325
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LOÃNG XƢƠNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Loãng xƣơng (Osteoporosis) một ri lon chuyn hoá ca b xƣơng
gây tn thƣơng sc mnh của xƣơng dẫn đến tăng nguy gãy xƣơng. Sc
mnh của xƣơng bao gồm s toàn vn c v khi lƣợng và chất lƣng của xƣơng
* Khối lƣợng xƣơng đƣợc biu hin bng:
- Mật độ khoáng cht của xƣơng (Bone mineral density – BMD)
- Khối lƣợng xƣơng (Bone Mass content BMC)
* Chất lƣợng xƣơng phụ thuc vào:
- Th tích xƣơng
- Vi cu trúc của xƣơng (thành phần cht nn của xƣơng cht khoáng
của xƣơng)
- Chu chuyển xƣơng (tình trạng tổn thƣơng vi cấu trúc xƣơng, tình hình
sa cha cu trúc của xƣơng)
* Phân loại loãng xƣơng
- Loãng xƣơng ngƣời già (loãng xƣơng tiên phát)
- Loãng xƣơng sau mãn kinh
- Loãng xƣơng thứ phát
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Tin s còi xƣơng, suy dinh dƣỡng, tin s gãy xƣơng…
- Tin s gia đình có cha, m b loãng xƣơng hoặc gãy xƣơng
- Thói quen sng ít hoạt động th lc, ít hoạt động ngoài tri, bất động lâu
ngày do bnh tt hoc ngh nghip
- Thói quen s dng rƣợu, bia, cà phê, thuốc lá…
- Tin s kinh nguyt, mãn kinh (n gii)
- Tin s mc mt s bnh: thiểu năng tuyến sinh dc, bnh ni tiết
(cƣng tuyến giáp, cƣờng tuyến cận giáp, cƣờng tuyến v thƣợng thn..), bnh
xƣơng khớp mn tính (viêm khp dng thp, thoái hoá khớp…)
326
- Tin s dùng mt s thuc dài hn: thuc corticoit, thuc chống động
kinh, thuc tiu đƣờng (insulin)…
1.2. Khám lâm sàng và lƣợng giá chức năng
Loãng xƣơng bnh din biến âm thm, không triu chng lâm sàng
đặc trƣng, chỉ biu hiện khi đã có biến chng
- Đau xƣơng, đau lƣng cấp và mn tính
- Biến dng ct sng: gù, vo ct sng, gim chiều cao…do các đốt sng
gãy lún
- Đau ngực, khó th, chậm tiêu… do ảnh hƣởng đến lng ngc các
thân các đốt sng
- Gãy xƣơng: các v trí thƣờng gãy là gãy đầu dƣới xƣơng quay, gãy c
xƣơng đùi, gãy lún cột sống (lƣng tht lƣng), xuất hin sau chấn thƣơng rất
nh, thm chí không rõ chấn thƣơng
1.3. Các ch định xét nghim cn lâm sàng
- X quang quy ƣớc: hình ảnh đốt sống tăng thu quang, biến dạng thân đốt
sống (gãy lún), các xƣơng dài giảm độ dày thân xƣơng (khiến ng tu rng ra)
- Xét nghim máu: nồng độ canxi toàn phn gim, canxi ion gim.
- Đo mật độ xƣơng (BMD) bằng phƣơng pháp đo hấp thu năng lƣợng tia
X kép (Dual Energy Xray Absorptiometry DEXA) để d báo nguy loãng
xƣơng, đánh giá mức độ loãng xƣơng, d báo nguy y xƣơng theo dõi
điu tr
- Các phƣơng pháp chấn đoán khác: CT Scan hoặc MRI đ đo mật độ
xƣơng đặc bit ct sng hoc c xƣơng đùi; định lƣợng các marker hu
xƣơng, tạo xƣơng…
2. Chẩn đoán xác định
- Da vào triu chứng lâm sàng: đau xƣơng, đau lƣng, gãy xƣơng sau
chấn thƣơng nhẹ, tuổi cao…có thể chẩn đoán xác định loãng xƣơng khi đã
biến chứng gãy xƣơng (mà không cần đo mật độ xƣơng nếu không có điều kin)
- Tiêu chun chẩn đoán loãng xƣơng ca T chc Y tế thế gii (WHO)
năm 1994, đo mật đ xƣơng tại ct sng thắt lƣng và cổ xƣơng đùi theo phƣơng
pháp DEXA:
+ Xƣơng bình thƣờng: T score t -1 SD tr lên
+ Thiếu xƣơng (Osteopenia): T score trên -1 SD đến - 2,5 SD.
