u ti n hành s d ng máy hút khí th i t ng x xe
ệ ố ồ ầ ử ữ ế ả ạ ả máy, h th ng thu h i d u th i khi ti n hành s a ch a xe và phân lo i rác th i nh ư
ạ ầ ệ ạ ớ ầ rác sinh ho t, rác công nghi p, d u nh t hay các lo i d u khác.
ệ ố ệ ắ ố ộ S7: H th ng phân ph i r ng kh p và chuyên nghi p
M t th m nh n a c a Honda Vi
ộ ế ạ ữ ủ ệ ề ấ ượ ụ. t Nam là v ch t l ị ng d ch v
ụ ụ ỗ ự ừ ấ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 47
ớ ớ ả ợ ư ẩ ả ụ Công ty luôn l y khách hàng là m c tiêu ph c v . Không ng ng n l c nghiên ấ ượ ứ c u đ a ra các s n ph m m i v i ch t l ng – an toàn và giá c h p lý, Honda
ệ ố ắ ế ể ấ t Nam luôn c g ng h t mình đ đem l i s hài lòng cao nh t cho khách hàng
ụ ị ạ ự Vi qua các d ch v bán hàng và sau bán hàng chu đáo.
ấ ượ => S8: Ch t l ng ph c v t ụ ụ ố t
ể ế 3.1.3.2 Đi m y u
Lao đ ng nói chung s d ng còn ph thông,k năng t
ử ụ ộ ổ ỹ ư ấ ư v n ch a chuyên
ẫ ầ ệ ể nghi p, v n c n tuy n chuyên gia kĩ thu t t ậ ừ ướ n c ngoài.
W1: T duy t
ư ư ấ ấ v n và chăm sóc khách hàng còn th p.
Ch a t
ư ự ả ấ ế ị ướ ậ ừ ướ ẫ s n xu t thi t b trong n ả c, v n ph i nh p t n c ngoài
ấ ấ ệ ả W2 : Công ngh s n xu t còn th p
ả ẫ ế ề ấ ả ủ ấ Giá c v n là v n đ quan tâm nh t, giá c niêm y t trên web chính c a
ề ử ề ự ủ ạ ả ộ hãng, nhi u c a hàng đ i lí y quy n t bán đ i giá lên gây nh h ưở ng
ươ ệ ủ ế ấ x u đ n th ng hi u c a Honda
ệ ố ố ủ ể ặ W3: Ki m soát h th ng phân ph i c a HVN còn kém, đ c bi ệ ề ệ t v h
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 48
ả ạ ố th ng giá c t i các HEAD.
3.1.4 Phân tích mô hình SWOT
O
T
ị ườ
ự ạ ườ ị 1. S c nh tranh trên th ạ ng m nh
ị ườ tr 2. Ng
ề ộ ng r ng 1. Th tr ề ớ l n và có nhi u ng khúc th tr ti m năng
i tiêu dùng có ướ ự ng l a ẩ
ế ố qu c
ầ 2. Nhu c u xe máy tăng cao ố ộ 3. T c đ tăng tr ưở ng ườ ề nhi u xu h ọ ả ch n s n ph m ậ ộ 3. H i nh p kinh t tế
kinh t
i dân
ở ố ng đ i
ố
caoế ậ 4. Thu nh p bình quân ủ ườ c a ng ứ ộ ươ m c đ t ạ 5. L m phát có xu ả ướ ng gi m h ẩ ệ t Nam đ y 6. Vi ợ ạ m nh h p tác qu c tế
c t p trung
1. Chi n l ệ 1. Chi n l ọ bi tr ng đi m
S
ị ệ t
ế ượ c chuyên ẩ ả t hóa s n ph m (S4, S9/ O1) 2. Chi n l ệ bi ế ượ ậ ể (S1, S2, S3/ T1, T2) ế ượ 2. Chi n l ả hóa s n ph m
ệ t
c chuyên bi ẩ ế 1. Chi m v trí ề ầ ẫ d n đ u v ngành s n ả ấ xu t và cung ứ ng xe máy ườ ượ 2. Đ c ng ế ượ c chuyên ẩ ả t hóa s n ph m (S2, S3, S5, S7, S8/ O2) 3. Chi n l ệ bi
ệ t
c chuyên bi ẩ c chi phí ệ ế ượ c chuyên ẩ ả t hóa s n ph m (S6/ O1, O2, O4) ế ượ 4. Chi n l th p ấ
ấ c chi phí th p
(S1, S2, S3/ O2, O4) c chuyên bi ẩ (S4, S5/ T2) ế ượ 3. Chi n l ả hóa s n ph m (S3, S5, S7, S8/ T1) ế ượ 4. Chi n l ả hóa s n ph m (S2, S3, S5, S8/ T3) ế ượ 5. Chi n l (S3, S6/T1) i tiêu dùng yêu m nế ươ 3. Th ng hi u ạ m nh và hình ủ ả nh c a công ty
ộ
4. Đ i ngũ kĩ ậ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 49
thu t viên có trình đ caoộ ẩ ả 5. S n ph m có ấ ượ ch t l ng ề ố t, b n, đa t
ạ d ng các ạ ủ ch ng lo i ế ượ 6. Chi n l c giá đúng đ nắ
8. Ch t l
ấ
ệ ố 7. H th ng phân ph i ố ắ ộ r ng kh p và chuyên nghi pệ ấ ượ ng ụ ụ ố t ph c v t ơ ệ ố 9. H th ng c ở ậ s v t ch t ạ ệ hi n đ i
ườ 1. Tăng c
1. Tăng c ể ự ợ ng s h p c ngoài
W
ơ ự ng h n s ệ ố ki m soát h th ng phân ph i ố ư 1. T duy t ư ấ v n ả 2. C i thi n d ch v sau
ả ệ ả ụ ể ứ ấ ả ườ ớ ướ tác v i n ể ọ ậ đ h c t p kinh ệ nghi m bán hàng, ộ qu n lý và trình đ ả s n xu t.
ị ả bán, đ m b o ki m soát ự ẩ giá s n ph m, tránh s ủ ấ b t mãn c a khách hàng
bán và cách th c chăm sóc khách hàng còn th pấ 2. Công ngh ệ
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 50
ấ ả s n xu t còn th p.ấ ể ệ 3. Ki m soát h ố th ng phân ố ủ ph i c a HVN còn kém.
ế ượ ừ ậ ổ T phân tích ma tr n SWOT, công ty Honda nên theo đu i chi n l c
ệ ể ạ ả ợ ế ạ Chuyên bi ẩ t hóa s n ph m đ t o ra l i th c nh tranh.
ả ẩ 3.2 Phân tích s n ph m
3.2.1 Xe máy AIR BLADE 125CC
ớ ệ 3.2.1.1 Gi i thi u chung
ầ ả ờ Năm 2007 Honda cho ra đ i phiên b n Air Blade đ u tiên và nó nhanh
ạ ạ ả ẩ ở ệ ể ừ chóng tr thành dòng s n ph m bán ch y t i Vi t Nam. K t ắ ế ngày ra m t đ n
ơ ưở ọ ử ụ ự ả ẩ nay, đã có h n 368.000 khách hàng tin t ng l a ch n s s ng s n ph m và nhanh
ị ườ ệ ế ế chóng chi m lĩnh th tr ụ ng tiêu th tay ga Vi t Nam. Air Blade tính đ n 2016 có 8
ả ế ứ ề ả ượ ầ ớ phiên b n và ngày càng có nhi u c i ti m đáp ng đ ủ c phàn l n nhu c u c a
ể ả ấ khách hàng k c các khách hàng khó tính nh t.
ế ế ặ ừ ố ế ế ả Thi ướ t k : B c ngo t t l i thi t k trung tính Air Llade phiên b n 2016
ắ ọ ể ượ ơ ố ơ ngày càng nam tính h n, kh c h a bi u t ế ỏ ầ ng logo s n đ đ y cu n hút, k t
ổ ậ ữ ườ ỏ ắ ợ h p cùng logo Black Editor n i b t và nh ng đ ạ ng nét màu đ s c c nh
ẽ ẳ ạ ị ẻ trên thân xe giúp kh ng đ nh cá tính m nh m , nam tính và tr trung cho
ườ ở ữ ệ ố ớ ụ ướ ề ng i s h u. H th ng đèn pha LED v i c m đèn tr ồ ố c li n kh i bao g m
ị ượ ị ị ồ ế ộ đèn pha & đèn đ nh v đ c trang b đ ng b công nghê chi u sáng LED,
ố ủ ặ ướ ớ ổ ể ọ giúp hình kh i c a m t tr c xe thon g n & hài hòa v i t ng th thi ế ế t k .
