Ớ
Ậ
Ệ
GI
I THI U LU N ÁN
Ề
1. Đ T V N Đ
ấ ấ ệ Ấ ữ ỡ ể ủ ạ ể ủ ủ ố ị ặ ấ ậ ị ầ ặ ể ể ủ ạ ị ớ ớ ị ả ủ ụ ấ ả ả ư ế i ph u cũng nh k t qu th l c t ế ộ ẫ ươ S d ng đèn soi n i nhãn là ph ầ ư ứ ầ ầ ư ẫ ạ ườ ể ủ ủ ệ ử ạ ề ồ ỏ ấ ệ ẫ ự ấ ượ ễ ả ề ậ ộ ệ ệ Ặ ể ủ Trên nh ng b nh nhân m t th th y tinh, không còn c u trúc bao sau ẫ ả ho c c u trúc bao sau không còn kh năng đ th th y tinh nhân t o, ph u ạ thu t c đ nh th th y tinh nhân t o vào thành c ng m c v i v trí ạ ủ càngc a th th y tinh nhân t o đ t trong rãnh th mi,là v trí g n v i v trí ủ ể ủ ẫ ự nhiên c a th th y tinh, giúp khôi ph c c u trúc sinh lý c a gi i ph u t ấ ả ị ự ố ậ ầ t nh t. nhãn c u, do v y cho k t qu gi ậ ấ ể ế ử ụ ng th c duy nh t đ ti p c n các ệ ặ ể ở ấ ngo i vi c a bán ph n sau nhãn c u nh rãnh th mi, đ c bi t c u trúc ữ ệ ư ướ c nh giác trong nh ng đi u ki n nh trong các b nh lý bán ph n tr ậ ờ ụ ng th th y tinh, giúp ph u thu t m c m đ c, đ ng t co nh , b t th ẫ ể viên có th quan sát và th c hi n các ph u thu t n i nhãn d dàng, chính ị ố ớ ậ ơ xác h n, nâng cao ch t l ng ph u thu t và hi u qu đi u tr đ i v i b nh nhân. ậ ế ế ệ ề Vì v y chúng tôi ti n hành th c hi n đ tài ứ “Nghiên c u k t qu ủ ẫ ạ ạ
ủ ẫ ả ề ậ ừ ứ ệ đó nâng cao hi u qu đi u tr , t ụ ệ ể ủ ớ ủ ữ ể ắ ả ự ậ ố ị ể ủ ủ c a ph u thu t c đ nh th th y tinh nhân t o vào thành c ng m c có ử ụ ậ ằ ộ nh m nâng cao tính chính xác c a ph u thu t, s d ng đènsoi n i nhãn” ạ ị ố ẫ h n ch bi n ch ng sau ph u thu t t i ư u hóa th l c cho b nh nhân v i các m c tiêu sau: 1. Mô t ấ
ậ ố ị ể ủ
2. Đánh giá k t qu c a ph u thu t c đ nh th th y tinh nhân t o ạ
ế ế ị ự ấ ả ặ đ c đi mlâm sàng c a nh ng m t m t th th y tinh và c u trúc bao sau. ế ủ ẫ ử ụ vào thành c ng m c có s d ng đèn soi n i nhãn. ộ ả ẫ ế ế ậ liên quan đ n k t qu ph u thu t.
Ữ ả ủ ạ 3. Phân tích các y u t ế ố 2. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN: ứ ệ ầ i Vi ả ủ ủ ạ Ớ Ủ Ậ ể ề ế ổ ạ Đây là nghiên c u đ u tiên t t nam đánh giá t ng th v k t ạ ể ủ ậ ố ị ẫ qu c a ph u thu t c đ nh th th y tinh nhân t o vào thành c ng m c có ộ ử ụ s d ng đèn soi n i nhãn. ứ ề ể ặ ổ ơ ể ể ủ ấ ấ ấ ể ủ Nghiên c u b sung, giúp hi u sâu h n v các đ c đi m lâm sàng ủ và các nguyên nhân gây m t th th y tinh và m t c u trúc bao sau c a th th y tinh. ứ ụ ệ ạ ệ ố ị ỷ ệ ế ủ ứ ả - Nghiên c u áp d ng ph ươ ầ ộ là n i soi nhãn c u vào ph ỷ ệ ạ l thành c ng m c giúp có t ệ ươ ng ti n hi n đ i hi n nay trong nhãn khoa ể ủ ng pháp c đ nh th th y tinh nhân t o vào l thành công cao, gi m t ạ bi n ch ng.
ạ ấ ỷ ệ ấ ỉ ố ị ấ ủ ủ ộ ỉ ứ ậ l ả ỉ th p nh t c a bi n ch ng l ấ ế ậ ế ướ ễ ậ ấ ỉ ậ ỹ K thu t khâu d u ch c đ nh trong lòng c ng m c trong nghiên ệ ẫ ế ứ c u giúp gi m t ch sau ph u thu t, vi c ử ụ s d ng ch 10/0 poly propylene r t thông d ng trong nhãn khoa giúp các ệ ệ b nh vi n tuy n d ụ ớ ỹ i d dàng ti p c n v i k thu t khâu d u ch này.
Ố Ụ Ậ 3. B C C LU N ÁN
ồ ồ ậ ề
ươ Lu n án g m 131 trang, g m 4 ch ươ ng 1: T ng quan (38 trang), Ch ươ ng 2: Đ i t ả ế
ng và ph ứ ớ ủ ậ ậ
ậ ứ ướ ế ấ ặ ng. Đ t v n đ (2 trang), ươ ố ượ ng ươ ng 3: K t qu nghiên c u (39 trang), ế ngươ 4: Bàn lu n (32 trang), K t lu n và đóng góp m i c a lu n án ng nghiên c u ti p (3 trang). ổ Ch ứ pháp nghiên c u (17 trang), Ch Ch và h
ể ả
ồ Ngoài ra còn có: ph n tài li u tham kh o, ph l c, b ng, bi u đ , ả ầ ả ủ ọ ế ề ệ ươ hình nh minh h a k t qu c a ph ụ ụ ả ị ng pháp đi u tr .
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
Ứ ụ ộ 1. ng d ng đèn soi n i nhãntrong nhãn khoa
ầ ậ ẫ ụ
ượ ứ ế ị ầ
ướ
ư ẹ ể ụ ụ
ấ ầ ở bán ph n tr ế ề ấ ứ ộ Đèn soi n i nhãn đ ứ ể u đi m: Th nh t, thi ườ ng ạ ủ ể ả
ượ ấ ộ
ể ể ắ
ờ c ng d ng trong ph u thu t bán ph n sau nh 2 ấ ư t b này cho phép quan sát bán ph n sau khi có b t ấ ầ c gây che l p t m nhìn phía sau nh s o đ c giác th ủ ử ụ ồ , đ c th y tinh th hay đ c bao m c, xu t huy t ti n phòng, co đ ng t ượ ầ ộ c th y tinh th . Th hai là đèn soi n i nhãn c u có kh năng quan sát đ ư ặ ế ị c, nh m t sau các c u trúc n i nhãn mà các thi t b khác không làm đ ạ ạ ở ố m ng m t, rãnh th mi, th mi, vùng pars plana và võng m c ngo i vi xa.
ủ ộ ỉ ị Ch đ nhc a đèn soi n i nhãn
ệ ầ ệ ả ể ế
ụ ươ ạ
ố ấ ắ
ố ẹ ạ ạ ắ ắ
ổ ộ ậ ặ ệ ể ủ ố ụ ẫ ạ ụ ờ ổ ầ ầ * B nh lý c n can thi p bán ph n sau nhãn c u có kèm các t n ằ ở ự ng c n tr s quan sát b ng kính hi n vi không ti p xúc: th Phù giác ề ạ ươ ạ ng liên quan giác m c, m ng măt, ti n m c, đ c giác m c. Các t n th ế ề ắ ứ ố phòng: dính m ng m t, h i ch ng giác m c, m ng m t, xu t huy t ti n ạ ố phòng. M t đã ph u thu t đ t TTT nhân t o k t m ng m t, các r i lo n ướ i bao do b TTT nhân t o. Các b nh lý th th y tinh: đ c TTT, đ c d
ư ế ậ ấ ng trong ph u thu t nh : V t th ươ ng ẫ ạ ề ườ sau TTT do cortisone. Các b t th ệ khí trong ti n phòng, l ch TTT, l ch TTT nhân t o.
ề ạ ệ ệ * Đi u tr các b nh lý nhãn c u: ạ ươ ấ ộ ng. Viêm n i nhãn. Ch n th ạ ỏ
ươ ạ ề ẹ ị ạ ầ Bong võng m c nguyên phát có rách ị ấ ủ ng rách c ng võng m c chu biên. Ch n th ể ủ ệ ể ủ m c có k t d ch kính. Giác m c nh , không có th th y tinh, l ch th h y ị tinh nhân t o. Glôcôm khó đi u tr .
ạ ủ 2. Ph ố ị ộ ể ủ ỹ ạ ng pháp c đ nh th th y tinh nhân t o vào thành c ng m c ổ ế ặ ươ Năm 2003, H i nhãn khoa M đã t ng k t các ph ạ ữ ệ ặ ế ệ ươ ạ ể ủ ủ ế ạ ố ị ả ừ ng kính TTT nhân t o ph i t 12.5 đ n 13mm: ạ ọ ủ ả ừ ạ ầ ươ ng pháp đ t TTT ậ nhân t o trên nh ng b nh nhân không có TTT và k t lu n: đ t TTT nhân ả ủ ạ ố ị ng pháp an toàn và hi u qu . t o c đ nh c ng m c là ph ọ ự ạ * L a ch n th th y tinh nhân t o c đ nh c ng m c ườ ổ T ng đ ườ Đ ng kính ph n quang h c c a TTT nhân t o ph i t ặ ộ 6mm ho c r ng h nơ . ọ ạ ầ ạ ủ ị ỗ ạ ả ớ ị ộ ẫ ủ ả i ph u c a TTT, nên có l ỉ ẫ ườ ượ ỉ ậ ử ụ ữ Càng TTT nhân t o: Góc gi a càng và ph n quang h c c a TTT ầ ố ị ạ nhân t o kho ng 10 đ giúp cho TTT nhân t o sau khi c đ nh có v trí g n trên càng TTT nhân t o cho phép v i v trí gi xuyên ch treo qua đó c đ nh ch treo và TTT nhân t o. ạ ạ ng đ ố ị Các m u TTT nhân t o h u phòng th
c s d ng: Alcon CZ70BD(Alcon, Fort Worth, Texas), Bausch and Lomb 6190B (Bausch and ộ ỗ Lomb, San Dimas, California), có m t l ấ ủ trên càng TTT nhân t o. ạ ố ị ạ ấ ứ ố ử ụ ứ ế ề nh ạ ậ ỹ ị ằ ặ ứ ệ ỉ ố ừ ạ ượ ệ ấ ạ ả ố ể ế ẵ ặ c các tác gi
ạ ạ ể ủ * Tính công su t th th y tinh nhân t o c đ nh c ng m c Công th c tính công su t TTT nhân t o ế ố ư H ng s s d ng cho công th c SRK liên quan đ n nhi u y u t ạ ự ự ọ v trí đ t TTT nhân t o, k thu t th c hi n, l a ch n ki u TTT nhân t o. ạ ượ c bi Công th c này (P=A2.5L0.9K) có ch s A đ t s n cho t ng lo i ể ạ ễ ử ụ TTT nhân t o nên d s d ng. Khi TTT nhân t o đ t đúng rãnh th mi, ế ả vi c gi m công su t TTT nhân t o xu ng 0.5 D đ khuy n cáo nên áp d ng.ụ ỉ ố ị ể ủ ạ ỉ ố ị ủ ấ ệ ỹ ấ ệ ị ọ ỗ ư ề ẳ ạ * Ch c đ nh th th y tinh nhân t o vào c ng m c ượ ờ c dùng là ch t li u polypropylene do th i Ch t li u ch c đ nh đ ả ậ ự ầ ổ gian n đ nh lâu trong nhãn c u. Tùy theo k thu t l a ch n m i tác gi ử ụ ỉ ớ s d ng kim li n ch v i hình thái khác nhau nh kim th ng, kim cong tuy ấ ệ nhiên v n cùng ch t li u polypropylene. ậ ố ị ể ủ ủ ạ ẫ ỹ ạ * K thu t c đ nh th th y tinh nhân t o vào thành c ng m c
ạ ế ủ ướ ố ị Tr ị ể ạ ị ườ ậ ắ ị ở xung quanh vùng xuyên kim thông qua đ
ạ ẫ ắ ạ ượ c c t s ch ạ ặ ỹ ạ ượ ủ ự K thu t c đ nh TTT nhân t o vào thành c ng m c đ ệ c th c hi n qua các b ỉ ố ị ự ị ị L a ch n v trí đ t ch c đ nh,v trí l a ch n tùy thu c s l ọ ấ ố ứ ự ng có tính ch t đ i x ng và th ộ ứ ể ễ
ừ ọ ặ 0.75 1mm. Đ t ch c đ nh t ộ ỉ ố ị ạ ủ ỉ ố ị ư ạ ạ ị c khi ti n hành c đ nh TTT nhân t o vào thành c ng m c, nên ế ti n hành ph u thu t c t d ch kính, đ tránh co kéo d ch kính, d ch kính ng rìa nên đ ủ c ng m c ho c vùng pars plana. ậ ố ị ướ c chính sau: ộ ố ượ ị ặ ọ ng v trí ố ị ườ ườ ng tránh kinh c đ nh, tuy nhiên th ế ấ ế ạ ớ ủ tuy n3 9h do có vòng đ ng m c l n c a th mi, d gây bi n ch ng xu t ế huy t. ự ạ ị ỉ ặ ị i v trí l a ch n. V trí đ t ch cách rìa t ố ộ ỉ ố ị Bu c ch c đ nh vào càng và đ aTTT nhân t o vào n i nhãn. Khâu c đ nh ch c đ nh càng TTT nhân t o vào thành c ng m c.
