Đ I H C VÕ TR
NG TO N
Ạ Ọ
ƯỜ
Ả
BÀI BÁO CÁO MÔN PH ƯƠ NGHIÊN C U KINH T Ứ
NG PHÁP Ế
GVHD: BÙI CAO NH NẪ
NHÓM 13:
LÊ TH KIM Ị NGÂN HUỲNH LUY NẾ
Ễ Ự
NGUY N NH T DUY
Đ TÀI
Ề
C A GIÁ VÀ S N L
NG
PHÂN TÍCH TÁC Đ NG Ộ Ủ
Ả ƯỢ Đ N DOANH THU
Ế
L I M Ờ Ở Đ UẦ BÁO CÁO DOANH SỐ
Ứ NG D NG Ụ PPTTLH
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
LÝ DO CH N Đ TÀI
Ọ Ề
c s t ng quan gi a lý thuy t môn ậ ế
ề
ng đ n doanh ủ ọ ế ữ ế ị ả ượ ấ ượ ự ươ ự ễ ộ
ượ ươ ề ạ
c ch n s s d ng ph ọ ẽ ử ụ ể ử ữ ệ ế
ố ệ ọ
c c ỉ Ấ ữ ế
Nh n th y đ h c và th c ti n, nên nhóm quy t đ nh ch n đ tài là ọ Phân tích tác đ ng c a giá và s n l thu. ng Bên c nh đó, đ tài đ pháp thay th liên hoàn đ x lý d li u, nên nhóm 13 chú tr ng vào phân tích các s li u thu th p đ ậ ượ quán trà s a Tulip – Đ a ch : p B n Cam, Ph t ướ ị ừ Thi n, Nh n Tr ch, Đ ng Nai ạ ề ơ ồ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
M C ĐÍCH
Ụ
ế
ng đ n doanh ả ượ i hi u qu trong kinh doanh, cũng ủ ệ ả
Phân tích tác đ ng c a giá và s n l ộ thu nh m đem l ạ ằ nh tăng doanh thu hàng tháng. ư
PH M VI Ạ
ơ
khu v c, ch y u ủ ế ở ứ ự ở
ề ổ ọ ờ
Không gian: Quán trà s a Tulip là n i thu hút ữ nhi u khách hàng l a tu i h c sinh. Th i gian: Tháng 11/2013 Lĩnh v c nghiên c u: Doanh thu hàng tháng ự ứ
BÁO CÁO DOANH SỐ
TRÀ S A TULIP T11/2013
Ữ
ấ ả ề ạ ồ
V giá: T t c các lo i th c u ng đ u đ ng giá 18,000 ứ ố ề VNĐ V s l ng hàng bán: 4302 ề ố ượ
V doanh thu c a tháng: 77,436,000 VNĐ ủ ề
PH
NG PHÁP THAY TH LIÊN HOÀN
ƯƠ
Ế
ng pháp mà c ở ố ầ ượ ượ
ộ đó các nhân t ự ấ ị t đ ị
l n l nh t đ nh đ xác đ nh chính ể ủ ỉ ầ
ố ị
ằ khác trong m i l n thay th Là ph ươ thay th theo m t trình t ế xác m c đ nh h ứ ộ ả phân tích (đ i t ố ượ nhân t ố ng c a chúng đ n ch tiêu c n ế ưở ng phân tích) b ng cách c đ nh các ế ỗ ầ
KHÁI NI MỆ
PH
NG PHÁP THAY TH LIÊN HOÀN
ƯƠ
Ế
B c 1: Xác đ nh công th c. ướ ứ ị
B ng phân tích ướ c 2: Xác đ nh các đ i t ị ố ượ
B c 3: Xác đ nh m c đ nh h ng c a các nhân t . ướ ứ ộ ả ị ưở ủ ố
B ướ c 4: Tìm nguyên nhân làm thay đ i các nhân t : ố ổ
CÁCH TÍNH
B ướ c 5: Đ a ra các bi n pháp kh c ph c ệ ư ụ ắ
PH
NG PHÁP THAY TH LIÊN HOÀN
ƯƠ
Ế
ễ ơ
ng pháp đ n gi n, d tính toán so v i ng pháp xác đ nh nhân t ớ ng nh h ươ ươ ố ả ả ị ưở
Là ph các ph khác.
ng pháp thay th liên hoàn có th xác đ nh ươ ế ể ị
U Ư ĐI MỂ
Ph đ c các nhân t ượ tích b ng th ươ ằ có quan h v i ch tiêu phân ố ng, t ng, hi u, tích s và c s % ả ố ệ ớ ệ ỉ ố ổ
PH
NG PHÁP THAY TH LIÊN HOÀN
ƯƠ
Ế
nào đó, ph i gi ố ả
đ nh các ả ị ự ế
ể
ố Vi c s p x p trình t ả ừ ổ ố
C ƯỢ
Khi xác đ nh nhân t ị khác không đ i, trong th c t các nhân t ổ ố có th thay đ i. nhân t các nhân t ự ấ ượ
NH ĐI MỂ
ph i t nhân ng, trong th c t ng đ n ch t l ự ế ế s n t r ràng gi a nhân t ệ ỏ ố ả ữ ng là không d ng và nhân t ễ ấ ượ ố ệ ắ ế s n l t ố ả ượ vi c phân bi ệ l ượ
ch t l dàng.
