Đ án môn h c ọ ề
M Đ U Ở Ầ
Vi ệ t Nam hi n nay là n ệ ướ c có t c đ tăng tr ố ộ ưở ng cao nh ng chúng ta ư
c trên th v n còn kh năng b t ả ẫ ị ụ ậ t h u xa h n v kinh t ơ ề ế so v i các n ớ ướ ế
gi i . Chúng ta c n nhanh chóng đu i k p và “sánh vai v i các c ớ ổ ị ầ ớ ườ ố ng qu c
trên th gi m nh và n đ nh.Mu n v y chúng ta ế ớ ằ i”b ng m t n n kinh t ộ ề ế ạ ậ ổ ố ị
trên m i m t, m i lĩnh v c .Xu t nh p kh u là c n phát tri n n n kinh t ể ầ ề ế ự ặ ấ ậ ẩ ọ ọ
m t trong nh ng y u t đóng vai trò quan tr ng nh h ng t i trình đ ế ố ữ ộ ả ọ ưở ớ ộ
phát tri n kinh t ể c a n ế ủ ướ c ta .Bên c nh vi c nh p kh u các máy móc,thi ậ ệ ạ ẩ ế t
b ,công ngh m i đ c I thi n năng su t lao đ ng, c n thi ệ ị ệ ớ ể ả ấ ầ ộ ế ả ẩ t ph i đ y
m nh xu t kh u các ngành có th m nh đ thu ngo i t ế ạ ạ ệ ể ấ ẩ ạ trang tr i chi phí ả
nh p kh u và thanh toán n qu c t .Chi n l c xu t kh u c a n c ta đã ố ế ẩ ậ ợ ế ượ ẩ ủ ướ ấ
đ ượ ỷ ả c Đ ng và Chính ph c th hoá trong t ng ngành ,ngành thu s n ủ ụ ể ừ ả
cũng không ngo i l .Đ đánh giá tình hình xu t kh u thu Vi t Nam trong ạ ệ ỷ ệ ể ấ ẩ
nh ng năm qua và th i gian t V n d ng ph ữ ờ ớ i,tôi th c hi n ự ệ đ tài " ề ậ ụ ươ ng
pháp dãy s th i gian phân tích tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ỷ ả ủ ố ờ ấ ẩ ệ t
” Nam giai đo n 1997-2005 và d báo cho năm 2006 -2007 ự ạ
Ph ng h ươ ướ ng nghiên c u c a đ tài d a trên c s tài li u dãy s ự ứ ủ ơ ở ề ệ ố
th i gian , lí thuy t th ng kê cùng các ph ế ờ ố ươ ng pháp th ng kê l y ph ố ấ ươ ng
pháp dãy s th i gian làm ch đ o. ố ờ ủ ạ
K t c u c a đ tài :ngoài m đ u và k t lu n ,đ án bao g m ba ế ấ ở ầ ủ ề ế ề ậ ồ
ph n :ầ
-Ph n A:Lý lu n chung v dãy s th i gian ố ờ ề ầ ậ
ng pháp dãy s th i gian phân tích tình hình -Ph n B:V n d ng ph ậ ụ ầ ươ ố ờ
xu t kh u thu s n c a Vi t Nam giai đoan 1997-2005 và d báo cho năm ỷ ả ủ ẩ ấ ệ ự
2006,2007.
1 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
-Ph n C: Đ xu t ,ki n ngh khi v n d ng dãy s th i gian ậ ụ ố ờ ề ế ầ ấ ị
ễ ạ ớ
Trong khi th c hi n đ tài ,m c dù có nhi u c g ng song không ố ắ ự ệ ề ề ặ
tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch , mong th y giúp đ và ch b o đ ỉ ả ữ ế ế ạ ầ ỏ ỡ ể
em có th hoàn thành đ án .Em xin chân thành c m n. ả ơ ể ề
A.LÝ LU N CHUNG V DÃY S TH I GIAN Ề
Ố Ờ
Ậ
1.Khái ni mệ
M t l ng c a hi n t ng th ặ ượ ệ ượ ủ ườ ng xuyên bi n đ i qua th i gian ổ ế ờ
,vi c nghiên c u bi n đ ng này đ ứ ế ệ ộ ượ c th c hi n trên c s phân tích dãy s ơ ỏ ự ệ ố
th i gian ờ
Dãy s th i gian là dãy các s li u th ng kê c a hi n t ng nghiên ố ờ ố ệ ệ ượ ủ ố
c s p x p theo th t th i gian c u đ ứ ượ ắ ứ ự ờ ế
M t dãy s th i gian bao g m hai y u t ố ờ ế ố ộ ồ ủ :th i gian và các s li u c a ố ệ ờ
hi n t ng nghiên c u . ệ ượ ứ
Th i gian có th là ngày ,tu n,tháng ,quý,năm .Đ dài gi a hai th i gain ữ ể ầ ờ ộ ờ
li n nhau g i là kho ng cách th i gian ề ả ọ ờ
Các s li u th ng kê c a hi n t ố ố ệ ệ ượ ủ ng nghiên c u có th đ ứ ể ượ ệ c bi u hi n ể
ng đ i ,s bình quân và đ c g i là các m c đ b ng s tuy t đ i ,s t ằ ệ ố ố ươ ố ố ố ượ ứ ộ ọ
c a dãy s ủ ố
2.Tác d ng c a dãy s dãy s th i gian ố ờ ụ ủ ố
ế Qua phân tích dãy s th i gian cho phép nh n th c các đ c đi m bi n ố ờ ứ ể ậ ặ
ng qua th i gian ,tính quy lu t c a s bi n đ ng ,t đó đ ng c a hi n t ủ ộ ệ ượ ậ ủ ự ế ờ ộ ừ
ti n hành d đoán v m c đ c a hi n t ng trong th i gian t i ề ứ ộ ủ ệ ượ ự ế ờ ớ
2.1.Phân tích đ c đi m bi n đ ng c a hi n t ng qua th i gian ế ộ ệ ượ ủ ể ặ ờ
Các ch tiêu th ỉ ươ ộ ng s d ng đ phân tích nh ng đ c đi m bi n đ ng ử ụ ữ ể ể ế ặ
ng qua th i gian c a hi n t ủ ệ ượ ờ
2
2.1.1.M c đ bình quân qua th i gian ứ ộ ờ
Đ án môn h c ọ ề
ệ ố ủ Ch tiêu này ph n ánh m c đ đ i di n cho các m c đ tuy t đ i c a ứ ộ ạ ứ ộ ệ ả ỉ
dãy s th i gian .Tuỳ theo dãy s th i kỳ hay dãy s th i đi m mà công ố ờ ố ờ ố ờ ể
th c tính khác nhau . ứ
-Đ i v i dãy s th i kỳ,m c đ bình quân qua th i gian đ c tính theo ố ớ ố ờ ứ ộ ờ ượ
công th c sau đây: ứ
==
Trong đó :yi (i=1,2,…,n) là các m c đ c a dãy s th i kỳ. ứ ộ ủ ố ờ
-Đ i v i dãy s th i đi m có kho ng cách th i gian b ng nhau, đ tính ả ố ớ ố ờ ể ể ằ ờ
m c đ bình quân qua th i gian ,c n ph I gi thi ứ ộ ầ ả ờ ả ế t :S bi n đ ng v giá tr ộ ự ế ề ị
hàng hoá t n kho c a các ngày trong tháng x y ra t ng đ i đ u đ n . ủ ả ồ ươ ố ề ặ
Công th c đ tính m c đ bình quân qua th i gian t ứ ộ ứ ể ờ ừ ể dãy s th i đi m ố ờ
b ng nhau là: có các kho ng cách t ả ổ ằ
=
ả Trong đó:yi (i=1,2,…,n)là các m c đ c a dãy s th i đi m có kho ng ố ờ ộ ủ ứ ể
cách th i gian b ng nhau . ằ ờ
-Đ i v i dãy s th i đi m có kho ng cách th i gian không b ng nhau thì ả ố ờ ố ớ ể ằ ờ
m c đ bình quân qua th i gian đ c tính theo công th c sau đây: ứ ộ ờ ượ ứ
=
Trong đó : hi (i=1,2,…,n) là kho ng th i gian có m c đ y ứ ộ i (i=1,2,…,n) ả ờ
2.1.2.L ng tăng (ho c gi m )tuy t đ i ượ ệ ố ặ ả
ờ Ch tiêu n yph n ánh s bi n đ ng v m c đ tuy t đ i gi a hai th i ự ế ề ứ ệ ố ữ ầ ả ộ ộ ỉ
gian.Tuỳ theo m c đích nghiên c u,có th tính các ch tiêu v l ng tăng ề ượ ứ ụ ể ỉ
(ho c gi m)tuy t đ i sau đây: ệ ố ả ặ
a, L ng tăng (ho c gi m)tuy t đ i liên hoàn (hay t ng kỳ):ph n ánh s ượ ệ ố ừ ặ ả ả ự
bi n đ ng v m c đ tuy t đ i gi a hai th i gian li n nhau và đ c tính ề ứ ệ ố ữ ề ế ộ ộ ờ ượ
I = yi - yi-1 (v i i=1,2,3,…,n) ớ
theo công th c sau đây: ứ d
3 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
Trong đó :
ễ ạ ớ
I :L
d ng tăng (ho c gi m ) tuy t đ i liên hoàn (hay t ng kỳ ) th i gian I ượ ệ ố ở ờ ừ ặ ả
so v i th i gian đ ng li n tr c đó là i-1 ứ ề ờ ớ ướ
yi :M c đ tuy t đ i th i gian i ứ ộ ệ ố ờ
i
i >yi-1 thì d
I >0:Ph n ánh quy mô hi n t
yi-1:M c đ tuy t đ i th i gian i-1 ệ ố ứ ộ ờ
ng tăng ,ng i n u y c l N u yế ệ ượ ả ượ ạ ế
I <0:Ph n ánh quy mô hi n t
< yi-1 thì d ng gi m ệ ượ ả ả
b, L ng tăng (ho c gi m ) tuy t đ i đ nh g c :Ph n ánh s bi n đ ng v ượ ệ ố ị ự ế ặ ả ả ố ộ ề
m c đ tuy t đ i trong kho ng th i gian dài và đ ệ ố ứ ả ộ ờ ượ ứ c tính theo công th c
sau đây:
I = yi – y1 (v i i=1,2,3,…,n) ớ
I :L
D
ng tăng ( hay gi m ) tuy t đ i đ nh g c ượ ệ ố ị ố ở ờ ờ th i gian I so v i th i ả ớ
Trong đó: D gian đ u c a dãy s ố ầ ủ
yi:M c đ tuy t đ i c a th i gian I ệ ố ủ ứ ộ ờ
y1:M c đ tuy t đ i th i gian đ u ệ ố ở ờ ứ ộ ầ
c, L ượ ệ ng tăng (hay gi m) tuy t đ i bình quân :Ph n ánh m c đ đ i di n ứ ộ ạ ệ ố ả ả
ng tăng (hay gi m) tuy t đ i liên hoàn và đ c tính theo công c a các l ủ ượ ệ ố ả ượ
th c sau đây: ứ
==
2.1.3.T c đ phát tri n ố ộ ể
Ch tiêu này ph n ánh t c đ và xu h ng bi n đ ng c a hi n t ố ộ ả ỉ ướ ệ ượ ng ủ ế ộ
ố nghiên c u qua th i gian .Tuỳ theo m c đích nghiên c u ,có th tính các t c ụ ứ ứ ể ờ
đ phát tri n sau đây: ể ộ
a, T c đ phát tri n liên hoàn :Ph n ánh t c đ và xu h ố ộ ố ộ ể ả ướ ủ ng bi n đ ng c a ế ộ
hi n t ng c đó và đ c tính theo ệ ượ ở ờ th i gian sau so v i th i gian li n tr ớ ề ờ ướ ượ
