DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
NNNNN
I. GI I THI U CHUNG Ớ Ệ
1. Ngũ c c là gì? ố
ứ ẻ ư ạ ủ ạ ạ
ế ạ
ạ c dùng làm th c ph m cho con ng i d ng b t i và gia ạ ướ ạ ườ
, lúa n g i chung c a các lo i cây có h t nh h t kê, l c t Ngũ c c là tê ọ ố đ i m ch, g o…và g n 300 lo i khác nhau. Ngũ c c n p ế lúa mì, y n m ch, ố ạ ầ ạ ộ xay ho cặ súc, d đ ẩ ự ượ nguyên h tạ .
2. Giá tr dinh d ị ưỡ ng c a h t ngũ c c ố ủ ạ
H t ngũ c c ch a kho ng 70%-80% glucid d ả
ứ ng lipid th p (kho ng 5% t ừ ầ ướ ạ m m h t và th ạ ượ ấ ả
ình xay nghi n), khoáng ch t (cũng b m t nhi u khi xay); v i d ng tinh b t, kho ng ả ộ ng b lo i ị ạ ườ ỏ ề ấ
ố ạ 15% protein, hàm l b trong quá tr ị ấ ề ỏ . ngoài c a h t ngũ c c ch a 1-2% cellulose còn g i là cám ủ ạ ứ ố ọ
Ngũ c c cung c p đa ph n (45%) năng l ng th c ph m nhân ố ượ ự ẩ lo i.ạ
ầ ấ ng c a ngũ c c nh sau: Thành ph nầ dinh d ưỡ ư ủ ố
i d ng đ ng ch m ấ ướ ạ ườ ậ , nên năng l ượ ấ ng sinh ra th p
- Chúng cung c p d không gây tăng cân.
- Giàu ch t xấ ơ, có l ợ i cho h tiêu hóa. ệ
- Giàu vitamin nhóm B và E.
1
- Hàm l ng . ượ s t cao t ắ ố t cho bà m mang thai ẹ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
- Hàm l ng mu i th p có l i cho ng i cao huy t áp… ượ ấ ố ợ ườ ế
h d ng mà ngũ c c mang l i th ì còn t n t ị ưỡ ố ạ ồ ạ i
Bên c nh nh ng giá tr din ữ ể sau: m t sộ ố khuy t đi m ạ ế
- Có m t s lo i l t: gluten . Lo i này th ộ ố ạ ạ ệ ộ ườ ng
đ a m t protein đ c bi i ch ạ ặ ứ ì (lúa m ch ạ đen, lúa mì, lúa mì đen). c dùng làm bánh m ượ
ì ề ườ i có c đ a không th dung n p gluten th ể
Tuy nhiên, đ i v i nhi u ng ố ớ h có nguy c ứ ơ ắ ọ ơ ị ụ m c các ch ng đau b ng d n đ n suy niêm m c ru t. ẫ ế ộ ạ ạ
ậ ứ ư ấ
- Đ u ch a các ch t oligosaccharides nh stachyose và raffinose, là vi đau b ng và ụ ặ y b ng, ụ ụ ể ẩ ầ ộ
khu n lên men, có th gây tr c tr c cho ru t, đ các tri u ch ng khác. ứ ệ
ệ ạ ả vì s nả
ậ ẩ t ra các d ch làm cho d dày ti - B nh nhân b loét d dày n ng ị ph m ẩ đ u nành có nhi u purine ặ không ăn s n ph m đ u nành vị. ề ế ậ ạ ị
3. Các ch ph m t ế ẩ ừ ngũ c c ố
- B t mì làm bánh là s n ph m t ả ẩ ộ ừ ả các h t lúa mì non, có ch a kho ng ứ ạ
12% gluten.
h t lúa mì c ng 14% gluten: cung c p n ăng ẩ ấ
- B t nhào là s n ph m t ả ng, giàu sodium và th ì. ộ l ượ ừ ạ ườ ứ ng dùng đ ch bi n nui, m ể ế ế
- Bánh mì tr ng t b t mì ch a 60-70% n ứ ừ ộ
ng, c, 1,5 % mu i, 1% b t n i. ộ ổ ố ướ s a, m t ong… đ Bánh mì ng t các lo i s có thêm ch t béo, ậ ữ ườ ạ ẽ ắ ọ ấ
- Bánh mì đen đ c làm t b t m ì l c, nghĩa là ch a kho ng 92-96% v ượ ừ ộ ứ ứ ả ỏ
ngoài c a h t lúa mì. ủ ạ
ì t ì nó hoàn ễ ươ i nh ng v ư
- Bánh mì x y thấ toàn không có n ườ ướ ng d tiêu hóa h n bánh m ơ c nên ch m gây no. ậ
4. Các tác nhân gây h h ng trong b o qu n ngũ c c ố ư ỏ ả ả
ng ti n b o qu n không t ệ ả ố t,
- M ôi tr môi tr ng, khí h u : trong đi u ki n ph ề ậ ng bên ngoài tác đ ng ườ ườ ươ ả gây t n th t b o qu n. ấ ả ệ ổ ả ộ
ng đ i c a không khí : đ m môi tr ng càng th p t c đ - Đ m t ộ ẩ ươ ố ủ ộ ẩ ườ ấ ố ộ
bay h iơ càng cao.
t đ không khí : nhi ệ ộ ứ
ả t đ cũng ch có h n. ệ ộ ạ t đ tăng làm tăng các ph n ỉ
ng đ hô h p gi m khi nhi t đ tăng. - Nhi ngũ c cố . Tuy nhiên, ph m vi tăng nhi quá 25oC - 30oC s d n đ n c ộ ẽ ẫ ế ườ ng sinh hóa trong ạ Nhi t đệ ộ ệ ộ ệ ộ ấ ả
gây : có 4 nhóm: - Sinh v tậ h iạ
2
• VSV (n m men, n m m c…) ấ ấ ố
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
• Côn trùng, sâu bọ
• G m nh m (chu t, sóc…) ấ ặ ộ
• Chim, d i.ơ
ậ ạ ố , làm nhi m b n,
ấ ầ
ưỡ ề ệ ả ạ
ễ tăng t p ch t, thay đ i thành ph n dinh d ổ nhi nông s n nhi u đ c t Sinh v t h i ăn ngũ c c ạ t, m làm s n ph m ệ ẩ ả , làm ẩ làm th c ph m có mùi l ạ ự ẩ ngượ l ẩ Th i ra ng c a th c ph m. ả ự ủ ẩ nóng lên, t o đi u ki n cho vsv phát tri n, đ a vào ư ể ệ . , m m b nh ộ ố ề ầ
n m m c, b nh d ch h ch, b nh t Ví dụ: aflatocxin t ừ ấ ệ ệ ạ ố ị t ả ừ ẩ chu t, m n ộ
ng a t m t… ứ ừ ạ
Tác đ ng gây h i c a vsv: ạ ủ ộ
Làm thay đ i màu s c c a s n ph m ắ ủ ả ẩ ổ
Làm thay đ i c u trúc s n ph m ổ ấ ả ẩ
Làm bi n đ i thành ph n dinh d ng ế ầ ổ ưỡ
Làm môi tr ng nuôi d ng ườ ưỡ vi sinh v tậ gây b nhệ
nhiên Làm m t mùi th m t ấ ơ ự
i đóng vai tr ộ ườ ế ị
ả Con ng i: ấ ổ
i có th qu n l ả ý đ ể ể
ò quy t ế đ nh đ n ch t ấ ế ố cượ t, ế ề ố ườ ạ ổ ữ ệ ế
- Tác đ ng c a con ng ủ ng b o qu n cũng l ả ượ công nghệ, các ph ệ ươ S kém hi u bi có th d n đ n các y u t ế t n th t sau thu ho ch. ự ấ ể ẫ ế ố thi u ý th c trách nhi m s d n đ n nh ng t n th t r t l n v s ấ ấ ớ ứ ế ng và ch t l l ượ ườ nh ư t n th t sau thu ho ch. Thông qua các y u t ạ ng ti n b o qu n ả , con ng ả ổ ẽ ẫ ng nông s n th c ph m. ự ả ấ ượ ẩ
5. Các bi n pháp k thu t trong b o qu n ệ ậ ả ả ỹ
ả ườ ả ơ ố ố
kho ngoài đ ng, kho h m đ t. - B o qu n trong kho th ầ ng: kho kiên c , bán kiên c , kho đ n gi n, ả ấ ồ
- B o qu n trong kho có đi u ti ề ả ả ế t khí h u: kho l nh, kho mát,… ạ ậ
- B o qu n b ng ch t b o qu n: mu i ăn, axit h u c , ch t kháng sinh, ữ ơ ả ằ ả ấ ố
hóa ch t b o v th c v t, ozon, …. ả ấ ả ấ ả ệ ự ậ
- B o qu n b ng tác nhân v t lí: nhi ả ả ằ ậ ệ ộ t đ nóng, l nh, tia gama, t ạ ia c cự
tím, sóng siêu âm….
3
òng ch ng sâu b nh t - C i t o các gi ng có kh năng ph ố ả ạ ả ệ ố ốt.
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
II. CÁC HÓA CH T DÙNG TRONG B O QU N NGŨ C C Ố Ấ Ả Ả
MALATION
1. Ngu n g c ồ ố
Malation là h p ch t photphos h u c dùng đ tiêu di ữ ệ ể ấ
ợ ả t các lo i côn ạ Ngoài ả ạ ặ ố
ơ trùng trong b o qu n các lo i ngũ c c đ c bi òn có m t s tên khác nh ra trên th tr ng nó c t là trong b o qu n lúa. ả : malaton, cacbopot, MTL, … ả ị ườ ộ ố ệ ư
2. Công th c c u t o ứ ấ ạ
10H19O6S2P.
Là h p ch t h u c có công th c t ng quát là C ấ ữ ơ ứ ổ ợ
Công th c c u t o là: ứ ấ ạ
Có tên khoa h c là O,Odimetila S-(1,2 dicacbetoxietila) ditiopotfat. ọ
3. Tính ch t v t lý ấ ậ
t là m t ch t l ng nh t nh d u, có m àu vàng ế ấ ỏ ư ầ ớ ộ
Malation ở ạ nh t và có mùi th i d ng tinh khi ư ố ( l u huỳnh). ạ
ã ơ ở ạ ữ ễ
Malation d hòa tan trong các dung môi h u c ng n , c và t o thành dung d ch có màu tr ng s a. ị d ng thành ph m đ ắ nhũ hóa thì d hòa tan tro ễ ẩ ữ ướ ạ
4. C ch tác d ng ơ ế ụ
Malation ngoài có tác d ng gây đ c b ng ti p xúc tr c ti p và đ ế ằ ườ ng
òn có th gây ộ ụ đ c b ng xông h i v ộ ằ ự ơ ì nó có đ bay h i t ơ ươ ng đ i cao. ố ế ộ ể ru t, cộ
ơ ể ướ ụ ủ
ấ ộ ớ
Trong c th côn trùng d i tác d ng c a các men oxi hóa, malation chuy n thành malaocxon là h p ch t có đ c tính v i côn trùng g p m y l n ấ ầ ấ ợ ể malation.
B ng tác d ng c a Malation và Malaocxon lên Tetranychus telarius ủ ụ ả
4
Tetranychus telarius Ch tấ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
N ng đ % T l vong % ộ ồ t ỉ ệ ử
Malaocxon 0.001 100
Malation 0.001 35
5. Ph ng pháp s d ng ươ ử ụ
Có th phun gián ti p ho c tr n tr c ti p vào nguyên li u ộ ự ế ệ đ b o qu n. ể ả ể ế ả ặ
Cũng có th s d ng b ng ph ể ử ụ ằ ươ ả ng pháp xông h i trong kho đ b o qu n ể ả ơ
nguyên li u.ệ
6. Li u l ề ượ ng s d ng ử ụ
Tên N ng đ thu c % ộ ồ ố
0.2 0.4 1
6 12 24 6 12 24
12 (gi )ờ 24 (gi )ờ 6 (giờ ) (giờ ) (giờ ) (giờ ) (giờ ) (giờ ) (gi )ờ
73 100 100 100 100 100 100 100 100 Sitophilus oryzae L.
