C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

I. GI NG NHAU

ng l i c a Đ ng trong phát tri n kinh t là phát tri n kinh t ể ườ ố ủ ể ả ế ể ế

- Quan đi m và đ

ng xã h i ch nghĩa d nhi u thành ph n, c ch kinh t ầ ề ế ơ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ủ ộ ướ i

s đi u ti ự ề ế ủ t c a chính ph . ủ

ụ ệ ẳ ố ờ ớ ị

- Kh ng đ nh CNH-HĐH là nhi m v tr ng tâm trong su t 3 th i kỳ v i m c tiêu ụ ọ

xây d ng c s v t ch t k thu t cho CNXH, nâng cao đ i s ng v t ch t, văn ơ ở ậ ấ ỹ ờ ố ự ậ ậ ấ

hóa tinh th n cho nhân dân. ầ

tri th c: Nhà n c đã có nh ng chú tr ng nh t đ nh t ướ ề ứ ướ ấ ị ữ ọ ớ ề i n n

- H ng v kinh t ế

kinh t tri th c, càng ngày c h i đ c đào t o trong môi tr ế ơ ộ ượ ứ ạ ườ ng đ i h c càng ạ ọ

i. Trình đ l n, nâng cao trình đ h c v n và trình đ chuyên môn c a con ng ớ ộ ọ ủ ấ ộ ườ ộ

chuyên mô nghi p v c a ng i lao đ ng ngày càng cao. Trình đ h c v n đ ệ ụ ủ ườ ộ ọ ấ ượ c ộ

c i thi n rõ r t. ệ ả ệ

II. KHÁC NHAU

1. HOÀN C NH KT – XH C A Đ T N

C

Ấ ƯỚ

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

N u nh tr c khi b c vào th c hi n chi n l c 10 năm 1 991 - 2000 ư ướ ế ướ ế ượ ự ệ

đang có m t s chuy n bi n tích c c, nh ng đ t n n n kinh t ề ế ộ ố ấ ướ ẫ c v n ch a thoát ư ự ư ể ế

kh i kh ng ho ng kinh t c Ngân hàng th gi i WB đánh giá là ủ ả ỏ ế - xã h i và đ ộ ượ ế ớ

c khi b n ướ c nghèo vào đ u th p k 90 thì đ n tr ậ ế ầ ỷ ướ ướ c vào giai đo n 2011-2020 ạ

c ta c b n tr thành n c đang phát tri n và thoát nghèo. Đi u này có nghĩa là n ướ ơ ả ở ướ ể ề

xu t phát đi m c a m i th i kỳ là không g ng nhau. ờ ủ ể ấ ỗ ố

N u nh tr c khi b c vào giai đo n 1991-2000 đ t n c đang trong ư ướ ế ướ ấ ướ ạ

công cu c đ i m i v c b n trong cách th c qu n lý và đ ng l ớ ề ơ ả ộ ổ ứ ả ườ ố ề i phát tri n n n ể

kinh t thì tr c khi b c đang ế ướ ướ c vào giai đo n 2011-2020 n ạ ướ c ta đã tr thành n ở ướ

phát tri n và đã gia nh p t ng m i Th Gi i WTO, AFTA, ể ậ ổ ch c Th ứ ươ ế ạ ớ

ASEAN….và các t ch c cũng nh hi p xã h i khác. T đó ổ ứ ư ệ ướ c phát tri n kinh t ể ế ừ ộ

có th th y s h i nh p c a Vi Th gi i tr c khi b ể ấ ự ộ ậ ủ ệ t Nam v i n n kinh t ớ ề ế ế ớ ướ ướ c

vào m i giai đo n chi n l c là khác nhau v chi u r ng l n chi u sâu trên ế ượ ạ ỗ ề ề ề ẫ ộ

tr ng qu c t . ườ ố ế

C s h t ng: Trong đi u ki n n n kinh t ơ ở ạ ầ ề ệ ề ế ế k ho ch v a chuy n giao ừ ể ạ

sang kinh t th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ế ng XHCN, c s h t ng đang còn y u và thi u, ơ ở ạ ầ ế

ch a có đ ng đi n qu c gia nên ch a đáp ng đ ư ườ ư ứ ệ ố ượ ấ c nhu c u phát tri n s n xu t ể ả ầ

i l n ….vv,. Đ n giai đo n 2001-2010, và sinh ho t, ch a có đ ạ ư ườ ng cao t c ch u t ố ị ả ớ ế ạ

v c b n chúng ta đã có nh ng đi u ki n c n thi ề ơ ả ữ ề ệ ầ t t ế ố ộ i thi u đ tr thành m t ể ở ể

c công nghi p đang phát tri n, nh vi c đ u t và hoàn thành xây d ng đ n ướ ư ệ ầ ư ệ ể ự ườ ng