công th c sau đây: ư
ti = (v i i=2,3,…,n) ớ
4
Trong đó :
Đ án môn h c ọ ề
ể ể t I : T c đ phát tri n liên hoàn th i gian I so v i th i gian i-1 và có th bi u ố ộ ể ờ ớ ờ
hi n b ng l n ho c % ầ ệ ặ ằ
b, T c đ phát tri n đ nh g c :Ph n ánh t c đ và xu h ố ố ộ ố ộ ể ả ị ướ ủ ng bi n đ ng c a ế ộ
hi n t ng c tính theo công ệ ượ ở ờ th i gian nh ng kho ng th i gian dài và đ ả ữ ờ ượ
th c sau đây: ứ
Ti = (v i i=2,3,…,n) ớ
Trong đó :
Ti :T c đ phát tri n đ nh g c th i gian I so v i th i gian đ u c a dãy s và ầ ủ ố ộ ể ố ố ờ ớ ờ ị
bi u hi n b ng l n ho c % ệ ể ằ ặ ầ
Gi a t c đ phát tri n liên hoàn và t c đ phát tri n đ nh g c có các ữ ố ể ể ộ ố ố ộ ị
m i quan h sau đây: ệ ố
Th nh t:Tích các t c đ phát tri n liên hoàn b ng t c đ phát tri n đ nh ố ộ ố ộ ứ ể ể ấ ằ ị
g c, t c là : ố ứ
t 2.t 3 ….tn =Tn
Th hai :Th ng c a t c đ phát tri n đ nh g c th i gian I v i t c đ ứ ươ ủ ố ố ở ờ ớ ố ể ộ ị ộ
phát tri n đ nh g c th i gian i-1 b ng t c đ phát tri n liên hoàn gi a hai ố ở ờ ố ộ ữ ể ể ằ ị
th i gian đó ,t c là: ứ ờ
= (v i i=2,3,…,n) ớ
c, T c đ phát tri n bình quân :Ph n ánh m c đ đ i di n c a các t c đ ứ ộ ạ ệ ủ ể ả ộ ố ố ộ
phát tri n liên hoàn ể
T m i quan h th nh t gi a các t c đ phát tri n liên hoàn và t c đ ừ ố ệ ứ ữ ể ấ ố ộ ố ộ
c tính theo công phát tri n đi nh g c nên t c đ phát tri n bình quân đ ố ể ể ố ộ ị ượ
th c s bình quân nhân ,t c là : ứ ố ứ
= =
T công th c tính t c đ phát tri n bình quân cho th y ch nên tính ể ừ ứ ấ ố ộ ỉ
ch tiêu này đ i v i nh ng hi n t ố ớ ệ ượ ữ ỉ ấ ng bi n đ ng theo m t xu th nh t ế ế ộ ộ
đ nh. ị
5 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
2.1.4.T c đ tăng (ho c gi m ) ố ộ ặ ả
ễ ạ ớ
Ch tiêu này ph n ánh qua th i gian ,hi n t ệ ượ ả ờ ỉ ả ng đã tăng (ho c gi m) ặ
bao nhiêu l n ho c bao nhiêu ph n trăm .Tuỳ theo m c đích nghiên c u ,co ụ ứ ầ ặ ầ
th tính các t c đ tăng (ho c gi m) sau đây: ố ộ ể ặ ả
a, T c đ tăng (ho c gi m ) liên hoàn :Ph n ánh t c đ tăng (ho c gi m) ố ộ ố ộ ặ ả ả ặ ả ở
th i gian I so v i th i gian i-1 và đ c tính theo côg th c sau đây: ờ ớ ờ ượ ứ
ai = = =
T c là :T c đ tăng (ho c gi m ) liên hoàn b ng t c đ phát tri n liên ứ ể ặ ả ằ ố ộ ố ộ
ệ hoàn (bi u hi n b ng l n )tr 1 (n u t c đ phát tri n liên hoàn bi u hi n ế ố ừ ể ể ể ệ ằ ầ ộ
b ng ph n trăm thì tr 100). ằ ừ ầ
b,T c đ tăng (ho c gi m ) đ nh g c :Ph n ánh t c đ tăng (ho c gi m) ố ố ộ ố ộ ặ ả ả ặ ả ị ở
th i gian I so v i th i gian đ u trong dãy s và đ c tính theo công th c sau ầ ờ ớ ờ ố ượ ứ
đây:
Ai = = =
T c là :T c đ tăng (ho c gi m )đ nh g c b ng t c đ phát tri n đ nh ứ ể ặ ả ằ ố ộ ố ố ộ ị ị
g c (bi u hi n b ng l n )tr ệ ố ể ằ ầ ừ ệ 1 (n u t c đ phát tri n đ nh g c bi u hi n ể ế ố ể ộ ố ị
b ng ph n trăm thì tr 100) ằ ừ ầ
c, T c đ tăng (ho c gi m) bình quân :Ph n ánh t c đ tăng (ho c gi m ) ả ặ ả ả ặ ộ ố ố ộ
c tính theo công đ i di n cho các t c đ tăng (ho c gi m ) liên hoàn và đ ạ ệ ặ ả ố ộ ượ
th c sau đây: ứ
(n u bi u hi n b ng l n) ế ể ệ ằ ầ
Ho c:ặ
(n u bi u hi n b ng %) ế ể ệ ằ
2.1.5.Giá tr tuy t đ i 1%c a t c đ tăng (ho c gi m )liên hoàn ủ ố ộ ệ ố ặ ả ị
ặ Ch tiêu này ph n ánh c 1 % tăng (ho c gi m) c a t c d tăng (ho c ủ ố ộ ứ ả ặ ả ỉ
gi m ) liên hoàn thì t ng ng v i m t quy mô c th là bao nhiêu và tính ả ươ ụ ể ứ ớ ộ
b ng cách chia l ằ ượ ng tăng (ho c gi m) tuy t đ i liên hoàn cho t c đ tăng ệ ố ặ ả ố ộ
(ho c gi m )liên hoàn ,t c là: ứ ả ặ
gi = = =
ố Chú ý: Ch tiêu này không tính v i t c đ tăng (ho c gi m ) đ nh g c ớ ố ộ ặ ả ỉ ị
1/100.
6
vì luôn là m t s không đ i và b ng y ộ ố ằ ổ
Đ án môn h c ọ ề
Trên đây là năm ch tiêu th ng đ ỉ ườ ượ ử ụ ể c s d ng đ phân tích đ c đi m ể ặ
bi n đ ng c a hi n t ng qua th i gian .M i ch tiêu có ý nghĩa riêng ệ ượ ủ ế ộ ờ ỗ ỉ
nh ng đ ng th i th y r ng gi a năm ch tiêu đó có m i quan h m t thi ấ ằ ệ ậ ữ ư ồ ờ ố ỉ ế t
v i nhau giúp cho vi c phân tích đ y đ và sâu s c . ớ ầ ủ ệ ắ
2.2.Bi u hi n xu h ng bi n đ ng c b n c a hi n t ng ể ệ ướ ơ ả ủ ế ộ ệ ượ
ng c a hi n t ng qua th i gian ch u s tác S bi n đ ng v m t l ộ ề ặ ượ ự ế ệ ượ ủ ị ự ờ
và có th chia thành hai lo i:Các y u t ch y u và các c a ni u y u t ề ủ ế ố ế ố ể ạ ủ ế
ng u nhiên. y u t ế ố ẫ
ch y u s xác l p xu h V i s tác đ ng c a các y u t ộ ớ ự ế ố ủ ế ẽ ủ ậ ướ ể ng phát tri n
ng .Xu h ng đ c b n c a hi n t ơ ả ủ ệ ượ ướ ng phát tri n c b n th ể ơ ả ườ ượ c hi u là ể
chi u h ề ướ ậ ủ ng ti n tri n chung kéo dài theo th i gian ,ph n ánh qui lu t c a ể ế ả ờ
s phát tri n . ự ể
ng u nhiên s làm cho s bi n đ ng v V i s tác đ ng c a các y u t ộ ớ ự ế ố ủ ự ế ẽ ẫ ộ ề
m t l ng c a hi n t ng l ch kh i xu h ng c b n .Vì v y ,c n s ặ ượ ệ ượ ủ ệ ỏ ướ ơ ả ầ ử ậ
d ng nh ng ph ụ ữ ươ ằ ng pháp phù h p ,trong m t ch ng m c nh t đ nh nh m ấ ị ừ ự ợ ộ
ng phát lo i b s tác đ ng c a các y u t ộ ạ ỏ ự ế ố ủ ng u nhiên đ ph n ánh xu h ể ẫ ả ướ
tri n c b n c a hi n t ng . ể ơ ả ủ ệ ượ
Sau đây là m t s ph ng pháp th ng đ c s d ng đ bi u hi n xu ộ ố ươ ườ ượ ử ụ ể ể ệ
h ng. ướ ng phát tri n c b n c a hi n t ể ơ ả ủ ệ ượ
2.2.1.M r ng kho ng cách th i gian ả ở ộ ờ
Ph ng pháp này đ ươ ượ ử ụ ả c s d ng đ i v i dãy s th i kỳ có kho ng ố ớ ố ờ
cách th i gian t ờ ươ ả ng đ i ng n và có nhi u m c đ mà qua đó ch a ph n ứ ư ề ắ ố ộ
ánh xu h ng. ướ ng phát tri n c a hi n t ể ủ ệ ượ
V i m t dãy s th i gian mà các m c đ c a dãy s ứ ộ ủ ố ờ ố ở ớ ộ ờ các kho ng th i ả
gian c a dãy s khi tăng ,khi gi m không ph n ánh rõ xu h ủ ả ả ố ướ ế ng bi n
ngày thành tu n ,t đ ng . Có th m r ng kho ng cách th i gian t ộ ể ở ộ ả ờ ừ ầ ừ ầ tu n
thành tháng ,t tháng thành quý. ừ
7 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
t 2.2.2.Dãy s bình quân tr ố ượ
ễ ạ ớ
S bình quân tr t (còn g i là s bình quân di đ ng) là s bình quân ố ượ ọ ố ộ ố
công c a m t nhóm nh t đ nh các m c đ dãy s th i gian đ ứ ộ ố ờ ấ ị ủ ộ ượ ằ c tính b ng
cách lo i d n các m c đ đ u ,đ ng th i thêm vào các m c đ ti p theo ạ ầ ộ ế ộ ầ ứ ứ ồ ờ
,sao cho s l ng các m c đ tính s bình quân không thay đ i. ố ượ ứ ộ ố ổ
Vi c ch n bao nhiêu m c đ đ tính s bình quân tr ứ ộ ể ệ ọ ố ượ ả t đòi h i ph I ỏ
ng m c đ c a dãy s th i gian d a vào đ c đi m bi n đ ng và s l ự ố ượ ế ể ặ ộ ố ờ ộ ủ ứ
ng đ i đ u đ n và s l ng m c đ c a dãy s .N u s bi n đ ng t ự ế ế ộ ươ ố ề ố ượ ặ ộ ủ ứ ố
không nhi u thì có th tính bình quân tr ể ề ượ ớ ự ế t v i ba m c đ .N u s bi n ộ ế ứ
đ ng bi n đ ng l n và dãy s có nhi u m c m c đ thì có th tính s bình ề ộ ứ ộ ứ ế ể ộ ớ ố ố
quân tr t càng đ c tình t ượ ớ ố t v i b n ,năm m c đ ,… S bình quân tr ứ ộ ố ượ ượ ừ
nhi u m c đ càng có tác d ng san b ng nh h ng c a các y u t ứ ộ ụ ề ằ ả ưở ế ố ủ ẫ ng u
nhiên,nh ng đ ng th i làm cho s l ng các m c đ c a dãy s bình quân ố ượ ư ồ ờ ứ ộ ủ ố
tr t càng gi m ,do đó nh h ng đ n vi c bi u hi n xu h ượ ả ả ưở ế ệ ể ệ ướ ể ng phát tri n
ng . c a hi n t ủ ệ ượ
2.2.3.Hàm xu th ế
