185
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TỔN THƢƠNG MÔ MỀM
I. ĐẠI CƢƠNG
Mt s khái nim tổn thƣơng mô mềm
- Bong n: tình trng gân b kéo giãn do vận động quá mnh hoc do
chấn thƣơng nhẹ tái phát, có th gây rách gân
- Rách dây chng: là các tổn thƣơng làm rách hoặc đứt dây chng khp do
nguyên nhân chấn thƣơng
- Bán trt khp: là tình trng khp b trt mt phn hoc không hoàn toàn
- Trt khp: là tình trng khp b trt ra khi khp làm tổn thƣơng viêm,
co cứng cơ và mô mềm
- Đt hoc rách n: đứt mt phn n khi có hiện ng đau khi co có
kháng tr. Đt hoàn toàn n kng còn hiện ợng đau khi co cơ hay kéo căng
- Đứt hoặc rách cơ: tình trạng đt hoặc rách, đụng dập do nguyên
nhân chấn thƣơng
- Viêm gân: là hiện tƣợng viêm gân bao hot dch ph gân (so hóa
hoc lắng đọng can xi gân)
- Viêm bao khp: là hin tƣng viêm y tăng tiết dch, ng ty đau tại ch
- Chy máu trong khớp: thƣờng do chấn thƣơng khớp hoc các bnh máu
- Đụng dp mô mm: là tình trng mô mm b bm tím ti ch, chy máu,
phù n và gây phn ng viêm ti ch
Các tổn thƣơng mềm dẫn đến các ri lon chức năng nhƣ: ri lon
chức năng của chi, ri lon chức năng của khớp, co rút cơ, dính khp, co tht
cơ cứng cơ, yếu và teo cơ.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1. Hi bnh
- Hi tin s chấn thƣơng
- Thi gian b bnh, tính cht xut hin triu chng, din biến triu chng
- Phƣơng pháp sơ cứu, điều tr đã áp dụng trƣớc đó
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng
- Giai đoạn cp: t 0-4 ngày sau chấn thƣơng
186
+ Viêm đau, phù nề, co cứng cơ
+ Tràn dch khp
+ Gim chức năng vùng kế cn
- Giai đoạn bán cp: t ngày th 4 đến ngày th 21
+ Đau cuối tm vận động
+ Gim phù n
+ Gim tràn dch
+ Hình thành co rút cơ, mô mềm
+ Gim chức năng tại chvùng kế cn
- Giai đoạn mn tính: sau 21 ngày
+ T ngày th 21 đến hết đau là gian đoạn phc hi chức năng
+ Đau khi tác động đến t chc, sau khi chu kháng tr
+ Mô mềm, cơ, khớp b dính, co rút và hn chế tm vận động
+ Yếu cơ do tổn thƣơng teo
+ Gim chức năng vùng bị tổn thƣơng
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
X-Quang, siêu âm, CT Scaner, MRI đ chẩn đoán xác định, chẩn đoán
phân bit
2. Chẩn đoán xác định: da vào lâm sàng và cn lâm sàng
3. Chẩn đoán phân biệt:
- Gãy xƣơng
- Tổn thƣơng sn khp…
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Tiến hành sm và tu theo giai đoạn và tùy theo loi tổn thƣơng
2. Các phƣơng pháp và kỹ thut phc hi chức năng
2.1. Giai đoạn cp
- Chƣờm lạnh, băng ép, kê cao chi 24 gi đầu
- Bất động (ngh ngơi, nẹp, băng, bột)
- C động lc khp nh nhàng, không gây đau
187
- Vận động th đng trong gii hạn không đau
- Xoa bóp nh nhàng
- Chc hút hoc phu thut nếu có tràn máu trong khp
- Bo v khp bng np bt
- Vận động ch đng có tr giúp hoặc không có đề kháng
- S dng dng c thích nghi hay tr giúp
- Vận động ch đng theo tm vận động
- Duy trì tm vận động và hoạt động chức năng của các vùng kế cn
2.2. Giai đoạn bán cp
- Luyn tập gia tăng, nếu đau tăng hơn sẽ giảm cƣờng độ
- Bo v mô đang lành bằng nẹp, tăng dần thời gian để chi vận động t do
- Tăng từ tm vận động th động đến ch động, kiểm soát cƣờng độ
thi gian tp
- Vận động các cu trúc lân cn
- Co cơ đẳng trƣơng, hay có kháng trở nh
- Khi tm vn đng gia ng, tp theo tm vn đng hoc có kháng tr tăng dần
- Tp mạnh cơ tăng tiến, gim dn dng c tr giúp
2.3. Giai đoạn mn tính
- Chn k thut kéo giãn phù hp vi t chc
+ Mô mm: kéo giãn th động kết hp xoa bóp
+ Khp, bao khp, dây chng: vận động theo tm vận động khp
+ Gân, cơ: kích thích giãn nghỉ, vt lý tr liu
- Nếu b hn chế tm vận động: tập đẳng trƣờng
- Nếu tm vận động bình thƣờng: tp theo tm vận động có kháng tr
- Dng c tr giúp ti khi tm vận động đạt đƣợc chức năng, cơ lực độ 4
- Tp chức năng ở điu kin ngoại trú (đi cầu thang, đi bộ…)
- Tp mạnh cơ tăng tiến để đạt chức năng trƣớc kia
3. Các điều tr khác
- Thuc giảm đau giai đoạn cp
- Thuc gim phù n
188
- Thuốc giãn cơ
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Theo dõi phn ng của ngƣời bnh trong quá trình tp luyện: thái độ hp
tác, s tiến bộ…
- Theo dõi tình trng chung toàn thân
- Theo dõi và tái khám sau 3 tháng, 6 tháng và 1 năm.