đi n qu c gia 500KV hòa l ệ ố ướ ề ơ ả i đi n lên vùng cao vùng sâu và vùng xa, v c b n ệ

ề ớ đ n giai đo n này v n đ đi n sinh ho t và s n xu t không còn là v n đ l n. ạ ế ề ệ ả ấ ẫ ạ ấ

c khi b c vào giai đo n 2011-2020, c n Đ n tr ế ướ ướ ả ướ ơ ả ơ ở ạ ầ c c b n có c s h t ng ạ

đáp ng nhu c u đ u t s n xu t, nhi u khu công nghi p m c lên ầ ư ả ứ ề ệ ấ ầ ọ ở các t nh và ỉ

thành ph l n, t o ra m t chu i c m công nghi p, khu công nghi p. Nhìn chung, ỗ ụ ố ớ ệ ệ ạ ộ

c s h t ng qua các giai đo n có s phát tri n và nâng cao h n, t o ti n đ cho ơ ở ạ ầ ự ể ề ề ạ ạ ơ

ng quan v m t c s h t ng tr c khi s phát tri n c a giai đo n sau. S t ự ể ủ ự ươ ạ ề ặ ơ ở ạ ầ ướ

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

c vào th i kỳ sau cao h n th i kỳ tr c. b ướ ờ ơ ờ ướ

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

2. M C TIÊU CHI N L

C

Ế ƯỢ

a) Th i kỳ 1991 – 2000 ờ

Chi n l c phát tri n KT – XH v i m c tiêu xuyên su t là bình n xã h i, phát ế ượ ụ ể ớ ố ổ ộ

tri n đ t n c đ a đ t n ấ ướ ư ấ ướ ể c thoát ra kh i khó khăn. ỏ

b) Th i kỳ 2001 - 2010 ờ

So v i th i kỳ 1991 – 2000, th i kỳ Chi n l c 2001 – 2010 ế ượ ớ ờ ờ ề có nh ng đi u ữ

ch nh c th và rõ ràng h n ụ ể ơ : Đ a n ư ướ ỉ ề c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n; t o n n ể ạ ạ ỏ

c công nghi p theo h t ng đ đ n năm 2020 n ả ể ế ướ c ta c b n tr thành m t n ở ơ ả ộ ướ ệ ướ ng

hi n đ i. Ngu n l c con ng i, năng l c khoa h c và công ngh , k t c u h t ng, ồ ự ệ ạ ườ ệ ế ấ ạ ầ ự ọ

, qu c phòng, an ninh đ c tăng c th tr ti m l c kinh t ự ề ế ố ượ ườ ng; th ch kinh t ể ế ế ị ườ ng

ng xã h i ch nghĩa đ c ta trên đ nh h ị ướ ủ ộ ượ c hình thành v c b n; v th c a n ề ơ ả ị ế ủ ướ

tr ng qu c t ườ đ ố ế ượ c nâng cao. C th : ụ ể

- Đ a GDP năm 2010 lên ít nh t g p đôi năm 2000.

ấ ấ ư

- Nâng lên đáng k ch s phát tri n con ng

i (HDI) c a n c ta ể ỉ ố ể ườ ủ ướ

- Năng l c n i sinh v khoa h c và công ngh đ kh năng ng d ng các

ự ộ ệ ủ ứ ụ ề ả ọ

công ngh hi n đ i, ti p c n trình đ th gi i ệ ệ ạ ộ ế ớ ế ậ

- K t c u h t ng đáp ng yêu c u phát tri n kinh t

ế ấ ạ ầ ứ ể ầ ế - xã h i, qu c phòng, an ố ộ

ninh và có b c đi tr c. ướ ướ

- Vai trò ch đ o c a kinh t

nhà n c tăng c ủ ạ ủ ế c đ ướ ượ ườ ng, chi ph i các lĩnh ố

v c then ch t c a n n kinh t ự ố ủ ề ế

c) Th i kỳ 2010 – 2020 ờ

thành n c công nghi p theo Ph n đ u đ n năm 2020 n ế ấ ấ ướ c ta c b n tr ơ ả ở ướ ệ