ạ ỉ ằ ươ ỉ ể ủ ủ ng pháp d u nút ch c đ nh th th y tinh nhân t o ế ọ ọ ặ ạ ấ ề ặ ủ ủ ố ặ ủ ở ạ ủ ỉ ộ ạ ạ ỉ ạ ặ ị ỉ ấ ạ ấ ạ thân trong lòng c ng m c. D u ch c đ nh th ủ ỉ ố ị ạ ạ ỉ ố ị ậ ậ ặ ỹ ỹ ừ ỉ ố ị * Các ph ạ Đ t nút ch trên b m t c ng m c. Bao ph nút ch b ng mi ng ghép ế ỉ ở giác m c sinh h c. Bao ph n t ch b i mi ng ghép sinh h c Fascia lata ạ ụ ố ho c Dura mater. Bao ph b i v t c ng m c. T o n t ch liên t c xoay ặ ố i 2 ho c 4 v trí nào n i nhãn. T o rãnh sát vùng rìa, đ t n t ch kép t ế ặ ầ ạ ạ ủ r ch. D u ch trong h m c ng m c có ho c không có bóc tách k t m c. ấ ể ỉ ố ị ủ ự D u nút ch c đ nh t ữ ủ th y tinh nhân t o vào c ng m c theo ch Z. * K thu t xuyên kim đ t ch c đ nh + K thu t đ t ch c đ nh xuyên kim t ầ ặ ỉ ố ị ế ư ậ ạ ỹ ể ấ ị ế ể ầ trong nhãn c u ra ngoài nhãn ị ầ c u: k thu t này ít làm bi n d ng nhãn c u, nh ng do vùng xuyên kim b che l p, không quan sát rõ v trí xuyên kim nên có th đâm kim vào thân th mi, tua th mi… gây xu t huy t. ượ ấ ừ + K thu t xuyên kim t ỹ ầ ầ ủ ể ậ ở ả l n đ u b i Lewis (1991). u đi m c a ph ỉ ố ị ngoài nhãn c u vào trong nhãn c u đ Ư ể ươ ể
ặ ấ ậ ầ c mô ị ả ầ ng pháp này là xác đ nh t ặ ị chính xác v trí đ t ch c đ nh đ xuyên kim nên kh năng đ t chính xác ể vào rãnh th mi r t cao. ộ ỹ ạ ượ ậ ộ ọ ng đ ỹ ợ ậ ỉ ỉ ể ạ ầ ụ ẫ ọ ụ ẽ ặ ể ủ * Các k thu t bu c ch vào càng th th y tinh nhân t o ườ + K thu t bu c ch ki u thòng l ng: th c áp d ng trong các ỗ ng h p càng TTT nhân t o không có l trên càng, các ph u thu t viên ẹ ụ ẹ ng dùng d ng c k p đ u càng cho d t, khi đ t thòng l ng s không ườ ườ ị ộ ỗ + K thu t xuyên ch qua l ươ ỉ ạ ạ ộ ể ỗ ỉ ng pháp trên càng TTT nhân t o: Ph ỉ ố ạ trên càng TTT nhân t o đ bu c ch t o n t ch ể ụ ạ ọ ỹ ỉ tr th ỉ b tu t ch . ỹ ậ ỉ ố ị xuyên ch c đ nh qua l ắ ậ theo k thu t vòng xo n và t o nút ch liên t c ki u thòng l ng.
ụ ồ Hình 1.1. Lu n nút ch liên t c ki u thòng l ng ỉ ầ ể ố ị ọ ể ủ ộ ạ * S d ng đèn n i soi nhãn c u trong c đ nh th th y tinh nhân t o ử ụ ể ộ ủ ộ ầ ữ ẫ ậ ượ ượ ữ ằ c nh ng vùng không quan sát đ ố ắ ặ ể ộ ẫ ữ ạ ậ
ể ả ứ ể ờ ế ậ ẫ ạ vào rãnh th mi. ế ữ Nh ng ti n b c a đèn soi nhãn n i c u trong nh ng năm cho phép c n m phía ph u thu t viên quan sát đ ệ t vùng rãnh th mi, đánh giá m t cách chính xác sau m ng m t đ c bi ộ ẫ ế ệ nh ng nguyên nhân d n đ n l ch TTT nhân t o sau ph u thu t, đèn n i ế ậ ẫ soi cho phép ph u thu t viên bi t chính xác kim có xuyên qua đúng rãnh ế ố ể ồ th mi hay không, đ ng th i ki m soát t t các bi n ch ng có th x y ra ắ ư ấ trong ph u thu t nh xu t huy t, bong h c m c…
ầ ộ ầ ỉ Hình 1.2: Xuyên ch qua kim 30G và đ u n i soi vào nhãn c u
ủ
ế ứ ạ c d u nút ch c đ nh trong lòng c ng m c ạ ể ủ ươ ướ ấ Hình 1.3: Các b ủ *Bi n ch ng c a các ph ậ ng pháp đ t th th y tinh nhân t o h u ể ủ ệ ỉ ố ị ặ phòng trên b nh nhân không có th th y tinh. ạ ể ấ ế ắ ế ị ạ ạ ấ ộ ệ ộ Phù hoàng đi m d ng nang, viêm n i nhãn, xu t huy t d ch kính, l ch ỉ ố ạ ch c ể ủ ị ể ủ ạ th th y tinh nhân t o, bong võng m c, xu t huy t h c m c, l đ nh th th y tinh nhân t o.
ƯƠ CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ượ ươ ế ấ ệ ệ c ti n hành t ắ ng, B nh vi n M t ươ Nghiên c u đ ng t ứ ạ i khoa Ch n th ế ừ tháng 12 năm 2010 đ n tháng 12 năm 2015. Trung
ẩ ự ọ 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n
ổ ệ ậ ấ ượ ẫ B nh nhân trên 5 tu i đã đ ế ươ ươ ệ ắ ệ ng B nh vi n M t Trung i khoa Ch n th ố ặ c ph u thu t l y TTT trong bao ho c ấ ề m t TTT và c u trúc bao sau do các nguyên nhân khác, đ n khám và đi u ớ ị ự ị ạ tr t ng, có th l c tăng v i ỉ ch nh kính t ấ ấ i đa.
ệ ắ ấ ư ổ ạ ừ: B nh nhân đang m t các b nh lý c p tính v ề ệ ạ ầ ơ ả ệ ệ , b nh có nguy c ch y máu, nhãn c u ạ ị ầ ể ươ ng hoàng đi m, teo th th n kinh, bong võng m c ậ ể ườ ệ ố ệ ệ ẫ ạ ị ng… ứ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr ế ắ m t nh : viêm k t m c, viêm túi l ắ ầ b t đ u teo, t n th ề ư ch a đi u tr ph u thu t, b nh tim m ch, b nh h th ng, ti u đ ươ 2.2. Ph 2.2.1. Thi ng pháp nghiên c u ế ế t k nghiên c u ứ ứ ế ứ ệ ọ ừ ệ ứ c nghiên c u theo dõi t ể ệ ố ệ ữ ệ ệ ệ ờ ậ ẫ ử Đây là nghiên c u ti n c u, th nghi m lâm sàng, theo dõi d c, không ậ ượ ế khi đ n nh p i các th i đi m: ra vi n, 1tháng, 3 tháng, ứ c thu th p theo m u b nh án nghiên c u
ẫ ượ ị ứ có nhóm đ i ch ng. B nh nhân đ ệ ạ vi n, ra vi n và sau khi ra vi n t ượ 6 tháng, 1 năm. Các d li u đ riêng. ỡ ẫ 2.2.2. C m u ướ Kính th c m u đ ứ ằ c xác đ nh b ng công th c
ệ ố ủ Z1(cid:0) /2 (h s tin c y) = 1.96 khi (cid:0) = 0,05; p: t ỷ ệ l ẫ thành công c a ph u ậ ướ ậ c tính p=90%. thu t, ố ố ẫ ừ ắ ủ ứ ẩ ự ọ ể ố ọ ờ ứ ướ ế ớ ủ i thi u là 12 tháng. ứ
ọ €: sai s mong mu n, ch n € =0,1. ắ ỡ ượ ứ c c m u trong nghiên c u: n~92 m t. T công th c tính ra đ ư ệ Chúng tôi ch n 103 m t c a b nh nhân v i đ tiêu chu n l a ch n đ a vào nghiên c u, th i gian theo dõi t 2.2.3. Các b 2.2.3.1. ủ ể ặ ướ c
ẫ ầ ỏ ệ c ti n hành nghiên c u Đánh giá đ c đi m lâm sàng c a bênh nhân tr ậ ph u thu t a) Ph n h i b nh
ị ớ ậ ề ệ ề ổ ỉ Ghi nh n v tu i, gi ỏ ệ ố ệ ị ạ ệ ề ế ế ễ ờ c đó, ự ề ệ ạ i, ngh nghi p, đ a ch và s đi n tho i liên l c ủ ệ ế ử c a b nh nhân.H i b nh s : lý do đ n khám và đi u tr .Các b nh lý toàn ệ ắ ẫ ẫ ạ i m t liên quan đ n b nh lý TTT d n đ n không còn TTT Các ph u thân, t ế ở ệ ượ ậ ướ ậ thu t đã đ đâu? th i gian bao lâu?, di n bi n c th c hi n thu t tr ả ể ị ướ ầ ữ sau nh ng l n đi u tr tr c đây? (có th tham kh o thông qua b nh án cũ ế n u có). ầ
ứ ượ Khám th l c không kính và b nh nhân đ ắ b) Ph n khám m t * Khám ch c năng: ị ự ộ ệ ẫ ứ ố ượ ị ự ằ ử c th ị ự ng m c đ tăng th l c sau ph u thu t, đo th l c ế ượ ậ c đo b ng nhãn áp k ế
ể i đa đ tiên l kính t ị ự ả ằ b ng b ng th l c Snellen.Nhãn áp: Nhãn áp đ ộ ế Maclakop, đ m t ự ạ bào n i mô giác m c ạ ồ ố ắ ạ ố ộ ứ ủ * Khám th c th : ắ ể Đánh giá tình tr ng giác m c, m ng m t, đ ng t ắ ắ ạ ắ ế ạ ị ố ề ệ
ụ ề ặ c ti n phòng ho c đinh n c qua trocar 23G t ớ ạ ị ả ể ữ ắ ậ ạ ố ứ ạ ế ẫ ặ ủ ử , ố chân m ng m t, m c đ rách, th ng m ng m t, thoái hóa, khuy t m ng m t, ti n phòng.Soi đáy m t đánh giá tình tr ng d ch kính võng m c. Các ứ xét nghi m ch c năng. ậ ổ ỹ ứ 2.2.3.2. K thu t m áp d ng trong nghiên c u ặ ướ ướ i v trí Đ t đinh n ạ ế i kinh tuy n 8h30 v i măt ph i, kinh pars plana cách vùng rìa 3.5 mm t ự ị ầ ổ ớ áp l c nhãn c u n đ nh trong quá trình tuy n 4h30 v i m t trái đ gi ở ế ế ị ph u thu t.M k t m c theo kinh tuy n ngang hai v trí đ i x ng 2h và 8h ộ ộ ế ạ ở ị ầ v trí b c l ho c 4h và 10h.C m máu c ng m c k t m c. ộ ặ ề ủ ạ ạ ớ ạ ườ ố ứ ạ ạ ạ ế ầ ơ ị
+ R ch c ng m c t o rãnh sâu ½ chi u dày (dùng dao 15 đ ho c dao ạ ạ ị ầ lam) th ng vuông góc v i vùng rìa giác m c t i v trí c m máu cách rìa ộ ạ ị ủ ở ế i v trí m k t m c và đã giác c ng m c 1mm hai phía đ i x ng 180 đ t ướ ắ ề ạ ầ c 3mm vào ti n phòng, c t c m máu.R ch giác m c rìa phía trên kích th ả ề ấ ướ ạ c còn sót (n u có), b m ch t nh y vào ti n phòng b o s ch d ch kính tr ạ ệ ộ v n i mô giác m c. ồ ỉ ỉ ượ ắ ở ữ ồ ừ ầ ỉ ủ ợ ẽ ừ ề ầ ố + Lu n ch 10/0 polypropylene vào kim 30G, Ch 10/0 poly propylene ầ gi a, lu n t ng đ u không có kim c a s i ch đã phía đ u mũi kim v phía đ c kim (hình v ). hai đ u kim đ c c t ắ c t vào lòng kim 30G t
ồ ỉ Hình 1.4. Lu n ch treo vào kim 30G
ộ ộ ầ ể ị ạ ầ ẫ ộ ế ứ ươ ướ
ỉ ừ ủ
ướ ể ầ ộ ậ ỉ ướ ộ ể ể ầ ạ ỏ ỉ ặ ạ ầ ẫ ệ ậ ặ ố
ỉ ớ ỉ ụ ạ ậ ộ ỹ
ỗ ồ ỉ ạ ạ ỉ ẽ ượ ặ ộ + Dùng đèn n i soi nhãn c u quan sát rãnh th mi, đ u n i soi đi vào ậ ạ ầ nhãn c u qua v trí r ch giác m c rìa phía trên. Ph u thu t viên di ớ ể ể chuy n h ng ng v i ng đèn n i soi chi u vào vùng rãnh th mi t ồ ạ ạ ạ ủ i xuyên kim đã lu n vùng c ng m c rìa đã t o rãnh trong khi tay còn l ạ ườ ạ ng r ch c ng m c cách rìa ngoài vào trong nhãn c u qua đ ch 10/0 t ầ ộ ầ ấ i đèn n i soi n i nhãn, th y đ u kim đi vào nhãn c u 1mm. Quan sát d ể ẫ ng xuyên kim xuyên qua rãnh th mi, ph u thu t viên có th ch nh h ộ đ kim xuyên chính xác vào đúng rãnh th mi.Rút đ u n i soi n i nhãn ạ ầ kh i nhãn c u, dùng hook kéo đ u ch ra ngoài qua mép r ch giác m c i quá trình đ t nút ch v i phía đ i di n. phía trên, ph u thu t viên l p l ẽ ỉ + Bu c ch treo vào TTT nhân t o theo k thu t nút ch liên t c (hình v ). ạ trên càng TTT nhân t o CZ70BD, rút lên và vòng Lu n quai ch vào l ỉ ố ị ầ qua đ u mút càng TTT nhân t o, sau đó kéo ch c đ nh TTT nhân t o thì ạ quai ch s đ c bu c ch t vào càng TTT nhân t o.
