54
PHU THUT D DẠNG ĐỘNG-TĨNH MẠCH MÀNG CNG
(FISTULA DURALE )
I. ĐẠI CƯƠNG
- D dạng động-tĩnh mạch màng cng kết ni bất thường giữa động mch hoặc đng
mch nuôi màng cng với tĩnh mạch hoc xoang tĩnh mạch gia 2 lp màng cng.
Nguy chảy máu ca DAVF cao gp 3-5 ln khi d dạng thông động tĩnh mạch
trong nhu mô não. Thưng gp nht theo v trí là động mch cnh trong-xoang hang,
xoang ngang-xoang sigmoid, xoang tĩnh mạch dc trên. Tuy nhiên các v trí trên
thưng ch định can thip mch. Các v trí thường nm trong ch định phu thut
là: xoang tĩnh mch thng, xoang ngang - xoang sigmoid, xoang sàng.
- Chp mch não là tiêu chun bt buộc để chẩn đoán và phân loại, tiên lượng nguy cơ
ca tn thương dị dạng động - tĩnh mạch màng cng.
- Trong điều tr, áp dng phân loại Borden để ng dẫn tiên lượng trong quá trình
điều tr.
*Borden type 1: DAVF dẫn lưu vào xoang tĩnh mạch màng cng hoặc tĩnh mạch
màng cng.
* Borden type 2: có đc đim type 1 nhưng có dẫn lưu ngược vào tĩnh mạch v não.
* Borden type 3: dẫn lưu vào tĩnh mạch v não không vào xoang tĩnh mạch
màng cng hoặc tĩnh mch màng cng.
II. CH ĐỊNH
- DAVF type 1 có tĩnh mạch dẫn lưu quan trọng
- DAVF v trí xoang sàng, xoang tĩnh mch thng
- DAVF v trí xoang ngang - xoang sigmoid type 3
III. CHNG CH ĐỊNH (Không chng ch định tuyệt đối => ưu tiên can thiệp
mch)
- DAVF type 1 không có tĩnh mạch dẫn lưu quan trng, DAVF type 2
- DAVF v trí xoang ngang - xoang sigmoid type 1, 2
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
7-8 người trong đó bao gồm Phu thut viên chuyên khoa phu thut thn kinh.
2. Ngưi bnh
- Gi đu
- Đặt sonde tiu, d y…
- Đưc khám m sàng cn thn, Chp phim cộng hưởng t s não, CT 64 dãy dng
hình mch não, chụp đng mch não xóa nn. Hi chn vi chẩn đoán hình nh
đội ngũ can thiệp mch não. Ngưi bnh gia đình cần được giải thích về bnh
tt và quá trình cn được điều tr trưc, trong và sau m.
3. Phương tiện
S dng h thng kính vi phu, h thng ghi video hình nh trong m. B
dng c phu thut m np s, dng c vi phu thut, dng c mch máu vi phu. Dng
c cm máu: Bipolar forceps, Surgicel, Keo cm máu Floseal.
55
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế
Tùy v trí của DAVF mà đường tiếp cn khác nhau:
* DAVF xoang sàng: đưng m trán 2 bên (Subfrontal), người bnh nm nga,
đầu thế trung gian, đỉnh đầu ngửa 150, đường rạch da ngay trưc l ng tai ngoài
1cm, đi từ b trên cung gò má hướng lên phía đỉnh ra sau 1cm so vi khp coronal.
* DAVF xoang thng: đưng m dưới chm (Suboccipital) m rng theo xoang
ngang và hội lưu herophile, người bnh nm sấp, đầu tư thế trung gian.
* DAVF xoang ngang - xoang sigmoid: đường m sau xoang sigmoid
(Retrosigmoid) m rng bc l 2 xoang.tư thế người bnh nm sấp, đầu thân mình
cao 20-300 (ngưc với thế Tredelenburg), đầu quay v cùng bên, đầu cúi tối đa sao
cho khong cách gia cm ngc người bnh đút vừa b rng 2 ngón tay tr gia.
