
1
PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lý do l a ch n đ tài lu n ánự ọ ề ậ
Phát tri n xu t kh u hàng d t may luôn là m c tiêu ể ấ ẩ ệ ụ trong chi n l c phátế ượ
tri n xu t kh u hàng hóa c a Vi t Namể ấ ẩ ủ ệ . Hàng d t may không ch có kim ng chệ ỉ ạ
xu t kh u l n mà còn là m t hàng có th tr ng xu t kh u đn r t nhi u n cấ ẩ ớ ặ ị ườ ấ ẩ ế ấ ề ướ
trên th gi i. Tuy nhiên, hi n nay ngành d t may Vi t Nam v n ph i s n xu tế ớ ệ ệ ệ ẫ ả ả ấ
ch y u theo ph ng th c gia công xu t kh u (chi m t i 70% kim ng ch). Vi tủ ế ươ ứ ấ ẩ ế ớ ạ ệ
Nam tham gia r t nhi u các Hi p đnh th ng m i t do (FTA) trong đó có ấ ề ệ ị ươ ạ ự Hi pệ
đnh đi tác xuyên Thái Bình D ng (TPP) đã ký k t vào tháng 2/2016. Ngàyị ố ươ ế
9/3/2018 CPTPP (Hi p đnh đi tác Toàn di n và Ti n b xuyên Thái Bìnhệ ị ố ệ ế ộ
D ng” đc ký k t thay th TPP v i 11 n c thành viên sau khi Hoa K rút raươ ượ ế ế ớ ướ ỳ
kh i. CPTPP có thêm hai thu t ng so v i TPP là “toàn di n” và “ti n b ” thỏ ậ ữ ớ ệ ế ộ ể
hi n CPTPP s có tính kh thi và toàn di n cao h n, CPTPP v n gi nguyên cácệ ẽ ả ệ ơ ẫ ữ
n i dung c a TPP cũ nh ng cho phép m t s các n c thành viên t m hoãn cácộ ủ ư ộ ố ướ ạ
nghĩa v .ụ
Quy t c xu t x hàng hóa trong CPTPP luôn là m t thách th c l n nh t đtắ ấ ứ ộ ứ ớ ấ ặ
ra cho ngành d t may xu t kh u c a Vi t Nam. Quy t c xu t x quy đnh s nệ ấ ẩ ủ ệ ắ ấ ứ ị ả
ph m xu t kh u t m t thành viên c a CPTPP sang các thành viên khác đu ph iẩ ấ ẩ ừ ộ ủ ề ả
có xu t x “n i kh i”, nh ng s n ph m nào s d ng nguyên li u c a các n cấ ứ ộ ố ữ ả ẩ ử ụ ệ ủ ướ
th ba, ngoài thành viên CPTPP đu không đc h ng các u đãi thu su t.ứ ề ượ ưở ư ế ấ
Ngoài ra, vi c thi u h t lao đng có tay ngh , chuyên môn cao, năng su t laoệ ế ụ ộ ề ấ
đng th p, thi u v n đu t và công ngh , ch a đáp ng đc các tiêu chu n vộ ấ ế ố ầ ư ệ ư ứ ượ ẩ ề
môi tr ng, lao đng là m t trong nh ng thách th c l n đi v i phát tri n xu tườ ộ ộ ữ ứ ớ ố ớ ể ấ
kh u hàng d t mayẩ ệ .
Nghiên c u n i dung, các tiêu chí và các y u t tác đng đn phát tri nứ ộ ế ố ộ ế ể
xu t kh u hàng d t may, phân tích th c tr ng xu t kh u hàng d t may Vi tấ ẩ ệ ự ạ ấ ẩ ệ ệ
Nam, t đó đa ra các gi i pháp phát tri n xu t kh u hàng d t may Vi t Nam làừ ư ả ể ấ ẩ ệ ệ
v n đ mang tính c p thi t đi v i xu t kh u hàng d t may Vi t Nam khi thamấ ề ấ ế ố ớ ấ ẩ ệ ệ
gia CPTPP.
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c uụ ệ ụ ứ
M c tiêu nghiên c u: Đ xu t các gi i pháp nh m phát tri n xu t kh uụ ứ ề ấ ả ằ ể ấ ẩ
hàng d t may Vi t Nam khi tham gia Hi p đnh Đi tác toàn di n và ti n bệ ệ ệ ị ố ệ ế ộ
xuyên Thái Bình D ng (CPTPP) t vi c làm rõ c s khoa h c trên c m t lýươ ừ ệ ơ ở ọ ả ặ
lu n, th c ti n đi v i phát tri n xu t kh u hàng d t may Vi t Nam khi thamậ ự ễ ố ớ ể ấ ẩ ệ ệ
gia CPTPP.
Nhi m v nghiên c u: Làm rõ c s lý lu n v phát tri n xu t kh u hàngệ ụ ứ ơ ở ậ ề ể ấ ẩ
d t may; phân tích và đánh giá th c tr ng phát tri n xu t kh u hàng d t mayệ ự ạ ể ấ ẩ ệ