123
PHU THUT U XƯƠNG HỐC MT
I. ĐẠI CƯƠNG
U xương hốc mt bao gm các u phát trin t xương thành hốc mt. U phát trin
gây li mt, lác, mt th lc.
II. CH ĐỊNH
- Có các triu chng ti mt do u gây nên
- U gây hiu ng khi
- U tăng kích thưc
- Chẩn đoán hình ảnh chưa rõ ràng (sinh thiết)
III. CHNG CH ĐỊNH
Ngưi bnh quá yếu không chịu đưc phu thut m np s
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Kíp m:
+ 3 bác sĩ: 1 phẫu thuật viên chính + 2 bác sĩ phụ m
+ Điều dưỡng: 2 điều dưỡng: 1 điều dưng dng c (chun b và tr giúp dng c
trong phu thut) + 1 diều dưỡng chy ngoài phc v cho ca m.
- Kíp gây mê:1 bác sĩ gây mê + 1 điều dưng ph
2. Phương tiện
- Ngưi bnh đưc mê ni khí qun, nên phòng m phải đm bảo đủ trang thiết b
để tiến hành mê ni khí qun.
- B dng c m s thông thường, cn khoan mài tc đ cao đu mài 2 mm.
- Kính vi phu, dao hút siêu âm, h thống định v thn kinh.
- Vật tư tiêu hao:
100 gc con, 20 gói bông s, 5 si ch prolen 4.0, 5 si ch prolene 5.0, 5 si ch
vicryl 2.0 (3.0 đối vi tr em), 1 gói surgicel, 1 gói spongel, 2 gói sáp s
- B dẫn lưu kín đặt dưi da
3. Ngưi bnh
- Ngưi bnh được co tóc vùng chân tóc, v sinh sch s.
- Đặt sonde tiu, d y…
- Đưc khám lâm ng cn thn, khám chuyên khoa mt. Chp phim cộng hưởng
t s não, phim CT đánh giá cấu trúc ơng nn s, mt. Ngưi bnh gia đình cần
được giải thích kĩ về bnh tt và quá trình cn được điều tr trưc, trong và sau m.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế:
Ngưi bnh nm tư thế nga, đầu nghiêng 15 độ sang bên đối din. th lắp đặt
h thống định v thn kinh.
2. Vô cm
124
- Gây mê ni khí qun.
- Thuc mê, dch truyn, máu nếu cn (theo ch định ca bác sy mê).
3. K thut
- Rạch da theo đưng chân tóc t cung tiếp lên qua đường gia 1 cm.
- Bóc tách vt da, cân s trán đến khi bc l đưc b trên mt.
- Bóc tách cơ thái dương.
- Khoan s, m np s trán và trn mt. Chú ý bo tn thn kinh trên mt. Tu
vào v trí, kích thước u để tính toán phn trn mt cn ct.
- Vén màng cng vùng trán nn lên, bc l mt.
- Ly u xương bằng đc và khoan mài.
- Cm máu bằng dao đt lưng cc và surgical.
- Đặt li np s.
- Đóng vết mổ: cơ, cân, dưới da, da.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
- Theo dõi sát các ch s sinh tn: Mch, huyết áp, hô hp, nhiệt độ.
- Kháng sinh thế h 3 sau m 1 tun.
- Theo dõi nưc tiu và th điện gii hàng ngày.
- S dng corticoid và ni tiết thay thế ngay sau m nếu suy tuyến yên
- Chp cộng hưởng t 24-48 gi sau m đánh giá khả năng lấy u.
2. X lí tai biến
- Chy máu não sau m (t máu ngoài màng cng, t máu trong hc mt). X trí
theo tổn thương chảy máu, m ly máu t nếu cn thiết.
- Nhim trùng
- S dụng kháng sinh theo kháng sinh đồ nếu cy máu, dch có vi khun.
- Trong trường hp không thy vi khuẩn nhưng bằng chng vi khun, dùng
Cephalosporin thế h 3 hoc 4 kết hp vi nhóm glycosid hoc glycopeptid.
Biến chng khác:
+ Gim th lc
+ Suy tuyến yên: s dng corticoid và thuc ni tiết thay thế