ụ ở ọ ỉ Hình 1.5. Nút ch thòng l ng liên t c càng TTTNT ộ ạ ạ ư ạ ậ +R ch r ng giác m c, đ a TTT nhân t o vào trong h u phòng.C ị ụ ạ ạ ằ ỉ ề ấ ộ ỉ ỉ ợ ạ ố ằ ủ đ nh càng TTT nhân t o vào thành c ng m c b ng mũi ch liên t c b ng ạ chính s i ch bu c càng TTT nhân t o, d u mũi ch vào trong chi u dày ủ c ng m c. ỉ ộ ặ ạ ế ủ ạ ơ ạ ế ẫ ấ ậ ậ ễ
ế ỉ ố ậ ế ố + Khâu k t m c che ph .Khâu giác m c m t ho c hai mũi ch poly – ẫ ổ propylene 10/0, b mphù mép m giác m c phía trên k t thúc ph u ườ ng trong ph u thu t. thu t.Ghi nh n các di n bi n b t th ứ ệ ẫ ệ ỉ ố ề ặ ổ ể ủ ướ ệ ố ầ ề ạ ủ ẫ ị ự ủ ệ ấ ể ư ặ ỉ ỉ ể ẫ ạ ủ ệ ẫ ướ ươ ủ ầ ậ ặ ng c a nhãn c u tr
ả ề ứ ồ ế ị ỉ 2.2.4. Các bi n s và ch s nghiên c u chính ậ :Phân bố ể c ph u thu t 2.2.4.1. Các ch s v đ c đi m b nh nhân tr ờ ấ ớ i tính, ngh nghi p, nguyên nh t và th i b nh nhân theo nhóm tu i, Gi ậ ướ c đó, gian m t bao sau c a th th y tinh, các lo i, s l n ph u thu t tr ướ ố c i đa tr đ c đi m th l c c a b nh nhân ch a ch nh kính và ch nh kính t ậ ẫ ướ ậ c ph u thu t. ph u thu t. Đ c đi m nhãn áp, khúc x c a b nh nhân tr ị ắ ố ạ ổ Các t n th c ph u thu t: giác m c, m ng m t, d ch kính, võng m c.ạ 2.2.4.2Các ch tiêu nghiênc u chính đánh giá k t qu đi u tr bao g m
ỉ ố ị ự ự ế ổ *Đánh giá s bi n đ i th l c ch nh kính t ấ ả ẫ ữ ị ự c đánh giá theo th l c tăng, gi m, hay gi ậ : t nh t sau ph u thu t nguyên
ấ ị ự ừ ị ự ả ĐNT 1m đ n 20/200: Th l c tăng t ị ự ổ ề ự trên 20/400 tr lên ệ ả ề ượ c coi là c i thi n ị ướ ữ c và sau đi u tr ả ị ự ấ ị ự ị ự
ể ủ ủ ạ ạ ướ ế ộ ặ ở ể ị ự ượ ổ ự ế S bi n đ i th l c đ ậ ẫ ớ ướ c ph u thu t. so v i tr ị ự Th l c tăng ị ự • Th l c ≥ 20/200: Tăng ít nh t 1 hàng theo b ng th l c Snellen ế ở ị ự ừ •Th l c t ấ ứ ự ị ự • Th l c < ĐNT 1m:B t c s tăng th l c nào đ u đ ổ ị ự • Th l c không thay đ i: Không có s thay đ i gi a tr Th l c gi m: ả ị ự ả • Th l c ≥ 20/200: Gi m ít nh t 1 hàng theo b ng th l c Snellen ấ ỳ ự ả ị ự • Th l c < 20/200: B t k s gi m th l c nào. ạ * Đánh giá tình tr ng th th y tinh nhân t o ạ ủ ị ạ + Đánh giá tình tr ng, v trí c a TTT nhân t o, càng c a TTT nhân t o ch đ đánh giá c đ t ế i rãnh th mi thông qua siêu âm bán ph n tr ặ i kinh tuy n đ t ch c đ nh. ạ t góc ti n phòng t ữ ể ạ ạ ộ ạ ị ộ ạ ệ ạ ể ủ ữ ạ ệ ế ể ẹ ể ớ ạ ệ ừ ữ ế ể ế ừ ớ ế ề ế ừ ớ ể ầ ỉ ố ị ề +Đánh giá đ cân TTT nhân t o: L y giao đi m gi a 2 kinh tuy n c t ế ắ ấ ự ủ ộ qua c a c ng m c v trí 90 đ và 180 đ : ớ ế Th th y tinh nhân t o cân: N u tâm TTT nhân t o l ch so v i giao ế đi m gi a 2 kinh tuy n trên < 1mm; TTT nhân t o l ch nh : N u tâm ữ TTT nhân t o l ch so v i giao đi m gi a 2 kinh tuy n t 12mm; TTT ạ ệ ạ ệ nhân t o l ch v a: N u tâm TTT nhân t o l ch so v i giao đi m gi a 2 ạ 2 3 mm; TTT nhân t o l ch nhi u: N u tâm TTT nhân t o kinh tuy n t ữ ệ l ch so v i giao đi m gi a 2 kinh tuy n trên 3 mm. ế ạ ộ ự ủ ạ ộ ệ ặ ạ ớ ạ ệ ế + Đánh giá đ nghiêng TTT nhân t o: n u TTT nhân t o nghiêng so ẳ ệ ớ v i bình di n qua c a c ng m c trên 3 đ so v i bình di n qua m t ph ng ủ c a TTTNT. ế ố ả ưở ể ủ ủ ế ộ + Đánh giá các y u t nh h ng đ n đ cân c a th th y tinh nhân ẫ ạ t o sau ph u thu t. ậ ị ạ ủ ỉ ố ị c d u t ỉ ố ạ ỉ ượ ấ ố ỉ ạ ể ủ *Đánh giá v trí nút ch c đ nh th th y tinh nhân t o ngoài c ng m c ầ c d u hoàn toàn trong rãnh t khi đ u ch đ + T t: nút ch đ ạ ượ ế ầ ủ c ng m c, ch có c u ch căng ph ng đ ỉ ượ ấ c k t m c che ph hoàn toàn. ủ ủ ạ ấ + Trung bình: đ u nút ch n m hoàn toàn trong rãnh c ng m c, xu t ầ ộ ồ ề ầ ỉ ỏ ạ hi n c u ch l ng đ i v ng k t m c. ủ ấ ạ ỉ ằ ế ứ ế ị ế ậ ắ ẳ ỉ ằ ế + X u: nút ch n m hoàn toàn ngoài rãnh c ng m c. * Đánh giá bi n ch ng ạ ấ ẫ ứ + Bi n ch ng trong ph u thu t:Xu t huy t d ch kính, bong h c m c, hở
ổ ế ề ế ị ạ ấ ổ ấ ả ứ mép m giác m c, xu t huy t ti n phòng, xu t huy t d ch kính, ph n ng ộ viêm sau m , viêm n i nhãn, tăng nhãn áp. ứ ứ ế ế ộ ỉ + Bi n ch ng mu n:Bi n ch ng liên quan đ n nút ch , viêm màng b ồ
ế đào, tăng nhãn áp. ế ả ủ ứ ế ị ự ạ ặ ằ ớ ố ỉ ậ ẫ *Đánh giá k t qu chung c a ph u thu t ạ + T t: TTT nhân t o t o cân, không có bi n ch ng trong và sau ơ i đa ố ậ ẫ ẫ ướ ph u thu t.Th l c b ng ho c tăng h n so v i th l c ch nh kính t tr ặ ệ ẹ ấ ạ ị ự ậ c ph u thu t. + Khá: TTT nhân t o cân ho c l ch nh , xu t hi n c u ch l ng d ệ ầ ố ỉ ỏ ướ ạ ị ự ị ự ỉ ướ i ẫ c ph u i đa tr ư ế k t m c, th l c tăng. Nh ng kém th l c ch nh kính t thu t.ậ ề ặ + Th t b i: TTT nhân t o l ch v a ho c nhi u, l ấ ạ ế ạ ệ ặ ộ ị ự ứ ậ ẫ ế ỉ ố ị ừ nút ch c đ nh k t ặ ạ m c, có bi n ch ng trong ho c sau ph u thu t.Th l c không tăng ho c gi m.ả ế ố ả ưở ế ế ả ủ * Đánh giá các y u t liên quan nh h ẫ ng đ n k t qu c a ph u thu tậ ậ ẫ ậ ẫ ẫ i ph u sau ph u thu t. ậ ế ế ế ẫ ế ả ị ự liên quan đ n k t qu th l c sau ph u thu t. ả ả ế liên quan đ n k t qu gi ứ ế liên quan đ n bi n ch ng trong và sau ph u thu t.
ử ử ượ ử ố c th ng kê và x lý theo các phép toán ế ố + Các y u t ế ố + Các y u t ế ố + Các y u t ố ệ 2.3. X lý s li u ố ệ : Các s li u đ X lý s li u ọ ố ấ ứ ượ ộ ồ ắ Ư ế ệ ố ệ ề ầ th ng kê y h c, ph n m m SPSS 16.0. ứ ọ ề ạ ứ 2.4. V n đ đ o đ c trong nghiên c u y h c ọ ạ ứ ắ ủ Nghiên c u tuân th các qui t c đ o đ c trong nghiên c u Y sinh h c ạ ứ ệ c h i đ ng Đ o đ c b nh vi n M t T thông qua cho ứ và đ ệ ộ ủ c a B Y t ự phép th c hi n. NG 3 CH Ả Ứ Ế ƯƠ K T QU NGHIÊN C U
ướ ậ ố ị ẫ ặ ể ủ ệ c ph u thu t c đ nh th ể ủ ạ ứ ặ 3.1. Đ c đi m lâm sàng c a b nh nhân tr th y tinh nhân t o 3.1.1. Đ c đi m chung nhóm nghiên c u ể ứ ệ ự ệ ắ ồ c th c hi n trên 94 b nh nhân g m 103 m t. Chúng ứ ủ ể
ủ ế ở ộ ổ ệ ồ ố ộ ổ ổ ừ ớ ổ ở ượ Nghiên c u đ ặ tôi phân tích các đ c đi m chung c a nhóm nghiên c u trên. 3.1.1.1. Nhóm tu iổ ề ấ đ tu i lao đ ng, phân b khá đ ng đ u B nh nhân m t TTT ch y u ổ 1530 tu i, 3045 tu i, 4560 tu i (23,427,7% v i p > 0,05). 3 nhóm tu i t
ườ ị ấ ế ỷ ệ ấ ơ ẻ em và ng i già b m t TTT chi m t th p h n (14,9% và l
ớ Nhóm tr 10,6%). 3.1.1.2. Gi i tính ố ế Trong s 94 b nh nhân, đa s b nh nhân là nam gi ỉ ệ ớ i, chi m 79,8% ệ nông thôn (85,1%), ch 14/94 b nh ố
ố ệ ệ ầ ớ ở ố (p<0,0001).Ph n l n b nh nhân s ng ị ở thành th . nhân s ng ề
ườ ố ố ộ ệ 3.1.1.3. Ngh nghi p ệ Trong s 94 b nh nhân, s ng ứ ệ ỷ ệ ấ ế ế i làm ru ng và công nhân chi m đa ơ th p h n (16 l
ọ ố s (62,8%), b nh nhân là h c sinh và trí th c chi m t 20,2%).
ắ ị ệ
ứ ế ệ ấ ắ
ế ắ
3.1.1.4..M t b b nh ượ Nghiên c u đ ắ ự ữ ệ ắ ả ắ ắ ể ủ c ti n hành trên 94 b nh nhân, 103 m t m t th th y ả tinh, trong đó m t ph i chi m 47,6% (49 m t), m t trái chi m 52,4% (54 m t) không có s khác bi ắ ế t gi a m t ph i và m t trái (p > 0,05).
ể ủ ấ 3.1.1.5. Nguyên nhân m t bao sau và th th y tinh
ể ủ
ủ ế ậ ươ ấ ấ ng đ ng d p chi m 35,9% và ch n th ườ ữ ế ẩ ặ ươ ng (80,6%), trong ụ ng xuyên là 44,7%. ế ệ ng g p ti p theo là nh ng b nh lý TTT b m sinh, chi m
ấ Nguyên nhân ch y u m t th th y tinh là ch n th ươ ế ấ đó ch n th Nguyên nhân th 16,5%.