ệ ố ộ ề ể ố ụ ế ệ ả Vi c áp d ng h th ng chi u sáng LED đ b n cao giúp gi m thi u t i đa
ư ượ ệ ụ ố ư đi n năng cũng nh l ệ ng nhiêu li u tiêu th , t i u hóa l ợ ích cho khách i
ụ ượ ắ ớ ị ậ hàng. C m đèn h u và đèn phanh đ c trang b đèn LED s c nét v i án đ ỏ
ế ấ ố ố ổ ậ n i b t bên trong th u kính trong su t, chi c xe càng thêm cu n hút ngay c ả
ừ khi nhìn t phía sau.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 51
ố ỹ Thông s k thu t ậ
ố ượ Kh i l ả ng b n thân 110kg
ộ Dài x R ng x Cao 1.881mm x 687mm x 1.111mm
ụ ả Kho ng cách tr c bánh xe 1.288 mm
ộ Đ cao yên 777 mm
ả ầ Kho ng sáng g m xe 131 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
ỡ ố ướ Kích c l p tr c/ sau Tr
ướ ả ấ Ố ồ ộ Phu c tr c ướ c: 80/90 14 M/C 40P Sau: 90/90 14 M/C 46P ủ ự ng l ng, gi m ch n th y l c
ụ ả ấ ộ Phu c sau ủ ự Lò xo tr , gi m ch n th y l c
ơ ạ ộ Lo i đ ng c
ị
Dung tích xylanh ỳ PGMFI, xăng, 4 k , 1 xylanh, làm mát ằ b ng dung d ch 124,9cm³
ườ Đ ng kính x hành trình píttông 52,4mm x 57,9mm
ỉ ố T s nén 11 : 1
ấ ố Công su t t i đa 8,4kW/8.500 vòng/phút
ự ạ Mômen c c đ i 11,26N.m/5.000 vòng/phút
ớ Dung tích nh t máy
ạ ộ ế ấ ề Lo i truy n đ ng 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nh tớ Dây đai, bi n thiên vô c p
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 52
ệ ố ở ộ H th ng kh i đ ng Đi nệ
ơ ộ ế ệ ệ Đ ng c và công ngh : Air Blade – dòng xe ti ệ ầ t ki m nhiên li u hàng đ u
ờ ượ ể ấ ộ ị trong phân khúc xe ga th thao cao c p nh đ c trang b eSP – đ ng c ơ
ớ ế ế ỏ ọ ơ ế ệ ớ thông minh th h m i 125CC v i thi ỳ t k nh g n, 4 k , xylanh đ n, làm
ữ ế ệ ằ ấ ợ ị mát b ng dung d ch & tích h p nh ng công ngh tiên ti n nh t.
ủ ộ ổ ừ Giá bán c a dòng xe:Giá bán thay đ i theo màu dao đ ng t ệ 38 tri u – 41
ấ ạ ề ệ ấ tri u (theo giá đ xu t t ả i nhà s n xu t)
ệ ắ ắ ứ Ti n ích và an toàn : Công t c chân chóng bên giúp t t máy t c thì ngay khi
ạ ộ ố ố ố ơ ộ ỉ ạ h chân ch ng bên xu ng. Đ ng c ch ho t đ ng khi chân ch ng bên đã
ượ ườ ử ụ ạ ố đ ề c nâng lên. Đi u này giúp ng i s d ng không quên g t chân ch ng bên
ướ ở ộ ứ ượ ồ ớ ự ộ ớ tr c khi kh i đ ng xe. H p đ ng đ l n v i dung tích ch a đ ả c 1 mũ b o
ậ ụ ả ầ ề ể ể ặ ả ầ ử hi m c đ u ho c 2 mũ b o hi m n a đ u cùng nhi u v t d ng cá nhân
ỏ ọ ể ạ khác. Bên c nh đó, vách ngăn thông minh có th chia nh h c thành 2 khoang
ệ ườ ử ụ ể ễ ế ả riêng bi t giúp ng ậ ụ ắ i s d ng có th d dàng s p x p và qu n lí v t d ng
ủ c a mình.
ạ ả ẩ 3.2.1.2: S n ph m c nh tranh
ả ẩ ạ S n ph m c nh tranh là xe Yamaha Nouvo
ế ế ể ườ ể ấ ạ ớ Thi t k : Phong cách th thao th ng th y v i ki u dáng góc c nh và tr ẻ
ắ ườ ượ ố trung. Màu s c ph i hài hòa, nam tính. Dòng xe này th ng đ c đánh giá
ề ặ ẩ ơ ợ ớ ỹ ẻ ơ ớ cao h n v m t th m m và phù h p v i khách hàng tr h n so v i Air
ủ Blade c a Honda.
ủ ố ặ ườ ử ụ M t khác, theo đánh giá c a s đông ng ở ữ i s d ng, Yamaha Nouvo s h u
ớ ố ủ ể ậ ả ẫ ố ơ kh năng v n hành b c, có tính th thao cao h n so v i đ i th . M u xe tay
ộ ệ ử ụ ga này cũng đi tiên phong trong vi c s d ng đèn pha projector cho xe, m t
ạ ề ớ ườ ử ụ ả ớ ị trang b mang l i nhi u thích thú v i ng ấ i s d ng. Phiên b n m i nh t
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 53
ộ ố ệ ể ặ ườ ủ c a Nouvo duy trì đ c tính th thao và thêm m t s ti n ích cho ng i dùng.
ộ ế ố ế ẽ ườ ữ ắ ọ M t y u t khác s khi n ng ự i dùng cân nh c khi l a ch n gi a Honda Air
ể Blade và Yamaha Nouvo là giá bán. Cùng mang phong cách th thao và có
ữ ệ ệ ẫ ể nh ng đi m khác bi t riêng, hai m u xe này có giá bán chênh l ch nhau khá
ấ ủ ệ ề ả ấ ồ nhi u. Phiên b n th p nh t c a Air Blade 125 có giá 37,9 tri u đ ng, cao
ệ ấ ấ ấ ả ồ nh t 40,9 tri u đ ng. Trong khi đó, Nouvo phiên b n th p nh t có giá 33,9
ế ữ ệ ể ệ ấ ồ ớ ờ ơ ồ tri u đ ng, cao nh t 36,5 tri u đ ng. H n th n a, trong th i đi m m i ra
ắ ả ủ ẩ ườ ạ ẩ ạ ị m t, s n ph m c a Honda th ng có tình tr ng b các đ i lý đ y giá lên cao
ị ự ủ ả ẩ ớ ơ h n so v i giá tr th c c a s n ph m.
ị ườ ả ủ ả ạ B ng 3.2.1 Doanh thu th tr ẩ ng c a s n ph m c nh tranh
ơ ị ỷ ồ Đ n v : t đ ng
ẩ ả S n ph m Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Yamaha Nouvo 5346,5 4873,4 4673,3
Piaggio Fly 3V
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 54
1783,5 1654 1435 ủ C a Piaggio
Venus 125 EFI
368,3 387,2 367,3 ủ C a SYM
ị ả ẩ ị 3.2.1.3:Đ nh v s n ph m
ệ ị ả ị ườ ủ ị ớ Honda Vi ẩ t Nam đ nh v s n ph m c a mình trên th tr ệ ng v i nhãn hi u
ừ ế ắ ớ ớ riêng cho t ng dòng xe. Nh c đ n Air blade khách hàng nh ngay t i dòng xe ga
ả ợ ắ ằ ầ ớ ỏ kh e kho n, giá c h p lí v i khách hàng n m trong phân khúc t m trung.
3.2.2 Xe máy Honda Wave Alpha 100cc
ớ ệ 3.2.2.1 Gi i thi u chung
ầ ầ ượ ớ ệ Honda Wave Alpha l n đ u tiên đ c gi ậ i thi u vào tháng 2/2002 đã ngay l p
ậ ượ ự ự ủ ậ ẩ ừ ứ t c nh n đ c s đón nh n tích c c c a khách hàng và đ y lùi dòng xe t Trung
ự ầ ố ở ỏ ộ Qu c. Dòng xe này góp ph n không nh trong hành trình xây d ngt tr thành m t
ươ ệ ủ ệ th ng hi u c a công ty Honda Vi t Nam.
ế ế ể ỏ ọ ể ả ơ Thi ợ t k ki u dáng: Ki u dáng nh g n, thanh thoát và đ n gi n phù h p
ạ ẻ ế ệ ả ế ề ộ ượ ớ v i các b n tr năng đ ng. Sau nhi u th h c i ti n, xe đã đ c thi ế ế ớ t k v i
ơ ả ư ề ắ ắ ắ ắ ỏ nhi u màu s c b t m t nh vàng, đ , cam, xanh và hai màu c b n đen và tr ng.
ề ấ ả ả ạ ớ ị ấ Trên phiên b n m i nh t Honda đã trang b đèn Halogen ph n x đa chi u cao c p
ạ ặ ạ ẹ ẹ ề ề ự ọ ạ mang l i ánh sáng xa và m nh m . ẽ M t n nh a, g n nh , h p v b ngang ch ứ
ư ượ ế ế ắ ề không bè ra nh các dòng xe khác, đ c thi ớ ế t k g n li n v i y m xe trông khá
ố ượ ề ế ấ ố ợ ề đ u và th ng nh t trên chi c xe, 5 màu phù h p cho nhi u đ i t ng khác nhau.
