380
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TIỂU TIỆN KHÔNG TỰ CHỦ
I. ĐẠI CƢƠNG
Tiu tin không t ch mt chng bnh ca bt c hiện tƣợng r tiu
nào bnh nhân không kiểm soát đƣợc. Trong tng bi cnh, tiu tin không
t ch nên đƣợc t k hơn theo các tác nhân gây bệnh nhƣ: số ln đi tiu,
mức độ r tiu, tình trng tiu gp, cũng nhƣ tác động ca v mt hi
chất lƣợng cuc sng (ICS -2002). Có 3 th tiu không t ch:
- Tiu tin không t ch khi gng sc
- Tiu tin không t ch cp
- Tiu tin không t ch th hn hp
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Hi tin s (đái tháo đƣờng, tin s ngoi khoa, tin s đái dầm, tin s
sn khoa, nhim khun tiết niu v.v.)
- Triu chứng đầu tiên xut hin t khi nào, xut hiện nhƣ thê nào: cp
tính hay t t, liên tc hay từng đợt, tăng giảm khi nào, đi tiu bao nhiêu ln
trong ngày (theo ICS bình thƣờng ngày đi tiểu dƣới 8 lần, đêm không quá 2 lần)
- Các phƣơng pháp đã đƣc điều tr, các thuốc đã dùng để điu tr chng
bnh khác (thuc tim mch, thuc tiểu đƣờng v.v.) làm nng thêm triu
chng ca tiu tin không t ch
- hút thuốc không, thƣờng xuyên uống rƣợu không, ung phê
hoặc các nƣớc ca phê in không, hay thƣờng ăn thức ăn cay, chua ngọt
không.
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Khám âm hộ, âm đạo (khám khung chu, kiểm tra nhóm nâng hậu
môn)
- Khám b phn sinh dc ngoài nếu là bnh nhân nam gii
- Khám sẹo vùng đáy chậu, bng xem vết m hay tổn thƣơng là
nguyên nhân gây tiu không t ch
- Tìm du hiu sa sinh dc (nghim pháp Bethoux)
- Khám khi bàng quang đầy (r tiu khi ho và nghim pháp Monney)
381
- Khám thn kinh (cảm giác vùng đáy chu, khám các phn x hu môn,
phn x đùi bìu nam gii, phn x hành hang nam, phn x âm vt n, co
tht ch động cơ thắt hu môn)
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng:
- Pad test: đánh giá lƣợng nƣớc tiu do r tiu bng cách cân bm ca bnh
nhân trƣớc sau làm tét. th làm tét 1 gi hoc 24-48 gi, tuy nhiên trên
lâm sàng thƣờng s dng tét 1 gi. Nghiệm pháp đƣợc coi là dƣơng tính khi cân
bỉm trƣớc và sau đeo bỉm chênh lch lớn hơn 1 gram
- Đo dòng niệu đồ, đo dòng niệu chc năng theo thi gian, kiểm tra đánh
giá cơ bàng quang và sự kháng tr đƣờng ra khi đi tiểu
- Đo áp lực bàng quang kết hợp ghi đin đáy chậu: đánh giá cm giác
bàng quang, độ giãn n bàng quang, hoạt động của bàng quang, cơ thắt
- Nht đi tiểu: ghi li thời gian đi tiu, th tích nƣớc tiu, s ln tiu
không kim soát, s bỉm đƣợc dùng các thông tin khác nhƣ lƣợng nƣớc ung
o, mức độ tiu cp, mức độ r tiu.
- Phân tích nƣớc tiu: kim tra du hiu nhim khun, các bất thƣờng
khác
- Đo lƣợng nƣớc tiu tồn dƣ: bng cách thông tiu hoc siêu âm sau khi
bệnh nhân đã t đi tiểu ch động, đánh giá xem cản tr đƣng tiết niệu dƣới
hoc có vn đề v thn kinh chi phi hay tại cơ bàng quang
- Siêu âm khung chu, X quang bàng quang vi thuc cn quang, ni soi
bàng quang, xét nghim máu
2. Chẩn đoán xác định: da vào lâm sàng, cn lâm sàngvà niệu động hc
3. Chẩn đoán phân biệt
- Nhim khun tiết niu
- Ri loạn đi tiểu do thói quen, yếu t tâm
4. Chẩn đoán nguyên nhân
Tiu tin không t ch không phi là bnh, mà là triu chng. Mt s thc
ăn, đồ ung và thuc có th là nguyên nhân gây tiu không t ch.
- u: tác dng kích thích bàng quang khiến đi tiểu, th làm
xut hin cm giác bun tiu cp
- Uống nƣớc quá nhiu: uống nƣớc nhiu trong thi gian ngắn làm tăng
ợng nƣớc tiểu trong bàng quang và đi tiểu nhiu ln
- Cà phê: là cht kích thích bàng quang n y ra cm gc mun tiu gp
382
- Kích thích bàng quang: các cht có ga, chè, phê hoc không ca
phê in, đƣờng, thức ăn chua có thể làm tăng kích thích bàng quang
- Thuc: thuc tim mch, thuc h huyết áp, thuc giảm đau, thuốc giãn
cơ và một s thuc khác có th làmch thích bàng quang
- Nhim khun tiết niu: làm kích thích bàng quang, nguyên nhân làm
tăng tình trạng tiu gấp, đây du hiu ca nhim khun tiết niu, ngoài ra còn
các du hiệu khác nhƣ tiểu rát, tiu rt, tiu but.
