Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C NHA TRANG TR
Ễ Ị ƯỜ NGUY N TH ANH H NG
Ế Ố Ả
Ế
NG Đ N TĂNG
PHÂN TÍCH CÁC Y U T NH H Ế ƯỞ
ƯỞ Ệ Ủ
Ệ
Ỉ
NG KINH T NÔNG NGHI P C A T NH NGH AN
TR
Ề ƯƠ
Ứ
Ậ
Ạ
Ề
Đ C
NG NGHIÊN C U Đ TÀI LU N VĂN TH C SĨ
KHÁNH HÒA, NĂM 2016
Ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C NHA TRANG TR
Ễ Ị ƯỜ NGUY N TH ANH H NG
Ế Ố Ả
ƯỞ
Ế
NG Đ N TĂNG
PHÂN TÍCH CÁC Y U T NH H Ế ƯỞ
Ệ Ủ
Ệ
Ỉ
NG KINH T NÔNG NGHI P C A T NH NGH AN
TR
Ề ƯƠ
Ứ
Ậ
Ạ
Ề
Đ C
NG NGHIÊN C U Đ TÀI LU N VĂN TH C SĨ
ạ ế ể Ngành đào t o: Kinh t phát tri n
ố Mã s : 60310105
ẫ ộ ồ Ng ườ ướ i h ọ ng d n khoa h c ủ ị Ch t ch h i đ ng
ạ TS. Ph m Thành Thái
KHÁNH HÒA, NĂM 2016
5 MỤC LỤC .......................................................................................................................
7 TÓM TẮT ...........................................................................................................................
Nghiên cứu này nhằm xác định các nhân tố chính ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế nông nghiệp tại tỉnh Nghệ An. Bằng việc ứng dụng hàm sản xuất Cobb - Douglas để phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế nông nghiệp của tỉnh Nghệ An. Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất một số các gợi ý chính sách hợp lý nhằm 7 ......................... thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
DANH MỤC CÁC CHƯ VIẾT TẮT
8 ....................................................................................
1. GIỚI THIỆU
9 ...................................................................................................................
1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
9 .....................................................................
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
11 .............................................................................................
11 1.2.1. Mục tiêu tổng quát ........................................................................................
11 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..............................................................................................
1.3. Câu hỏi nghiên cứu
12 ..............................................................................................
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
12 ........................................................................
1.5. Ý nghĩa của kết quả nghiên cứu
12 ..........................................................................
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MỒ HÌNH NGHIÊN CỨU
13 ....................................................
2.1. Khái niệm liên quan
13 ..............................................................................................
2.1.1. Khái niệm về kinh tế nông nghiệp
13 .........................................................
14 2.1.2. Khái niệm về tăng trưởng kinh tế .................................................................
2.2. Các cơ sở lý thuyết về vai trò của ngành nông nghiệp trong phát triển kinh tế
15
Trong đó Ci là đầu vào do ngành công nghiệp cung cấp trên 1ha đất nông nghiệp, F(Ci) là sản lượng nông nghiệp tăng lên do sử dụng đầu vào do ngành công nghiệp 23 cung cấp. ......................................................................................................................
24 ....................................................................................................................................
24 2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế nông nghiệp ...........................
25 2.3.2. Nguồn nhân lực ............................................................................................
27 2.3.3. Sử dụng nguồn lực vốn trong nông nghiệp ..................................................
28 2.3.4. Áp dụng khoa học công nghệ trong phát triển Nông nghiệp .......................
30 2.4. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ...............................
32 2.5. Khung phân tích của đề tài ..................................................................................
5
MỤC LỤC
33 .................................................................................................................................
Hình 2.6: Khung phân tích các yếu tố ảnh hưởng tăng trưởng kinh tế nông nghiệp 33 ..................................................................................................................................
34 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................
3.1. Cách tiếp cận nghiên cứu
34 .....................................................................................
3.2. Nguồn số liệu được sử dụng trong nghiên cứu
34 ...................................................
34 3.3. Mô hình phân tích định lượng .............................................................................
34 3.3.1. Chọn mô hình lý thuyết .................................................................................
3.3.2. Quy trình phân tích
35 .......................................................................................
4. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
37 .........................................................................................
5. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
39 .................................................................................................
6. CÁC NGUỒN LỰC
40 ......................................................................................................
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO
41 ...............................................................................................
6
TÓM TẮT
Nghiên cứu này nhằm xác định các nhân tố chính ảnh hưởng
đến tăng trưởng kinh tế nông nghiệp tại tỉnh Nghệ An. Bằng việc
ứng dụng hàm sản xuất Cobb - Douglas để phân tích các yếu tố ảnh
hưởng đến tăng trưởng kinh tế nông nghiệp của tỉnh Nghệ An. Trên
cơ sở đó, tác giả đề xuất một số các gợi ý chính sách hợp lý nhằm
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
ừ ố ả ưở ưở ế T khóa: Nhân t nh h ng, tăng tr ng, kinh t nông
7
ệ ệ ỉ nghi p, t nh Ngh An.
DANH MỤC CÁC CHƯ VIẾT TẮT
ố ộ ả ẩ ổ GDP Gross Domestic Product, T ng s n ph m qu c n i
ả ổ ố GNP: ẩ T ng s n ph m qu c dân
ơ ố Ln: Logarit c s e
ự XDCB: ơ ả Xây d ng c b n
ố ộ ưở ệ TTNN: T c đ tăng tr ng ngành nông nghi p
ố ộ ưở ệ TTCN: T c đ tăng tr ng ngành công nghi p
ệ ấ ộ NSLĐNN: Năng su t lao đ ng nông nghi p
ư ệ ả ệ ấ TLSXNN: T li u s n xu t nông nghi p
Ha: Hecta
ế KTXH: Kinh t ộ xã h i
TW: Trung ngươ
ể PTNT: Phát tri n nông thôn
8
ồ ệ VNĐ: Đ ng Vi t Nam
1. GIỚI THIỆU
ấ ế ủ ề ứ 1.1. Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
ệ ẫ ượ ướ ệ ả ớ Vi t Nam v n đ c coi là n ầ c nông nghi p v i kho ng g n
ố ố ở ự ượ 70% dân s s ng ả nông thôn và kho ng trên 40% l c l ộ ng lao đ ng
ệ ể ệ ậ ộ làm nông nghi p. Có th nói nông nghi p, nông thôn là b ph n quan
ề ọ ế ủ ố ệ ệ ả tr ng trong n n kinh t qu c dân c a Vi ả t Nam. Nông nghi p đ m b o
ắ ươ ự ệ ấ ữ v ng ch c an ninh l ng th c qu c ố gia, cung c p nguyên li u cho công
ệ ấ ả ạ ạ ệ ồ ọ ẩ nghi p; xu t kh u nông s n đem l i ngu n ngo i t ề quan tr ng cho n n
ế ạ ố ườ ệ ậ kinh t ; t o vi c làm và thu nh p cho đa s ng i dân.
ả ướ ớ ề ể ấ Đ ng, nhà n c ta luôn quan tâm t i v n đ phát tri n nông
ờ ậ ữ ệ ế ệ nghi p, nh v y mà trong nh ng năm qua ngành kinh t nông nghi p đã
ượ ế ứ ự ề ệ ớ ệ ặ g t hái đ c nhi u thành t u h t s c to l n. Nông nghi p Vi t Nam
ả ự ữ ả ự ấ ộ ườ không nh ng đ m b o t cung t ở c p mà còn tr thành m t c ố ng qu c
ế ớ ự ẩ ấ ả trên th gi i trong lĩnh v c xu t kh u nông s n. Tuy nhiên tăng tr ưở ng
ủ ệ ướ ề ộ ủ ế ờ nông nghi p th i gian qua c a n c ta ch y u theo chi u r ng thông
ứ ộ ự ụ ụ ệ qua tăng di n tích, tăng v và d a trên m c đ thâm d ng các y u t ế ố ậ v t
ấ ầ ậ ư ả ấ ấ ả ộ ố ấ ch t đ u vào cho s n xu t (lao đ ng, v n, v t t ) và đ t đai. S n xu t
ự ế ệ ộ ườ nông nghi p đã và đang gây tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ấ ư ng nh : m t
ễ ạ ọ ồ đa d ng sinh h c, suy thoái tài nguyên thiên nhiên, ô nhi m ngu n n ướ c,
ị ạ ữ ề ả ọ ủ ấ ấ đ t đai b b c màu, chi phí s n xu t tăng... đe d a tính b n v ng c a
ưở ệ ễ tăng tr ng ngành nông nghi p. (Nguy n Duy Vĩnh, 2013)
ừ ể ề ề ế ệ ấ T nhi u năm qua, v n đ phát tri n kinh t nông nghi p đã đ ượ c
ứ ề ế ậ ả ư đ a ra th o lu n và đã có nhi u công trình nghiên c u liên quan đ n phát
ể ế ệ ừ ạ tri n kinh t nông nghi p t ạ các kía c nh và ph m vi khác nhau nh ư
ữ ể ế ệ ở ồ ử ằ ề Phát tri n b n v ng kinh t nông nghi p đ ng b ng sông C Long
ề ệ ễ ấ ớ trong đi u ki n chung v i lũ (Nguy n T n Khuyên, 2004); M t s gi ộ ố ả i
ơ ấ ể ệ ằ ộ ợ ớ ị pháp nh m tác đ ng chuy n d ch c c u nông nghi p phù h p v i th ế
9
ủ ạ ạ ấ ồ ộ m nh c a Đ ng Nai (Ph m Văn Sáng, 2010); Năng su t lao đ ng nông
ủ ệ ưở ế nghi p chìa khóa c a tăng tr ổ ơ ấ ng, thay đ i c c u kinh t ậ và thu nh p
ộ ố ả ưỡ ạ ổ ọ nông dân (Đinh Phi H và Ph m Ng c D ng, 2011); M t s gi i pháp
ệ ễ ể ọ ọ ỉ ề phát tri n nông nghi p t nh Ti n Giang (Nguy n Ng c Tr ng,
ứ ư ề ọ 2011)...Tuy nhiên, ch a có công trình khoa h c nào nghiên c u v các
ưở ế ưở ế ệ ế ố ả y u t nh h ng đ n tăng tr ng kinh t ệ ỉ nông nghi p t nh Ngh An
ơ ở ệ ề ằ ữ ể đ làm c s cho vi c đ ra nh ng chính sách nh m nâng cao tăng
ưở ế ệ ỉ ệ tr ng kinh t nông nghi p t nh Ngh An.