ng hi n đ i; chính tr - xã h i n đ nh, dân ch , k c h ướ ủ ỷ ươ ộ ổ ệ ạ ị ị ờ ng, đ ng thu n; đ i ậ ồ

s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân đ ố ầ ủ ậ ấ ượ ề c nâng lên rõ r t; đ c l p, ch quy n, ộ ậ ủ ệ

th ng nh t và toàn v n lãnh th đ c gi v ng; v th c a Vi t Nam trên tr ổ ượ ẹ ấ ố ữ ữ ị ế ủ ệ ườ ng

qu c t c nâng lên; t o ti n đ v ng ch c đ phát tri n cao h n trong ti p t c đ ố ế ế ụ ượ ắ ể ề ữ ề ể ạ ơ

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

C th : giai đo n sau. ạ ụ ể

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

V Kinh t ề : ế

ng t ng s n ph m trong n c (GDP) Ph n đ u đ t t c đ tăng tr ạ ố ấ ấ ộ ưở ả ẩ ổ ướ

bình quân 7 - 8%/năm. GDP năm 2020 theo giá so sánh b ng kho ng 2,2 l n so ằ ả ầ

i theo giá th c t v i năm 2010; GDP bình quân đ u ng ớ ầ ườ ự ế ạ đ t kho ng 3.000 ả

vĩ mô. USD. B o đ m n đ nh kinh t ả ổ ả ị ế

K t c u h t ng t ế ấ ạ ầ ươ ng đ i đ ng b , v i m t s công trình hi n đ i. T ộ ố ố ồ ộ ớ ệ ạ ỉ

đô th hoá đ t trên 45%. S xã đ t tiêu chu n nông thôn m i kho ng 50%. l ệ ạ ẩ ả ạ ố ớ ị

V văn hóa, xã h i ộ ề

ng, đ ng thu n, công b ng, văn minh. Xây d ng xã h i dân ch , k c ộ ủ ỷ ươ ự ậ ằ ồ

Đ n năm 2020, ch s phát tri n con ng ỉ ố ế ể ườ ủ i (HDI) đ t nhóm trung bình cao c a ạ

th gi i; t c đ tăng dân s n đ nh ế ớ ố ộ ố ổ ị ở ứ ạ m c kho ng 1%; tu i th bình quân đ t ổ ả ọ

75 tu i; đ t 9 bác sĩ và 26 gi ng b nh trên m t v n dân. ạ ổ ườ ộ ạ ệ

Giáo d c và đào t o, khoa h c và công ngh đáp ng yêu c u c a s ủ ự ụ ứ ệ ầ ạ ọ

nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Đ n năm 2020, có m t s ấ ướ ệ ệ ệ ạ ộ ố ế

lĩnh v c khoa h c và công ngh , giáo d c, y t ự ụ ệ ọ ế ạ ạ đ t trình đ tiên ti n, hi n đ i. ệ ế ộ

S sinh viên đ t 450 trên m t v n dân. ộ ạ ạ ố

ấ Xây d ng n n văn hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c; gia đình m ậ ả ắ ự ế ề ộ

no, ti n b , h nh phúc; con ng i phát tri n toàn di n v trí tu , đ o đ c, th ộ ạ ế ườ ệ ạ ứ ể ệ ề ể

ậ ch t, năng l c sáng t o, ý th c công dân, tuân th pháp lu t. ứ ự ủ ấ ạ

V môi tr ng ề ườ

ng môi tr ng. Đ n năm 2020, t l C i thi n ch t l ệ ấ ượ ả ườ ỉ ệ ế ủ ừ che ph r ng

c s d ng n đ t 45% (2). H u h t dân c thành th và nông thôn đ ạ ư ế ầ ị ượ ử ụ ướ ạ c s ch

ụ và h p v sinh. Các c s s n xu t kinh doanh m i thành l p ph i áp d ng ơ ở ả ệ ấ ậ ả ợ ớ

 K t lu n: M c tiêu chi n l

công ngh s ch ho c trang b các thi t b gi m ô nhi m, x lý ch t th i. ệ ạ ặ ị ế ị ả ử ễ ấ ả

c qua các th i kỳ có s khác bi ế ượ ụ ế ậ ự ờ ệ t rõ r t, ngày ệ

càng có s phân hóa trong các khía c nh c th c a n n kinh t , càng ngày ụ ể ủ ự ề ạ ế

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

Đ ng và Chính ph càng có s quan tâm đ n đ i s ng nhân dân, ch t l ờ ố ấ ượ ng ủ ự ế ả

