451
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CO CỨNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Theo Lance (1980) “Co cứng s tăng lên của trƣơng lực phụ thuc
vào tốc độ kéo giãn kèm theo s phóng đại ca ca các phn x gân xƣơng do
cung phn x bị ch thích quá mc, co cng mt thành phn nm trong
hi chng tế bào thn kinh vận động trên”
Co cng (Spasticity) là biu hiện thƣờng gp ca các tổn thƣơng thần kinh
trung ƣơng (hội chng tháp, hi chng tế bào thn kinh vận động trên) nhƣ:
Tai biến mch máu não, u não, chấn thƣơng sọ não, cứng ri rác, chn
thƣơng tủy sống… Co cng kết hp vi yếu liệt cơ mất các c động chn lc
tinh vi là nhng yếu t quan trng gây gim hoc mt chức năng của bnh nhân.
Co cng th ảnh hƣởng đến các vận đng t ch nhng bnh nhân lit
không hoàn toàn. Ngoài ra co cứng gây khó khăn cho bnh nhân thc hin các
hoạt động t chăm sóc hàng ngày nhƣ: ăn uống, mc qun áo, v sinh nhân,
tm ra… Co cng còn gây khó chu hoặc đau đớn và là nguyên nhân chính gây
co rút biến dng, mt chức năng và tàn tật sau này.
II. CHN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- nhng bnh nhân mi xut hin co cng, khai thác bnh s đầy đ
th giúp loi tr các nguyên nhân gây tăng trƣơng lực cơ có thể điu tr đƣc.
- nhng bnh nhân b mt tổn thƣơng thần kinh t trƣớc, khai thác bnh
s để loi tr bt k yếu t nào gây tăng co cng (ví dụ: thay đổi thuc, các kích
thích xấu, tăng áp lực ni sọ…)
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
Co cng rất khó để ng giá, tuy nhiên lâm sàng hay s dng các thang
đim sau:
- Thang đim Ashworth ci biên (Modified Ashworth Scale -MAS): t 0-4
Độ 0
Trƣơng lực cơ bình thƣờng
Độ 1
Trƣơng lực cơ tăng nhẹ, biu hin lc cn nh cui tm vận động khi
gp/dui, dng/ khép, hoc sp/ ngửa đoạn chi th
452
Độ 1+
Trƣơng lực cơ tăng, biểu hin lc cn nh sc cn na cui tm vn
động chi th
Độ 2
Trƣơng lực cơ tăng rõ ràng hơn trong suốt toàn b tm vận động, tuy
nhiên đoạn chi th vn có th vận động đƣợc d dàng
Độ 3
Trƣơng lực cơ tăng mnh, vận động th động đoạn chi th khó khăn
Độ 4
Đon chi th b c đnh cứng đờ thế gp hoc dui (gp, dui, khép
hoc dạng…). Vận động th đng là không th đƣc (co rút)
- Thang điểm Tardieu
- Thang điểm đánh giá mẫu dáng đi
- Đo tầm vận động th động và ch đng các khp
- Thang điểm co thắt cơ:
Không co tht
0 điểm
Xut hin khi b kích thích hoặc ít hơn 1 co
tht/ngày
1
1 - 5 co tht / ngày
2
6 - 9 co tht / ngày
3
Trên 10 co tht / ngày
4
- Các thang điểm chức năng nhƣ FIM – Functional Independence Measure
hoặc Gross Motor Function Measure cũng giá tr, mặc chúng không đo
ng co cng trc tiếp
- Các thang điểm đánh giá đau
* Các mu co cng và các triu chng lâm sàng
- Các du hiệu lâmng báo trƣớc
Co cng th tăng giảm, xut hin nhng thời điểm khác nhau liên
quan đến thời điểm b chấn thƣơng hoặc xut hin bnh.
Các cơ liên quan có thể xut hin rung git t phát hoc rung git khi kích
thích, cũng nhƣ phản x gân xƣơng tăng lên.
- Các mu gp chi trên: Thƣờng thy bnh nhân bi não, tai biến mch
não hoc chấn thƣơng sọ não
+ Vai khép và xoay trong
+ Gp c tay và khuu
453
+ Sp cng tay
+ Gp các ngón tay và khép ngón cái
Các điển hình liên quan đến mu co cng gp chi trên mc tiêu
điu trị: ngực to, lƣng to, tròn to, nh đầu cánh tay, cánh tay
quay, cơ cánh tay trƣớc, cơ sấp tròn, cơ sấp vuông, cơ gp c tay quay và gp c
tay trụ, cơ gấp chung sâu và gấp chung nông các ngón tay, cơ khép ngón cái‟.
