NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 352
PHU THUT NI SOI CT THN PH
Nguyễn Tân Cương
I. ĐẠI CƢƠNG
Thận đôi mt bất thường bẩm sinh thường gp của đường tiết niu. Bnh
thưng không không biu hiện cho đến khi triu chứng đau hông lưng
phn thn trên b c nhim khun. Ct thn ph (phn thn trên mt chc
năng) phương pháp điu tr tiêu chuẩn. Trước đây, phu thuật này thường phi
m m. Nh nhng tiến b trong những năm gần đây phẫu thut ni soi ct thn
ph đã được thc hin ti nhiều trung tâm trong nước và trên thế gii.
II. CH ĐỊNH
Ch định ct thn ph khi niu qun ca thn trên cm lc ch, phn thn trên
b gim sn, c và mt chức năng.
III. CHNG CH ĐNH
Chng ch đnh ca PTNS ct thận đơn giản tương t như chống ch định ca
hu hết các phu thut ni soi bụng như: không thể thích nghi khi gây toàn
thn, bnh tim mch nng không th phu thut, ri loạn đông máu chưa kiểm soát
và sc gim th tích.
IV. CHUN B
1. Người thc hin quy trình k thut: bác s chuyên khoa Tiết Niu
2. Phương tiện: các phương tiện thông dng ca ni soi, dng c phu tích và kp
mch máu: heamoloc, clip, right angle
3. Người bnh: đánh dấu vùng m
4. H bệnh án: MSCT bng chu có cn quang, x hình thn.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: biên bn hi chn, cam kết phu thut, biên bn duyt m, biên
bn khám tin phu và tin mê.
2. Kim tra ngưi bnh: đúng người bnh, đúng bên thương tổn đã đánh dấu.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 353
3. Thc hin k thut: (90-150ph)
4. K thut
4.1. Tiếp cn qua phúc mc
- thế ngưi bnh: Sau khi đặt thông niệu đạo thông mũi d dày, ngưi
bnh được đặt thế nm nghiêng hoc nghiêng 30-45o; Các điểm chu lực trên
th người bnh phải được che chắn để không làm tổn thương thần kinh cơ.
- V trí trocar: 1 trocar 12mm vùng rn, 1 trocar 12mm ngang rn nằm ngoài cơ
thng bng và 1 trocar 5mm nm giữa mũi ức và rn.
V trí trocar PTNS ct thn qua bng
- M mạc Toldt di động đại tràng vào gia. Thc hin th thuật Kocher đ bc
l tràng tĩnh mạch ch i (ct thn phi). Phu tích cung thn tìm TM
thận, ĐM thận. Tìm niu qun ca thn ph, phu tích lên ti rn thn. Ct niu
qun ca thn ph ngang cực dưới thn. Ln theo niu quản để m nhánh ĐM và
TM cp máu cho thn ph. Ct thn ph theo đường ranh gii giảm tưới máu gia
2 thn. Ly bnh phm ra ngoài qua mt vết m nh đưng giữa dưới rn hoc
đưng Pfannenstiel.
- Dẫn lưu cnh thn
4.2. Tiếp cn sau phúc mc:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 354
Tư thế: nm nghiêng 90o đối bên tn thương.
V trí trocar: 3 trocar (hình)
V trí trocar ct thn sau phúc mc
- To khoang sau phúc mc: dùng ống nelaton ngón tay găng làm ng;
Bơm bóng 700ml to khoang sau phúc mc. M cân Gerota, phu tích cung thn
ĐM TM thận. Tìm niu qun ca thn ph, phu tích lên ti rn thn; Ct niu
qun ca thn ph ngang cực dưới thn; Ln theo niu quản để tìm nhánh ĐM
TM cp máu cho thn ph. Ct thn ph theo đường ranh gii giảm tưới máu gia
2 thn. Ly bnh phm ra ngoài qua vết m m rng ca l trocar 12mm.
- Dẫn lưu sau phúc mạc.
VI. THEO DÕI
Tình trng bng, vết m và dch thoát ra t ng dn lưu.
VII. X TRÍ TAI BIN
1. Chy máu: tùy mức đ thương tổn th cm máu hoc chuyn m m. Tn
thương các mạch máu lớn như: tĩnh mạch ch, TM thận, ĐM thận TM thượng thn
chy máu nhiu, khó kiểm soát thường phi chuyn m m.
2. Tổn thương cơ quan lân cận do chạm thương gan, lách, tuyến thượng thn, rut
… khi phẫu tích: x trí theo thương tổn.
3. Tổn thương niệu qun ca thn dưới do thiếu máu nuôi, rách niu qun
4. T dch sau phúc mc: dẫn lưu khi tụ dịch lượng nhiu, có triu chng
5. Nhim khun vết mổ: chăm sóc vết m