ệ ệ ỉ ự ấ ớ Ngh An là t nh có di n tích t nhiên l n nh t c n ả ướ c
ệ ệ ế 1.648.997,1 ha, trong đó di n tích nông nghi p 1.249.176,1 ha, chi m
ự ườ ế ố 75,75%, khu v c nông thôn 2.578.797 ng i, chi m 84,9% dân s toàn
ệ ậ ặ ệ ỉ t nh. Vì v y nông nghi p, nông thôn có vai trò, ý nghĩa đ c bi t quan
ể ề ọ ộ ế ả ả ộ ố tr ng v an sinh xã h i, phát tri n kinh t xã h i, đ m b o qu c phòng
ệ ỉ ủ ế ệ ỉ ạ – an ninh c a T nh. Đ n nay, ngành nông nghi p t nh Ngh An đã đ t
ượ ự ề ớ ố ộ ưở đ c nhi u thành t u to l n: T c đ tăng tr ấ ạ ị ả ng giá tr s n xu t đ t
ứ ừ ả ượ ổ ươ ự m c bình quân t 4,5 – 5%/năm, t ng s n l ng l ạ ng th c cây có h t
ả ượ ấ ấ ơ ồ ị ệ ạ đ t trên 1,2 tri u t n/năm, s n l ng th t h i xu t chu ng trên 210
ớ ả ượ ữ ấ ữ ươ nghìn t n/năm, đàn bò s a trên 45 nghìn con v i s n l ng s a t i trên
ừ ấ ồ ỗ ỉ ậ 160 nghìn t n/năm, toàn t nh m i năm tr ng trên 15 nghìn ha r ng t p
3/năm, đ che ph c a ủ ủ
ả ượ ỗ ộ trung, s n l ng g khai thác trên 500 nghìn m
ể ạ ắ ộ ờ ổ ừ r ng đ t 55%, đ i tàu đánh b t xa b phát tri n nhanh, t ng s n l ả ượ ng
ủ ả ả ượ ấ ỗ ố ạ th y s n m i năm trên 145 nghìn t n; s n l ng mu i đ t trên 91 nghìn
ồ ứ ứ ầ ấ ẩ ớ ấ t n/năm... đáp ng nhu c u tiêu dùng và xu t kh u (H Đ c Ph c,
2015)
ạ ượ ặ ự ề ọ M c dù đ t đ ệ c nhi u thành t u quan tr ng, ngành nông nghi p
ữ ồ ạ ế ệ ạ ưở ẫ v n còn nh ng t n t i, h n ch : Nông nghi p tuy tăng tr ng khá,
ề ữ ơ ấ ư ế ệ ả ạ ấ nh ng thi u b n v ng, kh năng c nh tranh th p; c c u nông nghi p và
ế ể ậ ộ ố ị ưở kinh t nông thôn chuy n d ch ch m. Tuy t c đ tăng tr ạ ng giai đo n
10
ạ ở ứ ễ ị ả ư ưở 2011 – 2015 đ t bình quân m c 4,5%/năm, nh ng d b nh h ng do
ị ườ ủ ệ ế ộ ị ọ ẫ ồ thiên tai, d ch b nh và bi n đ ng c a th tr ng. Tr ng tr t v n còn
ơ ấ ệ ế ỷ ọ ế chi m t ỷ ệ l cao trong c c u ngành nông nghi p (chi m t tr ng trên
ấ ượ ấ ề ả ủ ả ạ 50%). Năng su t, ch t l ẩ ng, kh năng c nh tranh c a nhi u s n ph m
ế ế ệ ấ ả ả ạ nông nghi p còn th p; b o qu n, ch bi n sau thu ho ch còn kém, nên
ấ ượ ề ạ ả ấ ạ ượ ch t l ng nhi u lo i nông s n còn th p. Tình tr ng "đ ấ c mùa, m t
ở ả ứ ệ giá" tr thành bài toán nan gi i cho nông s n. ả Do đó, vi c nghiên c u chi
ế ề ế ố ệ ộ ưở ệ ti t v các y u t ế tác đ ng đ n vi c tăng tr ng ngành nông nghi p là
ế ố ớ ỉ ệ ệ ạ ấ ầ r t c n thi t đ i v i t nh Ngh An trong giai đo n hi n nay. ấ Xu t phát
ệ ề ố ả ưở t ừ ự ế th c t ọ đó, vi c ch n đ tài: " Phân tích các Y uế t nh h ế ng đ n
ưở ế ệ ứ ể tăng tr ng kinh t ệ ỉ nông nghi p t nh Ngh An ầ " đ nghiên c u là c n
ế ữ ầ ế ế ượ ự ể thi ằ t và h u ích, nh m góp ph n thi t th c tri n khai chi n l c phát
ự ệ ể tri n nông nghi p, nông thôn và xây d ng nông thôn m i ố ả ớ trong b i c nh
ế ố ế ệ ế ậ ổ ị ậ ộ h i nh p kinh t qu c t và bi n đ i khí h u hi n nay ỉ trên đ a t nh Ngh ệ
An.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
ụ ổ 1.2.1. M c tiêu t ng quát
ủ ụ ằ ổ ị ứ M c tiêu t ng quát c a nghiên c u này nh m xác đ nh các nhân t ố
ưở ế ưở ế ệ ạ ỉ ệ ả chính nh h ng đ n tăng tr ng kinh t nông nghi p t i t nh Ngh An.
ộ ố ơ ở ề ấ ằ ẩ Trên c s đó đ xu t m t s hàm ý chính sách nh m thúc đ y tăng
ưở ế ệ ủ ỉ ệ tr ng kinh t nông nghi p c a t nh Ngh An.
ụ ể ụ 1.2.2. M c tiêu c th
ị ố ưở ế ưở (1) Xác đ nh các nhân t ả chính nh h ng đ n tăng tr ng kinh t ế
ệ ạ ỉ ệ nông nghi p t i t nh Ngh An.
ủ ố ế ưở ộ (2) Xem xét tác đ ng c a các nhân t đó đ n tăng tr ng kinh t ế
ệ ỉ ệ nông nghi p t nh Ngh An.
ộ ố ề ấ ằ ẩ (3) Đ xu t m t s hàm ý chính sách nh m thúc đ y tăng tr ưở ng
11
ế ệ ủ ỉ ệ kinh t nông nghi p c a t nh Ngh An.
1.3. Câu hỏi nghiên cứu
ứ ủ ề ậ ộ ả ỏ Các n i dung nghiên c u c a đ tài t p trung gi i đáp các câu h i:
ế ố ế ộ ưở ữ (1) Nh ng y u t nào tác đ ng đ n tăng tr ệ ng ngành nông nghi p
ệ ỉ t nh Ngh An?
ế ố ế ộ ưở ữ (2) Nh ng y u t ư ế đó tác đ ng nh th nào đ n tăng tr ng ngành
ệ ỉ ệ nông nghi p t nh Ngh An?
ữ ể ẩ ưở (3) Nh ng hàm ý chính sách nào có th thúc đ y tăng tr ng kinh
ệ ệ ờ ị ớ ế t ỉ nông nghi p trên đ a bàn t nh Ngh trong th i gian t i?
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ố ượ ế ố ứ ứ ề Đ i t ng nghiên c u: Nghiên c u v các y u t ế ộ tác đ ng đ n
ưở ế ệ ỉ ế ố ệ tăng tr ng kinh t nông nghi p t nh Ngh An ( các y u t ư ấ ả nh đ t s n
ố ứ ụ ệ ệ ấ ộ ọ ố xu t nông nghi p, lao đ ng , v n, ng d ng khoa h c công ngh ); m i
ươ ế ố ế ưở ế ệ t ủ ng quan c a các y u t đó đ n tăng tr ng kinh t nông nghi p.
ứ ượ ạ ệ ạ ỉ ự ệ ứ Ph m vi nghiên c u: nghiên c u đ c th c hi n t i t nh Ngh An. Đ ề
ế ố ậ ưở ế ưở tài t p trung phân tích các y u t ả chính nh h ng đ n tăng tr ng kinh t ế
nông nghi p. ệ
ậ ố ệ ờ ừ Th i gian thu th p s li u liên quan: t năm ế 1995 đ n 2015.
1.5. Ý nghĩa của kết quả nghiên cứu
ề ề ặ ệ ố ự ế ề ậ ọ H th ng hoá v m t lý lu n và th c ti n v tăng V khoa h c:
ưở ế ự ứ ề ệ tr ng kinh t nông nghi p. Xây d ng mô hình nghiên c u v các nhân
ưở ế ưở ế ệ ố t ả chính nh h ng đ n tăng tr ng kinh t nông nghi p.
ự ề ượ ự ạ ể c th c tr ng, tình hình phát tri n Th c ti n ễ : Đ tài đánh giá đ
ế ệ ỉ ệ ứ ế ả ngành kinh t nông nghi p t nh Ngh An. K t qu nghiên c u có th ể
ể ư ừ ạ ợ giúp T đó giúp các nhà lãnh đ o có th đ a ra chính sách phù h p có
ể ưở ế ệ ệ ỉ ẩ th thúc đ y tăng tr ng kinh t ị nông nghi p trên đ a bàn t nh Ngh An.
ứ ệ ể ế ả ả ứ Ngoài ra, k t qu nghiên c u là tài li u tham kh o đ các nghiên c u
12
ế ế ể ti p theo và cho giáo viên, sinh viên ngành Kinh t phát tri n.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MỒ HÌNH NGHIÊN CỨU
2.1. Khái niệm liên quan
ệ ề ế 2.1.1. Khái ni m v kinh t ệ nông nghi p
ữ ệ ộ ế ọ Nông nghi p là m t trong nh ng ngành kinh t ứ quan tr ng và ph c
ộ ỉ ế ơ ầ ạ t p. Nó không ch là m t ngành kinh t ệ ố đ n thu n mà còn là h th ng
ặ ơ ở ể ể ệ ậ ọ ở ộ ỹ sinh h c – k thu t, b i vì m t m t c s đ phát tri n nông nghi p là
ệ ử ụ ề ậ ọ ồ ể vi c s d ng ti m năng sinh h c – cây tr ng, v t nuôi. Chúng phát tri n
ấ ị ậ ườ ể ả ọ theo quy lu t sinh h c nh t đ nh con ng i không th ngăn c n các quá
ể ệ ủ ả trình phát sinh, phát tri n và di t vong c a chúng, mà ph i trên c s ơ ở
ậ ể ữ ứ ắ ậ ả ộ nh n th c đúng đ n các quy lu t đ có nh ng gi i pháp tác đ ng thích
ặ ả ớ ơ ọ ườ ả ợ h p v i chúng. M t khác quan tr ng h n là ph i làm cho ng ấ i s n xu t
ắ ợ ự ỏ ủ ọ ớ ử ụ có s quan tâm th a đáng, g n l i ích c a h v i s d ng quá trình sinh
ằ ạ ả ẩ ố ề ọ h c đó nh m t o ra ngày càng nhi u s n ph m cu i cùng ( Vũ Đình
ự ắ ộ Th ng và c ng s , 2005)
ế ể ẹ ệ ồ ỉ ọ Nông nghi p n u hi u theo nghĩa h p ch có ngành tr ng tr t,
ụ ệ ị ệ ngành chăn nuôi và ngành d ch v trong nông nghi p. Còn nông nghi p
ệ ể ả ộ ồ ủ hi u theo nghĩa r ng nó còn bao g m c ngành lâm nghi p và ngành th y
ả ữ s n n a.
ấ ơ ả ấ ậ ệ ữ ả Nông nghi p là ngành s n xu t v t ch t c b n gi ớ vai trò to l n
ệ ể ế ở ầ ướ ở trong vi c phát tri n kinh t ế h u h t các n ấ c, nh t là các n ướ c
ể Ở ữ ướ ậ ố đang phát tri n. nh ng n ằ ạ ộ c này còn nghèo, đ i b ph n s ng b ng
ữ ề ả ướ ệ ề ngh nông. Tuy nhiên ngay c nh ng n c có n n công nghi p phát
13
ể ặ ỷ ọ ư ệ ớ tri n cao, m c dù t ố tr ng GDP nông nghi p không l n, nh ng kh i
ượ ả ủ ướ ừ ớ l ng nông s n c a các n ả c này khá l n và không ng ng tăng lên, đ m
ờ ố ủ ấ ườ ữ ẩ ố ầ ả b o cung c p đ cho đ i s ng con ng ả i nh ng s n ph m t i c n thi ế t
ươ ự ự ẩ đó là l ng th c, th c ph m.
ễ ắ ọ ế Theo nhà khoa h c Nguy n Th Nhã và Vũ Đình Th ng (2004)
ữ ệ ể ấ ả ằ ặ cho r ng s n xu t nông nghi p có nh ng đ c đi m chính sau:
ệ ả ấ ượ ế ộ ị + S n xu t nông nghi p đ ớ c ti n hành trên đ a bàn r ng l n,
ứ ạ ệ ự ụ ề ự ộ ph c t p, ph thu c vào đi u ki n t nhiên nên mang tính khu v c rõ
r t. ệ
ấ ộ ư ệ ả ủ ế ấ ệ + Trong nông nghi p, ru ng đ t là t li u s n xu t ch y u không
ế ượ ể th thay th đ c.
ố ượ ơ ể ố ủ ả ấ + Đ i t ồ ệ ng c a s n xu t nông nghi p là c th s ng – cây tr ng
ậ và v t nuôi.
ờ ụ ệ ấ ả + S n xu t nông nghi p mang tính th i v cao.
ủ ả ữ ể ệ ặ ấ Ngoài nh ng đ c đi m chung c a s n xu t nông nghi p nêu trên,
ệ ướ ữ ầ ặ nông nghi p n ể c ta còn có nh ng đ c đi m riêng c n chú ý đó là:
ệ ướ ừ ế ạ ạ + Nông nghi p n c ta đang t ậ tình tr ng l c h u, ti n lên xây
ệ ả ề ấ ị ướ ự d ng n n nông nghi p s n xu t hàng hóa theo đ nh h ng XHCN không
ể ư ả ạ qua giai đo n phát tri n t ủ b n ch nghĩa.
ệ ề ướ ề ệ ệ ớ + N n nông nghi p n c ta là n n nông nghi p nhi t đ i, có pha
ấ ấ ộ ớ ở ề ượ ả ộ tr n tính ch t ôn đ i, nh t là ắ mi n B c và đ c tr i r ng trên 4 vùng
ứ ạ ể ề ằ ớ ồ ộ r ng l n, ph c t p: Trung du, mi n núi, đ ng b ng và ven bi n
ề ưở ế ệ 2.1.2. Khái ni m v tăng tr ng kinh t
ưở ế ủ ề ự ậ ế Tăng tr ng kinh t là s gia tăng thu nh p c a n n kinh t trong
ấ ị ả ờ ộ ườ ự ộ m t kho ng th i gian nh t đ nh (th ng là m t năm). S gia tăng đ ượ c
ể ệ ở ố ưở ự ả th hi n ộ qua mô và t c đ . Quy mô tăng tr ng ph n ánh s gia tăng
ề ộ ố ưở ử ụ ớ nhi u hay ít, còn t c đ tăng tr ng s d ng v i ý nghĩa so sánh t ươ ng
14
ờ ỳ ữ ự ả ậ ậ ố đ i và ph n ánh s gia tăng nhanh hay ch m gi a các th i k . Thu nh p
ả ỉ ị ượ ể ề ằ b ng giá tr ph n ánh qua các ch tiêu và đ c tính cho toàn th n n kinh
ặ ầ ườ ấ ủ ư ậ ả ế t ho c tính bình quân trên đ u ng i. Nh v y b n ch t c a tăng
ưở ổ ề ượ ự ả ủ ề ế tr ng là ph n ánh s thay đ i v l ng c a n n kinh t . “sách chuyên
ả ế ệ ể ắ ợ ị kh o kinh t phát tri n” (Ngô Th ng L i và Phan Th Nghi m, 2013).