Trong ph ươ ng pháp này,các m c đ c a dãy s th i gian đ ứ ộ ủ ố ờ ượ ể c bi u
hi n b ng m t hàm s và g i là hàm xu th .D ng t ng quát c a hàm xu ủ ế ệ ằ ạ ộ ố ọ ổ
v i t= 1,2,3,…,n:Th t th i gian c a dãy th là:ế ứ ự ờ ủ ớ
s ố
Sau đây là m t d ng hàm xu th th ộ ạ ế ườ ng s d ng: ử ụ
a, Hàm xu th tuy n tính: ế ế
c s d ng khi các l Hàm xu th tuy n tính đ ế ế ượ ử ụ ượ ả ng tăng (ho c gi m) ặ
tuy t đ i liên hoàn x p x nhau. ệ ố ấ ỉ
ng pháp bình ph ng trình Áp d ng ph ụ ươ ươ ng nh nh t s có h ph ấ ẽ ệ ỏ ươ
ể ị ủ ệ ố 0và b1:
sau đây đ tìm giá tr c a các h s b (cid:229) y =nb0 +b1(cid:229) t
(cid:229) ty = b0(cid:229) t + b1(cid:229) t2
0,b1 theo công th c sau đây:
8
Ho c có th tính b ể ặ ứ
Đ án môn h c ọ ề
b, Hàm xu th pa-ra-bôn: ế
Hàm xu th pa-ra-bôn đ c s d ng trong tr ế ượ ử ụ ườ ứ ộ ủ ng h p các m c đ c a ợ
dãy s tăng d n theo th i gian ,đ t c c đ i ,sau đó l ạ ự ầ ạ ố ờ ạ ờ i gi m theo th i ả
gian;ho c gi m d n theo th i gian ,đ t c c ti u ,sau đó l ờ ạ ự ể ả ầ ặ ạ i tăng d n theo ầ
th i gian .D ng t ng quát c a hàm xu th pa-ra-bôn nh sau: ủ ư ế ạ ổ ờ
Áp d ng ph ng pháp bình ph ng trình sau ụ ươ ươ ng nh nh t s có h ph ấ ẽ ệ ươ ỏ
đây đ tìm giá tr c a các h s b ị ủ ể
ệ ố 0,b1 và b2: t +b2(cid:229) t2 (cid:229) y =nb0 +b1(cid:229)
(cid:229) ty =b0 (cid:229) t +b1(cid:229) t2 +b2(cid:229) t3
(cid:229) t2y = b0(cid:229) t2+b1(cid:229) t3+b2(cid:229) t4
c, Hàm xu th hy-per-bôn ế
c s d ng khi các m c đ c a hi n t Hàm xu th hy-per-bôn đ ế ượ ử ụ ứ ộ ủ ệ ượ ng
gi m d n theo th i gian .D ng t ng quát c a hàm xu th hy-per-bôn nh ủ ế ầ ả ạ ờ ổ ư
sau:
Áp d ng ph ng pháp bình ph ng trình sau ụ ươ ươ ng nh nh t s có h ph ấ ẽ ệ ươ ỏ
đây đ tìm giá tr c a các h s b ệ ố 0 ,b1 : ị ủ ể
d, Hàm xu th mũế
Hàm xu th đ c s d ng khi các t c đ phát tri n liên hoàn x p x ế ượ ử ụ ể ấ ộ ố ỉ
nhau
Áp d ng ph ng pháp bình quân nh nh t s có h ph ng trình sau ụ ươ ấ ẽ ệ ỏ ươ
9 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
đây đ tìm giá tr c a các h s b ệ ố 0 ,b1: ị ủ ể
ễ ạ ớ
(cid:229) lny = nlnb0 +lnb1(cid:229) t
(cid:229) tlny = lnb0(cid:229) t+lnb1 tồ 2
0 ,lnb1;tra đ i ln s đ
Gi I h ph ng trình trên s đ c lnb ả ệ ươ ẽ ượ ẽ ượ 0 ,b1. c b ổ
Đ xác đ nh đúng đ n d ng c th c a hàm xu th ,đòi h i ph I phân ụ ể ủ ế ể ắ ạ ả ỏ ị
ng qua th i gian ,d a vào đ th và tích đ c đi m bi n đ ng c a hi n t ế ệ ượ ủ ể ặ ộ ồ ị ự ờ
m t s tiêu ch n khác nh sai s chu n c a mô hình –ký hi u SE : ố ẩ ủ ộ ố ư ệ ẩ
SE=
Trong đó :
y t :M c đ th c t cua rhi n t ng th i gian t ứ ộ ự ế ệ ượ ở ờ
ng th i gian t đ c tính t :M c đ c a hi n t ứ ộ ủ ệ ượ ở ờ ượ ừ hàm xu th . ế
n:S l ng các m c đ c a dãy s th i gian ố ượ ứ ộ ủ ố ờ
p:S l ố ượ ng các h s c a hàm xu th ế ệ ố ủ
N u trên đ th bi u hi n m c đ th c t c a hi n t ư ộ ự ế ủ ồ ị ể ệ ượ ệ ế ng qua th i gian có ờ
ẩ ủ th xây d ng m t hàm xu th thì ch n hàm xu th nào có sai s chu n c a ọ ự ế ế ể ộ ố
mô hình nh nh t. ấ ỏ
2.2.4.Bi u hi n bi n d ng th i v ờ ụ ệ ể ế ộ
Bi n đ ng th i v là s bi n đ ng c a hi n t ng có tính ch t l p đi ự ế ờ ụ ệ ượ ủ ế ộ ộ ấ ặ
i trong t ng th i gian nh t đ nh c a năm .Th ng g p trong nông l p l ặ ạ ấ ị ủ ừ ờ ườ ặ
ậ nghi p,ngoài ra các ngành khác nh công nghi p ,xây d ng ,giao thông v n ự ư ệ ệ
t ả i ,d ch v ,du l ch …ít nhi u đ u có bi n đ ng th i v . ờ ụ ụ ề ề ế ộ ị ị
Nguyên nhân gây ra bi n đ ng th i v là do nh h ế ờ ụ ả ộ ưở ệ ng c a đi u ki n ủ ề
t ự nhiên và phong t c,t p quán sinh ho t. ụ ậ ạ
ng,khi Bi n đ ng th i v làm cho hi n t ờ ụ ệ ượ ế ộ ng lúc thì m r ng ,kh n tr ở ộ ẩ ươ
thì thu h p ,nhàn r i. ẹ ỗ
ợ Nghiên c u bi n đ ng th i v nh m đ ra nh ng bi n pháp phù h p ờ ụ ữ ứ ề ệ ế ằ ộ
,k p th i h n ch nh h ng c a bi n đ ng th i v đ i v i s n xu t và ờ ạ ế ả ị ưở ờ ụ ố ớ ả ủ ế ấ ộ
sinh ho t c a xã h i. ạ ủ ộ
Ph ng pháp th ng đ c s d ng đ bi u hi n bi n đ ng th i v ươ ườ ượ ử ụ ể ể ờ ụ ệ ế ộ
c s d ng đ tính các ch s th i v là tính các ch s th i v .Tài li u đ ỉ ố ờ ụ ệ ượ ử ụ ỉ ố ờ ụ ể
10
th ườ ng là các tài li u hàng tháng ho c hàng quý c a ít nh t ba năm. ặ ủ ệ ấ
Đ án môn h c ọ ề
Ch s th i v c a t ng quý/tháng –kí hi u I ỉ ố ờ ụ ủ ừ ệ j .V i s li u tháng : j=1,2, ớ ố ệ
…,12 ;s li u quý :j=1,2,3,4. Tính đ c b ng cách so sánh ch tiêu bình ố ệ ượ ằ ỉ
quân c a t ng quý/tháng () v i ch tiêu bình quân m t quý (tháng)tính ỉ ủ ừ ớ ộ
chung cho c th i kỳ nghiên c u(): ả ờ ứ
Ch s th i v có th đ c bi u hi n b ng l n ho c b ng % .N u I ỉ ố ờ ụ ể ượ ặ ằ ế j <1 ể ệ ằ ầ
ng th i gian j gi m ,ng (ho c 100%) thì s bi n đ ng c a hi n t ự ế ệ ượ ủ ặ ộ ở ờ ả ượ c
l i,n u I ng th i gian j ạ ế j >1 (ho c 100%) thì s bi n đ ng c a hi n t ự ế ệ ượ ủ ặ ộ ở ờ
tăng.
2.3.Ti n hành d đoán cho th i gian ti p theo ự ờ ế ế
2.3.1.D đoán th ng kê ự ố
D đoán th ng kê là xác đ nh m c đ c a hi n t ng trong t ng lai ứ ộ ủ ệ ượ ự ố ị ươ
b ng cách s d ng tài li u th ng kê và áp d ng các ph ằ ử ụ ụ ệ ố ươ ng pháp phù h p ợ
2.3.2.S d ng ph ử ụ ươ ng pháp d đoán d a vào hàm xu th ế ự ự
Sau khi đã áp d ng đúng đ n hàm xu th ,có th d a vào đó đ d ể ự ể ự ụ ế ắ
ng lai theo mô hình sau đây: đoán các m c đ c a hi n trong t ứ ộ ủ ệ ươ
ŷ = f (t) v i t= 1,2,3… ớ
Có b n mô hình :hàm tuy n tính ,hàm pa-ra-bôn, hàm hy-per-bôn và hàm ế ố
mũ .Ph i l a ch n mô hình phù h p d a vào m t trong hai tiêu chu n sau: ợ ự ả ự ẩ ọ ộ
T ng bình ph ổ ng sai s d đoán: ố ự
ươ SSE=(cid:229) (yt – ŷt)2 min
Trong đó :
yt : M c đ th c t th i gian t ứ ộ ự ế ở ờ
th i gian t M c đ d đoán ứ ộ ự ở ờ
Sai s chu n c a mô hình d đoán : ẩ ủ ự ố
SE=
3. Đ c đi m v n d ng ph ng pháp phân tích dãy s th i gian phân ụ ể ậ ặ ươ ố ờ
tích tình hình xu t kh u thu s n giai đo n 1997-2005 và d báo cho ỷ ả ự ẩ ấ ạ
11 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
năm 2006, 2007
ễ ạ ớ
Nh chúng ta đã bi ư ế ứ t ,dãy s th i gian cho phép chúng ta nh n th c ố ờ ậ
ng qua th i gian ,tính quy lu t c a s đ ượ ặ c đ c đi m bi n đ ng c a hi n t ế ộ ệ ượ ủ ể ậ ủ ự ờ
đó ti n hành d đoán v m c đ c a hi n t ng trong th i gian bi n đ ng ,t ế ộ ừ ề ứ ộ ủ ệ ượ ự ế ờ
iớ . t
V i đ tài “V n d ng ph ng pháp dãy s th i gian phân tích tình hình ớ ề ụ ậ ươ ố ờ
xu t kh u thu s n giai đo n 1997-2005 và d báo cho năm 2006,2007” ỷ ả ự ẩ ấ ạ
ể thông qua m t dãy s th i gian thích h p chúng ta s đI xác đ nh đ c đi m ố ờ ẽ ặ ộ ợ ị
1997 bi n đ ng c a tình hình xu t kh u thu s n trong xu t giai đo n t ẩ ỷ ả ạ ừ ủ ế ấ ộ ố
đ n 2005, phát hi n ra xu h ế ệ ướ ẩ ng phát tri n c b n c a tình hình xu t kh u ể ơ ả ủ ấ
c ta, trên c s đó d đoán cho năm 2006,2007.Đ t đó chung ta c a n ủ ướ ơ ở ể ừ ự
s có nh ng nh n xét, đ nh h ẽ ữ ậ ị ướ ờ ng cho ngành xu t kh u thu s n trong th i ẩ ỷ ả ấ
gian t i.ớ
NG PHÁP DÃY S TH I GIAN PHÂN TÍCH TÌNH
B.V N D NG PH Ụ
Ậ
ƯƠ
Ờ
Ố
Ạ HÌNH XU T KH U TH Y S N C A VI T NAM TRONG GIAI ĐO N Ủ
Ủ
Ấ
Ẩ
Ả
Ệ
1997-2005 VÀ D BÁO CHO NĂM 2006,2007.
