315
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH GÖT
I. ĐẠI CƢƠNG
- Gút bnh chuyển hóa, đặc trƣng những đt viêm khp cp tái
phát và lắng đọng natri urat trong các mô, gây ra do tăng acid uric trong máu.
- Trong phân loi bnh gút cp tính, bnh gút mãn tính thi gian n
định giữa các cơn gút cấp.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
Bnh nhân xut hin bnh sau khi mt bữa ăn nhiều tht không,
sau mt chn thƣơng hay phẫu thut không, sau lao động ng, đi lại nhiu, đi giày
cht không, sau khi b ng thng m lý mnh không, sau khi dùng thuc không.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Gút cp tính
+ Đau cấp tính khp bàn ngón chân cái một bên, thƣờng xut hin vào
ban đêm m bnh nhân thc gic. Khp bàn ngón chân cái sƣng to, căng bóng,
nóng đỏ, xung huyết, đau dữ dội ngày càng tăng, không th chu ni, ch mt va
chm nh cũng làm đau tăng lên. Trong khi các khớp khác vẫn bình thƣờng.
+ Toàn thân: biu hin st nh, mt mi, lo lng, mt nổi tia đỏ, khát
c, đái ít và đỏ, táo bón.
+ Đợt viêm kéo dài 1-2 tuần (trung bình 5 ngày), đêm đau nhiều hơn
ngày, viêm nh dần, đau giảm, bớt phù, hơi ƣớt, nga nh ri bong vy khi
hẳn không để li du vết ngón chân. Bnh th tái phát nhiu ln trong
một năm.
- Gút mãn tính
+ Ti khp
Ni u cc (ht tophi): hiện tƣợng lắng đọng urat xung quanh khp,
màng hot dịch, đầu xƣơng, sụn…Vị trí thƣờng thy trên c khp bàn, ngón
chân i, các ngón chân khác, c chân, gi, khuu, c tay, bàn ngón tay đốt
ngón gn, có mt v trí rất đặc bit là trên sn vành tai. Không bao gi khp
háng, vai và ct sng
Viêm đa khớp: Các khp nh, khp nh, b viêm bàn ngón chân tay,
đốt ngón gn, c tay, gi, khuu, viêm thƣờng nh không đau nhiều tính
316
chất đối xng, din biến chm. Các khp hang, vai, ct sng không b tn
thƣơng.
+ Biu hin ngoài khp
Thn: Lắng đọng ri rác nhu mô thn, sỏi đƣờng tiết niu.
Gân, túi thanh dch: Có th gây đứt gân hoc chèn ép thn kinh
Tim: Urat có th lng đọng màng ngoài tim, cơ tim, có khi cả van tim.
1.3. Ch đnh xét nghim cn lâm sàng
- Xét nghim
+ Acid uric máu tăng trên 7mg% .
+ Acid uric niệu/24h bình thƣờng t 400-450 mg, tăng nhiều trong gút
nguyên phát, gim rõ trong gút th phát sau bnh thn.
+ Tốc đ máu lắng trong đt tiến triển tăng, các xét nghiệm khác bình
thƣng.
- Dch khp
Dch khp biu hin viêm rệt (lƣợng muxin gim, bch cầu tăng
nhiều). Đặc bit thy nhng tinh th urat monosodic nm trong hoc ngoài tế
bào.
- X quang
Du hiu quan trng nht ca bnh khuyết xƣơng hình hc các đu
xƣơng: hay gặp xƣơng, đốt ngón chân, ngón tay, xƣơng bàn tay, bàn chân, đôi
khi c tay, c chân, khuu và gi.
2. Chẩn đoán xác định: Tiêu chun ca Bennet và Wood (1968)
Độ nhạy 70%, độ đặc hiu 82,7%
- Hoc tìm thy tinh th natri urat trong dch khp hay trong các ht tophi
- Hoc ti thiu có trên 2 trong các yếu t sau đây:
+ Tin s hoc hin ti ti thiểu 2 đợt sƣng đau của mt khp vi tính
cht khởi phát đột ngột, đau dữ di khi hoàn toàn trong vòng 2 tun.
+ Tin s hoc hin tại sƣng đau khp bàn ngón chân i vi c tính
chất nhƣ trên.
+ Có ht tophi
+ Đáp ng tt vi colchicin (gim viêm, giảm đau trong 48 giờ) trong tin
s hoc hin ti.
317
Chẩn đoán c đnh khi tiêu chun th nht hoc 2 yếu t ca tu
chun th hai.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Viêm khp do lắng đọng các tinh th khác (pyrophosphate calci
dihydrat) hay bnh gi gút.
- Viêm khp nhim khun
- Viêm khp dng thp
- Viêm khp phn ng
- Bnh lý khác: viêm mô tế bào, bnh mch máu ngoại biên…
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Nguyên nhân nguyên phát: Chƣa nguyên nhân nhƣng trong chế độ ăn
thc phm cha nhiều purin nhƣ gan, thận, tôm, cua, long đ trng, nm
đƣc coi là làm nng thêm bnh. Gp 95% nam giới, độ tuổi thƣờng gp là 30-
60 tui.
- Nguyên nhân th phát
th do tăng sản xut acid uric, giảm đào thải acid uric hoc c hai, c
th:
- Suy thn nói riêng các bnh lý làm giảm độ thanh lc acid uric ca
cu thn nói chung.
- Các bnh v máu: bnh bch cu cp.
- Dùng thuc li tiểu nhƣ furosemid, thiazide, acetazolamide…
- S dng các loi thuc dit tế bào để điu tr các bệnh ác tính nhƣ
cyclosporine, thuc chống lao (ethambutol)…
Các yếu t nguy của bệnh tăng huyết áp, béo phì hi chng
chuyển hóa, tăng insulin máu và sự đề kháng insulin, ung nhiều rƣợu.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Chng viêm, giảm đau
- Duy trì tm vận động ca khp
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Giai đoạn cp
- Tƣơng tự nhƣ điều tr giai đoạn cp ca bệnh viêm đa khớp dng thp
318
- Nhit lnh tr liu
- Đin phân tr liu
- Siêu âm tr liu
- Bất động khp tƣ thế chức năng
2.2. Giai đoạn mãn
Vận động khp nh nhàng
3. Các điều tr khác
- Chế độ ăn uống sinh hot
- Thuc chng viêm
- Thuc h acid uric máu
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Bnh nhân cần đƣợc theo dõi tình trạng đau
- Hn tái khám khi bệnh nhân đau lại hoặc đau tăng lên