NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 355
PHU THUT NI SOI CT U THN
Nguyễn Tân Cương
I. ĐẠI CƢƠNG
Phu thut ni soi ct u thận được Winfield thc hin lần đầu tiên t năm
1993. Theo thi gian, nhiều trung tâm đã phát triển k thut này tiếp cn qua phúc
mc hoc ngoài ngoài phúc mạc. Lúc ban đầu, PTNS ct u thn ch đưc thc hin
cho nhng u nh, nm ngoi biên và li ra ngoài nhiu. Gần đây, một s trung tâm
cũng đã áp dụng phu thut cho nhng u thn lớn hơn và xâm nhập nhiều hơn.
II. CH ĐỊNH
Phu thut ni soi ct u thận được ch định cho nhng người bnh có u thn
lành tính hoc ác tính < 4cm, nm ngoi biên và li ra ngoài.
III CHNG CH ĐNH
Chng ch định ca PTNS ct thn tn gốc tương tự như chống ch định ca
hu hết các phu thut ni soi bụng như: không thể thích nghi khi gây mê toàn
thn, bnh tim mch nng không th phu thut, ri loạn đông máu chưa kiểm soát
và sc gim th tích.
IV. CHUN B
1. Người thc hin quy trình k thut: bác s Tiết Niu
2. Phương tiện: các phương tiện thông dng ca ni soi, dng c phu tích kp
mạch máu: Heamoloc, Clip, Right angle, Surgicell …
3. Người bnh: đánh dấu vùng m
4. H sơ bệnh án: Bác sĩ phẫu thuật tư vn và cho người bnh ký vào mt bn cam
kết thông tin chi tiết v các nguy của phu thut nội soi (tăng CO2 máu,
chuyn m m …), nguy cơ khi cắt thn (chy máu, tổn thương cơ quan lân cận) và
kh năng phải s dng các sn phm máu thay thế.
- Xét nhiệm thường quy được thc hiện trước m, chp ct lp vi tính bng
chu cn quang.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 356
- Trước ngày phu thut, người bnh đưc chun b rut, nhịn ăn k t bui
tối hôm trước được tiêm kháng sinh ph rng đường tĩnh mạch trước khi
vào phòng m.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h : biên bản hi chn, cam kết phu thut, biên bn duyt m, biên
bn khám tin phu và tin mê.
2. Kim tra ngưi bnh: đúng người bnh, đúng bên thương tổn đã đánh dấu.
3. Thc hin k thut
3.1. Tiếp cn qua phúc mc
- Tư thế người bnh: Sau khi đặt thông niệu đạo và thông mũi dạ dày, ngưi
bnh được đặt tư thế nm nghiêng hoc nghiêng 30-45o. Các điểm chu lực trên cơ
th người bnh phải được che chắn để không làm tổn thương thần kinh cơ.
- V trí trocar: 1 trocar 12mm vùng rn, 1 trocar 12mm ngang rn nm ngoài
cơ thẳng bng và 1 trocar 5mm nm giữa mũi ức và rn.
V trí trocar PTNS ct thn tn gc qua bng
- M mạc Toldt di động đại tràng vào gia; Thc hin th thut Kocher để
bc l tá tràng tĩnh mạch ch i (ct thn phi). Phu tích cung thn tìm TM
thận, ĐM thận; Ct u thn: dùng Bulldog hoc Satansky ni soi kẹp ĐM thận, ct
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 357
ly trn u thn vi b phu thut 5mm. Khâu nhu mt ct thn: chèn cun Surgicell
gia din ct khâu li mt ct; Cần lưu ý thi gian thiếu máu nóng < 30 phút.
Ly bnh phm: b u vào túi đng ly ra ngoài qua mt vết m nh đưng gia
i rn hoặc đường Pfannenstiel.
3.2. Tiếp cn sau phúc mc
- thế người bnh: ngưi bnh nm nghiêng 90o, gp bàn m để làm căng
rng vùng hông nm gia b ới sườn mào chu giống như trong mổ m ct
thn; Những điểm chu lực trên cơ thể ngưi bnh phải được che chn.
- V trí trocar: 1 trocar 12mm ngay đầu xương sườn 12 để đặt ng soi, 2
trocar thao tác 10mm đường nách trưc trên mào chu 2cm 1 trocar 5mm
góc sườn lưng hoặc đưng nách sau trên mào chu.
V trí trocar PTNS ct thn tn gc ngoài phúc mc
- To khoang sau phúc mc: s dng mt ng thông Nelaton 14F và ngón tay
găng làm bóng to khoang sau phúc mc. Qua vết m nh đầu xương sườn 12,
bơm bóng khoảng 700ml. Đặt 3 trocar, 2 trocar 12mm và 1 trocar 5mm vào khoang
sau phúc mc. M cân Gerota, phu tích cung thận tìm ĐM TM thận. Ct u
thn: dùng Bulldog hoc Satansky ni soi kẹp ĐM thn, ct ly trn u thn vi b
phu thut 5mm. Khâu nhu mt ct thn: chèn cun Surgicell gia din ct và khâu
li mt ct; Cần lưu ý thi gian thiếu máu nóng < 30 phút. Ly bnh phm: b bnh
phẩm vào túi đựng và ly ra ngoài qua mt vết m m rng trocar 12mm.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 358
VI. THEO DÕI
Ống thông mũi dạ dày được rút ngay khi kết thúc phu thut. ng thông niu
đạo và ng dẫn lưu sau phúc mạc được rút trong vòng 24 gi sau phu thut. Thuc
kháng sinh ung hoc truyền TM được duy trì vài ngày sau m. Kim soát đau với
thuc giảm đau thông thường đường ung hoc tiêm bắp. Đau bụng ngoài phm vi
ca vết m gi ý tổn thương cơ quan trong bụng.
VII. X TRÍ TAI BIN
Chy máu: chy máu trong m ti din ct có th kim soát bng cách khâu
cầm máu điểm, khâu ép mt ct vi cun surgicell chèn gia din ct. Chy máu
mun sau m thưng do gi phình mch hoặc rò động tĩnh mch thn, tc mch
cho kết qu tt trong hu hết các trường hp
Rò nước tiu sau m: ng dẫn lưu ra nhiều dch hoc có t dch sau m gi
ý tn thương đài bể thn, cn dẫn lưu và đặt thông DJ ngược dòng
Biến chng khác: nhim khun l trocar, t máu sau phúc mạc, đau vết m
dai dẳng …