NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 75
PHU THUT NI SOI LẤY NHÂN ĐĨA ĐỆM CT SNG NGC
ĐƢỜNG TRƢỚC TRONG VO CT SNG
PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
I. ĐẠI CƢƠNG
Vo ct sng (VCS) biến dng ct sng cu trúc, ph biến nht tr
nh thanh thiếu niên. T l mc chung của VCS căn thanh thiếu niên chiếm
khong 2 - 3% trong tng s tr nằm trong độ tui này, t l mc này gim xung
còn 0,1-0,3% cho những đường cong lớn hơn 30o.
Phu thut chnh vo ct sng ngc bng ni soi một bước tiến ln trong
phu thut chnh hình ct sống, được tiến hành ti các trung tâm phu thut chnh
hình lớn đem lại nhiu kết qu tt
II. CH ĐỊNH
- Vo ct sng ngực căn thiếu niên hoặc đoạn bn l ngc thắt lưng hoặc
thắt lưng (Lenke I hoặc V)
- Góc vo trên 400 và dưới 700
- Góc vo t 350 đến 400, nhưng góc vẹo tiến trin nhanh (trên 100 trong
vòng 1 năm, mặc dù có s dng áo chnh hình ct sng)
- Góc vo mm dẻo dưới 300
- ới 8 đốt sng cn hàn xương
- Hàn xương không quá đốt T4, không quá đốt L1 (m ni soi chnh vo)
III. CHNG CH ĐỊNH
- Những đường cong ngc kép
- Những đường cong ngc cao cng (t l mm dẻo dưới 50%, hoc góc nn
chnh trên 300)
- Góc gù ct sng ngc trên 400
- Các bnh lng ngc (tin s: viêm dính màng phi, lao phi, viêm phi
tái phát…), chức năng phổi kém hoặc đã từng phu thut lng ngc hoc vùng sau
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 76
phúc mc cùng bên can thip vo (bên li).
- Thiếu chất xương
IV. CHUN B
1. Người thc hin:
Phu thut viên được đào to chuyên khoa sâu v phu thut ct sống, đặc bit
phu thut chnh hình ct sng và ni soi
2. Phương tiện:
Máy chp X quang (C-arm), b dng c ni soi lấy đĩa đệm, b dng c phu
thut chuyên khoa ct sng, b dng c lấy đĩa đm ct sng, b dng c bt vít
qua ni soi, h thng np dc, móc
3. Người bnh: V sinh tht tháo t hôm trước, nhịn ăn uống, kháng sinh d
phòng.
4. H bệnh án: Đầy đủ theo quy định.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế
2. Kim tra ni bnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh
3. Thc hin k thut
- Người bnh nm nghiêng v phía đỉnh vo, gây mê ni khí qun Carlen
- Xác định đường cong ct sống dưới C-arms 2 bình diện để đặt h thng
ng nong trocard
- Rch da 1,5 cm ti v trí các khoang liên sườn tương ứng đ vào các đĩa
đệm đỉnh vẹo xung quanh đỉnh vo t 2 đến 3 mc phía trên phía i
đỉnh vo
- Dùng dao cắt bao xơ đĩa đệm mt bên
- S dng pince lấy đĩa lấy nhân nhày đĩa đệm
- Dùng các dng c chuyên bit lấy đĩa đệm và các tm tn (endplate)
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 77
- Ghép, đặt xương đồng loại/xương nhân tạo/xương tự thân vào khong trng
đĩa đệm va ly
- Đặt h thng nẹp vít trên các đốt sng ngực đã định hướng
- Đặt h thng np
- Chnh hình ct sng trên h thng vít và np
- Đặt dẫn lưu ngực
VI. THEO DÕI
- Tp thổi bóng đ phi n, dch trong khoang màng phổi được dẫn lưu ra
ngoài
- Rút dẫn lưu sau 48h
- Dùng kháng sinh 5-7 ngày
VII. X TRÍ TAI BIN
- Tổn thương rễ thn kinh, màng cng: Vá màng cng
- Tổn thương động mch ch ngực, tĩnh mạch ch: x trí tổn thương
- Nhim trùng vết mổ: khánh sinh tĩnh mạch theo kháng sinh đồ, thay băng
truyn dch, có th m li ct lc làm sch vết thương.
- Máu cc màng phi: ni soi ly máu cc