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

ngu n nhân l c và v n đ môi tr ng, quan đi m và chính sách v kinh t ự ề ấ ồ ườ ể ề ế

3.

linh ho t h n, t t ng b o th không còn n ng n nh nh ng th i kỳ tr c. ạ ơ ư ưở ề ư ữ ủ ả ặ ờ ướ

TI N Đ KT-XH TR

C KHI B

C VÀO M I GIAI ĐO N CHI N L

C

ƯỚ

ƯỚ

Ế ƯỢ

Ti n đ tr c khi b c vào giai đo n chi n l c c a m i th i kỳ d a trên c s ề ướ ề ướ ế ượ ủ ơ ở ự ạ ỗ ờ

là thành t u phát tri n kinh t - xã h i c a th i kỳ chi n l c tr c.Vì v y, đ làm ự ể ế ộ ủ ế ượ ờ ướ ể ậ

c. n i b t ti n đ đó, ta c n nghiên c u nh ng thành t u đ t đ ổ ậ ề ự ạ ượ ủ c c a th i kỳ tr ờ ứ ữ ề ầ ướ

a) Th i kỳ 1991 - 2000 ờ

c, đ t n (1)- Sau m y năm đ u th c hi n Chi n l ầ ế ượ ự ệ ấ ấ ướ ả c đã ra kh i kh ng ho ng ủ ỏ

c ( KT - XH. T ng s n ph m trong n ả ẩ ổ ầ ướ GDP) sau 10 năm tăng h n g p đôi (2,07 l n). ấ ơ

Tích lũy n i b c a n n kinh t m c không đáng k , đ n năm 2000 đã đ t 27% t ộ ộ ủ ề ế ừ ứ ể ế ạ

GDP. T tình tr ng hàng hoá khan hi m nghiêm tr ng, nay s n xu t đã đáp ng đ ừ ứ ế ả ấ ạ ọ ượ c

các nhu c u thi t y u c a nhân dân và n n kinh t ầ ế ế ủ ề ế , tăng xu t kh u và có d tr . ự ữ ẩ ấ

(2)- Quan h s n xu t đã có b ệ ả ấ ướ ể c đ i m i phù h p h n v i trình đ phát tri n ổ ớ ợ ơ ớ ộ

c a l c l ủ ự ượ ng s n xu t và thúc đ y s hình thành n n kinh t ẩ ự ề ả ấ th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng

xã h i ch nghĩa. Kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o trong n n kinh t ; doanh ủ ộ ế ướ ữ ủ ạ ề ế

nghi p nhà n c s p x p l c đ i m t b c, thích nghi d n v i c ch m i, hình ệ ướ ượ ắ ế ạ ộ ướ ế ớ ớ ơ ầ

thành nh ng t ng công ty l n trên nhi u lĩnh v c then ch t ố ữ ự ề ổ ớ

(3)- T ch b bao vây, c m v n, n ừ ỗ ị ậ ấ ướ c ta đã phát tri n quan h kinh t ể ệ ế ớ ầ v i h u

kh p các n c, gia nh p và có vai trò ngày càng tích c c trong nhi u t ch c kinh t ắ ướ ề ổ ứ ự ậ ế

qu c t và khu v c, ch đ ng t ng b ố ế ủ ộ ự ừ ướ ộ c h i nh p có hi u qu v i kinh t ệ ả ớ ậ ế ế ớ th gi i.

Nh p đ tăng kim ng ch xu t kh u g n g p ba nh p đ tăng GDP. ẩ ầ ấ ạ ấ ộ ộ ị ị

(4)- Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân đ c c i thi n rõ r t. Trình đ ầ ủ ờ ố ậ ấ ượ ả ệ ệ ộ

dân trí, ch t l ng ngu n nhân l c và tính năng đ ng trong xã h i đ c nâng lên đáng ấ ượ ộ ượ ự ồ ộ

k . Đã hoàn thành m c tiêu xoá mù ch và ph c p giáo d c ti u h c trong c n ể ụ ể ổ ậ ả ướ c. ụ ữ ọ

S sinh viên đ i h c, cao đ ng tăng g p 6 l n. Đào t o ngh đ ạ ọ ề ượ ấ ầ ạ ẳ ố c m r ng. ở ộ

(5)- Cùng v i nh ng n l c to l n c a l c l ng vũ trang nhân dân trong xây ủ ự ượ ỗ ự ữ ớ ớ

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

d ng và b o v T qu c, nh ng thành t u phát tri n KT-XH đã t o đi u ki n tăng ự ự ệ ổ ữ ể ệ ề ạ ả ố

