109
PHU THUT SOI BUNG T CUNG CẮT VÁCH NGĂN TỬ CUNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Ct vách ngăn dọc bung tcung bằng phương tiện soi bung tcung trong
trường hợp vách ngăn dọc làm cho người bnh b vô sinh hay sẩy thai, đ non liên
tiếp.
II. CH ĐỊNH
Vách ngăn dọc t cung làm cho người bnh không có con.
III. CHNG CH ĐNH
Các kiu d dng sinh dc khác.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ chuyên khoa Phụ Sản đã được đào tạo.
2. Phƣơng tiện
Dng c soi bung t cung chẩn đoán và phẫu thut, dng c ni soi bng
3. Ngƣời bnh
- Khám toàn thân và chuyên khoa đánh giá các bệnh lý phi hp
- Được tư vấn v nguy cơ, biến chng, tai biến ca phu thut
- Chp t cung-vòi t cung xác định tổn thương, độ thông vòi t cung
4. H sơ bệnh án
H sơ bệnh án phu thuật theo qui định.
5. Nơi thực hin th thut
Phòng m.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
- Người bnh nằm tư thế ph khoa
- Giảm đau: giảm đau toàn thân
1. Soi bung t cung chẩn đoán
- Sát khun vùng sinh dc
- Thông tiểu và lưu ống thông.
- Đặt van âm đạo hay m vt
- Cp c t cung bng kp Pozzi
- Thăm dò buồng t cung bằng thước đo
- Đưa ống soi chẩn đoán vào buồng t cung
- Làm căng buồng t cung bng mt trong các dung dch sau:
+ Dung dch có trọng lượng phân t cao: Hyskon.
110
+ Dung dịch không có điện giải như: manitol, sorbitol, dextran.
- Có th áp dng một trong các cách sau để dch chy vào bung t cung:
+ Để dch v trí cao hơn ổ bụng người bnh t 90-100 cm và cho t chy.
+ Nếu là túi dch, có th qun băng máy đo huyết áp và duy trì áp lc khong 80
mmHg.
+ Máy bơm hút tự động: áp lực bơm 40-60 mmHg.
- Tiến hành quan sát bung t cung hai bên vách ngăn, xác đnh v trí, kích
thưc, hình dạng vách ngăn.
2. Soi bung t cung phu thut
- Tiến hành nong c t cung đến 10,5
- Đưa kính soi phẫu thut vào bung t cung
- S dụng đầu ct thng hay bóng lăn để cắt vách ngăn (có tác gi dùng kéo
hay ng laser). V trí ct nm chính gia chiu cao của vách ngăn. Chỉ thc hin
ct tổn thương khi quan sát rõ ràng.
- Ct hết vách ngăn dựa trên cơ sở v trí ca hai l vòi t cung. Thường ct ti
đường tưởng tượng ni hai l vòi t cung.
- Soi li bung t cung bảo đảm không chy máu và bung t cung toàn vn.
VI. THEO DÕI
- Theo dõi: toàn thân, mch, huyết áp, ra máu âm đạo trong vòng vài gi sau
th thut.
- Chp li bung t cung sau vài tháng đ đánh giá sự vn toàn ca bung t
cung.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Thng t cung: ngng th thut. Soi bụng để đánh giá tổn thương thng t
cung x trí phù hp theo tổn thương. Trong nhiều ca th bo tồn được t
cung. Theo dõi sát người bnh trong nhng gi đầu sau m.
- Biến chứng liên quan đến quá ti tun hoàn do dịch làm căng buồng t cung
đi vào mạch máu. Đ tránh tai biến này, không nên phu thut quá lâu (trên 30
phút), phi kiểm soát lượng dch vào ra, s dụng máy bơm hút liên tục chuyên
dng.
- Nhim khun.
Ghi chú: thưng hay thc hin soi bng kết hp vi mục đích chẩn đoán
vô sinh và kim soát th thut cắt vách ngăn qua soi buồng t cung.
111
SOI BUNG T CUNG LY D VT
I. ĐẠI CƢƠNG
Ly d vt trong bung t cung bằng phương pháp soi buồng t cung. D vt
ph biến là dng c t cung, đặc bit các mnh gãy ca dng c t cung còn sót
li trong bung t cung.
II. CH ĐỊNH
Có d vt trong bung t cung.
III. CHNG CH ĐNH
Người bệnh đã có chỉ định ct t cung.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ chuyên khoa Phụ Sản đã được đào tạo.
2. Phƣơng tiện
Dng c soi bung t cung chẩn đoán.
3. Ngƣời bnh
- Khám toàn thân và chuyên khoa đánh giá các bệnh lý phi hp
- Được tư vấn v nguy cơ, tai biến ca th thut
- Đã được th ly d vật qua đường âm đạo nhưng thất bi
- Siêu âm, chp Xquang bng không chun b, chp t cung-vòi t cung
- Đưc giải thích đầy đủ lý do phu thut, ký giy cam đoan phẫu thut.
4. Nơi thực hin th thut
Có th thc hin phòng th thut hay trong phòng mổ. Người bnh có thra
viện trong ngày.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
- Yêu cầu người bnh đi tiểu
- Người bnh nằm lên bàn theo tư thế ph khoa
- Sát khun vùng sinh dc
- Đặt van âm đạo hay m vt
- Cp c t cung bng kp Pozzi
- Phóng bế cnh c t cung.
- Thăm dò buồng t cung bằng thước đo
112
- Đưa ống soi vào buồng t cung
- Làm căng buồng t cung bng mt trong các cách sau:
+ Khí CO2, ch dùng vi mục đích chẩn đoán, cần có máy bơm khí t động. Áp
lực bơm khí: 100-120 mmHg, lưu lượng khí: 30-60 ml/phút.
+ Dung dch: th s dng dung dch như: nước mui sinh lý, glucose 5%,
manitol, sorbitol, dextran. th áp dụng cách sau để dch chy vào bung t
cung: để dch v trí cao hơn bụng người bnh t 90-100 cm và cho t chy.
- Tiến hành quan sát toàn b bung t cung để tìm d vt khi t t đưa kính soi
vào và rút kính soi ra.
- Trên cơ sở xác định v trí d vt s dùng dng c để gp d vt ra. Không cn
phi nong c t cung.
- Soi li bung t cung bảo đảm không còn d vt và bung t cung toàn vn.
VI. THEO DÕI
Theo dõi: toàn thân, mch, huyết áp, ra máu âm đo trong vòng vài gi sau th
thut.
VII. X TRÍ TAI BIN
- Không thy d vt: th d vt nm trong lớp t cung hay ngoài t
cung. Tùy tình hung c th để có thái độ x trí phù hp.
- Thng t cung: ngng th thuật, theo dõi người bệnh, điều tr bo tn.