Ự
1.H ng phân tích ướ
ơ ấ 1.1.Căn c vào dãy s th i gian ,cho phép chúng ta xác đ nh quy mô,c c u ố ờ ứ ị
xu t kh u thu s n c a n c ta theo các cách phân lo i khác nhau theo ỷ ả ủ ẩ ấ ướ ạ
t ng năm t ừ ừ 1997 đ n 2005 ế
1.2.Căn c vào dãy s th i gian ,cho phép chúng ta xác đ nh đ ố ờ ứ ị ượ ặ ể c đ c đi m
bi n đ ng trong xu t kh u thu s n c a n ỷ ả ủ ế ẩ ấ ộ ướ ạ c ta theo các cách phân lo i
khác nhau trong giai đo n 1997-2005 thông qua các ch tiêu : ạ ỉ
+M c đ bình quân theo th i gian ; ứ ộ ờ
+L ng tăng ( ho c gi m) tuy t đ i liên hoàn , ượ ệ ố ặ ả
+L ng tăng (ho c gi m) tuy t đ iđ nh g c, ượ ệ ố ị ặ ả ố
+L ng tăng (ho c gi m ) tuy t đ i bình quân ; ượ ệ ố ặ ả
+T c đ phát tri n liên hoàn , ố ộ ể
+T c đ phát tri n đ nh g c, ố ộ ể ố ị
12
+T c đ phát tri n bình quân ; ố ọ ể
Đ án môn h c ọ ề
+T c đ tăng (ho c gi m) liên hoàn, ặ ố ộ ả
+T c đ tăng (ho c gi m) đ nh g c, ặ ố ộ ả ố ị
+T c đ tăng (ho c gi m ) bình quân ; ố ộ ặ ả
+Giá tr tuy t đ i 1 % c a t c đ tăng (ho c gi m) liên hoàn . ủ ố ộ ệ ố ặ ả ị
1.3.Căn c vào dãy s th i gian ,cho phép chúng ta phát hi n ra xu h ố ờ ứ ệ ướ ng
phát tri n c b n c a tình hình xu t kh u thu s n c a n c ta thông qua ỷ ả ủ ướ ơ ả ủ ể ấ ẩ
hàm xu th và ch s th i v . ỉ ố ờ ụ ế
ấ 1.4.Căn c vào dãy s th i gian ,cho phép chúng ta d đoán tình hình xu t ố ờ ự ứ
kh u thu s n c a n c ta trong năm 2006,2007. ỷ ả ủ ướ ẩ
2. Ngu n thông tin ồ
Đ có th cung c p nh ng thông tin đ y đ ,chính xác c n thi ầ ủ ữ ể ể ấ ầ ế ả t ph I
có m t ngu n s li u đ y đ và chính xác .Toàn b thông tin đ ồ ố ệ ầ ủ ộ ộ ượ ử ụ c s d ng
c thu th p và s lí t trang web chính th c c a b thu trong đ án này đ ề ượ ử ậ ừ ứ ủ ộ ỷ
s n : www .fistenet.gov.vn. ả
B ng 1: S n l ng xu t kh u thu s n c a Vi ả ượ ả ỷ ả ủ ấ ẩ ệ ừ t Nam 1999-2005 theo t ng
quý theo ch tiêu s l ng (T n) ố ượ ỉ ấ
năm quý 1 quý 2 quý 3 quý 4
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 38892.8 36113.1 42123.6 56392.7 81355.6 76838.7 86463.8 103395.3 123372.7 60040.3 46661.7 67569.2 70459.1 99107 121533.3 124445 127278 153359.8 61783.5 57629.6 55250.8 81768.2 107286.5 128752.7 109920.8 144635.3 186481 45780.9 60151.8 65020.1 83302.6 87741.4 131533.2 131237.2 156017.2 173166.2
Ngu n :Trung tâm tin h c b thu s n ỷ ả ọ ộ ồ
B ng 2:S n l ng xu t kh u thu s n c a Vi ả ượ ả ỷ ả ủ ấ ẩ ệ ừ t Nam 1999-2005 theo t ng
quý theo ch tiêu giá tr (USD) ỉ ị
13 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
năm 1997 1998 quý 1 137059336 142990500 quý 2 209538180 205176288 quý 3 222706389 238212197 quý 4 192153508 231610351
ễ ạ ớ
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 150960441 212249697 355653692 307870166 407117582 438678363 528586538 262734245 351508434 476290263 537163694 550655739 571311989 640342581 246271365 440390117 525012865 616980591 668891793 676612957 837744850
278905646 474461301 420528931 560806465 572912001 714171505 732052789 Ngu n :Trung tâm tin h c b thu s n ỷ ả ọ ộ ồ
B ng 3:S n l ả ượ ả ng xu t kh u thu s n xu t kh u c a Vi ỷ ả ẩ ủ ấ ẩ ấ ệ ừ t Nam theo t ng
lo i m t hàng, theo ch tiêu s l ng (T n) ố ượ ạ ặ ỉ ấ
ạ
1997 24298.41 10579.46 1998 19986.48 7674.61 1999 21928.21 10040.91 2000 21241.16 16423.85 2001 21069.73 18109.76
ố
43421.5 56052.47 6514.29 5912.37 2952.2 16071 1325.9 66703.88 79.54 637.01 20583.48 74093.14 12906.8 14475.71 5427.3 18465.2 2743.67 87151.18 105.22 520.5
ế
ơ ố
M t hàng\năm ặ M c đông l nh ự M c khô ự B ch tu c đông ộ ạ l nhạ Cá đông l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua nghêu,gh ,sò, c ố ẹ Ru c khô Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào Hàng t I s ng M t hàng khác 13805.55 37157.4 11911.53 2925.3 3593.93 16668.49 1262.88 65687.91 1644.43 1384.11 66.78 103.42 15308.1 12363.87 30639.45 4558.32 6769.39 5702.09 16936.02 1154.5 64975.64 719.83 1080.75 306.72 42.95 27645.34 15509.17 36363.9 3732.11 6388.11 1881.7 12761.6 1914.56 61333.82 30.52 692.27 1.7 185.76 57199.3 326.86 74260.65 99839.05 ặ
ạ
ặ ự ự ạ ạ
2002 28561.54 18920.44 26317.27 112034.5 17181.76 20734.74 2003 21462.05 9902.55 23351.14 132270.7 7222.04 17362.11 2004 26726.62 9793.97 35688.49 165596.3 14755.54 20783.76 2005 27945.8 11806.3 30995.9 208071.1 21675.6 28580.1
14
M t hàng\năm M c đông l nh M c khô B ch tu c đông l nh ộ Cá đông l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua
Đ án môn h c ọ ề
ố
6972.17 141122
3883.17 114580 971.89 303.26 3656.28 124779.7 33.2 84.6 1084.62 7945.3 149871.8 1.1 757.4
ế
ơ ố
9.3 115160.1 nghêu,gh ,sò, c ố ẹ Ru c khô Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào Hàng t I s ng M t hàng khác ặ
117.8 148611.5 108802.3 Ngu n :Trung tâm tin h c b thu s n ỷ ả 143.74 141798.7 ồ ọ ộ
B ng 4:S n l ả ượ ả ừ t Nam 1999-2005 theo t ng ẩ ấ ệ
ặ ạ ị
ặ
ạ
ng xu t kh u thu s n c a Vi ỷ ả ủ lo i m t hàng ,theo ch tiêu giá tr (USD) 1999 75489871 54408576 ỉ 1998 70932917 40353284 1997 83988094 38747854 2000 82416796 211323973
ố
26465141 165797767 16327905 22976484 10087848 61178009 3455460 654214953 542648 2545354
ươ ố
33096922 94133209 21405656 6208475 6335769 34244355 3784786 389656166 10585539 5654845 2243795 169153 31202795 21418413 78615106 13359417 14084628 10728369 32075650 3513603 449003434 3903538 4308199 2889967 71421 72731330 32084210 96045687 9630620 18481497 5274777 32055733 3741840 482302111 244367 2484532 2555702 765815 123306359 1036534 220240677 M t hàng\năm M c đông l nh ự M c khô ự B ch tu c đông ộ ạ l nhạ Cá đông l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua nghêu,gh ,sò, c ố ẹ Ru c khô Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào ế I s ng Hàng t M t hàng khác ặ
2002 2003
M t hàng\năm M c đông l nh 2004 96517102 2005 103581955 ặ ự ạ
2001 80707667 96000812 68564663 10920713 15380986 57080033 1 6 35183937 44220100 43613050 65420451 71103642 75292960 70813942
M c khô ự B ch tu c đông ộ ạ l nhạ
36164607 4
15 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
Cá đông l nhạ Cá khô 22194769 2 36844382 40214633 16727460 405741072 464727235 531849204 67015741 47916251
ễ ạ ớ
55054959 78401516
58592912 77463159 47722955 27997578
ố
Cá ngừ Cua nghêu,gh ,sò,ẹ c Ru c khô ố
49542489 3802902 77782021 4 4164258 94941847 7 3444306 105786296 3 5208457 126803859 5 4908968 130715510 8
2397462 2367936 14975404 374611 341383 1398559 4292603 25200 3015363
ế
Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào Hàng t I s ng 627804 511531 ơ ố
M t hàng khác 32647071 7 67349 32404496 0 ặ
497476506 322501820 496155270 Ngu n :Trung tâm tin h c b thu s n ỷ ả ọ ộ ồ
t Nam 1997-2005 và 3.Phân tích tình hình xu t kh u th y s n c a Vi ấ ủ ả ủ ẩ ệ
d báo cho năm 2006,2007. ự
3.1.Ph n ánh quy mô và c c u xu t kh u thu s n c a Vi t Nam ơ ấ ỷ ả ủ ả ấ ẩ ệ
1997-2005
B ng 5 :Quy mô xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997-2005 (T n) ỷ ả ủ ả ấ ẩ ệ ấ
1997 1998 1999 2000
Năm Số
l ng(T n) 206497.5 200556.2 229963.7 291922.6 ượ ấ
2001 2002 2003 2004 2005
l Năm S ố ượ ng
375490.5 458657.9 452066.8 531325.8 636379.7 (T n)ấ
16
ng (t n) Bi u đ 1:S n l ồ ả ượ ể ng xu t kh u thu s n theo ch tiêu s l ỷ ả ố ượ ấ ẩ ỉ ấ
So luong (tan)
700000
600000
500000
400000
Đ án môn h c ọ ề
g n o u
So luong (tan)
l
300000
o S
200000
100000
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
nam
17 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
ễ ạ ớ
B ng 6 :C c u xu t kh u thu s n c a Vi ỷ ả ủ ơ ấ ấ ả ẩ ệ ừ t Nam 1997-2005 theo t ng
m t hàng (T n) ấ ặ
ặ
ạ
1997 0.1177 0.0513 1998 0.0997 0.0383 1999 0.0954 0.0437 2000 0.0681 0.0527
M t hàng\năm ự ự ạ M c đông l nh M c khô B ch tu c đông ộ
ẹ
ố
ươ ố
0.0669 0.18 0.0577 0.0142 0.0174 0.0808 0.0061 0.3183 0.008 0.0067 0.0003 0.0005 0.0742 0.0616 0.1528 0.0227 0.0338 0.0284 0.0844 0.0058 0.324 0.0036 0.0054 0.0015 0.0002 0.1378 0.0674 0.1581 0.0162 0.0278 0.0082 0.0555 0.0083 0.2667 0.0001 0.003 7E-06 0.0008 0.2487 0.1392 0.1797 0.0209 0.019 0.0095 0.0515 0.0043 0.2138 0.0003 0.002 0 0.001 0.2381 l nhạ Cá đông l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua Nghêu,gh ,sò, c ố Ru c khô Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào ế Hàng t i s ng M t hàng khác ặ
M t hàng\năm ặ
ạ
ạ ự ự ạ
ẹ
ố
ươ ố
18
