360
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG DÂY THẦN KINH CHẦY
I. ĐẠI CƢƠNG
Dây thn kinh (TK) chy còn gi dây TK hông khoeo trong mt
trong hai nhánh tn ca dây thn kinh hông to, chi phi vận động tam đầu
cẳng chân; gp dài ngón cái; chầy sau; khoeo gan chân gy, vi
chức năng sinh lý: Gp bàn chân v phía lòng; đng bằng mũi chân (kiễng gót);
xoay bàn chân vào trong và gp ngón chân.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Không gấp đƣợc bàn chân v phía lòng.
- Không đứng đƣợc bằng mũi chân (không kiễng đƣợc gót chân).
- Không xoay đƣợc bàn chân vào trong.
- Teo phía sau cng chân; mt phn x gân gót; khi đi thƣờng đặt gót
chân xuống trƣớc, gọi là “bàn chân gót” (pes calcaneus).
- Gim hoc mt cm giác vùng gan bàn chân các ngón chân; mt sau
cng chân và mặt mu đốt cui các ngón chân.
- Ri loạn dinh dƣỡng vn mch gan chân: bàn chân lạnh, nhơm
nhp m hôi, loét, gan bàn chân trng bt, có lúc tím tái...
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng: Chẩn đoán điện thn kinh có giá
tr trong chẩn đoán xác định, v trí tổn thƣơng và tiên lƣợng quá trình điều tr.
2. Chẩn đoán phân biệt
- Thoái hóa khp gi.
- Chấn thƣơng, gẫy xƣơng vùng cẳng chân.
- Ung thƣ xƣơng nguyên phát hoặc di căn..
3. Chẩn đoán nguyên nhân
- Thƣng gp nht trong gãy đầu dƣới xƣơng chày mảnh ri kèm sai
khp gi; tai biến trong kết hợp xƣơng chày, can thiệp vào khp gi
- Tn thƣơng hở: Do vết thƣơng hoả khí, tai nn trong lao đng và trong sinh
hot.
361
- Tổn thƣơng kín: Gặp trong tai nn giao thông, th thao, luyn tp quân
s: dây thn kinh b bm giập, kéo căng quá mức.
- Do bnh lý: U dây thn kinh; viêm dây thn kinh; do nhiễm độc; đè ép,
do viêm.
- Do thầy thuốc gây nên: Do tiêm truyền; garo kéo dài; tai biến trong phẫu
thuật; do chiếu tia xạ kéo dài
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Giảm đau chống viêm, phòng chng sẹo hóa, teo cơ, co rút co, cứng cơ.
- Kích thích phc hồi, tăng dẫn truyn thn kinh.
- Phc hi tm vận động ca cng chân, c chân và bàn chân
- Phc hi các hoạt động chức năng hàng ngày nhƣ đi li, lên xung cu
thang, đứng lên ngi xung..
- Tn thƣơng n cần điu tr bo tn tích cc. Nếu sau 1-2 tháng điều tr
không kết qu thì cn nghiên cứu điện thn kinh xem th phu thuật đƣợc
không
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng:
2.1. Điều tr bng nhit vùng cng chân b tn thƣơng: th chn
một trong các phƣơng pháp nhit sau: Hng ngoại, đắp paraphin hoc bùn
khoáng, t trƣờng nhit
2.2. Điện phân dn thuc chng viêm gim đau nhƣ Natrisalicylat 3%
hay Nivalin đặt ti vùng tổn thƣơng.
2.3. Siêu âm hoc siêu âm dn thuc dòng xung vùng tổn thƣơng.
2.4. Điện xung dòng kích thích phc hi thn kinh cơ: Faradic,
Diadinamic, dòng giao thoa…
2.5. Xoa bóp sâu vùng cng chân, bàn chân bên tổn thƣơng: Vào tun
th sáu, rt có hiu qu do tránh đƣợc sơ, sẹo dính, kích thích phc hi nhanh
2.6. Tp luyn: Đặc bit quan trọng trong điều tr phc hồi, đề phòng
biến chng. Các bài tp th đng, ch đng theo tm vận động, vận động
kháng tr tùy thuc vào mức độ tổn thƣơng hay tiến trin ca bnh. th s
dng tp có kháng tr vi các mu vận động c chân, bàn, ngón chân.
Trong trƣờng hp ni dây thn kinh, khi vận động cn:
- Bất động khp i v ttổn thƣơng thế trung tính bng máng
bt trong 03 tun, kết hp tp ch động các khp không liên quan.
362
- T 3-5 tun: Tp vận động nhƣng tránh căng đu dây thn kinh b khâu
ni. Tp 3 - 4 ln /ngày xen k hoạt động tr liu.
- Tun 6-8: Có th áp dng k thut PNF vi các mu vận động ca khp
gi, khp c chân, bàn chân.
- Tun 8-10: Vận động tập có đề kháng tăng dần. Nếu tm vận động
không đạt thì dùng phƣơng pháp kéo giãn thụ động và làm máng bt kéo giãn
tăng tiến.
2.7. Np cng - c chân bàn chân giúp phòng biến dạng bàn chân, đi li
và di chuyn d ng hơn
3. Các điều tr khác
3.1. Thuc
3.1.1. Dòng Acetaminophen (paracetamol, Efferalgan codeine, Ultracet)
500mg X 4 viên/ngày. Ch nên dùng ngn ngày
3.1.2. Dòng chng viêm giảm đau không steroid (NSAID): Dùng liều
thp, ngn ngày. Cn trng khi dùng cho bnh nhân ln tui, tin s bnh
đƣng tiêu hóa, tim mch hoc suy thn mn. Có th dùng đƣờng uống hay đin
phân.
3.1.3. Dòng thuc kích thích phc hi dn truyn thn kinh: Nucleofort
CMP ng hay viên 50mg X 2 ng (viên) ngày chia 2 ln. Nivalin 2,5mg X 1 đến
2 ng/ngày chia 2 ln, tiêm bp
3.1.4. Dòng thuc gim phù n: Alphachymotrypsine X 4 viên/ngày
3.1.5. Các vitamin nhóm B nhƣ B1, B6, B12.
3.2. Điu chnh chế độ ăn hợp lý
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
Các ch s theo dõi: Tình trạng đau, vận động cng chân, bàn chân, các
bài tp vận động, các hoạt động thc hin chức năng sinh hoạt hàng ngày ca
ngƣi bnh.