Kĩ thu t :ậ
ậ ố ỹ Thông s k thu t
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 55
ố ượ Kh i l ả ng b n thân 98kg
ộ Dài x R ng x Cao 1.908 mm x 699 mm x 1.070 mm
ụ ả Kho ng cách tr c bánh xe 1.234 mm
ộ Đ cao yên 766 mm
Dung tích bình xăng 3,6 lít
ướ Ố ồ ả ấ ộ Phu c tr c ủ ự ng l ng, gi m ch n th y l c
ụ ả ấ ộ Phu c sau ủ ự Lò xo tr , gi m ch n th y l c
ơ ằ ạ ộ Lo i đ ng c
Dung tích xylanh ỳ Xăng, 4 k , xylanh, làm mát b ng không khí 97 cm³
ườ Đ ng kính x hành trình píttông 50 mm x 49,5 mm
ỉ ố T s nén 9,0:1
ấ ố Công su t t i đa 5,1 kW/ 8.000 vòng/phút
ự ạ Mômen c c đ i 7,0 N.m/ 5.500 vòng/phút
ớ Dung tích nh t máy
ệ ố ở ộ ệ H th ng kh i đ ng 0,9 lít khi rã máy 0,7 lít khi thay nh tớ ạ Đi n/ Đ p chân
ệ ệ ộ ơ ộ ơ Đ ng c và công ngh : Đ ng c Wave Alpha 4 thì 100cc chính hi u m nh ạ
ẽ ế ế ộ ậ ệ ệ ề ả ả ổ ị ỉ m và ti ọ t ki m nhiên li u, đ m b o ch đ v n hành n đ nh và b n b trên m i
ề ệ ườ ả ế ề ặ ơ ủ ữ ậ ờ ộ đi u ki n đ ứ ng sá. Nh nh ng c i ti n v m t kĩ thu t, đ ng c c a xe đáp ng
ứ ề ệ ả ẩ ượ tiêu chu n Euro 2 v khí th i. Bình ch a nhiên li u đ ể ị ệ ố c trang b h th ng ki m
ả ơ ố ự ấ ơ soát h i xăng EVAPO, gi m t i đa s phát tán h i xăng ra không khí – r t thân
ệ ườ ớ thi n v i môi tr ng.
ố ườ ể ệ ặ ượ ế ế ộ Đ c đi m ti n ích: Các dòng xe s th ng không đ c thi ự t k h p đ ng
ở ế ệ ị ộ ự ầ ồ ồ đ , tuy nhiên th h xe Wave alpha g n đây Honda đã trang b h p đ ng đ U
ủ ỗ ậ ụ ữ ộ ỏ ậ box r ng rãi, đ ch cho nh ng v t d ng cá nhân, giúp khách hàng th a thích t n
ưở ế ớ ể ộ ế ế ữ ộ h ng th gi i riêng. M t đi m trong thi t k n a làm tăng đ an toàn cho ng ườ i
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 56
ớ ấ ả ắ ố ớ dùng đó là ng x 2 l p v i t m ch n bên ngoài.
ủ ệ ả ấ ồ Giá bán: Giá bán c a dòng xe này theo nhà s n xu t là 16,9 tri u đ ng.
ớ ạ ẩ ả 3.2.2.2: S n ph m c nh tranh v i Honda Wave alpha 100cc
Yamaha Sirius
ố ủ ạ ứ ấ Đ i th c nh tranh th nh t: Yamaha Sirius
ế ế ụ ế ướ ầ Thi t k : C m đèn,y m tr ể ơ c có ph n cá tính h n wave alpha.Đi m
ậ ự ạ ẻ ớ này thu hút th t s các b n tr là nam gi ụ i thích phong cách b i
ườ ứ ư ầ b m.ặ Yamaha Sirius đ a c n gác chân sau cho ng i th 2 lên trên thay vì
ư ề ạ ạ ồ ạ ồ các thanh kim lo i c ng k nh nh ng l ờ ạ i rung khi ch y nhanh đ ng th i t o
ể ể ơ ổ dáng th thao h n cho t ng th xe.
ố ệ
o Khi Honda cho r ng dung tích xilanh 97cm3 là quá đ thì Yamaha Sirius
ậ Thông s kĩ thu t, công ngh : ằ ủ
ể ệ ấ ả ố ả đã nâng c p lên 110 cm3. Giúp c i thi n đáng k kh năng leo d c,
ườ ườ ề đ ng tr ng và đ pa.
o Yamaha s d ng cho Sirius 1 n i đ n c i thi n r t t
ệ ấ ố ồ ơ ử ụ ả ả ọ ề t kh năng v t đ
ể ớ ợ ườ ệ ắ ố pa phù h p v i ki u đ ng xá Vi t Nam ng n d c và đông xe. Ng ườ i
ớ ố ạ ầ ộ ớ dùng đánh giá xe ch y đ m v i t c đ trung bình 40km/h ngang v i
ạ ớ ế ế ầ ẹ Honda. Tuy nhiên khi ch y nhanh, v i thi t k đ u khá nh gây rung cho
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 57
ừ ớ ủ ể ơ xe h n dòng Honda. Đây cũng là đi m tr l n c a dòng xe này.
o Năm 2013, Yamaha m i cho ra dòng Sirius m i v i dòng Fi, tuy nhiên,
ớ ớ ớ
ế ế ủ ạ ấ ẫ ượ ủ ế thi t k c a Sirius 2014 l i không m y n t ng khi n uy tín c a hãng
ế ể ả ố ờ xe này gi m xu ng đáng k . Đ n năm 2015 Yamaha cho ra đ i dòng xe
ệ ả ị Sirius Fi Rc 2015 Yamaha chính là phiên b n trang b công ngh phun
ệ ử ủ ủ ố ổ xăng đi n t c a dòng xe s ph thông Sirius c a Yamaha. Yamaha đã
ế ạ ẩ ả ố ấ r t nh y bén khi tung ra s n ph m mang mác Fi cho 1 chi c xe s ph ổ
thông.
ư ế ứ ộ Giá bán: Yamaha đ a đ n cho khách hàng các m c giá khác nhau dao đ ng
ừ ề ệ ả ấ ồ ớ t ả ấ ủ 1721 tri u đ ng ( theo giá đ xu t c a nhà s n xu t) v i các phiên b n
ủ c a Vành và Phanh.
ố ủ ạ ủ Đ i th c nh tranh 2: Elegent 100cc c a SYM
ả B ng so sánh WAVE ALPHA và Xe SYM ELEGANT 100cc
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 58
Tiêu chí SYM ELEGANT WAVE ALPHA
ồ ồ ệ 14 tri u đ ng ệ 17 tri u đ ng Giá
Thiêt kế ế ẹ ể ẻ
ệ t
ng ng ạ Ki u dáng nh nhàng, tr ớ ố ợ trung, phù h p v i đ i ườ ẻ ặ ượ t i tr , đ c bi là các b n sinh viên
ạ ắ ắ ạ
ắ Có 5 màu s c đa d ng ợ ớ ừ phù h p v i t ng phong ườ ủ cách c a ng i đi
ả ơ ư
ố ộ
ậ
ắ ầ
ồ ạ ả
ố ạ ớ
ằ ố ả C p r ng kho ng 5 lít, ỉ ể ừ ư do đó, ch đ v a áo m a, ặ găng tay ho c các v t ỏ ụ d ng nh khác ồ Móc đ 2 bên đ u xe khá ể ệ ụ ti n d ng đ treo đ đ c khi đi mua s mắ Đèn pha halogen nh ng ư ượ không đ c rõ nét và có ơ ố ầ i khi di ph n h i t ể chuy n trong đêm
ỗ ở ố khóa ố ộ M t chi c xe máy s ớ ề ẹ ấ ượ nh , n t ng v i b ợ ẹ ọ ngoài g n nh , thích h p ử ụ ề ớ v i nhi u m c đích s d ngụ Màu s c khá hài hòa ớ v i 6 lo i màu s c đa ề ạ d ng cho nhi u phong cách khác nhau ặ ồ ồ M t đ ng h khá đ n ễ gi n, d quan sát, nh ng ổ ể trông khá c đi n ầ ư ố C p xe g n nh không ượ ự c gì ngoài vài đ ng đ ặ ấ ờ , ho c khăn lau... gi y t ệ ồ ầ Móc đ đ u xe khá ti n ệ ụ d ng cho vi c treo các ồ ạ đ đ c khi đi mua s m Đèn pha cospha truy n ề ỏ th ng, đòi h i ph i ga m nh thì đèn m i sáng. ế còn n u không ga xe thì không sáng. ẫ Khóa c p v n n m trên ở ố ệ thân xe nên vi c m c p ấ ệ xe khá b t ti n m i khi ổ đ xăng ổ ầ ố
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 59
ằ M c p b ng trên thân xe g n c p, do ứ ệ ụ đó kém ti n d ng và ph c ơ ạ t p h n Dung tích bình xăng: 4 lít
ố ượ Kh i l ng: 96 kg
ề Chi u cao yên: 760 mm
Dung tích bình xăng 3,6 lít
ế ữ ặ ẻ ư ố ượ Kh i l ng: 98 kg
ẻ ề i không "r " Chi u cao yên: 766 mm
=>M c dù là chi c xe giá r nh ng nh ng gì mà SYM Elegant mang ạ ạ l i thì l chút nào
t k nh g n,
ạ
