PH N M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài lu n án ế
Đi v i các n c đang phát tri n n n kinh t th tr ng, h i nh p ướ ế ườ
kinh t qu c t , công nghi p hóa (CNH) h ng v xu t kh u là s l aế ế ướ
ch n chi n l c công nghi p đúng đn. Xu t kh u ế ượ (XK) hàng hóa có vai
trò l n, đóng góp vào tăng tr ng và phát tri n kinh t qu c gia nói chung, ưở ế
đa ph ng nói riêng, tăng v th trong khu v c và trên th gi i. Ngành công ươ ế ế
nghi p s n xu t s n ph m đi n t h ng v xu t kh u (CNSXSPĐT ướ
h ng vướ XK) là ngành t o ra s n ph m có công ngh cao, tiên ti n g n ế
li n v i cu c cách m ng 4.0 đáp ng yêu c u CNH h ng v XK. Th c tê ướ ư
nhiêu năm qua, chính quy n thành ph Đà N ng (TPĐN) đã có m t s
chính sách, gi i pháp quan tâm đn ngành, nh ng hi n tr ng ngành phátế ư
tri n v i v trí, quy mô và hi u qu kinh t ch a đáp ng m c tiêu đ ra. ế ư
Th c tr ng ngành này c a TPĐN phát tri n ra sao, có đt đc m c tiêu là ượ
ngành công nghi p mũi nh n đã đ ra không, có gì b t c p, nguyên nhân
hi n tr ng và các gi i pháp trong th i gian t i s nh th nào, đây là v n ư ế
đ c p thi t đt ra cho đ tài nghiên c u. ế
2. T ng quan tình hình nghiên c u có liên quan đn đ tài lu n án ế
Trong n c và ngoài n c có m t sướ ướ công trinh nghiên c u vê công
nghi p đi n t (CNĐT) nói chung nh : chính sách CNH h ng v XK; m tư ướ
s s n ph m đi n t (SPĐT), mô hinh SX, công ngh , công nghi p h tr
(CNHT), ngu n nhân l c; quy mô SX; năng l c c nh tranh, h ng v XK ướ
SPĐT, đng th i ch ra kinh nghi m c a m t s qu c gia. Kho ng tr ng
c n ti p t c nghiên c u là: h th ng lý lu n ế , th c ti n v chính sách phát
tri n ngành CNSXSPĐT h ng v ướ XK (giác đ phân ngành) t i m t thành
ph c p t nh; v n đ ho ch đnh, xây d ng n i dung các chính sách, gi i
pháp th c thi; tiêu chí đánh giá m t cách đng b , chi ti t t ng ng v i ế ươ
đi u ki n hoàn c nh c a thành ph trên ph ng di n ươ ngành công nghi p
mũi nh n (tính phát tri n b n v ng và tính tiên phong); lý gi i: thành ph
c n l a ch n lo i SPĐT nào đ SX XK? nên đm nh n ví trí nào trong
chu i giá tr ngành? c n đu t quy mô SX ư và công ngh trình đ nào?