- Các mu gp chi dƣới: Thƣờng thy bnh nhân bại não, xơ cứng ri
rác, chấn thƣơng sọ não hoc tai biến mch não
+ Háng khép và gp
+ Gp gi
+ Gp c chân mt gan chân hoc bàn chân nghiêng trong (equinovarus)
Các điển hình liên quan đến mu co cng gấp chi dƣới mc
tiêu điều trị: khép lớn, thắt lƣng chậu, nhị đầu đùi (bó phía trong
thƣờng hơn bó phía ngoài), cơ chày sau, cơ dép, cơ sinh đôi
- Các mu duỗi thƣờng thy bnh nhân chấn thƣơng sọ não:
+ Gi dui hoc gp
+ Bàn chân thung và/hoc c chân xoay ngoài (valgus)
+ Ngón chân cái gp mt mu chân hoc gp ngón chân quá mc
Các liên quan đến mu co cng dui là mục tiêu điều trị: tứ đầu
đùi, nhị đầu đùi trong, sinh đôi, chày sau, dui dài ngón chân cái,
các cơ gấp ngón chân, cơ mác bên dài
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng:
- Các xét nghiệm thƣờng quy (ví d: công thc máu, cấy nƣớc tiu, dch
não ty) có th giúp loi tr nguyên nhân nhim trùng
- Chụp XQuang thƣng quy giúp loi tr các vấn đề nhƣ đi tràng phân
hoc gẫy xƣơng kín đáo… gây tăng co cng
- Các thăm dò hình ảnh (MRI, CT Scan) vùng đầu, c và ct sng
- Các thăm dò nhƣ điện cơ để xác định tốc độ dn truyn thn kinh
- Các xét nghim giúp cho nghiên cu định lƣng n điện cơ b mt, phn x
H, phn x rung, sóng F, đáp ng phn x cơ gp và kích thích t/đin qua s.
2. Chẩn đoán xác định: Da vào lâm sàng
3. Chẩn đoán phân biệt
454
Mc thc tế co cng th xut hiện đồng thi vi các biu hin
khác, cn phân bit co cng vi các biu hin sau:
- Cứng đờ: Sc cn vận động không t ch, không ph thuc tc độ, c
hai chiu
- Co giật do động kinh
- Lon tơng lực cơ: nhng co cơ không t ch gây xon vn, tƣ thế bt thƣng
- C động múa vn (athetoid movement)
- Múa git (Chorea)
- Múa vung (Ballisms)
- Run (tremor): C động lc, không t ch, nhịp điệu lặp đi lp li,
không t hết
2.4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Các nguyên nhân tổn thƣơng thần kinh trung ƣơng (hi chng tế bào
thn kinh vận động trên) bao gm:
+ Tai biến mch máu não
+ Ty sng b chèn ép hoc tổn thƣơng
+ U ty sng, viêm ty
+ U não
+ Não ng thy
+ Chấn thƣơng sọ não
+ Xơ cứng ri rác
+ Xơ cột bên teo cơ
+ Bi não
+ Viêm não…..
- Các yếu t có th làm gia tăng một co cng có t trƣớc bao gm:
+ Nhim trùng (ví d: viêm tai, nhim trùng tiết niu, viêm phi)
+ Loét do đè ép
+ Các kích thích xu (ví d: móng mc qup, gẫy xƣơng kín đáo…)
+ Huyết khối tĩnh mạch sâu
+ Bàng quang quá căng
+ Đại tràng phân, táo bón
455
+ Thi tiết lnh
+ Mt mỏi, căng thẳng
+ Cơn động kinh
+ Tƣ thế xu
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
1.1. Nguyên tc
- Trƣớc khi PHCN điều tr co cng, phi tìm kiếm điều tr nhng
tổn thƣơng ch thích hại nhƣ : loét da, huyết khối tĩnh mạch sâu, u phân,
nhim khun tiết niu, qun áo giy dép hoc np chnh hình không phù hp…
ng dn bệnh nhân ngƣời nhà cách nhn biết phòng tránh các kích
thích có hại đó.
- Điu tr co cng nên bắt đu bằng các phƣơng pháp đơn gin, tác dng
có th đảo ngƣợc, ít tác dng phụ, sau đó đến những phƣơng pháp phc tạp hơn.
Phi hp các bin pháp can thiệp điều tr.
- Khi điu tr một co cng, phải lƣợng gtác động ca các nhóm
đối vn.
- Điu tr co cng phi tránh làm cho hoạt động chức năng của bnh nhân
giảm đi.
- Ch điu tr chuyên bit khi:
+ Co cng gây ảnh hƣởng đến chức năng: nhƣ ảnh hƣởng đến việc đặt
thế bnh nhân, khi vận động, khi thc hin các hoạt động chăm sóc hàng ngày
(ADL), chăm sóc vệ sinh cá nhân…
+ Co cng th dẫn đến nhng biến chng nặng nhƣ: loét, đau, co rút,
biến dng khp…
1.2. Mc tiêu
- Ci thin chức năng liên quan đến các hoạt động chăm sóc hàng ngày, di
chuyển, chăm sóc d dàng, to thun cho gic ng, thm m s độc lp chc
năng nói chung
- Phòng nga các biến chứng nhƣ: biến dạng xƣơng khớp, loét do đè
ép…
- Giảm đau
- Cho phép kéo giãn các b rút ngn, làm mạnh các đối vn lp
đặt dng c chnh trc phù hp