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

ng ti m l c, c ng c th tr n qu c phòng toàn dân và an ninh nhân dân, gi c ườ ố ế ậ ủ ự ề ố ữ ữ v ng

ậ đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th , b o đ m n đ nh chính tr và tr t ộ ậ ả ổ ổ ả ủ ẹ ề ấ ố ị ị

an toàn xã h i. t ự ộ

b) Th i kỳ 2001 – 2010 ờ

Chi n l c 2001-2010 đã đ ế ượ ượ c th c hi n, đ t b ệ ạ ướ ự ớ ả ề ự c phát tri n m i c v l c ể

ng s n xu t, quan h s n xu t. Kinh t tăng tr ng nhanh, đ t t c đ bình quân l ượ ệ ả ấ ả ấ ế ưở ạ ố ộ

7,26%/năm.

c bình quân đ u ng i đ t 1.168 USD. C Năm 2010, t ng s n ph m trong n ả ẩ ổ ướ ầ ườ ạ ơ

ng tích c c. Th ch kinh t c u kinh t ấ ế chuy n d ch theo h ị ể ướ ể ế ự th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ng

xã h i ch nghĩa ti p t c đ ế ụ ượ ủ ộ ộ c xây d ng và hoàn thi n. Các lĩnh v c văn hóa, xã h i ự ự ệ

ậ đ t thành t u quan tr ng trên nhi u m t, nh t là xóa đói, gi m nghèo. Đ i s ng v t ạ ờ ố ự ề ấ ả ặ ọ

ch t và tinh th n c a nhân dân đ ầ ủ ấ ượ ả ộ ế ụ c c i thi n rõ r t; dân ch trong xã h i ti p t c ủ ệ ệ

đ c m r ng. Chính tr -xã h i n đ nh; qu c phòng, an ninh đ c gi v ng. Công ượ ở ộ ộ ổ ố ị ị ượ ữ ữ

tác đ i ngo i, h i nh p qu c t ộ đ ố ế ượ ạ ậ ố ầ ạ c tri n khai sâu r ng và hi u qu , góp ph n t o ể ệ ả ộ

 T nh ng đi u trên, ta th y r ng:

môi tr ng hòa bình, n đ nh và tăng thêm ngu n l c cho phát tri n đ t n c. ườ ồ ự ấ ướ ể ổ ị

ừ ữ ấ ằ ề

N n kinh t phát tri n qua các th i kỳ th hi n thông qua s tăng tr ề ế ể ệ ự ể ờ ưở ng c a các ủ

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

ch s sau: ỉ ố

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

Tr Tr Tr

Ch tiêu ỉ c th i kỳ ờ ướ chi n l ế ượ c 1991-2000 c th i kỳ ờ ướ chi n l ế ượ c 2011-2020

14 170 5.09 ờ c th i ướ kỳ chi nế cượ l 2001-2010 31 402 6.79 101 1168 6.78

40.49 24.3 16.4 ỉ ọ

23.79 36.61 41.9

35.72 39.09 41.6

72.6 62.61 48.2 ỉ ọ

13.6 13.11 21.6 ỉ ọ

13.8 24.28 29.4 ỉ ọ

2.4 14.4 71.6 ỷ

2.8 15.7 84.0 ỷ ậ

GDP (t USD) ỷ i (USD) GDP/ng ườ T c đ tăng GDP ố ộ (%) T tr ng NN trong GDP (%) T tr ng CN-XD ỉ ọ trong GDP (%) T tr ng DV trong ỉ ọ GDP (%) T tr ng LĐ trong NN (%) T tr ng LĐ trong CN-XD (%) T tr ng LĐ trong DV (%) Xu t kh u (t ẩ ấ USD) Nh p kh u (t ẩ USD) H s ICOR 2.82 4.36 6.68 ệ ố

T tr ng nông nghi p, công nghi p và d ch v trong c c u n n kinh t có s ỷ ọ ơ ấ ụ ệ ề ệ ị ế ự

tr ng nông nghi p trong GPD, tăng d n t tr ng công thay đ i theo h ổ ướ ng gi m t ả ỷ ọ ầ ỷ ọ ệ

nghi p và d ch v trong c c u GDP. C th nh sau: ơ ấ ụ ể ư ụ ệ ị

T tr ng nông nghi p trong GDP th i kỳ 1991 – 2000 là 40,9%, gi m xu ng còn ỷ ọ ệ ả ờ ố