ể ủ ờ ấ 3.1.1.6. Th i gian m t bao sau và th th y tinh
ấ ừ Ph n l n s m t có th i gian m t bao sau và TTT t ệ ế ấ
ậ ố ị ẫ ế 13 tháng, chi m khi b nh nhân m t bao sau vàTTT cho đ n khi ộ ạ ấ ừ ờ ầ ớ ố ắ ừ ờ 56,3% (p < 0,01). Th i gian t ượ ặ đ 1 – 240 tháng. c đ t ph u thu t c đ nh TTT nhân t o r t dao đ ng, t
ố ầ ậ ướ ẫ 3.1.1.7. S l n ph u thu t tr c đó
ố ắ ậ
ẫ ố ầ ở ẫ ượ ầ 2 l n tr ế ầ c ph u thu t 1 l n chi m lên, 2 l n 9,7% (10 ứ Đa s m t trong nghiên c u đã đ ậ ừ ạ i ph u thu t t ắ ắ ắ 86,4%(89 m t), s còn l ầ m t), trên 3 l n 3,9% (4 m t).
ậ ướ ẫ ạ 3.1.1.8. Lo i ph u thu t tr . c đó
ứ ố ắ ượ ẫ
ẫ ớ
Đa s m t trong nghiên c u đã đ ắ ượ c đó (41,7%). 31/93 m t đ ế ấ ố ắ ượ
ề ặ ạ ơ ị ậ ắ ị c ph u thu t c t d ch kính và TTT ậ ố ợ ủ ướ tr c khâu c ng giác ph i h p v i ph u thu t ậ ắ ị ẫ ắ ị c ph u thu t c t d ch c t d ch kính và l y TTT, chi m 30,1%. S m t đ ộ ầ ế ợ kính đi u tr bong võng m c có k t h p b m d u ho c khí n i nhãn là
ắ ư ẫ
ươ ắ
ể ủ ấ ạ ắ
ế ợ ấ ủ ầ ứ ế ầ ỏ ộ ậ ắ ị ữ ậ ẫ 8/103 m t (7,8%). Nh ng ph u thu t khác nh ph u thu t c t d ch kính ắ ị ị ậ ộ ng, c t d ch kính k t h p l y TTT và d v t n i nhãn trên m t ch n th ơ ặ ậ ẫ m và c t th th y tinh ph u thu t bong võng m c có ho c không có b m ỷ ệ nh trong nhóm nghiên c u (6,8%). l d u n i nhãn, đã tháo d u chi m t
ề ứ ể ặ 3.1.2. Đ c đi m v ch c năng
ị ự ướ ể ặ ậ ẫ 3.1.2.1. Đ c đi m th l c tr c ph u thu t
ẫ ướ ố ướ ỉ Tr ệ ỉ ổ ả ớ ị ự ị ự i 20/400 (82,5%). ể c m c i thi n đáng k , ch còn 4,9% ố ắ i 47,6% s m t có th l c trên ố ắ ị ự ư ậ ị ự c ph u thu t, th l c ch a ch nh kính đa s d ị ự ướ ố ỉ i đa, th l c tr Sau khi ch nh kính t ướ ố ắ s m t có th l c kém (d i 20/400), có t 20/200, 14,6% s m t có th l c trên 20/60.
ị ự ướ ể ồ ể ẫ ặ Bi u đ 3.1 Đ c đi m th l c tr ậ c ph u thu t
ộ ạ 3.1.2.2. Đ lo n th tr ẫ ậ c ph u thu t ạ ướ ượ ộ ạ ậ ị ướ ỉ ạ giác m c tr ộ ạ ướ ẫ c ph u thu t nên đ lo n th c khúc x tr ắ c phân tích trên 96 m t. ậ ộ ạ ế
ướ ẫ c ph u thu t: 1.13 ± 1,11 (min: 0; max: ị ướ i 1 Diop, chi m 45,6%. ẫ ườ Ph n l n s m t có nhãn áp trong gi i h n bình th ị ướ ắ Ch 96/103 m t đo đ ổ ượ c m đ ị Đ lo n th trung bình tr ố ố ắ 6,25) Đa s s m t có đ lo n th d ể ặ 3.1.2.3. Đ c đi m nhãn áp tr ầ ớ ố ắ ướ ắ ắ ậ ậ c ph u thu t ớ ớ ạ ng v i 95,8% s ướ i 21mmHg(98 m t), nhãn áp trung bình tr ỉ
ặ ổ ướ ề ả ữ ố ẫ c ph u m t có nhãn áp d ắ thu t là 17,6 ± 2,45 mmHg (min: 14 mmHg; max: 32 mmHg). Ch có 3 m t có nhãn áp > 25 mmHg (2,9%). ẫ ể i ph u tr 3.1.2.4. Đ c đi m v gi ắ Nh ng m t trong nhóm nghiên c u có nhi u t n th
ề ổ ượ ấ c m ứ ố ắ ế ườ ử ế ố ố ợ ng ph i h p ổ ạ c khâu c ng m c; t n 60,2%. ng m ng m t các d ng chi m đ n 59,2%, b t th ư ẹ ươ ố ắ ạ ươ ủ ồ ng đ ng t ng võng m c các hình thái khác nhau là 36,9%.
ệ ạ nh s o giác m c (52,3%); 13,6% s m t đã đ ắ ạ th ươ ổ S m t có t n th ả ị ự ế 3.2.1. K t qu th l c ả ị ự ạ ờ ể 3.2.1.1. K t qu th l c t ể ế Ở ờ ư ệ ớ ỉ th i đi m m i ra vi n s m t có th l c ch a ch nh kính d ị ự ậ ắ ẫ ố ắ ế ị ự ướ i 20/400, trong khi đó s m t có th l c t ị ự ố ớ ừ ự ệ ố i th i đi m ra vi n ướ ố ắ i ắ 20/400 chi m 18/103 m t (17,5%), sau ph u thu t 1 tháng không còn m t nào có th l c d t (>20/600) tăng t t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,0001. 9,7% lên 24,3%. S khác bi
ể ồ ế ả ở ờ ể Bi u đ 3.2. K t qu TL ệ hai th i đi m ra vi n và sau PT 1 tháng
ế ỉ ố ạ ờ ể ả ị ự 3.2.1.2. K t qu th l c có ch nh kính t i đa t i các th i đi m theo dõi
ả ị ự ế ả ỉ ở ờ ể B ng 3.1. K t qu th l c ch nh kính các th i đi m
12 tháng
Th iờ đi mể
Trướ c PT
1 tháng
3 tháng
6 tháng
Ra vi nệ kính lỗ
%
%
%
%
%
%
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
Số ngượ l
1,0
1
2,9
3
3,9
4
5,8
6
49,5
51
29,1
30
17
16,6
16
15,5
15
14,5
16
15,5
31,1
32
34,0
35
43
41,7
37
35,9
24
23,3
17
16,5
14,6
15
27,2
28
43
41,7
49
47,6
63
61,2
69
67,0
ị ự Th l c ch nhỉ kính < DNT 1m DNT 1m <20/400 20/400 20/200 > 20/200 20/70 20/60 20/30 >=20/25 Total
1,0 100,0
1 103
1 103
1,0 100,0
1 103
1,0 100,0
1 103
1,0 100,0
103
100,0
103
100,0
ể ệ Ở ờ ị ự ố th i đi m ra vi n, có 28,2% s m t có th l c ch nh kính t ơ i đa t ơ ậ ố ắ ỷ ệ l ế ụ ỉ ố ứ ố ờ ổ ị ố ỉ t ộ này tăng lên 41,7%, cao h n m t ở các m c th i gian ẫ h n 20/60, sau ph u thu t 1 tháng t ộ ố cách có ý nghĩa th ng kê. Ch s này ti p t c tăng m t cách có ý nghĩa ở tháng th 3 (48,6%) p < 0,005, sau đó duy trì n đ nh sau đó (6 tháng: 62,2%; 12 tháng: 68%), p <0,0001.
ị ự ở ờ ể ệ ớ T ậ ừ ướ ậ ệ ẫ ự , th l c logMAR ố ỉ i đa tr ậ ở ứ ệ ệ ở ừ tháng th 3 và ti p t c c i thi n ươ ồ ự ươ ng đ ng ng t th i đi m m i ra vi n có s t ớ ị ự ẫ tháng c ph u thu t (p>0,05). Tuy v y t v i th l c ch nh kính t ạ ế ấ ứ ị ự ả th nh t sau ph u thu t tr đi, th l c c i thi n rõ r t (p<0,001), đ t đ n ế ế ụ ả ị ộ ổ đ n đ nh t các tháng ti p theo (p > 0,05).
ị ự ả ỉ ở ờ ể B ng 3.2. Th l c ch nh kính logMAR các th i đi m
ị ự
ờ ể
Th i đi m theo dõi
ẫ
ậ c ph u thu t
ướ ị ự
Tr ệ Th l c ra vi n ậ ẫ Sau ph u thu t 1 tháng ậ ẫ Sau ph u thu t 3 tháng ậ ẫ Sau ph u thu t 6 tháng
ỉ Th l c ch nh kính trung bình logMAR (Min; max) 0.94±0.33(1.8 0.2) 0.85±0.42 (1.9 0.2) 0.63±0.29 (1.3 0.2) 0.59±0.29 (1.3 0.1) 0.56±0.31 (1.3 0.1)
ậ
ẫ
Sau ph u thu t 12 tháng
0.56±0.31 (1.3 0.1)
ẫ ế 3.2.1.3. K t qu khúc x t n d sau ph u thu t ạ ồ ư ượ ắ ấ ớ ả Trong s 96 m t đo đ ậ ạ ộ ạ ướ ế ị ị ắ ắ ộ ị c khúc x , đ lo n th dao đ ng r t l n. S ậ ẫ c ph u thu t, có 65,6% s ộ ạ ộ ị ậ ố ố ắ ị ố ộ ạ ộ ạ ẫ ị ừ ố ắ ộ ạ ố ắ ả ị ố ươ ậ ừ ướ ậ ố ạ ơ ẫ c ph u thu t (p < 0,05). Tuy v y t ạ ụ ạ ở ạ ầ ớ i g n v i các ch s i quay tr l l
ở ờ ể ố ớ ỉ th i đi m theo dõi cu i cùng so v i ch nh ố ố ố m t có đ lo n th ≤ 1 Diop chi m đa s . Tr m t có đ lo n th ≤ 1 Diop, 18,8% s m t có đ lo n th dao đ ng t 12 ộ ạ Diop. Sau ph u thu t 1 tháng, đ lo n th nhìn chung tăng lên, s m t có ị ộ ạ đ lo n th ≤ 1 Diop gi m còn 47,9%, trong khi đó s m t có đ lo n th ừ 1 2 Diop tăng lên 28,1%, s lo n th cao h n 2 Diop cũng tăng lên so t ứ ớ tháng ng ng tr v i các con s t ỉ ố ỉ ố ở ứ đi, các ch s khúc x tr th 3 tr ậ ẫ ướ tr c ph u thu t (p > 0,05). ả ị ự ế 3.2.1.4. K t qu th l c chung ẫ ướ i đa tr kính t ậ c ph u thu t
ế ả ị ự Bi u đ 3.3. K t qu th l c chung ể ẫ ể ồ Ở ờ ớ ố ị ự ị ự ắ ỉ ở ờ ể th i đi m theo dõi cu i cùng ố ắ ậ th i đi m 12 tháng sau ph u thu t có 93,2% s m t có th l c tăng c ph u thu t 7/103 m t th l c sau ấ ướ t nh t tr ắ ậ ị ự ẫ ả ẫ ị ự ậ ế ả ố so v i th l c ch nh kính t ph u thu t không tăng, không có m t nào gi m th l c. 3.2.2. K t qu nhãn áp ắ ừ ứ ở ỉ ẫ ề ệ ự ướ ậ ở c và sau ph u thu t ờ ể T 6 tháng tr đi không còn m t nào trong nhóm nghiên c u có nhãn các t nhãn áp tr ố
ả ả ả ế áp không đi u ch nh. S khác bi th i đi m theo dõi không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05). ế 3.2.3. K t qu gi ể ủ 3.2.3.1. K t qu tình tr ng th th y tinh nhân t o trên lâm sàng ạ ượ ủ ạ ỉ ạ ờ ở ố TTT nhân t o cân đ i ậ ờ ị ẫ i ph u ạ ạ c đánh giá trên lâm sàng Tình tr ng cân ch nh c a TTT nhân t o đ ẫ ỷ ệ t c các th i đi m theo dõi sau ph u thu t. T l ể ở các th i đi m (p > 0,05). ổ ể ủ ướ ạ ạ ầ ể ấ ả t khi khám trên lâm sàng khá n đ nh 3.2.3.2. Tình tr ng th th y tinh nhân t o trên siêu âm bán ph n tr c
ạ ộ ệ ạ ệ ắ ộ ệ ắ ủ ứ ộ ạ ị ủ ả c có giá tr 9 ướ ứ ả
ể ế Nhìn chung, t ỉ ệ ấ ầ Đ l ch TTT nhân t o trung bình c a 103 m t là 0,37± 1,48mm. Trong đó nhóm l ch TTT nhân t o các m c đ có đ l ch trung bình sau 6 tháng theo dõi là 2,14mm. M t có TTT nhân t o nghiêng trên siêu âm bán o. Đ nghiêng TTT nhân t o trung bình c a c nhóm ộ ạ ầ ph n tr ộ nghiên c u là 0,88 ± 3,4 đ . ỉ 3.2.3.3. K t qu tình tr ng nút ch ỉ ố ấ t r t cao (96,1 – 99%). Sau 1 tháng có 1 ắ ộ ỉ ở 1 ỉ ấ r t th p, ch ớ ỷ ệ ấ l
ắ ộ m t l ỉ ch (2,9%). Hi n t ứ ắ ừ m t t ậ ộ ế 3.2.4. M t đ t ắ ứ ế ộ ạ ỷ ệ ấ l gi u ch t ở ờ th i đi m sau 12 tháng theo dõi ch co 3/103 m t l ch (1%) và ỉ ỏ ệ ượ ng l ng c u ch xu t hi n v i t ở tháng th 3 tr đi (1%). ộ bào n i mô Có 55 m t trong nghiên c u đ m đ ố ế ể ộ ượ ố ế c s t 2 bào n i mô trên 2000 TB/mm ẫ ẫ ả 45,5% (tr ậ ộ ế ướ ệ ướ ậ ẫ ố ắ ố ậ ộ bào n i mô tr