Kê đm v trí 2 bên ngc và hông, 2 chân ni bnh.
Gây trước khi rch da 10 phút bng hn hp dung dch adrenalin 1/1000
Lidocain.
2. Vô cm
- Gây mê ni khí qun
- Thuc mê, dch truyn, máu nếu cn chun b (theo ch định bác s gây mê)
3. K thut
Quá trình m gm 5 bước như sau:
1. Thì m np s:
- Rch da theo đường đã gây tê, bóc tách phần cân cơ, chuẩn b d phòng cân to hình
màng cng. S dng khoan mài tốc độ cao nhm tránh làm tổn thương hệ thng
xoang tĩnh mạch.
- Đối với đường m subfrontal: cần lưu ý mở np s sát nn s trưc, bc l phn cân
trán để d phòng miếng nn s hoặc khi rách xoang tĩnh mạch dc trên, tránh làm
tổn thương nhánh cơ nâng mi trên của dây V1.
- Khi tổn thương xoang: đốt điện bipolair vi l rách xoang nh, ép surgicel cm máu,
th s dng cân s to hình thành xoang. Khi rách xoang tĩnh mạch lớn, nguy
tc mch khí rt cao, cho đầu người bnh cao, luôn chun b đường truyền tĩnh mạch
lớn để đuổi khí, phi hp cht ch vi bác s gây mê khi x lý tổn thương xoang.
- M màng cng bng dao nh c 11.
2. Thì x lý tổn thương thông đng - tĩnh mạch màng cng:
- Bc l vào tổn thương: nhn biết v trí tổn thương trong mổ da vào màu sc
luồng thông (màu đỏ v trí động mạch đổ vào xoang tĩnh mch hoặc tĩnh mạch màng
cng, lun thông theo nhịp đập ca đng mch)
- S dng clip tm thi kp ch đổ vào của động mch với tĩnh mạch (xoang tĩnh
mch (màng cứng) để đánh giá hiệu qu sau kp. Nếu lun shunt không còn
không còn màu đ ti v trí sau kp clip, chuyển clip vĩnh viễn. Dùng bipolair đốt
đoạn mch nm gia 2 clip và ct đt cu ni ca đng - tĩnh mạch.
3. Thì đóng màng cứng: S dng cân, m đùi, nếu cn thiết. Dùng keo sinh hc
Bioglue, Tisseel to dính.
56
4. Thì đt lại xương: cố định xương bằng ghim s
5. Thì đóng da cân mũi ri: vicryl 2/0 với cân cơ, vicryl 3/0 với t chức dưới da
dafilon 3/0 vi lp da.
VI. THEO DÕI VÀ ĐIỀU TR SAU M
- Theo dõi sát các ch s sinh tn: Mch, huyết áp, hô hp, nhit đ.
- Khángbsinh thế h 3 sau m 1 tun
- S dng Inimod chng co tht mạch trong 21 ngày đầu sau m.
- Chp mch kim tra sau m 1 tháng
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
1. Chy máu não sau m: biến chng mch máu th gặp như tuột clip, còn nhánh
động mch nh đi vào khối thông động tĩnh mạch. X trí theo tổn thương chảy máu,
m ly máu t nếu cn thiết.
2. Nhim trùng: Viêm màng não, áp xe não
- S dng kháng sinh theo kháng sinh đồ nếu cy máu, dch não ty có vi khun
- Trong trường hp không thy vi khuẩn nhưng có bằng chng vi khun dùng thế h 3,
hoc 4 kết hp vi nhóm glycosid hoc Vancomycin.
3. Biến chng khác
- Thiếu máu não do kẹp nhánh nuôi vùng não tương ng hoc do thiu sản động mch
đối bên.
- Rò nưc não tu:
=>X trí:
+ Chc dẫn lưu dịch não ty thắt lưng 4-5 ngày đến khi hết rò
+ Thuc li tiu Diamox 250mg x 4 viên/ ngày
+ Nm ngh ngơi tại giường, tránh ho, hắt hơi, ăn thức ăn mềm tránh táo bón
+ M