ưở ế ượ ắ ấ ượ ưở Tăng tr ng kinh t ớ c g n v i ch t l đ ng tăng tr ấ ng, v n đ ề
ườ ả ượ ứ ớ ưở môi tr ng ph i đ c đánh giá xem xét đúng m c cùng v i tăng tr ng,
ớ ưở ấ ượ ề ưở ụ đó m i là m c tiêu tăng tr ữ ng b n v ng. Ch t l ng tăng tr ng bao
ưở ế ữ ề ể ồ g m tăng tr ng kinh t ể , phát tri n và phát tri n b n v ng, liên quan
ố ế ộ ườ ế ế đ n ba thành t : kinh t , xã h i và môi tr ộ ề ng. M t n n kinh t có chât
ượ ưở ố ưở ế ổ ị l ng tăng tr ng t t khi có tăng tr ng kinh t ấ cao và n đ nh, ch t
ượ ộ ố ườ ượ ườ ượ l ng cu c s ng ng i dân đ c nâng cao, môi tr ng đ ả c b o v ệ
ự ộ ề ữ b n v ng (Thomas và c ng s , 2000).
ể ạ ượ ụ ưở ế ầ ả ế ợ ố Đ đ t đ c m c tiêu tăng tr ng kinh t , c n ph i k t h p t ế t các y u
ư ổ ồ ộ ố ầ t ố đ u vào t ng cung nh : Ngu n v n, Lao đ ng, tài nguyên thiên nhiên,
ệ ơ ấ ế ộ ọ ế ộ ti n b khoa h c – công ngh , c c u kinh t ả , trình đ qu n lý,... Bên
ố ổ ư ầ ộ ạ c nh đó là các nhân t c t ng c u nh : chi tiêu h gia đình và chính ph ủ
ầ ư ủ ị ế ụ ề v hàng hóa d ch v , chi tiêu cho đ u t ề c a n n kinh t và chi dùng
ạ ộ ụ ị ấ ậ ẩ ph c v ho t đ ng xu t – nh p kh u.
2.2. Các cơ sở lý thuyết về vai trò của ngành nông nghiệp
trong phát triển kinh tế
2.2.1. Mô hình David Ricardo (17721823)
ơ ả ủ ể ậ ằ ấ Lu n đi m c b n c a Mô hình David Ricardo cho r ng đ t đai
ả ấ ồ ố ưở ế ấ ả ư dùng đ ể s n xu t là ngu n g c tăng tr ng kinh t ấ , nh ng đ t s n xu t
ạ ớ ạ ườ ả ở ộ ệ ấ ả l i có gi i h n do đó ng ấ i s n xu t ph i m r ng di n tích trên đ t
ấ ợ ơ ậ ủ ủ ấ ượ ể ả ấ x u h n đ s n xu t, l i nhu n c a ch đ t thu đ ả c ngày càng gi m
ấ ươ ế ả ự ự ẫ d n đ n chí phí s n xu t l ẩ ng th c, th c ph m cao. Do đó l ợ i
ậ ượ ủ ệ ầ ướ ả ầ nhu n/l ng đ u vào c a ngành nông nghi p có xu h ng gi m d n và
15
ươ ự ự ẩ ướ giá l ng th c th c ph m có xu h ng tăng.
ươ ự ự ả ẩ ưở ế Giá l ng th c, th c ph m tăng cao làm nh h ờ ố ng đ n đ i s ng
ề ươ ứ ệ ủ c a công nhân trong ngành công nghi p, t c là ti n l ng danh nghĩa
ể ả ả ả ộ ờ ố ệ ủ c a lao đ ng trong ngành công nghi p ph i tăng đ đ m b o đ i s ng
ọ ợ ủ ậ ư ả ả cho h do đó làm l i nhu n c a nhà t ệ b n công nghi p gi m, mà l ợ i
ể ở ộ ầ ư ẫ ậ ồ ưở nhu n là ngu n tích lũy đ m r ng đ u t ế d n đ n tăng tr ng. Nh ư
ớ ạ ệ ế ấ ẫ ướ ợ ậ v y, do gi i h n đ t nông nghi p d n đ n xu h ả ng gi m l ậ i nhu n
ườ ả ệ ệ ấ ả ưở ủ ả c a c ng i s n xu t nông nghi p và công nghi p và nh h ế ng đ n
ưở ế tăng tr ng kinh t .
ệ ấ ệ ạ ớ ạ ố ướ Bên c nh vi c đ t nông nghi p gi i h n, dân s có xu h ng tăng
ư ừ ứ ệ ạ ạ ộ ề nhanh t o ra tình tr ng d th a lao đ ng trong nông nghi p, t c là n n
ế ệ ạ ấ ấ ả ấ ồ kinh t ệ ệ xu t hi n tình tr nh th t nghi p (bao g m c bán th t nghi p,
ự ệ ề ấ ế th t nghi p trá hình trong khu v c nông thôn). Do n n kinh t có t ỷ ệ l
ệ ấ ả ả ộ ấ th t nghi p cao làm cho năng su t lao đ ng chung gi m, làm nh h ưở ng
ưở ế ế đ n tăng tr ng kinh t .
ơ ả ừ ữ ể ủ T nh ng quan đi m c b n c a Mô hình David Ricardo có th ể
ấ ằ ữ ướ ư ể ệ ả ả th y r ng nh ng n c đang phát tri n nh Vi t Nam ph i gi ế i quy t
ư ề ể ấ ọ ấ các v n đ quan tr ng trong quá trình phát tri n nh : nâng cao năng su t
ặ ộ ệ ả ợ ệ ả lao đ ng, đ c bi t là trong ngành nông nghi p, đ m b o l ậ ủ i nhu n c a
ườ ả ấ ử ụ ấ ả ả ế ng ệ i s n xu t, s d ng hi u qu tài nguyên đ t, gi ạ i quy t tình tr ng
ệ ệ ệ ả ấ ấ ấ ồ th t nghi p (Bao g m c bán th t nghi p, th t nghi p trá hình trong khu
ả ự v c nông thôn), gi m t ỷ ệ l ố tăng dân s .
ự ủ 2.2.2. Mô hình hai khu v c c a Athur Lewis
ằ ưở ế ự ự ự Mô hình hai khu v c cho r ng tăng tr ng kinh t d a vào s tăng
ưở ự ệ ệ ọ tr ng hai khu v c nông nghi p và công nhi p trong đó chú tr ng y u t ế ố
ế ố ộ ầ ư ấ chính là lao đ ng (Llabor), y u t tăng năng su t do đ u t và khoa h c k ọ ỹ
ự ậ ộ ế ự ể thu t tác đ ng lên hai khu v c kinh t . Tiêu bi u cho mô hình hai khu v c là
ơ ả ủ ổ ể ể ậ mô hình Lewis, Tân c đi n và Harry T. Oshima. Lu n đi m c b n c a Mô
16
ư ừ ừ ự ả ộ hình hai khu v c là kh năng thu hút lao đ ng d th a t ự khu v c nông
ệ ủ ự ệ ấ ộ ộ ạ nghi p c a khu v c công nghi p, làm tăng năng su t lao đ ng xă h i và t o
ra tăng tr ưở ng.
ượ ư ự ủ Mô hình hai khu v c c a Athur Lewis đ c đ a ra vào năm 1955
ả ị ế ồ ự ệ ự d a trên gi ề đ nh n n kinh t ề g m hai khu v c nông nghi p truy n
ệ ố th ng và công nghi p.
ự ề ệ ố Khu v c nông nghi p truy n th ng: ủ ế ự ệ do nông nghi p ch y u d a
ư ế ấ ấ ố vào đ t đai nh ng đ t đai ngày càng khan hi m, trong khi dân s ngày
ự ượ ệ ộ càng tăng làm cho l c l ng lao đ ng trong nông nghi p ngày càng tăng.
ườ ổ ẩ ệ ả Hình 2.1: Đ ng t ng s n ph m nông nghi p
YA
TPA
Y2 Y1
ể ấ ồ ị ệ
LA
ộ Trên đ th có th th y khi lao đ ng trong ngành nông nghi p tăng L3
L2
L1
ứ ộ ừ ủ ế ấ ế đ n m t m c nào đó (tăng t ộ L2 đ n L3) thì năng su t biên c a lao đ ng
ế ả ượ ộ ừ ư ậ ằ b ng không, nh v y n u gi m l ng lao đ ng t ố L3 xu ng L2 s ẽ
ả ượ ả ệ không làm gi m s n l ng trong ngành nông nghi p.
ứ ề ươ ự ệ ằ Khu v c công nghi p: Lewis cho r ng m c ti n l ng trong khu
ứ ươ ệ ả ả ớ ố ơ ự v c công nghi p ph i cao h n kho ng 30% so v i m c l ng t ể i thi u
ự ự ệ ệ ể trong khu v c nông nghi p thì khu v c công nghi p có th thu hút lao
ư ừ ệ ộ đ ng d th a trong nông nghi p.
17
ộ ể ị Hình 2.2: Quá trình d ch chuy n lao đ ng:
ườ ự ộ Theo Lewis đ ng cung lao đ ng trong khu v c nông nghi p đ ệ ượ c
ấ ắ ầ ừ ể ứ ạ ạ chia làm hai giai đo n. Giai đo n th nh t b t đ u t đi m W1, đây
ứ ươ ể ộ ừ ự ệ chính là m c l ng có th thu hút lao đ ng t khu v c nông nghi p sang
ự ệ ườ ộ ạ ọ ộ khu v c công nghi p, đ ng cung lao đ ng t i giai đ an m t có xu
ướ ể ệ ứ ươ ằ ủ ấ ả ằ h ng n m ngang, th hi n m c l ng b ng nhau c a t t c các lao
ể ừ ự ự ệ ộ đ ng di chuy n t ệ khu v c nông nghi p sang khu v c công nghi p.
ộ ượ ệ ạ ự Trong giai đo n này khu v c công nghi p thu hút m t l ộ ng lao đ ng L1
ừ ị ả ượ ự ạ ớ ượ t ệ khu v c nông nghi p, t o ra giá tr s n l ng là Y v i l ố ng v n là
́ ề ươ ả ượ ổ ổ K11. V ti n l ng không đ i trong khi t ng s n l ng tăng nên l ợ i
ậ ủ ư ả ệ ậ ợ ượ nhu n c a các nhà t b n công nghi p tăng. L i nhu n đ c tái đ u t ầ ư
ớ ẽ ở ộ ả ấ ả ấ ố m r ng s n xu t nên v n m i s là K (K22>K1), hàm s n xu t m i s ớ ẽ
ệ ạ ế ụ ự ộ là TP(K2). Lúc này khu v c công nghi p l i ti p t c thu hút lao đ ng t ừ
ự ệ khu v c nông nghi p.
ư ừ ắ ầ ự ạ ộ Giai đo n hai b t đ u khi lao đ ng d th a trong khu v c nông
ự ệ ế ệ ố ị nghi p đă b thu hút h t, khi khu v c nông nghi p mu n thu hút thêm lao
ừ ả ứ ươ ự ả ơ ộ đ ng t ệ khu v c nông nghi p thì ph i tr m c l ớ ng W2 l n h n W1
18
ợ ệ ẽ ả ể ở ộ ậ ả ẩ ổ nên l i nhu n công nghi p s gi m. Đ m r ng t ng s n ph m và tḿ
ợ ư ả ả ử ụ ế ố ệ ế ki m l ậ i nhu n nhà t b n công nghi p ph i s d ng các y u t khác
ư ố ế ệ ộ ưở thay th cho lao đ ng nh v n, công ngh . Quá trình tăng tr ẽ ế ng s ti p
t c. ụ
ấ ưở ủ Mô hình lewis cho th y tăng tr ề ng c a n n kinh t ế ượ đ ự c th c
ơ ở ệ ưở ủ ệ hi n trên c s tăng tr ủ ng c a ngành công nghi p thông qua tích l y
ự ừ ộ ượ ủ ệ ộ ố ừ v n t lao đ ng d th a c a ngành nông nghi p. Khi m t l ng lao
ệ ượ ể ẽ ả ổ ộ đ ng trong nông nghi p đ ả c chuy n đi s không làm gi m t ng s n
ượ ự ệ ả ả ạ l ng nông nghi p, giá nông s n không gi m nên không t o áp l c tăng
ươ ự ề ậ ự ệ ả l ế ng trong khu v c công nghi p. N u c hai khu v c đ u t p trung áp
ạ ẽ ạ ệ ệ ợ ả ậ ụ d ng công ngh hi n đ i s t o ra tích lũy l i nhu n trên c hai khu
ự ộ ưở ề ế ự ạ v c, t o đ ng l c tăng tr ng nhanh cho n n kinh t .