+ Loãng xƣơng (Osteoporosis): T score dƣới - 2,5 SD.
327
+ Loãng xƣơng nng: T score dƣới - 2,5 SD kèm tin s/hin ti gãy
xƣơng.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Bt toàn tạo xƣơng hay bệnh xƣơng thuỷ tinh (Osteogenesis Imperfecta)
- Các loãng xƣơng thứ phát nhƣ ung thƣ di căn xƣơng, các bệnh ác tính cơ
quan tạo máu (đa u tuỷ xƣơng, bệnh bch cầu…)
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Phòng nga biến chứng gãy xƣơng,
- Kiểm soát đau nếu gãy xƣơng xảy ra
- Ci thin chức năng và giảm khiếm khuyết
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut Phc hi chức năng
2.1. Vt lý tr liu: nhm giảm đau
- Túi chƣờm nóng
- Kích thích điện thn kinh qua da (TENS)
2.2. Vận động tr liu
- Vận động sm ngay sau khi giảm đau
- Các bài tp thu
- Tp mạnh cơ ngực to, các cơ liên sƣờn và các cơ vùng lƣng
- Tp t đè, chịu trọng lƣợng sm (khi th trng cho phép): Các hoạt động
thế chu trọng lƣợng là rt quan trọng để duy trì khi lƣợng xƣơng nh
lut Wolf)
- Các bài tp vận động th chất cƣờng độ nh nhƣ đi bộ đạp xe, trong
khi thc hin bài tp phải đảm bo bnh nhân duy trì tƣ thế ct sng thng
đúng
- Bơi li mc dù không t đè trng lƣng nhƣng cũng giúp cho ci thin BMD
do có tác dng làm căng n lng ngc, dui ct sng và tp luyn cho tim phi
- Các bài tập đẳng trƣờng (isometric) làm tăng sc mạnh thành bng,
có vai trò d phòng biến dng gù ct sng
2.3. Hoạt động tr liu
- Biến đổi môi trƣờng nhà để làm giảm nguy ngã của bnh nhân
(thanh ngang, thanh vn, tay nm… cu thang, nhà tm)
328
- S dng ghế tm, vòi hoa sen, các dng c tm ra thích nghi…
- Không s dng thảm quá trƣợt ti lối ra vào nđể to s an toàn cho
ngƣi bnh
2.4. Các dng c chnh hình tr giúp
Áo np ct sng mm hoc cng
3. Các thuốc điều tr
3.1. Các thuc b sung (bt buc hàng ngày trong suốt quá trình điều tr)
- Calci: Cn b sung hàng ngày. Năm 1994, Viện sc khe Quc gia Hoa
k khuyến cáo lƣợng Calci hàng ngày nhƣ sau:
+ Tr sơ sinh - 6 tháng tui: 400 mg/ngày
+ Tr 6 tháng - 1 năm: 600 mg/ngày
+Tr 1 - 10 tui: 800-1200 mg/ngày
+ T 11 - 24 tui: 1200-1500 mg/ngày
+ T 25-50 tui: 1000 mg/ngày
+T 51 -64 tui: 1000 mg/ngày
+ Trên 65 tui: 1500 mg/ngày
+ Ph n có thai hoc cho con bú: 1200 -1500 mg/ngày
- Vitamin D 800-1000 UI hàng ngày (hoc cht chuyn ca vitamin D
calcitriol trong trƣờng hp bnh nhân ln tui hoc suy thn vì không chuyn
hoá đƣợc vitamin D). Nên định lƣợng vitamin D để b sung cho phù hp.