24,3% tr c khi b c vào th i kỳ chi n l c 2001 – 2010 và ch còn 16,4% tr c khi ướ ướ ế ượ ờ ỉ ướ

c vào giai đo n chi n l b ướ ế ượ ạ c cu i. T tr ng nông nhi p trong c c u n n kinh t ệ ỷ ọ ơ ấ ề ố ế

gi m d n. Trong khi đó t c khi b ả ầ ỷ ọ tr ng công nghi p và d ch v tr ệ ụ ướ ị ướ ạ c vào giai đo n

t là 23,79% và 35,7% tăng lên đ n 41,9% và 41,6% tr c khi b c vào giai đ u l n l ầ ầ ượ ế ướ ướ

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

đo n 2011 – 2020. ạ

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

C c u ngu n lao đ ng có s d ch chuy n gi a các khu v c, tăng t tr ng lao ơ ấ ự ị ữ ự ể ồ ộ ỷ ọ

tr ng lao đ ng trong nông nghi p. đ ng trong khu v c công nghi p và d ch v , gi m t ộ ụ ả ự ệ ị ỷ ọ ệ ộ

Nhìn vào bi u đ giá tr xu t và nh p kh u qua các năm ta th y, giá tr xu t và ể ậ ấ ẩ ấ ấ ồ ị ị

ạ nh p kh u đ u tăng qua các năm, giai đo n 2001-2010 tăng m nh so v i giai đo n ạ ề ạ ẩ ậ ớ

tr c. N u nh gđ tr ướ ư ế ướ c các gia tr này tăng không nhi u và ít bi n đ ng thì sang gđ sau ề ế ộ ị

đã tăng rõ r t và đ t giá tr l n h n h n. D a vào giá tr xu t nh p kh u ta th y tình ị ớ ự ệ ậ ẩ ấ ẳ ấ ạ ơ ị

hình phát tri n kinh t qua các th i kỳ cũng khá khác bi ể ế ờ ệ t! S phát tri n này là ti n đ ể ự ề ề

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

cho các giai đo n sau. ạ

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

4. H N CH . Ế Ạ

T ng t nh thành t u, nh ng h n ch c a th i kỳ tr c chính là nh ng khó ươ ự ế ủ ữ ự ư ạ ờ ướ ữ

khăn c a th i kỳ sau và ít nhi u tác đ ng tiêu c c t ự ớ ự ờ i s phát tri n Kt-xh c a th i ủ ủ ề ể ờ ộ

kỳ sau.

a) Th i kỳ 1991 - 2000 ờ

kém hi u qu và s c c nh tranh còn y u. Tích lu n i b và (1)- N n kinh t ề ế ỹ ộ ộ ứ ạ ế ệ ả

c còn th p. C c u kinh t chuy n d ch ch m theo h ng công s c mua trong n ứ ướ ơ ấ ấ ế ể ậ ị ướ

nghi p hoá, hi n đ i hoá, g n s n xu t v i th tr ắ ả ấ ớ ị ườ ệ ệ ạ ng; c c u đ u t ơ ấ ầ ư ề còn nhi u

c a Nhà n b t h p lý. Tình tr ng bao c p và b o h còn n ng. Đ u t ấ ấ ợ ầ ư ủ ả ặ ạ ộ ướ ấ c còn th t

thoát và lãng phí. Nh p đ thu hút đ u t ị ầ ư ự tr c ti p c a n ế ủ ộ ướ c ngoài gi m m nh. ả ạ

Tăng tr ng kinh t ưở ế ữ ư nh ng năm g n đây gi m sút, năm 2000 tuy đã tăng lên nh ng ả ầ

còn th p h n m c bình quân c a th p k 90. ứ ủ ậ ấ ơ ỷ

(2)- Quan h s n xu t có m t ch a phù h p, h n ch vi c gi i phóng và phát ế ệ ệ ả ư ặ ạ ấ ợ ả

tri n l c l ể ự ượ ng s n xu t. Ch a có chuy n bi n đáng k trong vi c đ i m i và ế ư ể ệ ể ả ấ ớ ổ

phát tri n doanh nghi p nhà n c. Kinh t ệ ể ướ ế ậ ể t p th phát tri n ch m, vi c chuy n ể ể ệ ậ

đ i các h p tác xã theo Lu t ổ ậ ở ợ ả ấ nhi u n i còn mang tính hình th c, hi u qu th p. ứ ề ệ ơ