2.2.3. Mô hình Harry T. Oshima
ự ủ ệ ể ộ Quan đi m c a Oshima, lao đ ng trong khu v c nông nghi p có
ấ ị ụ ư ể ờ ỉ ư ừ d th a nh ng ch vào th i đi m nh t đ nh, khi v mùa đang vào giai
ẽ ế ể ả ặ ộ ệ ướ ọ đ an cao đi m có kh năng s thi u lao đ ng, đ c bi t là các n c Châu
ướ ư ữ ư ữ ề Á gió mùa là các n c có n a năm m a nhi u, n a năm m a ít làm cho
ụ ơ ệ ằ ngành nông nghi p càng có tính mùa v r nét. Do đó, ông cho r ng quan
ộ ượ ể ể ộ ừ ự ệ đi m chuy n m t l ng lao đ ng t ự khu v c nông nghi p sang khu v c
ả ượ ệ ả ệ công nghi p mà không làm gi m s n l ng ngành nông nghi p là không
ủ ợ ể phù h p (quan đi m c a Lewis).
ủ ư ể ố ế ọ ổ Cũng gi ng nh quan đi m c a các nhà kinh t ể h c Tân C Đi n,
ằ ầ ế ả ầ ư ả ề ả Oshima cho r ng c n thi t ph i ph i đ u t theo chi u sâu cho c khu
ệ ể ệ ể ẩ ự v c nông nghi p và công nghi p đ đ y nhanh quá trình phát tri n. Tuy
ữ ướ ự ạ ố ộ ồ ố ớ nhiên, đ i v i nh ng n c có ngu n v n và trình đ nhân l c có h n, k ỹ
́ ả ư ệ ầ ư ự ấ năng qu n l kém th vi c đ u t cho hai khu v c cùng lúc là r t khó kh ả
ự ế ế ể ề ế thi n u không nói là phi th c t ị . Oshima đ ngh phát tri n kinh t theo 3
ữ ụ ạ ớ giai đo n v i nh ng m c tiêu khác nhau.
19
ầ ư ủ ụ ậ ọ ọ Giai đ an 1: M c tiêu c a giai đ an này là t p trung đ u t cho
ề ộ ả ượ ệ ể ằ nông nghi p phát tri n theo chi u r ng nh m nâng cao s n l ng và đa
ệ ả ả ế ấ ệ ẩ ạ d ng hóa s n ph m nông nghi p, gi ề ấ i quy t v n đ th t nghi p theo
ụ ự ợ ớ ướ ụ mùa v trong khu v c này. M c tiêu này phù h p v i các n c đang phát
ầ ư ố ớ ớ ầ ư ể ầ tri n do không c n đ u t v n l n so v i đ u t ệ vào ngành công nghi p,
ệ ậ ỏ ờ ỹ ̣ ồ đ ng th i không đi h i k thu t nông nghi p cao. Khi ngành nông
ả ượ ệ ạ ả ớ ẽ ả ể nghi p phát tri n và t o ra s n l ng nông s n l n s làm gi m giá tr ị
ẩ ả ậ ẩ ả ấ ườ ả nh p kh u nông s n và có kh năng su t kh u, trong c hai tr ợ ng h p
ệ ề ọ ệ ạ ề ệ ngành nông nghi p đ u có vai trò tích lũy ng ai t ậ , t o đi u ki n nh p
ẩ ế ị ệ ử ụ ề kh u máy móc, thi t b cho các ngành công nghi p s d ng nhi u lao
ộ đ ng.
ủ ệ ế ấ ạ ạ ả D u hi u k t thúc giai đo n 1 là ch ng lo i hàng hóa nông s n
ượ ả ề ấ ầ ớ đ ế c s n xu t ngày càng nhi u, quy mô ngày càng l n, nhu c u các y u
ệ ớ ề ả ố ầ t đ u vào cho ngành nông nghi p l n. Hàng hóa nông s n nhi u làm
ế ế ứ ệ ầ ấ ớ ớ ả xu t hi n nhu c u ch bi n nông s n v i quy mô l n, t c là phát sinh
ụ ớ ệ ể ệ ề ầ ị đi u ki n nhu c u phát tri n ngành công nghi p và d ch v v i quy mô
l n. ớ
ế ề ạ ọ ế Giai đo n 2: Sau khi k t thúc giai đ an 1, n n kinh t đă có đ ủ
ồ ự ể ồ ờ ầ ư ề ộ ngu n l c đ đ ng th i đ u t ệ theo chi u r ng các ngành nông nghi p,
ế ụ ụ ệ ệ ạ ị ả công nghi p và d ch v . Ngành nông nghi p ti p t c đa d ng hóa s n
ọ ỹ ấ ứ ự ụ ệ ậ ọ xu t, ng d ng khoa h c k thu t, công ngh sinh h c, xây d ng các mô
ấ ớ ở ộ ả ượ ả ằ hình s n xu t l n nh m m r ng qui mô s n l ệ ng. Ngành nông nghi p
ướ ề ệ ạ ạ ợ ể phát tri n theo h ệ ng đa d ng hóa t o đi u ki n thích h p cho vi c phát
ế ế ệ ể ệ ấ ầ tri n ngành công nghi p ch bi n, các ngành công nghi p cung c p đ u
ụ ệ ệ ộ vào cho ngành nông nghi p, các ngành công nghi p thâm d ng lao đ ng
ụ ầ ị và nhu c u các ngành d ch v .
ệ ế ố ộ ấ ạ ưở ệ D u hi u k t thúc giai đo n 2 là t c đ tăng tr ớ ơ ng vi c làm l n h n
ưở ị ườ ẹ ươ ộ ị ố ộ t c đ tăng tr ộ ng lao đ ng, th tr ng lao đ ng b thu h p, l ng th c t ự ế
20
tăng.
ể ọ ả ả ạ Giai đ an 3: quá trình phát tri n kinh t ế ở giai đo n 2 ph i tr i qua
ộ ự ủ ề ờ ộ ế m t th i gian khá dài làm cho n i l c c a n n kinh t ạ khá m nh và đ ủ
ả ế ề ả ằ ể kh năng phát tri n các ngành kinh t theo chi u sâu nh m gi m nhu
ụ ế ệ ạ ả ấ ộ ộ ầ c u lao đ ng. Giai đo n này xu t hi n kh năng thi u h t lao đ ng do
ụ ở ệ ể ệ ị ự s phát tri n các ngành nông nghi p, công nghi p và d ch v ạ giai đo n
ơ ớ ệ ề ầ ạ ẩ 2. Do đó n n ngành nông nghi p c n đ y m nh c gi ằ i hóa nh m thay
ế ứ ứ ụ ệ ằ ấ ộ ọ th s c lao đ ng, ng d ng công ngh sinh h c nh m tăng năng su t lao
ự ể ể ệ ộ ộ ầ ộ đ ng. Lao đ ng trong khu v c nông nghi p có th chuy n m t ph n
ả ượ ệ ả ệ ư sang ngành công nghi p nh ng không làm gi m s n l ng nông nghi p.
ể ướ ấ ả ệ Ngành công nghi p phát tri n theo h ng s n xu t hàng hóa thay
ớ ự ể ể ế ẩ ậ ấ ẩ ầ ị th nh p kh u và chuy n sang xu t kh u v i s chuy n d ch d n trong
ẽ ầ ụ ệ ấ ộ ơ ấ ả c c u s n xu t. Các ngành công nghi p thâm d ng lao đ ng s d n b ị
ẹ ả ạ ấ thu h p do kh năng c nh tranh th p, thay vào đó là các ngành công
ứ ạ ụ ệ ố ử ụ ệ nhi p thâm d ng v n và công ngh có s c c nh tranh cao và ít s d ng
ộ lao đ ng.
ề ế ạ ế ạ ượ ể ộ H t giai đo n này, n n kinh t đă đ t đ c trình đ phát tri n cao.
ấ ế ộ ươ Nhìn chung mô hình Oshima là mô hình r t ti n b , và cũng t ố ng đ i
ệ ề ớ ợ ệ phù h p v i đi u ki n Vi ể ệ ủ t Nam, ý nghĩa chính c a mô hình là th hi n
ầ ư ượ ụ ể ự ạ ị ơ ấ c c u đ u t đ ổ ừ c xác đ nh c th trong t ng giai đo n, s thay đ i
ầ ư ẽ ế ị ơ ấ ế ạ ủ ơ ấ c a c c u đ u t s quy t đ nh c c u kinh t trong các giai đo n.
2.2.4 Mô hình Todaro
ủ ề ệ ể ể ằ Quan đi m c a Todaro cho r ng n n nông nghi p phát tri n theo 3
ầ ự ạ ự ư ự ấ ặ ạ giai đo n tu n t nh sau: Giai đo n t cung t ổ ậ ể c p: đ c đi m n i b t
ệ ả ạ ẩ ượ ả ấ ể ủ c a giai đo n này là các s n ph m nông nghi p đ ụ c s n xu t đ ph c
ủ ế ẩ ả ả ạ ẩ ụ ộ v n i ngành, các s n ph m không đa d ng, ch y u là các s n ph m
ụ ả ệ ấ ố ơ truy n ề th ng. Công c s n xu t trong ngành nông nghi p còn thô s ,
ụ ư ụ ế ả ấ ậ ộ ộ ọ ỹ ch a áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t nên ph thu c
21
ủ ế ệ ầ ấ ộ ớ l n vào thiên nhiên, đ u vào ch y u là đ t và lao đ ng do đó vi c tăng
ở ộ ủ ệ ệ ả ượ s n l ệ ủ ế ng c a ngành nông nghi p ch y u thông qua vi c m r ng di n
ấ ả tích s n xu t.
ơ ấ ệ ể ạ ị ướ Giai đo n chuy n d ch c c u nông nghi p theo h ạ ng đa d ng
ủ ể ề ệ ặ ả ạ hóa: đ c đi m c a giai đo n này là n n nông nghi p có kh năng đa
ấ ả ả ầ ạ ấ ả ộ ạ d ng hóa s n xu t, gi m d n tình tr ng đ c canh trong s n xu t, tình
ụ ệ ạ ượ ế ấ ạ tr ng mùa v trong nông nghi p đ c h n ch . Năng su t trong nông
ượ ộ ố ế ụ ứ ọ ộ ệ nghi p đ c nâng cao do ng d ng m t s ti n b khoa h c nh s ư ử
ệ ự ậ ả ớ ố ố ọ ự ụ d ng gi ng m i, phân bón hóa h c, thu c b o v th c v t và xây d ng
ủ ợ ề ệ ả ả ấ ả ệ ố h th ng th y l ẩ ệ i hi u qu . N n nông nghi p s n xu t các s n ph m
ố ị ườ ầ ạ ự ự ấ ứ đáp ng t t các nhu c u th tr ỏ ng, thoát kh i tình tr ng t cung t c p.
ể ệ ạ ạ ọ ệ Giai đo n phát tri n nông nghi p hi n đ i: đây là giai đ an phát
ấ ủ ệ ể ấ ạ ả tri n cao nh t c a nông nghi p, mô hình s n xu t trang tr i đ ượ c
ẩ ả ượ ứ chuyên môn hóa, s n ph m đ c cung ng hoàn toàn cho th tr ị ườ ng
ằ ợ ươ ạ ạ ớ ụ nh m m c tiêu l ậ i nhu n th ố ng m i. Khác v i các giai đo n khác, v n
ế ố ầ ệ ọ ệ và công ngh là hai y u t ể đ u vào quan tr ng trong vi c phát tri n
ệ ệ ạ ngành nông nghi p. Giai đo n này ngành nông nghi p đã đ t đ ạ ượ ợ i c l
ế th theo qui mô.
2.2.5 Mô hình Sung Sang Park
ươ ự ư Cũng t ng t nh mô hình Todaro, Saung Sang Park cũng cho
ệ ể ồ ọ ồ ằ r ng quá trình phát tri n ngành nông nghi p g m ba giai đ an bao g m:
ể ạ ỗ ể ể ơ s khai, đang phát tri n và phát tri n. Trong m i giai đo n phát tri n,
ế ố ầ ụ ể ụ ẽ ả ượ s n l ộ ng s ph thu c vào các y u t đ u vào khác nhau. C th nh ư
sau:
ả ượ ọ ụ ệ ẩ ả ơ Giai đ an s khai: S n l ộ ng s n ph m nông nghi p ph thu c
ế ố ầ ư ề ệ ự ả vào các y u t ơ đ u vào gi n đ n nh đi u ki n t ấ nhiên, đ t đai, lao
ạ ầ ậ ấ ả ể ệ ộ đ ng. Trong giai đo n này qui lu t năng su t biên gi m d n th hi n
ấ ủ ệ ấ ả ả trong hàm s n xu t. Do đó hàm s n xu t c a ngành nông nghi p có
22
ư ạ d ng nh sau:
Y=F(N,L) (1.1)
ả ượ ế ố ự Trong đó: Y là s n l ệ ng nông nghi p, N là y u t t nghiên, L là
ộ lao đ ng.