́ ̃ ̉ ̉ ̣ ố bào n i mô. Trong s ướ ờ ở ả ắ c 2 th i đi m tr c đó, 53 m t có s t ậ ộ ậ ộ ế ậ bào n i mô > ph u thu t và sau ph u thu t 6 tháng. S m t có m t đ t ẫ ẫ ừ c ph u thu t) xu ng 41,8% (6 tháng sau ph u 2500 gi m t ậ ậ ự thu t), tuy v y s khác bi c và sau ph u thu t t m t đ t ố không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05). ́ 3.2.5. Đanh gia kêt qua chung cua phâu thuât ủ ứ ộ ́ ả ậ ẫ B ng 3.3: M c đ thành công c a ph u thu t
ả ẫ
ố ắ S m t 97 % 94,18%
3 2,91% ậ ế K t qu ph u thu t T tố Khá
3 2,91%
103 100,0 ấ ạ Th t b i T ngổ
ố ẫ ắ ộ ị ự ậ c ph u thu t, có 3 m t l ẫ ượ ầ ử ỏ ế ủ ự ớ ố ỉ ắ ượ Sau 12 tháng, trong s 103 m t đ ch ậ ẫ ặ ấ ạ c cho là th t b i m c dù th l c v n tăng sau ph u thu t, tuy nhiên ỷ ệ ư ỉ ư ộ kh i k t m c nên ch a có x trí gì thêm. T l thành công ệ ớ ứ t v i nhóm thành ấ ạ ứ
đ ạ đ u ch ch a l trong nghiên c u c a chúng tôi là 94,18%. S khác bi công và th t b i có ý nghĩa th ng kê v ip < 0,005. ế 3.3. Bi n ch ng ứ ế ẫ ậ 3.3.1. Bi n ch ng trong ph u thu t
ặ ế ứ ẫ ậ ấ ế ị ắ ứ ộ ứ ế ấ ứ ề ấ Bi n ch ng duy nh t g p trong quá trình ph u thu t trong nhóm ấ ả ữ ặ ở 8/103 m t (7,8%). T t c nh ng nghiên c u là xu t huy t d ch kính, g p ắ ự ầ ế ị m t có bi n ch ng đ u có xu t huy t d ch kính m c đ ít, sau đó t c m, ự ỏ kh i. t
ứ ế ẫ ậ 3.3.2. Bi n ch ng sau ph u thu t
ứ ầ ở ậ ẫ bi n ch ng sau s m sau ph u thu t là 10%, gi m d n
ờ ắ ỷ ệ ế T l ể ạ ả ế ị ẫ ậ
các ế th i đi m theo dõi. Bi n ch ng s m bao g m xu t huy t d ch kính, bong h c m c, tăng nhãn áp, l ế ố ả ẫ ớ ớ ứ ấ ồ ở ộ ỉ ứ ấ tháng th nh t sau ph u thu t. ch treo ậ ế ế liên quan đ n k t qu ph u thu t 3.4. Các y u t
ươ ạ ụ ướ ạ ữ ổ ng giác m c và khúc x tr tr c và
ả ươ ươ 3.4.1. Liên quan gi a t n th ậ ẫ sau ph u thu t Ở ấ ả t ạ ụ ẫ ạ ờ t c các th i đi m, t n th ổ ơ ỉ ố c và ng giác ạ ạ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,0001. ỉ ẫ ố ị ự ổ ạ ưở ng lên ch s ng giác m c có nh h ị ướ ạ ộ ạ ng giác m c trung tâm có đ lo n th tr ươ ổ ườ ng và có t n th ớ ậ ế ng đ n th l c ch nh kính sau ph u thu t ể ủ ỉ ị ự ể ự ố ể ệ t nh t ụ ể ủ ờ ậ ủ ự ẫ ỉ ấ ươ ớ ở ụ ơ ươ ứ ệ ở ng xuyên (p < 0,05). ể ủ ế ả ờ ể khúc x tr . Nhóm t n th ậ sau ph u thu t sao h n nhóm giác m c bình th ệ ự m c ngo i vi. S khác bi ưở ế ố ả nh h 3.4.2. Các y u t ấ 3.4.2.1. Nguyên nhân m t th th y tinh ủ ấ Th l c ch nh kính c a các nhóm nguyên nhân m t th th y tinh khác ở nhau không có s khác bi các th i đi m theo t có ý nghĩa th ng kê ờ ấ ở ị ự ố ỉ ẫ dõi.Th l c ch nh kính t các th i đi m sau ph u thu t c a 2 nhóm ệ ở ươ ấ ậ ươ ấ ch n th t ng đ ng gi p và ch n th ng xuyên không có s khác bi ậ ừ ệ ậ ể ờ th i đi m m i ra vi n và sau ph u thu t 1 tháng (p > 0,05). Tuy v y t ậ ị ự tháng th 3 tr đi th l c ch nh kính ng đ ng gi p cao nhóm ch n th ấ h n rõ r t nhóm ch n th ấ ờ 3.4.2.2. Th i gian m t th th y tinh ấ Th i gian m t TTT không nh h ị ự ấ ệ ậ ườ ữ ề ị ườ ủ ế ẩ ố ầ ủ ẫ ạ ạ ướ ưở ố ầ ả ậ ở ể ẫ ở ỉ các th i đi m (p>0,05).Th l c ch nh kính ủ ắ ạ ặ
ớ ủ ộ ố ạ ề ậ ắ ị ế ợ ệ ỉ t th l c ch nh kính ể t ậ ướ ươ ổ ầ ng nhãn c u tr c đó ẫ ỉ ưở ng đ n th l c ch nh kính sau ph u ờ thu t (p>0,05). Nhóm b nh nhân có th i gian m t TTT và bao sau trên 12 ấ ợ ấ tháng ch y u là nh ng tr ng h p l y TTT trong bao đi u tr các b t ng b m sinh c a TTT. th ẫ ậ 3.4.2.3. S l n ph u thu t, lo i ph u thu t tr c đó ậ ướ ẫ ẫ ị ự ế ng đ n th l c sau ph u c đó không nh h S l n ph u thu t tr ậ ị ự ờ nhóm đã ph u thu t thu t ắ ị c t d ch kính + c t TTT có ho c không khâu c ng giác m c và nhóm đã ậ ấ ẫ ơ ph u thu t l y TTT trong bao cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i nhóm đã ượ ị ẫ c ph u thu t c t d ch kính đi u tr bong võng m c, viêm m n i nhãn, đ ở ả ự ớ ấ ị ậ ộ ị ự c d v t n i nhãn k t h p v i l y TTT. S khác bi ẫ ờ ở ấ ả ố hai nhóm có ý nghĩa th ng kê t c các th i đi m theo dõi sau ph u thu t (p < 0,001). 3.4.2.5. Các t n th a) Giác m cạ
ắ ị ự ạ ờ ng ho c s o giác m c ngo i vi ớ ạ ặ ẹ ị ự ạ ỉ ệ ờ ơ ở ấ ả t ẹ ở ấ ả t i v i p < 0,001
ơ ẹ Nhóm có s o giác m c trung tâm có th l c kém h n nhóm m t có ể ạ ườ ạ giác m c bình th t c các th i đi m ở nhóm có s o giác m c trung tâm theo dõi v i p< 0,005.Th l c ch nh kính ể ạ ớ ớ ơ kém h n rõ r t so v i 2 nhóm còn l t c các th i đi m theo dõi. ố ắ b) M ng m t Nhóm có t n th ườ ị ự ờ ể ố ắ ng m ng m t có th l c kém h n nhóm có m ng ẫ ở ấ ả t c các th i đi m theo dõi sau ph u ố ươ ổ ng (p < 0,001) t
ắ m t bình th thu t.ậ c)Đ ng tồ ả ớ ệ ệ ử ị ự méo l ch tâm gây gi m th l c rõ r t so v i nhóm có đ ng t ể ồ ậ ử ẫ ở ờ ồ ử các th i đi m theo dõi sau ph u thu t (p < giãn ng và đ ng t
ế ố ộ ng võng m c là m t trong các y u t ươ ẫ ổ ị ự ấ ả ị ự ạ làm gi m th l c sau ấ ng võng m c trung tâm có th l c th p nh t ẫ ạ ớ i (p < 0,005). ế ị ự ố ợ ỉ ở ờ ể th i đi m ử ồ Đ ng t ườ bình th 0,05). d) Võng m cạ ạ ươ ổ T n th ậ ph u thu t. Nhóm có t n th ậ sau ph u thu t so v i hai nhóm còn l ổ 3.4.2.6. T ng h p các m i liên quan đ n th l c ch nh kính theo dõi cu i cùng. ố B ng 3.4: Các y u t
liên quan v i th l c ch nh kính sau ph u thu t 12
ế ố
ả
ị ự
ậ
ẫ
ỉ
ớ tháng
ế ố Các y u t liên quan P
ố 0,943 H ng sằ
ướ 0,000 ạ Tình tr ng GM tr c PT
ắ ướ ố ạ 0,447 Tình tr ng m ng m t tr c PT
ồ ạ 0,408 Tình tr ng đ ng t ử ướ tr c PT
ạ ị ướ 0,539 Tình tr ng d ch kính tr c PT
ạ 0,011 ạ Tình tr ng võng m c
ậ ướ ạ 0,014 ẫ Lo i ph u thu t tr c đó
0,329 Tu iổ
0,594 Gi iớ
ị 0,026 ỉ Đ a ch
ệ ề 0,639 Ngh nghi p
ổ ưở ươ T n th ng giác m c nh h ạ ọ quan tr ng nh h ướ ệ ẫ ậ ả ị ự ị ự ổ ộ ỉ ị ự ậ ẫ ả ả ế ẫ
ế liên quan đ n k t qu gi ậ ướ ạ ấ ạ ả ị ự ổ ng r t rõ lên th l c sau m (p < ạ ế ố ế ưở ả 0,0001), tình tr ng võng m c cũng là y u t ng đ n ế ộ ự ạ c đó cũng tác đ ng k t qu th l c (p=0,11), lo i ph u thu t th c hi n tr ế ế ị ư đ n th l c ch nh kính sau m (p = 0,14). Đ a d cũng là m t trong các y u ế ố có liên quan đ n th l c sau ph u thu t (p = 0,026). t ế ố i ph u 3.4.3. Các y u t ẫ 3.4.3.1. Lo i ph u thu t tr c đó ẫ ắ ị ạ ặ ầ ắ ị ị ạ ẫ ạ ở ủ ủ ộ ậ ị ậ ộ ự ệ ở t 2 nhóm ph u thu t trên không có s khác bi dõi
ươ ẹ
ở ớ ị ủ ể ứ ấ
ấ ộ ậ ế ướ ủ ạ Nhóm có s o giác m c trung tâm có t ỷ ệ ạ l ng giác m c. ượ ơ c đánh giá trên lâm sàng cao h n nhóm còn ờ ươ ạ các th i ng giác m c rìa), v i p <= 0,05 ạ ờ ể hai th i đi m ki m tra v trí c a TTT nhân t o ẫ ứ ướ ở tháng th nh t và tháng th 6 sau ph u c ậ ả ạ ươ ổ ắ ng giác m c trung tâm có nh ạ ấ ưở c c a TTT nhân t o ng đ n đ cân trên siêu âm bán ph n tr
ấ ể ủ ơ ậ Chúng tôi chia 2 nhóm ph u thu t: nhóm c t d ch kính và TTT đ n ề thu n có ho c không khâu c ng giác m c; nhóm c t d ch kính TTT đi u ạ tr bong võng m c, viêm m n i nhãn, d v t n i nhãn. Tình tr ng TTT ể ờ các th i đi m nhân t o theo (p > 0,05). ổ 3.4.3.2. T n th ệ ạ TTT nhân t o nghiêng l ch đ ổ ạ ạ i (giác m c trong và t n th l ể ậ Ở ẫ đi m sau ph u thu t. ầ ằ b ng siêu âm bán ph n tr thu t, nh n th y nhóm m t có t n th h (p<0,05). 3.4.3.3. Nguyên nhân m t th th y tinh ấ ấ ạ ể ủ ng xuyên và nhóm các nguyên nhân còn l ắ ươ ươ ấ ỷ ệ l ậ ạ ng xuyên có t ơ ớ ế
ứ ả ế ự ưở ệ Chúng tôi chia nguyên nhân m t th th y tinh thành hai nhóm là i. Nhóm nguyên nhân ch n th ệ ấ nghiêng l ch m t có nguyên nhân m t TTT do ch n th ẫ TTT nhân t o sau ph u thu t trên lâm sàng cao h n nhóm các nguyên nhân khác v i p < 0,05. ế ố 3.4.4. Các y u t ẫ ố ầ S l n ph u thu t tr ứ ậ ướ ẫ ấ ẫ ứ ế ừ ệ ẫ ầ ữ ự ệ ẫ ố ế liên quan đ n bi n ch ng c đó không nh h ế ậ bi n ch ng trong ph u thu t (p=0,506).Bi n ch ng sau ph u thu t ầ ậ 2 l n tr lên không có s khác bi nhóm đã ph u thu t 1 l n và t ậ ượ nghĩa th ng kê. Nh ng ph u thu t đ ng đ n s xu t hi n các ậ ở ự t có ý ướ c đó không làm ở c th c hi n tr
ậ ố ị ứ ặ ng đ n t ế ỷ ệ ế l ẫ bi n ch ng g p trong ph u thu t c đ nh TTT nhân ả ưở nh h ạ t o(p>0,05).