NG D NG Ụ Ứ B NG CH TIÊU K HO CH VÀ TH C HI N C A TRÀ S A TULIP Ỉ Ả
Ữ
Ự
Ủ
Ạ
Ệ
Ế
Kỳ k ho ch Ch tiêu ỉ ế ạ Kỳ th c hi n ự ệ
4000 ly 4302 ly
S ố ngượ l
Giá bán 17,000 VNĐ 18,000 VNĐ
ng c a giá và s n l ng đ i ưở ả ượ ủ ố
c phân tích nh sau: Yêu c u:ầ Phân tích s nh h ự ả v i doanh thu. ớ Công vi c đ ệ ượ ư
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
ướ
ả ượ
. ẩ
ố ượ ơ ả ủ ả ẩ
B c 1: Xác đ nh công th c ị ứ Ta có công th c: TR = Q.P ứ Trong đó: TR: là doanh thu ng Q: là s n l P: là giá G i:ọ ng s n ph m bán ra kỳ k hoach và kỳ th c t Q0, Q1 là s l ự ế ế P0, P1 là đ n giá c a s n ph m kỳ k ho ch và kỳ th c hi n. ệ ế ạ TR0, TR1 là doanh thu bán hàng kỳ k ho ch và kỳ th c hi n. ệ ế ạ ự ự
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
B ướ c 1: Xác đ nh công th c ứ ị
ng c n phân tích). ố ượ ầ
ậ
∆TR là ph n chênh l ch doanh thu (đ i t ệ ầ V y ta có: TR0 = Q0.P0 = 4000 x 17,000 = 68,000,000 VNĐ TR1 = Q1.P1 = 4302 x 18,000 = 77,436,000 VNĐ ∆TR = TR1 – TR0 = 77,436,000 - 68,000,000 = 9,436,000 VNĐ (Đ i t ng phân tích) ố ượ
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
B c 2: Tính các m c nh h ng c a các nhân t ướ ứ ả ưở ủ ố
Q): c 1 (cho nhân t ố ế ướ
Q: ng c a nhân t ố ủ ưở
c 2 (cho nhân t P) ố
ng c a nhân t P: ưở ố
• Thay th b Q1.P0 = 4302 x 17,000 = 73,134,000 VNĐ • M c đ nh h ứ ộ ả Q1.P0 - Q0.P0 = 73,134,000 - 68,000,000 = 5,134,000 VNĐ • Thay th b ế ướ Q1.P1 = TR1 = 77,436,000 • M c đ nh h ủ ứ ộ ả Q1.P1 - Q1.P0 = 77,436,000 - 73,134,000 = 4,302,000 VNĐ • T ng h p m c đ nh h ưở ứ ộ ả 5,134,000 + 4,302,000 = 9,436,000 VNĐ
ng c a các nhân t : ủ ổ ợ ố
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
• Nh ng nhân t
B ướ c 3: Tìm nguyên nhân làm thay đ i các nhân t : ố ổ
làm thay đ i giá: ữ ố ổ
ậ ệ
ữ
Ø Giá nguyên v t li u thay đ i ổ Ø Chi phí nhân công thay đ iổ Ø S c nh tranh v i nh ng quán trà s a khác ữ ớ Ø Khuy n mãi vào nh ng ngày đ c bi ệ ữ
t (L h i, khai tr ng, ự ạ ế ặ ễ ộ ươ
…)
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
• Nh ng nhân t
B ướ c 3: Tìm nguyên nhân làm thay đ i các nhân t : ố ổ
làm thay đ i s n l ng: ữ ố ổ ả ượ
Ø Ch t l ả Ø Cách ph c v c a nhân viên ụ ụ ủ Ø Cách trang trí c a quán ủ Ø Giá c a s n ph m ẩ ủ ả
ng s n ph m ẩ ấ ượ
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
B ướ c 4: Bi n pháp ệ
• Tăng doanh thu b ng cách tăng s n l ằ
ng hi u qu h n tăng ả ượ ả ơ ệ
ả
giá • Đ tăng đ ể Ø Tăng ch t l ệ ấ
c s n l ng thì ph i: ượ ả ượ ng s n ph m: Mua nguyên li u có ch t ẩ ả ng, sáng t o trong vi c pha ch . ế ệ l ượ
ấ ượ ạ ộ ụ ụ ủ ệ ạ
Ø Thái đ ph c v c a nhân viên: Vui v , ho t bát, thân thi n, m n khách, ngo i hình đ p, nói chuy n duyên dáng, nh ỏ ế nh .ẹ
ẻ ệ ẹ ạ
Ứ
NG D NG Ụ
PHÂN TÍCH
B ướ c 4: Bi n pháp ệ
• Tăng doanh thu b ng cách tăng s n l ằ
ng hi u qu h n tăng ả ượ ả ơ ệ
ng thì ph i:
giá • Đ tăng đ ả ể Ø Cách bày trí c a quán: Bàn gh s ch s , màu s c hài hòa, ẽ ắ
Ø Giá c a s n ph m: Tìm ngu n nguyên li u g n quán,ti
thi ế ạ ợ
t ệ ầ ồ ế
ệ
ấ ượ ng s n ả
c s n l ượ ả ượ ủ t k n i b t, ánh sáng thích h p. ế ế ổ ậ ẩ ủ ả ể . ki m chi phí v n chuy n ậ → Đ m b o c hình th c l n ch t l ứ ẫ ả ả ả ph m.ẩ
ĐÁNH GIÁ
V vi c thu th p d li u ậ ữ ệ ề ệ
ề ằ
V vi c x lý d li u trên ph n m m Excel b ng ph ữ ệ ầ ng pháp thay th liên hoàn ế ề ệ ử ươ
V n i dung c a bài nghiên c u ủ ề ộ ứ