Ả ưở ế ố ự ủ Hình 2.3: nh h ộ ng c a lao đ ng và y u t t nhiên
Y
F1
Y3 Y2
Y1
Yo
Lo
L1
L2
L3
L
ả ượ ạ ạ ể Giai đo n đang phát tri n: giai đo n này s n l ệ ng nông nghi p
ế ố ự ụ ộ ộ còn ph thu c vào y u t t ệ nhiên, lao đ ng, ngoài ra ngành nông nghi p
ử ụ ế ố ầ ượ ả ấ ừ ệ còn s d ng y u t đ u vào đ c s n xu t t ngành công nghi p nh ư
ấ ủ ả ọ ố ệ phân bón, thu c hóa h c. Do đó hàm s n xu t c a ngành nông nghi p
ượ ư đ c khái quát nh sau:
Y=F(N,L) + F(Ci) (1.2)
Trong đó Ci là đầu vào do ngành công nghiệp cung cấp trên
1ha đất nông nghiệp, F(Ci) là sản lượng nông nghiệp tăng lên do
sử dụng đầu vào do ngành công nghiệp cung cấp.
23
Ả ưở ệ ử ụ ủ ệ ầ Hình 2.4: nh h ng c a vi c s d ng đ u vào công nghi p
ả ượ ể ạ ụ ệ ộ Giai đo n phát tri n: s n l ng nông nghi p ph thu c vào công
ố ử ụ ả ượ ụ ệ ệ ộ ngh thâm d ng v n s d ng trong nông nghi p, s n l ng trên m t lao
ươ ớ ượ ứ ử ụ ế ố ộ đ ng tăng thêm t ng ng v i l ng v n s d ng tăng lên, đ n giai
ệ ạ ạ ờ ấ đo n này không còn tình tr ng th t nghi p bán th i gian trong nông
ệ ượ ệ ả ư ấ ủ nghi p. Hàm s n xu t c a ngành nông nghi p đ c khái quát nh sau:
Y=F(N,L) + F(Ci) + F(K) (1.3)
ố ả ấ Trong đó K là v n s n xu t.
Ả ưở ệ ử ụ ủ ệ Hình 2.5: nh h ng c a vi c s d ng đ u vào công nghi p
ầ F3
Y
F2
F1
Y3
Y2 Y1
Yo
L
Lo
L1
L2
L3
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế nông
nghiệp
ộ ấ 2.3.1. Ru ng đ t
ơ ở ự ấ ề ầ ủ ề ọ Đ t đai là c s t ả nhiên, là ti n đ đ u tiên c a m i quá trình s n
24
ấ ủ ế ấ ấ ả ầ ộ xu t. Đ t đai tham gia vào h u h t các quá trình s n xu t c a xã h i,
ủ ấ ự ư ừ ộ ụ ể nh ng tùy thu c vào t ng ngành c th mà vai trò c a đ t đai có s khác
ệ ế ươ ạ nhau. N u trong công nghi p, th ơ ở ề ấ ng m i, giao thông đ t đai là c s , n n
ự ể ưở ử ạ móng đ trên đó xây d ng nhà x ng, c a hàng, m ng l ướ ườ i đ ng giao
ệ ấ thông nông thôn, thì ng ượ ạ c l ộ i trong nông nghi p ru ng đ t tham gia v i t ớ ư
ế ố ự ủ ả ấ ư ệ ả ủ ế ấ cách y u t tích c c c a s n xu t là t li u s n xu t ch y u không th ể
ế ượ thay th đ c.
ấ ừ ố ượ ệ ộ ừ ộ Trong nông nghi p, ru ng đ t v a là đ i t ng lao đ ng, v a là t ư
ố ượ ệ ấ ộ ộ ộ li u lao đ ng. Ru ng đ t là đ i t ng lao đ ng khi con ng ườ ử ụ i s d ng
ụ ạ ấ ấ ộ ộ ổ công c lao đ ng tác đ ng vào đ t làm cho đ t thay đ i hình d ng, nh ư
ấ ượ ừ ậ ấ ố cày, b a, đ p đ t, lên lu ng... Quá trình đó làm tăng ch t l ủ ng c a
ấ ạ ậ ợ ể ề ệ ộ ồ ru ng đ t, t o đi u ki n thu n l ộ ấ i đ tăng năng su t cây tr ng. Ru ng
ư ệ ộ ườ ử ụ ộ ấ đ t là t li u lao đ ng, khi con ng ộ ụ i s d ng công c lao đ ng tác đ ng
ậ ọ ấ ộ ọ ọ lên đ t, thông qua các thu c tính lý h c, hóa h c, sinh v t h c và các
ự ế ợ ấ ể ủ ủ ộ ồ ộ ố thu c tính khác c a đ t đ tác đ ng lên cây tr ng. S k t h p c a đ i
ượ ư ệ ấ ộ ộ ở t ộ ng lao đ ng và t li u lao đ ng đã làm cho ru ng đ t tr thành t ư
ệ ả ữ ế ệ ấ ấ ộ li u s n xu t trong nông nghi p. Không nh ng th , ru ng đ t còn là t ư
ệ ả ủ ế ư ệ ả ấ ặ ệ ư ệ ả ấ ấ li u s n xu t ch y u, t li u s n xu t đ c bi li u s n xu t không t, t
ế ượ ể th thay th đ c.
ủ ể ặ ấ ộ ư ệ ủ ế ả ấ Đ c đi m c a ru ng đ t – t li u s n xu t ch y u trong nông
ấ ừ ủ ự ệ ẩ ả ộ ủ ừ ẩ nghi p: Ru ng đ t v a là s n ph m c a t ả nhiên v a là s n ph m c a lao
ấ ị ớ ạ ứ ả ề ặ ư ộ ộ đ ng; Ru ng đ t b gi ấ ủ i h n v m t không gian, nh ng s c s n xu t c a
ấ ộ ớ ạ ố ị ấ ộ ru ng đ t là không có gi ị i h n; Ru ng đ t có v trí c đ nh và ch t l ấ ượ ng
ề ấ ộ ồ ư ệ ả ủ ế ấ ị không đ ng đ u; Ru ng đ t – t li u s n xu t ch y u không b hao mòn
ế ử ụ ả ả ấ ấ ỏ ộ ợ và đào th i kh i quá trình s n xu t, n u s d ng h p lý thì ru ng đ t có
ấ ượ ố ơ ch t l ng ngày càng t t h n;
ự ồ 2.3.2. Ngu n nhân l c
ể ứ ự ồ ổ ộ ệ Ngu n nhân l c trong nông nghi p là t ng th s c lao đ ng tham
25
ạ ộ ố ượ ệ ả ấ ồ gia vào ho t đ ng s n xu t nông nghi p, bao g m s l ấ ng và ch t
ượ ườ ề ố ượ ộ ữ ồ ườ l ng ng i lao đ ng. V s l ng bao g m nh ng ng ộ ổ i trong đ tu i
ừ ữ ừ ổ ữ ổ ườ (nam t 15 – 60 tu i, n t 1555 tu i và nh ng ng i trên và d ướ ộ i đ
ạ ộ ư ậ ệ ấ ổ ả tu i nói trên tham gia ho t đ ng s n xu t nông nghi p). Nh v y v ề
ượ ủ ự ệ ồ ở ỗ l ng c a ngu n nhân l c trong nông nghi p khác ả ch , nó không ph i
ữ ỉ ườ ả ữ ộ ổ ồ ườ ồ ch bao g m nh ng ng i trong đ tu i mà bao g m c nh ng ng i trên
ướ ộ ổ ự ế và d ả i đ tu i có kh năng và th c t ộ tham gia lao đ ng. V ch t l ề ấ ượ ng
ự ủ ể ự ồ ườ ụ ể ộ ứ ộ bao g m th l c và trí l c c a ng ỏ i lao đ ng, c th là trình đ s c kh e,
ụ ứ ệ ậ ộ ộ ộ ị trình đ nh n th c, trình đ chính tr , trình đ văn hóa, nghi p v và tay
ườ ộ ề ủ ngh c a ng i lao đ ng.
ữ ự ể ặ ồ ớ ệ Ngu n nhân l c trong nông nghi p có nh ng đ c đi m riêng so v i
ấ ậ ả ấ ướ ế ờ ụ các ngành s n xu t v t ch t khác, tr c h t mang tính th i v cao là nét
ệ ố ứ ạ ư ể ể ỏ ặ đ c tr ng đi n hình tuy t đ i không th xóa b , nó làm ph c t p quá
ế ố ự ứ ệ ồ ử ụ trình s d ng y u t ộ ngu n nhân l c trong nông nghi p. Là th lao đ ng
ấ ế ướ ừ ẹ ậ t t y u, xu h ng có tính quy lu t là không ng ng thu h p v s l ề ố ượ ng
ượ ộ ộ ể ậ ướ ế và đ c chuy n m t b ph n sang các ngành khác, tr c h t là công
ữ ẻ ệ ậ ớ ộ ỏ ộ ỹ nghi p v i nh ng lao đ ng tr kh e có trình đ văn hóa và k thu t. Vì
ế ố ộ ự ệ ườ ữ th s lao đ ng ở ạ l i trong khu v c công nghi p th ng là nh ng ng ườ i
ộ ổ ướ có đ tu i trung bình cao và t ỷ ệ l này có xu h ng gia tăng lên.
ướ ự ế ệ ổ ồ Xu h ạ ng bi n đ i ngu n nhân l c trong nông nghi p: Giai đo n
ự ệ ệ ồ ầ ủ đ u c a quá trình công nghi p hóa, ngu n nhân l c trong nông nghi p có
ế ớ ỷ ọ ổ ộ ộ ố ượ s l ng l n và chi m t tr ng cao trong t ng lao đ ng xã h i. Song,
ớ ự ủ ể ệ ồ ự cùng v i s phát tri n c a quá trình công nghi p hóa, ngu n nhân l c
ệ ậ ộ ướ ả ươ ả ố trong nông nghi p v n đ ng theo xu h ng gi m xu ng c t ố ng đ i và
ệ ố ễ ế ạ ạ ổ ầ tuy t đ i. Quá trình bi n đ i đó di n ra theo hai giai đo n: Giai đo n đ u
ấ ướ ắ ầ ệ ệ ể ễ di n ra khi đ t n c b t đ u công nghi p hóa, nông nghi p chuy n sang
ệ ấ ấ ộ ả s n xu t hàng hóa, năng su t lao đ ng nông nghi p có tăng lên, m t s ộ ố
ệ ộ ượ ả ở ượ lao đ ng nông nghi p đ c gi i phóng tr ư ừ nên d th a và đ c các
26
ử ụ ụ ư ả ấ ị ạ ộ ngành khác thu hút, s d ng vào ho t đ ng s n xu t – d ch v . Nh ng do
ự ự ủ ệ ộ ộ ố t c đ tăng t ớ nhiên c a lao đ ng trong khu v c công nghi p còn l n
ư ừ ừ ộ ở ờ ỳ ơ ố ộ h n t c đ thu hút lao đ ng d th a t ệ nông nghi p, do đó th i k này
ỷ ọ ệ ả ộ ớ ươ ố ượ t tr ng lao đ ng nông nghi p m i gi m t ố ng đ i, s l ộ ng lao đ ng
ệ ố ắ ạ ộ tuy t đ i còn tăng lên. Giai đo n này dài hay ng n là tùy thu c vào trình
ể ế ủ ấ ướ ế ị ứ ạ ộ đ phát tri n kinh t c a đ t n ề c quy t đ nh; Giai đo n th hai, n n
ế ể ở ệ ấ ộ ộ kinh t đã phát tri n trình đ cao, năng su t lao đ ng nông nghi p tăng
ấ ộ ộ ộ ố ộ ạ nhanh và năng su t lao đ ng xã h i đ t trình đ cao. S lao đ ng dôi ra
ệ ả ượ ế do nông nghi p gi i phóng đã đ c các ngành khác thu hút h t. Vì th ế
ố ượ ạ ả ươ ả ộ ệ ố ố giai đo n này s l ng lao đ ng gi m c t ng đ i và tuy t đ i.