3.2. Các thuc chng hu xƣơng
Làm gim hot tính tế bào hu ơng (osteoclasts)
- Nhóm biphosphonates: hiện nhóm đƣợc la chọn đầu tiên trong điều
tr loãng xƣơng (ngƣời già, ph n sau mãn kinh, nam gii, do cortocosteroid)
- Alendronate 70 mg + Cholecalciferol 2800 UI (Fosamax Plus) hoc
Alendronate 70 mg (Fosamax), mt tun ung mt ln, ung lúc sáng sm, khi
bụng đói. Không nằm sau ung thuc ít nht 30 phút.
- Zoledronic acid (Aclasta) 5 mg, truyền tĩnh mạch. Một năm chỉ dùng
mt liu duy nht. Thuc kh dng sinh học vƣợt trội hơn đƣng ung và ci
thiện đƣợc s tuân th điu tr của ngƣời bnh.
- Calcitonine (Miacalcic) dƣới da, tiêm bp. Thƣờng ch định trong trƣờng
hp mới gãy xƣơng, đặc bit khi kèm triu chứng đau xƣơng nhiều.
329
- Liu pháp s dng các cht ging hormon: ch định đối vi ph n sau
mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xƣơng sau mãn kinh
- Raloxifen (Evista), chất điều hoà chn lc th th estrogen, 60 mg/
ngày, trong thời gian dƣới 2 năm.
- Tibolone (Livial) tác dng ging hormon: 2,5 mg/ ngày, trong thi
gian dƣới 2 năm.
3.3. Thuc có tác dng kép
Strotium ranelate (Protelos): thuc va có tác dụng tăng tạo xƣơng vừa
tác dng c chế hu xƣơng. Liều dùng 2g ung hàng ngày mt ln vào bui ti (
sau bữa ăn 2 giờ, trƣớc khi đi ngủ)
3.4. Thuốc tăng tạo xƣơng
Parathyroid hormon: rPTH 2 microgam tiêm dƣới da hàng ngày, thƣờng
dùng cho các trƣờng hp bất thƣờng v tạo xƣơng, loãng xƣơng nặng.
3.5. Các nhóm thuc khác
- Menatetrenone (vitamin K2) c chế osteocalcin
- Thuốc làm tăng quá trình đồng hoá: Deca Durabolin và Durabolin
4. Các điều tr khác
4.1. Điều tr triu chng
- Đau cột sống, đau dọc các xƣơng, thƣờng khi gãy xƣơng: chỉ định
calcitonine và các thuc gim đau theo sơ đ bc thang ca t chc Y tế thế gii. Có
th kết hp thuc kháng viêm giảm đau không Steroids, thuc giãn cơ
- Chèn ép r thần kinh liên n: np thắt lƣng, chỉnh thế ngi hoc
đứng, thuc giảm đau, thuốc giảm đau thần kinh…
4.2. Điều tr ngoi khoa các biến chng gãy c xƣơng đùi, gãy lún cột
sng
- Trƣờng hp gãy c xƣơng đùi th bt vít xp, thay chỏm xƣơng đùi
hoc thay toàn b khp háng.
- Lún xẹp đốt sng, biến dng ct sng: phc hi chiều cao đốt sng bng
các phƣơng pháp tạo hình đốt sống (bơm xi măng vào thân đt sống, thay đt
sng nhân tạo…)
4.3. Chế độ ăn ung
B sung ngun thức ăn giầu calci sm (nhu cu: 1000 - 1500 mg/ ngày, t
các ngun: thức ăn, sữa dƣợc phm), tránh các yếu t nguy cơ: thuốc lá,
phê, rƣợu…