ƯƠ CH NG 4 BÀN LU NẬ
ướ ậ ố ị ẫ ặ ệ ể c ph u thu t c đ nh th ể ủ ạ
ứ ể ặ
4.1. Đ c đi m lâm sàng b nh nhân tr th y tinh nhân t o 4.1.1. Đ c đi m chung nhóm nghiên c u ứ ệ ớ Nhóm nghiên c u g m 94 b nh nhân, trong đó nam gi ơ ệ ồ ế ế i chi m đa s ố ệ ế ặ ố ọ ố ớ v i 75/94 b nh nhân (chi m 79,8%). H n n a có đ n 85,1% s b nh nhân ố s ng nông thôn, 62,8% trong s h làm ru ng ho c công nhân. ứ ờ ạ ẫ ướ ặ khi ph u thu t l y TTT tr ủ ế ệ ẫ ố ắ ụ ẩ ữ ở ộ ủ Th i gian không có TTT trung bình c a nhóm nghiên c u là 21,9 ượ ứ ố ắ ầ ớ c đ t TTT nhân t o thì 2 tháng. Ph n l n s m t trong nghiên c u đ ậ ấ ể ừ c đây (56,3%), sau trong vòng 3 tháng k t ỉ ữ 12 tháng ch có 20,4% s m t, nhóm này ch y u trên nh ng b nh nhân đã ậ ấ ph u thu t l y TTT đ c b m sinh. ố ệ ướ ầ ắ ẫ ẫ ắ ậ ỉ ầ ủ ả ầ ậ ắ ị ổ ng có t n th ạ ố ắ ữ ớ ố ợ ể ậ ướ ế ạ ộ ủ ế ắ ẫ ắ ổ ấ ị ụ ữ ẻ ề ẩ ậ ố ị ướ ứ ẫ c ph u thu t c đ nh ặ ể ủ ị ự ướ ậ ố ị ể ủ ể ặ ẫ c ph u thu t c đ nh th th y tinh nhân ậ ứ Đa s b nh nhân trong nghiên c u này đã tr i qua 1 l n ph u thu t ậ ẫ c đó (86,4%), ch có 10 m t đã ph u thu t 2 l n và 4 m t ph u thu t tr ẫ ượ ầ ớ c ph u thu t c t d ch kính và TTT trên 2 l n. Ph n l n s m t đã đ ươ ươ ấ ng c ng giác chi m 41,7%. Trên nh ng m t có ch n th ạ ủ m c có th ph i h p v i ph u thu t khâu c ng m c/giác m c trong cùng ậ ấ ẫ m t thì (30,1%). Có 14/103 m t đã ph u thu t l y TTT trong bao tr c đó, ch y u trên nh ng tr đã m l y TTT đi u tr đ c TTT b m sinh. ể 4.1.2. Đ c đi m lâm sàng nhóm nghiên c u tr th th y tinh 4.1.2.1. Đ c đi m th l c tr t oạ ỉ ẫ ướ ố ướ Tr ệ ỉ ị ự ị ự ỉ i 20/400 (82,5%). ể c m c i thi n đáng k , ch còn 5,8% ố ắ i 14,6% s m t có th l c trên c và sau ch nh kính
c ph u thu t tr ố ạ ướ ể ẫ c ph u thu t c đ nh ể ủ ướ ể ạ ậ ẫ ờ ị ư ậ ị ự c ph u thu t, th l c ch a ch nh kính đa s d ổ ả ướ ị ự ố ỉ i đa, th l c tr Sau khi ch nh kính t ớ ướ ố ắ i 20/400), có t s m t có th l c kém (d ự ị ự ướ ậ ướ ẫ ươ th l c logMAR tr ng t 20/60. T ự ừ ả ệ ổ ố 1,73 xu ng còn 0,94, (p < 0,0001). i đa có s thay đ i rõ r t, gi m t t ậ ố ị ị ề ộ ạ ặ 4.1.2.2. Đ c đi m v đ lo n th giác m c tr ạ th th y tinh nhân t o Đ lo n th giác m c th i đi m tr ấ ộ ạ ấ ứ ị ướ ộ ạ ộ ạ ị ừ c ph u thu t trung bình là 1,13 ố ắ ấ Diop, th p nh t là 0 Diop, cao nh t là 6,25 Diop. 45,6% s m t trong nhóm ế 2 đ n 3 nghiên c u có đ lo n th d i 1 Diop, 28,2% có đ lo n th t
ạ ạ ị ừ ướ tr ị ạ ỉ ố ạ ế ạ ươ
ặ ể ả ấ ắ ứ ẫ ữ ươ ấ c thì cũng r t Diop. Ch s lo n th trên ngoài khúc x có lo n th t ổ ố ắ liên quan đ n tình tr ng giác m c c a b nh nhân. 55,3% s m t có t n ạ ươ ng giác m c trung tâm cũ, vì th ặ ủ ệ ị ẵ ầ ậ v y cũng ph n nào gây ra ho c tăng đ lo n th s n có c a b nh nhân. ế ố ả 4.1.2.3. Đ c đi m các y u t gi ồ ậ ướ ẹ ữ ụ ể ạ ẹ ổ ỡ ủ ố ắ ng m ng m t, bao g m nhi u t n th ố ố ắ ơ ậ ươ ạ ề ổ ắ ặ ổ ố ữ ấ ắ ắ ẽ ẫ ồ ế ử ế ộ ươ ứ ươ méo x ch (40,8%), đ ng t ươ ươ ươ ổ ư ẹ ạ ố ắ ị ụ ạ ẩ
ướ ặ ẫ ạ ủ ệ ổ ng giác m c, trong đó 25,2% có t n th ộ ạ ẫ i ph u ấ ữ Vì nhóm nghiên c u g m nh ng m t m t TTT, đã tr i qua các ch n ắ c đó, chính vì v y nh ng m t này không ng cũ và các ph u thu t tr th ể ng khác nhau. C th có còn tính toàn v n, có th kèm theo nh ng t n th ố ố ắ ủ 13,6% s m t có s o c ng m c do v c ng m c cũ đã khâu, 59,2% s ồ ư ươ ổ ng khác nhau nh m t có t n th ộ ầ ấ x hóa, dính, đ t chân m ng m t, m t m ng m t 1 ph n ho c toàn b … ử ữ ề ồ ườ Nh ng t n th ng v đ ng t ng m ng m t s d n đ n nh ng b t th ử ư ồ giãn r ng trên 5mm (19,8%). Có nh đ ng t ố ắ ạ ổ ng võng m c khác nhau, trong đó 10,7% có 46,9% s m t có các t n th ắ ự ạ ở ậ ổ ng khác, 1 m t ng võng m c t n th h u c c, 26,2% có các t n th ướ ẫ ậ bong võng m c cũ đã ph u thu t nh ng còn vùng bong d t phía d i. ộ ị ố ạ 86,4% s m t d ch kính s ch, s còn l i có v n đ c d ch kính đ 1,2 (13,6%). ể 4.1.2.4. Đ c đi m nhãn áp tr ầ ớ ố ắ ướ ườ Ph n l n s m t có nhãn áp trong gi ng tr ậ ớ ươ ườ ặ ổ ậ c ph u thu t ớ ạ i h n bình th ắ ỉ ng h p có t n th ỉ ưở ư ủ ế ớ ị ữ ng đ n con đ
ế
ế ế ẫ c ph u thu t v i nhãn áp trung bình là 17,6 mmHg. Ch có 5 m t có nhãn áp > 22 ợ ng vùng bè ho c vùng mmHg (4,8%). Ch nh ng tr ệ ườ ả ể ng l u thông th y d ch m i có hi n th mi, gây nh h ượ t ng nhãn áp. ẫ ậ ả 4.2. K t qu ph u thu t ả ị ự 4.2.1. K t qu th l c ả ị ự 4.2.1.1.K t qu th l c không ch nh kính ố ắ ệ ỉ ự ả ị ự ố ơ ể i 20/400. 76,7% s m t có th l c t
ị ự ủ ự ưở ị ự ố ơ ệ ở ờ th i đi m ra vi n, th l c b nh h ạ ề ư ả ứ ễ ậ ế ố ẫ ả ệ ư ớ ườ ệ ữ ị ự ạ ầ ế ả ệ t rõ trên nh ng b nh nhân có b t th ậ ờ ả ạ ị ổ ề ậ ị ầ ọ ự ả ệ ầ ố ế Sau 1 tháng, con s này có s c i thi n đáng k . Không còn m t nào ướ ố ắ ị ự có th l c kém d t h n 20/200, đáng ư ố ắ l u ý có 24,3% s m t có th l c t t h n 20/60. Nguyên nhân c a s thay ổ ệ ở ị ự ị ả ể đ i th l c rõ r t này là do ng b i ề nhi u nh giác m c còn phù, ph n ng viêm trong ti n nhi u y u t ị phòng sau ph u thu t (6,8%), b nh nhân còn c m giác kích thích, khó ch u, ệ ắ ứ ạ m t có c m giác chói lóa do ch a quen v i TTT nhân t o, tri u ch ng này ệ ử ấ ặ ề ồ , gây ra hi n ng v đ ng t đ c bi ư ầ ẫ ượ ng gi m th l c t m th i. Sau ph u thu t 1 tháng, nhãn c u g n nh đã t ổ ị ả ứ n đ nh hoàn toàn, giác m c h t phù, các ph n ng viêm thoáng qua sau ạ ổ ị ậ ượ ẫ c đi u tr n đ nh. TTT nhân t o n đ nh trong h u phòng, ph u thu t đ ớ ề ặ ạ ượ ộ ươ đ t đ ng thích v m t quang h c v i các thành ph n khác trong c đ t ị ự nhãn c u nên th l c có s c i thi n đáng k (p < 0,0001). ỉ ả ị ự 4.2.1.2. K t qu th l c có ch nh kính t ể i đa
ế ố ắ ố ố ắ ướ ị ự ấ ẫ ị ự ữ i đa tr ạ ặ ươ ớ ả ị ự K t qu th l c chung cho th y 92,3% s m t có th l c tăng so v i ị ự ỉ c ph u thu t. Trong s nh ng m t th l c th l c ch nh kính t ẹ không tăng ho c tăng ít, nguyên nhân ch y u do s o giác m c trung tâm, ượ ạ ậ ự ổ t n th ậ 4.2.1.3. K t qu khúc x t n d sau ph u thu t ậ ủ ế ị c th . ẫ ậ ng võng m c h u c c và nh ế ộ ạ ạ ồ ư ướ ẫ ả Đ lo n trung bình tr ứ ẫ ậ ở ổ ị ầ ớ ị ả ể ậ ờ ổ ở ự ườ ể ẫ ạ ạ ậ ạ ạ ạ ườ ộ ạ ộ ạ ẵ ủ ệ ươ ị ấ
ậ c ph u thu t là 1,13 Diop, sau ph u thu t 1 ỉ ẫ ừ tháng tăng lên 1,6 Diop (p < 0,05). T tháng th 3 sau ph u thu t tr đi, ch ẫ ướ ố ạ c ph u thu t và duy trì n đ nh theo s lo n th gi m g n v i th i đi m tr ờ ị ộ ạ các th i gian (p > 0,05). Nguyên nhân đ lo n th giác m c có s thay đ i ờ ậ ng r ch giác m c trong thì th i đi m khác nhau sau ph u thu t là do đ ướ ậ ể ư ẫ c ph u thu t đ đ a TTT nhân t o vào h u phòng. Đ ng r ch có kích th ế ạ ư ậ ướ ớ c khá r ng nh v y làm tăng đ lo n th giác m c. K t 6mm, v i kích th ặ ị ớ ộ ạ ợ ng ho c h p v i đ lo n th giác m c s n có c a b nh nhân do ch n th ậ ẫ ph u thu t cũ. ả ế 4.2.2. K t qu nhãn áp
ớ ậ ứ ữ ỏ ươ ắ ặ ơ ế ặ Trong nghiên c u này, tăng nhãn áp tuy hay g p h n so v i các bi n ả ủ ườ ng là h u qu c a nh (5 m t 4,8%), và th ậ ướ ẫ ng ho c ph u thu t tr c đó.
ứ ớ ỷ ệ l ấ ng do ch n th ẫ i ph u ạ ư ươ ả ả ả ế ch ng khác nh ng v i t ổ nh ng t n th ế 4.2.3. K t qu gi ể ủ 4.2.3.1. K t qu tình tr ng th th y tinh nhân t o trên lâm sàng ủ ạ ẫ
ớ ệ ứ ộ ạ ở ố ắ ệ ế ở ứ ấ ộ ổ ữ ố ủ ộ ậ M t trong nh ng tiêu chí thành công c a ph u thu t là đ cân đ i c a ố ắ ượ ệ c đánh giá có th i đi m m i ra vi n, 92,2% s m t đ các m c đ khác nhau, ạ đi, s m t l ch TTT nhân t o T ệ ượ ắ ng ệ tháng th 3 xu t hi n m t m t có hi n t ộ ể ạ Ở ờ TTT nhân t o. ố ắ ạ TTT nhân t o cân đ i, 8 m t có l ch TTT nhân t o ể ừ ờ chi m 7,8%. T th i đi m 1 tháng tr ừ ư không thay đ i nh ng t nghiêng TTT nhân t o. ạ ắ ượ ệ ủ ộ ệ ạ ạ Trong nhóm l ch TTT nhân t o, có 5 m t TTT nhân t o đ ủ ộ ữ ằ ự ế ộ ẫ ạ ợ ươ ệ ệ ề ữ ẫ ạ ạ ệ ắ ắ ặ c đ t ự ệ ắ l ch m t cách ch đ ng. Trên nh ng m t này, chúng tôi ch đ ng th c ạ ủ ậ hi n ph u thu t sao cho vùng trung tâm c a TTT nhân t o n m sau vùng ổ ế ườ ữ ng h p này, n u không có t n giác m c trong, trên th c t , nh ng tr ị ự ị ự ả ắ ố ợ ng võng m c ph i h p, th l c c i thi n rõ r t. Th l c nh ng m t th ậ ị ệ TTT nhân t o l ch trung bình và l ch nhi u trên có th sau ph u thu t 20/400 (1 m t); 20/100 đ n 20/60 (4 m t).