72 89 100 84 100 100 100 100 100 Tternebroides maauritanicus L.
61 100 100 100 100 100 100 100 100 Alphitobius piceus O.
ả rên, ta th y r ng v i n ng đ 0.2% sau 24 gi ớ ồ ấ ằ
Qua k t qu t ế ọ ề ộ ỉ ầ 100% các ờ và v i n ng đ 1% ộ ớ ồ ờ ạ ế
t. lo i sâu m t đ u ch t. V i n ng đ 0.4% ch c n 12 gi ớ ồ thì ch c n 6 gi ti p xúc là 100% b tiêu di ỉ ầ ờ ế ộ ị ệ
c s d ng r ng r ể ệ ộ
ệ ấ Hi n nay Malation đang đ ớ ồ ãi đ tiêu di ố ữ t côn trùng h u c khi ướ ằ ộ
ượ ử ụ hi u nh t là v i n ng đ 0.2-0.4% b ng cách phun thu c trong kho tr nh p lúa đ b o qu n. ể ả ệ ậ ả
ạ ể ị ườ ệ
Dùng malation phun lên b t đ b t kín s có hi u qu h n, th ẽ ng pháp này v i n ng đ 0.5-1% đ 3-6 gi ng dùng cho khô r i ph lên m t lúa. ph ả ơ ồ ớ ồ ủ ể ặ ộ ờ ươ
ộ
c dùng d ng pháp b o qu n kín, li u l ượ ươ ệ ừ ể ộ i d ng b t 5% đ tr n ướ ạ ề ượ ng ả ả
5
Ngoài các cách trên, Malation còn đ t tr côn trùng trong ph ấ ố ấ vào tr u nh m di ằ 1.5-1kg thu c b t 5% cho s tr u ph kín 100 t n lúa. ố ộ ủ ấ
Ph gia th c ph m
DH11TP - NHÓM 6
ự
ụ
ẩ
ướ i d ng b t đ tr n tr c ti p vào lúa v i hàm ự ể ộ ế ạ ộ ớ
Malation cũng còn d o ng 10ppm. ng kh ả l ượ
7. Đ c tính ộ
Nó r t đ c đ i v i côn trùng và sâu m t, ít đ c đ i v i đ ng v t máu ố ớ ộ ậ ọ ộ
nóng và c th ng ố ớ i. ấ ộ ơ ể ườ
Trong c th ng ơ ể ườ ậ ộ
ể ấ ấ ữ ộ
i và đ ng v t máu nóng, malation chuy n thành axit malatiomonocacbonic ho c malationdicacbonic là nh ng ch t r t ít đ c theo ặ c ch sau: ơ ế
S
H3C
H3C CH2-COOC2H5
P-S-CH-COOH
Malatiomonocacbonic
S
H3C
P-S-CH-COOC2H5
H3C CH2-COOC2H5 Malationdicacbonic
S
H3C
H3C CH2-COOH
P-S-CH-COOH
B ng li u gây ch t trung bình (LD ế ề ả ố ớ ộ ố
50) của malation đ i v i m t s loài:
6
Loài LD50 (mm/kg)
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
800-1200 Chu tộ
Gà 850
Bò 560
8. ng d ng Ứ ụ
Hi n nay malation đ c s d ng r ng r c và trên th gi i đ ệ ượ ử ụ
ướ ạ ọ
ả ạ ẩ
c dùng đ b o qu n các lo i h t gi ng. ế ớ ể ãi trong n ộ t côn trùng, sâu m t trong kho đ b o qu n các lo i ngũ c c nh lúa, các ư ả ể ả ố ng l n đên t ình tr ng n y m m nên nó cũng ầ ớ ố di ệ lo i đ u,…Do không có nh h ạ ậ đ ể ả ượ ưở ạ ạ ả
Tuy nhiên do có mùi th i nên khi s d ng còn có nh ng m t h n ch ử ụ ố ặ ạ
ế ữ ị ả ộ ẩ cao s làm m t giá tr c m ẽ ấ ệ ấ
nh t ấ đ nh, nh t là v i các nguyên li u có đ m ớ quan c a nguyên li u. ị ủ ệ
METILABROMUA
3Br, kí hi u qu c tê ệ
là CH 1. Công th c c u t o ứ ấ ạ Công th c phân ứ t ử ố
R40B1
ứ ấ Công th c c u t oạ
M t s tên g i khác: Bromomethane, Dowfume, Celfume MeBr,.. ộ ố ọ
2. Tính ch t v t lý ấ ậ
Là ch t l ng không màu, khu ấ ỏ ếch tán nhanh trong không khí và cũng
không có mùi.
M t s h ng s v t lý c a metilabromua ộ ố ằ ố ậ ủ
T tr ng ỷ ọ th h i ở ể ơ
3.28 g/cm3 1.73 g/cm3 th l ng T tr ng ỷ ọ ở ể ỏ
7
Nhi t đ sôi 3.6 oC ệ ộ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
Nhi -93.7 oC ệ ộ t đ đông đ c ặ
th khí trong không khí có ch a Ở ể ể
570mg/l) khi g p l a ho c tia l a đi n th ứ 13.5-14.5% theo th tích (535- ì thu c s b c cháy. ặ ử ử ệ ặ ố ẽ ố
th l ng hòa tan t t trong ch t béo và dung môi h u c . Ở ể ỏ ữ ấ ơ Ở ể ơ th h i
không làm h h ng v i, gi y, các kim lo i. ả ư ỏ ạ ố ầ
3. Ph ng pháp s d ng ươ ử ụ
Metilabromua là h p ch t g ng hô h p r t m nh nên khi s ườ
ấ ây đ c đ ả
ử ộ đ b o đ m an toàn, ý ph i đ m b o an to àn. Trong th c t ả ấ ả ng tr n thêm 2% cloropicrin và metilabromua đ làm ch t c nh ấ ấ ạ ự ế ể ả ể ợ ả ả ộ
d ng c n chú ụ ầ i ta th ng ườ ườ i.ớ gi
Tr ỹ ề ề ể ố
c khi cho thu c vào trong kho c n ki m tra k v đi u ki n kho, ệ ầ ướ ng pháp thích ệ ứ ự ươ ư ả ả ố
nguyên li u b o qu n và cách ch a đ ng thu c mà đ a ra ph h p.ợ
c ch a trong các b ườ ứ
ạ ự ố ộ
ì Metilabromua đ các b ư th khí nén thành d Th ng th van b o hi m gi ng nh ể ả tây. Thu c ố ở ể ình gang có khóa m vàở ượ ình đ ng khí nén, có lo i đ ng trong h p s t ắ ạ ự ng l ng. ỏ
i v i nhau ế ấ ậ ộ ặ ạ ớ
ộ r i ồ đ vào kho v i đ nghiêng so v i m t đ ng thóc kh N u dùng lo i h p s t tây thì l y 5-10 h p bu c th t ch t l o ngả 30oC. ớ ể ạ ộ ắ ớ ộ ặ ố
t ộ ố ứ ự ừ
trong ra ngoài (ph i trang b đ b o h lao đ ng theo đúng tiêu chu n). Sau đó, dùng búa nh n đ p th ng nh ng h p thu c đó theo th t ủ ộ ậ ọ ị ồ ả ữ ộ ả ẩ
ầ
ắ ì ph i c t c u dao ng t C n chú ý trong kho có dây đi n ch y qua th ì nó d gâyễ ệ ả ắ ầ ạ o dòng đi n ch y qua, v ạ ệ đ không ch ể ầ
ngu n ồ điện ho c tháo c u chì ặ cháy n .ỗ
ấ ủ ể ả ẩ
ố u cố trong kho, đ đ n b o s c th m th u c a thu c ả ứ i thi u 72 gi . Sau khi xông h i thơ k ố ữ ín kho t c n ầ ph i gi ả ể ờ
ờ ả ử ườ
Trong th i gian đóng kín c a kho ph i th ằ ng xuyên ki m tra xem th ể ạ ề ố ằ
ọ ử ế
ọ ử
t đ c nhau tùy theo n ng đ ồ c n ng đ ồ ể ế ượ ố
uốc ồ có thoát ra ngoài không b ng cách dùng đèn halojen là lo i đ n đ t b ng c n i đ ng úp lên ng n l a. N u trong không khí có metilabromua và có m t l ộ ướ ồ ộ thì s b c cháy t o thành ng n l a có màu s c khá ắ ạ ẽ ố ộ ặ đi mể này ta có th bi thu c trong không khí. D a vào đ c ự ụ . metilabromua trong không khí đ có bi n pháp kh c ph c ể ệ ắ
B ng màu s c ng n l a t ắ ọ ử ươ ứ ng ng v i n ng đ thu c ố ớ ồ ộ ả
N ng đ thu c trong không khí (ppm) Màu s c ng n l a t ng ng ồ ộ ố ọ ử ươ ứ ắ
8
0 Không màu
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
100 Màu xanh lá cây nh tạ
500 Màu vàng
1000 Màu vàng th mẩ
ờ ể ả
Sau th i gian đóng c a kho, m c a thông thoáng đ gi ình k thu t và n ng ậ ơ ộ i phóng h i đ c. ì sau khi m c a kho 15- ở ử đ thu c th ộ ủ ỹ ố ế
N u làm đúng quy tr 20 ngày thì thóc có th ể đêm dùng đ ở ử ồ c.ượ
4. C ch tác d ng ơ ế ụ
Là h p ch t xông h i gây ch t côn trùng và sâu m t b ng đ ế ọ ằ ợ ơ ườ ng ti p xúc ế
tr c ti p lên c th và qua đ ự ế ườ ng hô h p c a chúng. ấ ủ ấ ơ ể
ng đ n đ n y m m c a h t gi ng, do ủ ạ ộ ả ế ầ ố
đó có th dùng đ di t sâu m t cho h t gi ng. Metilabromua không làm nh h ể ệ ả ọ ưở ạ ể ố
ẽ ậ
u met Khi xâm nh p vào c th sinh v t, Methyl bromua s chuy n thành ậ ylic b ôxy hóa chuy n thành u Metylic và hydro bromua ti p theo r ượ ơ ể ế ể ể ị
r ượ fomaldehit.
