ƯỜ TR Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ệ Ề Ạ Ọ Ệ
VI N CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG
BÁO CÁO Ậ Ớ BÀI T P L N
ế
ế ệ
ướ
ố
Môn:Phân Tích Thi
ố t K H Th ng H ng Đ i T
ngượ
Ế
Ữ
Ế
Ế Ệ Ố Đ tàiề :PHÂN TÍCH THI T K H TH NG WEBSITE Ự BÁN S A TR C TUY N
ữ ễ ứ ng d n: TS.Nguy n H u Đ c
ướ ự ệ ẫ Giáo viên h Sinh viên th c hi n:
1
ặ Lê Quang Huy 20081133 ế Bùi Văn Hi u 20080927 Đ ng Hoàng Anh20080022
ỗ Đ Tùng Linh20086099
Ma Đình Hành20083590
Contents
2
ộ Hà N i, tháng 5 năm 2012
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ữ ể ớ ệ
Không k t ượ ớ ọ
ể ộ ủ ệ ứ ế ờ ố ự ữ i nh ng đóng góp to l n mà ngành công ngh thông tin đã làm ấ ậ ỹ ự c cho lĩnh v c nghi n c u khoa h c k thu t, mà chúng ta có th nhìn th y ạ i trong đ i s ng xã h i c a con t th c mà nó mang l
đ luôn nh ng đóng góp thi ng
ử ỉ ớ ủ ộ
ậ ả
ạ ả ế ớ ư ệ ể ắ ạ
i.ườ ế Hãy th nhìn vào chi c máy tính cá nhân c a mình,ch v i m t vài thao tác ể ọ ộ ộ ơ đ n gi n ,th m chí là m t cú click chu t , b n có th đ c báo , xem phim , nghe ầ đài , và c mua s m qua m ng,có th nói c th gi i thông tin g n nh hi n ra tr
ệ ự
ổ ế ả ắ ạ ướ c m t b n . ớ Nói riêng t ề ế ớ i dùng, có th k đ n nh ấ i đã có r t ư
ệ ườ nhi u các website n i ti ng ,uy tín ph c v cho ng ebay.com , hay amazone.com , còn ngay t ế i vi c mua hàng tr c tuy n , thì hi n nay trên th gi ụ ụ ạ ở i Vi
ế ố ệ
ế ọ Các doanh nghi p mu n ti n hành bán hàng tr c tuy n , thì đi u đ u tiên h ế ế ớ t k ể ể ế ệ t Nam cũng có vatgia.com. ề ự ộ ệ ố ng , v i m t h th ng thông tin đ ầ ượ c thi
ệ
ề ọ ế ế ệ ố
ế ấ ượ ộ ầ c n đ n là m t website ch t l ễ ử ụ ẹ ố t, giao di n đ p,d s d ng và an toàn… t ự Nhóm chúng em đã l a ch n đ tài “ ớ ứ ế ố
ự ượ Phân tích thi ậ ụ ữ ự ễ ờ ỗ
ồ ự ữ ế ữ bán s a tr c tuy n ự xây d ng đ ủ nhóm c ng c l
ế ế ớ
t k h th ng website ọ ế ” v i mong mu n v n d ng nh ng ki n th c mình đã h c , ộ c m t trang web có tính th c ti n , đ ng th i m i thành viên trong ứ ủ i nh ng ki n th c c a mình qua th c hành . t k trang web ự ố ạ ộ ố ụ ầ ự ế ằ ả ộ V i m t s m c tiêu khi thi B c đ u xây d ng website bán hàng tr c tuy n nh m qu ng bá r ng rãi
3
ẩ ướ ả các s n ph m.
ố ả ữ ườ ồ
ắ ờ ể
ti ầ ủ nh t v i nhu c u c a khách hàng.
ượ ứ ả
ữ ệ
ờ i tiêu dùng, đ ng th i Rút ng n kho ng cách gi a nhà phân ph i và ng ợ ữ ộ ệ ế t ki m th i gian chi phí m t cách đáng k thông qua nh ng thông tin phù h p ấ ớ V i đ tài này, chúng em xin đ ị ễ ệ ườ ư ả ả ậ ặ ậ ơ
ộ ớ ề c trình bày m t cách th c qu n lý website ổ giúp cho nh ng ng i qu n tr d dàng trong vi c thay đ i, c p nh t thông tin ả trang web, cũng nh qu n lý hi u qu khách hàng và các đ n đ t hàng trên m ng.ạ
Ạ
Ệ
ƯƠ
Ả
NG I: KH O SÁT HI N TR NG VÀ
CH Ư Đ A RA BÀI TOÁN
Ả Ạ Ệ I.KH O SÁT HI N TR NG
ớ ệ ề ướ ổ ế
ổ ạ i Vi t Nam, đ i đa s v n là các website tĩnh, có c u trúc và t
ổ ấ ủ ế
ớ ẩ ả ệ i thi u công ty và s n ph m d ch v c a nó.