ử ụ ệ ồ ự ố 2.3.3. S d ng ngu n l c v n trong nông nghi p
ế ố ớ ồ ự ạ ố ế V n là ngu n l c h n ch đ i v i các ngành kinh t nói chung,
ố ả ấ ậ ừ ệ ộ ừ nông nghi p nói riêng. V n s n xu t v n đ ng không ng ng t ạ ph m vi
ở ề ả ư ấ ạ ấ ứ ủ ố ả s n xu t sang ph m vi l u thông và tr v s n xu t. Hình th c c a v n
ổ ừ ấ ề ệ ứ ư ệ ả s n xu t cũng thay đ i t ứ hình th c ti n t sang hình th c t ả li u s n
ề ươ ấ ế ả ở ạ ẩ xu t và ti n l ng cho nhân công đ n s n ph m hàng hóa và tr l i hình
ề ệ ứ ư ậ ệ ể ả ấ ố th c ti n t ệ ...Nh v y v n s n xu t trong nông nghi p là bi u hi n
ề ủ ư ệ ố ượ ộ ượ ử ụ ằ b ng ti n c a t ộ li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng đ c s d ng vào
ủ ả ệ ệ ấ ặ ấ ố ả s n xu t nông nghi p. Do tính đ c thù c a s n xu t nông nghi p, v n
ữ ệ ể ấ ặ ả s n xu t nông nghi p có nh ng đ c đi m sau:
ố ị ữ ấ ố ư ệ ộ Trong c u thành v n c đ nh, ngoài nh ng t li u lao đ ng có
ả ư ệ ố ồ ồ ộ ồ ố ỹ ậ ngu n g c k thu t còn bao g m c t li u lao đ ng có ngu n g c sinh
ư ệ ậ ậ ả ọ h c, nh cây lâu năm, súc v t làm vi c, súc v t sinh s n. Trên c s ơ ở
ữ ọ ư ệ ộ ổ ậ nh ng tính quy lu t sinh h c, các t li u lao đ ng này thay đ i giá tr s ị ử
ớ ư ệ ố ỹ ủ ậ ộ ồ ụ d ng c a mình khác v i t li u lao đ ng có ngu n g c k thu t.
ủ ố ả ự ệ ấ ả ấ ộ S tác đ ng c a v n s n xu t vào quá trình s n xu t và hi u qu ả
ả ằ ự ủ ế ấ kinh doanh c a nó không ph i b ng cách tr c ti p mà thông qua đ t, cây
ơ ấ ấ ượ ậ ồ ủ ấ ả ả ố tr ng, v t nuôi. C c u và ch t l ợ ng c a v n s n xu t ph i phù h p
27
ầ ủ ừ ạ ấ ố ượ ừ ả ấ ậ ớ v i yêu c u c a t ng lo i đ t đai, t ng đ i t ng s n xu t là sinh v t.
ờ ụ ỳ ả ệ ấ ộ ặ Chu k s n xu t dài và tính th i v trong nông nghi p m t m t
ự ầ ậ ạ ờ ể làm cho s tu n hoàn và luân chuy n ch m ch p, kéo dài th i gian thu
ự ầ ố ị ạ ế ả ự ữ ể ờ ồ ố h i v n c đ nh, t o ra s c n thi t ph i d tr đáng k trong th i gian
ươ ủ ố ư ộ ố ứ ọ ố t ng đ i dài c a v n l u đ ng và làm cho v n đ ng.
ệ ấ ả ệ ệ ự ề ộ S n xu t nông nghi p còn l ề thu c vào nhi u đi u ki n t nhiên,
ệ ử ụ ề ủ ặ ặ ả ấ ố ổ ệ nên vi c s d ng v n g p nhi u r i ro, làm t n th t ho c gi m hi u
ả ử ụ ố qu s d ng v n.
ậ ả ộ ộ ự ư ệ ấ M t b ph n s n xu t nông nghi p không qua lĩnh v c l u thông
ượ ể ế ư ệ ả ấ mà đ ự c chuy n tr c ti p làm t ả li u s n xu t cho b n thân ngành nông
ố ả ấ ượ ệ ậ ầ nghi p, do v y vòng tu n hoàn v n s n xu t đ ầ c chia thành vòng tu n
ầ ủ ầ ủ ầ ủ ầ ầ hoàn đ y đ và không đ y đ . Vòng tu n hoàn không đ y đ là vòng tu n
ộ ộ ủ ậ ố ượ ệ ở ự ị ườ hoàn c a m t b ph n v n không đ c th c hi n ngoài th tr ng và
ố ư ộ ộ ộ ệ ượ ượ đ c tiêu dùng trong n i b nông nghi p khi v n l u đ ng đ ụ c khôi ph c
ậ ủ ủ ệ ầ ầ ầ ố trong hình thái hi n v t c a chúng. Vòng tu n hoàn đ y đ yêu c u v n
ả ả ấ ả ạ ạ ư ộ l u đ ng ph i tr i qua t t c các giai đo n, trong đó có giai đo n tiêu th ụ
ẩ ả s n ph m.
ụ ọ ể ệ 2.3.4. Áp d ng khoa h c công ngh trong phát tri n Nông
nghi pệ
ệ ố ữ ứ ế ấ ọ ể Khoa h c theo nghĩa chung nh t là h th ng nh ng ki n th c, hi u
ế ủ ườ ề ậ ậ ể ộ bi t c a con ng i v qui lu t v n đ ng và phát tri n khách quan c a t ủ ự
ộ ư ệ ấ ậ nhiên, xã h i và t ợ duy. Công ngh theo nghĩa chung nh t là t p h p
ữ ể ế ề ươ ươ ướ nh ng hi u bi t v các ph ứ ng th c và ph ng pháp h ả ạ ng vào c i t o
ự ụ ụ ầ ườ ữ ậ t nhiên, ph c v các nhu c u con ng i. Ngày nay thu t ng "công
ệ ượ ử ụ ự ả ổ ế ấ ấ ngh " đ c s d ng r t ph bi n trong các lĩnh v c s n xu t khác nhau.
ụ ệ ệ ệ ầ Ví d : Công ngh hoá d u, công ngh đóng tàu, công ngh chăn nuôi,
ư ậ ệ ệ ệ ọ ệ công ngh gen, công ngh sinh h c... Nh v y, khái ni m "công ngh "
ữ ể ậ ợ ế ủ ườ ư ả cũng là t p h p nh ng hi u bi t c a con ng i, nh ng không ph i là
28
ữ ể ế ự ậ ứ ậ nh ng hi u bi t hay nh n th c s v t khách quan nói chung, mà là
ữ ể ế ượ ể ươ ươ nh ng hi u bi t đã đ c chuy n hoá thành ph ứ ng th c và ph ng pháp
ể ấ ế ượ ụ ậ ấ ữ ả s n xu t, nh ng hi u bi t đã đ c "v t ch t hoá" trong công c lao
ố ượ ệ ế ặ ộ ộ đ ng, đ i t ng lao đ ng, trong qui trình công ngh ho c k t tinh l ạ i
ứ ế ợ ỹ ả ế ố ầ ỹ thành k năng, k x o hay cách th c k t h p các y u t đ u vào sao cho
ấ ủ ệ ườ ạ ộ ả ấ ộ ả có hi u qu nh t c a ng i lao đ ng trong ho t đ ng s n xu t.
ệ ữ ệ ậ ự Cũng có s phân bi ệ ỹ t gi a hai khái ni m k thu t và công ngh .
ậ ỹ ườ ượ ộ ậ ể ế ị K thu t th ng đ ợ c hi u là m t t p h p các máy móc, thi t b cũng
ư ệ ố ươ ượ ụ ụ ể ả nh h th ng các ph ệ ng ti n đ ấ c dùng đ s n xu t hay ph c v các
ư ậ ủ ế ầ ậ ộ ỹ ườ nhu c u khác c a xã h i. Nh v y khi nói đ n k thu t ng i ta th ườ ng
ế ố ế ọ ế ị ứ nghĩ ngay đ n y u t ấ quan tr ng nh t là máy móc thi t b , t c là các
ụ ụ ệ ộ ộ ỳ ượ ử ụ công c lao đ ng. Tu theo vi c công c lao đ ng đ c s d ng là th ủ
ườ ề ả ủ ậ ọ ỹ ơ công hay c khí mà ng ấ i ta g i đó là n n s n xu t có k thu t th công
ậ ơ ớ ỹ ữ ỹ ệ ậ ố hay k thu t c gi ậ i. Gi a k thu t và công ngh có m i liên quan m t
ế ớ ệ ớ ạ ộ ườ thi t v i nhau. Sáng t o ra m t công ngh m i th ự ổ ng kéo theo s đ i
ớ ỹ ữ ậ ỏ ươ ớ ể ự ệ ệ ậ ỹ m i k thu t, đòi h i nh ng ph ng ti n k thu t m i đ th c hi n nó.
ớ ỹ ự ổ ậ ườ ượ ạ ữ ở Ng ượ ạ c l i, s đ i m i k thu t th ng đ c t o ra b i nh ng công
ệ ớ ế ượ ệ ệ ậ ơ ớ ỹ ngh m i và đ n l ẩ t nó k thu t m i thúc đ y vi c hoàn thi n h n và
ệ ớ ẳ ị kh ng đ nh công ngh m i.
ả ự ế ệ ọ ộ ệ Các ti n b khoa h c công ngh trong nông nghi p ph i d a vào
ậ ọ ộ ề ữ ế ệ ấ ọ ọ nh ng ti n b v sinh v t h c và sinh thái h c, l y công ngh sinh h c
ệ ế ọ ộ ọ và sinh thái h c làm trung tâm. Các ti n b khoa h c công ngh khác nh ư
ủ ợ ơ ớ ả ạ ệ ấ th y l i hóa, c gi ả ọ i hóa, đi n khí hóa, hóa h c hóa, c i t o đ t... ph i
ầ ủ ứ ệ ế ộ ọ ọ đáp ng yêu c u c a ti n b khoa h c – công ngh sinh h c và sinh thái
h cọ
ạ ộ ả ố ệ ả ấ ặ ớ Ho t đ ng s n xu t nông nghi p ngày nay đang ph i đ i m t v i
ế ố ủ ế ồ ự ư ậ ữ tính khan hi m c a các y u t ngu n l c. Nh v y, nh ng công ngh ệ
ữ ả ằ ớ ọ ồ ướ m i trong tr ng tr t và chăn nuôi không nh ng ph i nh m h ng nâng
29
ứ ố ử ụ ủ ệ ậ ớ ồ cao s c s ng bên trong c a cây tr ng, v t nuôi, s d ng v i hi u qu ả
ệ ấ ấ ả ồ cao nh t ngu n tài nguyên đ t đai sinh thái hi n có, mà còn ph i góp
ữ ả ự ể ả ạ ồ ầ ph n gi ể gìn, tái t o các ngu n tài nguyên đó đ đ m b o s phát tri n
ề ữ ệ ươ nông nghi p b n v ng trong t ng lai.
ứ ứ ụ ệ ệ ọ ộ ế Vi c nghiên c u ng d ng các ti n b khoa h c công ngh trong
ệ ị ươ nông nghi p mang tính vùng, tính đ a ph ng cao.
ệ ế ệ ộ ọ ộ ộ ớ Ti n b khoa h c – công ngh nông nghi p có n i dung r ng l n
ớ ự ể ủ ấ ả ế ố ộ ậ liên quan t i s phát tri n c a t t c các y u t ự ấ , b ph n c u thành l c
ượ ộ ố ộ ấ ủ ủ ế ư ả l ng s n xu t c a ngành này. M t s n i dung ch y u nh : Th y l ủ ợ i
ổ ứ ủ ả hóa nông nghi p; ệ T ch c qu n lý công trình th y nông; Ngu n v n đ u t ồ ố ầ ư
ủ ự ạ ố ệ ồ ướ xây d ng công trình th y nông; Phòng ch ng c n ki t ngu n n c; C gi ơ ớ i
ệ ệ ệ ọ hóa nông nghi p; Đi n khí hóa nông nghi p nông thôn; Hóa h c hóa nông
ệ ệ ọ nghi p; Sinh h c hóa nông nghi p.
2.4. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề
tài
ế ố ứ ự ệ ề ề ờ Th i gian qua, có nhi u nghiên c u th c nghi m v các y u t tác
ưở ế ệ ạ ệ ế ộ đ ng đ n tăng tr ng kinh t nông nghi p t i Vi t Nam. Sau đây tác
ả ắ ộ ố ứ gi trình bày tóm t t m t s nghiên c u sau:
ử ụ ế ầ ươ ế Tr n Th Luân (2012) đã s d ng ph ng pháp thông k mô t ả
ươ ồ ị ể ồ ế ợ k t h p ph ng pháp đ th , so sánh và phân tích h i quy đ phân tích
ố ế ộ ưở ệ ạ ỉ các nhân t tác đ ng đ n tăng tr ng nông nghi p t ế i t nh Long An. K t
ả ừ ầ ư ả ấ ấ qu phân tích t hàm s n xu t CobbDouglas cho th y đ u t ủ công c a
ệ ệ ấ ạ ỉ t nh Long An và di n tích đ t nông nghi p trong giai đo n 1986 – 2010
ự ự ế ạ ộ ưở ủ ệ th c s có tác đ ng m nh đ n tăng tr ng c a ngành nông nghi p, các
ả ủ ự ế ộ ế ố y u t này gi i thích đ n trên 93,3% s thay đ ng c a GDP ngành nông
ế ố ệ ệ ộ ạ nghi p. Bên c nh đó các y u t ả lao đ ng trong nông nghi p không ph i
ủ ệ ưở ệ ế ố y u t chính c a vi c tăng tr ng ngành nông nghi p.