CH3Br + H2O → CH3OH
CH3OH + O → CH2O + H2O
ể
u Methyl bromide khi ch a chuyên hóa đ ơ ể ể
ã có th gây mê c ượ metylic gây đ c, làm tê li ế ẽ
ư vào c th chuy n hóa thành r Focmandehit trong t t ế th s ng, khi ơ ể ố t h th n kinh. ộ ệ ệ ầ ầ bào s gây ra nh ng bi n đ i sâu s c trong thành ph n ổ ữ ố ớ ơ ể ắ ậ . bào do v y gây đ c nghiêm tr ng đ i v i c th sinh v t ế ộ ậ ọ
5. Li u l ề ượ ng s d ng ử ụ
t đ khi xông h i, nhi t đ càng cao th ì ộ ặ ệ ộ ơ ệ ộ
hàm l Ph thu c khá ch t ch vào nhi ụ ẽ ng thu c càng gi m. ượ ả ố
3
B ng li u l ng metilabromua c n dùng nhi ng úng ề ượ ả ầ ở t đ t ệ ộ ươ
L L ượ ấ ng thu c cho 1 t n ượ Nhi ệ ộ oC) t đ ( ng thu c cho 1m ố không gian (g) ố thóc (g)
8-10 30-40 80-100
18-20 20-30 56-75
9
28-30 15-25 40-60
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
33-35 32-50 15-25
6. Đ c tính ộ
Metilabromua r t đ c đ i v iớ ng ườ ế ố ớ ộ
i n u ti p ế ạ ế t quá 0.0017% có th gây h i đ n
n ng đ th p th i. xúc lâu dài thì n ng ồ c th . ơ ể Ở ồ ấ ộ ố ườ đ trong không khí v ộ ộ ấ i và đ ng v t, đ i v i ng ậ ể ượ ng ì 2-3 ngày đ c tính m i bi u hi n ệ ở ườ ể ớ ộ
ố ớ ế ề ở ộ LD50 qua mi ng đ i v i chu t là 214 mg/kg, n u hít th trong nhi u gi
ệ ứ ở
ả ả ứ ầ
ử ụ ãi. ờ không khí có ch a 100-200 ppm ho c hít th trong 30-60 phút không khí có ặ 3Br thì s b ch t. ch a 1000 ppm CH ả ế Nên khi s d ng c n ph i b o đ m ẽ ị nghiêm ng t v b o h lao đ ng và an toàn v kho b ộ ặ ề ả ề ộ
7. ng d ng Ứ ụ
Là m t ch t xông h i có hi u l c di ệ ự ấ ơ ệ
c s d ng r ng r ãi ộ ả t sâu h i trong b o qu n h t nói ả ả ên nhi u n ề ở ạ c tr ướ ượ ử ụ ạ ộ
chung và b o qu n thóc nói riêng đ ả th gi i. ế ớ
n Ở ướ ả ừ ả
c ta, metilabromua đ ượ ử ụ ể ượ ả ố ơ
Methyl bromua còn đ hàng hóa khác, nhà kính tr ng cây đ tr chu t, nh n, tuy n trùng, côn trùng. ể ừ năm 1959. c s d ng trong b o qu n t c dùng đ xông h i các kho nông s n, kho gi ng, kho ệ ế ồ ộ
Acid propionic
1. Ngu n g c ồ ố
Axít prôpionic l n đ u tiên đ ả ầ ầ
ả ấ c Johann Gottlied miêu t ủ ẩ
ờ ọ
ạ
đ ộ ợ ứ
ăm 1847, nhà hóa h c ng c t ấ ế ấ
ớ
ấ ủ ộ ớ ẳ
ấ ỡ ố
ư ự ạ ấ nhiên . năm 1844. ượ ngườ . ủ đ i đườ ã tìm th y nó trong s các s n ph m phân h y c a Ông là ng ố Trong kho ng th i gian vài năm sau đó, các nhà hóa h c khác cũng t o ra axít ạ ả prôpionic theo các cách khác nhau, nh ng không có ai trong s h nh n ra ố ọ ậ ư i Pháp là ọ ã t o ra cùng m t h p ch t. N r ng h đ ườ ọ ấ ằ t c các axít trên đây ch là m t Jean-Baptiste Dumas đã ch ng minh ộ ỉ ượ ấ ả ạ protos = "đ uầ h p ch t và ông g i nó là axít prôpionic, l y theo ti ng Hy L p ọ ợ 2)nCOOH nhỏ tiên" và pion = "béo", do nó là axít v i công th c t ng quát H(CH ứ ổ ộ axít béo, ch ng h n nh s t o ra m t l p váng nh t có các tính ch t c a m t ạ m khi b k t t a b i mu i và có xà phòng. ố ớ kali có tính ch t gi ng ố ị ế ủ ở Axít prôpionic là m t ộ axít cacboxylic có ngu n g c t mu i v i ồ ố ự
10
2. Công th c hóa h c ọ ứ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
3. Tính ch t v t lý ấ ậ
ấ ậ ữ
ớ
ư ể ị ạ ằ
n nh c nh ng có th b lo i ra kh i n ướ ư
ặ liên k t hiđrô ạ
Axít prôpionic có các tính ch t v t lý trung gian gi a các axít cacboxylic òa tan nh hỏ ư axít fomic và axít axêtic, v i các axít béo l n h n. Nó h ớ ơ ơ ố c b ng cách cho thêm mu i. trong n ỏ ướ axít prôpionic Gi ng nh axít axêtic và axít fomic, nó không ch a các phân t ử ứ ố tr ng thái giữa các phân t riêng r mà l . Khi ở ạ ế ử ẽ ệ t và trong đi u ki n l ng nó cũng có s b t c p này. ề ế Ở ạ ỏ thông th tr ng thái tinh khi . i có các c p ự ắ ặ ộ ng, nó là m t ch t l ng không màu ấ ỏ ườ
4. C ch tác d ng ơ ế ụ
môi tr ế ố ế ự ứ ủ ể
t hay c ch s phát tri n c a vi sinh v t. ng, c ch s phát tri n c a vi sinh ườ v t. Tác đ ng đ n h th ng protein c u trúc, enzyme tham gia vào các quá ộ ấ ậ trình trao đ i ch t, tiêu di ế ự ổ Làm thay đ i các y u t ổ ế ấ ệ ố ệ ể ủ ứ ậ
5. Ph ng pháp s d ng ươ ử ụ
ớ ẩ ụ ượ ử ụ
ự ầ ớ ố ấ ố c s d ng làm ượ ử ụ
ẩ ố ớ
ế ự ố amôni. Đ i v i th c ph m, đ c bi ự ẩ
ng khác, nó đ ẩ ứ i d ng mu i ướ ạ ẩ ướ ạ ướ ượ
ộ
ứ ố ớ c dùng d ấ ợ ượ
Đ c s d ng trong th c ph m v i m c đích ch ng n m m c, m t vài ộ ch t b o ấ ả c s d ng ượ ử ụ bánh t là ệ ố natri hay i d ng các mu i ể ử ấ c dùng đ s n xu t ể ả cượ ẩ . Các este c a aủ cid propionic đôi khi đ ổ ừ ượ
n m men và vi khu n. Ph n l n axít prôpionic đ ấ qu nả th c ph m, th c ăn gia súc. Đ i v i th c ăn gia súc, nó d ự tr c ti p ho c d ặ ặ mì và các s n ph m n ả canxi. Axít prôpionic cũng là m t hóa ch t trung gian có ích. Nó có th s ợ cellulose t ng h p. Nó cũng đ d ng đ thay đ i các s i ể ụ m t s và d ộ ố thu c tr sâu ố dùng làm dung môi hay các ch t t o mùi nhân t o. ổ c ph m ấ ạ ạ
6. Đ c tính ộ
M , đ c s d ng không gi Acid propionic và các mu i Ca, Na propionate đ ừ ộ ố ườ
ì đ s n xu t bánh m ố i h n, tr m t s tr ớ ạ ấ c dùng t ẩ ể ả
ả ẩ
11
ở ỹ ượ ử ụ đa 0,32% trong b t mộ nguyên h t, 0,3% trong các ạ quá li u trong th i gian dài gây loét d dày, th c qu n do tính ch t ăn m c công nh n là GRAS ậ ượ ố ng h p: đ i ượ ợ ì, 0,38% trong các s n ph m lúa mì ả s n ph m phomat. Tuy nhiên, dùng acid propionic òn ự ề ả ạ ấ ờ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
ng t i đa 3g/kg, 3000 ppm pH<5. c a acid. Li u l ủ ề ượ ố ở
7. Ứ ụ ng d ng
,… Trong s n xu t ả ấ và b o qu n ả ả b t mì, ngũ c c, phomat ộ ố
DDVP
1. Thành ph n hoá h c ọ ầ
m đ n 50% so v i C, H, O ủ ế ế ế ớ
Ch y u là Chlo và Phospho chi Tên hoá h c: O,O-dimethyl-O(2,2-diclovinil)phosphat. ọ D ng ch ph m: 50 ND ế ẩ ạ
7O 4Cl 2P
fAllowOverlap1fBehindDocument0fIsButton1fHidden0fPseudoInline0fLayoutI nCell1 CTPT: C 4H
CTCT:
2. Tính ch t v t lí ấ ậ
ớ h d u ộ ư ầ , không màu, có mùi đ c bi ặ ệ ơ t (mùi th m
Là m t ch t l ng nh t n ầ ) m nh và ng i ph i có c m giác đau đ u ấ ỏ ả ử ả ạ
c đ h ạ ữ ơ trong n ướ ộ òa tan không l nớ
Tan m nh trong các dung môi h u c , l m (kho ng 1%). ả ắ
Kh i l ng phân t : 220,98 g ố ượ ử
Đ tan trong n c : 10000 mg/l ộ ướ
H s h p thu: 30 ệ ố ấ
0C.
12
Áp su t bay h i: 290 mPa 20 ấ ơ ở
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
Có đ bay h i khá cao . ơ ộ
ng acid và trung ề ấ ị ẩ ị ủ ậ ườ
ng đ i ít đ c v i ng v t máu nóng, ậ i và đ ng ộ ộ ớ ườ ố ệ ự ấ nh ng có hi u l c r t ư
Là ch t k m, ki m, b th y phân ch m trong môi tr tính. T ươ cao v i côn trùng. ớ
3. Li u l ề ượ ng s d ng ử ụ
ti p xúc liên t c . N ng đ 0,3-1% lo i sâu m t 100% sau 3 gi ạ ộ ồ ọ ờ ế ụ
N ng đ 0,1% ph i sau 9 gi vong 100%. ả ộ ồ ờ ế ti p xúc liên t c m i đ t đ t ụ ớ ạ ộ ử
4. C ch ơ ế
i côn trùng khi ti p xúc tr c t ố ế ế ạ ớ
ấ ộ ự i p v i chúng và là ch t đ c i d ng sol khí ướ ạ ụ
DDVP ch ng l đ i v i d dày c a chúng ta khi ăn vào b ng. DDVP dùng d ố ớ ạ ủ và dung d ch đ m đ c . ị ặ ậ
DDVP tác đ ng r t nhanh đ n nhi u lo i sâu. ề ế ấ ạ ộ
5. ngỨ d ngụ
ể ướ ớ c khi nh p thóc b o qu n v i ả ậ ả
t côn trùng . Đ c dùng đ phun lên các kho không tr n ng đ 0,2-0,5% tiêu di ồ ượ ộ ệ
c dùng r ng r ượ ộ ãi trong thu c b o v th c v t và trong v sinh ệ ự ệ ả ậ ố
Nên đ . phòng d chị
6. Đ c tính ộ
LD50: 80 mg/kg (chuột c ng đ c). ự ố
ố ấ ọ ầ , bí, d aư có lá m ng, dây y u. Thu c r t ỏ ế
Tránh dùng trên các lo i ạ h b u đ c nên đ ộ ế ử ụ c x p vào danh m c h n ch s d ng. ượ ế ụ ạ
Acid benzoic và các mu i Benzoat
ố
13
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
1. Ngu n g c ồ ố
ạ
ều ch t ng ế ổ ấ t qu t ệ ư
ừ ễ ề ớ
Ch t Sodium benzoate (ho c Acid benzoic) ngoài d ng đi ấ ặ h p, còn nhiên trong th c v t và trái cây nh (trái vi có d ngạ t ự ự ậ ợ ấ (cranberry), đào, m n, nho, táo, qu (thành ph n chính là cinnamic acid, ch t ậ ầ ế đ ng chuy n hóa c a benzoic acid), cây đinh h ng (clove), nhóm cây bách ươ ủ ể ồ (berries)….v i hàm l ộ 10 - 20 mg/kg) ,đ ph i nhi m và li u gây đ c ơ ộ ượ r t th p (So v i m t s ch t b o qu n khác). ấ ng t ộ ố ấ ả ấ ả ớ
2. Tính ch t v t lí ấ ậ
ạ ỉ ọ ể
ướ ơ ượ ố ễ t đệ ộ
c h n mu i Natribenzoate ( nhi ở natri ng dùng là u và ether, ít tan trong n ố ủ ườ
Acid benzoic có d ng tinh th hình kim không màu, t tr ng 1,27g/ml, d tan trong r phòng tan không quá 0,2%. Mu i c a acid benzoic th benzoat, kali benzoat và canxi benzoat.