ộ ạ
ươ ệ
ư ề ề ả ị ố ư
ặ
ươ ủ ạ ự ầ ủ
ậ ằ
ườ ả
ế ế ộ
ế ế ơ ộ
ầ ố ớ ệ ề ị
ể
ạ ộ ủ ủ ườ
ủ ệ ả ị i qu n tr website d ữ Vi
4
t Nam hi n nay, vai trò c a ng ầ ườ ả ệ c đã có n n công ngh thông tin ph bi n và phát Hi n nay, khác v i các n ố ẫ ứ ệ ạ ể tri n, t ch c ổ ấ ặ ấ ố ị thông tin c đ nh, không thay đ i ho c r t ít thay đ i, ch y u mang tính ch t ụ ủ ị gi ạ ề ng m i là Bên c nh đó, cũng đã có khá nhi u các trang web đ ng (tên th ứ ổ ứ ớ ố ụ ề ch c khác nhau v giao di n, b c c Dynamic Website) v i nhi u hình th c t ủ ể ứ cũng nh v cách th c qu n lý, tiêu bi u nh website kinh doanh đ a c c a ạ ế Công ty Hoàng Quân, website đ t phòng khách s n tr c tuy n c a Công ty ổ ệ ử ệ ươ ạ Vi t, website c a Ngân hàng C ph n th Th ng m i đi n t ng m i ABC… ự ế ầ ề ố ộ Tuy nhiên, m t th c t c n nhìn nh n r ng: đa s các website đ u do công ty ậ ế ế ở ữ t k website) đ m nh n ng là các công ty thi s h u thuê các nhà thi t k (th ỉ ớ ầ ở ợ ề ệ t k ban đ u, đi u này là h p lý, b i vì ch v i m t chi phí ban đ u cho vi c thi ế ậ ượ ộ c thi dù có h i cao đ i v i các trang web đ ng – thì m t website đ t l p ư ế ế ứ ầ ổ ạ ộ t; nh ng mang tính chuyên nghi p và ho t đ ng n đ nh là đi u h t s c c n thi ủ ế ả ự ự ệ ể đ website đó ho t đ ng th c s hi u qu thì không th thi u bàn tay c a chính ề ở ữ ự ế i ch , c a chính công ty s h u nó qu n lý và đi u hành. Th c t nh ng ng là, ư ư ượ ườ ả ườ ệ ở c ng nh ch a đ ươ ỉ ả ị ng đánh giá đúng, đa ph n ng ủ i qu n tr trang web c a các công ty ch đ m đ
ấ ệ ệ
ẹ ữ
ộ ố r i b thói quen vào thăm trang web! ữ
ủ ở ữ
ề ậ ả ả ộ
ượ ứ ệ ờ
ằ ạ ư ậ ả ớ
ạ ồ
ự ế ị
ế
ủ ạ ề ề ế ạ
ườ ủ ẻ ả ớ
ớ ớ ề ấ công vi c này sau khi hoàn t t các công vi c khác, v n đ làm m i thông tin ủ ườ ế ị website còn b xem nh , khi n cho nh ng khách hàng th ng xuyên c a website ừ ừ ờ ỏ ấ ả t c m th y nhàm chán và t ứ ả ủ ệ ự ạ ộ S ho t đ ng hi u qu c a m t s trang web nói trên là nh ng minh ch ng ệ ị ả ườ i qu n tr website doanh nghi p. Các công ty s h u các cho vai trò c a ng ệ ươ ộ ng vi c qu n lý thông tin website này đ u có m t b ph n riêng đ m đ ế ị ầ ủ ị ng đ ” website, nh m đáp ng k p th i và hi u qu các yêu c u c a các v “th ị ủ ế thông qua m ng internet, có nh v y thì m i khai thác h t giá tr c a website, và ề ngu n khách hàng ti m năng trên m ng. Vì th , theo chúng tôi, các công ty đã, đang và có ý đ nh xây d ng website ệ riêng cho mình thì dù ít, dù nhi u cũng đã quan tâm đ n vai trò c a công ngh ắ ặ thông tin và các khách hàng ti m năng trên m ng, nên có k ho ch và c t đ t ị ể i qu n tr đ website c a công ty mình luôn m i m , thu hút khách hàng ng ế ớ ế đ n v i website, đ n v i công ty.
