
PHÁP LU T ÁP D NG TRONG HO T ĐNG ĐNH GIÁ VÀ TH M ĐNHẬ Ụ Ạ Ộ Ị Ẩ Ị
GIÁ
1.1. PHÁP LU T V TÀI S N VÀ QUY N TÀI S NẬ Ề Ả Ề Ả ;
- Tài s nả(là t t c các ngu n l c h u hình ho c vô hình, g m: v t, ti n, gi y t có giá và cácấ ả ồ ự ữ ặ ồ ậ ề ấ ờ
quy n TS c a 1 ch th nh t đnh, có kh năng m ng l i l i ích cho ch th ).ề ủ ủ ể ấ ị ả ạ ạ ợ ủ ể
- Phân lo i tài s nạ ả ( BĐS là TS có tính b t đng, tính không đng nh t, tính khan hi m, tínhấ ộ ồ ấ ế
b n v ng nh đt đai, nhà c a, công trình g n li n trên d t. Theo lu t KDBĐS thì BĐS g mề ữ ư ấ ử ắ ề ấ ậ ồ
nhà, công trình XD theo lu t, quy n s d ng đt và ĐS là TS có tính di d i, đng nh t, phậ ề ử ụ ấ ờ ồ ấ ổ
bi n, kém b n v ng)ế ề ữ
- Quy n TS: ềlà quy n tr giá đc b ng ti n và có th chuy n giao trong các giao d ch dânề ị ượ ằ ề ể ể ị
s , k c quy n s h u trí tuự ể ả ề ở ữ ệ
- Các hình th c s h u: S h u NNứ ở ữ ở ữ ( TS thu c s h u NN g m đt đai, r ng t nhiên, r ngộ ở ữ ồ ấ ừ ự ừ
tr ng có ngu n v n NSNN, núi, sông, h , ngu n n c, tài nguyên trong lòng đt, ngu n l iồ ồ ố ồ ồ ướ ấ ồ ợ
thiên nhiên vùng bi n, th m l c đa và vùng tr i, ph n v n và TS do NN đu t vào DN,ở ể ề ụ ị ờ ầ ố ầ ư
công trình thu c các ngành và lĩnh v c kinh t , văn hóa, xã h i, khoa h c, k thu t, ngo iộ ự ế ộ ọ ỹ ậ ạ
giao, qu c phòng, an ninh). ố S h u t p thở ữ ậ ể( là s h u c a HTX ho c các hình th c kinh tở ữ ủ ặ ứ ế
t p th n đnh khác do cá nhân, h gia đình cùng góp v n, góp s c h p tác s n xu t, kinhậ ể ổ ị ộ ố ứ ợ ả ấ
doanh nh m th c hi n m c đích chung đc quy đnh trong đi u l , theo nguyên t c tằ ự ệ ụ ượ ị ề ệ ắ ự
nguy n, bình đng, cùng có l i). ệ ẳ ợ S h u t nhânở ữ ư ( là s h u c a cá nhân đi v i TS h p phápở ữ ủ ố ớ ợ
c a mình). ủS h u chungở ữ ( Là s h u c a nhi u ch s h u đi v i TS)ở ữ ủ ề ủ ở ữ ố ớ
1.2. NH NG N I DUNG C B N C A PHÁP LU T V ĐNH GIÁ VÀ TH MỨ Ộ Ơ Ả Ủ Ậ Ề Ị Ẩ
ĐNH GIÁ TÀI S NỊ Ả ;
- Phân bi t n i dung v ĐG và TĐG, t p trung vào phân tích các v n đ: b n ch t, vai trò, ýệ ộ ề ậ ấ ề ả ấ
nghĩa và th m quy n. Tính pháp lý. Trình t th t c. Trình đ chuyên môn . và T ch cẩ ề ự ủ ụ ộ ổ ứ
ĐNH GIÁỊTH M ĐNH GIÁẨ Ị
- Đnh giáị là vi c đánh giá giá tr c a TSệ ị ủ
phù h p v i th tr ng t i ợ ớ ị ườ ạ 1 đa đi m vàị ể
th i đi mờ ể nh t đnh c a c quan NN cóấ ị ủ ơ
th m quy n theo trình t và th t cẩ ề ự ủ ụ
nh t đnhấ ị
- B n ch tả ấ : đánh giá giá tr TS phù h pị ợ
v i th tr ng t i 1 đa đi m và th iớ ị ườ ạ ị ể ờ
đi m nh t đnh. ể ấ ị
N u là hàng hóa, dv do NN đnh giá cóế ị
- TĐG là vi c đánh giá ho c đánh giá l i giáệ ặ ạ
tr c a TS phù h p v i TT t i 1 đa đi m vàị ủ ợ ớ ạ ị ể
th i đi m nh t đnh theo tiêu chu n VNờ ể ấ ị ẩ
ho c thông l QTặ ệ
- B n ch t: Là vi c đánh giá ho c đánh giáả ấ ệ ặ
l i giá tr c a TS phù h p v i th tr ng t iạ ị ủ ợ ớ ị ườ ạ
1 đa đi m và th i đi m nh t đnh theoị ể ờ ể ấ ị
TCVN or QT
K t qu TĐG đc s d ng theo đúng m cế ả ượ ử ụ ụ