NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 124
PHU THUT NI SOI TÁI TO DÂY CHẰNG CHÉO TRƢỚC
ThS. Lưu Danh Huy, ThS. Nguyn Minh Thng
I. ĐẠI CƢƠNG
Tổn thương dây chằng chéo trước (DCCT) tổn thương một trong nhng
dây chng chính ca khp gối. Thường xy ra sau tai nn giao thông hoc tai nn
th thao: dng hoặc thay đổi thế đột ngt, nhy cao. Khp gi sau chấn thương
sưng nề, mt vững và đau khi đi lại.
II. CH ĐỊNH
Đứt DCCT đơn thuần gây mt vng khp gối (ngăn kéo sau độ 3, 4)
Đứt dây chng kèm tn thương phối hp khác ca khp gối (đa dây chng,
sn chêm)
III. CHNG CH ĐNH
- Khp gi có tình trng nhim trùng.
- Hn chế vận động gp và dui gi.
- Gãy xương vùng khớp kèm theo (bánh chè, li cầu đùi, mâm chày).
- Nhim trùng toàn thân cp tính.
IV. CHUN B
1. Người thc hin: bác s chuyên nghành CTCH được đào tạo v phu thut ni
soi.
2. Phương tiện: giàn máy ni soi, các dng c nội soi, phương tiện c định mnh
ghép.
3. Người bnh: được nghe gii thích đầy đủ v phu thut, v sinh, tht tháo theo
quy trình chun b m.
4. H sơ bệnh án đầy đủ.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 125
3. Thc hin k thut:
Tƣ thế ngƣời bnh và phu thut viên:
- Người bnh nm nga, chn chân đùi bàn chân, garo hơi 1/3 trên
đùi áp lực 400 mmHg.
- Phu thuật viên chính đứng cùng bên vi chân tổn thương, người ph 1
đứng bên đối diện, người ph 2 đứng phía trên phu thut viên chính, màn hình
camera được đặt phía trên người ph 1.
Các thì phu thut:
Thì 1: Chun b mnh ghép:
- Ngun mnh ghép:
+ Mnh ghép gân t thân: gân bánh chè, gân Hamstring, gân cơ mác bên dài.
+ Mảnh ghép gân đồng loi: gân Achille đồng loi, gân bánh chè đồng loi.
- Chun b mảnh ghép: Đặt lên bàn dng c chun b gân; Loi b hết phần
còn bám vào gân. Đo chiu dài ca gân; Khâu tết mnh gân thành mnh ghép
chiều dài đường kính; th để lại đầu xương tùy thuộc phương pháp c định
gân và tùy loi mnh ghép.
Thì 2: Thăm khám khớp gi qua ni soi:
- Vào gi qua 2 l vào: trước ngoài, Bơm nước áp lực 60 mmHg để làm giãn
khớp, sau đó vào đường trước trong
- Thăm khám khớp gi qua ni soi bắt đu t túi cùng hot dch t đầu, đến
khoang trong, khoang ngoài cui cùng kim tra s toàn vn ca DCCT
DCCS.
- Sa cha tổn thương sn chêm nếu có. Dn sch t chc phn mm xung
quanh v trí định khoan đường hầm đùi và đưng hầm mâm chày đ to hình dây
chng.
Thì 3: Tạo đường hầm xương đùi của DCCT:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 126
- Xác định v trí đườnghm đùi dựa trên các mc gii phu ch bám ca
DCCT, trong đó có một s yếu t lưu ý:
+ Di tích bám ca dây chng
+ B sau ca li cầu ngoài xương đùi
+ V trí ca mép sn b i li cầu ngoài xương đùi
+ S dụng sơ đồ mặt đồng h trong ni soi để xác định v trí.
- Dùng thước định v để xác định v trí đường hầm xương đùi của DCCT.
Trong k thut to hình DCCT mt bó, v trí đường hầm đùi được xác định tương
ng vi v trí tâm của điểm bán li cầu ngoài đùi của DCCT, tương ng vi v trí
10 gi đối vi khp gi phi và 2 gi vi gi trái tư thế gp gi 900.
- Đưng kính của đường hầm đùi chính là đường kính để đưa lọt mnh ghép
vào trong xương đùi. Cách khoan đường hm đùi khác nhau tùy thuộc vào cách
thc c đnh mảnh ghép vào xương đùi.
- Sau khi khoan xong đường hầm xương đùi, luồn sn ch ch để thc hin
kéo mảnh ghép vào trong đường hm thì sau.
Thì 4: Tạo đường hm mâm chày ca DCCT:
- Để khoan đường hầm xương chày, chúng tôi ngõ trưc trong để đưa thước
định v đưng hm vào
- Ngõ vào trước ngoài được s dụng để quan sát dng c định v đưng hm
xương chày và quan sát trong quá trình khoan đưng hm mâm chày.
- V trí đặt đường hm của DCCT tương xứng vi v trí tâm điểm bám
DCCT ti mâm chày nm giữa 2 gai chày, trước b trước DCCS 5 - 7mm
- Đưng kính của đường hầm chày chính đường kính để đưa lọt mnh
ghép vào trong xương chày. Cách khoan đường hm chày khác nhau tùy thuc vào
cách thc c định mảnh ghép vào xương chày.
- Lun ch ch để kéo mảnh ghép vào trong đường hm thì sau.
Thì 5: Lun dây chng và c định dây chằng trong đường hm:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 127
- Dùng ch ch để kéo mảnh ghép vào trong đường hầm xương đùi và đưng
hm mâm chày.
- C định hai mảnh ghép trong đường hầm xương đùi và đường hm chày.
Thì 6: Kim tra li dây chng:
Dây chng sau khi đưc c định trong đường hầm xương đùi đường
hm mâm chày cn kim tra lại đ căng ca dây chằng cũng như độ vng ca khp
gi qua nội soi và qua thăm khám lâm sàng.
VI. THEO DÕI: Tp phc hi chức năng theo quy trình
VII. X TRÍ TAI BIN
T dch khp gối: dùng băng chun ép hoc chọc hút (đảm bo vô khun) nếu
tràn dch nhiu.
Nhim trùng: thay băng, điu tr kháng sinh, theo dõi; ni soi làm sch nếu
cn.