13
PHU THUẬT ĐIỀU TR VIÊM XƯƠNG ĐỐT SNG
I. ĐẠI CƯƠNG
Bệnh lý ‘‘viêm xương đt sống’’ phải m thường đề cập đến là áp xe ct sng do lao.
V trí tổn thương cột sng hay gp vùng ct sng thắt lưng. Các bệnh viêm ct
sống, đĩa đệm khác thường điều tr ni khoa.
II. CH ĐỊNH
- Áp xe ct sống (thường do lao) kèm theo:
- Chèn ép ty
- Hi chứng đuôi ngựa
- Tổn thương phá hủy làm mt vững thân đốt sng
III. CHNG CH ĐỊNH
- Các nhim trùng lan ta
- Viêm đĩa đệm thông thường
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Kíp m: tng s 7 người.
- Phu thut viên (PTV) chuyên khoa ngoi thn kinh hoc phu thut ct sng.
2. Ngưi bnh
- Bnh án: phim chp Xquang ct sng thắt ng thẳng nghiêng, chp cộng hưởng t
(CHT), CLVT ct sng. Các xét nghiệm cơ bản khác: máu, siêu âm..
- Ngày trước m: tht tháo (ung thuc ty và dùng Microlax). V sinh chung, tm ra
chung. Nhịn ăn uống ti trưc m.
3. Phương tiện
- Các phương tiện bản: dao điện đơn cực, lưỡng cc, ch tiêu Vicryl 2-0, s 1…,
surgicel, xi xương, b dẫn lưu kín, sonde tiểu, các đường truyn.
- Các phương tiện chuyên khoa: Banh vết m ct sng (loi to). B np Vis ct sng
lưng, c khóa, thanh Rod, thanh ngang. Panh ly đĩa đệm (quay lên, xung, thng).
Khoan mài. Máy C-arm chp kim tra.
- B dng c ct sng chuyên dng.
4. Thi gian phu thut: Khong 2-3 gi
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế
- Ngưi bnh nm sp, kê ngc, bng.
- Xác định đốt tổn thương bằng C-arm.
2. Vô cm
- Mê ni khí qun
- Ti ch gây tê + Adrelanin tráng ng tác dng cm máu.
3. K thut: (Mô t các thì hoặc các bưc thc hin k thut)
- c 1: Rch da
+ Rch da đưng gia sau (Midline)
+ Bc l cung sau, xác định các mc bt vis qua cung
- c 2: Np vis, c định ct sng
14
+ Làm dưới hướng dn C-arm. Np vis c định ct sng qua cung. Bt trên
dưới đt tổn thương 2 đốt (thưng 8 vis), không bắt vào đốt tổn thương.
+ Đặt Rod, c khóa trong, doãng np, siết c c định.
- c 3: M cung sau ly áp xe, gii ép
+ M cung sau gii phóng chèn ép, ly t chc áp xe gi gii phu bnh.
+ Phía trước ly nh nhàng qua động tác vén ty bằng panh các hưng
- c 4: Đóng vết m
+ Cm máu tốt: dao điện lưng cc và các vt liu cm máu
+ Đặt 1 dẫn lưu kín áp lực âm
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
- Các du hiu sinh tn: mch, nhiệt độ, huyết áp
- Du hiu lit tiến trin
- Dẫn lưu: rút sau 48 gi
- Khi bnh ổn định ct ch, sm gửi điều tr chuyên khoa lao theo phác đ
2. X trí tai biến
- Lit tin trin: do chy máu m li cm máu
- Bụng chướng: sonde dy, hu môn