Ớ Ệ Ề II.GI I THI U Đ TÀI
ổ
ạ
1.T ng quan v th
ệ ử ng m i đi n t ườ
ế ườ ế ắ
ề ươ Nói đ n internet, ngày nay, ng
i ta th ủ ệ ng nh c đ n chính ph đi n
ử ươ ệ ử ữ ứ ụ ố t , th ạ ng m i đi n t ớ . Đây cũng chính là hai trong s nh ng ng d ng l n
ấ ủ ủ ộ ệ nh t c a công ngh thông tin, c a xa l thông tin Internet vào lĩnh v c t ự ổ
ứ ươ ạ ầ ch c và th ng m i toàn c u.
Chính ph đi n t
ủ ệ ử ứ ổ ứ ề ộ : là m t cách th c t ữ ệ ch c và truy n thông d li u
ệ ớ ể ủ ử ụ ấ ủ c a chính ph , s d ng các công ngh m i đ cung c p cho các công dân
ệ ậ ả ả ậ ồ ộ kh năng truy c p hi u qu vào ngu n tài nguyên thông tin có đ tin c y cao
ủ ủ c a chính ph .
Th
ươ ệ ử ượ ề ậ ư ứ ế ộ ạ ng m i đi n t c đ c p đ n nh là m t hình th c mua bán, : đ
ứ ế ế ớ ươ ề ạ ố giao ti p hoàn toàn khác so v i hình th c giao ti p th ng m i truy n th ng.
Ở ườ ườ ề ế ặ ọ đó, ng i mua và ng i bán đôi khi không h bi t m t nhau, m i tho ả
ổ ề ễ ậ ạ ộ ệ ố thu n, trao đ i đ u di n ra trên m ng internet và thông qua m t h th ng
5
ặ ệ ư ẻ ụ ẳ ạ thanh toán đ c bi t, ch ng h n nh th tín d ng ngân hàng.
ươ ệ ử ạ ạ ượ ệ ơ ữ ề ố Th ng m i đi n t t o ra đ c nhi u m i quan h h n gi a các cá
ự ữ ộ ầ nhân, các công ty và gi a các thành ph n trong toàn xã h i. Xây d ng website
ạ ươ bán hàng qua m ng là chúng ta cũng đã tham gia vào th ạ ng m i đi n t ệ ử ớ , v i
ệ ươ ụ ẩ ạ ố ạ m c tiêu đ y m nh m i quan h th ng m i: công ty – khách hàng và khách
hàng – công ty.
ươ ệ ử ạ ườ ườ ế ệ ế Nói đ n th ng m i đi n t ng i ta th ọ ng nghĩ ngay đ n vi c ch n
ể ự ộ ả ẩ ạ ị ệ mua m t s n ph m trên m ng, sau các phiên giao d ch khác đ th c hi n
ự ệ ể ậ ẳ ạ ạ chuy n hàng, nh n hàng (ch ng h n, đi n tho i, email…xác th c thông tin
ế ệ ằ ơ ố ặ đ t khách hàng trong các đ n hàng), và cu i cùng k t thúc b ng vi c thanh
ự ế ụ ẻ ươ ệ ử toán qua th tín d ng. Tuy nhiên, trong th c t , th ạ ng m i đi n t đôi khi
ỉ ơ ả ị ườ ỉ ch đ n gi n là các phiên giao d ch thông th ế ng, khách hàng ch vào vi ng
ể ắ ữ ế ắ ặ thăm website đ n m b t thông tin, ho c tìm ki m nh ng thông tin nào đó
ị ạ thông qua các Search Engines trên m ng Internet. Các phiên giao d ch này ch ỉ
ớ ữ ệ ệ ề ả ẩ giúp chúng ta gi i thi u v công ty hay nh ng s n ph m công ty hi n đang
ư ậ ủ ụ ấ ầ ị ả cung c p. M c tiêu c n khai thác c a các giao d ch nh v y là website ph i
ủ ứ ủ ể ế có đ s c hút đ lôi kéo khách hàng vi ng thăm trang web c a chúng ta
ể ế ữ ế ầ ọ ọ nh ng l n sau, lôi kéo h tìm đ n công ty chúng ta đ bi n h thành khách
ứ ủ hàng chính th c c a công ty.