ứ ụ ể ễ ị Nguy n Th Đông (2008) đã ng d ng mô hình Oshima đ phân
30
ế ố ế ộ ưở ệ tích các y u t tác đ ng đ n tăng tr ự ng ngành nông nghi p khu v c
ử ề ằ ồ ạ Đ ng b ng sông C u Long giai đo n 19862006. Đ tài đã mô hình hóa
ệ ữ ố ưở ế ố ệ ớ m i quan h gi a tăng tr ng nông nghi p v i các y u t nh ư Lao
ố ờ ộ ượ ử ụ đ c s d ng thông qua hàm ộ đ ng, V n, Th i gian lao đ ng nông thôn
ứ ế ề ấ ả ệ ổ t ng quát CobbDouglas. K t qu nghiên c u cho th y: Trong đi u ki n
ế ố ủ ổ ộ ờ ộ các y u t khác không đ i, khi th i gian lao đ ng c a lao đ ng nông thôn
ộ ưở ị ả ủ ấ ố tăng 1% thì t c đ tăng tr ng trung bình c a giá tr s n xu t nông
ế ố ệ ề ệ ổ nghi p tăng 2,76%; Trong đi u ki n các y u t khác không đ i, khi s ố
ượ ệ ộ ố ộ ưở l ng lao đ ng nông nghi p tăng 1% thì t c đ tăng tr ng trung bình
ị ả ề ệ ệ ấ ế ả ủ c a giá tr s n xu t nông nghi p gi m 3,93%; Trong đi u ki n các y u
ố ượ ổ ầ ư ệ ố t khác không đ i, khi s l ng máy móc đ u t vào nông nghi p tăng
ưở ị ả ủ ệ ấ ố ộ 1% thì t c đ tăng tr ng c a giá tr s n xu t nông nghi p tăng 0,066%.
ứ ủ ổ ồ Đinh Phi H (2008) cũng đã nghiên c u đóng góp c a các ngu n
ưở ệ ử ụ ạ ự l c trong tăng tr ủ ng c a Vi t Nam giai đo n 1986 – 2006. S d ng mô
(cid:0) (cid:0) ế ố ổ ấ K ợ t ng h p; Y là hình: Y = TFPL (Trong đó: TFP là năng su t các y u t
ầ ư ệ ố ị ệ giá tr gia tăng trong nông nghi p; K là v n đ u t cho nông nghi p; L là
ế ệ ộ ấ lao đ ng trong nông nghi p). K t qu ả ướ ượ c l ề ng cho th y trong đi u
ế ố ệ ố ượ ổ ộ ki n các y u t khác không đ i, khi tăng 1% s l ng lao đ ng làm tăng
ố ượ ệ ị 0,35% giá tr gia tăng ngành nông nghi p và khi tăng 1% s l ố ng v n
ệ ị làm tăng 0,52% giá tr gia tăng ngành nông nghi p.
ứ ụ ư ạ Ph m Nh Bách (2005) đã ng d ng mô hình Hwa Erh – Cheng
ệ ữ ệ ệ ố ể đ đánh giá m i quan h gi a công nghi p và nông nghi p trong quá
ưở ạ ệ ề ạ trình tăng tr ng t i Vi ế t Nam trong giai đo n 1986 – 2004. Đ tài k t
ậ ố ộ ưở ủ ệ ệ ạ lu n t c đ tăng tr ng c a công nghi p Vi t Nam giai đo n 1986 –
ố ộ ụ ộ ưở ệ ệ ề 2004 ph thu c vào t c đ tăng tr ng nông nghi p, trong đi u ki n các
ệ ổ ưở ế ố y u t khác không đ i, khi ngành nông nghi p tăng tr ẽ ng 1% s có tác
ế ồ ớ ưở ủ ệ ộ đ ng đ ng bi n v i 0,9% tăng tr ng c a ngành công nghi p, trong đó
ổ ủ ố ộ ự ưở ệ ượ ả 63% s thay đ i c a t c đ tăng tr ng công nghi p đ c gi ở i thích b i
31
ệ ầ ườ ố ộ t c đ tăng nông nghi p và GDP bình quân đ u ng i.
ể ấ ừ ế ả ủ ứ ế T k t qu c a các nghiên c u trên, chúng ta có th th y các y u
ấ ế ạ ộ ưở ế ệ ở ố t tác đ ng m nh nh t đ n tăng tr ng kinh t Nông nghi p Vi ệ t
ế ố ộ ệ ấ ộ ủ ế Nam ch y u là y u t ru ng đ t, lao đ ng nông nghi p và y u t ế ố ố v n.
ế ố ứ ụ ệ ệ ả ấ ọ Y u t ư ng d ng khóa h c công ngh vào s n xu t nông nghi p ch a
ượ ề ử ụ ộ ố ứ ứ ề đ c nghiên c u nhi u. Có m t s nghiên c u v s d ng máy móc vào
ứ ệ ấ ả ộ ế ả s n xu t nông nghi p, tuy nhiên k t qu nghiên c u tác đ ng c a s ủ ử
ế ưở ế ệ ụ d ng máy móc đ n tăng tr ng kinh t nông nghi p là không cao (nh ư
ả ư ễ ớ ợ ị ứ ủ nghiên c u c a tác gi ự Nguy n Th Đông 2008), ch a phù h p v i th c
ả ữ ộ ả ữ ủ ệ ệ ằ ấ ế t so sánh hi u qu gi a nh ng h s n xu t nông nghi p b ng th công
ệ ằ ấ ả và s n xu t nông nghi p b ng máy móc.
2.5. Khung phân tích của đề tài
ế ừ ừ ứ ề ế ả ố ả ưở K th a t các k t qu nghiên c u v các nhân t nh h ng tăng
ưở ế ả ứ ướ tr ng kinh t ệ ủ nông nghi p c a các tác gi nghiên c u tr c và t ừ ơ ở c s
ế ố ả ưở ế lý thuy t, khung phân tích bao g m ồ 3 y uế t nh h ng đ n tăng tr ưở ng
ế ệ ỉ ệ ế ố ố ầ ư ệ kinh t nông nghi p t nh Ngh An: Y u t v n đ u t nông nghi p (K);
ế ố ệ ộ ố ổ ế ố ố ượ y u t s l ng lao đ ng nông nghi p (L); y u t các nhân t ợ t ng h p
ế ố ự ủ ả ỉ ư ế ộ (TFP) là ch tiêu ph n ánh s đóng góp c a các y u t nh ti n b công
ủ ế ệ ệ ả ỹ ỹ ứ nghi p, k năng qu n lý, ki n th c – kinh nghi m – k năng c a ng ườ i
ộ ưở ả ượ lao đ ng và tăng tr ng s n l ng.
ế ố ẽ ượ ổ Y u t tài nguyên thiên nhiên khi khai thác s đ c b sung vào
ấ ố ả v n s n xu t.
32
ụ ể ư ủ ề Khung phân tích c a đ tài c th nh sau:
L
(Lao đ ng)ộ
ưở
Tăng tr
ng
TFP
ế
kinh t
nông
nghi pệ
K
(Vốn)
ế ố ả ưở ưở Hình 2.6: Khung phân tích các y u t nh h ng tăng tr ng kinh
33
ệ ế t nông nghi p
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Cách tiếp cận nghiên cứu
ứ ứ ồ Quy trình nghiên c u đ ượ ổ c t ạ ch c hai giai đo n bao g m nghiên
ứ ị ị ượ ứ ứ c u đ nh tính và nghiên c u đ nh l ồ ị ng. Nghiên c u đ nh tính bao g m
ướ ế ừ ậ ợ ổ ị đ nh h ng mô hình lý thuy t, t đó thu th p, phân tích và t ng h p tài
ứ ứ ệ ế ộ ị ượ li u có liên quan đ n n i dung nghiên c u. Nghiên c u đ nh l ng d ữ
ệ ượ ấ ừ ố ệ ổ ợ ừ ở ệ ệ li u đ s li u t ng h p t c l y t S Nông nghi p và PTNT Ngh An
ệ ố ừ ỉ và Niên giám th ng kê t nh Ngh An các năm t ế năm 2005 đ n năm 2014,
ố ệ ượ ướ ượ ự riêng s li u năm 2015 đ c l c ng d a trên báo cáo tình hình phát
ể ế ủ ệ ộ ỉ tri n kinh t xã h i năm 2015 c a UBND t nh Ngh An. Sau khi có k tế
ả ề ế ả ố ớ ồ qu đi u tra, ti n hành phân tích thông kê mô t và h i quy đ i v i hàm
ấ ả ố ợ ơ ở ế ả s n xu t CobbDoublas. Trên c s k t qu phân tích th ng kê, g i ý
ưở ế ệ ệ ỉ chính sách tăng tr ng kinh t nông nghi p cho t nh Ngh An.
3.2. Nguồn số liệu được sử dụng trong nghiên cứu
ồ ố ệ ơ ấ Ngu n s li u s c p
ử ụ ứ ươ ự ủ Nghiên c u s d ng ph ng pháp đánh giá có s tham gia c a các
ể ậ ạ ế ố ả ị ưở ớ ưở chuyên gia đ nh n d ng và xác đ nh y u t nh h ng t i tăng tr ng kinh
.ế t
ồ ố ệ ố ệ ứ ấ ứ ấ ượ Ngu n s li u th c p: S li u th c p đ c thu th p t ậ ừ ở ế s k
ầ ư ụ ụ ệ ạ ố ổ ố ỉ ho ch và đ u t , C c th ng kê t nh Ngh An, website t ng c c th ng kê
ố ệ ổ ủ ệ ở ợ http://www.gso.gov.vn , s li u t ng h p c a S Nông nghi p và PTNT
ệ Ngh An.
3.3. Mô hình phân tích định lượng
ọ ế 3.3.1. Ch n mô hình lý thuy t
ả ử ụ ấ ứ Trong nghiên c u này, tác gi ả d ng hàm s n xu t Cobb s
ủ ệ ể Douglas đ phân tích vai trò c a ngành nông nghi p trong quá trình phát
ể ế ủ ỉ ế ố ư ế ộ ưở tri n kinh t c a t nh cũng nh các y u t tác đ ng đ n tăng tr ủ ng c a
34
ngành nông nghi p. ệ
ầ ư ệ ọ ố ệ G i Y: GDP nông nghi p; K: V n đ u t nông nghi p; L: s ố
ượ ế ố ệ ộ l ng lao đ ng nông nghi p. Y u t tài nguyên thiên nhiên khi khai thác
ế ố ả ấ ổ ượ ẽ ượ s đ ố c b sung vào v n s n xu t; y u t ệ công ngh không đ c đo
ườ ự ế ế ẽ l ng tr c ti p mà s tính gián ti p.
Hàm CobbDouglas có d ng:ạ
(cid:0) (cid:0) Y = a L K (1)
ệ ố ưở ự ị ệ ượ ọ ấ a: H s tăng tr ng t đ nh; hi n nay còn đ c g i năng su t các
ế ố ổ ủ ế ế ố ợ ợ ế ố ổ y u t t ng h p (TFP). Y u t t ng h p này ch y u là y u t công
ệ ế ố ấ ượ ủ ưở ngh (y u t ch t l ng c a tăng tr ng).
(cid:0) ổ ướ ủ ả ệ ố T ng h s co dãn ( + (cid:0) ) cho bi ế t xu h ng c a hàm s n xu t v ấ ề
ấ ợ su t sinh l i theo quy mô
ộ ơ ấ ổ N u (ế (cid:0) + (cid:0) ) = 1, năng su t biên n đ nh. Khi tăng thêm m t đ n v ị ị
ệ ẽ ầ ố ộ ộ ơ ầ đ u vào (V n và lao đ ng), đ u ra (GDP nông nghi p s tăng thêm m t đ n
v .ị
ộ ơ ấ N u (ế (cid:0) + (cid:0) ) >1, năng su t biên tăng d n. Khi tăng thêm m t đ n v ị ầ
ẽ ệ ầ ố ộ ơ ầ đ u vào (V n và lao đ ng), đ u ra (GDP nông nghi p) s tăng thêm h n
ộ ơ ị m t đ n v .
ấ ầ ả N u (ế (cid:0) + (cid:0) ) <1, năng su t biên gi m d n. Khi tăng thêm m t đ n ộ ơ
ẽ ệ ầ ố ộ ị ầ v đ u vào (V n và lao đ ng), đ u ra (GDP nông nghi p) s tăng thêm
ộ ơ ỏ ơ ị nh h n m t đ n v .
ế ố ệ ế ệ công ngh , hàm CobbDouglas ạ Đ t Tặ FP là bi n đ i di n cho y u t
ở ộ ư m r ng nh sau:
(cid:0) (cid:0) (cid:0) L K (2) Y = TFP
3.3.2. Quy trình phân tích
ượ ế ướ Đ c ti n hành theo hai b c:
ệ ố ướ ự ể ồ ị ệ B c 1: Phân tích h i quy đ xác đ nh h s co dãn và th c hi n
35
ị ể các ki m đ nh.