d ng b t tr ng, không mùi, có tính tan m nh trong ộ ắ ạ ạ ố
Mu i natri benzoat có c.ướ n
3. Thành ph n hóa h c ọ ầ
Công th c hóa h c ứ ọ : C6H5COOH và C6H5COONa
Công th c c u t o ứ ấ ạ :
fAllowOverlap1fBehindDocument0fIsButton1fHidden0fPseudoInline0fLayoutI nCell1
4. C chơ ế
ố ớ ấ
n ng đ Acid benzoic là ch t sát trùng m nh đ i v i n m men và n m m c. H u ầ ạ c ki m soát h t n m men và n m m c có th đ ể ượ ế ấ ố ấ ộ 0,05-0,1%. ở ồ ấ ố ể ấ
ộ ụ ứ ứ ằ
ế ự ấ ế ứ ấ ố
ụ M t vài nghiên c u cho r ng acid benzoic có tác d ng c ch s h p th amino acid trong n m m c và vi khu n. Các mu i benzoat cũng c ch các ẩ enzym trong t bào vi khu n. ố ẩ ế
14
5. Li u l ề ượ ng s d ng ử ụ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
t Nam, tiêu chu n ế ớ ệ
ng d ẩ acid benzoic và Sodium ướ i ể ả ượ ọ ị
i Vi Trên th gi benzoate s d ng đ b o qu n th c ph m, tùy l ai quy đ nh hàm l ự ẩ ng s n ph m. 0,05% ho c d i cũng nh t ư ạ ả i 0,2% tr ng l ử ụ ặ ướ ượ ẩ ả ọ
ử ụ ự ệ ẩ ẩ ẫ
50 mg – 2.000 mg/kg s n ph m ng t ớ ề Theo tiêu chu n hi n hành, v n cho s d ng trong th c ph m v i li u l ẩ ượ ừ ả
6. ng d ng Ứ ụ
ấ ả ộ
t n m m c và vi khu n, th ả
ố ứ ọ
th t gia súc, gia c m, th y s n, n c ng t có gas, các lo i n ủ ả ạ ướ ấ ướ ầ
ả ăng ả ng dùng làm ch t b o qu n trong các ấ ả c x t, súp ố c ch m, s a lên ữ ẩ c dùng trong kem đánh răng, hóa m ph m, ỹ ượ
Acid benzoic và sodium benzoate là m t ch t b o qu n vì có kh n tiêu di ẩ ườ ệ ấ c hoa qu , n lo i bánh k o, m t, n ạ ả ướ ướ ẹ th t, ngũ c c, s n ph m t ừ ị ẩ ả ố ị men, cà phê… Ngòai ra còn đ d ượ c ph m ,… ẩ
7. Đ c tính ộ
ch c qu n lý đ c ch t qu c t ổ ứ ả ộ
c đ c tính gây đ c c a ộ ủ t ượ ế
ư i c n tránh” (Certain people should avoid), v ng có c đ a “nh y c m v i hóa ch t” (t ng t ố ế, ấ ặ c x p vào nhóm không gây ung th , mà thu c nhóm “ ộ ị ì nó có th gây d ể ọ b t ng t, ự ộ ươ ơ ị ạ ả ấ ớ
ng lactose, sulphite…) Theo qui ướ sodium benzoate đ M t s ng ườ ầ ộ ố ng cho đ i t ứ ố ượ đ ườ
PYRETHRIN
1. Ngu n g c ồ ố
Các pyrethrin đ ấ ượ ìm th y trong h t c a m t s lo i cây th ạ ủ ộ ố ạ ườ
ư
ộ
quy mô th c t ng xanh Chrysanthemum cinerariaefolium) và cúc Ba Tư ư C. ấ ng m i đ s n xu t ạ ể ả ư ộ ố ở c tr ng ồ ươ ượ
nh cúc Dalmatia ( (Chrysanthemum coccineum) cũng nh m t s loài khác thu c chi này nh balsamita và C. marshalli, đ thu c tr sâu. ừ ố
2. Tính ch t v t lý ấ ậ
Pyrethrin là m t c p hóa c t h u c t nhiên có kh năng di t sâu b ộ ặ ệ ả
ề ặ ấ ỉ ấ ỏ ở ạ ớ ấ ễ ị ử ộ
ọ ấ ữ ơ ự ớ có hi u l c. Pyrethrin I và pyrethrin II v m t c u trúc là các este liên quan v i ệ ự nhau v i nhân là cyclopropan. Chúng ch khác nhau b i tr ng thái ôxi hóa c a ủ ớ m t nguyên t ể ở thành không ho t hóa. cacbon. Chúng là các ch t l ng nh t r t d b ôxi hóa đ tr ạ
t là ch t l ng gi ng glyxerin, không màu, có mùi ế
0C, t
15
t đ 145 – 155 nhi ng đ i b n và không tan trong n c. Pyrethrin I tinh khi ệ ộ ở nh , sôi ẹ ấ ỏ ươ ố ố ề ướ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
Pyrethrin II là m t ch t l ng sánh, không màu và không b n. ấ ỏ ề ộ
ng: 328,4 g/mol. ng: 372,5 g/mol. l ử ượ l ử ượ Pyrethrin I: C21H28O3, phân t Pyrethrin II: C22H28O5, phân t
sâu ọ ủ ơ ở ạ ố ộ ừ
Cấu trúc hóa h c c a các pyrethrin là c s cho m t lo t các thu c tr t ng h p thu c nhóm pyrethroid nh permethrin và cypermethrin. ư ổ ợ ộ
Pyrethrin I: R=CH3, Pyrethrin II: R =CO2CH3
Danh pháp IUPAC:
Pyrethrin I: (Z)-(S)-2-metyl-4-oxo-3-(penta-2,4-dienyl) cyclopent-2-enyl
(1R,3R)-2,2-dimethyl-3-(2-metylprop-1-enyl) cyclopropanecarboxylat.
Pyrethrin II là (Z)-(S)-2-metyl-4-oxo-3-(penta-2,4-dienyl) cyclopent-2- enyl (1R,3R)-2,2-dimetyl-3-(2-methylprop-1-enyl) cyclopropanecarboxylat.
ề ữ ễ ị ủ ọ
ư ễ ủ ộ
Pyrethrin là các ch t khôn ướ ừ g b n v ng và d b phân h y sinh h c, cũng ượ i tác đ ng c a ánh sáng hay ôxy. Chúng đ c sâu an toàn nh t đ s d ng v i các lo i cây ạ ấ ể ử ụ ớ
ấ nh d dàng b phân h y d ủ ị coi là thu c s các thu c tr ố ộ ố ng th c. tr ng cung c p l ự ấ ươ ồ
3. C ch tác d ng ơ ế ụ
s ấ
ự Pyrethrin là ch t tr ộ ừ âu có tác d ng ti p xúc, cũng có tác d ng đ ụ ạ ị ố
ộ ấ ế ế ứ ứ
ấ
ng không đ gây t ủ ử
đu i côn trùng. Chúng cũng có h i đ i v i các sinh v t th y s n. ườ ng ụ ru t, gây nên s co rút thành ru t làm cho th c ăn trong ru t sâu h i b t ng ra ộ òn ngoài. Pyrethrin có tác d ng r t y u đ n tr ng c a sâu h i. Các pyrethrin c ạ ụ ế ủ đ c t th n kinh và chúng tán công h th n kinh c a các loài là các ch t có ệ ầ ộ ố ầ ủ sâu b . Khi ọ ì chúng v n có tác l vong cho sâu b th ở ượ ọ d ng xua ổ ụ ẫ ủ ả ạ ố ớ ậ
4. Các d ng pyrethrin ạ
Flixit: là m t ch t l ng trong su t, màu h i vàng, nó là dung d ch các ộ ố ơ ị
pyrethrin tan trong r u uaito. ấ ỏ ượ
Pyretol: là ch t chi t ch a 1% pyrethrin d ng dung d ch trong r u. ấ ế ứ ở ạ ị ượ
Ứ ụ
phun r c trên m t đ ng l ặ ng d ng c a flixit và pyretol là đ phun sát trùng cho các kho không ho c ắ ể ng th c đ ph ự ể òng – tr sâu h i. ừ ủ ặ ố ươ ạ
hành ph m quan tr ng nh t c a pyrethrin, đ PGP: là d ng ạ ẩ ượ ứ ọ
ụ c ng d ng òng sâu h i. PGP là ch t màu vàng. Thành ấ ủ ạ ấ ạ
r ng rái đ tr n vào thóc g o ph ể ộ ộ ph n c a PGP: ầ ủ
+ Pyrethrin 0,8%
16
+ Pyperonin putonxit 1,2%
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
+ Các ch t h u c và b t khoáng v t 98,78%. ộ ấ ữ ơ ậ
5. Li u l ề ượ ng và đ c tính ộ
ng cho 100kg thóc N u ế dùng đ tr n tr c ti p vào thóc, g o t ự ế ạ hì li u lề ượ
ể ộ là 200 – 240 gam (t c là 0,2 – 0,24%). ứ
50
chu t là trên 2.000 mg/kg th tr ng. Li u LDề ở ể ọ ộ
Đ c t : i, pyrethrin có tác đ ng kích thích m t, da và h ộ ố Đ i v i ng ố ớ ườ ắ ộ ệ
hô h p.ấ
PHOSPHINE
1. Ngu n g c ồ ố
3) đ
Ch t Phosphine (PH ấ ượ ủ ph n ng hoá h c c a ọ
Aluminimum Phosphide (AlP) v i h i n i phóng ra t c trong ừ ả ứ không khí. c gi ả ớ ơ ướ
AlP + 3H20 -----------------> PH3 + Al(OH)3
2. Tính ch t v t lý ấ ậ
i h n cháy n ấ ấ ỏ Gi i. ớ ạ ổ PH3 là ch t khí không màu, có mùi đ t đèn và mùi t
trong không khí: 1,79 – 1,89 % th tích không khí. ể
ế ấ
ấ c b o qu n trong bao kín, gây đ c cao v i nhi u côn trùng ả ả PH3 có t c đ kh ch tán r t nhanh, có th th m th u sâu vào kh i h t ngay ố ạ n ng đ th p. ớ ố ộ ả ể ẩ ề ộ ấ ở ồ ộ
Trong s n xu t th ả ở ạ ườ ấ
ng dùng phosphine amon cacbamat, m i viên n ng 3g ho c d ng b t đ ng trong túi nh . ỏ d ng nén. Nhôm phosphua v i ớ ộ ự ặ ạ ặ ỗ
3. C chơ ế
S d ng phosphine trong các tr ử ụ ườ ng h p sau: ợ
- S d ng di ử ụ ệ ạ t m t TG (Trogoderma granarium) và các lo i côn trùng h i ạ ọ
17
kho.
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
- Hàng hóa không s d ng s m h n 7 ngày. ử ụ ớ ơ
- Hàng hóa có hàm l ng ch t béo cao (h t có d u, bánh cake…) ượ ầ ấ ạ
- H t gi ng. ạ ố
Không s d ng phosphine trong các tr ử ụ ườ ng h p sau: ợ
- Côn trùng c n di t tr đ ầ ệ ừ ã kháng phosphine.
- Hàng hóa c n s d ng s m h n 7 ngày. ầ ử ụ ớ ơ
0C.
