296
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO
I. ĐẠI CƢƠNG
Chấn thƣơng sọ não (CTSN) là tình trng tn thƣơng não do nguyên nhân
chấn thƣơng, dẫn đến nhng ri lon v tri giác, nhn thc, vận động, cm giác
giác quan và ngôn ng.
CTSN th đƣc chia thành 2 nhóm chính da trên sinh bnh hc
tổn thƣơng nguyên phát và tổn thƣơng thứ phát:
+ Các dng tổn thƣơng nguyên phát thƣờng gp: t máu ngoài màng
cng, t máu dƣới màng cng, xut huyết dƣới nhn, xut huyết não tht, xut
huyết trong não, dp não, tổn thƣơng sợi trc lan ta, tổn thƣơng chất xám sâu.
+ Các dng tổn thƣơng thứ phát thƣờng gp: thoát v não, phù não, nhi
máu não hoc thiếu máu não sau chấn thƣơng.
Các triu chứng lâm sàng cũng nhƣ tình trạng khiếm khuyết, gim kh
năng gây ra bởi chấn thƣơng sọ não rất đa dạng. Do đó, quá trình PHCN cho
bệnh nhân CTSN đòi hỏi phi toàn diện, đảm bảo đúng nguyên tắc và có s phi
hp tt giữa các thành viên trong nhóm điu tr. Một chƣơng trình PHCN tt s
giúp bnh nhân sm hi phc, th ly lại đƣợc tối đa các hoạt động chc
năng và cải thiện đƣợc chất lƣợng cuc sng.
II. CHN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
+ do vào vin: tai nn giao thông? tai nạn lao động? b tn công bng
hung khí?
+ Bnh s: thời điểm xy ra tai nạn, chế chấn thƣơng, cấp cu ban
đầu, tình trng din tiến tri giác nhn thc, tính cht các triu chng v vn
động, chẩn đoán và điều tr trƣớc đó, tình trạng hin ti.
+ Tin s: tin s chn thƣơng hoặc các bnh v thần kinh trung ƣơng
trƣớc đây.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Đánh giá tình trạng tri giác ca bnh nhân bằng thang đim Glasgow
hôn mê. Da vào ch s Glasgow để phân loi mức độ nng CTSN: CTSN nh:
13-15 điểm; CTSN va: 9-12 điểm; CTSN nng: 3-8 điểm.
297
- Đánh giá chức năng nhận thc ca bnh nhân bằng thang điểm Rancho
Los Amigos.Thang điểm này gm có 8 mức độ, trong đó độ I là nng nhất và độ
VIII là tt nht.
- Đánh giá tình trạng khiếm khuyết chức năng:
+ Đánh giá sức mạnh cơ bằng phƣơng pháp thử cơ bằng tay
+ Đánh giá trƣơng lực cơ theo thang điểm Ashworth ci biên (MAS)
+ Đánh giá chức năng thăng bằng theo thang đim Berg hoặc thang điểm
Tinetti
+ Khám các ri lon v điu hợp, dáng đi và các vận động vô ý thc
+ Khám 12 đôi dây thần kinh s não
+ Khám phát hin các ri lon v ngôn ng
+ Khám phát hin các ri lon nuốt: thang điểm GUSS (Gugging
Swallowing Screen) hoc MASA (???)
- Đánh giá các thƣơng tt th cp th xy ra trên bệnh nhân nhƣ viêm
phổi, loét do đè ép, teo cơ, cứng khp, huyết khi tĩnh mạch sâu, …
- S dng Bảng lƣợng g chức năng FIM (Functional Independence
Measure) đ ng giá mức độ độc lp chc năng của bnh nhân trong các hot
động sinh hot hằng ngày nhƣ hoạt động t chăm sóc, hoạt động di chuyn, kh
năng kiểm soát cơ tròn.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
- CT-scan s não hoc MRI s nãocho phép xác định đƣợc v trí não b
tổn thƣơng, loại tổn thƣơng nguyên phát, thứ phát mức độ nng ca tn
thƣơng.
2. Chẩn đoán xác định
- Cơ chế tổn thƣơng não do chấn thƣơng
- Tình trng ri lon v tri giác, nhn thc, vận động, cm giác, giác quan
và ngôn ng.
- Xác định mức độ nng ca CTSN mức độ độc lp chức năng thông
qua các công c ng giá k trên.
- CT-scan s não: hình ảnh các thƣơng tổn nguyên phát th phát ca
não do chấn thƣơng.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Tai biến mch máu não
298
- U não
- Viêm não màng não
- Xơ cứng ri rác
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Tai nn giao thông
- Tai nạn lao động, tai nn sinh hot
- Vết thƣơng sọ não do hung khí.
III. PHC HI CHỨCNĂNG VÀĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Ƣu tiên hàng đu hi sc tim phi, kim soát tình trạng tăng áp lực
ni s ổn định tình trng bnh nhân. X trí tổn thƣơng não nguyên phát
điu tr/d phòng tổn thƣơng thứ phát; đánh giá khả năng can thiệp phu thut
trên bnh nhân.