ỏ ọ ế ế ớ =>V i thi linh ho t, Honda Wave ề ớ ợ Alpha thích h p v i nhi u ử ụ ố ượ ng s d ng đ i t
ơ
SYM Elegant 110cc s ử ế ơ ộ ụ d ng đ ng c 4 thì, ch hòa khí:
t ki m 3.5% nhiên li u
ấ ố i đa 5,3 i đa i 7,500
Công su t t ạ KW t i 7,500 vòng/phút ộ ỳ Đ ng c 4 k 110 phân ằ ố kh i, làm mát b ng không ượ ả ế c c i ti n, giúp khí đ ệ ệ ế ti ấ ố Công su t t ạ 6,05KW t vòng/phút
ơ ắ ự ạ ắ ự ạ Đ ng cộ
ạ i 5.500 i 5.500
Mô men xo n c c đ i ạ 6,9 Nm t vòng/phút
ộ ư ậ
ậ ả ướ t
Mô men xo n c c đ i 8,67 Nm t vòng/phút =>Honda Wave Alpha là ế chi c xe máy v n hành ổ khá n, v i kh năng l xe khá t ớ tố
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 60
ơ ủ =>Nh v y đ ng c c a ế SYM Elegant là chi c xe ị ẽ khá m nh m trên th tr ạ ngườ
56 km/lít xăng 55km/ lít xăng
ụ ự S tiêu th xăng
ớ ơ
ỗ ầ ư
ệ ộ Sau 4 năm, l p s n, đ ng ẫ ơ ủ c c a Wave Alpha v n ầ ư còn khá zin, và g n nh là ế ớ ế xe m i n u bi t cách ườ ng xuyên chăm xóc th
ượ
ư ắ ắ ề ộ ề So sánh v đ b n
i
ả ữ Nhìn chung, dòng xe ỉ ề Wave Alpha khá b n b ỗ ờ i, và qua th i gian, ít l ườ ỗ ở ề th đ xe ng có l ặ ệ ố ho c h th ng phanh xe
ạ ộ Ổ ị ớ n đ nh v i ho t đ ng ố ơ tr n chu trong su t 3 ạ ộ năm đ u ho t đ ng và ầ g n nh không có l i ề nhi u ngoài vi c dàn áo ườ c ng nh không đ d ắ ch c ch n l m ủ ờ Th i gian hao mòn c a dòng xe này khá nhanh, kho ng 5 năm thì xe có ỏ ệ ấ nh ng d u hi u h ng ấ ề ạ ầ hóc, và b n c n m t ti n ể ử đ s a xe
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 61
ế ộ ề ơ ớ ơ ậ :V i cùng phân khúc xe Wave alpha đáng mua h n do đ b n cao h n. K t lu n
ươ ả ẩ 3.3 Phân tích ch ng trình marketing cho s n ph m Xe máy Air Blade 125cc
và Wave Alpha 100cc
ủ ệ ả 3.3.1 Đánh giá hi u qu kinh doanh c a công ty
ế ả ả ủ B ng 3.3.1 K t qu kinh doanh dòng xe Air blade 125cc và Wave 100cc c a
So sánh
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
S nả Phẩ m
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 62
ệ công ty Honda Vi ạ t Nam giai đo n 20132015
2015/2014
2014/ 2013
Kì kế ho cạ h
Kì th cự hi nệ
Kì th cự hi nệ
Kì th cự hi nệ
Kì kế ho cạ h
Kì kế ho cạ h
Kì kế ho cạ h
Kì kế ho cạ h
Kì thự c hiệ n
Kì thự c hiệ n
11000
11890
12200 12965,5 13300 13456
1,1
1,09
1,09
1,08
Ari balde
2500
2325
2400
2207,32
2300
2323
0,96
0,94
0,95
1,05
Wave alpha
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 63
ơ ị ỷ ồ
Đ n v : t
đ ng
ụ ể ư ế ạ ộ Giai đo n 20132015 doanh thu 2 dòng xe trên bi n đ ng c th nh sau:
o Dòng xe Air Blade có doanh thu tăng qua các năm 20132015. Tăng
trung bình là 9%
ạ ứ ấ ả ả i gi m doanh thu m c gi m cao nh t vào năm o Dòng xe Wave alpha l
ạ ẹ ở ạ 20132014. Tuy nhiên sang năm 2015 l i tăng nh tr l i.
Nguyên nhân:
ị ườ ở ạ ữ ị ườ ầ ng: Nh ng năm tr l i đây th tr ở ng xe máy tr nên g n bão o Th tr
ở ắ ầ ậ ố ổ hòa dòng xe s phân khúc ph thông. Khách hàng b t đ u t p trung
ể ệ ừ ứ ớ vào dòng xe tay ga v i m c giá không quá cao, v a th hi n phong
ấ ở ứ ậ ượ ấ ẳ cách, đ ng c p m c giá ch p nh n đ c.
ư ư ượ ả ế ể ượ ậ ề c đi m c i ti n v t b c v máy cho xe honda o Honda ch a đ a đ
ư ế ố ế ế Wave alpha ngoài đ a y u t ắ màu s c vào thi t k .
ấ ở ườ ủ i anh em c a mình ả ự ạ o Wave alpha v p ph i s c nh tranh b i chính ng
ư nh Air Blade 110cc hay Future
ườ ử ụ ở ổ ườ i s d ng xe máy phân khúc ph thông th ng là sinh ữ o Nh ng ng
ườ ộ ố ộ ọ ỏ viên hay ng ả i làm lao đ ng, h đôi khi không mu n b ra m t kho n
ể ề ớ ườ ạ ể ử ụ ế ti n đ mua chi c xe m i mà th ng mua l ộ i đ s d ng trong m t
ả ầ ả ờ ưở ế ậ kho ng th i gian. Do v y cũng ph n nào nh h ng đ n doanh thu
ủ c a hãng.
ự ả S gi m doanh thu c a dòng xe Wave Alpha ủ
Ở ớ ự ổ ớ ộ ế ế ạ ẽ dòng xe ga, v i s đ i m i đ t phá trong thi t k m nh m , nam o
ể ơ ượ ủ ư tín th thao h n đã đ a Air Blade 125cc v ổ t lên các đ i th khác
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 64
ầ trong phân khúc t m trung.
ườ ẫ ưở ủ ệ i tiêu dùng v n tin t ng vào nhãn hi u Air Blade c a Honda o Ng
ư ể ạ ạ ủ thay vì chuy n sang các lo i xe cùng lo i nh Novou, Grande c a
Yamaha.
ừ Doanh thu dòng xe Air Blade 125cc tăng trong các năm v a qua.
ươ 3.3.2 Phân tích ch ng trình marketing
ươ ủ ệ 4 tiêu chí trong ch ng trình marketing c a Honda Vi t Nam:
Đa d ng hóa s n ph m
Chính sách giá
ạ ả ẩ
ố ợ Phân ph i h p lý
Chính sách xúc ti n đánh trúng vào tâm lý ng
ế ườ ệ ớ i VI t v i slogan”Tôi yêu
ệ Vi t Nam”.
ạ ả ẩ 3.3.2.1 Đa d ng hóa s n ph m
ế ượ ả ẩ ạ ộ ữ ệ ằ ớ Đa d ng hóa s n ph m là m t chi n l c h u hi u nh m làm m i mình,
ớ ị ở ộ ầ ạ ố ị ̉ tăng doanh s bán, m r ng th ph n và nâng cao kha năng c nh tranh. V i đ nh
ướ ẩ ạ ệ ề ả ấ ẩ h ả ng đa d ng hóa s n ph m Honda Vi ợ t Nam đã có r t nhi u s n ph m phù h p
ổ ớ ế ủ ỗ ộ ớ ứ v i l a tu i, gi i tính, tình hình kinh t ầ c a m i gia đình… tùy thu c vào nhu c u
ỗ ố ượ ẽ ự ề ạ ạ ọ ợ ỗ m i đ i t ng s l a ch n cho mình lo i xe phù h p. M i lo i xe có nhi u màu,
ể ệ ủ ắ ườ ậ ả ủ ẩ ượ màu s c th hi n cá tính c a ng i đi xe. Do v y s n ph m c a Honda đ ọ c m i
ườ ằ ị ướ ư ậ ộ ườ ng i yêu thích. B ng đ nh h ng nh v y khi m t ng ầ i có nhu c u mua xe h ọ
ớ ẽ ấ ễ ủ ả ẩ ẽ s nghĩ ngay t i hãng xe Honda. Vì khi mua s n ph m c a Honda s r t d dàng
.
ạ ọ ợ ự l a ch n lo i xe phù h p cho mình
ớ ươ ầ Dòng xe cho t ng l p giàu có, th ng gia: SH120 cc, SH150cc, SH mode,
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 65
PCX
ư ầ ớ ả T ng l p trung l u, khá gi : Air Blade (FI Magnet, FI, Repsol), Lead, Click
ạ PLAY 2010, Click Exceed 2010 (xe ga h ng trung), Future X FI, Future X,
ố ạ Wave RSX FI AT (Xe s h ng trung).
