NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 327
PHU THUT NI SOI THẮT TĨNH MẠCH TINH
BS. Nguyn Huy Hoàng
I. ĐẠI CƢƠNG
Giãn tĩnh mạch (TM) tinh bệnh thường gp nam giới được cho
mi liên quan cht ch với sinh nam. Trước đây bệnh ít gp do nhn thc
của người dân còn thấp đa số người bnh thường ngại khi đi khám. Ngày nay
giáo dc truyn thông tt hiu biết trong cộng đồng tăng cao nên tỷ l đi khám
và phát hin bệnh cao hơn.
Đa số tĩnh mch giãn nm bên trái (98%).
rt nhiu thuyết quan điểm khác nhau nhm gii cho hiện tượng
giãn TM gặp đa số bên trái, nhưng nguyên nhân được nhiều người chp nhn
nht TM sinh dục bên trái đ vào TM thận nơi áp lực máu cao hơn nên dễ b
trào ngược. Ngoài ra còn 1 s nguyên nhân khác như suy van TM, b chèn ép t
bên ngoài…
Phu thut giãn TM tinh nhiều phương pháp, nhưng ph biến nht là:
Phu thut vi phu tht TM giãn và Phu thut ni soi trong hoc sau phúc mc tht
TM giãn.
Giãn TM tinh chia làm 4 mức đ trên lâm sàng, TM tinh đưc coi là giãn khi
trên siêu âm màu cho thấy: đường kính của TM 2mm dòng trào ngược khi
làm nghim pháp Valsava.
II. CH ĐỊNH
- Không phi c giãn TM tinh ch định phu thut, ch nên phu
thut tht TM tinh giãn khi:
+ triu chứng đau nhức tinh hoàn trên lâm sàng điu tr ni khoa
không ci thin
+ Hoc có teo tinh hoàn trên lâm sàng và siêu âm
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 328
Hoc có giãn TM kèm theo gim chất lượng tinh trùng trên tinh dịch đồ hoc
vô sinh.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Chng ch định chung ca phu thut nội soi bơm hơi ổ bng.
- M cũ sau phúc mạc hoc trong bng.
IV. CHUN B
1. Người thc hin k thut:
- Phu thut viên (PTV) chính
- Bác s (BS) gây mê và ph
- 1 đến 2 BS ph m
- 1 điều dưỡng làm dng c viên
- 1 điều dưỡng chy ngoài
2. Phương tiện:
- Dàn máy phu thut ni soi (NS), bơm hơi bng
- 1 b dng c phu thut NS bụng thông thường
- 1 phong clip titan hoc hemalock 5mm
- Gc ni soi và gc con phu thut
- Ch khâu ngoài da 1 si (Datilon 3/0)
- B dng c m m khâu l trocar: 1 kìm kp kim, 2 kp phu tích mu,
1 kéo ct ch
3. Người bnh:
- Đưc chun b kĩ càng trước m: tht tháo, test KS, tm ra…
- Chun b v tâm lý, gii thích cho người bnh hiu v cách thc m, nguy
cơ biến chng có th xy ra;
- Gây mê NKQ
4. H bệnh án: đầy đủ th tục hành chính, đầy đủ các xét nghiệm bản cn
thiết cho cuc m
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 329
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: trước trong khi hi chn m, c nhn người bnh vào khoa,
trước lúc đưa người bnh đi mổ, và ln cui cùng Phòng m.
2. Kim tra ngưi bnh: khám ngưi bnh ban đầu, khám lúc vào vin.
3. Thc hin k thut:
- Gây mê NKQ, th máy, đặt sonde d dày
- thế ngưi bnh: nghiêng v bên đi din vi tn thương, thường
nghiêng Phi. Nếu m NS trong bng thì nghiêng 750, nếu m NS sau phúc mc
thì nghiêng 900
- thế PTV ph mổ: đứng trước mặt người bnh (v phía bng) nếu m
NS trong bng, đứng sau lưng nếu m NS sau phúc mc; Dng c viên đứng
cùng bên PTV chính.
- Đặt trocart:
+ PTNS qua phúc mc: Trocar 1 (10mm): camera đặt đưng trng bên phía
trên rn 1-2cm. Trocar 2 (10mm): để thao tác kp clip nằm trên đường nách
trước ngang rốn. Trocar 3 (5mm) dưới sườn trên đường giữa đòn
+ PTNS sau PM: Trocart 1 (10mm) nm h thắt lưng trên mào chu 2cm.
Trocar 2(10mm) đầu hoặc dưới xương sườn 12; Trocar 3 (5mm) trên đường nách
sau thng hàng với 2 trocar đầu.
- To khoang sau phúc mc bng bóng
- Bơm hơi 12mmHg
- m TM sinh dc ti ch đổ vào TM thn trái, tht TM tinh sát ch đổ vào
TM thận để đảm bo tránh tái phát.
- Kim tra cm máu, có th đặt dẫn lưu hoc không.
- Rút máy, khâu đóng vết mổ, băng vết m.
VI. THEO DÕI
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 330
Rt ít gp biến chng sau m thắt TM tinh NS, đôi khi theo dõi biến chng:
chy máu, nhiễm trùng…
VII. X TRÍ TAI BIN
- Chy máu l trocar: khâu li
- Nhim trùng l trocar: thay băng, kháng sinh…