99
PHU THUT U NGUYÊN SỐNG (CHORDOMA) XƯƠNG BƯỚM
BẰNG ĐƯỜNG QUA XOANG BƯỚM
I. ĐẠI CƯƠNG
- U nguyên sng (chordoma) nhng khi u phát trin t phn tồn của y
sng, vì vy u có th gp mi v trí ca trục xương sng phn ln hai đầu: mt
dốc xương đá (clivus) xương cùng (sacrum). Đây nhng khi u hiếm gp vi t l
mc khong 1/2.000.000. U nguyên sống được xếp vào nhóm độ ác tính thp do phát
trin chm, ch yếu phát trin m ln ti ch, t l di căn thấp (5-20%), tuy nhiên u
t l tái phát rt cao (khong 85%) do khó kh năng lấy toàn b u. Mc khác, u
nguyên sống thường triu chng m sàng rất hồ và tiến trin chm nên thường
được chẩn đoán thưng muộn, gây thêm khó khăn cho quá trình điu tr.
- Vi s phát trin nhanh chóng của các phương tiện k thuật cao như hệ thng
định v thn kinh, kính vi phu ni soi, phu thut u nguyên sống vùng xoang bướm -
nn s đã có những bưc tiến mnh m.
II. CH ĐỊNH
Khi u nguyên sng nằm trong xoang bướm, h yên, cạnh yên, trên yên nhưng
không vượt quá phần trước mt dốc xương đá.
III. CHNG CH ĐỊNH
Đưng vào b hn chế (như xoang bưm quá hp).
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
- Kíp m:
+ 03 bác sĩ: 01phẫu thut viên chính và 02 bác sĩ ph m.
+ 02 Điều dưỡng: 01 điều dưỡng phc v dng c cho phu thuật viên, 01 điều
dưỡng chy ngoài.
- Kíp gây mê: 01 bác s gây mê, 01 điều dưng ph mê.
2. Ngưi bnh:
- Hi bnh, khám bnh chi tiết, t m. H bệnh án mô t đầy đ tin s, din
biến bệnh, đầy đủ phim chp (cộng hưởng t, ct lp vi tính), xét nghiệm bn, xét
nghim ni tiết, kết qu khám mt…
- Khám gây mê trước m theo quy định.
- Đưc gi đu sch sẽ, khí dung trước m.
3. Phương tiện:
- Trang thiết b để tiến hành gây mê ni khí qun và theo dõi người bnh trong
sau m.
- Bàn m có h thng gá đầu Mayfield.
- Khoan mài, h thống định v thn kinh, h thng ni soi KVP, dao hút siêu
âm.
100
- B dng c vi phu thut và ni soi s não.
- Vật tiêu hao: gc con, bông s, gói gc ni soi, ch prolene 5/0, ch Dafilon
3/0, surgicel, spongel, sáp s, meche merocele.
Cht liu cm máu Floseal, keo sinh hc bioglue.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. thế: Ngưi bnh nm ngửa, đầu thng, cm nghiêng sang phi, nga tối đa, được
c định chc chn trên khung Mayfield.
2. Vô cm: y mê ni khí qun.
3. K thut:
- Đăng ký h thống định v thn kinh.
- V sinh 2 mũi bằng betadin loãng. Đặt meche tẩm naphazolin để cuốn mũi co
tt. - Sát trùng vùng m, tri toan.
- Đặt optic. Đẩy cuốn mũi giữa ra ngoài, tìm l thông xoang, to vt niêm mc có
cung bằng dao điện (1 bên hoc 2 bên) -> bc l thành trước xoang bướm.
- M thành xoang bằng khoan mài súng. Đốt niêm mc xoang. Ly phn u
xâm lấn xoang bướm.
- M sàn h yên, kim tra các cc dưi navi.
- M màng cng, màng nhn
- Ly u tng phn bng pince hoc khoan mài nếu u quá cứng. Lưu ý cuống tuyến
yên, giao thoa th giác, động mch cảnh trong và động mch thân nn.
- Cm máu. Làm đầy m bng t chc m. Ly cân đùi tạo hình màng cng.
Phc hi sàn h yên bằng vách ngăn mũi. Bơm keo sinh học bioglue.
- Ph vt niêm mạc mũi làm đầy m.
- Bơm rửa bng betadin loãng và huyết thanh mn.
- Đặt 2 meche merocele 2 mũi. Cố định.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Mch, huyết áp, th, nhit đ.
- Tri giác, đng tử, nước tiu.
- Meche mũi.
2. X trí tai biến:
- Đái tháo nhạt hoặc suy thưng thận: Điều tr bng thuc (hormone thay thế), bi
ph nước - điện gii.
- Chy máu: M li ly máu t và cm máu.
- Giãn não tht do chy máu m: Dẫn lưu não thất ra ngoài hoc bng.
- dch não ty (DNT): chc dẫn lưu dịch não ty thắt lưng, mổ li vá rò..
- Nhiễm trùng: Điều tr ni khoa (kháng sinh).