29
PHU THUT U TRONG VÀ NGOÀI NG SNG,
KHÔNG TÁI TO ĐT SNG, BẰNG ĐƯỜNG VÀO PHÍA SAU
HOC SAU NGOÀI
I. ĐẠI CƯƠNG
U ty là mt bnh hiếm gp, chiếm t l 2,06% so vi các khối u trong th nói
chung và chiếm t l 15% các u thuc h thng thần kinh trung ương. U tủy ít hơn u não
4-6 ln người ln; tr em u ty rt hiếm gặp. Điều tr ngoi khoa có kết quy thuc
nhiu yếu t trong đó việc chẩn đoán sm cùng quan trng. Các tác gi trong
ngoài nước đu cho rng phu thut vào giai đoạn đau rễ đem lại nhiu kết qu tt.
II. CH ĐỊNH
- Ch định phu thut tuyt đi cho tt c các ngưi bnh đã được xác đnh có u ty.
- Ch định tương đối vi nhng trưng hp u ty c cao quá ln người bnh đến
giai đoạn mun, nhng ngưi bnh già yếu, nhng người bnh lao phi tiến trin,
nhng bnh lý ác tính ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
- Ch định m cp cu trong những trường hp u b tt kt hoc chy máu trong u gây
lit chi, gây bí tiu một cách đột ngt.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Bnh lý toàn thân phi hp nng.
- U ty c cao quá ln, phu thuật không đem lại kết qu kh quan.
- Ngưi bnh đến giai đon mun, nhng ngưi bnh già yếu, nhng người bnh
lao phi tiến trin, nhng bnh lý ác tính ct sống đã rõ ràng, di căn tràn lan.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Hai bác s: mt Phu thut viên (PTV) chính và mt ph phu thut
- Hai điều ng: một điều dưỡng tham gia trc tiếp vào cuc m chun b dng c
phc v dng c cho PTV, một điều dưỡng chy ngoài phc v điều dưỡng tham gia
m.
- Kíp gây mê: bác sy mê, k thut viên ph gây mê
2. Ngưi bnh
- Đưc gii thích rõ v các nguy cơ tai biến trong và sau m: các tai biến liên quan đến
tổn thương tủy hay r thn kinh (TK).
- V sinh, tht tháo sạch đường hu môn t đêm trước m.
3. Phương tiện k thut
- B dng c phu thut ct sống thường quy: dao m ỡi to i nh (12-15mm)
cán dài, súng 2mm-3mm, panh gp đĩa đệm thng chếnh lên trên xuống dưới,
phu tích không răng và có răng, kìm mang kim, máy hút, dao điện đơn cực và lưỡng
cc.
- Dng c tiêu hao: 20 gc con, 1 gói bông nh, 1 si vicryl s 1, 1 si vicryl 2.0, 1 si
etilon 4.0, 1 gói sáp s, 1 gói surgisel.
- Hoàn thin h sơ bệnh án đầy đủ theo quy định, có cam kết của gia đình người bnh.
30
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: người bnh đưc đặt nm sp, kê cao hai gai chu và vai
2. Vô cm:y mê ni khí qun
3. K thut:
- Xác định v trí rch da bng y chp x quang trong m hoặc đếm khoang liên gai
sau t dưới lên hoc t trên xung.
- Gây tê vùng m bng hn hp Adrelanin và Xylocain 1/100.000 cơ cạnh sng.
- Rch da bc l v trí phu thuật đường ni gia hai mm gai sau hoặc đưng
bên cnh ct sng.
- M cung sau tương ng vi v trí ca u. M dây chng vàng ct b y chng
vàng bng kìm cò súng hoc bng dao nhn.
- Nếu khi u ngoài ng sng: th thấy được t chc u ngay, tiến hành ly u tng
phn hoc c khi.
- Nếu khi u trong ng sống, dưới màng ty: M màng cng tương ng vi v trí ca
u. Ban đầu th m nh để thăm vị trí u, sau nếu cn thiết mi m rng màng
cng.
- Bc l u, tách u khi ty sng và các r thn kinh. Tùy theo tính cht u mà ly u tng
phn hay toàn phn. Tránh y tổn thương tủy sng các r thn kinh trong quá
trình thao tác.
- Cm máu k din ct u.
- Đóng kín li màng cng bng ch prolen 4.0 hay 5.0.
- Đóng cân bng vicryl s 0. Đóng lớp dưới da bằng vicryl 2.0. Đóng da bằng
etilon 4.0. Nếu cn có th đặt dẫn lưu vào m.
VI. THEO DÕI SAU M VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi sau m:
- Toàn trng: mch, huyết áp
- Chy máu vết m
- Tổn thương tủy hay các r thn kinh.
2. X trí tai biến :
- Rách màng cng: khâu vá li bng prolene 4.0
- Tổn thương tủy, r thần kinh: điều tr bng corticoid, phc hi chức năng.
- Chy máu vết mổ: khâu tăng cường để cm máu
- Rò dch não ty sau m: m li vá rò.