2001 0.0561 0.0482 0.0548 0.1973 0.0344 0.0386 0.0145 0.0492 0.0073 0.2321 0.0003 0.0014 0 0 0.2659 2002 0.0623 0.0413 0.0574 0.2443 0.0375 0.0452 0 0 0.0085 0.2498 0.0021 0.0007 0 2E-05 0.2511 2003 0.0445 0.0205 0.0484 0.2744 0.015 0.036 0 0 0.0076 0.2588 7E-05 0.0002 0 0.0003 0.2941 2004 0.0503 0.0184 0.0672 0.3117 0.0278 0.0391 0 0 0.0131 0.2656 0 0.002 0 0 0.2048 2005 0.0439 0.0186 0.0487 0.327 0.0341 0.0449 0 0 0.0125 0.2355 2E-06 0.0012 0 0.0002 0.2335 M c đông l nh M c khô B ch tu c đông l nh ộ Cá đông l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua Nghêu,gh ,sò, c ố Ru c khô Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào ế i s ng Hàng t M t hàng khác ặ
Đ án môn h c ọ ề
S n l ng thu s n c a n c ta theo ch tiêu s l ng qua các năm ả ượ ỷ ả ủ ướ ố ượ ỉ
đ c th hiên qua b ng trên .C th là năm 1997 xu t kh u đ ượ ụ ể ể ả ẩ ấ ượ c
206497.5 t n thu s n trong đó :M c đông l nh là 24298.41 t n (11.77%) ỷ ả ự ấ ấ ạ
M c khô 10579.46 t n (5.13%) ,Cá đông l nh 37157.4 t n (18%) ,Cá khô ự ấ ấ ạ
ộ 11911.53 t n (5.77%) ,Tôm đông l nh 65687.91 t n (31.83%),B ch tu c ấ ấ ạ ạ
đông l nh là 27945.8 t n (6.69%)….Năm 1998 xu t kh u đ c 200556.2 ấ ạ ấ ẩ ượ
t n thu s n trong đó :M c đông l nh 19986.48 t n (9.97%) ,M c khô ạ ấ ỷ ả ự ự ấ
7674.61 t n (3.83%),Cá đông l nh 30639.45 t n (15.28%),Cá khô 4558.32 ấ ạ ấ
ạ t n (2.27%), Tôm đông l nh 64975.64 t n (32.4%) ,B ch tu c đông l nh ấ ạ ấ ạ ộ
12363.87 t n (6.16%) ….Năm 1999 xu t kh u đ c 229963.7 t n ,trong ấ ẩ ấ ượ ấ
đó :M c đông l nh 21928.21 t n (9.54%),M c khô 10040.91 t n (4.37 ự ự ạ ấ ấ
%) ,Cá đông l nh 36363.9 t n (15.81%),Cá khô 3732.11 t n (1.62%) ,Tôm ạ ấ ấ
đông l nh 61333.82 t n (26.67%),B ch tu c đông l nh 15509.17 t n (6.74 ạ ấ ạ ạ ấ ộ
%) …. Năm 2000 xu t kh u đ c 291922.6 t n ,trong đó :M c đông ấ ẩ ượ ự ấ
ạ l nh 21241.16 t n (6.81%),M c khô 26423.85 t n (5.27% ) ,Cá đông l nh ạ ự ấ ấ
ạ 56052.47 t n (17.97%),Cá khô 6514.29 t n (2.09% ) ,Tôm đông l nh ấ ấ
66703.88 t n (21.38% ),B ch tu c đông l nh 13421.5 t n (13.92% )…. ấ ấ ạ ạ ộ
Năm 2001 xu t kh u đ ẩ ấ ượ ạ c 375490.5 t n ,trong đó :M c đông l nh ự ấ
ạ 21069.73 t n (5.61%),M c khô 18109.76 t n (4.82% ) ,Cá đông l nh ự ấ ấ
ạ 74093.14 t n (19.73% ),Cá khô 12906.8 t n (3.44 ) ,Tôm đông l nh ấ ấ
87151.18 t n ( 23.21%),B ch tu c đông l nh 20583.48 t n (5.48% )… ấ ấ ạ ạ ộ
Năm 2002 xu t kh u đ ấ ẩ ượ ạ c 458657.9 t n ,trong đó :M c đông l nh ự ấ
ạ 28561.54 t n (6.23%),M c khô 18920.44 t n (4.13% ) ,Cá đông l nh ự ấ ấ
112034.5 t n (24.43% ),Cá khô 17181 t n (3.75 ) ,Tôm đông l nh 114580 ấ ấ ạ
t n (24.98% ),B ch tu c đông l nh 26317.27 t n (5.74% )…. Năm 2003 ấ ạ ấ ạ ộ
xu t kh u đ ẩ ấ ượ ấ c 452066.8 t n ,trong đó :M c đông l nh 21462.05 t n ự ấ ạ
ấ (4.45%),M c khô 9902.55 t n (2.05% ) ,Cá đông l nh 132270.7 t n ự ấ ạ
ấ (27.44% ),Cá khô 7222.04 t n (1.5% ) ,Tôm đông l nh 124779.7 t n ấ ạ
19 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
ấ (25.88% ),B ch tu c đông l nh 23351.14 t n (4.84% )…. Năm 2004 xu t ạ ạ ấ ộ
ễ ạ ớ
kh u đ ẩ ượ ấ c 531325.8 t n ,trong đó :M c đông l nh 35688.49 t n ự ấ ạ
ấ (5.03%),M c khô 9793.97 t n ( 1.84%) ,Cá đông l nh 165596.3 t n ự ấ ạ
ấ ( 31.17%),Cá khô 14755.54 t n ( 2.78%) ,Tôm đông l nh 141122 t n ạ ấ
ấ ( 26.56%),B ch tu c đông l nh 35688.496 t n ( 6.72%)…. Năm 2005 xu t ạ ấ ạ ộ
kh u đ ẩ ượ ấ c 636379.7 t n ,trong đó :M c đông l nh 27945.8 t n ự ấ ạ
(4.39%),M c khô 11806.3 t n ( 1.86%) ,Cá đông l nh 208071.1 t n (32.7 ự ấ ạ ấ
%),Cá khô 21675.6 t n ( 3.41%) ,Tôm đông l nh 149871.8 ấ ạ ấ t n
( 23.55%),B ch tu c đông l nh 30995.9 t n ( 4.87%)…. ạ ạ ấ ộ
B ng 7 :Quy mô xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997-2005 ỷ ả ủ ả ẩ ấ ệ
(USD)
Năm 1998 1999 2000 1997
Giá tr (USD) ị 761457413 817989336 938871697 1478609549
2001 2002 2003 2004 2005
Năm Giá
tr (USD 177748575 202282091 219957711 240077481 273872675 ị
20
) 1 6 5 4 8
Đ án môn h c ọ ề
Gia tri (USD)
3000000000
2500000000
2000000000
ng xu t kh u th y s n theo ch tiêu giá tr (USD) Bi u đ 2:S n l ồ ả ượ ể ủ ả ấ ẩ ỉ ị
i r t
a
1500000000
Gia tri (USD)
i
g
1000000000
500000000
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
nam
B ng 8 :C c u xu t kh u thu s n c a Vi ỷ ả ủ ơ ấ ấ ả ẩ ệ ừ t Nam 1997-2005 theo t ng
lo i m t hàng (USD) ặ ạ
ạ
ạ ặ ự ự ạ
ẹ
ố
ươ ố
1997 0.1103 0.0509 0.0435 0.1236 0.0281 0.0082 0.0083 0.045 0.005 0.5117 0.0139 0.0074 0.0029 0.0002 0.041 1998 0.0867 0.0493 0.0262 0.0961 0.0163 0.0172 0.0131 0.0392 0.0043 0.5489 0.0048 0.0053 0.0035 9E-05 0.0889 1999 0.0804 0.058 0.0342 0.1023 0.0103 0.0197 0.0056 0.0341 0.004 0.5137 0.0003 0.0026 0.0027 0.0008 0.1313 2000 0.0557 0.1429 0.0179 0.1121 0.011 0.0155 0.0068 0.0414 0.0023 0.4425 0.0004 0.0017 0 0.0007 0.149
M t hàng\năm M c đông l nh M c khô B ch tu c đông l nh ộ Cá đông l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua Nghêu,gh ,sò, c ố Ru c khô Tôm đông l nhạ Tôm hùm,tôm vỗ Tôm khô Y n sào ế i s ng Hàng t M t hàng khác ặ M tặ
21 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
hàng\năm M c đông 2001 0.0454 2002 0.0475 2003 0.0312 2004 0.0402 2005 0.0378 ự
ễ ạ ớ
0.0865 0.054 0.026 0.0272 0.0275
l nhạ M c khô ự ộ B ch tu c ạ
0.0198 0.0219 0.0198 0.0296 0.0259
đông l nhạ Cá đông
0.1249 0.0207 0.033 0.0158 0.1788 0.0199 0.0383 0 0.1845 0.0076 0.0217 0 0.1936 0.02 0.0229 0 0.1942 0.0245 0.0286 0
l nhạ Cá khô Cá ngừ Cua Nghêu,ghẹ
0.0279 0.0021 0 0.0021 0 0.0016 0 0.0022 0 0.0018
,sò, cố Ru c khô ố Tôm đông
0.4376 0.4694 0.4809 0.5282 0.4773
l nhạ Tôm
hùm,tôm
0.0013 0.0013 0 0.0074 0.0007 0 0.0002 0.0002 0 0 0.0018 0 9E-06 0.0011 0 ế
vỗ Tôm khô Y n sào Hàng t iươ
0 3E-05 0.0003 0 0.0002
s ngố M t hàng ặ
khác 0.1837 0.1602 0.2262 0.1343 0.1812
S n l c ta theo ch tiêu gía tr qua các năm ả ượ ng thu s n c a n ỷ ả ủ ướ ỉ ị
đ c th hiên qua b ng trên.C th Năm 1997 xu t kh u đ c761457413 ượ ụ ể ể ả ấ ẩ ượ
USD ,trong đó :M c đông l nh 83988094 USD (11.03%),M c khô ự ự ạ
38747854USD (5.09%) ,Cá đông l nh 94133209 USD( 12.36%),Cá khô ạ
ạ 21405656USD (2.81%) ,Tôm đông l nh 389656166 USD ( 51.17%),B ch ạ
tu c đông l nh 33096922 USD ( 4.35%)…. Năm 1998 xu t kh u đ ạ ấ ẩ ộ ượ c
ự 817989336 USD ,trong đó :M c đông l nh 70932917 USD (8.67%),M c ự ạ
khô 40353284 USD ((4.93%) ,Cá đông l nh 78615106 USD( 9.61%),Cá khô ạ
22
ạ 13359417 USD (1.63%) ,Tôm đông l nh 449003434 USD (54.89 %),B ch ạ
Đ án môn h c ọ ề
tu c đông l nh 21418413 USD (2.62 %)… Năm 1999 xu t kh u đ ạ ấ ẩ ộ ượ c
ự 938871697 USD ,trong đó :M c đông l nh 75489871 USD (8.04%),M c ự ạ
khô 54408576 USD (5.8 %) ,Cá đông l nh 96045687 USD( 10.23%),Cá khô ạ
ạ 9630620 USD ( 1.03%) ,Tôm đông l nh 482302111USD (51.37 %),B ch ạ
tu c đông l nh 32084210 USD ( 3.42%)… Năm 2000 xu t kh u đ ạ ẩ ấ ộ ượ c
ự 1478609549 USD ,trong đó :M c đông l nh 82416796 USD (5.57%),M c ự ạ
khô 211323973 USD ( 14.29%) ,Cá đông l nh 165797767 USD( 11.21%),Cá ạ
khô 16327905 USD ( 1.1%) ,Tôm đông l nh 654214953 USD ạ
ấ ( 44.25%),B ch tu c đông l nh 26465141 USD (1.79 %)… Năm 2001 xu t ạ ạ ộ
c1777485751 USD ,trong đó :M c đông l nh 80707667 USD kh u đ ẩ ượ ự ạ
(4.54%),M c khô 153809866 USD (8.65 %) ,Cá đông l nh 221947692 USD( ự ạ
12.49%),Cá khô 36844382 USD ( 2.07%) ,Tôm đông l nh 777820214 USD ( ạ
ấ 43.76%),B ch tu c đông l nh 35183937 USD ( 1.98%)… Năm 2002 xu t ạ ạ ộ
c 2022820916 USD ,trong đó :M c đông l nh 96000812 USD kh u đ ẩ ượ ự ạ
(4.75%),M c khô 109207131 USD (5.4 %) ,Cá đông l nh 361646074 ự ạ
USD( 17.88%),Cá khô 40214633 USD ( 1.99%) ,Tôm đông l nh 949418477 ạ
USD (46.94 %),B ch tu c đông l nh 44220100USD (2.19 %)… Năm 2003 ạ ạ ộ
xu t kh u đ c 2199577155 USD ,trong đó :M c đông l nh 68564663 ẩ ấ ượ ự ạ
USD (3.12%),M c khô 57080033 USD ( 2.6%) ,Cá đông l nh 405741072 ự ạ
USD( 18.45%),Cá khô 16727460 USD ( 0.76%) ,Tôm đông l nhạ
1057862963 USD (48.09 %),B ch tu c đông l nh 43613050 USD (1.98 %) ộ ạ ạ
…. Năm 2004 xu t kh u đ ẩ ấ ượ ạ c 2400774814 USD ,trong đó :M c đông l nh ự
ạ 96517102 USD (4.02%),M c khô 65420451 USD ( 2.72%) ,Cá đông l nh ự
464727235 USD( 19.36%),Cá khô 47916251 USD ( 2%) ,Tôm đông l nhạ
1268038595 USD ( 52.82%),B ch tu c đông l nh 71103642 USD ( 2.96%) ộ ạ ạ
… Năm 2005 xu t kh u đ ấ ẩ ượ ạ c 2738726758 USD ,trong đó :M c đông l nh ự
ạ 103581955 USD (3.78%),M c khô 75292960 USD (2.75 %) ,Cá đông l nh ự
23 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
531849204 USD( 19.42%),Cá khô 67015741 USD ( 2.45%) ,Tôm đông l nhạ
ễ ạ ớ
1307155108 USD (47.73 %),B ch tu c đông l nh 70813842 USD ( 2.59%) ộ ạ ạ
….
