9
PHU THUT ÁP XE NGOÀI MÀNG TY
I. ĐẠI CƯƠNG
Áp xe ngoài màng ty bnh do khi m nm gia khoang ngoài màng ty
ng sng. Nguyên nhân ca bnh do các bnh nhim trùng như lao ct sng, nhim trùng
sau phu thut ct sng, châm cu ct sng, nhim khun huyết. Nếu không được chn
đoán sớm điều tr tích cc s dẫn đến nguy gây liệt tàn phế do liệt không được
hi phc.
II. CH ĐỊNH
- Tổn thương chèn ép trên 4 đốt sng
- Ngưi bnh có tổn thương lan rộng có triu chng lit và gim cm giác.
III. CHNG CH ĐỊNH
Ngưi bnh ri loạn đông máu nặng, không đảm bo gây mê
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
Kíp m khoảng 7 ngưi: phu thut viên, ph m. Bác s gây mê, ph mê, dng c
viên, chy ngoài, h .
2. Ngưi bnh
- Bnh án: xét nghim cơ bản, xét nghim máu, bch cầu…
- Ngưi bnh nhịn ăn uống, tht tháo t ngày hôm trước.
- Ngưi bnh và gia đình được giải thích trước m.
3. Phương tiện
- B dng c m tu sống bản, kèm theo thìa no viêm (curette), oxy già, dẫn lưu
kín.
- Kính vi phu
- Khoan mài, cắt xương cột sống kèm mũi khoan chuyên dng
- Vt liu cm máu
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Tư thế bc l vết m rõ nht, thun li cho phu thut viên.
2. Vô cm: Mê ni khí qun.
3. K thut:
- c 1: Rch da
+ Da trên tổn thương trên phim Xquang, phim cộng hưởng t
+ Bóc tách cân cơ vào áp xe
- c 2: Đánh giá
+ Đánh giá thương tn: v trí, mc đ, b rộng, độ sâu
+ Quyết đnh x lý: tùy theo thương tổn
- c 3: X lý thương tn
+ Ct lc t chc hoi t: ct lc đến t chc lành
+ Phá b các đường rò, ngóc ngách
+ Ly b hoàn toàn m, t chc hoi t m xét nghim vi sinh.
+ Ly b d vật: phương tiện kết hợp xương, d vt…
+ M rng rãi
10
+ Bơm rửa nhiều nước, oxy già, nước sát khun.
- c 4:
+ Đóng vết m da tha, có th phi đ h
+ Dẫn lưu rộng rãi
+ Có th dẫn lưu hút liên tục
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
- Toàn trng, mch, huyết áp
- Vết m: chy máu, m, dch…
- Chăm sóc thay băng hàng ngày, có thể thay băng nhiu ln/ngày
2. X trí tai biến
- Chy máu: băng ép, có thể m li
- Nhim khuẩn: thay băng tốt, dùng kháng sinh đồ.