- Nhi t đ môi tr ng <15 ệ ộ ườ
i s ng. - Các s n ph m t ả ẩ ươ ố
Theo khuy n cáo c a nhà s n x ủ ế ả u tấ th i gian ờ ủ
t tri ấ ệ ệ ể ả ờ
các giai đo n phát tri n khác nhau g m c th i kỳ khó tiêu di ể ồ ạ thu c (exposure time) đ t t đ các lo i ạ ệ t ố ủ ệ ả ờ
hi u qu cao nh t là 07-10 ngày, là kho ng th i gian đ di ả sâu m t ạ ọ ở nh t là giai đo n tr ng. ứ ạ ấ
i thi u là 72 gi ờ ủ ể ủ ệ ớ
i ờ Th i gian ộ ầ ố ố thi u c a thu c Phostoxin đ thu c t ọ ả ố ả ứ c gi ả
ể ấ ế ờ
ệ ậ ờ
ờ , 3 và để i phóng ra PH ch là m c th i ờ ứ ỉ i ố d ng m c th i gian t ứ ụ ứ ng g n, m c ị ườ ế ầ
ng t ượ do c n có m t kho ng th i gian đ ph n ng hoá h c gi cho khí PH3 khu ch tán và th m th u vào hàng hoá nên 72 gi ẩ t côn trùng tr gian đ di ng thành. Do v y vi c áp ủ ệ này ch có th dành cho các chuy n hàng đi th tr thiểu 72 gi ờ đ ki m tra ch t l ộ ể ưở ể i c ng đ n không quá khó. ạ ả ỉ ấ ượ ế
Tuy nhiên trong th c t ự ế ề
ề ố ố ậ ả ả
. Đi u này r t nguy hi m, v thu c t ủ ấ ậ ủ ờ
, do nhi u nguyên nhân khác nhau, nhi u chuy n ế i thi u 72 c th i gian hàng đi châu Âu th m chí không đ m b o đ ể ờ ượ gi ớ ì nhà xúât kh u s ph i ch p nh n r i ro l n ả ẩ ẽ ể ng kém. do khi u n i, b i thu ng, m t khách hàng do ch t l ượ ấ ề ế ấ ồ ạ ấ ờ
Đi Châu Á Đi xa ủ thu c t ố ố i
Th i gian ờ thi uể
(tùy theo th tr ng) (Philippine,Indonesia, Malaysia ...) (Nga, Trung Đông, Châu Phi, M , Úc...) ị ườ ỹ
Methyl Bromide (CH3Br) 72 gi 48 giờ ờ
Phostoxin/Phosphine (ALP) 72 gi 7.10 gày ờ
4. Li u dùng ề
Li u dùng phosphine ề ở ạ
ộ ạ ữ ạ ố ố
ậ ộ ả ặ ố ố
ứ d ng viên nén nhôm phosphua tùy thu c vào m c đ kín c a kho và m t đ sâu h i trong kh i ngô. Nh ng kho g ch ng i có ủ ộ ng đ i kín và kho ng không gian trên m t đ ng h t không quá 50% tr n t ầ ươ c khi đ t ì li u dùng là 3 – 7 viên cho m t t n h t. Tr th tích t ng kho th ặ ể ổ ằ thu c vào đ ng h t ph i dán kín t ng, c a… b ng t c các khe h ạ ố ộ ấ tr n, t ở ở ầ ạ ạ ườ ướ ử ề ả ố
ấ ả 18
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
ớ ớ ấ ộ ở ấ
ặ ố ể ạ
ặ ử ạ ố
ặ thu c trong kho t ừ ể ệ ữ ớ
ể nhi u đi m ba l p gi y, l p gi y ngoài trùm kín mép gi y trong. Đ t thu c ấ ề trên m t đ ng h t, các đi m cách nhau 2 - 3m, đ t thu c trên gi y đ thu c ố ặ ố ể ấ ở ở ử không b l n vào h t. Đ t thu c xong đóng kín c a kho, dán kin khe h c a ị ẫ t trùng, sau đó m i m c a và 7 - 10 ngày đ di và gi ở ử ố thông thoáng trong kho.
Đóng h t đ ngoài tr i có th dùng h t nylon, b t cao su ph kín khi sát ủ ể ạ ạ ờ
trùng b ng ch t này. ằ ạ ể ấ
ữ ư ả ộ ứ , lá thì không
Nh ng kho không đ m b o đ kín nh trong kho tre, n a c dùng phosphine đ sát trùng. đ ả ể ượ
SILICAGEN
1. Ngu n g c ồ ố
Silicagel là d ng h t, đ ạ ạ ợ ừ ượ ổ oxyt silic. Đ c phát minh t ượ
ữ
ề ế ằ ớ
ế ồ
ử
ấ ụ ặ ầ
i thành gen, sau khi r a, s y khô và nung ta thu đ x p nh , d ng c c ho c viên h ư ạ ượ ình c u tuỳ thu c ph ộ ạ ụ
2/g. Th
i h n 20 - 60%, đ ỏ ạ ế ớ ạ ườ
ng t ườ
ng silicagel c m t th ỡ ộ
ạ i c t ng h p t đ i h c John Hopkins, Baltimore, Bang Maryland, Hoa kỳ trong nh ng năm ạ ọ d ng v i axit sunfuric: 1920. Đi u ch b ng cách cho natri silicat tác ụ Na2O.3SiO2 + H2SO4 3SiO2 + H2O + Na2SO4 k t qu t o thành d ng sol, r i sol ạ ả ạ c silicagel. - Đó l đông t ụ ạ ngươ là ch t r n có l ỗ ố ấ ắ ộ pháp t o h t khi đi u ch , có lo i trong su t nh thu tinh, có lo i đ c. Đ ạ ề ạ ỷ ố x p kho ng 3 - 10 nm, x p thay đ i trong gi ng kính l ả ỗ ố ổ ố ượ b m t riêng 200 - 800 m ng 2/g, có th t ng là kho ng 800m ể ưở ề ặ ả ìa cà phê có di n tích ti p xúc c m t sân bóng m t l ỡ ộ ế ệ ộ ượ đá.
2. C u t o hóa h c ọ ấ ạ
Silicagel xét v b n ch t hoá h c, là oxit silic hiđrat hoá ề ả
ấ ầ ể ễ ổ
axit silisic: nSi(OH) ả ứ ủ ẩ ả tr ng thái r n ắ ở ạ ứ ế đ i, có th bi u di n b i công th c ở 4 SinO2n
ọ ình, có thành ph n bi n vô đ nh h ể ị SiO2.nH2O; là s n ph m c a ph n ng đa ng ng ư t ụ + 2nH2O.
ệ ề
ụ ả ạ ế
i thành gen, sau khi r a, s y khô và nung ta thu đ l ụ ạ ử ấ
ớ Trong công nghi p, đi u ch b ng cách cho natri silicat tác d ng v i ế ằ axit sunfuric: Na2O.3SiO2 + H2SO4 3SiO2 + H2O + Na2SO4, k t qu t o thành sol, r i sol đông t ượ c ồ silicagel.
Silicagel là ch t vô c b n, không đ c, b o qu n và v n chuy n d ơ ề ể ấ ả ả ậ ộ ễ
dàng.
19
3. Tính ch t v t lý ấ ậ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
Silicagel là ch t r n có l ụ ầ
ươ ư ỷ
2/g. Hút n
ng kính l ạ ớ
x p nh , d ng c c ho c viên hình c u tuỳ ỏ ạ ỗ ố ng pháp t o h t khi đi u ch , có lo i trong su t nh thu tinh, có ề x p ỗ ố ộ ố ả ặ ố ế ạ i h n 20 - 60%, đ ườ c m nh và có kh ướ ạ
ấ ắ thu c ph ộ ạ ạ lo i đ c. Đ x p thay đ i trong gi ổ ạ ụ kho ng 3 - 10 nm, b m t riêng 200 - 800 m ề ặ ả năng h p ph ch t khí, ch t tan trong dung d ch. ấ ụ ấ ấ ị
ình c u tuỳ ầ ỏ ạ ụ ặ
i h n 20 - 60%, đ ế ớ ạ ộ ố
2/g. Hút n
c m nh và có kh năng h p ph ườ ạ ả ấ ướ
x p nh , d ng c c ho c viên h Đó là ch t r n có l thu cộ ấ ắ ỗ ố ạ ng pháp t o h t khi đi u ch , có lo i trong su t nh thu tinh, có lo i ph ỷ ư ố ạ ề ạ ạ ươ x p kho ng 3 - đ c. Đ x p thay đ i trong gi ng kính l ỗ ố ổ ụ 10 nm, b m t riêng 200 - 800 m ụ ề ặ ả ch t khí, ch t tan trong d ấ ung d ch. ị ấ
ườ ặ
ườ thu c tây, trong gói th c ph m, trong s n ph m đi n t ố ng g p silicagel trong nh ng ữ ệ ử ẩ i ta th ự ẩ ả
Trong đ i s ng hàng ngày, ng ờ ố gói nh đ t trong l ọ ỏ ặ và có dòng ch ữ “do not eat”.
ình tr ng ng m h ị ạ ể Đ ch th t ỉ ườ ậ
ơ ướ ủ ả ố
ng, khi b t đ u ng m h i n c c a silicagel, ng ủ ắ ầ ơ ướ ợ ố ẽ ậ
ộ i ta đ a m t i n ư lư ng mu i coban clorua vào trong các mao qu n c a silicagel. Khi còn khô mu i coban clorua s có màu xanh d c, nó ươ chuy n d n sang màu xanh nh t, r i màu h ng. ạ ồ ể ầ ồ
4. Ph ng pháp s d ng ươ ử ụ
ươ c khi đ a vào b o qu n, c n ph i ph i khô đ ả ư ả ả ơ
ầ ộ ạ ướ ồ ấ ả ờ
ướ ơ ượ
ế ễ ả ạ ạ ố
ể ng ph m tr Thóc th ẩ i 14%, đ ng th i ph i làm s ch, đ t p ch t không quá đ m b o đ m d ạ ộ ẩ ả ả ả 2%. Công đo n ph i khô và làm s ch r t quan tr ng, giúp cho thóc đ c b o ấ ọ ạ ạ qu n an toàn, tránh b c nóng, tránh hô h p m nh, h n ch nhi m côn trùng và ấ vi sinh v t. ậ
ộ ượ ả
S d ng ch t silicagel đ ấ ử ụ ề
ng, v i t ớ ệ
ả ế ữ ườ ơ ệ ệ ọ ở đi u ki n th ệ
ớ ạ ạ ấ
t c m i côn trùng đ u b tiêu di t hoà ấ ả ọ ỉ ệ ự ệ ề ị
180
ở ẫ ử ụ ươ ứ
ể
l ạ ệ òn xu t hi n thêm ngài m ch v i t ớ ỷ ệ ạ
ỉ h t b h i tăng 2,8%. Nh kh ng ch đ ủ
t c ầ ăng lên 14,7%, t ệ ậ
ứ