ủ ả 3.2.Ph n ánh đ c đi m bi n đ ng c a tình hình xu t kh u th y s n ủ ộ ế ể ả ặ ẩ ấ
24
t Nam 1997-2005 c a Vi ủ ệ
Đ án môn h c ọ ề
B ng 9 : Đ c đi m bi n đ ng xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997- ỷ ả ủ ể ế ặ ả ẩ ấ ộ ệ
2005
(T n)ấ
L ngượ
tăng T c đ phát tri n ể ố ộ (gi m)ả
tuy t đ i ệ ố
Liên Bình Đ nhị Năm Bình quân Liên hoàn Đ nh g c ố ị hoàn quân g cố
199
7 199 53735.27
-5941.3 -5941.3 0.9712 0.9712 1.1507
8 199 5 53735.27
29407.5 23466.2 1.1466 1.1136 1.1507
9 200 5 53735.27
61958.9 85425.1 1.2694 1.4137 1.1507
0 200 5 53735.27
83567.9 1.2863 1.8184 1.1507
1 200 5 53735.27 168993 252160.
83167.4 1.2215 2.2211 1.1507
2 200 5 53735.27 4 245569.
-6591.1 0.9856 2.1892 1.1507
3 200 5 53735.27 3 324828.
1.1753 2.5730 1.1507
4 200 5 53735.27 79259 105053. 3 429882.
5 9 2 5 1.1977 3.0818 1.1507
Giá tr tuy t đ i 1%c a t c đ tăng T c đố ộ ủ ố ộ ệ ố ị
(gi m)liên hoàn tăng(gi m)ả ả
bình quân Đ nh g c ố ị
25 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
Năm Liên hoàn 199
ễ ạ ớ
7 199
-0.0288 -0.0288 0.1507 2064.975
8 199
0.1466 0.1136 0.1507 2005.562
9 200
0.2694 0.4137 0.1507 2299.637
0 200
0.2863 0.8184 0.1507 2919.226
1 200
0.2215 1.2211 0.1507 3754.905
2 200
-0.0144 1.1892 0.1507 4586.579
3 200
0.1753 1.5730 0.1507 4520.668
4 200
0.1977 2.0818 0.1507 5313.258 5
ng xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997- Tình hình bi n đ ng s n l ế ả ượ ộ ỷ ả ủ ấ ẩ ệ
2005 theo ch tiêu s l ng đ c th hi n qua b ng 9 .Qua đó cho ta th y ố ượ ỉ ượ ể ệ ả ấ
t Nam năm 1998 so v i năm Tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ẩ ỷ ả ủ ấ ệ ớ
1997 đ t 97.12% gi m 2.88% ,t ạ ả ươ ớ ng ng v i 5941.3 t n ;năm 1999 so v i ấ ứ ớ
năm 1998 đ t 114.66% ,tăng 14.66% t ng ng v i 29407.5 t n ;Năm 2000 ạ ươ ứ ấ ớ
so v i năm 1999 đ t 126.94%,tăng 26.94 % t ạ ớ ươ ấ ng ng v i 61958.9 t n ứ ớ
;Năm 2001 so v i năm 2000 đ t 128.63% ,tăng 28.63% t ạ ớ ươ ớ ng ng v i ứ
83567.9 t n ;Năm 2002 so v i năm 2001 đ t 122.15% ,tăng 22.15% t ấ ạ ớ ươ ng
ứ ng v i 83167.4 t n :Năm 2003 so v i năm 2002 đ t 98.56%,gi m 1.44% ớ ấ ả ạ ớ
ng ng v i 6591.1 t n ;Năm 2004 so v i 2003 đ t 117.53% ,tăng t ươ ứ ạ ấ ớ ớ
17.53% t ươ ạ ng ng v i 79259 t n ;Năm 2005 so v i năm 2004 đ t ứ ấ ớ ớ
26
119.77% ,tăng 19.77 % t ng ng v i 105053.9 t n . ươ ứ ấ ớ
Đ án môn h c ọ ề
C 1 % tăng lên c a năm 1998 so v i năm 1997 thì t ủ ứ ớ ươ ứ ng ng
2064.975 t n ;1 % tăng lên c a năm 1999 so v i năm 1998 thì t ủ ấ ớ ươ ứ ng ng
v i 2005.562 t n ;1% tăng lên c a năm 2000 so v i năm 1999 thì t ủ ớ ấ ớ ươ ứ ng ng
v i 2299.637 t n ; 1% tăng lên c a năm 2001 so v i năm 2000 thì t ủ ớ ấ ớ ươ ng
ng v i 2919.226 t n ; 1 % tăng lên c a năm 2002 so v i năm 2001 thì ứ ủ ấ ớ ớ
ng ng v i 3754.905 t n ;1 % tăng lên c a năm 2003 so v i năm 2002 t ươ ủ ứ ấ ớ ớ
thì t ng ng v i 4586.579 t n ; 1% tăng lên c a năm 2004 so v i năm ươ ủ ứ ấ ớ ớ
2003 thì t ươ ớ ng ng v i 4520.668 t n ;1 % tăng lên c a năm 2005 so v i ủ ứ ấ ớ
năm 2004 thì t ng ng v i 5313.528 t n . ươ ứ ấ ớ
t Nam so v i năm 1997 ,năm Tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ẩ ỷ ả ủ ấ ệ ớ
1998 đ t 97.12% ,gi m 2.88% t ả ạ ươ ạ ng ng v i 5941.3 t n ;Năm 1999 đ t ứ ấ ớ
111.36% ,tăng 11.36% t ươ ạ ng ng v i 23466.2 t n ;Năm 2000 đ t ứ ấ ớ
141.37% ,tăng 41.37 % t ng ng v i 85425.1 t n ;Năm 2001 đ t 181.84 % ươ ứ ạ ấ ớ
,tăng 81.84 % t ng ng v i 168993 t n ;Năm 2002 đ t 222.11 % ,tăng ươ ứ ạ ấ ớ
122.11 % t ng ng v i 252160.4 t n ; Năm 2003 đ t 218.92 % ,tăng ươ ứ ạ ấ ớ
118.92 % t ng ng 245569.3 t n ;Năm 2004 đ t 257.3% ,tăng 157.3 % ươ ứ ạ ấ
ng ng 324828.3 t n ;Năm 2005 đ t 308.18 % tăng 208.18% t t ươ ứ ấ ạ ươ ứ ng ng
429882.2 t n .ấ
t Nam trong giai đo n 1997- Tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ẩ ỷ ả ủ ấ ệ ạ
2005 bình quân 1 năm có t c đ phát tri n 115.07 % ,t c đ tăng bình quân ể ố ộ ố ộ
1 năm 15.07% t ươ ớ ng ng v i 53735.275 t n ,n i b t là trong năm 2001 v i ổ ậ ứ ấ ớ
t c đ tăng 28.63% . ố ộ
B ng 10 :Đ c đi m bi n đ ng xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997- ỷ ả ủ ế ể ặ ả ấ ẩ ộ ệ
2005
(USD)
Năm L T c đ phát tri n ể ố ộ
27 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
ngượ tăng (gi m)ả tuy t đ i ệ ố
ễ ạ ớ
Bình quân Liên hoàn Đ nh g c ố ị Đ nh g c ố ị Liên hoàn Bình quân
199
219696593. 7 199
56531923 1.0742 1.0742 1.1735
56531923 12088236 9 219696593. 8 199
177414284 1.1478 1.2330 1.1735
1 53973785 9 219696593. 9 200
1.5749 1.9418 1.1735
2 29887620 717152136 101602833 9 219696593. 0 200
1.2021 2.3343 1.1735
2 24533516 8 126136350 9 219696593. 1 200
1.1380 2.6565 1.1735
5 17675619 3 143811970 9 219696593. 2 200
1.0874 2.8886 1.1735
9 20119769 2 163931740 9 219696593. 3 200
1.0915 3.1529 1.1735
9 33795194 1 197726934 9 219696593. 4 200
9 1.1408 3.5967 1.1735 4 5
Giá tr tuy t đ i 1% c a t c đ tăng (gi m)liên hoàn ủ ố ộ ệ ố ả ị
Năm
Đ nh g c ố ị Bình quân 5 T c đố ộ tăng (gi m)ả Liên hoàn
1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 0.0742 0.1478 0.5749 0.2021 0.1380 0.0874 0.0915 0.1408
ng xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997- 0.0742 0.2330 0.9418 1.3343 1.6565 1.8886 2.1529 2.5967 Tình hình bi n đ ng s n l ế ộ 0.1735 0.1735 0.1735 0.1735 0.1735 0.1735 0.1735 0.1735 ấ 7614574.13 8179893.36 9388716.97 14786095.49 17774857.51 20228209.16 21995771.15 24007748.14 ỷ ả ủ ả ượ ẩ ệ
28
c th hi n qua b ng 10 .Qua đó cho ta th y 2005 theo ch tiêu giá tr đ ỉ ị ượ ể ệ ấ ả
Đ án môn h c ọ ề
t Nam năm 1998 so v i năm 1997 Tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ẩ ỷ ả ủ ấ ệ ớ
đ t 107.42% ,tăng 7.42% ,t ạ ươ ớ ng ng v i 56531923 USD ;năm 1999 so v i ứ ớ
năm 1998 đ t 114.78% ,tăng 14.78% t ng ng v i 120882361 USD ; Năm ạ ươ ứ ớ
2000 so v i năm 1999 đ t 157.49%%,tăng 57.49% % t ạ ớ ươ ớ ng ng v i ứ
539737852 USD ;Năm 2001 so v i năm 2000 đ t 120.21% ,tăng 20.21% ạ ớ
ng ng v i 298876202 USD ;Năm 2002 so v i năm 2001 đ t 113.8% t ươ ứ ạ ớ ớ
,tăng 13.8% t ng ng v i 245335165 USD :Năm 2003 so v i năm 2002 ươ ứ ớ ớ
đ t 108.74%,tăng 8.74% t ạ ươ ớ ng ng v i 176756199 USD ;Năm 2004 so v i ứ ớ
2003 đ t 109.15% ,tăng 9.15% t ng ng v i 201197699 USD ;Năm 2005 ạ ươ ứ ớ
so v i năm 2004 đ t 114.08% ,tăng 14.08 % t ng ng v i 337951944 USD ạ ớ ươ ứ ớ
.