ườ ậ ấ Ng i có thu nh p trung bình, th p: Wave 110 RSX, Wave 110S, Wave ,α
Super Dream (Xe s )ố
ề V Nhãn hi u ệ
ặ ươ ệ ế ọ ộ Đ t tên th ng hi u là m t quy t đinh vô cùng khó khăn và quan tr ng.
ỉ ượ ộ ầ ư ặ ượ ử ụ ề ầ ư ậ Nó ch đ c đ t m t l n nh ng đ ớ c s d ng nhi u l n sau này. Nh v y v i
ả ượ ệ ỗ ứ ằ ộ ộ m i tên nhãn hi u ph i đ c ch ng minh m t cách rõ ràng b ng m t chi n l ế ượ c
ươ ệ ả ượ ự ừ ờ ệ nhãn hi u… Th ộ ng hi u là m t tài s n đã đ c xây d ng t lâu đ i nên không
ệ ể ộ ổ th nào thay đ i m t cách tùy ti n.
ậ ế ơ ả ủ ệ ắ ộ ọ Các nh n bi ặ t c b n c a m t nhãn hi u là tên g i, logo, màu s c, đ c
ể ạ ậ ệ ệ ệ ớ ớ đi m nh n d ng giúp phân bi ệ t nhãn hi u này v i nhãn hi u khác. V i nhãn hi u
́ ́ ̀ ư ̣ HONDA thi cach nhân biêt nh sau:
▫ Tên g i:ọ
ượ ấ ủ ườ ậ HONDA, đ c l y theo tên c a ng i sáng l p ra hãng: Soichiro Honda. Ch ữ
ượ ế ẽ ổ ậ ạ ị HONDA đ c vi ỏ ể ệ ự ổ ậ t hoa, nét đ m, màu đ th hi n s n i b t, m nh m , n đ nh
ề ữ và b n v ng.
▫ Logo:
ể ệ ơ ướ ỏ Hình cánh chim màu đ , th hi n cho m c và
ượ ừ ắ khao khát đ ậ c ch p cánh bay đi xa và lên cao, v a th t
ạ ừ ả ứ ề ả ị l ệ ể ẩ i v a o, gi n d mà có th n ch a nhi u thông đi p.
ể ạ ấ ấ ắ ườ Logo cánh chim quen thuôc này đã đ l i d u r t sâu s c trong tâm trí ng i dân
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 66
Vi t.ệ
▫ Slogan:
ộ ườ ệ ấ ượ ộ M t slogan thành công th ng mang trong mình m t thông đi p n t ng và
ơ ợ ượ ưở ượ ề ả ủ ẩ ớ kh i g i đ c trí t ng t ng c a khách hàng v s n ph m. V i Honda thay vì
ả ướ ế ả ế ph i dài dòng nói đ n tiêu chí ph i h ng đ n , công ty đã dùng slogan “ The
ế ố ườ Power of Dream” nói lên tiêu chí mà công ty mu n mang đ n cho ng i tiêu dùng.
ệ ế ố ườ ệ ự ạ Honda Vi t Nam mu n mang đ n cho ng i dân Vi ơ t s an toàn và h nh phúc h n
ộ ố ư ộ ệ ệ trong cu c s ng. Câu slogan này nh m t thông đi p mà Honda Vi ố t Nam mu n
ử ớ ọ ộ ượ ộ ợ g i t ở i m i khách hàng “ Tr thành m t công ty đ ỗ ự c xã h i mong đ i”, n l c
ể ủ ấ ướ ự ườ ệ ế h t mình vì s phát tri n c a đ t n c và con ng i Vi t Nam.
ọ ừ ả ẩ ▫ Tên g i t ng s n ph m:
ỗ ả ẩ ệ ề ượ ặ ấ ̉ M i s n ph m cua Honda Vi t Nam đ u đ c đ t tên r t ý nghĩa, nói lên
ượ ặ ổ ậ ̉ ả ể ẩ đ c đ c đi m n i b t cua s n ph m.
- ướ ả ầ ườ Air Blade: Nghĩa là “L t gió”. Khi nghe tên s n ph m này ng i tiêu
ẽ ớ ẻ ể ẽ ủ ạ dùng s nghĩ ngay t i dáng v th thao và m nh m c a nó.
- ư ộ ớ Wave: tên này có ý nghĩa nh m t làn sóng. Trong làn sóng này v i
ỗ ả ư ề ả ẩ ẩ ộ ặ nhi u s n ph m, m i s n ph m m t đ c tính khác nhau nh Wave Alpha,
Wave S, Wave RSX, Wave RSV.
ế ượ ả 3.3.2.2 Chi n l c giá c
ặ ạ ừ ớ ệ ấ ề ớ T khi có m t t i VN, Honda đã gi ả ẫ i thi u r t nhi u m u mã xe m i, c i
ụ ề ặ ế ầ ẫ ố ạ ti n các m u xe cũ và luôn đi đ u trong doanh s tiêu th v m t hàng này t i th ị
ườ ệ ị ườ ủ ệ ế tr ng Vi t Nam. Thành công c a Honda trong vi c chi m lĩnh th tr ng không
ỉ ư ấ ượ ủ ả ẩ ầ ọ ộ ẫ ch đ a trên m u mã & ch t l ọ ng s n ph m c a h mà m t ph n quan tr ng
ậ ị ủ ủ ả ẩ ỹ không kém, đó là k thu t đ nh giá c a công ty Honda. Các s n ph m c a Honda
ượ ớ ố ằ ợ ị ượ ủ ọ ừ luôn đ c đ nh giá nh m phù h p v i t i đa l ng khách hàng c a h , t ữ nh ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 67
ứ ẩ ầ ạ ế ế ữ ế ẩ ả s n ph m bình dân đáp ng nhu c u đi l i thi ấ ả t y u đ n nh ng s n ph m cao c p
ầ ử ụ ấ ủ ể ệ ằ ấ ẳ ỏ có giá r t cao nh m th a mãn nhu c u s d ng, th hi n đ ng c p c a ng ườ ử i s
d ng.ụ
ế ượ ị ủ ệ ủ ế ằ Chi n l c đ nh giá c a công ty Honda Vi t Nam ch y u nh m vào khách
ủ ọ ủ ụ ầ ẵ ớ ộ ừ hàng m c tiêu c a h , đó là t ng l p trung bình c a xã h i, h ọ s n sàng chi t 30
ộ ả ự ượ ệ ồ ữ ể ở ữ 35 tri u đ ng đ s h u m t s n ph m ẩ . Đây chính là l c l ng nh ng khách hàng
ủ ế ủ ữ ế ả ố ổ ố ch y u c a công ty trong su t nh ng năm qua, chi m kho ng 38% t ng s khách
ừ ủ ụ ể hàng c a công ty. Tuy nhiên, Honda không d ng l ạ ở i ữ ọ đó, c th là h đã có nh ng
ậ ừ ướ ấ ẩ ữ ế ằ ậ ả s n ph m cao c p nh p t n ộ c ngoài nh m ti p c n nh ng khách hàng thu c
ữ ớ ườ ẵ ề ớ ể ỏ ả ỏ ộ ầ t ng l p cao, nh ng ng i s n sàng b ra m t kho n ti n l n đ th a mãn nhu
ầ ủ c u c a mình.
ế ượ ứ ủ ắ ị Các chi n l c đ nh giá c a Honda vô cùng đúng đ n, minh ch ng rõ ràng
ặ ở ệ ấ ọ ệ ừ ấ ề nh t đó là vi c h đã có m t Vi t Nam t r t lâu, sau nhi u năm kinh doanh,
ư ờ ở ươ ế ụ ẫ ch a bao gi Honda tr thành m t ộ th ng hi u ệ cũ mà công ty v n ti p t c phát
ế ề ể ậ ầ ơ ị ộ tri n, th m chí còn ngày m t chi m nhi u th ph n h n.
ế ượ ố ớ ộ ổ Chi n l ố c giá đ i v i xe Wave Alpha do thu c phân khúc ph thông, đ i
ượ ướ ế ườ ư ộ ổ ở ứ t ng h ng đ n là sinh viên, ng i lao đ ng ph thông nên giá đ a ra m c 17
ố ượ ệ ầ ồ ộ tri u đ ng. Còn dòng xe Air Blade thu c phân khúc t m trung, đ i t ng h ướ ng
ữ ườ ư ư ậ ầ ậ ớ ế đ n là nh ng ng i có thu nh p khá, t ng l p trung l u. Do v y Honda đ a ra
ứ ừ ệ ồ ợ m c giá t 3841 tri u đ ng là hoàn toàn phù h p.