ử ý cao h n h n so v i m u đ i ch ng, t ẳ thu tăng ẫ l t Nam, v i n ng đ 0,1% i Vi c s n xu t t ớ ồ ấ ạ ả t m t 100% sau 15 ngày b o ã cho hi u l c di tr n đ u vào đ ng thóc, đ ệ ệ ự ộ ố ớ ỷ ệ ổ l t n i 6 tháng qu n. Hi u l c này còn duy trì t ả ệ ự ề i 2%. Nh ng k t qu nghiên c u c a Vi n C đi n nông nghi p và th t d ệ ứ ủ ấ ướ Công ngh sau thu ho ch v i các lo i côn trùng khác cũng cho th y, ch sau 30 ệ n toàn, và duy trì hi u l c này ngày, t ngày. t i ớ ả ng pháp b o qu n, Trong khi đó, m u đ i ch ng không s d ng ph ố ả m t đ m t g o và m t đ c h t phát tri n tăng cao so v i ban đ u là 40 ọ ụ ầ ớ ậ ộ ọ ạ 10 con/kg, ch tiêu con/kg, đ c bi ệ ấ ặ l th y ph n t ế ượ c ỷ ệ ạ ị ạ ờ ố ả t côn trùng, vi sinh v t, nên ch t l ng thóc b o các ch tiêu đ m, tiêu di ấ ượ ộ ẩ ỉ mả r n n t gi m u x l qu n l ả ở ẫ ứ ỷ ệ ạ ơ 5,2%. t 13%, ỷ ố ạ g o ớ h i ồ ệ
20
5. C ch tác d ng ơ ế ụ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
ấ ầ ữ ủ ế ạ ộ ủ ế ủ
ấ ể ộ ố ấ ầ ấ ả ấ
ấ ủ ớ c, m t d u và ngăn c n quá tr ộ ề ặ ấ ữ ệ
ả ả
ự ưở ụ ệ ớ
ẩ
ạ ộ ấ ử ý, kích th ướ ậ
ố ộ ậ ộ ể ặ
ế Thành ph n ch y u c a nh ng ch t ho t đ ng b m t ch y u k t ề ặ tinh t silicon dioxide, dung hoà v i m t s khoáng ch t silic. D a trên nguyên ự ừ lý phá l p bi u bì, làm m t n ình hô h p qua ướ ớ ạ đ ng b m t r t h u hi u trong vi c tiêu di da c a côn trùng, các ch t ho t ệ t ệ côn trùng, nên chúng đ ng th c. Các ch t ấ c s d ng trong b o qu n h t l ạ ươ ượ ử ụ ấ t m t su t th i gian dài mà không gây nh h này có tác d ng di i ch t ng t ả ố ờ ọ l ng s n ph m. Hi u qu c a nh ng ch t ho t đ ng b m t khác nhau, tuỳ ề ặ ấ ệ ả ượ ữ ả ủ c h t ngũ c c, thành thu c vào k thu t, nhi t đ , áp su t x l ố ạ ệ ộ ỹ ộ ph n, đ c tính và m t đ ph i tr n. M t s ch t có tác d ng phá h y bi u b ì ủ ụ ầ c a côn trùng, làm cho côn trùng m t n ủ ộ ố ấ c.ướ ấ
6. Li u l ề ượ ử ụ g ng s d n
ế ả ạ ộ
N u b o qu n thóc trong thùng kim lo i, ch c n tr n 0,1% silicagen ỉ ầ b m t, sau đó đ y n p kín. ả v i l p thóc dày 40 cm trên ớ ớ ề ặ ậ ắ
N u b o qu n trong bao bì, thì tr n 0,1% silicagen v i toàn b s thóc, ộ ố ế ả ớ
ộ sau đó đóng bao, x p vào kho b o qu n. ả ế ả ả
n i thông thoáng, tránh ch m ả ả ặ ở ơ ư t, tránh m a ỗ ẩ ướ
ả ằ ầ ầ ị
ấ ợ ả ệ ả ả
ả
Quá trình b o qu n, c n ki m tra ð nh kỳ 15 ngày 1 l n, nh m k p th i ờ ị i x y ra trong quá trình b o qu n: b c ố ệ ả ử ng này, c n ph i x ầ ạ ộ i v i ch t ho t đ ng ệ ượ ộ ạ ớ ợ n ụ ướ ế ộ ẩ ấ
Thóc b o qu n nên đ t n ngắ . ể ả phát hi n nh ng hi n tý ng b t l ữ c. N u x y ra các hi n t i, ng ng t nóng, h p hấ ế ư ơ lý ngay, ph i s y khô đ n đ m an toàn, sau đó tr n l ơ ấ b m t đ ti p t c b o qu n. ả ề ặ ể ế ụ ả
7. Đ c tính ộ
Silicagel không đ c v i ng i và đ ng v t, không cháy. ộ ớ ườ ậ ộ
8. ngỨ d ngụ
c dùng làm ch t h p ph đ làm s ch d u khoáng và ụ ể ấ ấ ạ ầ
c, tách các r ượ u, axit amin, vitamin, ch t kháng sinh, freon, . n Silicagel đ ượ ấ ướ
Làm ch t hút ấ ẩm đ t trong các l ặ ặ ố
ọ ấ ấ ụ ấ ẩ
21
ự thu c tây,các m t hàng th c ph m(bánh trung thu...), ch t làm khô và ch t h p ph (pha tĩnh) trong phân tích s c kí. ắ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
Ozon
ồ ố 1. Ngu n g c
Năm 1785, Ông Van Marum nhà bác h c ng i Đ c đ ườ ứ ã phát hi n raệ ọ
ặ ọ
ở ử ấ ồ
khí O3. ộ n ng đ cao có ánh tím, tan trong n ồ Năm 1840 nhà khoa h c Schonbein đ t tên là “Ozone”. Ozone là m t ch t không khí không màu, g m ba nguyên t ự ộ Oxy, c, có kh năng oxy hóa c c m nh. ạ ướ ả
2. C u t o hóa h c ọ ấ ạ
C u t o ozon ấ ạ
đ
3 nguyên t Ozon, CTPT là O3, là m t d ng thù hình c a oxi. Ozôn ộ ạ ạ c t o thành ượ ạ có d ng ch V, b t đ i x ng h n so v i Oxi, đây ớ ử
ủ ấ ố ứ ớ
3 là ch t oxi ấ
Do liên k t cho nh n trong phân ữ ấ ủ t ử ử ế ị ậ ozon r t d đ t nên O ấ ễ ứ
ạ ạ ấ oxi, phân t t ơ ừ cũng chính là đi m quy t đ nh tính ch t c a ozôn so v i oxi. ể ế ơ ả 2. hóa r t m nh, m nh h n c O
nhiên, t c đ phân h y cao. Không b n trong t ề ự ố ộ ủ
Kh năng oxy hóa c c m nh. ự ả ạ
3. Tính ch t v t lí ấ ậ
Ozon là ch t khí màu xanh nh t, mùi đ c tr ng. ư ấ ạ ặ
c nhi u h n kh í oxi g p 16 l n ( 0 ướ ề ơ ầ ở oC, 100ml n ấ cướ
Ozon tan trong n hòa tan 49ml khí ozon).
ề ễ ị phân
ơ ạ và ôxy nguyên t hu thành ôxy phân t Ozon có tính ôxy hóa m nh h n ôxy, do nó không b n, d dàng b . ử ử ỷ
O3 → O2 + O
22
4. C ch tác d ng ơ ế ụ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
c t ề ượ ẻ ạ ạ ị
ozon th m vào h t ngăn ng a l ng sâu m t xâm nh p vào. Ngô sau khi thu ho ch v đ ừ ượ ấ h t ngâm vào dung d ch ozon, giúp ọ ạ ậ
Ozon là ch t oxy hóa m nh nên có kh năng lo i b hoàn t ạ ỏ ấ ạ
ả ề ặ ạ ẩ ẵ ờ
oàn n mấ ả m c, vi trùng, vi khu n có s n trên b m t h t…giúp kéo dài th i gian b o qu n nông s n. ố ả ả
đ ờ ạ ấ ế ớ ặ ượ
ệ Nh tính ch t oxy hóa m nh c a mình ozone ử c th gi ả ấ ở
ầ ố
ư ộ ố
t thân thi n v i môi tr i đ t cho tên ủ g i r t thân thi n “ Ch t kh trùng xanh” b i ngoài kh năng lo i b hoàn ọ ấ ạ ỏ toàn n m, m c, vi trùng, vi khu n ozone phân h y các thành ph n hóa ch t, ấ ẩ ấ ì hormon đ c h i nh thu c tr sâu, ch t b o qu n thành carbon dioxide th ừ ạ ozone còn đ c bi ớ ủ ả ườ ử ụ i s d ng. ng và ng ấ ả ườ ệ ệ ặ
5. Ph ng pháp s d ng ươ ử ụ
ho ch mà không có bi n pháp x ệ
ả
ử ọ ăn, còn n u b o qu n theo cách truy n ề ả ì m t g n m t n a. lý thì 2/3 s ngô thu v s b sâu m t th ng nh Đ i v i ngô ch vài tháng sau khi thu ỉ ề ẽ ị ặ ế ố ớ ố đ lên gác b p ho c ph i ra ngoài tr i n ng th ơ ư ể ạ ế ờ ắ ộ ử ấ ầ ố
ướ ình hình này, tháng 1 v a qua, UBND huy n
ã S ng Là h ướ c t ễ ẫ
ướ ỉ
ả ể ồ ổ v , ề t ạ
ụ ả ạ ẵ ả ấ
ướ ồ ượ ả ả ổ ơ
Tr ã m iờ ệ Đ ng Văn đ ồ ừ Nguy n Văn Kh i đ n x ti n sĩế ng d n bà con b o qu n ngô ả ả ủ ả ế ẻ b ng n ng pháp này r t đ n gi n và r t: “Ph c ozon. Ti n sĩ Kh i cho bi ế ướ ằ ấ ơ ươ ế ả c ozon k c ti n mu i, đi n và công v n chuy n ch có ti n. Giá 1 lít n ậ ố ệ ề ể ả ề t ra kh i b p, r i đ ngô vào au khi thu ho ch ngô 100 đ ng”. S h t h ỏ ắ ạ ẽ ế ồ ề c ozon c n liên t c đ o đ u ã pha s n. Trong lúc cho ngô vào n c ozon đ n ầ ướ ướ c ozon th m vào h t. Sau và ngâm trong kho ng th i gian 10 - 15 phút đ n ể ướ ờ đó, ngô đ ả c r i ph i khô, c t đi b o qu n. Kho ng ấ sáu, b y tháng sau ki m tra l i. c đ ra r cho ráo n ổ ể ả ạ
ng pháp này, l ng sâu Sau g n m t tháng b o qu n ngô b ng ph ả ằ ả ươ ượ
ầ m t đọ ã gi m ả đi r t nhi u. ộ ấ ề
6. Li u l ề ượ ng s d ng ử ụ
ả ượ ượ c
ướ 1/5, t c là 1 lít n c ozon pha theo t Trung bình 1 lít n l ứ ỷ ệ c ozon b o qu n đ ả ướ c 1 t ngô h t. N c ozon đ ướ ạ ạ c b . thì pha v i 5 lít n ướ ể ớ
7. ng d ng c a Ozon Ứ ủ ụ
Trong không khí, m t l ng nh O ộ ượ ỏ 3 làm cho không khí trong lành.
c dùng đ t y tr ng các lo i tinh b t, d u ăn và nhi u ch t khác. ượ ể ẩ ề ắ ạ ầ ấ ộ O3 đ
ể ử ử ữ ứ ả ả ả O3 dùng đ kh trùng th c ăn, kh mùi, b o qu n hoa qu , ch a sâu răng.