ệ ậ ầ ả ắ ắ ấ ố Mu n v y, đ u tiên website ph i có giao di n rõ ràng, b t m t, c u trúc
ố ườ ộ ể ợ h p lý đ gây đ ượ ấ ượ c n t ng t ầ t ban đ u cho ng ề i vào xem, và m t đi u
ố ọ ượ ả ể ỏ ừ ả t i quan tr ng là dung l ng trang website ph i nh v a ph i đ khách hàng
ấ ẫ ướ ủ ệ ướ không m t kiên nh n tr c khi trang web c a chúng ta hi n ra tr ắ ọ c m t h .
ả ệ ế ế ụ ứ ộ ợ ượ K đ n là, n i dung website ph i ti n d ng, phù h p, đáp ng đ ầ c nhu c u
ườ ặ ủ ề ễ ắ ố ộ ọ th ng g p c a khách hàng. Và cu i cùng là m t tên mi n ng n g n, d nh ớ
6
ữ ế ể ầ ể đ khách hàng khó có th quên trong nh ng l n thăm vi ng sau.
ữ ạ ả ằ ộ ữ ệ M t website bán s a qua m ng hi u qu cũng không n m ngoài nh ng
ữ ủ ầ ặ yêu c u đó. Thông tin chính c a nó chính là nh ng m t hàng mà công ty s ẽ
ắ ớ ượ ờ ạ ộ kinh doanh trong th i gian s p t i đ ọ c phân lo i m t cách rõ ràng, khoa h c
ủ ứ ủ ạ ả ả ơ ầ theo các ch ng lo i, theo đ n giá, đ y đ giá c , hình nh, và các m c giá
ế ẫ ạ ợ ổ ứ ứ ấ h p d n trong các đ t khuy n m i do công ty t ầ ch c…đáp ng các nhu c u
ế ẩ ả ố ủ c a khách hàng, cho phép khách hàng tìm ki m s n ph m mình mong mu n
ự ự ữ ễ ế ậ ộ ệ m t cách d dàng. Chính vì v y website bán s a tr c tuy n mà em th c hi n
ậ ớ ữ ứ ủ ộ trong bài t p l n này cũng mang nh ng ch c năng c a m t website th ươ ng
ệ ử ạ ượ ầ ủ m i đi n t ứ , đáp ng đ c nhu c u c a các khách hàng.
ả ề
2.Mô t
đ tài
ủ ử ự ữ ế ả ả ệ ố “Website bán s a tr c tuy n” là h th ng qu ng bá hình nh c a c a hàng
ư ể ệ ở ọ ọ ơ ớ ệ cũng nh th hi n vi c chăm sóc khách hàng m i lúc, m i n i. V i website
ế ầ ẫ ố
ề ừ ượ ữ ụ ả ẩ ả ử này khách hàng không c n đ n các c a hàng hay nhà phân ph i mà v n tham ự ả c tác d ng, giá c và thông tin v t ng s n ph m s a và s đ m ả kh o đ
ạ ự ệ ấ ậ ả ả ừ b o t phía nhà cung c p. T o s thu n ti n, tho i mái cho khách hàng khi
ả ẩ mua s n ph m.
ủ ề
ụ
3.M c đích c a đ tài
ở ủ ể ả ộ Website bán hàng là m t showroom o m c a 24/24h có th đón khách
ấ ứ ể ế ượ ự hàng vào b t c lúc nào. D a vào website, khách hàng có th bi t đ c doanh
ữ ệ ạ ặ ỏ nghi p b n kinh doanh m t hàng gì? Giá bao nhiêu?... đó là nh ng câu h i mà
ố ế ề ủ ệ ệ ả ẩ khách hàng mu n bi t v doanh nghi p và s n ph m c a doanh nghi p.
ạ ượ ệ ậ Bên c nh đó website bán hàng còn giúp doanh nghi p nh n đ
7
ệ ệ ả ộ ồ ả c ph n h i ỉ ầ ủ c a khách hàng m t cách nhanh chóng và hi u qu . Doanh nghi p ch c n
ề ả ệ ậ ẩ ầ ạ ả ậ c p nh t thông tin v s n ph m và ph n vi c còn l i là qu ng bá website
ố ế ấ ả đ n t t c các đ i tác.