- Can thip PHCN sm, ngay c trong khi bệnh nhân đang trong đơn vị
hi sc ch cc nhm hn chế tối đa những thƣơng tt th cp th xy ra do
bất động lâu trên giƣờng.
- Chƣơng trình can thiệp PHCN phi toàn din, bao gm c chức năng
vận động ln nhn thc, hành vi, ngôn ng, cm giác, giác quan.
- Phi hp cht ch gia các thành viên trong nhóm phc hồi cũng nhƣ
gia nhóm phc hi vi bệnh nhân và ngƣời nhà bnh nhân.
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Chƣơng trình PHCN cho bệnh nhân CTSN trong giai đoạn cp
- Sau khi bệnh nhân đã đƣợc điều tr hi sc tích cc, kim soát tt tình
trng huyết động, áp lc ni s và các du hiu sinh tn khác, cn phi cho bnh
nhân vận đng sm. Các nghiên cứu đã chứng minh vic cho bnh nhân vn
động sm không ch giúp hn chế đƣợc các thƣơng tật th cp mà còn giúp bnh
nhân ci thin chức năng vận động cũng nhƣ nhận thức nhanh hơn.
+ Tp vận động theo tm vận động khp
+ Hƣớng dn bnh nhân t xoay tr hoc giúp h thay đổi thế nếu tri
giác còn kém.
+ Cho bnh nhân ngi dy sm, chuyn sang ghế ta cạnh giƣờng, tp
đứng đi càng sớm càng tt nếu tình trng huyết đng, tri giác chức năng
vận động cho phép.
299
+ Hƣớng dn bnh nhân các bài tp th, tp ho nhm d phòng biến
chng v hô hp.
2.2. Chƣơng trình PHCN cho bệnh nhân CTSN trong giai đoạn hi
phc
- Tiếp tc duy trì chƣơng trình dinh dƣỡng, chăm sóc và d phòng các
thƣơng tật th cp.
- Duy trì mc độ vận động và s toàn vn ca các khp chức năng.
- Tăng cƣờng tiếp xúc, nói chuyn vi bnh nhân nhm ci thin tình
trng tri giác, nhn thc và ngôn ng.
- ng dn, h tr bnh nhân thc hin các bài tp vận đng chức năng
trên giƣờng, bên cạnh giƣờng và chức năng đi lại.
- Kiểm soát trƣơng lực cơ, khả năng thăng bằng điều hp, chnh dáng
đi.
- Cung cp dng c chỉnh hình nhƣ np c bàn tay, np AFO nhm d
phòng hoặc điều tr biến dng co rút chi.
- ng dn bnh nhân s dng các dng c tr giúp di chuyển nhƣ xe
lăn, khung tập đi, nạng, gậy,…
- Bên cnh vận động tr liu, cn áp dụng song song chƣơng trình hot
động tr liu nhm giúp bệnh nhân đạt đƣợc ti đa có thể mức độ độc lp chc
năng trong các hoạt động sinh hot hng ngày.
2.2. Chƣơng trình PHCN cho bệnh nhân CTSN trong giai đoạn tái
hòa nhp cộng đồng
Mc tiêu của PHCN trong giai đoạn này giúp bệnh nhân đạt đƣợc mc
độ độc lp chức năng tối đa khi tr v với gia đình hội; phát huy vai trò,
trách nhim của gia đình xã hội đối vi bnh nhân; tạo điều kiện để bnh
nhân quay tr li vi ngh nghiệp hoặc tiếp cn vi mt ngh mi phù hp
vi tình trng chức năng hiện ti.
3. Các điều tr khác
3.1. Ni khoa
- Điu tr ni khoa tích cực trong giai đoạn cp
- S dng thuc chng co git nếu bnh nhân có động kinh
- S dng thuốc dãn đƣng ung hoc tiêm ti ch(Botolinum toxin
nhóm A hoc nhóm B, hoc phong bế thn kinh bằng Phenol 5%) đối vi nhng
trƣờng hp co cng nhiu.
300
- Các thuc an thn hoc chng lon thn nếu nhƣ bệnh nhân các du
hiệu kích động, lon thn…
3.2. Ngoi khoa
- Can thip phu thut s não nếu có ch định.
- Các th thut can thip nhm gim tình trạng tăng áp lc ni s. d:
k thut đặt shunt não tht-khoang phúc mc; k thut dẫn lƣu não thất ngoài cơ
th EVD.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Trong quá trình điu tr cn theo dõi tình trng tri giác, nhn thc, vn
động các chức năng khác một cách cht ch để thái độ x trí chƣơng
trình PHCN thích hp. S dng các b công c ng giá chức năng kể trên đ
đánh giá chức năng của bnh nhân trong các ln tái khám.Có th s dng bng
Glasgow hu qu (Glasgow Outcome Scale) đ tiên ng kết qu phc hi ca
bnh nhân k t tháng th 6 sau chấn thƣơng.