Sát khu n, di t rong, t o, kh m c (m nh h n Clo t 600- 3.000 ẩ ệ ử ố ơ ạ ả ừ
23
l n).ầ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
CO2
1. Ngu n g c ồ ố
c mô t ầ ạ ượ ả ấ nh là m t ch t ư ộ
ộ t v i không khí . khác bi CO2 là m t trong nh ng lo i khí đ u tiên đ ữ ệ ớ
Các đ c tính c a khí carbon dioxide đ ặ ủ
ữ m 1750 c a ủ Joseph Black . Ông th y r ng ỹ ơ ể ượ ã đ ượ ấ ằ
ặ ử ý b ng ằ axit đ mang l ể ạ ộ
ứ đá vôi có th đ ố ị ướ ấ ằ
c nghiên c u k h n trong c làm i m t khí mà ông g i là "c đ nh không ọ c vôi, nó ộ ọ ằ ng này đ minh h a r ng ượ ế ủ canxi cacbonat. Ông đã s d ng hi n t ệ
ử ụ ấ ủ ộ ẩ ậ ậ nh ng nă nóng ho c x l khí.". Black cũng th y r ng khi b t khí thông qua m t dung d ch n ị ọ s ẽ k t t a ể CO2 là s n ph m c a đ ng v t hô h p và lên men vi sinh v t. ả
c hoá l ng ( ở ỏ ầ ượ CO2 l n đ u tiên đ ầ
c đ a ra b i ã đ ượ ư
ự ủ
ở áp su t cao) vào năm 1823 b i ấ s m nh t c a khí carbon ấ ủ ả ớ ã mở i vào năm 1834 đ ở Charles Thilorier , ng ỉ đ tể ìm r ng làm mát ằ ộ i m t ấ l ng mang l ở ự ỏ ủ ạ ỏ
2 r n. ắ
Humphry Davy và Michael Faraday. Các mô t dioxide r n đắ ườ ra m t container áp l c c a khí carbon dioxide l ng, ch ộ c s n xu t b i s bay h i nhanh chóng c a ch t đ ơ ấ ả ượ "tuy t" c a CO ế ủ
2. C u t o hóa h c ọ ấ ạ
Carbon dioxide (công th c hóa h c ạ ử
i trong ọ CO2) là m t ộ h p ch t hóa h c ấ ợ . Nó là m t ủ ể ệ ộ
g m 0,039% c a khí quy n. ủ ồ ứ ộ ơ cacbon nguyên t đ n m t đ n ế ẩ và t n t t đ và áp su t tiêu chu n ồ ạ ấ 2 là m t ộ d u v t khí ế ấ ọ g mồ ộ khí ở b u khí quy n c a Trái đ t ấ ầ ể CO2
hai oxy nguyên tử ngo i quan nhi trong tình tr ng này. CO ạ không cháy, không duy trì s cháy. ự
3. Tính ch t v t lí ấ ậ
ặ ng, 60 atm, c, hóa l ng CO2 là khí không màu, không mùi, n ng g p 1,5 l n không khí, tan ít 0C và áp su tấ ướ t đ th ệ ộ ườ
trong n 760 mmHg có kh i l nhi ng riêng là 1839 kg/m ỏ ở ố ượ ầ ấ đi u ki n 20 ệ ở ề 3, không cháy n .ổ
tr ng thái r n đ c g i là “n c đá khô” dùng t o môi tr ắ ượ ọ ướ ạ ườ ạ ng l nh
Ở ạ không có h i m. ơ ẩ
4. Ph ng pháp s d ng ươ ử ụ
G o c n b o qu n dài ngày (t ừ ả
6 tháng tr lên) thì c n ở c ch t l ấ ượ ả c b o qu n ầ đ ượ ng, h n ch sâu m t, côn ọ ế ượ ạ
2, nh th g o s kéo dài đ ờ
ả ả ạ ầ b ng khí CO ư ế ạ ẽ ằ trùng, tăng th i gian b o qu n. ả ả
G o đ c đóng vào bao b ạ ượ ễ ố
c g p và khâu l ì kín, không m c, không nhi m sâu m t, có ạ i ch c ch n. G o đ ắ ọ ạ độ ượ c ắ
24
m không quá 14 % , mi ng bao đ ẩ x p thành t ng lô và đ ừ ế ệ ấ c đ trên b c kê có ph t m sàn. ượ ể ượ ụ ủ ấ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
ượ ằ ấ
Lô g o d ụ ạ i v i nhau ph i đ m b o đô kín. Ti n hành hút chân không ki m tra đ ế ủ ạ ớ ể
ph l kín khí r i n p CO ồ ạ ấ c ph kín b ng túi ch p PVC, sau đó dán t m sàn và t m ủ ộ ả ả ả 2 vào lô g o.ạ
5. C ch tác d ng ơ ế ụ
ầ ạ ấ ả ể
ề ạ ộ ườ ặ ả
2 đ hô h p, sinh s ng và phát ấ ố t hoàn toàn khi có ít ệ ị 2 vào môi c thay c và t o ra ạ
2 trong môi tr ẽ ị
ng khí O ẽ ị ạ òn khí O2 trong môi tr ượ ẽ ượ ả
ấ ướ ng b o qu n. Khi cho khí CO ả ng b o qu n s đ ì l ả ườ ở m t n 2. Vì v y, côn trùng s b ng p th , ộ
T t c các lo i côn trùng đ u c n khí O tri n. Chúng s b h n ch ho t đ ng ho c b tiêu di ế ể ho c không c ặ tr ả ườ th b ng l ế ằ đ c t ộ ố ng b o quàn th ng CO ậ ượ trong máu c a chúng. ủ
đ COộ ả ả
ế ầ ườ
2 trong môi ế Th i gian ờ ườ
2 và nhi
tr duy trì c n thi t đ môi tr ng. Đ đ t đ ể ạ ượ ng b o qu n ả ầ c hi u qu cao c n ph i duy tr ệ ầ m c cao cho đ n khi côn trùng ả ở ứ ế t ph thu c vào n ng ụ ế đ khí CO ộ ì n ng ồ ch t g n h t. ệ ộ ộ ồ
6. Li u l
ề ượ ng ng s d ng ử ụ ị ẩ ạ ố ạ ạ ầ ấ i thi u 1,5 kg/t n ể ượ CO2 chu n b ban đ u n p cho lô g o đ t t
L g o.ạ
2 trong lô ph i đ t t
Sau khi n p 15 ngày n ng đ CO i thi u 35%. ạ ồ ộ ả ạ ố ể
2 t
T tháng th 7 b o qu n tr đi ph i đ t n ng đ CO i thi u 10%. ả ạ ồ ừ ứ ả ả ở ộ ố ể
2 b sung t
Khi ki m tra n ng đ d i 10% ph i n p CO i n ng đ ộ ướ ể ồ ả ạ ổ ớ ồ ộ
35%.
7. Đ c tính ộ
2
N ng đ CO ồ ộ ở kho ng 2 - 5 % có c m giác ng t th tăng lên đáng k . ể ả ả ạ ở
2
N ng đ CO 5 - 10 % thì b t ồ ộ t ở ừ ắ đ u khó th . ở ầ
kho ng 10% thì ch ch u Ở ả ị đ ng trong vài phút. ự ỉ
2 là 25% d n đ n t
N ng đ CO vo ộ ồ ế ử ng trong vài gi ẫ .ờ
ặ ộ ơ ầ n không khí 1,5 l n
CO2 l ng tác đ ng x u đ n đ ng v t v ấ ả n n làm gi m n ng đ oxy và ng t th . ở ậ ì nó n ng h ạ ỏ ụ ở ề ộ ộ ế ồ và d tích t ễ
8. ng d ng c a CO ụ Ứ ủ
2
2 đ ệ
ượ ẩ
ự ế
m nh m lo i b d u và ch t béo, x lý n Trong công ngh th c ph m, CO Làm l nh th c ph m. ạ th c phự ệ ự ẩ S d n ạ ỏ ầ ử ụ g trong vi c chi ử ấ c dùng đ t o gas cho th c u ng. ứ ố ng v trong ị ả ể ạ t xu t màu và h ươ lý ch t th i. ấ ử ấ c, x ướ ằ ẩ
25
Trong b o qu n nông s n, ngũ c c, nh m h n ch s hô h p c a vi ế ự ủ ả ả ả ấ ằ ạ ố
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
sinh v t kéo dài th i gian b o qu n. ờ ả ậ ả
III. CÁC QUY TRÌNH B O QU N NGŨ C C Ố Ả Ả
Quy trình b o qu n thóc b ng silicagel ằ ả ả
Thuy t minh quy trình ế
1. S ch thóc ơ ế
ơ ấ ướ ế ả
Thóc th i 14% và đ ề
đi u ki n này thóc đ ươ ượ ế ượ ầ ả ả
26
ộ ẩ c khi b o qu n ph i ph i s y đ n đ m i 2%). Đây là đi u ki n quan d ệ ộ ạ ướ tr ng và c n thi c b o qu n an ọ toàn, tránh b c nóng, hô h p m nh, h n ch nhi m côn trùng và vi sinh ng ph m tr ẩ c làm s ch ( đ t p ch t d ạ t cho b o qu n. ả ạ ả ả ấ ướ ệ ế ả Ở ề ạ ễ ấ ố
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
v t.ậ
2. Ph i tr n ch t ho t đ ng b m t ề ặ ố ộ ạ ộ ấ
Đ i v i thóc đ c b o qu n trong thùng , th ì ch c n tr n 0,1% ố ớ ượ ả ộ
õi ớ ớ thóc trên b m t 40cm, đ y n p kín và ti n hành theo d ắ ậ ả ề ặ ỉ ầ ế
Silicagel v i l p b o qu n ả ả
ì c n tr n 0,1% Silicagel v ố ớ ả iơ
toàn b s thóc, r i m i đóng bao, x p kho và b o qu n Còn đ i v i thóc b o qu n trong bao th ả ộ ố ộ ả ầ ả ế ớ ồ
3. B o qu n ả ả
ch thông thoáng, tránh m a n ng h t vào, ả ặ ở ỗ ư ắ ắ
ả tránh ch m Thóc b o qu n ph i d t ả t. ỗ ẩ ướ
ả ể ể
ị ình b o qu n nh ả
ệ ầ b c nóng, h p h i, ng ng t ấ ư ố ậ ế ễ ế
ạ ộ ả ộ ộ ạ ộ ẩ ế ấ ấ
27
ng ệ ượ C n ph i ki m tra đ nh kỳ 15 ngày / l n đ phát hi n các hi n t ầ b t l ụ i x y ra trong quá tr ơ ấ ợ ả ư ả ả ử ý ngay, c, h n ch nhi m côn trùng và vi sinh v t. N u x y ra ph i x l n ạ ướ ph i s y đ n đ m an toàn, đ t p ch t an toàn và tr n ch t ho t đ ng b ề ơ ấ i. m t l ặ ạ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
Quy trình b o qu n g o b ng CO ả ạ ằ ả
2
28
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
Thuy t minh quy trình ế
1. Chu n b nguyên li u ị ệ ẩ
ả ả ạ ẩ
ơ t 14% ph i x p riêng đ b o qu n t m th i ch x l ế ộ ẩ không l n h n 14%. N u ớ ờ ử ý ho c tiêu ả ả ế ả ạ ể ả ượ ặ ờ
- G o đ a vào b o qu n ph i đ t tiêu chu n đ m ạ ư đ m v ộ ẩ th ngay. ụ
ả ề ả ả ạ ằ ắ ố
- Bao bì đóng g o b o qu n b ng CO2 ph i b n ch c, không m c, không nhi m sâu m t, hóa ch t, không có mùi l . ạ ễ ấ ọ
ng t nh: 50 kg. - Tr ng l ọ ượ ị
- G p mi ng bao , khâu ch c ch n, qu n ch t hai tai không đ l t g o. ệ ấ ể ọ ạ ắ ấ ặ ắ
2. Chu n b kho láng nh n sàn, ch ng chu t ộ ố ẩ ẵ ị
- V sinh s ch s kho tang, s p x p các lô g n gang. ẽ ế ệ ạ ắ ọ
ư ử ổ ử ữ ừ ể ậ ộ ơ
- Ngăn ng a nh ng n i chu t có th xâm nh p vào kho nh c a s , c a ra vào, t ng , mái… ườ
- N n cao ráo, m t n n khô ph ng. ặ ề ề ẳ
- T ng và sàn khio không b th m n c ho c ng ng t . ườ ị ấ ướ ư ặ ụ
ình lô hàng 3. Đ nh h ị
ng m i lô, nh ng t i đa ạ ế ừ ạ đ đ nh l ể ị ượ ư ỗ ố
- G o x p t ng lô, tùy theo lo i hình kho là 200 t n.ấ
- Chi u cao lô g o đ c x p t i đa là 20 hàng bao. ạ ượ ế ố ề
ng kho t i thi u 0,8m, ể ố ể
29
- Lô g o cách t ạ kho ng cách t ườ đ nh lô đ n tr n kho ít nh t 1m. i thi u 0,5m, các lô cách nhau t ố ầ ừ ỉ ế ả ấ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
4. Tr i t m sàn PVC ả ấ
ằ ố ượ ệ c hi n
t khí. - T m sàn làm b ng màng PVC nguyên sinh, dày 0,7mm, ch ng đ ấ ng l t ượ ọ
ấ ả ượ ướ ằ
ợ ấ ằ ố
c gia công b ng máy cao t n, c lô g o, đ - T m sàn ph i phù h p kích th ầ ạ hàn ghép n i có mép t m PVC ho c hàn th công b ng keo PVC, ph i đ m ả ả ặ ủ b o l c k t dính và kín khí trên m i ghép. ố ả ự ế
ướ ấ c t m sàn ph i l n h n kích th ả ớ ơ ướ ả ộ c lô g o, mép t m sàn tr i r ng ấ ạ
- Kích th ra ngoài chân lô g o là 0,3m. ạ
5. X p b c kê lót ế ụ
ụ ả ả ắ ắ ằ ạ
ả ụ ể ể ả ố ả ố
c bào nh n và vê tr ẵ ủ
2 ph i b o đ m ch c ch n, khô, - B c kê dùng đ b o qu n g o b ng CO s ch, không có m i, m t, m c, không làm rách màng, c th là: các góc, c nh, ọ ạ ạ và thành có ti p xúc v i t m sàn, t m ph ph i đ òn các ớ ấ ấ ế đ u đinh ph i đóng ch góc c nh, các ả ầ ạ ả ượ ìm vào trong g .ỗ
c đ t nh nhàng lên trên t m sàn, không đ ụ
ặ ụ ượ ấ trong ra ngoài, x p t ế ớ ứ ự ế
c x p th t ượ ế ộ ụ ạ ộ
c t m sàn (kho ng cách t ủ c rê kéo làm th ng i đâu đi u ch nh ỉ ề ẳ i đó đ đ m b o khi x p xong toàn b b c kê t o thành m t m t ph ng ặ ế ạ b c kê đ n c nh ắ ướ ấ ừ ụ ả ớ
- B c kê đ ẹ ượ rách t m sàn. B c kê đ ấ t ả ể ả ớ ch c ch n phù h p v i kích th ợ ắ t m sàn là 0,35m). ấ
6. Ch t x p ấ ế
c x p vào lô, gi a các bao x p khóa vào nhau ượ ế ữ ế
- G o đ m b o ch t l ng đ ả ch c ch n, không b nghiêng. ấ ượ ị ạ ắ ả ắ
ạ ng th ng đ ng, đ nh lô h i thu vào so v i chân lô, ơ ứ ẳ ớ ỉ
0.
