348
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỆNH HEMOPHILIA
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa
Hemophilia mt ri loạn đông máu di truyền gây ra do gim hoc bt
thƣng chức năng các yếu t đông máu VIII hoc IX.
2. Dch t hc
- Bnh gp khắp nơi trên thế gii vi t l khong 1/5000 tr em trai
mi sinh, không phân bit chng tộc và địa lí. Ƣớc tính toàn thế gii có 400.000
bnh nhân. - Ti Vit Nam có khoảng 5.000 nhƣng mới ch có khong 20% bnh
nhân đƣợc chẩn đoán và quản lí.
3. Vì sao cn phi phc hi chức năng
Mc Haemophilia mt bnh v máu, nhƣng các du hiu bnh li
ch yếu xy ra h cơ xƣơng khớp.
- 80-90% bnh nhân b chy máu h xƣơng khớp
80% chy máu trong khp, 20% chy máu trong cơ
- Chy máu tại cơ và khp là nhng tổn thƣơng giống nhƣ các tổn thƣơng
khác cn phải lƣợng giá, điều trphc hi chức năng
- Nếu bệnh nhân không đƣợc phc hi chức năng sẽ b gim chức năng
kéo dài do:
+ Không ly lại đƣợc toàn b tm vận động khớp; yếu đi, co ngắn,
cng s gây nguy cơ chảy máu tiếp tc;
+ Chy máu khp: Khp b cứng đau khi c động, mt vng do các
cơ quanh khớp b yếu
+ Chy máu cơ: đƣợc đt v trí co ngn nên yếu to sẹo. Điều
này làm gim kh năng co cơ và bảo v khp.
- Bnh nhân s không th hi phc nếu không đƣc phc hi chức năng
mc dù vẫn điều tr thuc cho bnh nhân
- Các khớp thƣờng b ảnh hƣởng: Khp c chân, khp gi, khp khuu
- Các cơ bị ảnh hƣởng
+ Hay gặp: Cơ cẳng tay, cơ cẳng chân, cơ thắt lƣng chậu, cơ tứ đầu đùi
+ Ít gặp: Cơ tam đầu cẳng chân, cơ nhị đầu
349
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
Tin s bản thân và gia đình: Bản thân b chy máu nhiu lần, gia đình
anh, em trai; cu, bác bên ngoi; anh em h cũng bị bnh.
1.2. Khám ng giá chức năng: Du hiu ni bt ca bnh chy
máu khó cm các b phn của cơ thể, biu hin dƣới các hình thc
- Chy máu khó cm vết thƣơng: đứt tay, chân, nh răng, bầm t máu
khi b va chm, chy máu khó cm sau phu thut.
- Khi máu t cơ, khớp. Đây vị trí chy máu hay gp nht vi các
đặc điểm: thƣờng t máu các khớp động, chu lực nhƣ khớp gi, khp c chân,
khp khuu, khp vai, khp háng, hay tái phát nhiu ln mt khớp. Các
hay b t máu là cơ đùi, cơ bắp chân, cơ đái chậu.
- T máu trong khớp cũng gây ra sƣng, nóng, đỏ, đau trong cơ khp vì
vy th nhm ln vi viêm khp hoặc viêm cơ. Đặc bit, chy máu đái
chu rt d nhm vi viêm rut tha.
- Trong 1 khong thi gian chy máu trong khớp và xảy ra nhiu
ln thì th gây nên tổn thƣơng rối lon chức năng: Giảm tm vận động,
gim lực cơ, giảm chiều dài cơ; viêm màng hoạt dch khp; tổn thƣơng khớp
viêm khp.
- Chy máu niêm mạc: Đái máu, đi ngoài ra máu, chy máu chân răng,
chảy máu mũi...
- Chy máu não là v trí nguy him nht.
- Có th gp t máu trong bụng…
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- Thi gian máu chy, s ng tiu cu, thi gian prothrombin (PT), thi
gian thrombin (TT) bình thƣờng.
- Thi gian máu đông, thời gian Howell, thi gian thromboplastin hot
hóa tng phn (aPTT) kéo dài. (Trong nhiều trƣờng hp hemophilia th nh các
xét nghim này th bình thƣờng, đặc bit thời gian máu đông do xét
nghim này kém nhy.)
- Định lƣợng yếu t VIII/IX gim (tu theo tng th).
2. Chẩn đoán xác định
- Bnh nhân nam gii
350
- các triu chng lâm sàng k trên: d bm tím khi còn nh, chy máu
t nhiên, tái phát nhiu lần, đặc bit là khớp và cơ, chảy máu lâu cm sau phu
thut hoc sau chấn thƣơng.
- Xét nghim:
+ Thời gian máu đông, thời gian Howell, aPTT kéo dài
+ Định lƣợng yếu t VIII/IX giảm. Đây xét nghiệm ý nghĩa chẩn
đoán xác định: Bnh nhân nồng độ yếu t VIII < 30% b hemophilia A, bnh
nhân có yếu t IX <30% b hemophilia B.
3. Chn đoán phân biệt
Phân bit hemophilia A vi bnh von Willebrand; hemophilia vi các
nguyên nhân khác gây kéo dài APTT.
3.1. Bnh von Willebrand: Cũng biểu hin chy máu yếu t VIII
gim. Phân bit bng các triu chng:
- Lâm sàng: Gp c hai gii, biu hin chính chy máu niêm mc, ít
gp chảy máu cơ khớp.
