NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 89
PHU THUT NI SOI LY THOÁT V ĐĨA ĐỆM
CT SNG C ĐƢNG SAU
BS. Huỳnh Quốc Bảo
I. ĐẠI CƢƠNG
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau phương
pháp phẫu thuật làm rộng ống sống giải ép rễ thần kinh cột sống cổ xâm lấn tối
thiểu bằng nội soi thường áp dụng cho những chỉ định mở lổ liên hợp cột sống cổ.
Ưu điểm của phương pháp này: ít xâm lấn, giảm đau sau mổ, hồi phục lại
sinh hoạt nhanh, giảm chi phí nằm viện lâu.
II. CHỈ ĐỊNH
Những trường hợp thoát vị đĩa đệm cổ đau rễ điều trị bảo tồn thất bại:
- Thoát vị đĩa đệm cổ 1 tầng ngách bên đơn thuần hoặc không đơn thuần
thể kèm chồi xương.
- Thoát vị đĩa đệm cổ đau rễ nhiều tầng 1 bên hoặc 2 bên.
- Thoát vị đĩa đệm cổ calci hóa.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Hẹp ống sống cổ nặng hoặc có triệu chứng chèn ép tủy
- Thoát vị đĩa đệm cổ trung tâm.
- Hẹp ống sống kết hợp mất vững cột sống một hoặc nhiều tầng nội soi
không thể can thiệp bằng đường sau.
- Có gù vẹo tại tẩng thoát vị đĩa đệm cổ can thiệp.
- Người bệnh có chỉ định can thiệp lối trước ưu thế hơn
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện: bác sỹ, điều dưỡng, kỹ thuật viên…như mổ mở tiêu chuẩn.
2. Phương tiện:
- MRI CT hỗ trợ những thông tin nhiều nhất thễ về tầng sắp mổ kết
hợp điện cơ, X-quang…
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 90
- Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi.
- Bộ que nong
- Ống thao tác: đường kính 8 mm, có mặt vát.
- Ống soi với góc nhìn thẳng, chếch
- Bàn phẫu thuật xuyên tia.
- Máy đốt điện sóng cao tầng, nguồn sáng và màn hình.
- Máy C - arm chụp XQ tại bàn phẫu thuật.
3. Người bệnh:
- Cạo tóc sạch trường m
- Ngưi bnh nằm sấp, y mê nội khí quản.
- Được tiêm kháng sinh png nga trưc rạch da khong 30 phút.
4. Hồ sơ bệnh án: Hoàn thành đầy đủ thông tin như mọi cuộc mổ thông thường
V. CÁC BƢỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hsơ: Đầy đủ xét nghiệm những cận lâm sàng thiết yếu cho cuộc
mổ…
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng tên tuổi, đúng bên mổ….
3. Thực hiện kỹ thuật:
- Chụp XQ định ng tầng tht vị đưng o cạnh đưng bờ trong của
khối khớp n tại tầng tht vị.
- Rch da khoảng 7 mm cạnh đường gia, cắtn cơ cạnh sống. Đưa que nong
o tách t mỏm gai sau của bên thoát vị, ra sát khối khớp bên, sau đó đưa ống
thao tác qua que
- Đưa ống soi qua ống thao táco xác định vị trí bản sống,y chằng vàng
bờ trong khối khp bên trên màn hình. Cắt phn dây chằng vàng cạnh khối khp bên,
bộc lộ rễ thần kinh. Đưa ống thao tác o ống sống,c định vị trí bao màng cứng
rễ thần kinh bị chèn ép. Dùng khoan mài hoặc kểm cắt rộng dần mô ơng y
chằng ng đến khi giải png rđủ rộng.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 91
- Kiểm tra nếu thấy có thoát vđĩa đệm rõ: Lấy phn thoát vị mnh rời nếu có.
- Dùng que thăm kiểm tra sự gii png rcổ.
- Kiểm tra chảy máu trước khi rút ng nội soi.
- Trong quá trình mluôn cầm máu bằng sóng cao tầng nhng diểm chảy máu
trong phu trường.
- Đóng da bằng 1 mũi ku.
VI. THEO DÕI: Theo dõi hậu phẫu như phẩu thuật đĩa đệm cổ thường qui
- Sinh hiệu, tri giác
- Triệu chứng thần kinh
- Tình trạng vết m
VII. XỬ TRÍ TAI BIẾN
- Tơng tổn cấu trúc phía trưc thân sng:
- Tổn thương mạch máu lớn....cân nhắc phu thuật cấp cu.
- Tổn thương tủy, ch ng cứng , tổn thương rễ thn kinh (Tùy mức độ, n
nhc mổ msớm).
- Sai tầng nếu phát hin ngay trong mổ: định vị phẩu thuật lại đúng tầng.
- Nhiễm trùng: viêm ng não, nhim trùng u gồm viêm thân sống đĩa đệm,
áp xe ngoài màng cứng, nhiễm trùng nông .
- Biến chng muộn: Thoát vị đĩa đệm, i phát, sẹo nhiều y triệu chứng
đau theo rthần kinh. Tợt đốt sống sau phu thut ( n hn chế m2 bên)