gi i pháp đy m nh XK SPĐT?. Xu t phát t tính c p thi t và ế k t quế
t ng quan, tôi ch n đ tài: “Phát tri n ngành công nghi p s n xu t s n
ph m đi n t h ng v xu t kh u c a Thành ph Đà N ng” ướ đ ti p t c ế
nghiên c u, gi i quy t các nhi m v đt ra. ế
3. M c đích và nhi m v nghiên c u
M c đích nghiên cúu: xây d ng lu n c khoa h c (g m lý lu n, th c
ti n) và đ xu t các chính sách , gi i pháp ch y u v phát tri n ngành ế
CNSXSPĐT h ng vướ XK c a TPĐN đn năm 2025 và các năm ti p theo. ế ế
Nhi m v nghiên c u: H th ng hóa và làm rõ m t s v n đ lý lu n , kinh
nghi m v chính sách phát tri n ngành CNSXSPĐT h ng vướ XK c a m t
thành ph c p t nh qu c gia. Phân tích th c tr ng phát tri n ngành
CNSXSPĐT h ng v ướ XK c a TPĐN giai đo n t 2013 - 2018. Đ xu t
m t s gi i pháp phát tri n ngành này đn năm 2025 và các năm sau đó.ế
4. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u ượ : v n đ lý lu n và th c ti n v phát tri n
ngành CNSXSPĐT h ng vướ XK c a thành ph qu c gia . Ph m vi nghiên
c u: V lĩnh v c, nghiên c u m t ph n c a ngành CNĐT, không đt v n
đ nghiên c u góc đ kinh t phát tri n. V không gian: nghiên c u ế
ngành CNSXSPĐT h ng v XK ướ c a m t thành ph nói chung và c a
TPĐN nói riêng. V ph m vi: d li u thông tin th c t giai đo n 2013-2018, ế
các đ xu t gi i pháp giai đo n t nay đn năm 2025 và sau 2025. V n i ế
dung: nghiên c u ngành CNSXSPĐT h ng vướ XK là m t phân ngành c a
ngành CNĐT, m t s phân khúc SPĐT SX và XK, không nghiên c u ph m
vi th ng m i hay toàn b SPĐT.ươ Có đ c p v ho ch đnh, nh ng không ư
nghiên c u toàn b chi n l c ế ượ ngành.V ch th nghiên c u: chính sách
c a chính quy n thành ph c p t nh (ch th lãnh đo , qu n lý), tham gia
vào ngành vai trò quy t đnh ế là các doanh nghi p (DN) và s h tr c a
các hi p h i.
5. Ph ng pháp nghiên c u ươ
Ph ng pháp chung s d ng: ph ng pháp duy v t bi n ch ng, duyươ ươ
v t l ch s . Các ph ng pháp c th g m: ươ 1> Ph ng pháp đnh tínhươ (t ng
quan tài li u, thu th p thông tin, l p phi u kh o sát, th ng kê b ng excel ế );
2> Ph ng pháp ươ đnh l ng ượ (l p phi u ế đi u tra theo các tiêu chu n công
ngh ngành, tính toán công th c b ng ph n m m ).
6. Nh ng đóng góp m i c a lu n án
Th nh t, lu n án đã h th ng hóa và làm rõ lý lu n v phát tri n
ngành CNSXSPĐT h ng v ướ XK t i m t thành ph ; Th hai, xác đnh
đc h th ng n i dung 03 nhóm chính sáchượ , gi i pháp c b n phát tri nơ
ngành (đnh l ng và đnh tính) và h th ng tiêu chí đánh giá (chi u r ng, ượ
chi u sâu) phát tri n ngành này c a thành ph theo 03 nhóm chính sách; ch
ra các nhân t khách quan và ch quan nh h ng đn phát ngành; ưở ế Th ba,
trình bày kinh nghi m phát tri n ngành CNSXSPĐT h ng vướ XK c a m t
s thành ph theo m t s n i dung và tiêu chí khác nhau, qua đó rút ra m t
s bài h c có th tham kh o và v n d ng cho TPĐN; Th t , ư khái quát vai
trò, v trí, l i th so sánh và b t l i; phân tích, đánh giá k t qu th c tr ng ế ế
v phát tri n ngành giai đo n 2013-2018. T đó rút ra đánh giá v m t đt
đc, h n ch c b n và ch ra các nguyên nhân khách quan, ch quan;ượ ế ơ
Th năm, t ng h p tình hình và nhu c u tiêu th SPĐT c a m t s qu c
gia, nh n đnh v nh ng xu h ng m i, ướ thu n l i, c h i, khó khăn, thách ơ
th c đi v i ngành này c a TPĐN đn 2025 và các năm ti p theo; ế ế Th sáu,
lu n án đã xác đnh quan đi m, m c tiêu phát tri n ngành; đ xu t m t s
gi i pháp (03 nhóm gi i pháp chính) v các chính sách phát tri n ngành
CNSXSPĐT h ng v ướ XK c a TPĐN đn 2025 và nh ng năm ti p theo. ế ế
7. K t c u lu n ánế . Ngoài ph n m đu, lu n án đc chia thành 3 ượ
ch ng:ươ
Ch ng 1:ươ M t s v n đ lý lu n và kinh nghi m th c ti n v phát
tri n ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t h ng v xu t kh u ướ
c a m t thành ph.