ộ ỏ ỉ ứ ở ệ ượ ợ ắ ị ừ ề ườ ắ ướ ạ ầ ế ắ ệ ượ ừ ng nghiêng trên lâm sàng, T tháng th 3 tr đi, m t m t có hi n t ớ ậ ệ ấ ầ ứ ươ ng l ng c u ch xu t hi n trên m t này. Tuy v y ng ng v i hi n t t ạ ố ả ị ự th l c tr 20/100 xu ng ng h p này gi m không nhi udo lo n th , t ử 20/200, m t yên nên chúng tôi theo dõi mà không x trí gì. 4.2.3.2. Tình tr ng th th y tinh nhân t o trên siêu âm bán ph n tr c ể ủ ầ ướ c, m t TTT nhân t o đ ạ Trên siêu âm bán ph n tr ạ ằ ạ ượ ủ ể ộ c đánh giá cân khi ạ ệ càng TTT nhân t o T n m trong rãnh th mi, tâm c a TTT nhân t o l ch so
ỉ ổ ạ ậ ế ứ ớ ế ng giác m c chi m đ n 52,3% v i 25,2% s ể ấ ộ ạ ố ủ ị ạ ạ ể
ặ ạ ệ ạ ả ị ướ ộ ạ ạ ứ ủ ạ ệ ầ ắ ắ ứ ộ ạ ị ộ ạ ầ ơ ả ủ ướ ứ ả ứ ậ ẫ ạ ệ ấ ố ắ ậ Ở ờ ắ ậ ẫ ứ ổ ng l ch TTT nhân t o khá n đ nh sau 6 tháng ph u thu t. ư ạ ắ ạ ừ ổ ư ở ổ ắ ẫ
ị ự ế ỉ ứ ả ẫ ở i ph u nên k t qu t ắ ậ ưở ầ ỉ ng đ n t ạ ể ả có th nh h ố ị ỏ ự ỉ ặ ướ ế ỉ ư ẵ ỉ ệ ờ ề ơ ả ứ ủ ế ả ỉ l ủ ạ ướ ớ ụ i 1mm. Tuy v y trong nghiên c u này c a v i tr c đi qua đ nh giác m c d ố ươ chúng tôi, vì nhóm có t n th ố ạ ạ ươ ổ ắ ng giác m c trung tâm nên không th l y giác m c là m c m t có t n th ệ ượ ể ẫ ả ng nghiêng i ph u đ đánh giá đ cân đ i c a TTT nhân t o. Hi n t gi ể ặ ệ ệ ho c l ch TTT nhân t o có th gây ra lo n th , quang sai, b nh nhân có th ả ộ ệ c đó thì có c m giác chói, lóa. Trên m t b nh nhân đã có lo n th tr ị ể nghiêng hay l ch TTT nhân t o có th làm tăng ho c gi m đ lo n th toàn ủ ộ ệ ph n. Nghiên c u c a chúng tôi có đ l ch TTT nhân t o trung bình c a 103 ộ ệ m t là 0,37mm. Trong đó nhóm l ch TTT nhân t o các m c đ có đ l ch trung bình sau 6 tháng theo dõi là 2,14mm. M t có TTT nhân t o nghiêng trên c có giá tr 9°. Đ nghiêng TTT nhân t o trung bình siêu âm bán ph n tr ế ủ ả c a c nhóm nghiên c u là 0,88°. K t qu c a nghiên c u này th p h n đa ệ ủ ố khác. Nghiên c u c a chúng tôi ghi nh n s m t có hi n s các tác gi ể ị ượ th i đi m t ẹ ủ ị 1 tháng sau ph u thu t, m t ch a hoàn toàn n đ nh, quá trình làm s o c a ứ ư ậ ủ c ng m c, giác m c ch a th t ch c ch n. Nh ng t tháng th 3 tr đi, nhãn ố ị ề ả ầ ằ ạ i ph u, TTT nhân t o n m c đ nh trong rãnh c u hoàn toàn n đ nh v gi ề ị ị ạ ượ ự ổ ệ ể c s n đ nh v v th mi, không có s di l ch, co kéo, nút ch cũng đ t đ ố ộ ố ả ừ ổ sau tháng th 3 tr đi có m t s thay đ i. S trí gi ộ ắ ướ ắ ệ ớ ẹ ạ c đó), m t m t có l ch TTT nhân t o nh tăng lên 6 m t (so v i 5 m t tr ắ ượ ướ ầ c ghi nh n có nghiêng TTT nhân t o trên siêu âm bán ph n tr m t đ c do ế ỷ ệ ệ ộ ế ố ệ ượ l ch TTT l ng l ng c u ch . M t y u t hi n t ộ ủ ạ ạ nhân t o là s thoái hóa mu n c a ch khâu c đ nh TTT nhân t o. Trong ộ ố ỉ ử ụ ứ nghiên c u này chúng tôi s d ng ch 10/0 polypropylene, m c dù m t s ặ ử ụ c đây khuy n cáo nên s d ng ch 9/0 polypropylene ho c 8/0 báo cáo tr ế ạ GoreTex. Tuy nhiên vì không có s n hai lo i ch trên nên n u nh nghiên ệ ượ ể ơ ứ c u có th i gian theo dõi dài h n thì có th phát hi n hi n t ng nghiêng ạ TTT nhân t o nhi u h n. ỉ ạ ế 4.2.3.3. K t qu tình tr ng nút ch K t qu nghiên c u cho th y t ấ ứ ắ ầ ấ ỏ
ươ ủ ẫ ấ ỷ ệ ộ ch trong nghiên c u c a chúng l ắ ậ ẫ ấ tôi r t th p, 1/103 m t sau ph u thu t 1 tháng, 2/103 m t sau 3 tháng và ớ ỷ ắ ệ ỉ ệ ượ ng l ng c u ch xu t hi n v i t 3/103 m t sau 6 tháng (2,9%). Hi n t ể ươ ở ứ ấ ệ ấ ắ ừ ỉ ở ng pháp này th tháng th 3 tr đi (1%). Ph l r t th p, ch 1 m t t ớ ề ư ỉ ấ ơ ể ệ hi n nhi u u đi m h n khi so sánh v i các ph ng pháp d u ch khác. ế ậ 4.2.4. K t qu chung c a ph u thu t ẫ ả ậ ạ ượ ớ ướ ị ự ặ ề ộ ộ Ph u thu t thành công khi TTT nhân t o đ ấ phòng, th l c tăng ít nh t m t hàng so v i tr ậ ố c đ t cân đ i trong h u ỉ ị c đi u tr , không l ch ,
ặ ế ế ứ ứ ị ố ề c đi u tr t ế ẹ ị ự ể ị ự ề ạ ẫ ủ ể ả t. K t qu chung c a ph u thu t ế ắ ả ộ ỉ ạ ổ ạ ắ ộ ắ ầ ng võng m c cũ (2 m t), l ượ ả t, không gây nh không có bi n ch ng ho c bi n ch ng đ ứ ạ ắ ưở ng đ n th l c. Tuy nhiên trong nghiên c u này, có 5 m t TTT nhân t o h ụ ắ ả ượ ặ ệ c đ t l ch đ tránh s o giác m c, c 5 m t này sau đó th l c đ u ph c đ ẫ ế ậ ở ờ ồ ấ ố th i đi m 12 tháng sau ph u h i r t t ắ ượ ậ c thành công 94,18% (97/103 m t), 3 m t có k t qu thành thu t thu đ ị ự ỏ ầ công m t ph n do TTT nhân t o nghiêng, do l ng c u ch (1 m t), th l c ỉ ươ ch (3 không tăng trên 1 hàng do có t n th m t).ắ ả ề ế ế c là k t qu c a nhi u y u t ậ ả ủ ị ồ ờ ẫ ả ậ ẫ ể ạ ượ K t qu trên đ t đ ẫ ộ ế ị ứ ị ỹ ặ ậ ộ ỉ ậ ớ l ỹ ả ế ả ứ ờ ỉ ố ị ả ị ủ ế ố ố t các bi n ch ng x y ra trong ph u thu t, ph u thu t viên x ả ế ể ỷ ệ ộ l ễ ị
ụ ẫ ậ ộ ỉ ặ ứ ế ế ấ ộ ế ố ử ụ : s d ng đèn n i ị ố ị soi n i nhãn trong ph u thu t giúp đ nh v chính xác v trí c đ nh TTT ậ ạ nhân t o, y u t quy t đ nh thành công c a ph u thu t, đ ng th i giúp ử ế ẫ ki m soát t ể ễ ấ trí k p th i, không đ di n bi n n ng; c i ti n trong k thu t bu c và d u ậ ạ ch so v i các k thu t ch c đ nh TTT nhân t o, gi m đáng k t ơ ế ả ổ khác, gi m nguy c bi n ch ng viêm và nhi m trùng sau m , gi m c m ệ giác khó ch u cho b nh nhân. ứ ế 4.2.5. Bi n ch ng ờ ứ ứ ườ ổ ấ ế ứ ấ ớ ng xu t huy t nh , t ỏ ự ớ ạ gi ắ ế ắ ồ ắ ả ế ệ ầ ọ ờ ậ ố ị ế ả ể ủ ẫ liên quan đ n k t qu ph u thu t c đ nh th th y
ộ ạ ỷ ệ l Nh ng d ng đèn soi n i nhãn trong quá trình ph u thu t mà t ế ộ bi n ch ng trong m th p (7,8%), ch g p bi n ch ng xu t huy t n i ả i h n. Bi n ch ng s m khác là ph n nhãn, th ứ ậ ạ ng viêm màng b đào (7/103 m t), bong h c m c (2/103 m t). Vì v y ớ ườ ứ ữ ng không nghiêm tr ng và d n c i thi n v i nh ng bi n ch ng này th ắ ộ ị ề đi u tr sau m t th i gian ng n. ế ế ố 4.3. Các y u t tinh nhân t oạ ố liên quan gi a t n th 4.3.1. Yêu t ấ ữ ổ ắ ươ ươ ạ ạ ậ Nh n th y nh ng m t có t n th ẹ ở ữ ơ ạ ạ ị ị ng giác m c và đ lo n th ộ ạ ng giác m c trung tâm có đ lo n ạ ngo i vi ổ ạ th giác m c cao h n nhóm giác m c trong và giác m c có s o (p <0,001). ổ ề ư ươ c 3 nhóm t n th Đi u đáng l u ý là đ lo n th ở ờ ạ ỉ ị ở ả ể ẹ ố t, ch khâu giác m c đ ở ị ư ậ ả ầ ườ ộ ạ ổ ị ạ ậ ằ ạ ộ ạ ạ ề ng giác m c đ u ậ ẫ th i đi m 1 tháng sau ph u thu t. Sau 1 ạ ượ ắ c c t làm ứ ạ ụ ả tháng th 3 tr đi, khúc x tr gi m ổ ể ế ươ ng ả ầ ị ng rõ r t đ n đ lo n th giác m c và ph n nào nh ưở ệ ế ưở ậ ng đ n th l c sau ph u thu t. ế ẫ ưở ị ự ẫ ỉ ộ ạ ộ tăng lên m t cách có ý nghĩa ạ ng r ch giác m c làm s o t tháng, đ ậ ừ ạ gi m đ lo n th giác m c, vì v y t ờ d n và n đ nh th i gian sau đó. Nh v y có th k t lu n r ng t n th ả giác m c có nh h ị ự ế h ế ố ả 4.3.2. Các y u t ậ ng đ n th l c ch nh kính sau ph u thu t nh h
ổ ươ ố ắ ng giác m c ổ ắ ắ ươ ổ T n th ạ ạ : Có 55,3% s m t (57/103) có t n th ẹ ấ ạ ẹ ỉ ơ ộ ấ ậ ạ ạ ả ẫ ậ ạ ẫ ẹ ị ự ạ ạ ự ệ ươ t t ờ ạ ể ẽ ưở ở ươ
ươ ng ng trung tâm, 31 m t có s o giác giác m c, trong đó 26 m t có t n th ị ế ạ m c ngo i vi. K t qu cho th y nhóm có s o giác m c trung tâm có th ệ ự i m t cách rõ r t. l c ch nh kính sau ph u thu t th p h n 2 nhóm còn l ị ự Ngay sau ph u thu t 1 tháng, nhóm có s o giác m c trung tâm có th l c ủ logMAR trung bình là 0,78, trong khi đó th l c trung bình c a nhóm giác ự ẹ m c trong và s o giác m c ngo i vi là 0,62; 0,52. S khác bi ng t ậ ả ể ế các th i đi m sau đó, p < 0,005. Chính vì v y có th k t cũng x y ra ậ ổ ị ự ệ ả ng rõ r t lên th l c lu n t n th ng giác m c trung tâm s có nh h ạ ỉ ch nh kính sau ph u thu t c đ nh TTTNT vào c ng m c. ố ố ấ ắ ổ ố ươ ươ ủ ươ ắ Nhóm có t n th ắ ư ơ ỉ ạ ườ ắ ố ị ự ớ ng v i p < 0,002 ể ự ệ ử ử ữ ặ ậ ờ ườ ồ ng đ ng t ữ ư ồ nh đ ng t ấ ử ở ấ ả t ế ồ ả cũng nh h ị ự ứ ủ ệ ồ ng đ ng t ậ ố ị