ƯƠ
ố
ệ
CH
NG 2:Phân Tích H Th ng
ặ ả
I.Đ c t
ệ ụ các quy trình nghi p v :
8
ẩ
ả
ỏ
1.KH thêm s n ph m vào gi
hàng:
ặ
ả
ẩ
2.Khách hàng đ t hàng mua s n ph m:
9
10
ủ ệ ố
ử ụ
II.Các ca s d ng c a h th ng:
ể
ổ
ồ
1.Bi u đ usecase t ng quát:
11
ặ ả
2.Đ c t
Usecase:
Add To Shopping Cart
Name of Use Case: Add To Shopping Cart
ứ ấ ộ Brief Description: Usecase này cung c p ch c năng thêm m t item
ỏ hàng.
Actors: vào gi Customer
(cid:0) Usecase b t đ u khi actor click vào
ắ ầ Basic Flow:
ộ ả ữ ẩ ủ button Add to cart c a m t s n ph m s a
ụ ể c th .
(cid:0) H th ng s t o m t gi
ệ ố ẽ ạ ộ ỏ ồ hàng r i thêm
ả ỏ ẩ s n ph m vào gi hàng .
(cid:0) H th ng thông bán thêm s n ph m thành
ệ ố ẩ ả
ư ữ ệ ỏ hàng.
ệ ố ế ớ công, l u d li u m i vào gi N u đã có gi hàng trong sesscion h th ng Alternate Flows:
ỏ
hàng. ạ ẩ ế ố ả ả ẽ ỉ s ch thêm s n ph m vào gi Actor ph i đang k t n i vào m ng internet. Special requirements:
ở ạ ậ Preconditions: Actor đang tr ng thái đăng nh p.
Postconditions: Không có.
12
Extension points: Không có.
ặ ả
3.Đ c t
usecase: Order Entry
Name of Use Case: Order Entry
ứ ặ ạ ấ ơ Brief Description: Usecase này cung c p ch c năng t o đ n đ t hàng khi
ế ị ự ữ ọ khách hàng đã l a ch n xong và quy t đ nh mua nh ng
ẩ ả ỏ hàng.
Actors: s n ph m trong gi Customer
(cid:0) Usecase b t đ u khi actor click vào
ắ ầ Basic Flow:
button Finish.
(cid:0) Actor click I agree khi h th ng hi n th
ệ ố ệ ị
ệ ặ ậ ầ ộ m t thông báo yêu c u actor xác nh n vi c đ t hàng.
(cid:0) H th ng hi n th thông đi p báo cho actor
ệ ố ể ệ ị
ế ạ ặ ơ bi t đã t o đ n đ t hàng thành công và nhân viên
ạ ớ ẽ ớ ồ ủ c a công ty s s m liên l c v i khách hàng, đ ng
ư ữ ệ ờ ệ ố ặ th i h th ng l u d li u đ t hàng vào database.
ồ ỏ ỏ
(cid:0) Đ ng th i h th ng xóa b gi ờ ệ ố ậ o Actor click No khi h th ng yêu c u xác nh n
hàng. ầ ệ ố Alternate Flows:
ệ ặ ở ạ ư ệ ố vi c đ t hàng, h th ng đ a actor tr l i màn hình
ả ẩ ỏ
hàng. ạ ế ố ả ả qu n lý s n ph m trong gi Actor ph i đang k t n i vào m ng internet. Special requirements:
ở ạ ậ Actor đang tr ng thái đăng nh p. Preconditions:
Postconditions: Không có.
13
Extension points: Không có.
ặ ả
ệ ố
ậ
4.Đ c t
usecase:
Đăng nh p vào h th ng
ệ ố
ậ
ử ụ
Đăng nh p vào h th ng.
Tên ca s d ng
Thành viên.
Tác nhân
ể ự
ệ ố
ệ
ụ
M c đích
ộ ậ Cho phép thành viên đăng nh p h th ng đ th c hi n m t ố ứ s ch c năng mà khách vãng lai không có.
ể
ậ
ậ
ẩ
Tóm l
cượ
ậ ậ Thành viên nh p tên đăng nh p và m t kh u đ đăng nh p ệ ố vào h th ng.
ề
ệ
ầ
Đi u ki n đ u vào
ệ ố
ậ
ả ả ề
ế
K t qu tr v
Thông báo thành viên đăng nh p vào h th ng thành công hay không.
ệ ố
ậ
Thành viên đăng nh p vào h th ng.
ươ ng
ồ Các lu ng t tác chính
ặ ả
ỏ ệ ố
ấ
5.Đ c t
usecase:
Đăng xu t kh i h th ng
ỏ ệ ố
ấ
ử ụ
Đăng xu t kh i h th ng.