Ch ng 2:ươ Th c tr ng phát tri n ngành công nghi p s n xu t s n
ph m đi n t h ng v xu t kh u c a thành ph Đà N ng. ướ
Ch ng 3:ươ Đ xu t m t s gi i pháp và ki n ngh phát tri n ngành ế
công nghi p s n xu t s n ph m đi n t h ng v ướ xu t kh u c a thành ph
Đà N ng.
CH NG 1ƯƠ
M T S V N Đ LÝ LU N VÀ KINH NGHI M TH C TI N V
PHÁT TRI N NGÀNH CÔNG NGHI P S N XU T S N PH M ĐI N
T H NG V XU T KH U C A M T THÀNH PH ƯỚ
1.1 M T S V N Đ LÝ LU N V NGÀNH CÔNG NGHI P S N
XU T S N PH M ĐI N T H NG V XU T KH U ƯỚ
1.1.1 Khái ni m, đc đi m c a ngành công nghi p s n xu t s n ph m
đi n t h ng v xu t kh u ướ
1.1.1.1 S n ph m đi n t
a, Khái ni m. Theo UN Trade Statistics (Lall, 2000), SPĐT là các s n
ph m có ch a thi t b đi n t x lý các d li u thông tin. G m: SPĐT ế
dùng cho ngành công nghi p; tiêu dùng; dùng cho nhi u ngành công nghi p
khác.
b, Đc đi m c a s n ph m đi n t
S n ph m đi n t có c u t o ph c t p, tinh vi đc thi t k , ch t o ượ ế ế ế
b i công ngh hi n đi, tiên ti n nh t; SPĐT s d ng khá ít nguyên v t ế
li u, nh ng hàm l ng trí tu r t cao; ư ượ là s n ph m cách m ng nh t trong
cách m ng 4.0 nh ng l i có vòng đi khá ng n; SPĐT có m t trong h uư
h t các s n ph m ph c v SX, nghiên c u và tiêu dùng. ế
1.1.1.2 Ngành công nghi p đi n t
a, Ngành công nghi p, theo Cambridge Dictionary (2019) là m t ngành
kinh t g m nh ng ng i và ho t đng liên quan đn m t lo i hình SXế ư ế
hàng hóa, d ch v theo m t quy mô nh t đnh.
b, Ngành công nghi p đi n t , là m t ngành kinh t , thu c phân ế
ngành ch bi n, ch t o, các ho t đng c a nó có tính ch t t p trung caoế ế ế
v công ngh SX, nhân công, s n ph m, thi t k , ch t o, nghiên c u, phát ế ế ế
tri n, SX, kinh doanh SPĐT(Bách khoa toàn th c a Đi h c Columbia Hoaư
K , 2010).
1.1.1.3 Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t h ng v ướ
xu t kh u
a, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t , là ngành công
nghi p SX ch bi n, là m t b ph n c a ngành CNĐT, chuyên SX các ế ế
SPĐT cho các ngành công nghi p khác và SPĐT tiêu dùng.
b, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t h ng v xu t ướ
kh u là m t phân ngành c a ngành CNĐT, t p trung vào SX, ch bi n các ế ế
SPĐT ph c v tiêu dùng và các ngành công nghi p khác (thu c nhóm C -
C26); SPĐT đc SX ra ch y u XK ra n c ngoài.ượ ế ướ
1.1.1.4 Đc đi m c a ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n
t h ng v xu t kh u ướ
a, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t là m t lĩnh v c
công nghi p tr ng tâm c a cách m ng công nghi p l n th 4. Là ngành SX
các s n ph m ph n c ng cho thi t b đi n t . ế Các đa ph ng có đi u ươ
ki n, c h i c n có chi n l cơ ế ượ , chính sách u tiên đ có đc n n côngư ượ
nghi p tiên ti n này. ế
b, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t là ngành công
nghi p có trình đ phát tri n r t nhanh thúc đy các ngành công nghi p
khác phát tri n, do khoa h c, công ngh (KHCN) c a ngành có t c đ phát
tri n nhanh.
c, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t xu t kh u là ngành
công nghi p s n xu t t p trung trong m i quan h m t thi t v i các ngành ế
công nghi p h tr (CNHT). M t SPĐT có k t c u r t ph c t p đòi h i ế
ph i có s liên k t c a nhi u công đo n SX v ế i s h tr c a CNHT.
d, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t xu t kh u là ngành
s d ng v n l n đ đu t cho các giai đo n nghiên c u, thi t k , ng ư ế ế
d ng, s n xu t, chuy n giao, phát tri n th tr ng. ườ Do đc thù c a công
ngh và ngành, các đa ph ng mu n phát tri n ngành ph i u tiên đu t ươ ư ư
ngu n v n l n.
e, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t xu t kh u là ngành
công nghi p s d ng ngu n nhân l c có ch t l ng cao (NNLCLC). ượ Do
đc thù c a ngành v công ngh tiên ti n và v n hành SXKD, đòi h i NNL ế
trong ngành có c c u phân t ng ph c t p và ch t l ng NNL t ng ng. ơ ượ ươ
g, Lao đng trong ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t
xu t kh u có thu nh p cao. Ti n l ng trong ngành t l thu n v i ch t ươ
l ng NNL, năng su t lao đng, ph n nh m c đ phát tri n c a ngànhượ
này.
h, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t là ngành có kim
ng ch xu t nh p kh u cao. nhi u n c ướ trên th gi i ế và VN hi n nay,
kim ng ch XK các SPĐT luôn đng v trí nhóm đu b ng t năm 2000-
2018.
i, Ngành công nghi p s n xu t s n ph m đi n t xu t kh u là ngành
công nghi p có tính c nh tranh cao. Do vòng đi SPĐT ng n, v trí vài trò
mũi nh n c a ngành. Các đa ph ng có l i th so sánh, l i th v m t s ươ ế ế
ngu n l c s giúp giá thành SPĐT c nh tranh đc trên th tr ng th gi i. ượ ườ ế
1.1.2 M t s lý thuy t liên quan đn phát tri n ngành công nghi p ế ế
s n xu t s n ph m đi n t h ng v xu t kh u ướ
1.1.2.1 Lý thuy t liên quan đn phát tri n ngành công nghi p:ế ế Lý
thuy t v n n kinh t h n h p c a Paul Samuelson(2007);ế ế Tăng tr ngưở
truy n th ng, ngo i sinh c a Solow (1956); n i sinh c a Romer (1955) &
Lucas (1937); Phát tri n kinh t d a vào CNH. ế M t s lý thuy t phát tri n ế
kinh t công nghi p hi n đi khác: Thuy t ế ế các giai đo n tăng tr ng c a ưở
Rostow (1960); Bàn v các chi n l c phát tri n kinh t c a Griffin ế ượ ế
(1989)... K t lu n rút ra: phát tri n kinh t ph i d a vào phát tri n ngànhế ế
công nghi p, đt trong m i quan h bi n ch ng, xem xét đn các y u t ế ế
ngo i sinh, n i sinh; có n i dung ch n l c t các n i dung phát tri n kinh
t ; tùy thu c vào s gi i h n SX và đi u ki n hoàn c nh kinh t , xã h i,ế ế
đa lý c a t ng thành ph.