ế ượ 3.3.2.3Chi n l ố c phân ph i
ề
ố ả ươ ứ ả ố ặ Phân ph i đ c quy n: ng th c phân ph i s n ph m Đây là ph ẩ ẩ mà trong đó các dòng s n ph m
ư ấ ượ ơ ở ớ ủ ả ố cao c p nh xe máy SH thì đ c phân ph i cho các c s l n c a Honda qu n lí
ườ ở ố ồ ố ớ ư ố ộ th ng thì là các thành ph l n nh thành ph Hà N i và thành ph H Chí
ẵ ả ả ẩ ượ ố Minh, H i Phòng, Đà N ng. Các s n ph m này không đ ạ c phân ph i cho các đ i
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 68
ẻ ủ ể ể ố ị lí bán l ể ề c a Hãng.Và Honda không t n nhi u chi phí đ ki m soát các đ a đi m
ố ớ ả ẩ ườ bán hàng. Đ i v i s n ph m Air Blade 125cc, Wave alpha 100cc th ng đ ượ c
ạ ủ ề ể ả ẩ ị phân ph i ố ở ấ ả t t c các đ a đi m do đây đ u là các s n ph m bán ch y c a hãng.
Phân ph i r ng rãi:
ố ộ
ậ ợ ề ể ẽ ạ ị ễ Honda s tìm nhi u đ a đi m bán hàng t o thu n l i cho khách hàng d dàng
ư ể ế ẩ ả ả ấ ả ệ ố tìm ki m s n ph m do chính Honda s n xu t nh ng kh năng ki m soát h th ng
ở ố ớ ể ạ ạ ở bán hàng này ch lên khó khăn do xa đ i lí chính. Đ i v i các đ i lí ki u nh th ư ế
ư ế ằ ạ ộ ố này Honda có nh ng r ng bu c và cam k t khi phân ph i hàng cho các đ i lí, đ ể
ả ả ẩ ượ ớ ị ả đ m b o s n ph m đ c bán đúng v i giá do Honda quy đ nh.
ộ ả ế ề ẩ ố ớ ủ Chính sách truy n th ng và xúc ti n bán hàng Khi m t s n ph m m i c a
ượ ớ ị ườ ệ ụ Honda đ c gi i thi u trên th tr ủ ng, m c tiêu chính c a chính sách này là:
ủ ề ệ ằ ớ ộ Thông báo v i khách hàng ti m năng c a Hãng r ng hi n nay đã có m t
ẩ ớ ớ ả ế ữ ư ữ ệ ớ ệ ổ ậ ả s n ph m m i, gi i thi u nh ng c i ti n m i và nh ng u vi t n i b t có trong
ả ế ệ ẩ ớ ướ ờ ề ả s n ph m m i đó (c i ti n v công ngh và cách tân xu h ả ng th i trang trong s n
ộ ố ượ ế ẩ ạ ớ ấ ớ ph m này). Cùng v i đó là khuy n m i cho m t s l ng xe bán s m nh t.
ề ủ ủ ự ế ạ ạ ố Bán tr c ti p qua các đ i lí phân ph i hoăc các đ i lí y quy n c a Honda,
ệ ả ươ ụ ề ạ ộ ẩ vi c s n ph m có bán đ c nhi u hay không là ph thu c vào chính các đ i lí này.
ỗ ợ ươ ứ ế ả ầ ị ộ Cùng h tr cho ph ng th c này là chi n d ch qu ng cáo r m r ạ trên m ng
ề internet, truy n hình.
ớ ệ ả ớ ạ ộ ẩ ượ Honda đem gi i thi u s n ph m m i t ợ i h i ch thu hút đ c các khách
ể ả ư ẩ ộ ớ hàng có quan tâm. Đây cũng là m t trong nh ng cách đ s n ph m m i có th ể
ớ ượ ố ớ ữ ở ạ nhanh chóng t c đ i v i nh ng khách hàng i đ xa đ i lí phân ph ối
ế ượ ế ươ 3.3.2.4 Chi n l c xúc ti n th ạ ng m i
ủ ệ ệ ắ Slogan c a Honda Vi t Nam là “Tôi yêu Vi ớ t Nam”. Honda đã g n bó v i
ườ ệ ừ ấ ừ ữ ế ng i Vi t Nam t ề r t nhi u năm, t ế nh ng chi c xe máy năm 60, 70, 80 cho đ n
ớ ả ữ ệ ạ ươ ấ ượ ệ nh ng dòng xe hi n đ i ngày nay. V i b n lĩnh th ng hi u và ch t l ả ng s n
ị ườ ệ ế ẫ ẩ ứ ẹ ẽ ế ph m, Honda hi n nay v n chi m lĩnh th tr ng, h a h n s mang đ n cho khách
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 69
ữ ệ ả ẩ ơ ươ ớ hàng nh ng s n ph m m i hoàn thi n h n trong t ng lai.
ươ ươ Các ch ả ng trình qu ng cáo th ạ ng m i
ủ ể ậ ượ ủ ả ọ Không ai có th ph nh n đ c vai trò quan tr ng c a qu ng cáo th ươ ng
ệ ế ạ ậ ượ ấ m i. Nó giúp doanh nghi p ti p c n đ c khách hàng, cung c p cho khách hàng
ữ ẩ ườ ự ữ ọ ề ả nh ng thông tin v s n ph m, giúp ng ả i tiêu dùng l a ch n cho mình nh ng s n
ể ư ả ẩ ẩ ợ ớ ườ ph m phù h p. Và đây chính là cách đ đ a s n ph m t i tay ng ộ i tiêu dùng m t
cách gián ti pế
ộ ả ư ẩ ỗ ớ ướ ế ị M i khi đ a ra m t s n ph m m i nào thì tr ữ c đó đã có nh ng chi n d ch
ả ầ ộ ươ ệ ề qu ng cáo r m r trên các ph ư ng ti n truy n thông nh tivi, báo chí, website...
ươ ủ ề ề ố ườ ệ ỗ M i ch ế ng trình, hãng đ u nói đ n truy n th ng c a ng i dân Vi t Nam
ủ ể ườ ớ v i Honda đ đánh vào tâm lý c a ng i tiêu dùng.
ặ ệ ạ ả ọ Ngoài ra Honda cũng đ c bi ự t chú tr ng PR, t o d ng hình nh, và tham
ạ ộ ụ gia các ho t đ ng XH ví d :
ố ớ ạ ộ ủ ữ ể ọ ướ + Đ i v i Honda thì ho t đ ng c a nó có th tóm g n trong 4 ch "h ế ng đ n
ế ồ ượ ộ ộ ượ ở ạ ổ ứ ộ c ng đ ng", vì th nó đ ồ ủ c c ng đ ng ng h ng c tr l i.Honda đã t ch c các
ư ừ ộ ồ ưở ẻ ơ ớ cu c thi nh “Honda tr ng r ng”, “Ý t ng tr th ”, “Thanh niên v i Văn hóa giao
ữ ề ệ ế ộ ọ thông”... hay các cu c thi tìm ki m nh ng tài năng v khoa h c công ngh trong h ệ
ố ả ự ề th ng gi ể ủ i “Honda YES award”. Đi u này đã giúp không ít cho s phát tri n c a
ư ệ ủ ứ ệ ằ ả ườ Honda nh hi n nay, mà b ng ch ng chính là thi n c m c a ng ố i tiêu dùng đ i
ủ ẩ ả ớ v i các s n ph m c a Honda ngày càng gia tăng.
ầ ớ ộ ổ ồ ớ ố ọ ị +V i m t th ph n kh ng l ố , v i doanh s mà m i công ty xe máy thèm mu n,
ẫ ệ ệ ớ Honda đang d n đ u ầ ở ị ườ th tr ng Vi t Nam. "Tôi yêu vi ả t nam" v i cái nón b o
ể ừ ư ắ ể ả ộ hi m trên các pano, áp phích t ộ lúc VN ch a b t bu c đ i nón b o hi m trên các
ườ ế ươ ụ ề ề ẻ n o đ ng đ n các ch ng trình giáo d c v an toàn giao thông trên truy n hình,
ươ ự ạ ộ các ch ng trình ca nh c hoành tráng, công phu, Honda đang d ng lên m t hình
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 70
ượ ề ệ ể ẫ ậ ộ ồ ườ ệ t ng, m t ki u m u v vi c thâm nh p vào tâm h n ng i Vi ế ầ t, làm d n đ n
ế ầ ộ ườ ệ ồ ộ m t lúc nào đó, Honda đang d n khi n ng i vi t đ ng hoá thành m t Honda
ủ ệ "c a" Vi t Nam.
ệ ử ụ ằ ặ ạ ươ ệ M t khác, Honda tin r ng, bên c nh vi c s d ng các ph ng ti n thông
ế ậ ự ế ệ ạ ặ ệ tin đ i chúng, vi c mang thông tin tr c ti p đ n t n tay khách hàng mà đ c bi t là
ố ượ ữ ệ ẽ ạ ầ ơ đúng nhóm đ i t ẩ ng khách hàng s góp ph n đ y m nh h n n a vi c nâng cao
ẽ ơ ụ ẳ ạ ả ị ươ ệ ạ ớ kh năng tiêu th , kh ng đ nh m nh m h n th ủ ng hi u ngày càng l n m nh c a
ị ườ ệ Honda trên th tr ng Vi t Nam.