- Xét nghim: Các xét nghim thăm giai đoạn cm máu ban đầu bt tng:
+ Thi gian máu chy: kéo dài
+ Co cục máu đông: Co không hoàn toàn hoặc không co
+ NTTC vi Ristocetin: gim
+ Phân tích chức năng tiểu cu (PFA): kéo dài
+ Định lƣợng yếu t vWF: Ag: gim
+ Định lƣợng yếu t vWF: Act: gim
3.2. Các nguyên nhân khác gây APTT kéo dài
- Thiếu yếu t XI/ XII bm sinh:
+ Gp c nam và n
+ Định lƣợng yếu t XI/XII: gim
- Hemophilia mc phi: Là tình trng gim yếu t VIII/IX do t kháng th
chng li yếu t VIII/IX
+ Không có tin s chy máu bất thƣờng t nh, hay gp ngƣời già, ph
n sau sinh, ngƣời bệnh kèm theo nhƣ bnh t min hoặc ung thƣ. Hay
xut huyết dƣới da, t máu trong cơ nhiều hơn là chảy máu khp.
+ Kháng đông nội sinh dƣơng tính, yếu t VIII hoc IX gim, cht c
chế VIII/IX.
351
- Kháng th kháng lupus: cũng làm cho APTT kéo dài, phân biệt bng tin
s chy máu, xét nghiệm tìm kháng đông…
2.4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Phát hin tn thƣơng gen hemophilia bng phƣơng pháp sinh học phân t.
- Làm lần lƣợt t đột biến hay gặp đến đột biến hiếm gặp đến khi xác định
đƣợc đột biến gây bnh, mỗi đột biến ch làm 1 lần trong đời.
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Phc hi chức năng ngay từ khi bắt đầu b chảy máu trong cơ và khớp.
- Tp không quá mnh, thô bạo để tránh chy máu tiếp tc.
- Kiên trì, liên tc.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1 Mc tiêu
- Ci thin tm vận động khp b tổn thƣơng.
- Ci thiện đƣợc lực cơ, chiều dài cơ.
- Điu tr viêm màng hot dch khp
- Điều trị tổn thƣơng khớp và viêm khớp
2.2. Phục hồi chức năng giai đoạn cấp
Nguyên tắc của RICE (48 giờ) RICE (Rest = nghỉ ngơi, Ice = đá,
Compression = băng ép, Elevation = nâng cao vị trí tổn thƣơng)
- Nghỉ ngơi:
Trong thời gian chảy máu cần hạn chế vận động, đặc biệt vận động cơ,
khớp bị chảy máu. thể dụng nẹp để cố định tạm thời vị trí bị chảy máu đồng
thời sử dụng các dụng cụ hỗ trợ di chuyển nhƣ nạng, xe lăn.
- Chƣờm đá:
Chƣờm đá tác dụng co mạch và giảm viêm tại chỗ do đó giúp giảm
đau. Khi sử dụng chú ý không để đá tiếp xúc trực tiếp với da cần bọc trong
một lớp vải mỏng để tránh bỏng da do lạnh. Nên áp dụng sớm khi dấu hiệu
đầu tiên của chảy máu, thời gian chƣờm mỗi lần 20 phút, tiến hành mỗi 4 6 giờ
đến khi giảm đau và giảm sƣng.
- Băng ép:
352
Nên áp dụng sớm ngay khi có biểu hiện chảy máu. Băng ép giúp làm tăng
áp lực trong bao khớp cũng nhƣ làm hạn chế chảy máu. Tuy nhiên cần thận
trọng trong trƣờng hợp chảy máu nhiều trong giai đoạn muộn, áp lực cao
trong bó cơ có thể gây tổn thƣơng mạch máu, thần kinh.
- Nâng cao vị trí bị chảy máu: Giúp làm giảm áp lực máu vào vị trí tổn
thƣơng do đó giảm sƣng và giảm đau.
2.3. Phc hi chc năng sau giai đoạn cp
- Mc tiêu: Ly li tm vận động không đau (sau 48 giờ), Chu trng
ng lên phn chi th b tổn thƣơng
- Phc hi chức năng: cải thin lực cơ, kiểm soát, chiều dài cơ, sức mnh
cơ, cảm giác cm th bn th, công vic và phc hi chức năng thể thao
Không chu trọng lƣợng ti khi ly lại đƣợc hết tm vận động ch động
- Sau 48 gi, có th bắt đầu các bài tập tĩnh và tiến đến các bài tập động
mức đau.
- Nếu bnh nhân b viêm màng hot dch
+ Ngh ngơi hoặc bất động
+ Gim chu trọng lƣợng lên phn chi th b chy máu
+ Np hoc nng
+ Chƣờm lnh
+ Điện tr liu (Không có bng chng)
+ Thy tr liu
+ Tiêm vào khp b viêm (corticoid)
+ Tp
* Bài tập co cơ đẳng trƣờng trong mức độ chịu đựng đƣợc và gii hn tm
vận động khớp để giúp tái hp thu
* Bài tập co cơ đẳng trƣơng – không trọng lƣợng
* Bài tập co cơ đẳng trƣơng – có trọng lƣợng (theo mc độ)
* Bài tập động tăng trọng tải, đồng tâm và hƣớng tâm
* Bài tập đồng động với thay đổi lc kháng tr tăng dần
* Tp luyn cm giác cm th bn th
* Bài tp gp và kéo giãn
3. Các điều tr khác