283
PHU THUT TO HÌNH MI MT TOÀN B
I. ĐẠI CƯƠNG
Phu thut to hình mi mt k thut nhm phc hi chc năng gii
phu ca mi mt sau khi ct b các khi u mi, khuyết mi bm sinh hoc sau chn
thương.
II. CH ĐỊNH
- Khuyết mi mt (mt phn hay toàn b mi, khuyết mt mi trên hay mt mi
dưới, khuyết c hai mi mt).
- Biến dng mi (lt mi, qum mi…).
III. CHNG CH ĐỊNH
- Khi có tình trng nhim khun ti ch.
- Khi chưa loi tr hết tn thương ác tính mi mt.
- Tình trng toàn thân không cho phép phu thut.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
Bác sĩ chuyên khoa Mt.
2. Phương tin
- B dng c phu thut to hình mi mt.
- Dao đin.
3. Người bnh
- Gii thích cho người bnh và gia đình.
- Làm v sinh ti chtoàn thân (nht là vùng d định lây lan, niêm mc).
- Chp nh tn thương trước khi phu thut (nếu có th).
4. H sơ bnh án
H sơ bnh án theo quy định ca B Y tế.
V. CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH
1. Kim tra h sơ
2. Kim tra người bnh
3. Thc hin k thut
3.1. Vô cm
Gây mê nếu phu thut d định kéo dài, người bnh không hp tác.
Gây tê ti ch.
284
3.2. K thut
3.2.1. Phu thut ghép
* Ghép da
- Vùng ly da: có 4 v trí th ly da.
+ Ly da ngay ti vùng mt (thưòng đặt đường rch ti các v trí có th giu
so như chân tóc, sát b lông mày).
+ Vùng sau tai.
+ Vùng thượng đòn.
+ Vùng mt trong cánh tay.
- K thut ly da:
+ Ly da toàn b b dày (dùng dao phu thut hay kéo).
+ Ly da có độ dày trung bình hay ghép thượng (phi s dng dao ly da
Wescott để th điu chnh được độ h ca lưỡi dao).
- Cách thc ghép da:
+ Xác định kích thước vùng da cn ly (kích thước thường ln hơn vùng
mt cht ít nht 3mm), đánh du vùng ly da ghép bng xanh methylen.
+ Gây tê dưới da bng thuc tê có adrenalin.
+ Căng da.
+ Ly da bng dao phu thut hay bng dao ly da Wescott tùy theo mc
đích làm ghép (mt phn hay c b dày).
+ Vùng ly da để h (ghép thượng bì) hoc phi khâu kín (ghép c by).
+ Đặt mnh da ghép và c định.
+ Rch thng mnh ghép (nếu mnh ghép ln) để cht dch thoát ra.
+ Băng ép (sau khi đã đặt gc chèn).
- Ghép sn, niêm mc:
+ Vùng ly mnh ghép: mi lành (ghép sn niêm mc), sn vách mũi, sn
vành tai, niêm mc môi, má.
- Cách thc ghép sn niêm mc:
+ Bc l căng vùng ly mnh ghép bng kp Desmarre.
+ Ly mnh ghép bng dao phu thut và kéo.
+ Khâu li vùng ly mnh ghép.
+ Đặt mnh ghép lên vùng mi mt b thiếu t chc khâu c định sao cho
mnh ghép áp cht vào nn ghép.
285
+ Băng ép sau khi đã đặt gc chèn.
3.3.2. Phu thut to vt
- To vt da
- Vùng to vt: ph thuc o v trí khuyết mi mt mà chn la (vùng thái
dương, vùng trán, t mi trên, mi dưới, rãnh mũi má .v.v...).
- K thut to vt da: tu thuc loi tn thương mi mt mà có th chn la
vt trượt, vt xoay, vt chuyn, có hay không có tam giác tr... theo nguyên tc
không được to nếp gp cung ca vt, không gây căng hay xon vn vt da.
Cách thc thc hin: ging ghép da.
- To vt sn kết mc
- V trí: mi trên hay mi dưới cùng bên.
- K thut: tu thuc theo phương pháp định thưc hin.
+ Phương pháp Mustardé: vt được to t mi dưới, được xoay ph vùng
khuyết mi trên.
+ Phương pháp Cuttler-Beard: vt da sn -kết mc được to mi dưới lun
qua cu b mi.
+ Phương pháp Hughes (cho khuyết mi dưới): ch s dng vt sn -kết mc
mi lành cùng bên phi hp vt da hay ghép da.
- Cách thc to vt sn (cho c 3 phương pháp):
+ Lt mi bng kp Desmarre.
+ Gây tê ti ch .
+ Dùng dao phu thut to vt sn kết mc theo kích thước cn.
+ Kéo vt ph vùng b khuyết mi mt t chc mi dưới khâu c định
vt.
+ Ghép da ri.
+ Băng ép.
+ Gii phóng khe mi sau 4 đến 6 tun.
VI. THEO DÕI
1. Trong phu thut
Chy máu vết phu thut (cn cm máu cn thn)
2. Sau phu thut
Chy máu vết phu thut, t máu dưới mnh ghép, tut ch khâu mnh ghép
và hoi t mnh ghép.
286
VII. TAI BIÊN VÀ X TRÍ
1. Trong phu thut
Cm máu bng kp hoc dao đin.
2. Sau phu thut
- Cn băng ép trong 7 ngày.
- Mnh ghép tut ch, hoi t cn được dùng kháng sinh ti ch, toàn thân
và khâu li.