126
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG GÃY THÂN XƢƠNG CÁNH TAY
I. ĐẠI CƢƠNG
- Gãy thân xƣơng cánh tay đƣc tính t c gii phu, trên ch bám của
ngực to đến vùng trên li cầu nơi xƣơng bắt đầu bè rng.
- Gãy thân xƣơng cánh tay chiếm 1,3% tng s gãy. ngƣi ln
chiếm 8-19% gãy thân xƣơng ống dài, tr em ít gp.
- Đa số điu tr không m, t l liền xƣơng cao, ít biến chứng hơn so với
m kết hợp xƣơng.
- Gãy thân xƣơng cánh tay dù can xƣơng lệch cũng ít ảnh hƣởng đến chc
năng tay bên gãy nh có khp vai và khp khuu bù tr .
- Thn kinh quay nm nh xon t ơng nên dễ b lit khi gy đon gia.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Thi gian b chấn thƣơng gây gãy thân xƣơng cánh tay
- Nguyên nhân gây gãy thân xƣơng cánh tay do các nguyên nhân trc tiết
nhƣ ngã đè lên, vt cứng đánh vào cánh tay, tai nn ô tô hay do các nguyên nhân
gián tiếp nhƣ ngã chống tay dui…
- Bệnh nhân đã đƣợc điu tr bo tn bng bt, np hay phu thut kết hp
xƣơng.
- Thi gian bệnh nhân đƣợc tháo b bt hay dng c kết hợp xƣơng.
- Vận động và cm giác ca khp vai, cánh tay, cng tay, bàn tay
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Khám lực cơ vùng khớp vai, cánh tay, cng tay, bàn tay
- Đo tầm vận động khp vai, khp khuu, c tay.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
Chp Xquang cánh tay bên tổn thƣơng
2. Chẩn đoán xác định
- Bnh nhân có tin s chấn thƣơng
- Bệnh nhân đang đƣợc điều tr bo tn bất động bng bt hay np
127
- Bệnh nhân đang đƣợc điều tr phu thut kết hợp xƣơng
- Bnh nhân b hn chế tm vận động
- Bnh nhân có th có teo cơ, yếu cơ vùng cánh cẳng, bàn tay.
- Chp phim Xquang có hình nh tổn thƣơng cũ xƣơng cánh tay
3. Chẩn đoán nguyên nhân
- Gãy xƣơng do sang chấn
- Gãy xƣơng do các bệnh về xƣơng: loãng xƣơng, giòn xƣơng, u
xƣơng, tiểu đƣờng, lạm dụng điều trị các bệnh bằng corticoid...
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
Giai đoạn bt dng
- Ci thin tun hoàn
- Chống teo cơ do bất động
Giai đoạn sau bất động
- Ci thin tun hoàn
- Duy trì tm hoạt động các khp t do
- Duy trì lực cơ ởc khp t do (c, bàn tay, ngón tay)
- Chống teo cơ
- Nga cng khp
- Gia tăng tầm vận động khp gii hn
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
Giai đoạn bt dng
- C động ch đng ngón tay, c tay
- Co cơ tĩnh các cơ vùng đai vai, cơ nhị đầu, cơ tam đầu cánh tay
Chú ý: theo dõi mch quay thn kinh quay. Nếu du hiu tn
thƣơng thần kinh quay cn theo dõi tiến trin ca thn kinh. Nếu không thuyên
giảm nên nghĩ đến thn kinh b kt giữa hai đầu xƣơng hoặc b đứt ch không
phi b chèn ép do phù n.
Giai đoạn sau bất động
- Tƣ thế tr liu: Nâng cao tay
- Tp ch động c động c tay, ngón tay
128
- Tập co cơ tĩnh các đai vai, cơ nhị đầu, cơ tam đầu cánh tay
- Sau 2 tun tập tăng tầm đ khp vai và khp khuu nh nhàng bng ch
động tr giúp tay k thut viên hoc dàn treo
- Sau 1 tháng: th cho đề kháng khp vai, tùy theo bậc của ngƣời
bnh. Có th áp dng k thut gi ngh đối vi khp khuu (tùy theo bậc cơ của
bnh nhân)
Chú ý: tránh tp quá mnh và tránh tp vn xoay cánh tay
- ng dẫn chƣơng trình điu tr tại nhà: tƣờng trong thế gp
dng vai, t tr giúp bng tay lành
3. Các điều tr khác
- Các thuc giảm đau nhóm Non- Steroid
- Các thuc tái to kích thích liền xƣơng nhanh: Calcitonin,
Biphosphonat,Calcium
- Các thuc giảm đau thần kinh nếu có đau thần kinh.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Bnh nhân cần đƣợc theo dõi tình trạng đau, teo cơ, yếu hoặc s hn
chế tm vận động ca khp vai, khp khuu, khp c tay.
Hn tái khám khi bệnh nhân đau lại hoặc đau tăng lên.