NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 120
PHU THUT NI SOI TÁI TO DÂY CHẰNG CHÉO TRƢỚC
BẰNG GÂN BÁNH CHÈ ĐỒNG LOI HAI BÓ
ThS. Trn Cu Long Giang
I. ĐẠI CƢƠNG
Tổn thương dây chằng chéo trước (DCCT) tổn thương một trong nhng
dây chng chính ca khp gối. Thường xy ra sau tai nn giao thông hoc tai nn
th thao: dng hoặc thay đổi thế đột ngt, nhy cao. Khp gi sau chấn thương
sưng nề, mt vững và đau khi đi lại.
II. CH ĐỊNH
- Đt DCCT và dây chng chéo sau (DCCS) đơn thun gây mt vng
khp gi (ngăn kéo sau đ 3, 4).
- Đứt DCCT DCCS kèm tn thương phối hp khác ca khp gi (dây
chng bên, sn chêm).
III. CHNG CH ĐNH
- Nhim trùng khp gi
- Hn chế gp dui gi sau chấn thương
- Gãy xương kèm theo vùng lồi cầu đùi và mâm chày
- Bnh lý ni khoa hoc tình trng toàn thân nng không cho phép phu thut
IV. CHUN B
1. Người thc hin k thut: bác s chuyên ngành chấn thương chỉnh hình
chng ch ni soi khp
2. Phương tiện: B dng c ni soi khp gi, máy ni soi khp…
3. Người bnh:
- Người bnh nm nga, chn chân đùi bàn chân, garo hơi 1/3 trên đùi
áp lc 400 mmHg.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 121
- Phu thuật viên chính đng cùng bên vi chân tổn thương, người ph 1
đứng bên đối diện, người ph 2 đứng phía trên phu thut viên chính, màn hình
camera được đặt phía trên người ph 1.
4. H bệnh án:
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: Đầy đủ theo quy định B Y tế.
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng người (tên, tuổi,…), đúng bệnh.
3. Thc hin k thut:
Thì 1: Chun b mnh ghép: Mảnh ghép gân bánh chè đồng loi:
+ Chia đôi mảnh ghép
+ Đặt lên bàn dng c chun b gân
+ Loi b hết phn m còn bám vào gân.
+ Gi li phn chốt xương 2 đầu.
+ Đo chiều dài ca gân.
+ Khâu tết mnh gân thành mnh ghép có chiều dài và đường kính cn thiết
để to hình dây chng.
- Thì 2: Thăm khám khớp gi qua ni soi:
+ Vào gi qua 2 l vào: trước ngoài và trước trong.
+ Bơm nước áp lực 60 mmHg để làm giãn khp.
+ Thăm khám khớp gi qua ni soi bắt đầu t túi cùng hot dch t đầu, đến
khoang trong, khoang ngoài cui cùng kim tra s toàn vn ca DCCT
DCCS.
+ Sa cha tổn thương sụn chêm nếu có; Dn sch t chc phn mm xung
quanh v trí định khoan đường hầm đùi và đưng hầm mâm chày đ to hình dây
chng.
- Thì 3: Tạo đường hầm xương đùi của DCCT:
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 122
+ Dùng thước định v để xác định v trí đường hầm xương đùi của DCCT.
Xác định v trí footprint; Gi gp tư thế 110o; Đặt v trí khoan tâm bó AM phía
trước ca thành sau li cu ngoài; Tiếp theo khoan v trí ca PL sao cho khong
cách giữa 2 đường hm nh nht là 2mm và to vi nhau mt góc khong 30o.
+ Đưng kính của đường hầm đùi chính đường kính đ đưa lọt mnh
ghép vào trong xương đùi;
+ Sau khi khoan xong đường hầm xương đùi, luồn sn 2 si ch ch đ
thc hin kéo mảnh ghép vào trong đường hm thì sau.
- Thì 4: Tạo đường hm mâm chày ca DCCT:
+ Xác định v trí footprint ca mâm chày
+ Khoan đường hầm PL trước: điểm dưới phía trước của điểm bám
MCL, to vi mt phng mâm chày mt góc 75o; Đim trên mâm chày phía
trước PCL khong 3-5mm.
+ Khoan đường hầm AM: để góc to vi mt phng mâm chày 40o sao cho
2 đường hm cách nhau 1.5cm đu ngoài. V trí trong gi phía trước PL
sao cho đảm bảo 2 đường hm cách nhau ít nhất 2mm tùy kĩ thuật,
+ Lun ch ch để kéo mảnh ghép vào trong đường hm thì sau.
- Thì 5: Lun dây chng và c định dây chằng trong đường hm:
+ Dùng ch ch để kéo mảnh ghép vào trong đưng hầm xương đùi
đưng hm mâm chày.
+ C định hai mảnh ghép trong đường hầm xương đùi và đường hm chày.
- Thì 6: Kim tra li dây chng:
Dây chằng sau khi đưc c định trong đường hầm xương đùi đưng
hm mâm chày cn kim tra lại đ căng ca dây chằng cũng như độ vng ca khp
gi qua nội soi và qua thăm khám lâm sàng.
VI. THEO DÕI
- Tình trng nhim trùng khp gi sau m.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 123
- Tp phc hi chức năng theo giai đoạn.
VII. X TRÍ TAI BIN
X trí tai biến nếu có.