NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 36
PHU THUT NỘI SOI ĐIỀU TR THOÁT V NN S
ThS. Nguyn Thanh Xuân
I. ĐẠI CƢƠNG
Thoát v não màng não nn s trước tình trng thoát v mt phn nhu
não màng não vào trong mũi hoc các xoang vùng nn s trước. S dng phu
thut nội soi qua đường mũi để điu tr các tổn thương này đạt hiu qu cao
gim hn t l biến chng thi gian nm vin so với các phương pháp điều tr
truyn thng khác.
II. CH ĐỊNH
- Thoát v não màng não bm sinh
- Thoát v não màng não do chấn thương
- Thoát v não màng não sau phu thut
III. CHNG CH ĐNH
- Người bnh đang tình trng viêm xoang cp hoc bán cp do nhim
khun.
- Thoát v não màng não phần trước xoang trán
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Phu thut viên chuyên khoa phu thut thn kinh
2. Phương tiện:
S dng h thng ni soi với camera màn hình độ nét cao, ngun sáng
led, optic: 00, 300, 700, h thng ghi video hình nh trong m. B dng c phu
thuật qua mũi xoang, sử dng h thống khoan mài kim cương tốc độ cao, tay
mài dài chuyên dụng qua mũi. H thống định v Navigattion có th s dụng đĩa CD
phim cộng hưởng t hoăc CT scanner; Dng c cm máu: ng hút đốt điện, Bipolar
forceps, Surgicel, Floseal, vật tư đóng nền s: màng cng nhân tạo, cân cơ đùi, mỡ,
keo sinh hc.
3. Người bnh:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 37
Đưc khám lâm sàng cn thận, xác đinh chính xác v trí trên hình nh;
Chp phim cộng hưởng t s não, phim CT đánh giá cấu trúc xương nn s; Người
bnh gia đình cần được giải thích kĩ v bnh tt quá trình cần được điều tr
trước, trong và sau m.
4. H bệnh án: Theo quy định bnh án ngoi khoa.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo đúng quy định.
2. Kiểm tra ngƣời bnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
- c 1: Tìm v trí thoát v i nội soi dưới hướng dn hình nh học trước
m, ct b phn thoát v, ly b t chc nhy xung quanh.
- ớc 2: Đặt miếng ghép: s dng mô mềm như mỡ, cân cơ thái dương, cân
đùi, hoặc miếng ghép nhân to. Nếu l thoát v trên 10mm đặt miếng đỡ bng
sụn, xương vách. Sử dng keo sinh học để to dính. Trong những trường hp l
ln, s dụng ghép mũi nhiều lp hoc vật vách mũi cung mạch nuôi để nn
s. S dụng sonde fonleym bóng đỡ mnh ghép nếu cn.
Dẫn lưu dịch não tu thắt lưng nếu l thoát v ln trên 1cm hoặc tăng áp
lc ni s trong 3-5 ngày.
VI. THEO DÕI
- Theo dõi sát các du hiu sinh tn: mch, huyết áp, hô hp…
- Điu tr kháng sinh ngm vào dch não tu: cephalosporin thế h 3, thế h 4
- V sinh mũi họng sau m
- Tránh ho, ht hi, táo bón sau m
- Rút meche hoc sonde (nếu có) sau 48 gi.
VII. X TRÍ TAI BIN
- T máu ni s : biến chng hay gp đối với đường m s, ít gp trong phu
thut nội soi qua đường mũi. Nguyên nhân th chy máu t xương s, màng
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 38
cứng, xoang tĩnh mạch, nhu mô não dp trong qúa trình bóc tách gây chy máu.
Sau m xut hin c triu chng bất thường: như tăng áp lực ni s, suy gim tri
giác, hôn mê, co git, lit nửa người, giãn đồng t bên tổn thương. Cn phát hin
sm bng cách chp CT s kim tra phu thut ly máu t cp cu nếu có ch
định.
- Nhim trùng: viêm màng não, áp xe não: xut hin mun, biu hin bng
các triu chng nhiễm trùng tăng áp lc trong s. Cn chc dch não tu xét
nghim cy vi khun khi nghi ng điu tr kháng sinh theo phác đồ viêm
màng não ngay khi chẩn đoán. Trong trường hp áp xe o cn chc hút áp
xe, cy mm vi khun.
- Rò dch não ty và t khí ni s: Dẫn lưu thắt lưng, thuốc li tiu hoc m
li vá rò nếu các phương pháp khác không kết qu.
- Mt ngi do tổn thương thn kinh khứu giác: Khi đã gặp biến chng mt
ngi gần như không có khả năng hồi phc triu chng.
- Các biến chng khác : Giãn não tht, nhim trùng vết mổ, viêm mũi xoang,
chảy máu mũi…