Các thành ph n kinh t khác ch a phát huy h t năng l c, ch a th c s đ c bình ầ ế ự ự ượ ư ư ự ế

kinh doanh. đ ng và yên tâm đ u t ẳ ầ ư

(3)- Kinh t vĩ mô còn nh ng y u t thi u v ng ch c. H th ng tài chính, ngân ế ế ố ữ ế ữ ệ ố ắ

ng ho t đ ng h n ch ; môi tr ng đ u t hàng, k ho ch đ i m i ch m, ch t l ổ ế ạ ấ ượ ậ ớ ạ ộ ế ạ ườ ầ ư ,

kinh doanh còn nhi u v ng m c, ch a t o đi u ki n và h tr t t cho các thành ề ướ ỗ ợ ố ư ạ ệ ề ắ

ph n kinh phát kinh doanh. ầ t ế tri n ể s n xu t, ả ấ

ng, c c u đào t o ch a phù h p, có (4)- Giáo d c, đào t o còn y u v ch t l ạ ấ ượ ụ ề ế ơ ấ ư ạ ợ

nhi u tiêu c c trong d y, h c, và thi c ... Khoa h c và công ngh ch a th t s tr ậ ự ở ệ ư ử ự ề ạ ọ ọ

thành đ ng l c phát tri n kinh t - xã h i. C s v t ch t c a các ngành y t , giáo ự ể ộ ế ơ ở ậ ấ ủ ộ ế

d c, khoa h c, văn hoá, thông tin, th thao còn nhi u thi u th n. Vi c đ i m i c ụ ệ ổ ớ ơ ế ể ề ọ ố

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

ch qu n lý và th c hi n xã h i hóa trong các lĩnh v c này tri n khai ch m. ế ả ự ự ể ệ ậ ộ

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

(5)- Đ i s ng c a m t b ph n nhân dân còn nhi u khó khăn, nh t là vùng ộ ộ ờ ố ủ ề ậ ấ ở

núi, vùng sâu, vùng th ườ ệ ng b thiên tai. S lao đ ng ch a có vi c làm và thi u vi c ư ệ ế ố ộ ị

c đ y lùi, n n ma tuý, m i dâm, lây làm còn l n. Nhi u t ớ ề ệ ạ n n xã h i ch a đ ộ ư ượ ẩ ạ ạ

nhi m HIV-AIDS có chi u h ng lan r ng. Tai n n giao thông ngày càng tăng. Môi ề ướ ễ ạ ộ

tr ng s ng b ô nhi m ngày càng nhi u. ườ ễ ề ố ị

b) Th i kỳ 2001 – 2010 ờ

Nh ng thành t u đ t đ c ch a t ạ ượ ữ ự ư ươ ể ng x ng v i ti m năng. KT phát tri n ớ ề ứ

ng tăng tr ch a b n v ng. Ch t l ữ ư ề ấ ượ ưở ủ ng, năng su t, hi u qu , s c c nh tranh c a ả ứ ạ ệ ấ

th p, các cân đ i kinh t n n kinh t ề ế ấ ố ế ư vĩ mô ch a v ng ch c, cung ng đi n ch a ắ ư ữ ứ ệ

đáp ng yêu c u. Công tác quy ho ch, k ho ch và vi c huy đ ng, s d ng các ế ử ụ ứ ệ ạ ạ ầ ộ

còn dàn tr i; qu n lý nhà n ngu n l c còn h n ch , kém hi u qu , đ u t ế ả ầ ư ồ ự ệ ạ ả ả ướ ố c đ i

v i doanh nghi p nói chung còn nhi u y u kém, vi c th c hi n ch c năng ch s ế ớ ủ ở ự ứ ệ ề ệ ệ

ng kinh t h u đ i v i doanh nghi p nhà n ữ ố ớ ệ ướ c còn b t c p. Tăng tr ấ ậ ưở ế ẫ ự v n d a

nhi u vào các y u t ế ố ề phát tri n theo chi u r ng, ch m chuy n sang phát tri n theo ậ ề ộ ể ể ể

chi u sâu. Các lĩnh v c văn hóa, xã h i có m t s m t y u kém ch m đ ộ ố ặ ế ự ề ậ ộ ượ ắ c kh c

ph c, nh t là v giáo d c, đào t o và y t ; đ o đ c, l ụ ụ ề ạ ấ ế ạ ứ ố ố ậ i s ng trong m t b ph n ộ ộ

xã h i xu ng c p. Môi tr ng ấ ố ộ ườ ở ấ nhi u n i đang b ô nhi m n ng; tài nguyên, đ t ễ ề ặ ơ ị