ươ ạ ẫ ậ ố ị ồ ắ ố ổ ng m ng m t bao g m ng m ng m t: T n th ầ ạ ổ ng đa d ng nh x hóa m ng m t, m t m ng m t 1 ph n nh ng t n th ẫ ộ ố ho c toàn b , dính m ng m t giác m c…. có th l c ch nh kính sau ph u ắ ơ t c các thu t kém h n nhóm có m ng m t bình th ấ ế ườ ấ ng này liên quan tr c ti p đ n b t th i đi m theo dõi. Nh ng b t th ế ử giãn méo, x ch, l ch tâm (40,8%), đ ng t th ườ ế ưở ng đ n (19,4%). Trong nghiên c u này b t th ớ ạ ẫ ỉ th l c ch nh kính c a b nh nhân sau ph u thu t c đ nh TTT nhân t o v i p < 0,005. ổ T n th ố ắ ng võng m c: ươ ươ ổ ứ ạ ộ ớ ậ ự ng võng m c h u c c, 14,6% t n th ổ ươ ắ ạ ươ ạ ổ ỉ ị ự ể ấ ớ ổ ấ ể Ở ờ ạ ổ ổ ủ ị ự ữ ươ ự ổ ậ ạ Nghiên c u này c a chúng tôi ghi nh n ủ ứ ng võng m c v i các m c đ khác nhau, trong ạ ổ ng võng m c ự ậ ạ ng võng m c h u c c có th l c ch nh ờ ạ ở ấ ả t c các th i đi m theo i t ươ ng võng m c trung tâm có ườ ng và 0,73 nhóm ị ự sau m 12 tháng, th l c logMAR là ng khác.T ạ i (0,7 và 0,66), p < 0,003. n k t qu gi i ph uc a th th y tinh nhân ể ủ đế ế ả ả ẫ ủ
ạ ẫ 36,9% s m t có t n th đó 10,7% có t n th ngo i vi. Nhóm m t có t n th kính sau m th p nh t so v i các nhóm còn l dõi. th i đi m sau m 1 tháng, nhóm t n th ớ th l c logMAR là 1,05 so v i 0,55 c a nhóm bình th ươ ổ ng t nh ng t n th ơ 1,cao h n 2 nhóm còn l 4.3.3. Các y u t liên quan ế ố t oạ 4.3.3.1. Lo i ph u thu t tr ấ c đó ậ ướ ậ ấ Nh n th y dù ph u thu t tr ậ ướ ẫ ổ ấ ố ể ư ứ ạ ẫ ư ủ ầ ẫ ả ộ ứ ạ ắ ố ả ể ậ ạ ạ ậ ướ ủ ế ạ c đó r t ph c t p, c u trúc trong nhãn ể ạ ế ầ c u có nhi u bi n đ i nh c ng m c, m ng m t, th mi… nh ng TTT ử ướ c v n cân đ i do nghiên c u đã s nhân t o trên siêu âm bán ph n tr ụ ậ d ng đèn soi n i nhãn trong ph u thu t nên đ m b o thao tác chính xác và ẫ ặ ượ c càng TTT nhân t o đúng trong rãnh th mi. Vì v y lo i ph u đ t đ ẫ ạ thu t tr c đó không liên quan đ n tình tr ng c a TTT nhân t o sau ph u thu t.ậ
4.3.3.2. Nguyên nhân m t th th y tinh ấ ỷ ệ l ủ ấ ể ủ ươ ng xuyên có t ơ ỷ ệ l ở ổ ươ ự ệ ố ươ ệ t rõ r t trên vì nhóm ch n th ơ ẫ ữ ấ ậ ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,0001. S dĩ có s ng xuyên có t n th ắ ơ ổ ề ắ ế ấ ị ẫ ẫ ủ ạ ẫ Ở ờ ể ạ ồ ạ ở ệ ắ ướ ứ c là thi ủ ạ ươ ổ ạ ệ TTT nhân t o l ch Nhóm nguyên nhân ch n th này c a nhóm các nguyên nhân khác trên lâm sàng là 15,2%, cao h n t ự (1,83,5%). S khác bi ầ ệ ng nhãn c u khác bi ứ ạ ế ph c t p h n, thao tác ph u thu t trên nh ng m t này khó khăn h n, bi n ả ươ ấ ứ ng xuyên là 10,5%. Đi u này có nh ch ng trong m trên m t có ch n th ế ậ ạ ả ả ưở i ph u c a TTT nhân t o sau ph u thu t. ng nh t đ nh đ n k t qu gi h ươ ế ủ ả ả i ph u c a TTT nhân t o trên lâm sàng cũng khá t K t qu gi ng ằ ớ ế ả đ ng v i k t qu đánh giá TTT nhân t o b ng UBM. th i đi m 1 tháng ẹ ổ ỷ ệ ệ l ch, nghiêng TTT nhân t o, trên UBM tăng nh , và 6 tháng sau m , t l ứ ấ ứ ở ừ tháng th 6, nguyên nhân là do có tháng th nh t lên 17,4% 15,2% t ỏ ỉ ầ ạ ừ ấ ộ tháng th 3 do l ng c u ch m t m t xu t hi n nghiêng TTT nhân t o t ế ị ấ ữ ầ ể ấ ố ị c đ nh (p<0,05). Có th th y siêu âm bán ph n tr t b r t h u ị ể ệ hi u đ đánh giá chính xác v trí c a TTT nhân t o. ạ ng giác m c 4.3.3.3. T n th ạ ưở ươ ự ả Chúng tôi cũng phân tích s nh h ạ ố ủ ấ ằ ủ ổ ng c a t n th ậ ạ l ờ ẫ ậ ộ ầ ậ ẫ ẹ ặ ỏ
ỏ ớ ứ ố ng giác m c lên ẹ ẫ ự s cân đ i c a TTT nhân t o sau ph u thu t. Th y r ng nhóm có s o giác ừ ỷ ệ ệ ạ 12,5 m c trung tâm có t l ch TTT nhân t o trên lâm sàng dao đ ng t ướ ậ ể c là 14,3% tùy th i đi m sau ph u thu t và trên siêu âm bán ph n tr ơ ẫ 14,3% (1 tháng sau ph u thu t) và 16,1% (6 tháng sau ph u thu t), cao h n ạ ườ ạ ng ho c có s o nh ngo i vi (2,1% trên lâm sàng nhóm giác m c bình th ướ ầ và trên siêu âm bán ph n tr ế ố 4.3.4. Các y u t ứ Nghiên c u này có t ậ c), p < 0,05. ế ứ ế liên quan đ n bi n ch ng ươ bi n ch ng t ế ị ẫ ỏ ỉ ả ứ ắ ờ ứ ể ờ ở ỉ ẫ ậ l ề ượ ề ạ ố ỉ ế ứ ỷ ệ ế ng đ i nh , v i bi n ch ng l ự ấ ữ tiêu sau trong ph u thu t ch là nh ng xu t huy t d ch kính nh và máu t ộ ậ ẫ m t th i gian ng n, các ph n ng viêm thoáng qua sau ph u thu t. Theo ờ ư ế các th i đi m sau đó nh ng th i gian, ch còn bi n ch ng tăng nhãn áp ậ ớ ỷ ệ không cao 6,8% (sau ph u thu t 1 tháng), 3,9% (sau ph u thu t 6 v i t ớ tháng) và nhãn áp đ u đ ẫ c đi u ch nh v i thu c tra h nhãn áp.
Ậ Ế K T LU N
ặ ể ể ủ ủ ữ ấ ắ ấ 1. Đ c đi m lâm sàng chung c a nh ng m t m t th th y tinh và c u trúc bao sau ố ệ ứ ớ Đa s b nh nhân trong nhóm nghiên c u là nam gi ộ ổ ế ộ ổ i (79,8%), đang ủ ế trong đ tu i lao đ ng (1560 tu i), chi m 74,5%. Nguyên nhân ch y u
ươ ng m t (80,6%). Ph n l n các tr ắ ấ ầ ớ ặ ả ẫ ậ ư ắ ị ủ ộ ắ ữ ấ ấ ườ m t TTT và bao sau là ch n th ng ậ ắ ị ẫ ượ ợ h p đã đ c ph u thu t c t d ch kính, l y TTT có ho c không khâu giác ạ ạ ủ i đã tr i qua các ph u thu t khác nh c t d ch c ng m c (71,8%), còn l ạ ị ề kính đi u tr bong võng m c, viêm m n i nhãn… ề ổ ổ ắ ạ ươ ươ ứ ố ươ Nh ng m t trong nghiên c u có nhi u t n th ổ ẹ ố ợ ng ph i h p: s o ạ ng võng m c ng m ng m t (59,8%), t n th
ẫ ướ i ĐNT 3m. c ph u thu t r t kém: 82,6% có th l c d ậ ướ ị ự ướ ậ ấ ẫ c ph u thu t 17,6 ± 2,45 mmHg. ả ẫ ủ ạ ử ộ ầ ụ ể ủ ẫ giác m c (52,3%), t n th cũ (36,9%). ị ự Th l c tr Nhãn áp trung bình tr ẫ ế ậ 2. K t qu ph u thu t ậ ố ị Ph u thu t c đ nh th th y tinh nhân t o vào thành c ng m c có s ậ ạ ế ể ạ ạ i rãnh th mi, v ị ả ố d ng đèn n i soi nhãn c u là ph u thu t cho k t qu t ằ ể ủ ẫ ự ả ẫ trí g n nh t so v i v trí gi nhiên c a th th y tinh. ấ ị ự ố ắ ủ ậ ệ ệ ả ị ự ầ ế ố ắ ị ự ỉ ờ ậ ậ ị ự t. ậ Sau ph u thu t, 100% TTT nhân t o có càng n m t ớ ị ầ i ph u t ả ị ự ẫ Th l c c i thi n rõ r t sau ph u thu t. 41,7% s m t có th l c ẫ ch nh kính sau ph u thu t 1 tháng trên 20/60. K t qu th l c tăng d n theo ẫ th i gian, sau ph u thu t 12 tháng có 83,5,% s m t có th l c trên 20/200, ố ắ trong đó 68% s m t th l c trên 20/60. ậ ố ắ ạ ệ ẫ ắ ắ Sau ph u thu t 12 tháng, 8,7% (9 m t) s m t TTT nhân t o l ch t ế ng nghiêng TTT nhân t o (1%). Đ ệ ượ ạ ạ ứ
ắ ỉ ắ ỏ ch sau 12 tháng theo dõi là 2,9% (3/103 m t), 1 m t l ng
ừ ộ ít đ n trung bình,1 m t có hi n t ệ nghiêng và l ch TTT nhân t o trung bình trong nghiên c u là 0,37± 1,48mm và 0,88 ± 3,4 đ . ộ ỷ ệ ộ T l l ỉ ầ c u ch (1%). ộ ạ ị Đ lo n th trung bình tr c m là 1,13D, tăng lên 1,6D ừ ổ ở ề ứ ộ ổ ả ị ể ở ờ th i đi m ứ tháng th 3 ở ướ ầ ổ 1 tháng sau m , sau đó gi m d n và tr v m c đ n đ nh t tr đi (1,17D). ạ ầ ồ ư ế ẫ ậ ổ Khúc x c u t n d trung bình sau ph u thu t 0,5D đ n + 0,5D, n ị ờ ế ợ ề ấ ả ấ ế ố ượ ấ ổ ị ổ ủ ế ng h p đ u là xu t huy t s l ứ ấ ổ ấ ả ữ ắ ắ ắ ờ ỉ ế ả ẫ ị ự ố ơ ắ ị ế ậ đ nh theo th i gian, p > 0,05. ắ ứ ế ị Bi n ch ng trong m ch y u là xu t huy t d ch kính (7/103 m t). ườ T t c các tr ng ít, n đ nh sau 1 tháng ặ ế theo dõi. Bi n ch ng sau m hay g p nh t là tăng nhãn áp, sau 1 tháng: 7/103 m t – 6,8%; sau 3 tháng: 4/103 m t – 3,9%. T t c nh ng m t này ề ớ ề ố nhãn áp đ u đi u ch nh v i thu c tra theo th i gian. ậ ế ế ố 3. Các y u t liên quan đ n k t qu ph u thu t ắ ị t h n m t b v t th ng đ ng d p có th l c t ươ ng ươ ẫ ụ ậ ấ xuyên nhãn c u sau ph u thu t. ổ ử ắ M t b ch n th ầ ắ ệ ẫ ự ệ ồ ng m ng m t, đ ng t ủ ộ ổ ố ư ắ ươ ữ ạ M t b nh nhân có các t n th ướ ậ nhân có ph u thu t đã th c hi n tr ớ ị ự võng m c thì th l c th p h n so v i nh ng m t không có t n th ấ ấ ẹ ạ ưở ế ạ ẫ ệ ươ , các b nh c đó nh có viêm m n i nhãn, bong ơ ng này ươ ả ng xuyên và s o giác m c trung tâm có nh Nguyên nhân ch n th ậ ố ủ ư ự ị ự ng đ n th l c cũng nh s cân đ i c a TTT nhân t o sau ph u thu t h
(p<0,05). ế ớ ậ ậ ướ ố ầ ẫ ẫ ậ ạ ẫ Bi n ch ng trong và sau ph u thu t không liên quan v i nguyên c đó, lo i ph u thu t đã ứ ể ủ ướ ấ ệ ự nhân m t th th y tinh, s l n ph u thu t tr th c hi n tr c đó.