265
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ÁP XE PHỔI
I. ĐẠI CƢƠNG
Áp xe phi m trong mt vùng phi hoi t thành hang cp tính hoc
mãn tính, nguyên phát hoc th phát không do vi khun lao. Áp xe phi th
mt hoc nhiu .
Thƣờng do vi khun yếm khí tìm thấy trong răng, lợi b viêm (89%).
II. CHN ĐOÁN
1. Các công vic chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- St, mt mi, sút cân, thiếu máu,đau ngực?
- Ho, khạc đờm mủ, đờm và hơi thở có mùi thi?
- Tìm đƣờng vào ca vi khun: ởkhoang răng miệng, mũi hng, các d vt
đƣng th.
1.2. Khám lâm sàng
- St cao, rét run, mt mi, sút cân, thiếu máu du hiu ca mt viêm
phi.
- Triu chng ch yếu: ho, khạc đờm m nhiu, có th c mủ; đờm và hơi
th thối, đau ngực.
- Khám phổi: gõ đục, phi nhiu ral m, có th có tiếng c màng phi,
th thy tiếng thi ng, thi hang nếu áp xe ln. Nếu biến chng tràn m
màng phi thì có du hiu tràn dch, tràn khí màng phi.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- XQuang phi:
+ Giai đoạn đầu: có hình ảnh khí nƣớc trong đám đông đặc.
+ Giai đoạn áp xe phi: hình nh áp xe có thành dày, trong lòng mc
nƣớc ngang.
- CT ngc: hình nh mức nƣớc hơi với thành dy. th đánh giá tình
trng tổn thƣơng phổi kèm theo.
- Bnh phm chẩn đoán xác định vi khun hc:
+ Cấy đờm m bnh nhân khạc ra + kháng sinh đồ.
+ Ni soi phế qun hút bnh phm xét nghim.
266
+ Cy máu tìm vi khun.
- Xét nghim máu:
+ Công thc máu: Bch cầu tăng cao, t l bch cầu đa nhân trung tính
tăng cao.
+ Tốc độ lắng máu tăng cao, CRP tăng cao
+ Phn ng min dch hunh quang, nếu nghi ng áp xe phi do amíp
2. Chẩn đoán xác định
Lâm sàng:
+ Khởi đầu đt ngt vi các triu chng ho, st, khạc đờm m, c m hôi
thi;
+ Khám phi có hi chứng đông đc; hi chng hang hoc ch nghe có ral
m, ral n.
- XQuang phi: hình nh ápxe vi thành hang dy.
- CTM: Bch cầu tăng cao, tốc độ máu lng tăng cao.
3. Chẩn đoán phân biệt
- K phi áp xe hóa hang.
- Kén phi bi nhim.
- Giãn phế qun hình túi cc b.
- Hang lao.
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Do vi khuẩn: thƣờng do vi khun yếm khí.
- Nm: Aspergillus, Candida Albicans.
- Ký sinh trùng: amíp, sán lá phi.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điu tr
- Giải thích cho ngƣi bnh an tâm do triu chng c m thƣng làm cho
ngƣi bnh hong ht.
- V sinh răng miệng và tăng cƣờng v sinh ng nh.
- Đảm bo chế đ dinh dƣỡng.
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
Vt lý tr liu phc hi chức năng chỉ áp dng khi áp xe phổi đƣờng
267
thông ra khí qun và bnh nhân hết st.
2.1. Mục đích
- Làm sch m, giúp m trong áp xe thoát ra ngoài d dàng.
- Gia tăng chức năng hô hấp.
2.2. Chƣơng trình
- Thông m bằng các phƣơng pháp ho hiu qu, áp dng k thut dẫn lƣu
tƣ thế phi hp v và rung. Các phƣơng pháp này áp dng tu theo toàn trng và
sc kho ca bnh nhân.
- Tp th hoành các v thế, chú ý giai đoạn đầu tp vt tr liu
(VLTL)không nênth cơ hoành thế phi bnh nằm bên dƣới s gây tình
trng khí trong áp xe và không áp dng tho sâu mà chú ý th ra dài.
- Nếu bnh nhân áp xe phổi đƣợc ch định phu thut thì s áp dng VLT
nhƣ bệnh nhân trƣớc và sau phu thut lng ngc.
* Trƣớc phu thut
+ Mục đích
- Tâm lý tr liu.
- ng dn cách làm thông thoáng đƣờng th.
- Gia tăng chức năng hô hấp.
- Ngăn ngừa biến dng lng ngc, duy trì tm vận động các khp.
+ Chƣơng trình
- Gii thích cho bnh nhân sao phi tp VLTL, sao bnh nhân phi
phuthut và an ủi động viên bnh nhân.
- Tp thbng, th ngực và hƣng dn bnh nhân các k thuật thông đàm,
ho hiu qu. Kim tra xem bnh nhân tp c k thuty có chínhc kng vì
bnh nhân hay ch quan và khi m xong bnh nhân s đau s thc hin khó.
* Sau phu thut
- Chƣơng trình tập nhƣ những bnh nhân sau phu thut lng ngc.
- Mục đích nhƣ trên phi tp VLTL càng sm càng tt, phi vận động
các chi để tránh huyết khi tĩnh mch.
Ngày đầu tiên:
- Đặt bnh nhân nm nghiêng bên lành.
- Th bng.
268
- Th ngc vùng m.
- Thông đàm bằng các phƣơng pháp đã ng dẫn trƣớc khi m, chú ý
nâng đỡvết m.
- Vận động nh t chi và gồng cơ tứ đầu.
Nhng ngày sau:
- Tập tăng tiến các chƣơng trình vận động, cho bnh nhân ngi và tp
trong thế ngi.
- Tp th, chú ý bên phi b phu thut.
- Tập đi kết hp tp hít th.
Trƣớc khi xut vin:Khuyến khích bnh nhân t tp theo các bài tập đã
đƣợc hƣớng dn.
3. Các điều tr h tr khác
- Đảm bo chế đ dinh dƣỡng.
- Đảm bo cân bằng nƣớc điện gii, cân bng kim toan.
- Giảm đau, hạ st.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- M đƣc dn lƣu tốt, thƣờng sốt dƣới 2 tun.
- 50% bnh nhân bình phc sau 4 tun, còn li bình phc sau 6-8 tun.
- Hi chứng đông đặc tn ti 3 tháng s xóa hết nếu điều tr khi.
- 3 tháng không khi s biến chng thành ápxe mn tính.