Tên ca s d ng
Thành viên.
Tác nhân
ỏ ệ ố
ế
ụ
ấ Cho phép thành viên đăng xu t kh i h th ng và k t thúc
M c đích
14
phiên làm vi c.ệ
ự
ấ
Tóm l
cượ
ỏ ệ ố ượ
ệ
ệ
ỉ
ệ ế Thành viên th c hi n đăng xu t kh i h th ng, k t thúc ứ ự c các ch c năng phiên làm vi c và ch còn th c hi n đ ủ c a khách vãng lai.
ệ
ề
ầ
Đi u ki n đ u vào
ả ả ề
ế
Thông báo đã đăng xu t.ấ
K t qu tr v
ỏ ệ ố
ấ
Thành viên đăng xu t kh i h th ng.
ươ ng
ồ Các lu ng t tác chính
ặ ả
ả
6.Đ c t
usecase:
Qu n lý thông tin cá nhân
ả
ử ụ
Qu n lý thông tin cá nhân.
Tên ca s d ng
Thành viên.
Tác nhân
ự
ả
ụ
M c đích
ệ Cho phép thành viên th c hi n qu n lý thông tin cá nhân ủ c a mình.
ự
ệ
Tóm l
cượ
ẩ
ậ
ồ
ả ủ ậ ậ Thành viên th c hi n c p nh t các thông tin tài kho n c a mình bao g m các thông tin cá nhân và m t kh u.
ệ
ề
ầ
Đi u ki n đ u vào
ậ
ậ
ả ả ề
ế
Thông báo c p nh t thành công hay không.
K t qu tr v
ậ
ậ
1. C p nh t thông tin cá nhân.
ươ ng
ồ Các lu ng t tác chính
ậ
ẩ
2. Thay đ i m t kh u. ổ
15
ặ ả
ở ạ ạ
ậ
ẩ
7.Đ c t
usecase:
Kh i t o l
i m t kh u
ở ạ ạ
ẩ
ậ
ử ụ
Kh i t o l
i m t kh u.
Tên ca s d ng
Khách vãng lai.
Tác nhân
ẩ
ậ
ụ
ặ i m t kh u khi quên ho c
M c đích
ở ạ ạ ử ụ
ậ
Cho phép khách hàng kh i t o l ẩ ị ấ b m t m t kh u đang s d ng.
ươ
ươ
Tóm l
cượ
ự
ẩ ng v i khách vãng i m t kh u, sau đó s d ng email ở ạ ạ
ượ
ể
ậ
ậ ị ấ Thành viên b m t m t kh u (t ậ ở ạ ạ ệ lai) th c hi n kh i t o l ẩ đăng ký đ xem m t kh u đã đ
ng đ ẩ c kh i t o l
ớ ử ụ i.
ề
ệ
ầ
Đi u ki n đ u vào
ẩ
ượ
ở ạ ạ
ả ả ề
ế
ậ Thông báo m t kh u đã đ
c kh i t o l
i.
K t qu tr v
ở ạ ạ
ẩ
ậ
Kh i t o l
i m t kh u.
ươ ng
ồ Các lu ng t tác chính
16
ể ồ III.Bi u đ trình t
ự :
ể
ự ủ
ồ 1.Bi u đ trình t
c a Usecase Add To ShoppingCart:
17
ể
ự ủ
ồ 2.Bi u đ trình t
c a usecase Order Entry:
18
ồ ớ
ể
III.Bi u đ l p:
ồ ớ ủ
ể
1.Bi u đ l p c a Usecase Add To ShoppingCart:
19
ồ ớ ủ
ể
2.Bi u đ l p c a Usecase Order Entry:
20
ể
ồ
IV. Bi u đ Collaboration :
ủ
ể
ồ
1.Bi u đ Collaboration c a Usecase Add To Shopping Cart:
21
ể
ồ
ủ 2.Bi u đ Collaboration c a Usecase Order Entry:
22
ể
ồ V. Bi u đ Statechart :
ủ ố ượ
ể
ồ
ng Shopping Cart:
1. Bi u đ Statechart c a đ i t
23
ể
ồ
ủ 2.Bi u đ Statechart c a Usecase Order Entry:
24
ể ồ
ầ
VI.Bi u đ thành ph n:
ủ
ể
ồ
1.Bi u đ Component c a Usecase Add To Shopping Cart:
25
ể ồ
ủ 2. Bi u đ Component c a Usecase Order Entry:
26
27