C 1 % tăng lên c a năm 1998 so v i năm 1997 thì t ủ ứ ớ ươ ứ ng ng
7614574.13 USD ;1 % tăng lên c a năm 1999 so v i năm 1998 thì t ủ ớ ươ ng
ng v i 8179893.36 USD ;1% tăng lên c a năm 2000 so v i năm 1999 thì ứ ủ ớ ớ
ng ng v i 9388716.97 USD ; 1% tăng lên c a năm 2001 so v i năm t ươ ủ ứ ớ ớ
2000 thì t ng ng v i 14786096.49 USD ; 1 % tăng lên c a năm 2002 so ươ ủ ứ ớ
ng ng v i 17774857.51 USD ;1 % tăng lên c a năm v i năm 2001 thì t ớ ươ ủ ứ ớ
2003 so v i năm 2002 thì t ng ng v i 20228209.16 USD ; 1% tăng lên ớ ươ ứ ớ
ng ng v i 2199571.15 USD ;1 % c a năm 2004 so v i năm 2003 thì t ủ ớ ươ ứ ớ
tăng lên c a năm 2005 so v i năm 2004 thì t ng ng v i 24007748.14 ủ ớ ươ ứ ớ
USD .
t Nam so v i năm 1997 ,năm Tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ẩ ỷ ả ủ ấ ệ ớ
1998 đ t 107.42% ,tăng 7.42% t ng ng v i 56531923 USD ;Năm 1999 ạ ươ ứ ớ
đ t 123.3% ,tăng 23.3% t ạ ươ ạ ng ng v i 177414284 USD ;Năm 2000 đ t ứ ớ
194.18% ,tăng 94.18 % t ươ ạ ng ng v i 717152136 USD ;Năm 2001 đ t ứ ớ
233.43 % ,tăng 133.43 % t ươ ạ ng ng v i 1016028338 USD ;Năm 2002 đ t ứ ớ
265.65 % ,tăng 165.65 % t ươ ạ ng ng v i 1261363503 USD ; Năm 2003 đ t ứ ớ
29 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
288.86 % ,tăng 188.86 % t ươ ạ ng ng 1438119702 USD ;Năm 2004 đ t ứ
ễ ạ ớ
315.29% ,tăng 215.29 % t ươ ạ ng ng 1639317401 USD ;Năm 2005 đ t ứ
359.67 % tăng 259.67% t ng ng 1977269345 USD . ươ ứ
t Nam trong giai đo n 1997- Tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ẩ ỷ ả ủ ấ ệ ạ
2005 bình quân 1 năm có t c đ phát tri n 117.35 % ,t c đ tăng bình quân ể ố ố ộ ộ
1 năm 17.35% t ng ng v i 219696593.9 USD ,n i b t là trong năm 2000 ươ ổ ậ ứ ớ
v i t c đ tăng 57.49% . ớ ố ộ
3.3.Ph n ánh xu h ng xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997-2005 ả ướ ỷ ả ủ ấ ẩ ệ
Hàm xu th ế
B ng ph ng pháp hàm xu th ta đi tìm xu h ng xu t kh u c a Vi ằ ươ ế ướ ẩ ủ ấ ệ t
Nam thông qua hai b ng s li u :b ng 7 (S l ố ệ ố ượ ả ả ng) và b ng 8 (giá tr ) ị ả
Ta s l n l t x lí s li u t ng b ng b ng cách s d ng ph n m n SPSS ẽ ầ ượ ử ố ệ ừ ử ụ ề ằ ầ ả
ta có
MODEL: MOD_1.
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. LINEAR
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .97784
R Square .95617
Adjusted R Square .94991
Standard Error 34713.47953
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 184014349123.3 184014349123.3
Residuals 7 8435179629.8 1205025661.4
F = 152.70575 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
30
*T s li u c a b ng 7: ừ ố ệ ủ ả
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 55379.651667 4481.490938 .977839 12.357 .0000
(Constant) 98975.152778 25218.75821 3.925 .0057
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. INVERSE
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .71694
R Square .51401
Adjusted R Square .44458
Standard Error 115590.90117
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 98920733716.2 98920733716.2
Residuals 7 93528795036.9 13361256433.8
F = 7.40355 Signif F = .0297
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time -389948.361191 143313.4941 -.716944 -2.721 .0297
(Constant) 498445.803833 59277.98559 8.409 .0001
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. QUADRATI
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .98642
R Square .97302
Adjusted R Square .96402
31 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
Đ án môn h c ọ ề
ễ ạ ớ
Standard Error 29419.82950
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 2 187256370545.5 93628185272.8
Residuals 6 5193158207.5 865526367.9
F = 108.17485 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 22935.786948 17188.38253 .404977 1.334 .2305
Time**2 3244.386472 1676.350365 .587381 1.935 .1011
(Constant) 158455.571429 37434.32122 4.233 .0055
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. POWER
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .92508
R Square .85577
Adjusted R Square .83517
Standard Error .17418
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 1.2600581 1.2600581
Residuals 7 .2123659 .0303380
F = 41.53400 Signif F = .0004
32
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time .551776 .085617 .925079 6.445 .0004
(Constant) 158355.535487 21364.65991 7.412 .0001
Đ án môn h c ọ ề
V i tình hình xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997-2005 theo tiêu th c s ỷ ả ủ ấ ẩ ớ ệ ứ ố
ng ta s đi xây d ng b n mô hình hàm xu th :xu th tuy n tính,xu th l ượ ự ế ế ế ẽ ố ế
pa-ra-bôn ,xu th hy-per-bôn ,xu th hàm mũ và ta có SSE l n l t là : ầ ượ ế ế
=843517969.8 SSEtuy n tính ế
SSEhy-per-bôn =93528795036.9
SSEpa-ra-bôn =5193158207.5
SSEmũ =0.2123659
Theo k t qu trên xu th thích h p là xu th h m mũ vì có SSE nh nh t ế ầ ế ế ả ấ ỏ ợ
Và các h s c a mô hình là phù h p theo ki m đ nh t ệ ố ủ ể ợ ị
Hàm xu th có d ng : ế ạ
ŷ = 158355.535*0.5518t (*)
t Nam 1997-2005 theo tiêu th c s Bi u th xu h ị ể ướ ng xu t kh u c a Vi ẩ ủ ấ ệ ứ ố
ng l ượ
MODEL: MOD_2.
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. LINEAR
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .98881
R Square .97775
33 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
*T s li u b ng 8 ừ ố ệ ả
ễ ạ ớ
Adjusted R Square .97457
Standard Error115727375.035
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 4.1202415E+18 4.1202415E+18
Residuals 7 9.3749777E+16 1.3392825E+16
F = 307.64543 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 262050933.61667 14940339.87 .988814 17.540 .0000
(Constant) 371557926.250000 84073988.80 4.419 .0031
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. INVERSE
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .78122
R Square .61031
Adjusted R Square .55464
Standard Error484349726.074
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 2.5718287E+18 2.5718287E+18
Residuals 7 1.6421626E+18 2.3459466E+17
F = 10.96286 Signif F = .0129
-------------------- Variables in the Equation --------------------
34
Variable B SE B Beta T Sig T
Time -1988311631.249 600513110.6 -.781222 -3.311 .0129
(Constant)2306798203.644334 248386990.6 9.287 .0000
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. QUADRATI
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .98882
R Square .97776
Adjusted R Square .97035
Standard Error124969558.876
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 2 4.1202869E+18 2.0601435E+18
Residuals 6 9.3704344E+16 1.5617391E+16
F = 131.91342 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 258210214.81796 73012815.47 .974321 3.537 .0123
Time**2 384071.879870 7120801.485 .014860 .054 .9587
(Constant) 378599244.047620 159013518.7 2.381 .0547
_
Dependent variable.. SANLUONG Method.. POWER
35 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
Đ án môn h c ọ ề
ễ ạ ớ
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .95642
R Square .91473
Adjusted R Square .90255
Standard Error .15184
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 1.7313761 1.7313761
Residuals 7 .1613938 .0230563
F = 75.09353 Signif F = .0001
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time .646790 .074638 .956416 8.666 .0001
(Constant) 608267936.699531 71541606.59 8.502 .0001
V i tình hình xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997-2005 theo tiêu th c giá ỷ ả ủ ẩ ấ ớ ệ ứ
tr ta s đI xây d ng b n mô hình hàm xu th :xu th tuy n tính,xu th pa-ra- ự ế ẽ ế ế ế ố ị
t là : bôn ,xu th hy-per-bôn ,xu th hàm mũ và ta có SSE l n l ế ầ ượ ế
=9.3749777E+16 SSEtuy n tính ế
SSEhy-per-bôn =1.6421626E+18
SSEpa-ra-bôn =9.3704344E+16
SSEmũ =0.1613938
Theo k t qu trên xu th thích h p là xu th h m mũ vì có SSE nh nh t ế ầ ế ế ả ấ ỏ ợ
Và các h s c a mô hình là phù h p theo ki m đ nh t ệ ố ủ ể ợ ị
36
Hàm xu th có d ng : ế ạ
Đ án môn h c ọ ề
ŷ =608267936.699*0.64679t (**)
Bi u th xu h ng xu t kh u c a Vi ể ị ướ ẩ ủ ấ ệ t Nam 1997-2005 theo tiêu th c giá tr ị ứ
t Nam 2006,2007. 3.4.D đoán tình hình xu t kh u thu s n c a Vi ấ ỷ ả ủ ự ẩ ệ
Sau khi đã xác đ nh đ c xu h ị ượ ướ ỷ ả ng c a tình hình xu t kh u thu s n ủ ẩ ấ
t Nam 1997-2005 ,trên c s đó s d ng ph n m n SPSS s cho ta c a Vi ủ ệ ử ụ ơ ở ẽ ề ầ
k t qu d đoán c a tình hình xu t kh u thu s n c a các năm 2006 và 2007 ẩ ế ỷ ả ủ ả ự ủ ấ
ng trình (*) cho ta k t qu d đoán: Theo tài li u c a b ng 5 và ph ệ ủ ả ươ ả ự ế
D đoán kho ng ự
C n d i ậ ướ ả C n trên ậ D đoán đi m ự ể
Năm 2006 2007 564169.6269 594633.278 352857.6401 369072.7492 902027.7069 958046.1741
Theo lo i d đoán đi m cho ta s n l ng xu t kh u thu s n d đoán ạ ự ả ượ ể ỷ ả ự ẩ ấ
c ta trong năm 2006 c a n ủ ướ ướ c đ t là 564169.6269 t n ,và trong năm 2007 ấ ạ
c đ t là 594633.278 t n ướ ạ ấ
Theo lo i d đoán kho ng cho ta bi ạ ự ả ế ớ ộ ả t v i đ tin c y 95% thì s n ậ
ng xu t kh u thu s n c a n c ta năm 2006 c đ t t 352857.6401 l ượ ỷ ả ủ ẩ ấ ướ ướ ạ ừ
t n đ n 902027.7069 t n và c a năm 2007 ấ ấ ủ ế c đ t t ướ ạ ừ ế 369072.7492 t n đ n ấ
958046.1741 t n .ấ
Theo tài li u b ng 7 và ph ng trình (**) cho ta k t qu d đoán : ệ ả ươ ả ự ế
D đoán kho ng ự
C n d i ậ ướ ả C n trên ậ D đoán đi m ự ể
Năm 2006 2007 2697027441 2868519181 1791472443 1892701407 4060323141 4347438145