ạ ử ể Tr ng bày t ư i đi m bán và văn hoá c a hàng
ơ ở ạ ầ ủ ố ộ Các HEAD c a Honda có c s h t ng khá t ệ t, r ng rãi, ti n nghi, đáp
ứ ượ ủ ầ ng đ c yêu c u 5S c a Honda.
ề ả ủ ư ể ạ ẩ T i các HEAD có tr ng bày nhi u s n ph m c a Honda đ khách hàng có
ể ự ế ể ả ẩ th th c t quan sát, tìm hi u s n ph m.
ở ậ ớ ướ Các nhân viên ệ các HEAD khá thân thi n v i khách, t n tình h ẫ ng d n
ệ ử ụ ả ẩ khách hàng trong vi c s d ng s n ph m, lái xe an toàn.
ệ ệ ừ Honda Vi ự ể t Nam tham d tri n lãm ô tô Vi t Nam t năm 2006 và gi ớ i
ị ườ ủ ệ ẩ ả ớ ệ thi u các s n ph m c a mình v i th tr ng Vi t Nam.
ươ ế Các ch ố ng trình khuy n khích nhà phân ph i
ư ươ ế Honda cũng đ a ra các ch ng trình khuy n khích dành cho các HEAD,
ườ ổ ổ ặ ỡ ớ ứ ở ừ ề th ng xuyên t ch c các bu i g p g v i HEAD t ng mi n. Các HEAD có
ậ ừ ượ ư ệ ặ ơ thành tích t ố ượ t đ ằ c nh n b ng khen t HVN, đ c u ái h n trong vi c đ t hàng
ự ể ộ ố ơ nên đây là đ ng l c đ các HEAD bán hàng t t h n.
ế ượ ế ề Chi n l ự c truy n thông và xúc ti n bán công ty đã và đang th c
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 71
hi n:ệ
ế a.Khuy n mãi.
ứ ứ ế ế ạ ồ Các hình th c khuy n mãi: Các hình th c khuy n m i bao g m
ơ ộ ẽ ặ ậ +T ng quà: Khi khách hàng mua xe máy thì s có c h i nh n quà kèm theo nh ư
ư ể ầ ấ ả áo thun có tên công ty, áo m a, mũ b o hi m Honda, hay g n đây nh t là ch ươ ng
ẩ ặ ẩ ộ ồ ồ trình t ng b mĩ ph m Shiseido, voucher mua mĩ ph m, đ ng đ Casio G
ụ ớ ứ ả ấ ơ ị + Gi m giá: Bán hàng, cung ng d ch v v i giá th p h n giá bán hàng, giá cung
ứ ụ ướ ị ượ ụ ế ạ ờ ng d ch v tr c đó, đ ặ c áp d ng trong th i gian khuy n m i đã đăng ký ho c
ườ ụ ệ ợ ộ ị ướ ả thông báo. Tr ng h p hàng hóa, d ch v thu c di n Nhà n ệ c qu n lý giá thì vi c
ứ ế ạ ượ ủ ự ủ ệ khuy n m i theo hình th c này đ ị c th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph . Các
ươ ế công ty trong ngành ít khai thác ch ạ ng trình khuy n mãi này. Tùy theo giai đo n
ỗ ả ẩ ả ợ ủ c a m i s n ph m mà các công ty tung ra đ t gi m giá.
ụ ứ ự ự ế ế ị + Phi u d thi: Bán hàng, cung ng d ch v có kèm phi u d thi cho khách hàng
ườ ưở ể ệ ả ưở ằ ố ể ọ đ ch n ng i trao th ng theo th l và gi i th ng đã công b . Nh m tri ân và
ấ ố ớ ổ ứ ươ ạ ự t o s hài lòng cao nh t đ i v i khách hàng. Các công ty t ch c ch ng trình rút
ự ề ả ạ ớ thăm. V í kênh truy n thông này các công ty trong ngành t o d ng hình nh công
ữ ữ ệ ớ ườ ự ể ắ ộ ty. Nó còn khá h u hi u v i nh ng ng i thích may m n và là đ ng l c đ khách
ả ẩ hàng mua s n ph m.
ươ ủ 3.3.2.2 Đánh giá ch ng trình marketing c a Honda
ừ ự ủ ệ ấ ự ệ T s thành công c a công ty Honda Vi ả ủ t Nam cho th y s hi u qu c a
ế ượ ướ ữ ả ậ chi n l ứ c marketing. D i quá trình nghiên c u, b n thân em có nh ng nh n xét
ư ượ ề ươ ể ư u nh c đi m v ch ng trình marketing nh sau:
u đi m: Ư ể
ế ượ ạ ả ẫ ẩ (cid:0) Chi n l ầ ệ c đa d ng hoá s n ph m: Hi n nay thì Honda đang d n đ u
ộ ế ố ấ ớ ầ ẩ ạ ị ả trong th ph n xe máy.Các s n ph m đa d ng là m t y u t ẫ r t l n d n
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 72
ị ườ ủ ế ự đ n s thành công c a Honda trong th tr ng này. Air Blade và Wave
ẩ ở ệ ạ ả ạ Alpha là đ i di n cho 2 dòng s n ph m 2 phân khúc mang l i thành
ờ ợ ế ủ công cho công ty nh l i th c a mình.
ế ượ ờ ấ ệ ề ề ả (cid:0) Chi n l ẩ c v nhãn hi u: Honda cho ra đ i r t nhi u dòng s n ph m
ư ộ ươ ệ ề ẫ khác nhau nh ng v n mang chung m t th ng hi u Honda. Đi u này
ị ườ ủ ấ ẳ ố ị ị cho th y Honda mu n kh ng đ nh v trí c a mình trong th tr ng xe
ứ ố ỏ ự ề ế ủ ắ g n máy ,mu n ch ng t ộ ạ s b th c a m t đ i gia trong th tr ị ườ ng
ấ ượ ạ ố ữ này.Bên c nh đó cũng cho th y đ c Honda mu n gi ả hình nh th ươ ng
ệ ủ ườ ử ấ ố ộ hi u c a mình trong lòng ng i tiêu dùng,và mu n g i g m m t thông
ệ ớ ườ ắ ằ ế đi p đ n v i ng i tiêu dùng r ng khi nghĩ đ n ế xe g n máy hãy nghĩ
ộ ướ ế ngay đ n Honda..Và đây cũng chính là m t b ủ c đi thành công c a
ươ ủ ế ệ ầ ớ ườ Honda khi mang th ng hi u c a mình đ n g n v i ng i tiêu dùng
h n.ơ
ế ượ (cid:0) Chi n l ế c xúc ti n bán:
ể ế ạ ầ ắ ố o Khuy n mãi có th tăng doanh s trong ng n h n và góp ph n xây
ị ầ ự d ng th ph n lâu dài.
ưở ưở ủ ườ ng th ng lòng trung thành c a ng i tiêu ả o Nó có kh năng duy trì, t
dùng.
ườ ộ ả ử ẩ ớ i tiêu dùng th dùng m t s n ph m m i o Kích thích ng
ẻ ẩ ả ả ỗ ị ch u qu ng cáo cho s n ph m và dành ch cho o Làm cho nhà bán l
ỗ ư ề ẩ ơ ả s n ph m nhi u ch tr ng bày h n.
ế ượ ố (cid:0) Chi n l c phân ph i:
ể ế ự ể ế ướ ề t thêm v các v ắ ng m c o Bán hàng tr c ti p có th thăm dò đ bi
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 73
ủ c a khách hàng.
ể ề ừ ự ế ế ế ố ỉ ị ớ o Bán hàng tr c ti p có th đi u ch nh c ng hi n ti p th cho v a v i
ầ ệ ủ ể ả ậ ỗ nhu c u chuyên bi t c a m i khách hàng, và có th tho thu n v ề
ệ ề đi u ki n mua bán.
ự ế ự ệ ữ ớ lâu dài v i nh ng ể o Bán hàng tr c ti p có th xây d ng quan h cá nhân
khách hàng quan tr ng.ọ
ướ ố ộ ắ ỉ i phân kh i r ng kh p các t nh thành trên c n ả ướ . c ạ o M ng l
ượ Nh ể c đi m
ế ượ ự ạ ả ạ ạ ở (cid:0) Chi n l c đa d ng hóa s n ph m ẩ : S đa d ng l i tr ể ộ thành m t đi m
ự ầ ố ở ộ ố ả ẩ ế ủ y u c a mình. Đó chính là s g n gi ng nhau m t s s n ph m. Chính
ề ườ ễ ị ệ ầ ẫ đi u này đôi khi làm cho ng ọ i tiêu dùng d b nh m l n trong vi c ch n
ụ ể ẩ ự ả l a s n ph m cho mình. Ví d đi n hình đó là xe Wave RS,
ườ ệ ữ ạ Alpha S…..làm ng i tiêu dùng khó phân bi ớ t nh ng lo i xe Wave này v i
nhau..