ng đ ươ ng 5 - Lô g o ch t x p theo ph ấ ế t o ra m t góc t ươ ộ ạ ươ
ấ ế ừ ể ạ
ỏ ể ễ
ầ - Khi ch t x p nên đ các đ u bao v a ch m vào nhau, không nên gói các đ u ầ bao đè khít lên nhau nh m t o ra các khe h nh đ CO 2 d dàng và nhanh ạ ằ ch ng phân b vào các khe k c a các bao g o. ẽ ủ ở ạ ố ố
7. Ph kín b ng túi ch p PVC ủ ụ ằ
c khi lô g o đ c x p hoàn ch nh. - T m ph c n đ a lên đ nh tr ủ ầ ư ấ ỉ ướ ạ ượ ế ỉ
c h t t m ph đ ướ ế ấ ủ ượ ấ
c kéo v b n đ nh lô ề ố c th d n xu ng chân lô. M i thao ủ ượ ố ả ầ ỉ ọ
- Tr g o. Sau đó các m t bên c a t m ph đ ặ ạ c ti n hành t tác c n đ c m ra và 4 góc t m ph đ ở ủ ượ ủ ấ và nh nhàng. t ẹ ừ ừ ầ ượ ế
8. G n t m sàn v i t m ph ắ ấ ớ ấ ủ
- G n t gi a lô v hai góc ho c g n t góc này sang góc kia. ắ ừ ữ ặ ắ ừ ề
30
- Ph i đi u ch nh ph n biên t m ph ti p xúc t ng đ i ph ng v i t m sàn ủ ế ề ầ ả ấ ỉ ươ ớ ấ ẳ ố
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
ượ ấ
c bôi keo. Keo đ ớ ượ ề ấ ỗ ầ ủ
ề ộ ế ầ ặ
t trên m t m i ghép t m ph ti n v ủ ế ế ấ ố
ủ ộ ớ c bôi cho hai mép t m sàn và t m ph m t l p r i m i đ ố m ng và đi u kh p chi u r ng c a m i ghép. M i l n bôi keo ch ng 0,5m ắ ừ ố ỏ i bôi ti p 0,5m khác. Sauk hi bôi keo, đ t ph n biên t m dài, dán xong r i l ấ ố ạ ề ph phiu trên t m sàn, dung khăn lau mi ặ ấ ủ phía tr c.ướ
ối ghép đã n ổ đ nh c n ki m tra l ị ể ầ ỉ
ố ủ ữ ể ệ ặ ố ờ
ạ - Sau khi dán hoàn ch nh toàn lô, các m i, nh t là b n g c c a chân lô g o.Nh ng đi m phát hi n ho c nghi ng không ấ c gia c ngay. đ m b o đ kín khí th ố ộ ả ì ph i ả đ ạ ượ ả
9. Hút chân không ki m tra đ kín khí ộ ể
ộ ủ ế ượ ấ c c m vào ng n i ki m tra, yêu ố ể ố c u ch ầ ỗ
- M t nhánh ch U c a áp k đ ữ c m ph i kín khí. ả ấ
- Đ u ng c a máy hút khí đ ầ ố ủ ượ ố c n i ch t và kín v i c a hút khí c a lô g o. ớ ử ủ ạ ặ
ướ ủ ườ
c c a áp k . ế ì cho c ng xuyên theo d ữ õi m c nứ ế ạ ộ
c a hút khí l - Khi máy hút khí ho t đ ng ph i th ạ ộ ả hai nhánh ch U c a áp k đ t 20cm th Khi đ chênh l ch c t n ủ ộ ướ ở ệ máy ng nừ g ho t đ ng và khóa van i. ạ ộ ở ử ạ
c hút v i đ chân không l n h n 20cm v ì các đ ng dán và màng ớ ộ ơ ớ ườ ượ
- Không đ có th b xé rách. ể ị
10. N p COạ
2
2 ph i tính toán đ và đ s n g n lô g o.
- L ng CO ượ ể ẵ ủ ả ầ ạ
c khi n p k ế ự ạ ướ ạ ầ ãng khí CO2, lô g o tr hí CO2 c n hút
- Đ h n ch s pha lo ể ạ thêm vài l n.ầ
ình. ượ ứ ầ ắ ơ
2 đ c t a b
- Bình ch a CO Không đ ượ ự ình vào lô g o, bình d b c kê ch c ch n, đ u b ình nên đ th p h n đáy b ổ ể ấ ễ ị đ làm rách màng. ắ ạ
2 vào c a n p khí đ ử ạ
ã có g n h th ng gia nhi ệ ố ắ ệ t,
- N i ng d n khí t ẫ ả đ m b o ch n i ph i ả ố ố ỗ ố bình CO ừ ả kín khí.
2 vào lô g oạ
t ho t đ ng ngay tr ệ ạ ộ ướ c khi đ a khí CO ư
- Cho h th ng gia nhi ệ ố ch ng 1 – 2 phút. ừ
ụ ạ ả - Khí CO2 n p vào lô g o ph i liên t c và nhanh. ạ
ng xuyên 11. Ki m tra th ể ườ
ể ấ ẩ ệ ể ệ ể
- Ki m tra v sinh, ki m tra phát hi n các đi m kho b d t th m m vào lô ị ộ g o ho c đ ng m trong lô g o đ có bi n pháp kh c ph c. ụ ạ ạ ặ ọ ệ ể ẩ ắ
- Ki m tra s rò r khí c a lô g o. ỉ ủ ự ể ạ
2 trong lô g o: c 30 ngày m t l n ki m tra theo dõi m c suy ộ ầ
31
- Đo n ng đ CO ộ ồ ứ ứ ể ạ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ự
ụ
ẩ
2 đ có bi n pháp x lý c n thi
gi m n ng t. ả ồ đ COộ ử ệ ể ầ ế
12. Xu t kho ấ
c khi xu t kho lô g o c n đ ướ ấ ạ ầ ượ ấ c l y m u đ ki m tra ch tiêu ể ể ẫ ỉ
- B y ngày tr ả ấ ượ . ng ch t l
2
trong lô, sau ớ ồ ể ở
- Dùng máy hút khí CO2 ra ngoài đ làm gi m b t n ng đ CO đó m t m ph đ thong thoáng 3 ngày tr c khi xu t g o cho khách hàng. ộ ấ ạ ả ướ ủ ể ở ấ
ả ứ ế ể ấ ộ ị ầ ự ế ỡ ừ ti n đ tháo d t ng ộ
- Ph i căn c vào ti n đ xu t kho đ xác đ nh tu n t t m c a t ng lô. ủ ừ ấ
trên xu ng d ấ ượ ấ ừ ừ ừ ướ
sau khi m ấ ỗ i. Ph i ả ở
c xu t theo t ng lô, xu t t ng hàng bao t - G o đ ố ạ s p x p th i gian xu t m i lô không kéo dài quá 10 ngày (k t ể ừ ớ ế ắ màng ph ).ủ
Quy trình b o qu n ngô b ng dung d ch Ozon ả ả ằ ị
Thuy t minh quy trình ế
ng ph m: ươ ẹ ạ
màu xanh sang màu vàng r m) đ r y đem v đ c thu ho ch t ể ẩ là lo i ngô chín già (râu ngô khô đen, b ngô chuy n ề ượ c ừ ẫ ượ ạ ơ
1. Ngô th t ừ bóc h t lá b và râu ngô. ẹ ế
ạ
ình ngâm dung i cho quá tr ọ ộ ầ ờ
32
2. T h t: ẻ ạ tách h t ra kh i cùi b p, đ thu n l ể ắ ỏ d ch ozon đ ng th i lo i b b t nh ng h t h h ng, m t ph n sâu b ạ ỏ ớ ồ ữ ị trong h t, c i thi n ch t l ấ ượ ạ ả ậ ợ ạ ư ỏ ng h t trong b o qu n. ả ệ ả ạ
DH11TP - NHÓM 6
Ph gia th c ph m
ụ
ự
ẩ
ị
ả c t ượ ẻ ạ ể ạ ượ ị
ể ấ ậ ọ
3. Ngâm dung d ch ozon: ngô đ kho ng 10 – 15 phút tr n đ u đ cho h t đ ề ộ th m vào h t đ tiêu di ạ ể dài th i gian b o qu n h t. ả h t ra cho vào dung d ch ozon, ngâm ị c th m đ u. dung d ch ozon ề ấ t vi sinh v t, ngăn ng a sâu m t phát tri n, kéo ừ ệ ạ ả ờ
ượ
ị òn kho ng 13%, sau đó đem đi b o qu n. 4. Ph i khô: ơ ơ sau khi ngâm dung d ch ozon, ngô đ ph i khô đ n đ m c ả ế c làm ráo r i ti n hành ồ ế ả ộ ẩ ả
5. B o qu n ả ả
- Sau khi đ t đ đ c chuy n vào kho b o qu n. ạ ộ m yêu c u thì ngô ẩ ầ ượ ể ả ả
ả ộ
t. - Nhà kho b o qu n ph i cao ráo s ch s , thoáng mát, không d t, không ạ ẩ ả ả b m a h t vào, cách nhi ị ư ắ ẽ t và cách m t ố ệ
ứ ụ ề ạ ả ả ả
- D ng c ch a ngô b o qu n nh thùng, chum, v i… đ u ph i khô, ư ụ .ạ s ch, có n p đ y và không có mùi l ạ ậ ắ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Giáo trình công ngh b o qu n và ch bi n l ệ ả ế ế ả ươ ầ ng th c, PGS.TS. Tr n ự
Nh Khuyên, 2007. ư
vi ạ t nam, biên so n Nguy n Văn ạ ễ
Xuân, Tr n Văn Khanh, Phan Hi u Hi n, 2010. 2. Công ngh sau thu ho ch lúa g o ế ạ ở ệ ề ệ ầ
3. S tay k thu t b o qu n l ũ Th Trung, 1999. ậ ả ả ươ ổ ỹ ng th c, V ự ế
4. International programme on chemical safety: Concise international
chemical assessment document No.26; (WHO)
5. How toxic is Sodium benzoate?(WHO-Geneva, 2000)
6. http://chiennc.violet.vn/present/show?entry_id=2145256
7. http://rausach.com.vn/forum_posts.asp?TID=709&PID=18787&title=gii-
33
thiu-v-ngun-gc-ozone-v-nhng-cng-dng