ủ ừ ế ố ố ớ ố ướ ộ ị B c 2: Xác đ nh đóng góp c a t ng y u t đ i v i t c đ tăng
ưở ệ tr ng nông nghi p.
ướ ồ B c 1: Phân tích h i quy
(cid:0) ươ + Ph ng pháp ướ ượ c l ng và (cid:0)
ươ ế ẽ ấ ươ ừ T ph ng trình (1), l y logarith hai v s có ph ng trình t ươ ng
ươ đ ng: LnY = Lna + (cid:0) lnL + (cid:0) lnK
ử ụ ươ ươ ấ S d ng ph ng pháp bình ph ng bé nh t trong kinh t ế ượ l ng đ ể
(cid:0) ế ạ ướ ượ c l ng và (cid:0) . Mô hình ướ ượ c l ng có d ng Logarit – tuy n tính:
LnYi = Lna + (cid:0) ln Li + (cid:0) lnKi + ui
ố ừ ớ i: S quan sát t 1 t i k
u: Ph n dầ ư
ệ ố ể ể ả ả ả ồ ị + H th ng ki m đ nh: Đ mô hình h i quy đ m b o kh năng tin
ự ể ệ ệ ầ ả ố ị ậ c y và hi u qu , ta c n th c hi n b n ki m đ nh chính sau:
ị ươ ệ ố ồ ầ ủ ừ ể (1) Ki m đ nh t ng quan t ng ph n c a các h s h i quy.
ứ ộ ợ ủ (2) M c đ phù h p c a mô hình
ệ ượ (3) Hi n t ế ộ ng đa c ng tuy n
ệ ượ ươ (4) Hi n t ng ph ổ ầ ư ng sai ph n d thay đ i
ủ ừ ế ố ố ớ ố ướ ộ ị B c 2: Xã đ nh đóng góp c a t ng y u t đ i v i t c đ tăng
ưở ệ tr ng nông nghi p
ươ ạ ể Chuy n ph ng trình (2) sang d ng hàm Logarith, ta có:
Ln Y = (cid:0) lnL + (cid:0) lnK (3) lnTFP + (cid:0)
ổ ủ ự ạ ờ ế Xem xét s thay đ i c a các bi n theo th i gian t, đ o hàm ph ươ ng
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
trình (3) theo t có đ c:ượ
x
x
x
x
(
)
(
)
(
)
dY dt
1 Y
dT FP dt
1 T
dL dt
1 L
dK dt
1 K
FP
36
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ứ ụ ự ễ ế ả ờ ừ ng d ng vào th c ti n kinh t trong kho ng th i gian t năm th ứ
ờ ạ ứ ữ ế ả ớ ụ 0 đ n năm th t, v i nh ng quan sát r i r c không ph i là hàm liên t c
ươ ể ế ạ ờ theo th i gian, ph ng trình trên có th vi t l i:
FP
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
Y Y
T T
L L
K K
FP
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (4)
gY
Y Y
(cid:0) (cid:0) ố ộ ưở ệ : T c đ tăng tr ng GDP nông nghi p
FP
g
TFP
T T
FP
(cid:0) (cid:0) ố ộ ưở : T c đ tăng tr ng TFP;
g L
L L
(cid:0) (cid:0) ố ộ ưở : T c đ tăng tr ng L;
g K
K K
(cid:0) (cid:0) ố ộ ưở : T c đ tăng tr ng K;
ươ ượ Ph ng trình (4) đ c vi ế ạ t l ư i nh sau:
gY = ((cid:0) gTFP) + ((cid:0) gL) + ((cid:0) gK) (5)
ươ ế ố ưở Ph ng trình (5) cho bi ộ t t c đ tăng tr ệ ng GDP nông nghi p
ừ ế ố ủ ậ ộ ệ hình thành t ba b ph n: Đóng góp c a y u t "công ngh ": ( (cid:0) gTFP) ;
ế ố ủ ủ ộ đóng góp c a y u t ố "v n": ( "lao đ ng": (cid:0) gK); đóng góp c a y u t ế ố
Y.
ả ằ ủ ậ ổ ((cid:0) gL). T ng c a ba b ph n này ph i b ng g ộ
(cid:0) ế ố ườ ế ố ự Các y u t Y, L, K, đo l ế ng tr c ti p, y u t ệ công ngh p , (cid:0)
ườ ế ừ ươ (TFP) đo l ng gián ti p t ph ng trình (5):
(cid:0) gTFP = gY ((cid:0) gL) – ((cid:0) gK) .
4. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
ự ế ậ ồ Lu n văn d ki n g m:
ươ Ớ Ệ Ch ng 1: GI I THI U
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi ứ t c a đ tài nghiên c u
ứ ụ 1.2. M c tiêu nghiên c u
37
ứ ỏ 1.3. Câu h i nghiên c u
ố ượ ạ 1.4. Đ i t ứ ng và ph m vi nghiên c u
ươ ứ 1.5. Ph ng pháp nghiên c u
ứ ủ 1.6. Ý nghĩa c a nghiên c u
ủ ấ ậ 1.7. C u trúc c a lu n văn
ươ Ơ Ở Ổ Ch Ế Ệ ng 2: T NG QUAN TÀI LI U VÀ C S LÝ THUY T
ệ 2.1. Các khái ni m liên quan
ế 2.2. Lý thuy t liên quan
ướ ứ 2.3. Các nghiên c u trong và ngoài n c liên quan
ủ ứ 2.4. Khung phân tích c a nghiên c u
ả ứ ế 2.5. Các gi thuy t nghiên c u
ế ậ ươ 2.6. K t lu n ch ng 2
ươ ƯƠ Ế Ế Ch ng 3: PH Ứ NG PHÁP/THI T K NGHIÊN C U
3.1. Quy trình nghiên c uứ
ứ ế ậ 3.2. Cách ti p c n nghiên c u
ươ ẫ ọ 3.3. Ph ẫ ng pháp ch n m u/quy mô m u
ậ ữ ệ ạ ữ ệ 3.4. Lo i d li u và thu th p d li u
ữ ệ ụ 3.5. Các công c phân tích d li u
ậ ươ ế 3.6. K t lu n ch ng 3
ươ Ậ Ế Ả Ả Ch ng 4: PHÂN TÍCH VÀ TH O LU N K T QU NGHIÊN
C UỨ
ả ệ ạ 4.1. Mô t hi n tr ng
ả ứ ế 4.2. Phân tích k t qu nghiên c u
ứ ả ậ ả ế 4.3. Th o lu n k t qu nghiên c u
38
ứ ớ ứ ế ả 4.4. So sánh k t qu nghiên c u v i các nghiên c u tr ướ c
ậ ươ ế 4.5. K t lu n ch ng 4
ươ Ợ Ậ Ế Ế Ị Ch ng 5: K T LU N VÀ G I Ý CHÍNH SÁCH/KI N NGH
ậ ế 5.1. K t lu n
ế ợ ị 5.2. Các g i ý chính sách/ki n ngh
ứ ữ ạ ướ ứ ế ế ủ 5.3. Nh ng h n ch c a nghiên c u và h ng nghiên c u ti p
theo
5. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Năm 2016 ự ộ ệ TT N i dung th c hi n T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11
ệ ọ 1 Đ c tài li u liên quan x
ấ ề 2 Hình thành v n đ và x
ụ m c tiêu
ạ ầ 3 x
ả So n th o ph n ứ nghiên c u đã có
ươ 4 ng x
Suy nghĩ ph pháp nghiên c uứ
5 ng x
ươ ả Phác th o ph pháp nghiên c uứ
ế ế ả 6 Thi ỏ t k b n câu h i x
ậ ố ệ 7 Thu th p s li u x
x
ậ ố ệ 8 Mã hóa, nh p và phân tích s li u
ạ ả ươ 9 ng x
So n th o ch ớ ề v các khám phá m i
ậ 10 C p nh t các nghiên x
ậ ứ c u liên quan
x x
ươ 11 Hoàn thành các ạ i ng còn l ch
ạ ả x
ả ợ 12 N p cho gi ng viên ồ và đ i ph n h i
39
ử ả ả 13 S a b n th o, hình x
ứ th c báo cáo
ậ 14 In, đóng thành t p và x
ạ n p báo cáo
6. CÁC NGUỒN LỰC
ể ự ủ ề ề ệ ệ 6.1. Tài chính: Đ đi u ki n đ th c hi n đ tài
ượ ự ề : Đ tài đ ệ c th c hi n 09 tháng ờ 6.2. Th i gian
40
ề ầ 6.3. Thi ỗ ợ t bế ị: Laptop, ph n m n h tr : Microsoft office, Stata 11.
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO
ầ ế ố ế ộ ế 1. Tr n Th Luân (2012) , “Phân tích các y u t tác đ ng đ n tăng
ưở ệ ạ ỉ ạ ỹ tr ng ngành nông nghi p t ậ i t nh Long An”. Lu n văn Th c s ngành
ế ạ ọ ể ế Kinh t phát tri n – Đ i h c Kinh t ố ồ thành ph H Chí Minh.
ễ 2. Nguy n Văn Bích ế và Chu Ti n Quang (1996), Chính sách kinh tế
ủ ể ế ệ ố ớ và vai trò c a nó đ i v i phát tri n kinh t nông nghi p, nông thôn Vi ệ t
Nam.
ấ ạ ổ ọ ộ ưỡ 3. Đinh Phi H và Ph m Ng c D ng (2011), “Năng su t lao đ ng
ủ ệ ưở ế nông nghi p chìa khóa c a tăng tr ổ ơ ấ ng, thay đ i c c u kinh t và thu
ậ ạ ế ể ố T p chí Kinh t phát tri n s 247, tháng 52011. nh p nông dân”,
ế Giáo trình Kinh t ệ nông nghi p ổ 4. Đinh Phi H (20082009),
ươ ọ ch ng trình cao h c.
ễ Ứ ụ ng d ng mô hình Harry T.Oshima ị 5. Nguy n Th Đông (2008),
ưở ệ ề ố ạ ể ẩ đ đ y m nh tăng tr ng nông nghi p vùng ĐBSCL. Đ tài t ệ t nghi p
ọ ế ạ ọ ể ế ồ cao h c khoa Kinh t phát tri n, Đ i h c kinh t Tp H Chí Minh.
ổ ươ ứ ị ượ Ph ng pháp nghiên c u đ nh l ng và 6. Đinh Phi H (2012),
ự ễ ữ ứ ế ể nh ng nghiên c u th c ti n trong kinh t ệ . phát tri n – nông nghi p
ứ ễ ố ả ưở ế 6. Nguy n Đ c Thành (2008), “Các nhân t nh h ng đ n đ u t ầ ư
ậ ơ ả ữ ệ ổ trong nông nghi p: t ng quan nh ng lý lu n c b n”
ạ Ứ ụ ng d ng mô hình Hwa Erh – Chang ư 7. Ph m Nh Bách (2005),
ệ ệ ể đ phân tích vai trò nông nghi p Vi ạ t Nam, giai đo n 1986 – 2004. Đ tàiề
ệ ế ạ ọ ể ế ố t ọ t nghi p cao h c khoa Kinh t phát tri n, Đ i h c kinh t ồ TP H Chí
Minh.
ệ ệ ở ạ Quy ho ch nông 8. S Nông nghi p và PTNT Ngh An (2015),
ệ ỉ ế ệ ị ướ ế nghi p t nh Ngh An đ n năm 2025, đ nh h ng đ n 2030 .
ụ ệ ố ố ế Niên giám th ng kê 9. C c th ng kê Ngh An, 2005 đ n 2015, Xí
41
ệ ố ộ nghi p in Th ng kê TP Hà N i.
ễ Kinh t ng l 10. Nguy n Quang Dong (2003), ế ượ , Nxb. Khoa h cọ
ộ ỹ ậ và K Thu t, Hà N i.
ễ ợ Giáo trình kinh t lế ư ng nâng 11. Nguy n Quang Dong (2004),
ậ ọ ộ ỹ cao, NxB. Khoa h c và K thu t, Hà N i.
ủ ệ ệ ầ ở 12. Tr n Kim Đôn ch biên S Nông nghi p và PTNT Ngh An
ử ệ ệ ị ỉ (2015), L ch s ngành Nông nghi p và PTNT t nh Ngh An (19452015).
ấ ả ệ Nhà xu t b n Ngh An.
ệ ỉ ể ổ ạ Báo cáo Quy ho ch t ng th phát 13. UBND t nh Ngh An (2010),
ể ế ộ ỉ ế ệ ế ầ tri n kinh t xã h i t nh Ngh An đ n năm 2020 và t m nhìn đ n năm
2030.
ủ ệ ệ ạ ồ 14. H ng Vinh (ch biên): Công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông
ộ ố ấ ự ễ ệ ậ ấ ả ề nghi p, nông thôn – M t s v n đ lý lu n và th c ti n, Nhà xu t b n
42
ố ộ ị Chính tr qu c gia, Hà N i, 1998.