ế ượ ộ (cid:0) Chi n l c phân ph i: ố Chi phí cao cho đ i ngũ bán hàng là gia tăng chi phí
ố ạ ự ế ả ẫ ạ ẫ qu n lý, chi phí nhân s cao d n đ n giá phân ph i t i các đ i lí v n còn
ấ ư ả ớ chênh khá cao so v i giá nhà s n xu t đ a ra.
ế ượ ế ươ ạ ớ (cid:0) Chi n l c xúc ti n th ng m i ạ : So v i các công ty c nh tranh, Honda ít
ế ạ ặ ả ỉ ươ ỗ ợ khuy n m i gi m giá ho c h tr khi mua xe mà ch có các ch ng trình
ỉ ệ ả ặ ị ễ ẩ ặ t ng quà đi kèm khi mua s n ph m nhân d p k ni m ho c ngày l .
ị ả ệ ế ậ ươ ế 3.3.3 K t lu n và ki n ngh c i thi n ch ng trình marketing
ị ế 3.3.3.1 Ki n ngh
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 74
ế ượ ả ẩ Chi n l c s n ph m
ế ượ ữ ặ ả ẩ ầ Chi n l c đ c tính s n ph m: Trong nh ng năm g n dây xu h ướ ng
ể ừ ử ụ ề ố ở chuy n t ư xe s sang s d ng xe tay ga ngày càng tăng, b i nhi u tính năng u
ệ ể ồ ộ ệ ẹ ậ ả ẫ ố ố vi t, thu n ti n: c p đ đ r ng, không ph i sang s khi đi, m u mã đ p sang
ể ạ ọ ướ ữ ư ầ ộ ơ tr ng. Tuy nhiên đ t o b c đ t phá h n n a thì Honda c n đ a ra các thi ế ế t k
ượ ậ ơ v ụ ể t b c h n.C th :
ứ ể ệ ấ ọ ườ ề Th nh t, khi công ngh ngày càng phát tri n, m i ng ở ữ i đ u s h u
ế ố ữ ế ả ố ầ ậ nh ng chi c Smart phone có kh năng k t n i không dây t t, do v y Honda c n đi
ưở ế ố ữ ế ị ộ ị ầ đ u ý t ng k t n i thông minh gi a xe máy và thi ể ệ t b di đ ng đ hi n th quãng
ườ ị đ ng, v trí xe...
ơ ở ạ ầ ứ ệ ề ệ Th hai,do đi u ki n c s h t ng giao thông Vi t Nam còn khó khăn nh ư
ườ ấ ễ ẹ ạ ầ ế ế ệ ố ư ề ỉ đ ng h p, khu t d va ch m Honda c n thi t k h th ng đèn pha t đi u ch nh
ầ ườ ở ữ ộ xa g n đê tăng đ an toàn cho ng i s h u.
ứ ạ ệ ư ố ườ ẫ ấ Th ba, tình hình an ninh t i Vi t Nam ch a t t, ng i dùng v n lo m t xe
ệ ố ử ể ậ ả ngay c khi đã g i xe. V y nên Honda chuy n h th ng khóa t ừ ổ khóa sang chìa
ể ườ ấ ắ ị ẻ ợ khóa thông minh đ tránh tr ng h p m t c p do b b khóa.
ự ự ụ ậ ụ ậ ư ị ị D ch v h u mãi : D ch v h u mãi ch a th c s thu hút.Công ty nên thành
ệ ổ ạ ộ ộ ứ ự ậ l p m t câu l c b thành viên Honda. Song song đó là vi c t ch c,xây d ng các
ươ ủ ệ ể ả ấ ch ng trình đ các thành viên c m th y kích thích trong vi c mua hàng c a mình.
ườ ổ ứ ổ ệ Ngoài ra công ty nên th ng xuyên t ể ch c các bu i ti c đ tri ân các khách hàng
ế ủ ớ ủ ẽ ạ ề ộ thân thi ố t c a mình và các khách hàng l n c a công ty. Đi u này s t o m t m i
ệ ậ ế ườ ả ấ quan h m t thi ữ t gi a ng i tiêu dùng và nhà s n xu t.
ả ế ề ị ụ ư ế ộ ệ ố ạ ả C i ti n v d ch v : Nh ta đã bi t, Honda có m t h th ng tr m b o hành
ệ ầ ự ố ộ ỹ ậ ộ r ng rãi trên toàn qu c. Vi c c n làm là xây d ng thêm đ i ngũ nhân viên, k thu t
ẩ ả ạ ầ ấ ả ẩ ộ viên có trình đ cao. Bên c nh đó c n thúc đ y s n xu t các s n ph m h tr , b ỗ ợ ộ
ậ ế ế ặ ệ ậ ườ ượ ph n, chi ti t thay th , đ c bi ộ t là các b ph n th ầ ng c n đ ư ầ c thay nh d u
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 75
ớ nh t, má phanh, săm.
Chính sách v giáề
ụ ủ ầ ắ ạ ạ ả ổ ộ ị C n duy trì tính n đ nh c a giá c , kh c ph c tình tr ng đ i giá, lo n giá.
ế Chính sách xúc ti n bán
ứ ế ạ ồ Các hình th c khuy n m i bao g m:
ụ ớ ứ ả ấ ơ ị +Gi m giá: Bán hàng, cung ng d ch v v i giá th p h n giá bán hàng, giá
ụ ướ ứ ị ượ ụ ế ạ ờ cung ng d ch v tr c đó, đ c áp d ng trong th i gian khuy n m i đã đăng ký
ặ ườ ụ ệ ợ ộ ị ướ ả ho c thông báo. Tr ng h p hàng hóa, d ch v thu c di n Nhà n c qu n lý giá
ứ ế ệ ạ ượ ự ủ ệ ị thì vi c khuy n m i theo hình th c này đ c th c hi n theo quy đ nh c a Chính
ủ ươ ế ph . Các công ty trong ngành ít khai thác ch ng trình khuy n mãi này. Tùy theo
ạ ủ ẩ ả ỗ ợ giai đo n c a m i sãn ph m mà các công ty tung ra đ t gi m giá.
ứ ụ ế ế ặ ị +T ng phi u mua hàng: Bán hàng, cung ng d ch v có kèm theo phi u mua
ế ử ụ ụ ể ượ ưở ộ ố ợ ộ ị hàng, phi u s d ng d ch v đ khách hàng đ c h ng m t hay m t s l i ích
ấ ị nh t đ nh.
ứ ụ ự ự ế ế ị +Phi u d thi: Bán hàng, cung ng d ch v có kèm phi u d thi cho khách
ọ ườ ưở ể ệ ả ưở ằ ể hàng đ ch n ng i trao th ng theo th l và gi i th ố ng đã công b . Nh m tri
ấ ố ớ ự ề ạ ớ ân và t o s hài lòng cao nh t đ i v i khách hàng. V í kênh truy n thông này
ể ạ ữ ữ ự ệ ả ớ Honda có th t o d ng hình nh công ty. Nó còn khá h u hi u v i nh ng ng ườ i
ắ ả ẩ ộ ự ể thích may m n và là đ ng l c đ khách hàng mua s n ph m.
ờ ế 3.3.3.2 L i k t
ế ượ ề ế ứ ủ ấ ọ Chi n l ờ c marketing c a công ty là v n đ h t s c quan tr ng trong th i
ẩ ả ẽ ạ ề ệ ệ ẩ ả ẩ ấ kì hi n nay, thúc đ y marketing s n ph m s t o đi u ki n cho thúc đ y s n xu t
ừ ầ ợ ị ế ớ ậ ạ kinh doanh t đó góp ph n tăng doanh thu l i nhu n, t o v th m i, tăng c ườ ng
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 76
ạ c nh tranh.
ị ườ ờ ề ẩ ả ớ Trong th i gian qua Honda đã tung ra th tr ng nhi u s n ph m m i, có
ấ ượ ư ế ượ ự ưở ườ ch t l ng cũng nh là chi m lĩnh đ c s tin t ủ ng c a ng i tiêu dùng. Các
ẩ ượ ả ế ừ ế ả s n ph m Air Blade và Wave Alpha cũng đ c c i ti n t ng ngày, chi m đ ượ c
ề ư ị ườ ư ự ự ủ ế nhi u u th trên th tr ng cũng nh s l a chon c a khách hàng.
ế ươ ộ Trên đây là n i dung bài vi t “ Phân tích ch ả ng trình marketing cho s n
ủ ẩ ệ ph m c a công ty Honda Vi t Nam”.
ệ ư ế ượ ả ầ ộ ỉ N i dung trên ch ph n ánh ph n nào vi c đ a ra chi n l ủ c marketing c a
ữ ả ế ượ ệ ư công ty cùng nh ng gi i pháp hoàn thi n chi n l ộ ể c đó. Nh ng do trình đ hi u
ế ư ự ẽ ế ễ ậ ạ ỏ bi ấ t cũng nh lí lu n th c ti n có h n nên s không tránh kh i thi u sót. Em r t
ậ ượ ờ ậ ầ ổ ộ mong nh n đ c l ủ i nh n xét, đóng góp c a các th y cô trong t b môn.
ễ
ị
ươ
Nguy n Th Mai Ph
ng
Page 77
ả ơ Em xin chân thành c m n!