đai ch a đ t, khai thác và s d ng kém hi u qu , chính sách đ t đai ư ượ c qu n lý t ả ố ử ụ ệ ả ấ

ng, ch t l có m t ch a phù h p. Th ch kinh t ợ ể ế ư ặ th tr ế ị ườ ấ ượ ế ng ngu n nhân l c, k t ự ồ

c u h t ng v n là nh ng đi m ngh n c n tr s phát tri n. N n t ng đ Vi ấ ề ả ở ự ạ ầ ữ ể ẽ ể ể ả ẫ ệ t

c công nghi p theo h Nam tr thành n ở ướ ệ ướ ng hi n đ i ch a đ ạ ư ượ ệ ầ c hình thành đ y

đ . V n đang ti m n nh ng y u t ề ẩ ủ ẫ ế ố ữ ọ gây m t n đ nh chính tr - xã h i và đe d a ấ ổ ộ ị ị

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

ch quy n qu c gia. ủ ề ố

C KHI B

C VÀO M I GIAI

Ế ƯỚ

ƯỚ

ĐO N CHI N L

C

S KHÁC BI T V TR NG THÁI N N KINH T TR Ế ƯỢ

Ề Ạ

5. LU T PHÁP QUA M I TH I KỲ

Lu t doanh nghi p đ ệ ậ ượ ử ể c s a đ i năm 2000 đã t o đi u ki n cho s phát tri n ự ề ệ ạ ổ

nhân. B lu t này đã th ch hóa quy n t c a các doanh nghi p t ủ ệ ư ể ế ộ ậ ề ự ủ do kinh doanh c a

các cá nhân trong t ấ ả ả t c các ngành ngh mà pháp lu t không c m, d b nh ng rào c n ỡ ỏ ữ ề ậ ấ

v hành chính đang làm tr ng i đ n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p nh ạ ộ ề ạ ế ủ ệ ở ư

ụ c p gi y phép, th t c, các lo i phí… T 1/7/2006, Lu t Doanh nghi p 2005 (áp d ng ấ ủ ụ ừ ệ ậ ấ ạ

chung cho c doanh nghi p trong n c và đ u t n ệ ả ướ ầ ư ướ ứ ẹ c ngoài) đã có hi u l c, h a h n ệ ự

s l n m nh c a các doanh nghi p b i s bình đ ng trong quy n và nghĩa v c a các ự ớ ở ự ụ ủ ủ ề ệ ẳ ạ

doanh nghi p, không phân bi t hình th c s h u. ệ ệ ứ ở ữ

2005 đã t o b Cùng v i Lu t Doanh nghi p, vi c ban hành Lu t Đ u t ệ ầ ư ệ ậ ậ ớ ạ ướ ế c ti n

dài trong vi c đi u ch nh, c i ti n môi tr ng đ u t c a Vi ả ế ề ệ ỉ ườ ầ ư ủ ệ ấ t Nam đ t o thêm h p ể ạ

n c ngoài. Ngoài ra, vi c đ y m nh tháo g nh ng khó d n đ i v i các nhà đ u t ẫ ố ớ ầ ư ướ ữ ệ ẩ ạ ỡ

khăn v ng m c cho các nhà đ u t n ướ ầ ư ướ ắ c ngoài, ch nh s a thu thu nh p cá nhân theo ế ử ậ ỉ

h ướ ng h th p m c thu , đ y m nh vi c th c hi n c ch m t c a, gi m giá d ch v ự ệ ơ ế ộ ử ạ ấ ế ẩ ứ ệ ả ạ ị ụ

vi n thông xu ng ngang b ng m c giá t i các n c trong khu v c, nâng c p c s h ứ ễ ằ ố ạ ướ ơ ở ạ ự ấ

, cho phép các doanh nghi p n c ngoài đ vào t ng, m r ng lĩnh v c đ u t ầ ự ầ ư ở ộ ệ ướ c đ u t ượ ầ ư

m t s lĩnh v c tr ộ ố ự ướ ị c đây ch a cho phép nh vi n thông, b o hi m, kinh doanh siêu th , ư ễ ư ể ả

CHI N L

GVHD: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH

Ế ƯỢ

C PHÁT TRI N KT – XH Ể

ngân hàng… cũng góp ph n t o nên m t môi tr ng đ u t h p d n h n Vi t Nam. ầ ạ ộ ườ ầ ư ấ ẫ ơ ở ệ