Theo lo i d đoán đi m cho bi ạ ự ể t s n l ế ả ượ ng xu t kh u thu s n d ẩ ỷ ả ấ ự
đoán c a n c ta trong năm 2006 c đ t là 2697027441 USD ,và trong năm ủ ướ ướ ạ
37 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
2007 c đ t là 2868519181 USD . ướ ạ
ễ ạ ớ
Theo lo i d đoán kho ng cho ta bi ạ ự ả ế ớ ộ ả t v i đ tin c y 95% thì s n ậ
ng xu t thu s n c a n c ta năm 2006 c đ t t 1791472443 USD l ượ ỷ ả ủ ấ ướ ướ ạ ừ
c đ t t 1892701407 USD đ n 4060323141 USD ,và trong năm 2007 ế ướ ạ ừ
đ n 4347438145 USD . ế
C. Đ XU T, KI N NGH KHI V N D NG DÃY S TH I GIAN . Ậ
Ố Ờ
Ụ
Ấ
Ề
Ế
Ị
1. Nh ng thu n l i khi v n d ng dãy s th i gian ậ ợ ữ ậ ụ ố ờ
ả ự Dãy s bi n đ ng theo th i gian giúp ta d dàng so sánh k t qu th c ố ế ễ ế ộ ờ
hi n gi a th i đi m báo cáo hay kỳ báo cáo v i các th i đi m hay th i kỳ ữ ể ệ ể ờ ờ ờ ớ
tr c ho c sau kỳ báo cáo c a s v t hi n t ng. ướ ủ ự ậ ệ ượ ặ
Dãy s bi n đ ng theo th i gian n u c p nh t đ ố ế ế ậ ậ ộ ờ ượ c đ y đ giúp ta ủ ầ
quan sát s v t hi n t ng kinh t xã h i m t cách có h th ng ,d dàng ự ậ ệ ượ ế ệ ố ễ ộ ộ
t xu th và quy lu t phát tri n c a s v t và hi n t ng kinh t xã nh n bi ậ ế ể ủ ự ậ ệ ượ ế ậ ế
h i trong kho ng th i gian hay th i kì đó . ờ ộ ả ờ
Dãy s bi n đ ng theo th i gian giúp ta có th d báo đ c s phát ố ế ể ự ộ ờ ượ ự
tri n c a s v t hi n t ng trong t ng lai ể ủ ự ậ ệ ượ ươ
2. Nh ng h n ch khi v n d ng dãy s dãy s th i gian ậ ụ ố ờ ữ ố ế ạ
Khi nghiên c u dãy s bi n đ ng theo th i gian n u s li u v các s ế ố ệ ố ế ứ ề ờ ộ ự
v t hi n không đ ậ ệ ượ ể ư c h th ng đ y đ ,s m t r t nhi u th i gian đ s u ủ ẽ ấ ấ ệ ố ề ầ ờ
t khó khăn khi ph i tính toán các s li u l ch t m và t ng h p ,s đ c bi ợ ầ ẽ ặ ổ ệ ố ệ ị ả
s .S li u l ch s do lâu ngày nên d b th t l c tài li u ,vi c s u t m ,tính ử ố ệ ị ễ ị ấ ạ ệ ư ầ ử ệ
toán s g p nhi u khó khăn ,th m trí không có s li u đ tính toán ,khi đó ta ố ệ ẽ ặ ề ể ậ
ph i d ng ph ả ụ ươ ng pháp d đoán hay ự ướ ế c tính đ xây d ng dãy s .N u ự ể ố
không ph i t ch c các cu c đi u tra s t n kém nhi u v kinh phí và nhân ả ổ ứ ẽ ố ề ề ề ộ
l c .ự
Khi v n d ng ph ng pháp dãy s th i gian cho phép xác đ nh đ ụ ậ ươ ố ờ ị ượ c
qui lu t và m c đ c a s bi n đ ng c a hi n t ộ ủ ự ế ệ ượ ủ ứ ậ ộ ng và d báo đ ự ượ ự c s
ng trong t ng pháp dãy s phát tri n c a hi n t ể ủ ệ ượ ươ ng lai .Nh ng b ng ph ư ằ ươ ố
38
c các nhân t nh h th i gian không th cho ta xác đ nh đ ể ờ ị ượ ố ả ưở ế ự ế ng đ n s bi n
Đ án môn h c ọ ề
ng và vai trò c a t ng nhân t đ ng c a hi n t ủ ộ ệ ượ ủ ừ ố ủ trong s bi n đ ng c a ự ế ộ
hi n t ng . ệ ượ
3.Yêu c u c b n khi xây d ng dãy s th i gian ầ ơ ả ố ờ ự
Đ phân tích dãy s th i gian đ c chính xác thì yêu c u c b n khi ố ờ ể ượ ơ ả ầ
xây d ng dãy s th i gian là ph i đ m b o tính ch t có th so sánh đ ả ả ố ờ ự ể ấ ả ượ c
gi a các m c đ trong dãy s .C th : ố ụ ể ứ ộ ữ
-N t dung và ph ộ ươ ng pháp tính ch tiêu qua th i gian ph i th ng nh t ấ ả ờ ố ỉ
-Ph m vi hi n t ệ ượ ạ ng nghiên c u qua th i gian ph i nh t trí ờ ứ ả ấ
ớ -Các kho ng cách th i gian trong dãy s nên b ng nhau ,nh t là v i ả ấ ằ ố ờ
dãy s th i kì ố ờ
Trong th c t ,do nh ng nguyên nhân khác nhau ,các yêu c u trên có ự ế ữ ầ
th b vi ph m ,khi đó đòi h i có s ch nh lí phù h p đ ti n hành phân tích . ự ỉ ể ế ể ị ạ ợ ỏ
K T LU N
Ậ
Ế
c ta trong giai đo n 1997-2005 Tình hình xu t kh u thu s n c a n ẩ ỷ ả ủ ướ ấ ạ
có nhi u thay đ i tích c c .S n l ổ ả ượ ự ề ừ ng xu t kh u hàng năm không ng ng ấ ẩ
tăng lên c v s l ng và giá tr .S n l ng trong ả ề ố ượ ị ả ượ ng theo ch tiêu s l ỉ ố ượ
vòng 9 năm t năm 1997 đ n năm 2005 tăng 429882.2 t n hay tăng 208.18 ừ ế ấ
% .S n l ng theo ch tiêu giá tr trong vòng 9 năm tăng 1977269345 USD ả ượ ị ỉ
hay tăng 259.67%.V c c u m t hàng xu t kh u thu s n thay đ i theo ề ơ ấ ỷ ả ặ ẩ ấ ổ
h ng tăng c ng xu t kh u các m t hàng th m nh ,có giá tr nh :tôm ướ ườ ế ạ ư ấ ặ ẩ ị
đông l nh,cá đông l nh,cá ng … ừ ạ ạ
toàn Hi n nay chúng ta đã chính th c tham gia vào sân ch i kinh t ứ ệ ơ ế
c a chúng ta đang đ ng tr c u WTO ,n n kinh t ầ ề ế ủ ứ ướ ờ ơ ớ c nh ng th i c m i ữ
ổ ,nh ng thách th c m i .Tình hình xu t kh u th y s n s có nhi u thay đ i ấ ủ ả ẽ ữ ứ ề ẩ ớ
trong nh ng năm t ữ ớ ề i ,chúng ta c n có nh ng thay đ i tích c c trong nhi u ữ ự ầ ổ
39 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
m t đ hoà mình vào môI tr ng c nh tranh qu c t ặ ể ườ ố ế ạ ổ .Chúng ta c n thay đ i ầ
ễ ạ ớ
duy làm ăn nh l ,c n thi t ph I xây d ng th ng hi u thu s n Vi t ư ỏ ẻ ầ ế ự ả ươ ỷ ả ệ ệ t
Nam uy tín ,ch t l c lòng tin c a b n bè th gi i .Chúng ta ấ ượ ng ,l y đ ấ ượ ế ớ ủ ạ
c n có nh ng k ho ch phát tri n thu s n thích h p và m t chi n l ầ ỷ ả ế ượ c ữ ế ể ạ ợ ộ
xu t kh u linh ho t hi u qu ,khai thác ,t n d ng nh ng ti m năng và l ụ ữ ề ệ ạ ẩ ấ ậ ả ợ i
th đ có nh ng b ế ể ữ ướ c ti n m nh m và v ng ch c . ẽ ữ ế ắ ạ
Xu t kh u thu s n đã ,đang ,và s luôn đóng góp m t ph n không ỷ ả ẽ ẩ ấ ầ ộ
nh vào phát tri n kinh t -xã h i Vi i th ế ể ỏ ộ ệ t Nam.V i nh ng ti m l c và l ữ ự ề ớ ợ ế
t Nam s s m xây d ng đ c th c a mình thu s n Vi ủ ỷ ả ệ ẽ ớ ự ượ ươ ng hi u c a mình ệ ủ
40
c lòng tin c a khách hàng trên kh p th gi i. và chi m đ ế ượ ế ớ ủ ắ
Đ án môn h c ọ ề
M C L C
Ụ
Ụ
M Đ U Ở Ầ ..........................................................................................................1
..........................................................2 A.Lý lu n chung v dãy s th i gian ề ố ờ ậ
1.Khái ni mệ .......................................................................................................2
2.Tác d ng c a dãy s dãy s th i gian .........................................................2 ố ờ ụ ủ ố
2.1.Phân tích đ c đi m bi n đ ng c a hi n t ng qua th i gian ...............2 ệ ượ ủ ể ế ặ ộ ờ
2.1.1.M c đ bình quân qua th i gian ........................................................2 ứ ộ ờ
2.1.2.L ng tăng (ho c gi m )tuy t đ i ượ ệ ố ....................................................3 ặ ả
2.1.3.T c đ phát tri n ố ộ ể ................................................................................4
2.1.4.T c đ tăng (ho c gi m ) ..................................................................5 ố ộ ặ ả
.............6 2.1.5.Giá tr tuy t đ i 1%c a t c đ tăng (ho c gi m )liên hoàn ủ ố ộ ệ ố ặ ả ị
2.2.Bi u hi n xu h ng bi n đ ng c b n c a hi n t ng ể ệ ướ ơ ả ủ ệ ượ .........................6 ế ộ
2.2.1.M r ng kho ng cách th i gian .........................................................7 ở ộ ả ờ
t 2.2.2.Dãy s bình quân tr ố ượ ........................................................................7
2.2.3.Hàm xu th ế ..........................................................................................8
2.2.4.Bi u hi n bi n d ng th i v ờ ụ ...........................................................10 ế ể ệ ộ
2.3.Ti n hành d đoán cho th i gian ti p theo .............................................10 ự ế ế ờ
2.3.1.D đoán th ng kê ..............................................................................11 ự ố
2.3.2.S d ng ph ử ụ ươ ng pháp d đoán d a vào hàm xu th ự ế ......................11 ự
3.Đ c đi m v n d ng ph ng pháp phân tích dãy s th i gian phân tích ụ ể ậ ặ ươ ố ờ
tình hình xu t kh u thu s n giai đo n 1997-2005 và d báo cho năm ỷ ả ự ấ ẩ ạ
2006,2007.......................................................................................................11
B.V n d ng ph ụ ậ ươ ấ ng pháp dãy s th i gian phân tích tình hình xu t ố ờ
kh u th y s n c a Vi t Nam trong giai đo n 1997-2005 và d báo ủ ả ủ ẩ ệ ự ạ
cho năm 2006,2007.......................................................................................12
1.H ng phân tích ..........................................................................................12 ướ
41 Nguy n M nh Linh - L p: TK45
2.Ngu n thông tin ...........................................................................................12 ồ
ễ ạ ớ
t Nam 1997-2005 và d 3.Phân tích tình hình xu t kh u th y s n c a Vi ấ ủ ả ủ ẩ ệ ự
báo cho năm 2006,2007...................................................................................16
t Nam 1997-2005 3.1.Ph n ánh quy mô và c c u xu t kh u thu s n c a Vi ơ ấ ỷ ả ủ ả ẩ ấ ệ
.........................................................................................................................16
ủ ả ủ 3.2.Ph n ánh đ c đi m bi n đ ng c a tình hình xu t kh u th y s n c a ủ ể ế ặ ả ẩ ấ ộ
Vi t Nam 1997-2005 .......................................................................................22 ệ
3.3.Ph n ánh xu h ng xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 1997-2005 .....27 ả ướ ỷ ả ủ ẩ ấ ệ
3.4.D đoán tình hình xu t kh u thu s n c a Vi t Nam 2006,2007 ........33 ỷ ả ủ ự ấ ẩ ệ
C. Đ xu t, ki n ngh khi v n d ng dãy s th i gian ...........................34 ậ ụ ề ấ ố ờ ế ị
1.Nh ng thu n l i khi v n d ng dãy s th i gian ........................................34 ậ ợ ữ ậ ụ ố ờ
2.Nh ng h n ch khi v n d ng dãy s dãy s th i gian .............................35 ậ ụ ố ờ ữ ế ạ ố
3.Yêu c u c b n khi xây d ng dãy s th i gian .........................................35 ầ ơ ả ố ờ ự
42
K T LU N Ậ ....................................................................................................36 Ế