- Táo bón: trc tràng khu vc gn bàng quang phân b thn kinh
ging vi h tiết niệu dƣới, khi táo bón phân trực tràng cũng tác động đến
thần kinh kích thích tăng s lần đi tiểu. thêm vào đó, táo bón đôi khi cũng
làm bàng quang có xu hƣớng đƣợc làm trng và dẫn đến tiu nhiu ln
- Mang thai và sinh đẻ: ph n mang thai có th dẫn đến tiu không t ch
do thay đi hóc môn tăng trọng lƣợng kích thƣớc ca t cung. Thêm vào
đó cuộc để làm yếu cần thiết cho kim soát bàng quang. S thay đi xy ra
khi sinh em bé có th làm tổn thƣơng thần kinh kim soát bàng quang và các
ảnh hƣởng đến đáy chu. Sa sinh dc làm bàng quang, t cung, trc tràng hoc
rut non có th b đẩy xung thò ra khỏi âm đạo
- Thay đi do tui tác: s o hóa cơ bàng quang ngƣời già dn ti gim
kh năng chứa bàng quang bàng quang tăng hoạt. Nguy bàng quang tăng
hoat nếu bnh mch máu. Vic ngng hút thuốc, điều tr tăng huyết áp,
tránh béo phì có th ci thin triu chứng bàng quang tăng hoạt
- Ct t cung: bàng quang và t cung liên quan cht ch với nhau và đƣợc
h tr bi nhiều cơ, dây chng. bt k mt can thip ngoi khoa nào d nhƣ
ct t cung có th làm tổn thƣơng các cơ đáy chậu điều này dẫn đến r tiu
- Viêm tuyến tin liệt, phì đại tuyến tin lit lành tính
- Ri lon thn kinh: bệnh cứng ri rác, bnh parkinson, tai biến mch
máu não, u não hoc tổn thƣơng tủy sng có th làm tổn thƣơng hệ thn kinh chi
phi kim soát bàng quang, làm ri lon tiu tin
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Điu tr tiu tin không t ch ph thuc vào loi r tiu, mức độ
nguyên nhân gây bnh
- Thƣờng phi phi hp nhiều phƣơng pháp để điu tr
- Đầu tiên điều tr không xâm ln, c gắng thay đổi hành vi, phc hi chc
năng và các biện pháp khác khi các phƣơng pháp này thất bi
383
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Thay đi hành vi: thay đổi hành vi, li sng s cho kết qu tt trong
mt s trƣờng hp tiu tin không t ch
2.2. Tp luyn bàng quang: th điu tr đơn độc hoc phi hp vi
các phƣơng pháp khác nhƣ kích thích điện thay đổi hành vi. Tp bàng quang
đƣc ch định tt cho kim soát r tiu gp, khi bnh nhân có cm giác tiu gp.
2.3. Tập đáy chậu (bài tp Kegel): làm khỏe nhóm thắt niệu đạo,
đáy chậu, nhóm nâng giúp kiểm soát đi tiểu, th tiến hành bài tp
thƣng xuyên mi lúc mọi nơi
2.4. Kích thích điện: đin cực đƣợc đƣa vào trong trực tràng hoặc âm đạo
để kích thích, hiu qu tt làm mạnh nhóm cơ đáy chậu góp phn ci thin r
tiu gng sc r tiu cp, nng đòi hi thời gian điu tr o dài nhiu tháng
kết hp vi nhiu pơng pháp khác nhau nhƣ tập cơ đáy chậu, thay đi nh vi.
2.5. Phn hi sinh hc (Biofeedback)
3. Các điều tr khác
3.1. Điều tr thuc: để đem li hiu qu tối ƣu thuốc đƣợc dùng phi hp
với thay đi hành vi bnh nhân: kháng cholinergic, Estrogen cc b, Imipramin
(Tofranil)
3.2. Phƣơng pháp khác: Tiêm Botulinum toxine nhóm A (BoNT/A) vào
thành bàng quang điều tr chứng bàng quang tăng hoạt; kích thích thn kinh
3.3. Các điu tr h tr khác: m treo di băng bằng phƣơng pháp TVT,
TOT, treo c bang quang, cơ thắt niệu đạo nhân tạo (cơ thắt Scott)
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Các ch s cn theo dõi: nhật ký đi tiểu 3 ngày, các ch s niệu động hc
(khi cn thiết)
- Thăm dò Niệu động hc, chẩn đoán hình nh, các kết qu xét nghiêm
máu và nƣớc tiu
- Thời gian tái khám theo định kỳ: 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng và 1 năm tùy
theo giai đoạn điều tr và mức độ đáp ứng ca bnh